HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về Kế hoạch đầu tư công năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định Kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Hòa Bình vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác do địa phương quản lý, cụ thể như sau:
1. Tổng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh năm 2017 là: 848.590 triệu đồng (Bằng chữ: Tám trăm bốn mươi tám tỷ, năm trăm chín mươi triệu đồng); trong đó: Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ 577.390 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 261.200 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết 10.000 triệu đồng. Phương án phân bổ vốn như sau:
1.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh theo tiêu chí, định mức 577.390 triệu đồng, phân bổ cụ thể:
a) Chuẩn bị đầu tư: 4.000 triệu đồng;
b) Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản: 29.535 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục và đào tạo 3.365 triệu đồng);
c) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp: 331.375 triệu đồng, (riêng lĩnh vực giáo dục và đào tạo 97.686 triệu đồng, lĩnh vực khoa học và công nghệ 13.177 triệu đồng);
d) Đối ứng các dự án sử dụng vốn Trung ương hỗ trợ: 48.510 triệu đồng;
đ) Đối ứng các dự án ODA: 46.000 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục và đào tạo 5.000 triệu đồng);
e) Dự án đình, giãn hoãn để hoàn trả nợ khối lượng hoặc nợ vay, tạm ứng ngân sách: 56.570 triệu đồng;
g) Đối ứng dự án PPP: 5.000 triệu đồng;
n) Ngân sách phát triển xã: 18.400 triệu đồng;
m) Khởi công mới 38.000 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục và đào tạo 4.500 triệu đồng).
1.2. Nguồn thu sử dụng đất: 261.200 triệu đồng, phân bổ cụ thể:
a) Bố trí cho các công trình chuyển tiếp từ năm 2016: 62.600 triệu đồng;
b) Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh: 33.600 triệu đồng;
c) Trích Quỹ phát triển đất theo Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ: 20.000 triệu đồng;
d) Trích quỹ đầu tư phát triển tỉnh: 20.000 triệu đồng;
đ) Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch và xây dựng hạ tầng các khu công nghiệp, trụ sở liên cơ quan tỉnh: 100.000 triệu đồng;
e) Công tác quy hoạch, đo đạc lập bản đồ địa chính: 15.000 triệu đồng;
g) Ghi chi đầu tư Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và Trung tâm đào tạo lái xe hạng A1: 10.000 triệu đồng.
1.3. Nguồn xổ số kiến thiết: 10.000 triệu đồng, phân bổ cụ thể:
a) Dự án chuyển tiếp: 7.800 triệu đồng;
b) Dự án khởi công mới: 2.200 triệu đồng.
2. Các nguồn vốn khác: 100.000 triệu đồng (Bằng chữ: Một trăm tỷ đồng). Phương án phân bổ như sau:
2.1. Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 50.000 triệu đồng;
2.2. Vốn cho Quỹ đầu tư phát triển: 50.000 triệu đồng.
(Chi tiết có biểu đính kèm Nghị quyết)
Điều 2. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2017 vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu; vốn trái phiếu Chính phủ; vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia và vốn nước ngoài, cụ thể như sau:
1. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 342.510 triệu đồng (Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi hai tỷ năm trăm mười triệu đồng).
a) Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 237.601 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu kinh tế thủy sản bền vững: 6.000 triệu đồng.
c) Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững: 11.000 triệu đồng.
d) Chương trình mục tiêu tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 17.000 triệu đồng.
đ) Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo: 8.000 triệu đồng.
e) Chương trình Đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển; khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 18.000 triệu đồng.
g) Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số: 5.000 triệu đồng
h) Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương: 7.000 triệu đồng.
i) Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch: 7.409 triệu đồng.
k) Chương trình mục tiêu Quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm: 25.500 triệu đồng.
2. Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA: 27.480 triệu đồng.
3. Chương trình mục tiêu quốc gia: 288.544 triệu đồng.
a) Chương trình mục tiêu Quốc gia nông thôn mới: 146.000 triệu đồng.
b) Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững: 142.544 triệu đồng.
4. Vốn nước ngoài (ODA): 326.183 triệu đồng
(Chi tiết có biểu đính kèm Nghị quyết).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Đối với nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia, Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án và báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định. Trường hợp quyết định giao vốn của Thủ tướng Chính phủ về nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu khác so với kế hoạch vốn giao tại Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.
b) Chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, đánh giá Kế hoạch đầu tư công năm 2017 theo quy định của pháp luật; định kỳ đánh giá và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | CĐT/ Địa điểm | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí cho dự án đến 2016 | Dự kiến vốn bố trí năm 2017 | Ghi chú | |||||||
Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | Tổng số | NS tỉnh | Trả tạm ứng NS tỉnh | Trả vay tín dụng | ||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Trong đó: Vốn vay, tạm ứng | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 9,725,513 | 4,132,766 | 3,417,250 | 1,465,984 | 87,920 | 577,390 | 577,390 | 12,980 | 88,943 |
|
I | Nợ các dự án hoàn thành |
|
| 716,666 | 529,810 | 668,740 | 357,069 | 45,000 | 29,535 | 29,535 | 0 | 4,500 |
|
(1) | Các lĩnh vực khác (trừ giáo dục và khoa học) |
|
| 552,243 | 427,169 | 520,330 | 272,043 | 45,000 | 26,170 | 26,170 | 0 | 4,500 | 0 |
1 | Sửa chữa hồ Bai Lở xã Yên Lạc | Yên Thủy | 2185; 15/10/2008 | 9,607 | 9,607 | 7,970 | 7,970 |
| 455 | 455 |
|
|
|
2 | Cơ sở hạ tầng du lịch bảo tồn văn hóa Mường Lạc Sỹ | Yên Thủy | 1874; 31/10/2013 | 19,536 | 19,536 | 18,791 | 18,791 |
| 478 | 478 |
|
|
|
3 | Đường Chi Lăng kéo dài (GĐI) | TPHB | 1510; 16/10/2014 | 108,243 | 108,243 | 63,900 | 30,400 | 33,500 | 2,500 | 2,500 |
| 2,500 | Hoàn trả vốn vay tín dụng |
4 | Đường điện xã Phú Lương | Lạc Sơn | 1650; 13/9/2011 | 5,284 | 5,284 | 5,154 | 5,154 |
| 130 | 130 |
|
|
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Khạt, Bai Vả, xã Thượng Cốc | Lạc Sơn | 1581;23/9/2010 | 9,998 |
| 9,000 | 0 |
| 958 | 958 |
|
|
|
6 | Đường Điện xã Chí Thiện | Lạc Sơn | 21; 10/1/2009 | 9,574 | 9,574 | 7,825 | 7,825 |
| 1,688 | 1,688 |
|
|
|
