Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

QUỐC HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Nghị quyết số: 37/2017/QH14

Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2017

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

QUỐC HỘI

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước s 01/2002/QH11;

Căn cứ Nghị quyết số 78/2014/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, Nghị quyết số 79/2014/QH13 ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về phân b ngân sách trung ương năm 2015, Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Sau khi xem xét Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước của Chính phủ, Báo cáo kim toán quyết toán ngân sách nhà nước của Kim toán nhà nước, Báo cáo thm tra về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, ý kiến của các vị đại biểu Quốc hội và Báo cáo tiếp thu, giải trình s 145/BC-UBTVQH14 ngày 17 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015

1. Tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 1.291.342 tỷ đồng (một triệu, hai trăm chín mươi mốt nghìn, ba trăm bốn mươi hai tỷ đồng), bao gồm cả số thu chuyển nguồn từ năm 2014 chuyển sang năm 2015, thu kết dư ngân sách địa phương năm 2014, thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương và thu từ quỹ dự trữ tài chính theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Tổng số chi cân đối ngân sách nhà nước là 1.502.189 tỷ đồng (một triệu, năm trăm lẻ hai nghìn, một trăm tám mươi chín tỷ đồng), bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2015 sang năm 2016.

3. Bội chi ngân sách nhà nước là 263.135 tỷ đồng (hai trăm sáu mươi ba nghìn, một trăm ba mươi lăm tỷ đồng), bằng 6,28% tổng sản phẩm trong nước (GDP), không bao gồm kết dư ngân sách địa phương.

Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước gồm: vay trong nước 195.900 tỷ đồng (một trăm chín mươi lăm nghìn, chín trăm tỷ đồng); vay ngoài nước 67.235 tỷ đồng (sáu mươi bảy nghìn, hai trăm ba mươi lăm tỷ đồng).

(Kèm theo các phụ lục s 1, 2, 3, 4, 5 và 6)

Điều 2. Giao Chính phủ

1. Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015;

2. Chỉ đạo các cơ quan trung ương, địa phương và đơn vị kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu trong Báo cáo thẩm tra số 506/BC-UBTCNS14 ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước và ý kiến của đại biểu Quốc hội tại kỳ họp thứ ba, Quốc hội khóa XIV về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015;

3. Kiểm điểm trách nhiệm, xử lý nghiêm, kịp thời các tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm pháp luật trong việc quản lý, điều hành ngân sách nhà nước. Báo cáo cụ thể với Quốc hội khi trình báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 về danh sách, mức độ, xử lý sai phạm trong quản lý, điều hành NSNN 2 năm 2014-2015.

Điều 3. Giám sát thực hiện

Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2017.

CHỦ TỊCH QUỐC HỘI




Nguyễn Thị Kim Ngân

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết s 37/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội)

Đơn vị: tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

NSNN

Bao gồm

NSTW

NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=2/1

A

THU CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

921.100

1.291.342

696.674

882.374

I

Thu theo dự toán của Quốc hội

911.100

998.217

583.161

415.056

109,6

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

638.600

749.560

335.809

413.751

117,4

2

Thu từ dầu thô

93.000

67.510

67.510

72,6

3

Thu cân đối NSNN từ xuất khẩu, nhập khẩu

175.000

169.303

169.303

96,7

4

Thu viện trợ không hoàn lại

4.500

11.844

10.539

1.305

263,2

II

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

118

118

III

Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN

18.052

18.052

IV

Thu chuyển nguồn NSTW năm 2014 sang năm 2015

10.000

V

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2014 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2015 quyết toán và số chuyn nguồn năm 2014 sang năm 2015 chi theo chế độ quy định

235.506

113.513

121.993 (4)

VI

Thu kết dư NSĐP năm 2014 chuyển vào thu NSNN năm 2015

39.449

39.449

VII

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

287.706

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.177.100

1.502.189 (2)

959.809

830.086

I

Chi theo dự toán của Quốc hội

1.177.100 (1)

1.265.625

593.670

671.955

107,5

1

Chi đầu tư phát triển

225.000

308.853

88.315

220.538

137,3

2

Chi trả nợ, viện trợ

150.000

167.970

149.818

18.152

112,0

3

Chi thường xuyên

777.000

788.500 (3)

355.537

432.963

101,5

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

302

302

301,6

5

Dự phòng (6)

