HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2013/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP , ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP , ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành Quy chế xem xét, thảo luận quyết định dự toán, phân bổ ngân sách và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg, ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2857/TTr-UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc báo cáo phân bổ ngân sách địa phương năm 2014, Báo cáo số 304/BC-UBND, ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về tình hình ước thực hiện NSNN năm 2013 và dự toán NSNN năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2014 và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014, với một số nội dung cơ bản như sau:
1. Dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2014
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán | Gồm | |
Cấp tỉnh quản lý | Cấp huyện, xã quản lý | |||
| Tổng thu NSNN trên địa bàn | 5.340.000 | 3.926.700 | 1.413.300 |
1 | Thu nội địa | 3.690.000 | 2.285.200 | 1.404.800 |
2 | Thu xuất nhập khẩu | 492.000 | 492.000 |
|
3 | Thu để lại quản lý qua NSNN Trong đó: Thu từ XSKT | 1.158.000 1.000.000 | 1.149.500 1.000.000 | 8.500
|
2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2014
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Cụ thể như sau | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã | |||
| Tổng thu ngân sách các cấp | 5.577.447 | 3.935.577 | 2.325.815 |
1 | Thu cân đối | 4.419.447 | 2.786.077 | 2.317.315 |
a | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp (thu 100% và điều tiết) | 3.612.220 | 1.978.850 | 1.633.370 |
b | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 747.227 | 747.227 | 683.945 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 385.850 | 385.850 | 566.820 |
| - Bổ sung có mục tiêu (không kể Chương trình MTQG) | 296.930 | 296.930 | 117.125 |
| - Bổ sung Chương trình mục tiêu Quốc gia | 64.447 | 64.447 |
|
c | Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương | 60.000 | 60.000 |
|
2 | Các khoản thu quản lý qua NSNN | 1.158.000 | 1.149.500 | 8.500 |
3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2014
Đơn vị: triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán NSĐP | Gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã | |||
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) | 5.577.447 | 3.251.632 | 2.325.815 |
A | Chi cân đối NSĐP | 4.355.000 | 2.037.685 | 2.317.315 |
I | Chi đầu tư phát triển | 682.000 | 461.240 | 220.760 |
| Trong đó |
|
|
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 90.000 | 72.000 | 18.000 |
| - Chi khoa học và công nghệ | 16.000 | 16.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 3.585.080 | 1.534.845 | 2.050.235 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.566.702 | 430.492 | 1.136.210 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 23.700 | 22.500 | 1.200 |
3 | Chi sự nghiệp môi trường | 52.700 | 21.200 | 31.500 |
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1.000 | 1.000 |
|
IV | Dự phòng ngân sách | 86.920 | 40.600 | 46.320 |
B | Các khoản chi để lại QL qua NSNN Trong đó: Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu XSKT | 1.158.000 1.000.000 | 1.149.500 1.000.000 | 8.500 |
C | Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia | 64.447 | 64.447 |
|
4. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014
a) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực cho từng cơ quan, đơn vị năm 2014: (Phụ lục số I kèm theo)
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển................................................................. 461,240 tỷ đồng.
- Chi thường xuyên.................................................................. 1.534,845 tỷ đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính................................................... 1,000 tỷ đồng.
- Dự phòng ngân sách.................................................................. 40,600 tỷ đồng.
- Các khoản chi quản lý qua NSNN............................................ 1.149,500 tỷ đồng.
- Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia............................................. 64,447 tỷ đồng.
b) Dự toán bổ sung cân đối và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã năm 2014 là 683,945 tỷ đồng (Phụ lục số II kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết này, đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND bãi bỏ nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 3 Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2019
- 1 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2015
- 2 Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2013 giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014
- 3 Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 4 Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang
- 5 Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
- 6 Nghị quyết 48/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2014
- 7 Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND sửa đổi việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 kèm theo Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8 Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Bạc Liêu
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 11 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 12 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2015
- 2 Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2013 giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014
- 3 Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 4 Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang
- 5 Nghị quyết 48/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2014
- 6 Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2014
- 7 Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Bạc Liêu
- 8 Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND sửa đổi việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 kèm theo Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND do tỉnh Bạc Liêu ban hành