7 | Đường Kim Truy-Nuông Dăm | Kim Bôi | 2630; 28/11/2008; 608; 30/5/2014 | 15,878 | 15,878 | 14,381 | 14,381 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
8 | Sửa chữa nâng cấp Hồ nước Tra | Cao Phong | 2677; 5/11/2007 | 3,631 | 3,631 | 3,157 | 3,157 |
| 205 | 205 |
|
|
|
9 | Dự án Sửa chữa nâng cấp hồ Khoang Bưởi, xã Cư Yên Huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 2635/ 31/10/2013 | 4,999 | 2,999 | 3,500 | 1,500 |
| 1,499 | 1,499 |
|
|
|
10 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Bình Sơn | Kim Bôi | 271; 02/3/2010 | 33,273 |
| 28,296 | 2,000 | 8,000 | 2,000 | 2,000 |
| 2,000 | Hoàn trả vốn vay tín dụng |
11 | Nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ xóm Mỗ 2, Bình Thanh, Cao Phong | Cao Phong | 2531; 14/12/09 | 5,525 | 5,525 | 3,420 | 3,420 |
| 258 | 258 |
|
| DA đã quyết toán |
12 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc trung tâm thi đấu và dịch vụ TDTT | TPHB | 2678; 5/12/2008 | 3,176 | 3,176 | 2,541 | 2,541 |
| 397 | 397 |
|
|
|
13 | Di tích thắng cảnh Động Nam Sơn | Tân Lạc | 2363/QĐ-UBND-9/10/2013 | 2,400 | 2,400 | 1,800 | 1,800 |
| 600 | 600 |
|
|
|
14 | Dự án BVĐK Cao Phong | Cao Phong | 740; 12/6/2012 | 27,550 | 5,050 | 22,500 | 0 |
| 1,793 | 1,793 |
|
|
|
15 | Dự án TTYTDP Cao Phong | Cao Phong | 1233; 12/9/2012 | 17,086 | 6,241 | 13,845 | 3,000 |
| 1,691 | 1,691 |
|
|
|
16 | Dự án TTYTDP Tân Lạc | Tân Lạc | 1288; 12/9/2012 | 14,846 | 6,391 | 11,557 | 3,100 |
| 1,065 | 1,065 |
|
|
|
17 | Nước sinh hoạt xóm Thung Ẳng, thung Mặn xã hang Kia huyện Mai Châu | Mai châu | 2840; 29/12/2015 | 22,660 | 20,060 | 21,895 | 21,895 |
| 875 | 875 |
|
|
|
18 | Xây dựng các cơ quan huyện Cao Phong | Cao Phong | 2013; 13/11/2003 | 34,730 | 34,730 | 34,400 | 34,400 |
| 394 | 394 |
|
|
|
19 | Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình | TPHB | 19; 08/01/2014 | 20,058 | 20,058 | 19,047 | 19,047 |
| 774 | 774 |
|
|
|
20 | Dự án đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp đường lên 3 xã vùng Cao Ngọc Sơn - Ngọc Lâu - Tự Do | Lạc Sơn | 1592; 25/8/2005 | 23,208 | 23,208 | 22,928 | 22,928 |
| 280 | 280 |
|
|
|
21 | Cầu Ruộng Rảy xã Phú Lương | Lạc Sơn | 2282; 12/11/2009 | 8,590 | 8,590 | 7,498 | 7,498 |
| 1,100 | 1,100 |
|
|
|
22 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Lao động TBXH | TPHB | 808; 25/6/2013 | 15,013 | 15,013 | 11,700 | 11,700 |
| 694 | 694 |
|
|
|
23 | Nâng cấp đài phát thanh tiếng dân tộc | Mai Châu | 662; 25/4/2011 | 6,521 | 6,521 | 5,500 | 5,500 |
| 662 | 662 |
|
|
|
24 | Đường đến xã Tân Thành | Lương Sơn | 1448; 7/9/2010 | 31,006 | 31,006 | 627 | 627 |
| 708 | 708 |
|
|
|
25 | Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai xóm Ong xã Nam Phong huyện Cao Phong | Cao Phong | 127; 11/2/2014 | 13,186 |
| 113,115 |
|
| 127 | 127 |
|
|
|
26 | Nước sinh hoạt xã Vũ Lâm huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn | 01; 05/1/2015 | 13,217 |
| 9,445 |
|
| 1,714 | 1,714 |
|
|
|
27 | Đường Ân Nghĩa - Bình Chân | Lạc Sơn | 2646; 31/10/2013 | 11,178 | 2,178 | 10,500 | 1,500 |
| 678 | 678 |
|
|
|
28 | Doanh trại Trung đoàn 814-Bộ CHQS tỉnh Hòa Bình | TPHB | 1976; 29/10/2010 | 14,988 | 14,988 | 2,609 | 2,609 |
| 1,447 | 1,447 |
|
|
|
(1) | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
| 164,423 | 102,641 | 148,410 | 85,026 | 0 | 3,365 | 3,365 | 0 | 0 |
|
1 | Trường THPT Bắc Sơn | Kim Bôi | 705; 29/4/2011 | 7,417 | 7,417 | 6,810 | 6,810 |
| 607 | 607 |
|
|
|
2 | Nhà Ký túc xá và hàng mục phụ trợ Tương THPT chuyên Hoàng Văn Thụ | TPHB | 1616; 30/10/2012 | 19,000 | 5,000 | 16,044 | 2,044 |
| 808 | 808 |
|
|
|
3 | Dự án XD trường chính trị giai đoạn 1 | TPHB | 2339; 3/11/2008 | 48,313 | 48,313 | 40,100 | 40,100 |
| 70 | 70 |
|
|
|
4 | Nhà làm việc cho CB, GV trường CĐ Sư phạm HB | TPHB | 1619; 30/10/2012 | 14,350 | 6,350 | 13,962 | 4,000 |
| 129 | 129 |
|
|
|
5 | Nhà ký túc xá Trường PTDTNT THCS Lạc Sơn | Lạc Sơn | 2625; 30/10/2013 | 3,900 | 2,100 | 3,280 | 1,500 |
| 303 | 303 |
|
|
|
6 | Nhà học nghề, nhà KTX trường PTDTNT tỉnh | TPHB | 1620; 30/10/2012 | 14,000 | 6,000 | 12,912 | 5,000 |
| 913 | 913 |
|
|
|
7 | Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp dạy nghề tỉnh Hòa Bình | TPHB | 2767/QĐ-UBND 14/11/2007 | 27,461 | 27,461 | 25,572 | 25,572 |
| 369 | 369 |
|
|
|
8 | Trường Quân sự tỉnh Hòa Bình | TPHB | 65; 18/01/2010 | 29,982 |
| 29,730 | 0 |
| 166 | 166 |
|
|
|
II | Dự án chuyển tiếp hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
| 2,681,285 | 2,512,152 | 1,048,826 | 949,975 | 29,320 | 331,375 | 331,375 | 1,000 | 10,363 |
|
(1) | Các lĩnh vực khác (trừ giáo dục và khoa học) |
|
| 1,995,492 | 1,856,231 | 715,454 | 639,725 | 24,320 | 220,598 | 220,598 | 0 | 10,363 |
|
1 | Trạm Bơm xã Ân Nghĩa | Lạc Sơn | 2591; 30/10/2013 | 5,000 | 5,000 | 3,500 | 3,500 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
2 | Chợ Nghĩa TT Vụ Bản giai đoạn I (phần NS tỉnh) | Lạc Sơn | 1017; 26/7/2013 | 24,084 | 8,278 | 3,500 | 3,500 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
3 | Trụ sở làm việc UBND xã Văn Sơn | Lạc Sơn | 2587; 29/10/2013 | 6,000 | 6,000 | 4,680 | 4,680 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
4 | Đập suối Con | Kim Bôi | 2639; 31/10/2013 | 14,999 | 14,999 | 10,000 | 10,000 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
5 | Chợ Khu 6, thị trấn Mường Khến | Tân Lạc | 958; 19/7/2012 | 13,520 | 8,800 | 4,500 | 4,500 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
6 | Chợ Lồ | Tân Lạc | 2571; 28/10/2013 | 22,656 | 12,000 | 4,000 | 4,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
7 | Đường trung tâm xã Tân Vinh | Lương Sơn | 2589; 29/10/2013 | 14,800 | 14,800 | 4,500 | 4,500 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
8 | Trạm Y tế xã Mông Hóa | Kỳ Sơn | 2671; 31/10/2013 | 5,000 | 5,000 | 4,231 | 4,231 |
| 400 | 400 |
|
|
|
9 | Trạm Y tế xã Nhuận Trạch | Lương Sơn | 2637; 31/10/2013 | 5,000 | 5,000 | 4,700 | 3,700 |
| 300 | 300 |
|
|
|
10 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hòa Bình | TPHB | 2372; 9/10/2013 | 21,504 | 21,504 | 9,317 | 9,317 |
| 5,000 | 5,000 |
|
|
|
11 | Cầu Cương | Yên Thủy | 2647; 31/10/2013 | 17,000 | 17,000 | 9,500 | 9,500 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
12 | Đường Bắc Phong - Bình Thanh huyện Cao Phong | Cao Phong | 2643; 31/10/2013 | 14,995 | 14,995 | 7,748 | 7,748 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
13 | Trạm Y tế xã Phú Lai | Yên Thủy | 1497; 24/8/2010 | 4,000 | 4,000 | 2,800 | 2,800 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
14 | Trạm Y tế xã Liên Sơn | Lương Sơn | 1679; 31/10/2014 | 4,393 | 4,393 | 2,900 | 2,900 |
| 1,300 | 1,300 |
|
|
|
15 | Xây dựng, chỉnh trang và làm gọn hệ thống cáp treo trên địa bàn TPHB | TPHB | 1603; 29/10/2014 | 5,985 | 5,985 | 4,000 | 4,000 |