25.000

II

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và s chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 chi theo chế độ quy định

236.564

78.433

158.131

1

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán theo chế độ

33.781

33.781

2

Số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định

202.783

44.652

158.131 (5)

IV

Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP

287.706

C

Cân đi NSNN

256.000

263.135

1

Chênh lệch thu, chi ngân sách

52.288

2

Chênh lệch chi lớn hơn thu NSTW (Bội chi NSNN)

256.000

263.135

3

T lệ (%) bội chi NSNN so GDP kế hoạch

5,71%

5,87%

4

Tỷ lệ (%) bội chi NSNN so GDP thực hiện

6,10%

6,28%

Ghi chú:

(1) Tng chi NSNN 1.177.100 tỷ đồng, đã bao gồm bổ sung 30.000 tỷ đồng theo Nghị quyết s 99/2015/QH13 ngày 11/11/2015 của Quc hội.

(2) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cp dưới.

(3) Bao gồm ckinh phí thực hiện cải cách tin lương.

(4) và (5) Bao gồm c chuyn nguồn thực hiện ci cách tiền lương.

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội)

Đơn vị: t đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

Chênh lệch

Tỷ lệ (%) QT/DT

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

Thu theo d toán của Quốc hội

911.100

998.217

87.117

109,6

I

Thu nội địa từ sn xuất, kinh doanh

592.010

663.653

71.643

112,1

1

- Thu từ doanh nghiệp nhà nước

220.842

227.293

6.451

102,9

2

- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)

142.459

140.979

-1.480

99,0

3

- Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh

119.546

129.582

10.036

108,4

4

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

33

58

25

175,3

5

- Thuế thu nhập cá nhân

51.266

56.723

5.457

110,6

6

- Lệ phí trước bạ

15.435

22.405

6,970

145,2

7

- Thuế bảo vệ môi trường

12.939

27.020

14.081

208,8

8

- Các loại phí, lệ phí

14.035

25.381

11.346

180,8

9

- Thu khác ngân sách

14.365

31.819

17.454

221,5

10

- Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

1.090

2.393

1.303

219,6

II

Các khoản thu về nhà, đất

46.590

85.908

39.318

184,4

- Thuế s dụng đt phi nông nghiệp

1.330

1.479

149

111,2

- Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

5.855

13.451

7.596

229,7

- Thu tiền sử dụng đất

39.000

68.994

29.994

176,9

- Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

405

1.983

1.578

489,7

III

Thu từ dầu thô

93.000

67.510

-25.490

72,6

IV

Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất nhập khẩu

175.000

169.303

-5.697

96,7

1

- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK

83.400

99.315

15.915

119,1

2

- Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách

91.600

69.988

-21.612

76,4

Bao gồm:

- Tổng s thu

176.600

162.440

- 14.160

92,0

- Số hoàn thuế GTGT

- 85.000

-92.452

- 7.452

108,8

IV

Thu viện trợ không hoàn lại

4.500

11.844

7.344

263,2

B

Thu từ quỹ d trữ tài chính

118

C

Thu huy đng đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN

18.052

D

Chuyển nguồn từ năm 2014 sang năm 2015

235.506

E

Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2014

39.449

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2015

911.100

1.291.342

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội)

Đơn vị: tỷ đồng

Nội dung

Dự toán NSNN

Quyết toán NSNN

So sánh QT/DT (%)

NSNN

NSTW(1)

NSĐP(2)

NSNN

NSTW

NSĐP

NSNN

NSTW

NSĐP

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

A

Chi theo dự toán của Quc hội

1.177.100

571.020

606.080

1.265.625

593.670

671.955

107,5

104,0

110,9

I

Chi đầu tư phát triển

225.000

65.125

159.875

308.853

88.315

220.538

137,3

135,6

137,9

II

Chi trả nợ và viện trợ

150.000

150.000

0

167.970

149.818

18.152

112,0

99,9

III

Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, QP, AN, QLHC (3)

777.000

346.716

430.284

788.500

355.537

432.963

101,5

102,5

100,6

Trong đó:

1

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (4)

184.070

16.868

167.202

177.367

16.421

160.946

96,4

97,3

96,3

2

Chi khoa học và công nghệ (4)