| 1,900 | 1,900 |
|
|
|
16 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Nà Liền xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn | 1670; 31/10/2014 | 6,000 | 5,000 | 3,500 | 3,500 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
17 | Sửa chữa trụ sở Kho bạc NN tỉnh cũ | TPHB | 1669; 31/10/2014 | 5,200 | 5,200 | 4,000 | 4,000 |
| 1,200 | 1,200 |
|
|
|
18 | Cầu treo xóm Sung, xã Thanh Hối | Tân Lạc | 144; 27/01/2015 | 2,987 | 2,987 | 2,600 | 2,600 |
| 300 | 300 |
|
|
|
19 | Điện xã Tự Do | Lạc Sơn | 2089; 31/10/2011 | 8,263 | 8,263 | 6,000 | 6,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
20 | Đường Điện xã Tân Mỹ | Lạc Sơn | 2088; 31/10/2011 | 9,303 | 9,303 | 6,800 | 6,800 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
21 | Đường Điện xã Hương Nhượng | Lạc Sơn | 22; 10/01/2009 | 8,975 | 8,975 | 4,150 | 4,150 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
22 | Sửa chữa đập Đăng Phú, xã Cao Dương | Lương Sơn | 1962; 20/10/2010 | 16,956 | 16,956 | 12,246 | 12,246 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
23 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Thóng xã Bình Cảng huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn | 1633; 12/9/2011 | 24,700 | 24,700 | 12,100 | 12,100 | 1,600 | 2,400 | 2,400 |
| 400 | Hoàn trả vốn vay tín dụng |
24 | Kè Tre thị, xã Trung Bì | Kim Bôi | 1639; 31/10/2012 | 11,240 | 11,240 | 10,151 | 10,151 |
| 1,089 | 1,089 |
|
|
|
25 | Đường nội thị trấn Đà Bắc | Đà Bắc | 901; 7/7/2013 | 79,638 | 79,638 | 73,212 | 60,492 | 12,720 | 4,109 | 4,109 |
| 3,563 | Hoàn trả vốn vay tín dụng |
26 | Cầu Bãi Sỏi, xã Nhuận Trạch | Lương Sơn | 1480; 19/10/2012 | 16,936 | 16,936 | 12,724 | 12,724 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
27 | Nhà văn hóa huyện Tân Lạc | Tân Lạc | 1209; 26/8/2014 | 17,636 | 8,000 | 19,783 | 6,622 |
| 1,300 | 1,300 |
|
|
|
28 | Kè chống sạt lở Đài quan sát điểm cao 215, TPHB | TPHB | 2158; 21/10/2015 | 6,500 | 6,500 | 4,000 | 4,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
29 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm Bác Hồ về thăm trường Thanh niên lao động xã hội chủ nghĩa Hoà Bình | TPHB | 839; 28/6/2012 | 10,300 | 7,800 | 9,500 | 9,500 |
| 800 | 800 |
|
|
|
30 | Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh HB (GĐ 1) | TPHB | 604/ 15/5/2014 | 13,351 | 13,351 | 10,800 | 10,800 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
31 | Máy phát thanh FM, máy phát sóng truyền hình và thiết bị truyền dẫn sóng các chương trình phát thanh và truyền hình tiếng dân tộc | Cao Phong | 904; 7/7/2014 | 40,000 | 38,800 | 20,955 | 20,955 |
| 10,000 | 10,000 |
|
|
|
32 | Đường Nguyễn Văn Trỗi và đường lên đồi Ba Vành (giai đoạn 2) | TPHB | 2642; 31/10/2013 | 20,874 | 20,874 | 9,081 | 2,833 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
33 | Đường đến xã Ngổ Luông (giai đoạn 1) | Tân Lạc | 617; 29/4/2014 | 25,139 | 25,139 | 7,500 | 7,500 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
34 | Đường Đông Bắc - Bình Sơn | Kim Bôi | 2578; 28/10/2013 | 31,154 | 16,713 | 9,800 | 7,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
35 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Thanh | Lương Sơn | 2633;31/10/2013 | 6,000 | 6,000 | 3,050 | 2,000 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
36 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Sơn | Lương Sơn | 2638; 31/10/2013 | 6,000 | 6,000 | 2,050 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
37 | Đường Đoàn Kết - Ngọc Lương | Yên Thủy | 1263; 24/8/2010 | 14,000 | 14,000 | 7,800 | 7,800 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
38 | Vỉa hè thị trấn Lương Sơn | Lương Sơn | 1853; 25/10/2010 | 53,138 | 53,138 | 7,500 | 7,500 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
39 | Đường nội thị thị trấn Vụ Bản | Lạc Sơn | 56; 17/01/2014 | 22,491 | 22,491 | 15,794 | 15,794 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
40 | Đường Thượng Cốc - Văn Sơn, huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn | 2261;29/10/2015 | 12,000 | 12,000 | 2,000 | 2,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
41 | Đường cứu hộ, cứu nạn xóm Hạ 2, xã Lạc Sỹ, huyện Yên Thủy | Yên Thủy | 2237; 28/10/2015 | 30,000 | 30,000 | 5,000 | 5,000 |
| 6,000 | 6,000 |
|
|
|
42 | Dự án đường Yên Thượng - Đông Lai | Cao Phong | 2259; 20/10/2015 | 14,899 | 14,899 | 2,500 | 2,500 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
43 | Đường Pa cô, xã Phong Phú - Mỹ Hòa - Phú Vinh | Tân Lạc | 1653; 23/16/2016 | 17,500 | 17,500 | 2,500 | 2,500 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
44 | Đường nội thị Chi Nê (tuyến số 6 và tuyến số 7) | Lạc Thủy | 2328; 31/10/2015 | 27,502 | 24,000 | 4,000 | 4,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
45 | Đường đến xã Liên Sơn | Lương Sơn | 2639; 7/12/2015 | 12,000 | 12,000 | 2,000 | 2,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
46 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 440 đoạn km0-km2 | Tân Lạc | 2221; 28/10/2015 | 18,139 | 18,139 | 3,000 | 3,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
47 | Đường đến xã Tây Phong | Cao Phong | 2262; 20/10/2015 | 12,000 | 12,000 | 2,000 | 2,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
48 | Đường vào nhà máy Sanco | Lạc Sơn | 1844; | 3,000 | 3,000 | 1,000 | 1,000 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
49 | Đường liên thôn Đồng Phú - Quèn Thị xã Cao Dương | Lương Sơn | 2331; 31/10/2015 | 10,000 | 10,000 | 2,000 | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
50 | đường nút giao thông 433 đi xóm máy 2, máy 3 đến khu trung tâm chính xã Hòa Bình | TPHB | 2302; 30/10/2015 | 22,140 | 22,140 | 3,000 | 3,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
51 | Cải tạo nâng cấp từ ngã ba xóm Ngọc và cảng Hòa Bình đi xóm Tân lập 1, tân lập 2, xã Trung Minh, TP HB | TPHB | 2335; 30/10/2015 | 20,000 | 20,000 | 3,000 | 3,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
52 | Đường Đồng Bảng - So Lo | Mai Châu | 2679; 10/12/15 | 33,000 | 33,000 | 3,000 | 3,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
53 | Đường giao thông xã Noong Luông | Mai Châu | 2332; 30/10/15 | 15,000 | 15,000 | 2,500 | 2,500 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
54 | Đường vào khu du lịch suối khoáng Kim Bôi | Kim Bôi | 2305; 30/10/2015 | 14,999 | 14,999 | 2,500 | 2,500 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
55 | Đường Liên Phú 3 đi thôn Minh Hai, xã An Lạc | Lạc Thủy | 2311; 31/10/2015 | 25,000 | 25,000 | 3,000 | 3,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
56 | Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường Cù Chính lan đến đường Trần Hưng Đạo | TPHB | 1550; 14/6/2016 | 14,540 | 14,540 | 2,500 | 2,500 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