9.790

7.550

2.240

9.392

7.546

1.846

95,9

99,9

82,4

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

100

302

302

301,6

301,6

V

Dự phòng

25.000

9.179

15.821

B

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và s chuyn nguồn năm 2015 sang năm 2016 đ chi theo chế độ quy đnh

0

236.564

78.433

158.131

Tng số (A + B)

1.177.100

571.020

606.080

1.502.189

(1) 672.103

(2) 830.086

127,6

117,7

137,0

C

Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ

109.686

85.906

23.780

120.514

88.212

32.302

109,9

Tổng số (A + B + C)

1.286.786

656.926

629.860

1.622.703

760.315

862.388

126,1

115,7

136,9

D

Vay ngoài nước về cho vay lại

40.900

40.900

0

31.400

31.400

76,8

Tổng số (A + B + C + D)

1.327.686

697.826

629.860

1.654.103

791.715

862.388

124,6

113,5

136,9

Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP.

(2) NSĐP bao gm cả bổ sung t NSTW.

(3) Đã bao gồm chi cải cách tiền lương.

(4) Không bao gồm chi ci cách tiền lương.

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội)

Đơn vị: Tỷ đồng

Nội dung

Dự toán (1)

Quyết toán (2)

So sánh QT/DT (%)

1

2

3

4

5=4/3

A

CHI THEO DỰ TOÁN CỦA QUỐC HỘI

571.020

593.670

104,0

I

Chi đu tư phát triển

65.125

88.315

135,6

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

60.760

73.412

120,8

+ Vn trong nước

33.109

42.214

127,5

+ Vốn ngoài nước

23.345

24.596

105,4

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.306

6.602

2

Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi của Nhà nước

1.500

10.097

673,1

3

Chi bổ sung dự trữ quốc gia

650

2.458

378,1

4

Quyết toán chi hỗ trợ hoạt động công ích quốc phòng

2.215

2.348

106,0

II

Chi trả nợ và viện trợ

150.000

149.818

99,9

1

Trả nợ

148.470

148.470

100,0

2

Viện trợ

1.530

1.348

88,1

III

Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, QP, AN, qun lý hành chính

346.716

355.537

102,5

1

Chi quốc phòng

112.395

115.355

102,6

2

Chi an ninh

59.700

61.804

103,5

3

Chi đặc biệt

798

625

78,3

4

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

16.868

16.421

97,3

5

Chi Y tế, Dân số và KHH gia đình

7.724

7.046

91,2

6

Chi khoa học, công nghệ

7.550

7.546

99,9

7

Chi Văn hóa thông tin; Phát thanh truyền hình, thông tấn và TDTT

3.660

4.183

114,3

8

Chi lương hưu và bảo đảm xã hội

72.841

76.059

104,4

9

Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường

20.162

18.483

91,7

10

Chi quản lý hành chính

38.924

38.005

97,6

11

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

335

253

75,4

12

Chi khác

400

4.399

1.099,8

13

Chi thực hiện cải cách tiền lương

5.359

5.359

100,0

IV

Dự phòng (3)

9.179

0,0

B

Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 đ chi theo chế đ quy định

78.433

C

Các khoản thu, chi quản lý qua NS và nguồn trái phiếu Chính phủ

85.906

88.212

TNG SỐ (A+B+C+D)

656.926

760.315

115,7

D

Vay ngoài nước về cho vay lại

40.900

31.400

TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)

697.826

791.715

113,5

Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP.

(2) Quyết toán theo số thực chi = nhiệm vụ các năm trước chuyển sang năm 2015 được quyết toán năm 2015 + nhiệm vụ chi năm 2015 được quyết toán năm 2015.

(3) Quyết toán trong các lĩnh vực chi tương ứng.

PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quc hội)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tỉnh, thành ph

D toán

Quyết toán

So sánh (Quyết toán/dự toán)

Tng số bổ sung năm 2015

Bổ sung cân đối

B sung có mục tiêu

Tổng số bổ sung 2015

Bổ sung cân đối

B sung có mục tiêu

Trong đó: Vốn ngoài nước

Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng

Trong dó: vốn ngoài nước

Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=7/3

1

TỔNG SỐ

272.072.616

145.892.910

23.455.143

102.724.563

287.705.998

145.892.910

23.455.143

118.357.945

106

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

81.459.196

50.676.377

3.514.259

27.268.561

83.952.163

50.676.377

3.514.259

29.761.528

103

1

HÀ GIANG

7.763.046

5.163.114

160.532

2.439.401

7.982.144

5.163.114

160.532

2.658.499

103

2

TUYÊN QUANG

4.771.538

2.920.863

305.855

1.544.820

4.807.418

2.920.863

305.855

1.580.700

101

3

CAO BẰNG

5.786.452

3.592.706

195.208

1.998.537

6.046.664

3.592.706

195.208

2.258.750

104

4

LẠNG SƠN

6.166.063

4.214.298

227.758

1.724.007

6.703.977

4.214.298

227.758

2.261.921

109

5

LÀO CAI

5.720.707

3.063.331

487.859

2.169.517

5.943.257

3.063.331

487.859

2.392.067

104

6

YÊN BÁI

5.370.018

3.414.619

402.021

1.553.378

5.537.074

3.414.619

402.021

1.720.434

103

7

THÁI NGUYÊN

4.473.999

2.716.143

180.764

1.577.092

4.546.394

2.716.143

180.764

1.649.487

102

8

BẮC KẠN

3.346.379

2.127.029

294.965

924.386

3.400.651

2.127.029

294.965

978.658

102

9

PHÚ THỌ

6.651.556

3.642.774

374.128

2.634.655

6.884.958

3.642.774

374.128

2.868.057

104

10

BẮC GIANG

6.559.994

4.646.704

42.442

1.870.849

6.670.598

4.646.704

42.442

1.981.453

102

11

HÒA BÌNH

5.428.795

3.466.397

178.683

1.783.716

5.542.275

3.466.397

178.683

1.897.196

102

12

SƠN LA

7.208.075

4.543.981

130.043

2.534.051

7.382.296

4.543.981

130.043

2.708.272

102

13

LAI CHÂU

5.578.272

3.253.885

220.300

2.104.088

5.723.887

3.253.885

220.300

2.249.703

103

14

ĐIỆN BIÊN

6.634.301

3.910.533

313.702

2.410.065

6.780.568

3.910.533

313.702

2.556.332

102

II

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

31.419.232

13.296.142

5.100.335

13.022.754

35.122.372

13.296.142

5.100.335

16.725.854

112

15

HÀ NỘI

2.477.654

0

1.972.313

505.341

4.377.180

0

1.972.313

2.404.867

177

16

HẢI PHÒNG

2.769.167

336.437

1.175.819

1.256.911

3.017.377

336.437

1.175.819

1.505.121

109

17

QUẢNG NINH

1.567.472

0

345.885

1.221.587

1.725.631

0

345.885

1.379.746

110

18

HẢI DƯƠNG

2.653.368

1.008.834

35.105

1.609.430

2.732.784

1.008.834

35.105

1.688.846

103

19

HƯNG YÊN

1.332.083

450.333

105.571

776.179

1.706.025

450.333

105.571

1.150.121

128

20

VĨNH PHÚC

1.037.793

0

592.710

445.083

1.374.043

0

592.710

781.333

132

21

BẮC NINH

661.158

0

175.743

485.415

678.387

0

175.743

502.644

103

22

HÀ NAM

2.890.274

1.393.937

331.562

1.164.776

3.170.882

1.393.937

331.562

1.445.384

110

23

NAM ĐỊNH

6.564.490

4.382.954

16.462

2.165.074

6.674.724

4.382.954

16.462

2.275.308

102

24

NINH BÌNH

3.651.674

2.058.970

230.944

1.361.760

3.682.906

2.058.970

230.944

1.392.992

101

25

THÁI BÌNH

5.814.097

3.664.678

118.221

2.031.198

5.982.431

3.664.678

118.221

2.199.532

103

III

BẮC TRUNG BỘ VÀ D.HẢI M.TRUNG

71.464.008

37.895.597

3.655.837

29.912.573

73.520.892

37.895.597

3.655.837

31.969.458

103

25

THANH HÓA

15.084.609

9.882.720

74.152

5.127.737

15.339.190

9.882.720

74.152

5.382.318

102

27

NGHỆ AN

12.161.889

7.107.285

524.217

4.530.387

12.390.460

7.107.285

524.217

4.758.958

102

28

HÀ TĨNH

7.177.216

3.949.261

408.501

2.819.454

7.421.017

3.949.261

408.501

3.063.254

103

29

QUẢNG BÌNH

5.339.292

2.988.231

251.357

2.099.705

5.420.804

2.988.231

251.357

2.181.217

102

30

QUẢNG TRỊ

4.310.244

2.419.819

329.815

1.560.610

4.422.292

2.419.819

329.815

1.672.658

103

31

THỪA THIÊN - HUẾ

2.947.557

1.491.005

97.731

1.358.822

3.029.804

1.491.005

97.731

1.441.068

103

32

ĐÀ NẴNG

924.138

0

316.981

607.158

924.139

0

316.981

607.158

100

33

QUẢNG NAM

5.785.338

2.638.910

232.466

2.913.961

6.062.898

2.638.910

232.466

3.191.521

105

34

QUẢNG NGÃI

2.350.908

180.249

119.744