57 | Cầu suối Hoa - km 29+200 đường 433 | Đà Bắc | 2238; 20/10/2015 | 25,000 | 10,000 | 4,000 | 4,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
58 | Dự án cải tạo nâng cấp đường tỉnh 438B (Khoan Dụ - An Bình), huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy | 2923; 31/12/2015 | 200,000 | 200,000 | 20,000 | 20,000 |
| 10,000 | 10,000 |
|
|
|
59 | Ngầm Chằng Trong, xã Đông Phong | Cao Phong | 1848; 30/09/2015 | 4,000 | 4,000 | 1,376 | 1,376 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
60 | Tuyến đường ống dẫn nước từ hồ Cót đi xã Hào Lý, huyện Đà Bắc | Đà Bắc | 2310; 30/10/2015 | 14,990 | 14,990 | 3,000 | 3,000 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
61 | Ngầm Đồng Hòa - xã Mỵ Hòa huyện Kim Bôi | Kim Bôi | 2318; 30/10/2015 | 4,000 | 4,000 | 1,200 | 1,200 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
62 | Sửa chữa hồ Rộc Reo | Lạc Sơn | 2321; 30/10/2015 | 8,000 | 8,000 | 2,000 | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
63 | Trụ sở Đội QLTT số 5 | Lạc Sơn | 813; 30/3/2016 | 4,935 | 4,935 | 1,500 | 500 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
64 | Nhà làm việc Hạt kiểm lâm tại dốc Chum, huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 2295; 30/10/2015 | 2,500 | 2,000 | 1,500 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
65 | Cải tạo trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh (trụ sở Sở LĐTB&XH cũ) | TPHB | 2414; 23/9/2016 | 1,901 | 1,901 | 1,000 | 1,000 |
| 900 | 900 |
|
|
|
66 | Nhà hội trường HĐND + UBND huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn | 2273; 30/10/2015 | 20,000 | 16,000 | 2,000 | 2,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
67 | Trụ sở Đội QLTT số 8 | TPHB | 2323; 30/10/2015 | 4,000 | 4,000 | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
68 | Sửa chữa cải tạo nhà làm việc Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại, Du lịch | TPHB | 2161; 21/10/2015 | 7,300 | 7,300 | 1,500 | 1,500 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
69 | Trụ sở xã Yên Thượng | Cao Phong | 2299; 30/10/2015 | 6,000 | 6,000 | 1,500 | 1,500 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
70 | Trụ sở xã Xuân Phong | Cao Phong | 2320; 30/10/2015 | 4,950 | 4,950 | 1,000 | 1,000 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
71 | Kè chống sạt lở trụ sở VP UBND tỉnh | TPHB | 124; 22/01/2016 | 8,902 | 8,902 | 5,000 | 5,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
72 | Công trình đường và ngầm xóm Cuôi, xã Bình Sơn | Kim Bôi |
| 11,100 | 5,500 | 1,500 | 1,500 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
73 | Ngầm xóm Ngải xã Xuất hóa | Lạc Sơn | 130; 28/3/2016 | 15,000 | 15,000 | 5,000 | 0 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
74 | Xử lý sạt trượt sườn đồi dốc khu vực trụ sở Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh | TPHB | 1331; 20/5/2016 | 14,946 | 14,946 | 5,000 |
|
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
75 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn bo | Kim Bôi | 2263; 29/10/2015 | 8,000 | 8,000 | 1,500 | 1,500 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
76 | Trụ sở Sở Thông tin Truyền thông | TPHB | 2322; 30/10/2015 | 25,000 | 25,000 | 6,000 | 6,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
77 | Trụ sở UBND xã Đông Lai | Tân Lạc | 2264; 29/10/2015 | 8,000 | 8,000 | 1,500 | 1,500 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
78 | Nhà văn hóa huyện Yên Thủy | Yên Thủy | 2309; 30/10/2015 | 22,000 | 15,000 | 2,500 | 2,500 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
79 | Sơn lại vạch tín hiệu giao thông các đường Trần Hưng Đạo, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Phùng Hưng, Chi Lăng | TPHB | 819; 30/3/2016 | 3,250 | 3,250 | 1,500 | 1,500 |
| 1,700 | 1,700 |
|
|
|
80 | Đường Vụ Bản - Binh Hẻm | Lạc Sơn | 2658; 31/10/2013 | 21,000 | 10,000 | 10,000 |
| 10,000 | 4,000 | 4,000 |
| 4,000 | Hoàn trả vốn vay tín dụng |
81 | Cầu xóm Cài xã Chí Thiện huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn | 815; 30/3/2016 | 28,000 | 28,000 | 3,000 | 3,000 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
82 | Trung tâm Y tế dự phòng Lạc Sơn | Lạc Sơn | 2312; 30/10/2015 | 27,000 | 27,000 | 3,500 | 3,500 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
83 | Hồ Rộc Luộc | Tân Lạc | 221, 29/01/2016 | 5,000 | 3,500 | 2,084 | 2,084 |
| 500 | 500 |
|
|
|
84 | Hạ tầng khu TĐC thị trấn Kỳ Sơn phục vụ GPMB đường Hòa Lạc - TPHB | Kỳ Sơn |
| 40,000 | 40,000 | 6,000 | 6,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
85 | Sửa chữa, cải tạo sân vận động tỉnh (giai đoạn 2) | TPHB | 2256; 29/10/2015 | 4,500 | 4,500 | 2,822 | 2,822 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
86 | Ba (03) ngầm tràn đường Trầm - Diều Nọi | Đà Bắc | 1673; 31/10/2014 | 17,076 | 17,076 | 4,500 | 4,500 |
| 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | Hoàn trả vốn vay tín dụng |
87 | Trụ sở UB kiểm tra, Ban Dân Vận, Ban Tuyên giáo | TPHB | 1668; 31/10/2014 | 44,500 | 44,500 | 25,000 | 25,000 |
| 5,000 | 5,000 |
|
|
|
88 | Công trình xây dựng Trụ sở Văn phòng Tỉnh ủy và các Ban xây dựng Đảng tỉnh HB | TPHB | 2204; 26/10/2015 | 133,320 | 133,320 | 108,000 | 108,000 |
| 6,000 | 6,000 |
|
|
|
89 | Trụ sở VP Đoàn Đại Biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | TPHB | 2361; 30/10/2015 | 76,868 | 76,868 | 10,000 | 10,000 |
| 7,000 | 7,000 |
|
|
|
90 | Hồ Kem xã Địch giáo, Tân Lạc | Tân Lạc | 1963; | 51,973 | 51,973 | 28,800 | 28,800 |
| 3,400 | 3,400 |
| 1,400 | Hoàn trả vốn vay tín dụng |
91 | Trụ Sở Văn Phòng VP UBND tỉnh | TPHB | 2356; 30/10/2015 | 123,000 | 123,000 | 19,000 | 19,000 |
| 10,000 | 10,000 |
|
|
|
92 | Đường Phú Cường - Phú Vinh - Trung Hòa | Tân Lạc | 2371; 19/9/2016 | 22,046 | 5,846 | 18,200 | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
93 | Hạ tầng du lịch xã Chiềng Châu, Nà Phòn và TT Mai Châu | Mai Châu | 2307; 30/10/2015 | 40,000 | 25,000 | 2,000 | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
(2) | Giáo dục và Đào tạo |
|
| 578,420 | 553,064 | 291,161 | 268,039 | 5,000 | 97,600 | 97,600 | 1,000 | 0 |
|
1 | Trường MN Hoa Hồng | Lạc Sơn | 2242; 27/9/2013 | 9,400 | 9,400 | 5,800 | 5,800 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
2 | Trường mầm non UNICEF | TPHB | 2084; 09/9/2013 | 26,439 | 16,000 | 14,433 | 7,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
3 | Trường THPT Sào Báy (giai đoạn I: 7.580 triệu đồng) | Kim Bôi | 1030; 25/7/2014 | 18,631 | 18,631 | 7,500 | 7,500 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