2.050.915

2.538.629

180.249

119.744

2.238.636

108

35

BÌNH ĐỊNH

5.113.968

2.311.831

453.635

2.348.502

5.358.764

2.311.831

453.635

2.593.297

105

36

PHÚ YÊN

3.689.864

2.058.515

270.133

1.361.217

3.843.601

2.058.515

270.133

1.514.954

104

37

KHÁNH HÒA

1.087.922

0

263.692

824.230

1.138.156

0

263.692

874.464

105

38

NINH THUẬN

2.509.091

1.217.949

259.440

1.031.702

2.509.091

1.217.949

259.440

1.031.702

100

39

BÌNH THUẬN

2.981.971

1.649.822

53.974

1.278.175

3.122.049

1.649.822

53.974

1.418.253

105

IV

TÂY NGUYÊN

24.448.110

15.213.134

456.679

8.778.297

25.632.349

15.213.134

456.679

9.962.536

105

40

ĐẮK LẮK

7.594.949

5.095.795

224.304

2.274.851

8.226.906

5.095.795

224.304

2.906.808

108

41

ĐẮK NÔNG

3.402.056

1.894.685

51.696

1.455.674

3.422.689

1.894.685

51.696

1.476.307

101

42

GIA LAI

5.911.932

3.771.576

82.819

2.057.537

6.244.319

3.771.576

82.819

2.389.924

106

43

KON TUM

3.172.996

1.910.782

17.952

1.244.263

3.267.538

1.910.782

17.952

1.338.804

103

44

LÂM ĐỒNG

4.366.176

2.540.297

79.908

1.745.972

4.470.898

2.540.297

79.908

1.850.694

102

V

ĐÔNG NAM B

15.958.635

2.692.187

8.204.093

5.062.354

18.960.516

2.692.187

8.204.093

8.064.236

120

45

HỒ CHÍ MINH

8.386.208

0

7.715.959

670.249

10.920.246

0

7.715.959

3.204.287

130

46

ĐỒNG NAI

578.945

0

154

578.791

654.855

0

154

654.701

113

47

BÌNH DƯƠNG

420.145

0

311.220

108.925

420.145

0

311.220

108.925

100

48

BÌNH PHUỚC

3.604.133

1.845.252

91.785

1.667.095

3.787.356

1.845.252

91.785

1.850.319

105

49

TÂY NINH

2.263.831

846.935

22.346

1.394.550

2.454.619

846.935

22.346

1.585.338

108

50

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

705.373

0

62.628

642.745

723.295

0

62.628

660.667

103

VI

ĐNG BNG SÔNG CỬU LONG

47.323.436

26.119.472

2.523.940

18.680.023

50.517.705

26.119.472

2.523.940

21.874.293

107

51

LONG AN

2.226.325

930.545

14.408

1.281.372

2.226.325

930.545

14.408

1.281.372

100

52

TIỀN GIANG

3.340.611

1.828.362

147.918

1.364.330

3.554.436

1.828.362

147.918

1.578.155

106

53

BẾN TRE

3.708.297

2.455.212

166.553

1.086.532

3.845.608

2.455.212

166.553

1.223.843

104

54

TRÀ VINH

4.321.136

2.594.197

251.406

1.475.534

4.582.689

2.594.197

251.406

1.737.087

106

55

VĨNH LONG

2.159.867

1.348.655

75.359

735.854

2.259.726

1.348.655

75.359

835.713

105

56

CẦN THƠ

1.028.194

0

446.997

581.197

1.206.979

0

446.997

759.982

117

57

HẬU GIANG

2.929.993

1.788.835

7.804

1.133.353

3.236.113

1.788.835

7.804

1.439.474

110

58

SÓC TRĂNG

5.185.111

3.567.459

145.821

1.471.830

5.540.796

3.567.459

145.821

1.827.515

107

59

AN GIANG

5.948.036

3.142.006

453.397

2.352.633

6.495.619

3.142.006

453.397

2.900.216

109

60

ĐỒNG THÁP

4.576.806

2.679.389

160.779

1.736.637

4.617.253

2.679.389

160.779

1.777.084

101

61

KIÊN GIANG

5.716.117

2.929.582

280.588

2.505.947

6.139.232

2.929.582

280.588

2.929.062

107

62

BẠC LIÊU

2.609.919

1.513.670

9.946

1.086.303

2.867.967

1.513.670

9.946

1.344.351

110

63

CÀ MAU

3.573.023

1.341.560

362.963

1.868.501

3.944.961

1.341.560

362.963

2.240.439

110


PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NSTW NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết s 37/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội)

ĐVT: Triệu đồng

SỐ TT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG DỰ TOÁN (1)

TNG QUYẾT TOÁN

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

II. CHI TRẢ NỢ VÀ VIỆN TRỢ

III. CHI PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG, AN NINH, QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

IV. CHI CÁC CTMTQG

V. QUYẾT SO VỚI DỰ TOÁN (%)

TNG S

CHI ĐẦU TƯ XDCB

CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

CHI CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT

CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG CÔNG ÍCH

TỔNG SỐ

CHI QUỐC PHÒNG, AN NINH, ĐB

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KHH GIA ĐÌNH

CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN, PTTH.

CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI

CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ

CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH

CHI KHÁC

TỔNG S

VỐN TRONG NƯỚC

VỐN NGOÀI NƯỚC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24=2/1

TỔNG SỐ

571.020.000

593.670.583

87.749.376

72.846.530

48.250.995

24.595.535

2.457.759

12.092.198

352.679

149.618.140

352.338.406

177.998.739

15.343.535

5.231.971

7.547.234

4.147.633

81.069.277

17.656.215

648.197

38.043.263

252.860

4.399.481

3.764.660

104,0

I

Các Bộ,cơ quan Trung ương

382.130.182

436.054.541

85.431.471

71.558.202

47.136.930

24.421.271

2.457.769

11.080.500

335.000

1.149.552

345.713.225

177.993.739

15.263.562

5.206.127

6.796.584

3.998.409

80.929.997

17.379.934

496.494

37.395.004

248.675

3.760.293

114,1

1

Văn phòng Chủ tịch nước

193.410

146.268

146.268

154

146.115

75,6

2

Văn phòng Quốc hội

1.551.840

1.223.545

257.134

257.134

257.134

966.411

1.654

14.797

949.960

78,8

3

Văn phòng Trung ương Đảng

2.426.168

2.237.550

380.419

380.419

380.419

11.449

1.845.681

355.181

31.479

14.076

84.780

8.036

777

1351.152

92.2

4

Văn phòng Chính phủ

1.176.450

945.808

154.609

154.609

154.609

791.199

1.319

1.315

7.998

780.567

80,4

5

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

639.830

652.697

66.133

66.133

66.133

34.612

550.953

523.589

23.173

1.191

3.000

1.000

102,0

6

Tòa án nhân dân tối cao

3.528.745

3.229.777

571.877

571.877

571.877

2.657.690

15.454

1.667

2.640.569

210

91,5

7

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

3.338.015

3.042.871

354.453

354.453

354.453

880

2.687.267

44.272

3.439

880

2.638.676

270

91,2

8

Bộ Công an

69.207.425

74.031.502

7.814.199

7.625.966

7.560.387

65.578

188.233

58.891

65.868.619

61.835.633

103.966

40.804

46.134

250.892

346.434

3.098.645

15.638

130.003

450

289.793

107,0

9

Bộ Quốc phòng

132.614.501

147.148.592

22.757.133

21.904.516

21.231.554

672.962

517.617

335.000

566.305

123.644.272

116.067.692

1.480.680

342.504

668.926

739.085

2.584.328

709.468

32.946

1.017.402

1.240

180.881

111,0

10

Bộ Ngoại giao

2.719.102

3.326.024

1.288.700

1.288.700

1.288.700

2.800

2.034.525

24.724

3.670

10.089

16.775

1.979.167

100

122,3

11

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7.543.982

11.681.450

6.996.225

6.738.718

2.467.109

4.271.609

257.507

35.328

4.513.541

961.433

46.844

724.093

2.455.265

30.608

238.056

57.240

136.356

154,8

12

Ủy ban sông Mê Kông

47.260

143.622

143.622

124.689

18.932

303,9

13

Bộ Giao thông vận tải

15.653.096

29.817.841

21.140.981

21.140.981

2.205.975

18.935.005

12.620

8.608.913

485.663

134.377

73.941

7.608.836

14.028

292.088

55.327

190,5

14

Bộ Công thương

2.294.983

2.308.935

399.698

399.698

399.698

658

1.839.707

604.412

14.065

328.635

307

395.793

22.784

473.238

473

68.872

100,6

15

Bộ Xây dựng

2.455.050

2.367.097

1.510.471

1.510.471

1.467.234

43.237

3.300

834.264

388.675

62.134

143.032

650

125.254

5.749

108.770

19.062

96,4

16

Bộ Y tế

8.967.108

9.479.566

994.215

994.215

945.480

48.735

25.303

6.664.519

2.081.406

4.277.367

78.215

73.116

1239

9.203

143.603

370

1,795.529

105,7

17

Bộ Giáo dục và Đào tạo

6.346.635

7.032.643

1.389.453

1.389.453

1.183.833

205.620

82.134

5.315.037

4.952.663

226.757

944

1.471

5.601

126.804

796

246.018

110,8

18

Bộ Khoa học và Công nghệ

2.928.420

2.723.062

261.858

261.858

261.858

4.292

2.456.712

5.296

2.346.752

10.904

1.867

91.892

200

93,0

19

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.845.788

2.767.656

519.266

519.266

519.266

9.638

2.198.320

504.483

18.242

29.274

1.390.724

540

98.671

5.311

148.131

2.943

40.432

97,3

20

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

32.802.529

33.852.511

409.100

409.100

409.100

32.957

32.822.680

653.647

131.493

20.449

31.745.413

35.474

888

233.746

1.570

587.773

103,2

21

Bộ Tài chính

20.229.028

21.412.429

1.835.877

341.465

341.465

1.494.412

5.064

19.567.629

140.254

22.712

600.000

468.615

938

18.434.750

360

3.858

105,9

22

Bộ Tư pháp

2.414.560

2.309.504

553.218

553.218

553.218

2.834

1.751.352

84.440

11.278

1.065

2.214

1.489

1.651.666

200

1.100

95,6

23

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

528.780

702.810

173.014

173.014

173.014

2.600

527.196

140.197

356.072

29.576

1.351

132,9

24

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2.958.690

2.801.776

880.701

380.701

335.426

45.275

500.000

6.798

1.912.933

73.861

35.462

36.635

801

1.765.526

647

1.344

94,7

25

Bộ Nội vụ

816.210

892.767

321.002

321.002

321.002

7.462

559.981

144.017

9.066

2.046

772

27.360

376.600

120

4.322

109,4

26

Bộ Tài nguyên và Môi trường

3.289.746

3.654.925

757.053

757.053

679.045

78.008

107.620

2.689.743

81.869

4.947

320.761

1.750.182

321.387

230.647

50

100.310

111,1

27

Bộ Thông tin và truyền thông

882.065

1.046.257

146.227

146.227

146.227

3.350

856.740

46.108

15.036

421.665

1.374

24.954

347.602

39.940

118,6

28

Ủy ban Dân tộc

311.100

320.820

32.223

32.223

32.223

824

282.349

7.214

5.497

141

4.150

977

86.675

177.696

5.424

103,1

29

Thanh tra Chính phủ

176.950

184.050

39.703

39.703

39.703

700

143.646

6,067

5,507

131.992

80

104,0

30

Kiểm toán Nhà nước

634.020

607.364

74.239

74.239

74.239

400

532.726

3.900

2.570

526.256

95,8

31

Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

299.650

215.483

116.392

116.392

116.392

99.091

95.414

158

1.921

1.598

71,9

32

Thông tấn xã Việt Nam

574.840

521.627

79.972

79.972

79.972

441.455

700

1.947

438.124

179

505

200

90,7

33

Đài Truyền hình Việt Nam

253.695

285.207

193.308

193.308

193.308

36.353

54.506

17.909

35.700

896

1.040

112,4

34

Đài Tiếng nói Việt Nam

942.045

975.481

323.855

323.855

323.855

33.752

612.998

20.383

1.850

590.367

398

4.875

103,5

35

Viện Hàn lâm KH và Công nghệ VN

1.438.910

1.198.650

343.730

343.730

288.488

55.242

70

854.051

7.434

824.355

12.618

5.482

3.490

371

300

800

83,3

36

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội VN

504.500

505.144

104.016

104.016

104.016

31.973

369.156

26.318

28.019

13.884

300.058

746

130

100,1

37

Đại học Quốc gia Hà Nội

1.008.276

1.028.543

191.509

191.509