4 | Trường THPT Lạc Sơn | Lạc Sơn | 2681; 31/10/2013 | 9,900 | 9,900 | 6,500 | 6,500 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
5 | Trường tiểu học Lương Mỹ | Lương Sơn | 2290; 01/10/2013 | 8,000 | 8,000 | 6,000 | 6,000 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
6 | Trường THCS Sào Báy | Kim Bôi | 2737A; 30/7/2014 | 8,000 | 8,000 | 7,500 | 6,500 |
| 300 | 300 |
|
|
|
7 | Nhà khảo thí và mở rộng cơ quan Sở Giáo dục và Đào tao | TPHB | 2626; 31/10/2013 | 11,000 | 11,000 | 8,000 | 8,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
8 | Trường THCS Phú Cường | Tân Lạc | 2286; 27/9/2013 | 14,187 | 14,187 | 9,000 | 9,000 |
| 3,500 | 3,500 |
|
|
|
9 | Trường THCS Đồng Tiến | TPHB | 2667; 31/10/2013 | 8,562 | 8,562 | 8,000 | 8,000 |
| 550 | 550 |
|
|
|
10 | Mở rộng trường Cao đẳng nghề Hòa Bình | TPHB | 509; 28/4/2014 | 20,000 | 20,000 | 13,019 | 13,019 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
11 | Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Yên Thủy B | Yên Thủy | 2238; 27/9/2013 | 7,000 | 7,000 | 5,493 | 5,493 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
12 | Trường tiểu học Lý Tự Trọng (nhà lớp học và nhà hiệu bộ) | TPHB | 2670; 31/10/2013 | 14,995 | 14,995 | 12,000 | 7,000 | 5,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
| Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh |
13 | Trường TH và THCS Đú Sáng A | Kim Bôi | 2281; 30/9/2013 | 7,000 | 7,000 | 6,488 | 6,277 |
| 500 | 500 |
|
|
|
14 | Trường mầm non Nam Phong | Cao Phong | 2469; 17/10/2013 | 9,700 | 9,700 | 7,000 | 7,000 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
15 | Trường THKTKT (nhà hành chính quản trị) | TPHB | 2244; 27/9/2013 | 9,500 | 9,500 | 9,000 | 7,000 |
| 500 | 500 |
|
|
|
16 | Trường THCS, trường mầm non xã Mai Hạ | Mai Châu | 2241; 27/9/2013 | 9,485 | 9,485 | 8,000 | 8,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
17 | Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Mường Chiềng | Đà Bắc | 1135; 12/8/2013 | 9,654 | 9,654 | 7,000 | 7,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
18 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 2077; 28/10/2011 | 10,000 | 10,000 | 7,000 | 7,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
19 | Trường tiểu học xã Phú Thành | Lạc Thủy | 2240; 27/9/2013 | 11,997 | 11,997 | 7,000 | 7,000 |
| 3,500 | 3,500 |
|
|
|
20 | Trung tâm dạy nghề và GT việc làm huyện Lương Sơn (GĐ1) | Lương Sơn | 2424; 14/12/09 | 29,350 | 26,350 | 23,750 | 23,750 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
21 | Trường THCS Cửu Long | Lương Sơn | 1610; 30/10/2012 | 14,950 | 14,950 | 13,700 | 13,700 |
| 350 | 350 |
|
|
|
22 | Trường THPT Tân Lạc (giai đoạn I) | Tân Lạc | 1618; 30/10/2012 | 10,000 | 10,000 | 9,000 | 9,000 |
| 300 | 300 |
|
|
|
23 | Trường tiểu học xã Tân Thành | Lương Sơn | 1282; 23/7/2015 | 7,617 | 5,200 | 2,500 | 2,500 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
24 | Trường THCS Lạc Sỹ | Yên Thủy | 2107; 31/10/2011 | 27,965 | 26,465 | 19,500 | 19,500 |
| 6,000 | 6,000 |
|
|
|
25 | Nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn, nhà công vụ và 8 phòng học trường PTDTNT liên xã hang Kia - Pà Cò | Mai châu | 1614; 30/10/2013 | 14,900 | 6,900 | 12,478 | 5,000 |
| 2,400 | 2,400 |
|
|
|
26 | Trường tiểu học thị trấn Bo | Kim Bôi | 2313; 30/10/2015 | 10,000 | 10,000 | 2,500 | 2,500 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
27 | Nhà học bộ môn, nhà đa năng và công trình phụ trợ trường THCS TT Kỳ Sơn | Kỳ Sơn | 2316; 31/10/2015 | 8,000 | 8,000 | 2,000 | 2,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
28 | Trường Trung học cơ sở Hùng Sơn, huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 2296; 30/10/2015 | 12,000 | 12,000 | 3,000 | 3,000 |
| 3,200 | 3,200 |
|
|
|
29 | Nhà hiệu bộ, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Cao Phong | Cao Phong | 2074; 28/10/2011 | 15,000 | 15,000 | 3,500 | 3,500 |
| 3,500 | 3,500 |
|
|
|
30 | Trường THPT Tân Lạc (Giai đoạn 2) | Tân Lạc | 2348; 31/10/2015 | 29,900 | 29,900 | 6,000 | 6,000 |
| 4,500 | 4,500 |
|
|
|
31 | Trường phổ thông THCS&THPT Ngọc Sơn | Lạc Sơn | 40; 30/10/2015 | 50,000 | 50,000 | 6,000 | 6,000 |
| 4,500 | 4,500 |
|
|
|
32 | Trường THPT Yên Thủy A | Yên Thủy | 2180; 23/10/2015 | 12,500 | 12,500 | 3,000 | 3,000 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
33 | Trường THCS Nuông Dăm | Kim Bôi | 2247; 29/10/2015 | 8,000 | 8,000 | 2,000 | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
34 | Trường THCS xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy | Yên Thủy | 1863; 01/10/2015 | 14,900 | 14,900 | 3,000 | 3,000 |
| 3,500 | 3,500 |
|
|
|
35 | Trường THPT Lạc Thủy C | Lạc Thủy | 2217; 28/10/2015 | 11,000 | 11,000 | 3,000 | 3,000 |
| 3,500 | 3,500 |
|
|
|
36 | Trường THCS Vũ lâm, Lạc Sơn | Lạc Sơn | 2271; 30/10/2015 | 7,000 | 7,000 | 1,500 | 1,500 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
37 | Trường THPT Lạc Sơn | Lạc Sơn | 2344; 31/10/2015 | 4,000 | 4,000 | 1,000 | 1,000 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
38 | Trường tiểu học Vụ Bản, huyện Lạc Sơn. | Lạc Sơn | 2291; 30/10/2015 | 7,500 | 7,500 | 1,500 | 1,500 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
39 | Trường THCS Địch Giáo | Tân Lạc | 812; 30/3/2016 | 7,000 | 7,000 | 1,500 | 1,500 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
40 | Trường tiểu học và TH cơ sở xã Lũng Vân Huyện Tân Lạc | Tân Lạc |
| 24,900 | 24,900 | 7,000 | 7,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
41 | Nhà học bộ môn trường THPT Bắc Sơn | Kim Bôi | 2301; 30/10/2015 | 4,488 | 4,488 | 1,000 | 1,000 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
42 | Dự án khắc phục sạt lở, đá lăn tại Trường THCS, tiểu học, mầm non và Khu dân cư xóm vó, xóm Lâm Lưu xã Phú Cường | Tân Lạc | 164; 28/01/2016 | 14,000 | 14,000 | 2,000 | 2,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
(3) | Khoa học và Công nghệ |
|
| 107,373 | 102,857 | 42,211 | 42,211 | 0 | 13,177 | 13,177 | 0 | 0 |
|
1 | Văn phòng điện tử các cơ quan quản lý Nhà nước tỉnh HB giai đoạn 2011 - 2015 | TPHB | 1520; 24/10/2012 | 14,605 | 14,605 | 13,522 | 13,522 |
| 750 | 750 |
|
|
|
2 | Nâng cao năng lực hoạt động của TT Ứng dựng tiến bộ KHCN tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012 - 2015 | TPHB | 1643; 31/10/2012 | 19,616 | 19,616 | 18,689 | 18,689 |
| 0 | 0 |
|
|
|
3 | Cải tạo, xây dựng bổ sung, đầu tư trang thiết bị kho lưu trữ tài liệu đề tài, dự án khoa học công nghệ theo tiêu chuẩn của Sở Khoa học và Công nghệ Hòa Bình | TPHB | 2260; 29/10/2015 | 3,136 | 3,136 | 1,000 | 1,000 |
| 1,927 | 1,927 |
|
|
|
4 | Nâng cao năng lực hoạt động cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hòa Bình | TPHB | 2349; 30/10/2015 | 57,500 | 57,500 | 6,000 | 6,000 |
| 8,000 | 8,000 |