191.509

5.300

821.165

640.908

168.431

9.404

1.420

201

800

10.570

102,0

38

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

997.650

1.012.361

490.469

490.469

490.469

1.660

509.998

449.197

59.547

1.154

10.235

101,5

39

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc VN

109.760

99.589

32.706

32.706

32.706

550

65,343

834

983

2.411

1.120

59.794

200

990

90,7

40

TW Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM

497.380

461.516

301.690

301.690

301.690

17.243

111.254

20.328

7.271

150

14.276

2.187

65.537

505

31.328

92,8

41

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ VN

168.865

202.668

65.475

65.475

65.475

700

130.267

32.944

2.415

5.472

4.069

372

933

82.713

1.350

6.225

120,0

42

Hội Nông dân Việt Nam

459.015

416.366

282.003

282.003

282.003

116.512

23.632

4.385

7.537

5.724

75.135

100

17.851

90,7

43

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

61.515

71.512

38.745

38.745

38.745

32.002

120

9.092

930

21.710

150

765

116,3

44

Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

329.535

317.283

149.233

149.233

149.233

2.930

130.496

79.467

42.109

3.500

5.120

300

34.624

95,3

45

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

137.560

124.986

29.971

29.971

29.971

82.248

46.714

6.040

7.258

2.300

19.935

12.767

90,9

46

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

790.000

5.090.362

5.090.000

5.090.000

362

362

644,3

47

Ngân hàng Chính sách xã hội

1.435.500

5.569.218

5.519.216

28.716

28.716

5.490.500

50.000

388,0

48

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

40.600.000

45.866.830

45.866.830

101.869

114.903

45.650.058

113,0

II

BQL khu công nghệ, Làng văn hóa

1.140.620

358.110

285.264

285.264

283.751

1.513

72.846

1.000

5.745

26.310

4.802

34.989

31,4

1

Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc

975.320

185.952

164.257

164.257

162.744

1.513

21.695

5.745

4.802

11.148

19,1

2

BQL Làng Văn hóa DL các dân tộc VN

165.300

172.158

121.007

121.007

121.007

51.151

1.000

26.310

21.841

104,1

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị XH - nghề nghiệp, XH, XH - nghề nghiệp

664.350

903.711

85.348

85.348

85.348

1.923

812.073

7.476

25.844

34.905

117.914

19.204

21.855

2.103

578.588

4.185

4.367

136,0

IV

Chi thực hiện nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn, Tổng công ty

1.473.000

1.781.603

1.717.71

917.717

744.965

172.751

800.000

63.887

53.887

121,0

V

Chi hỗ trợ địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và nhiệm vụ khác (1)

21.500.77

5.905.952

229.57

211.698

17.879

5.676.375

7.511

709.999

5.000

120.077

249.526

150.000

34.681

4.399.481

27,5

VI

Chi trả nợ, viện trợ

149.573.075

148.666.665

148.666.665

99,4

VII

Chi cải cách tiền lương (2)

5.359.000

-

0,0

VIII

Dự phòng ngân sách trung ương

9.179.000

0,0

Ghi chú: (1) Trong đó có số đã được tổng hợp vào số quyết toán từng lĩnh vực của từng bộ, cơ quan trung ương; đối với số chưa quyết toán của các chế độ, chính sách mới ban hành được chuyển sang năm sau thực hiện tiếp theo quy định.

2) Quyết toán nằm trong từng lĩnh vực của các bộ, cơ quan trung ương.