|
|
|
5 | Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng | TPHB | 2081; 14/10/2015 | 12,516 | 8,000 | 3,000 | 3,000 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
III | Đối ứng các dự án Trung ương |
|
| 868,181 | 166,337 | 472,475 | 44,129 | 3,000 | 48,510 | 48,510 | 0 | 20,710 |
|
1 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình | tỉnh HB | 2695; 14/12/2015 | 156,109 | 23,418 | 6,000 | 3,000 | 3,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
2 | Nghĩa trang chiến dịch Hòa Bình (giai đoạn I) | TPHB | 2257; 29/10/2015 | 32,500 | 9,000 | 14,306 | 2,000 |
| 500 | 500 |
|
|
|
3 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ | Lạc Sơn | 2590; 30/10/2013 | 18,999 | 3,999 | 16,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
4 | Đường vào chợ trung tâm huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 2618; 30/10/2013 | 20,822 | 4,076 | 16,746 | 0 |
| 500 | 500 |
|
|
|
5 | Hồ Bai cái xã Đoàn Kết | Yên Thủy | 2563; 26/11/2014 | 80,146 |
| 40,000 |
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
6 | Tôn tạo di tích lịch sử cách mạng nhà tù Hòa Bình |
| 1731; 22/9/2011 | 12,618 | 12,618 | 7,393 |
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
7 | Trung tâm y tế dự phòng Yên Thủy | Yên Thủy | 971; 21/7/2014 | 14,607 | 6,557 | 9,550 | 1,500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
8 | Đường Hào Tân - Hào Phong, xã Hào Lý | Đà Bắc | 2619; 30/10/2013 | 12,000 | 3,000 | 10,500 | 1,500 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
9 | Kè chống sạt lở bờ sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình | TPHB | 193; 22/2/2013 | 96,000 | 9,600 | 89,200 | 2,800 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
10 | Trung tâm y tế dự phòng Lương Sơn | Lương Sơn | 1678; 31/10/2014 | 12,240 | 9,840 | 7,200 | 4,800 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
11 | Hồ Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân | Tân Lạc | 2634; 31/10/2013 | 14,000 | 5,000 | 9,000 | 0 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
12 | Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ | Lạc Sơn | 2666; 31/10/2013 | 21,498 | 4,498 | 17,000 | 0 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
13 | Đường cứu hộ cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB | TPHB | 2673; 31/10/2013 | 16,895 | 3,895 | 14,895 | 1,895 |
| 1,710 | 1,710 |
| 1,710 | Hoàn trả vốn vay tín dụng |
14 | Đường liên xã Đoàn Kết - Phú Lai | Yên Thủy | 2688; 31/10/2013 | 16,341 | 1,341 | 15,000 | 0 |
| 1,300 | 1,300 |
|
|
|
15 | Đường Lý Thái Tổ | TPHB | 2246; 29/10/2015 | 15,573 | 6,573 | 9,500 | 500 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
16 | Trung tâm điều dưỡng người có công Kim Bôi | Kim Bôi | 1681; 31/10/2014 | 15,700 | 5,700 | 11,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
17 | Hạ tầng giao thông du lịch xã Lâm Sơn | Lương Sơn | 1612; 30/10/2012 | 25,529 | 11,242 | 16,287 | 2,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
18 | Nhà lớp học trường mầm non huyện Đà Bắc | Đà Bắc | 825; 31/3/2016 | 16,000 |
| 10,055 | 0 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
19 | Dự án: giống cây lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2018 | tỉnh HB | 1448; 7/10/2014 | 17,384 | 2,411 | 8,000 | 0 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
20 | Hồ Lao Ca xã Quy Hậu | Tân Lạc | 369; 04/5/2010 | 19,499 | 19,499 | 15,434 | 13,634 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
21 | Mở rộng mặt đê Đà Giang kết hợp giao thông đoạn từ Km0 đến Km0+600 thuộc dự án mở rộng mặt đê Đà Giang kết hợp giao thông, TPHB, tỉnh Hòa Bình (giai đoạn I) | TPHB | 1835; 3/10/2011 | 27,192 | 2,719 | 24,473 | 0 |
| 18,000 | 18,000 |
| 18,000 | Hoàn trả vốn vay tín dụng |
22 | Cầu Ngòi Mới (đường 445) |
|
|
|
|
|
|
| 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | Hoàn trả vốn vay tín dụng |
23 | Đường Suối Khoáng( Hạ Bì)-Sơn Thủy | Kim Bôi | 1462; 08/9/2010 | 36,612 |
| 29,970 | 0 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
24 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Vưng, Đông Lai | Tân Lạc | 2442; 15/12/2011 | 50,000 | 5,000 |
|
|
| 500 | 500 |
|
|
|
25 | Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh | Cao Phong | 2636; 31/10/2013 | 7,934 | 1,934 | 6,000 | 6,000 |
| 500 | 500 |
|
|
|
26 | Sửa chữa nâng cấp Hồ Khớt, xã Sơn Thủy | Kim Bôi | 2652; 31/10/2013 | 12,000 | 3,000 | 9,000 | 0 |
| 500 | 500 |
|
|
|
27 | Hạ tầng du lịch Động Tiên | Lạc Thủy | 199; 5/2/2010 | 43,298 |
| 14,900 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
28 | Đường Liên Hòa - Cố Nghĩa, huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy | 1723;31/8/2010 | 19,268 |
| 16,566 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
31 | SC, nâng cấp hồ Cha Lang, xã Mai Hịch huyện Mai Châu | Mai châu | 1710; 04/11/14 | 10,463 | 4,463 | 7,500 | 1,500 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
IV | Dự án đình hoãn |
|
| 370,139 | 185,613 | 238,711 | 68,990 | 10,600 | 56,570 | 56,570 | 0 | 53,370 |
|
a | Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ) |
|
| 342,443 | 166,917 | 217,854 | 57,133 | 10,600 | 56,570 | 56,570 | 0 | 53,370 |
|
1 | Đường Bảo Hiệu - Hữu Lợi | Yên Thủy | 854; | 32,427 | 32,427 | 12,928 | 12,928 | 2,000 | 800 | 800 |
| 800 | Hoàn trả vốn vay tín dụng |
2 | Đường Đoàn Kết - Yên Trị - Ngọc Lương | Yên Thủy | 1020; 19/8/2010 | 44,609 | 44,609 | 34,387 | 34,387 | 4,600 | 3,000 | 3,000 |
| 2,300 | Hoàn trả vốn vay tín dụng |
3 | Dự án hồ Cạn Thượng | Cao Phong | 2444; 16/10/2013 | 207,625 | 64,468 | 147,157 | 4,000 | 4,000 | 45,870 | 45,870 |
| 45,870 | Hoàn trả vốn vay tín dụng |
4 | Đường thị trấn Chi Nê-Lạc Long, huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy | 1900; 30/9/2009 | 19,605 |
| 9,800 |
|
| 500 | 500 |
|
|
|
5 | Đường Bãi Nai, xóm Dối, Bình Tiến | Kỳ Sơn | 2143; 30/10/2009 | 23,400 | 10,636 | 10,264 | 2,500 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
6 | Đường Cứu hộ cứu nạn xã Ân Nghĩa | Lạc Sơn | 1705,12,5,2011 | 14,777 | 14,777 | 3,318 | 3,318 |
| 4,400 | 4,400 |
| 4,400 | Hoàn trả vốn vay tín dụng |
b | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
| 27,696 | 18,696 | 20,857 | 11,857 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
V | Vốn đối ứng các dự án ODA |
|
| 4,698,437 | 348,049 | 988,498 | 45,821 | 0 | 46,000 | 46,000 | 11,980 | 0 |
|
(1) | Dự án đã hoàn thành, thiếu vốn |
|
| 66,573 | 10,202 | 30,871 | 2,500 | 0 | 668 | 668 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án đường 433 Đà Bắc- Phù yên Sơn La (JICA) | Hòa Bình - Sơn La | 2690/QĐ-UBND | 32,373 | 4,002 | 30,871 | 2,500 |
| 223 | 223 |
|
|
|
2 | Đường Văn Sơn - Miền Đồi, huyện Lạc Sơn | h. Lạc Sơn | 1451/QĐ-UBND; 30/7/2009 | 34,200 | 6,200 |
|
|
| 116 | 116 |
|
|
|
3 | Xử lý sau quyết toán 14 danh mục công trình thuộc Dự án Y tế nông thôn | tỉnh HB |
|
|
| 0 | 0 |
| 329 | 329 |
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
| 3,392,772 | 236,040 | 939,527 | 41,221 | 0 | 33,032 | 33,032 | 11,560 | 0 |
|
1 | Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình | TPHB | 1007/QĐ-UBND | 686,425 | 17,357 | 14,000 | 0 |
| 5,560 | 5,560 | 5,560 |
| Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh |
2 | Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF) | Cao Phong, Lương Sơn | 2705/QĐ-UBND; 30/12/2009 1080/QĐ-UBND; 10/8/20122705/QĐ-UBND; 30/12/2009 1080/QĐ-UBND; 10/8/2012 | 336,996 | 12,637 | 277,086 | 1,000 |
| 3,280 | 3,280 |
|
|
|
3 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW) | TPHB | 1173/QĐ-UBND ngày 3/7/2015 | 678,519 | 54,431 | 118,760 | 1,000 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
4 | Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc | Đà Bắc | 2361/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | 410,659 | 45,313 | 123,555 | 2,650 |
| 4,392 | 4,392 |
|
|
|
5 | Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018) | TL,LcS, YT,ĐB, MC | 2351/QĐ-UBND; 31/12/2014 | 315,502 | 8,605 | 81,000 | 2,000 |
| 4,300 | 4,300 |
|
|
|
6 | Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La và Hoà Bình (KFW7) | Hòa Bình - Sơn La | 4787/QĐ-BNN-HTQT ngày 03/11/2014 | 114,918 | 21,569 | 100,411 | 14,000 |
| 2,000 | 2,000 | 2,000 |
| Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh |
7 | Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Hòa Bình | tỉnh HB | 252/QĐ-BNN ngày 21/2/2014 | 538,271 | 18,740 | 92,795 | 3,000 |
| 2,500 | 2,500 |
|
|
|
8 | Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn 2 | tỉnh HB | 1259/QĐ-UBND ngày 4/9/2014; 1262/QĐ-UBND ; 1258/QĐ-UBND ngày 4/9/2014;1222/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 | 32,266 | 14,206 | 11,963 | 8,500 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
9 | Dự án phát triển hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc | tỉnh HB | 1029; 19/5/2011; 2881; 13/11/2012; 1496/QĐ-UBND 14/8/2015; 1945/QĐ-UBND 14/8/2015 | 247,296 | 42,110 | 88,037 | 8,000 |
| 4,000 | 4,000 | 4,000 |
| Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh |
(3) | Dự án khởi công mới |
|
| 1,239,092 | 101,808 | 18,100 | 2,100 | 0 | 10,050 | 10,050 | 420 | 0 |
|
1 | Dự án phát triển Giáo dục THCS vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2 | tỉnh HB | 829/QĐ-UBND, 830/QĐ-UBND , 831/QĐ-UBND , 832/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 1922/QĐ-UBND , 1920/QĐ-UBND , 1923/QĐ-UBND , 1921/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 | 15,625 | 3,719 | 0 | 0 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
2 | Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh HB | TPHB | 1164/QĐ-UBND 18/8/2014 | 436,907 | 43,441 | 0 | 0 |
| 4,000 | 4,000 | 420 |
| Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh |
3 | Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện | LT, TL, TPHB | 1511QĐ-UBND 18/8/2015; 1149QĐ-UBND 14/8/2015; 1493QĐ-UBND 14/8/2015 | 66,597 | 9,928 | 18,100 | 2,100 |
| 1,050 | 1,050 |
|
|
|
4 | Dự án sửa chữa và nâng cấp an toàn đập | tỉnh HB | 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 417,600 | 22,050 | 0 | 0 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
5 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh môi trường và nước sạch nông thôn | tỉnh HB | 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 | 302,364 | 22,669 | 0 | 0 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
(4) | Ban quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
| 2,250 | 2,250 | 0 | 0 |
|
1 | Ban quản lý các dự án JICA tỉnh Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
| 250 | 250 |
|
|
|
2 | Ban chuẩn bị dự án ODA tỉnh Hòa Bình (Chi phí chuẩn đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
VI | Các dự án PPP |
|
| 15,000 | 15,000 |
|
|
| 5,000 | 5,000 |
|
|
|
VII | Ngân sách phát triển xã |
|
| 92,000 | 92,000 |
|
|
| 18,400 | 18,400 |
|
|
|
VIII | Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
| 273,805 | 273,805 |
|
|
| 38,000 | 38,000 |
|
| Chi tiết danh mục theo biểu 05 |
IX | Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
| 10,000 | 10,000 |
|
|
| 4,000 | 4,000 |
|
| Chi tiết danh mục theo biểu 06 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 NGUỒN VỐN CHI ĐẦU TƯ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | CĐT/ Địa điểm | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí cho dự án đến 2016 | Vốn còn phải bố trí cho dự án trong giai đoạn 2017 - 2020 | Dự kiến bố trí vốn năm 2017 | Ghi chú | ||||
Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | ||||||||||
Tổng số | NS tỉnh | Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 204,736 | 204,736 | 43,848 | 34,348 | 169,737 | 169,737 | 100,000 |
|
I | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 50,000 |
|
1 | Xây dựng hệ thống hội nghị trực tuyến của VP tỉnh ủy HB | TPHB | 811; 30/3/2016 | 16,837 | 16,837 | 2,000 | 2,000 | 14,837 | 14,837 | 14,000 |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa nhà khách tỉnh ủy Hòa Bình | TPHB | 2220; 28/10/2015 | 39,900 | 39,900 | 9,000 | 9,000 | 30,900 | 30,900 | 15,000 |
|
3 | Chống úng, ngập từ công viên tuổi trẻ đến kênh tiêu 20 | TPHB | 2218; 28/10/2015 | 24,999 | 24,999 | 13,848 | 4,348 | 20,000 | 20,000 | 11,000 |
|
4 | Trụ Sở Văn Phòng VP UBND tỉnh | TPHB | 2356; 30/10/2015 | 123,000 | 123,000 | 19,000 | 19,000 | 104,000 | 104,000 | 10,000 |
|
II | Vốn cho Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
| 50,000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2017 NGUỒN VỐN THU SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | CĐT/ Địa điểm | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư | Dự kiến bố trí vốn năm 2017 | Ghi chú | |||
Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | |||||||
Tổng số | NSTW | NS tỉnh | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 621,505 | 100,000 | 507,705 | 261,200 |
|
I | Bố trí cho các công trình chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
| 516,706 | 100,000 | 416,706 | 62,600 |
|
1 | Đường thị trấn Mai Châu - xã Bao La giai đoạn I, huyện Mai châu | Mai Châu | 2241; 06/12/10 | 17,781 |
| 17,781 | 2,300 |
|
2 | Khắc phục sạt lở (bước 2) tại Km 5+350, đường tỉnh 448 (Bãi Chạo - Đú Sáng) | Kim Bôi | 1847; 19/7/2016 | 15,000 |
| 15,000 | 5,000 |
|
3 | Sửa chữa hồ Ban, xã Mãn Đức, huyện Tân Lạc | Tân Lạc | 2567; 30/11/2015 | 19,000 |
| 19,000 | 7,000 |
|
4 | Đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh HB | TPHB | 2007; 19/12/2013 | 199,415 |
| 199,415 | 10,000 |
|
5 | Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TPHB (GĐ I) | TPHB | 1680; 31/10/2014 | 244,968 | 100,000 | 144,968 | 30,000 |
|
6 | Công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo |
| 2243; 29/10/2015 | 14,242 |
| 14,242 | 5,000 |
|
7 | Công trình Quảng trường trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh |
| 826; 31/3/2016 | 6,300 |
| 6,300 | 3,300 |
|
II | Ghi chi đầu tư Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và Trung tâm đào tạo lái xe hạng A1 |
| 321; 04/02/2016 | 59,800 |
| 46,000 | 10,000 | Từ nguồn thu bán tài sản của Nhà nước |
III | Thu hồi tạm ứng |
|
| 44,999 | 0 | 44,999 | 33,600 |
|
1 | Chống úng ngập từ công viên tuổi trẻ đến kênh tiêu 20 |
| 2218; 28/10/2015 | 24,999 |
| 24,999 | 9,500 |
|
2 | Hoàn tạm ứng trường Cao đẳng nghề Hòa Bình |
| 509; 28/4/2014 | 20,000 |
| 20,000 | 3,700 |
|
3 | Hoàn tạm ứng đầu tư hạ tầng Trung tâm thương mại bờ trái sông Đà |
|
|
|
|
| 20,400 |
|
III | Trích Quỹ phát triển đất theo Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
|
|
|
|
| 20,000 |
|
IV | Trích quỹ đầu tư phát triển tỉnh |
|
|
|
|
| 20,000 |
|
V | GPMB tạo quỹ đất sạch và xây dựng hạ tầng các khu công nghiệp, trụ sở liên cơ quan tỉnh |
|
|
|
|
| 100,000 |
|
VI | Công tác quy hoạch, đo đạc lập bản đồ địa chính |
|
|
|
|
| 15,000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2017 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Công trình | Quyết định đầu tư | Tổng mức đầu tư phê duyệt hoặc dự kiến | Kinh phí đã phân bổ đến hết năm 2016 | Dự toán năm 2017 | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ |
| 29,113 | 5,940 | 10,000 |
|
1 | Các công trình chuyển tiếp từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2016 |
| 21,113 | 5,940 | 7,800 |
|
- | Trung tâm học tập cộng đồng xã Đông Bắc, huyện Kim Bôi | 2971; 08/8/2014 | 2,963 | 2,140 | 823 | Hoàn thành |
- | Trạm y tế xã Phú Cường, huyện Tân Lạc | 909; 25/7/2014 | 7,000 | 1,800 | 2,277 |
|
- | Trạm Y tế xã Văn Sơn, huyện Lạc Sơn | 5520; 05/10/2015 | 5,000 | 1,400 | 1,700 |
|
- | Trường Mầm non xã Đoàn Kết, huyện Yên Thuỷ | 19; 20/8/2015 | 2,850 | 600 | 2,250 | Hoàn thành |
- | Nhà lớp học Trường Tiểu học xã Ân Nghĩa, huyện Lạc Sơn | 3109; 02/5/2013 | 3,300 |
| 750 | Hoàn thành |
2 | Công trình khởi công mới |
| 8,000 | 0 | 2,200 |
|
- | Nhà văn hóa xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi |
| 3,000 |
| 700 | Chuẩn bị đầu tư |
- | Trạm y tế xã An Lạc, huyện Lạc Thủy | 2764; 28/10/2016 | 5,000 |
| 1,500 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2017 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Số QĐ đầu tư | TMĐT | Dự kiến kế hoạch năm 2017 | Ghi chú | |
Tổng số | Ngân sách tỉnh |
| |||||
| TỔNG SỐ |
|
| 288,042 | 38,000 | 38,000 |
|
1 | Đường giao thông trục chính của đảo Sung, xã Tiền Phong, huyện Đà Bắc | Đà Bắc | 2745; 28/10/2016 | 18,000 | 2,000 | 2,000 |
|
2 | Đường đến trung tâm xã Nam Thượng | Kim Bôi | 2753; 28/10/2016 | 31,500 | 7,000 | 7,000 |
|
3 | Cải tạo nâng cấp đường từ tỉnh lộ 433 đi UBND xã Đồng Nghê | Đà Bắc | 1114; 31/10/2016 | 5,000 | 1,500 | 1,500 |
|
4 | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tinh | TPHB | 2805; 31/10/2016 | 14,737 | 3,000 | 3,000 |
|
5 | Trường PTTH dân tộc nội trú Tỉnh Hòa Bình | TPHB | 2767; 28/10/2016 | 29,000 | 2,500 | 2,500 |
|
6 | Đường từ QL21 đi khu du lịch Hang Luồn | Lạc Thủy | 2792; 31/10/2016 | 23,000 | 2,000 | 2,000 |
|
7 | Đường từ QL 12B vào xóm Liên Tiến xã Ngọc Lương | Yên Thủy | 2720; 26/10/2016 | 20,000 | 1,500 | 1,500 |
|
8 | Trụ sở Đội QLTT số 12 | Cao Phong | 2460; 11/11/2015 | 3,000 | 1,000 | 1,000 |
|
9 | Trường tiểu học - THCS xã Hang Kia B huyện Mai Châu | Mai Châu | 2810; 31/10/2016 | 18,000 | 2,000 | 2,000 |
|
10 | Chi cục quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản | TPHB | 2807; 31/10/2016 | 8,805 | 1,500 | 1,500 |
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và khu tái định cư xã Trung Minh thành phố Hòa Bình | TPHB | 2791; 31/10/2016 | 9,000 | 2,000 | 2,000 |
|
12 | Trụ sở đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực thị trấn Lương Sơn | Lương Sơn | 2768; 28/10/2016 | 15,000 | 2,500 | 2,500 |
|
13 | Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc và mua sắm trang thiết bị y tế của Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh | TPHB | 2761; 28/10/2016 | 9,000 | 1,500 | 1,500 |
|
14 | Trung tâm hội chợ, triển lãm tỉnh Hòa Bình (GĐI) | TPHB | 2631; 17/10/2016 | 20,000 | 3,000 | 3,000 |
|
15 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lạc Lương - Lạc Hưng, huyện Yên Thủy | Yên Thủy | 2081; 17/8/2016 | 50,000 | 3,000 | 3,000 |
|
16 | Tăng cường trang thiết bị phục vụ công tác QLNN về An toàn Bức xạ, Hạt nhân và ứng phó sự cố phóng xạ trên địa bàn tỉnh HB. | TPHB |
| 14,000 | 2,000 | 2,000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Tên dự án | địa điểm thực hiện | TMĐT dự kiến | Trong cân đối NSNN | Nguồn khác |
| TỔNG SỐ |
| 2,312,819 | 2,147,825 | 167,994 |
| Giao thông |
|
|
|
|
1 | Đường từ điện lực Mai Châu đến chân núi Pù Tọc thị trấn Mai Châu huyện Mai Châu | Mai Châu | 45,000 | 30,000 | 15,000 |
2 | Nâng cấp, cải tạo đường Hoàng Văn Thụ | TPHB | 40,000 | 40,000 |
|
3 | Đường lên cảng ba cấp | TPHB | 30,000 | 10,000 | 20,000 |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường nội thị thị trấn Lương Sơn | Lương Sơn | 30,000 | 30,000 |
|
5 | Đường Bãi Lạng đi xã Cao Răm | Lương Sơn | 40,000 | 30,000 | 10,000 |
6 | Đường từ xóm Thanh củ, Nhuận trạch, đi xóm Nước Lạnh xã Liên Sơn huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 25,000 | 25,000 |
|
7 | Đường từ Thàng Làng, Giáp đắt đi xóm Duốc, Nánh huyện Đà Bắc | Đà Bắc | 30,000 | 30,000 |
|
8 | Đường liên thôn Mó Nẻ - Xóm Lau Bai | Đà Bắc | 20,000 | 20,000 |
|
9 | Bến thuyền đảo Sung xã Tiền Phong, huyện Đà Bắc | TPHB | 30,000 | 30,000 |
|
10 | Đường chợ Đập đi Đá Bia, xã An Bình | Lạc Thủy | 20,000 | 20,000 |
|
11 | Cải tạo đường Yên Lập đi Chùa Khánh xã Yên Thượng Cao Phong | Cao Phong | 15,000 | 15,000 |
|
12 | Ngầm trang giữa 2, xã Tân Phong, huyện Cao Phong | Cao Phong | 10,000 | 10,000 |
|
13 | Đường Trung Hòa Bắc Phong | Tân Lạc - Cao Phong | 25,000 | 25,000 |
|
14 | Đường Thanh Hối - Gia Mô (GĐ2) | Tân Lạc | 20,000 | 20,000 |
|
15 | Đường Phong Phú Địch Giáo | Tân Lạc | 20,000 | 20,000 |
|
16 | Tuyến đường xóm Đai, xã Quy Hậu đi thị trấn Mường Khến | Tân Lạc | 15,000 | 15,000 |
|
17 | Đường Phúc Tuy - Phú Lương | Lạc Sơn | 10,000 | 10,000 |
|
18 | Đường Ngọc Lâu - Ngọc Sơn | Lạc Sơn | 30,000 | 30,000 |
|
19 | Đường Nhân Nghĩa - Tân Lập - Tuân Đạo - Quý Hòa huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn | 20,000 | 20,000 |
|
20 | Cải tạo, sửa chữa đường xã Yên Phú - Nhân Nghĩa - xã Văn Nghĩa, Lạc Sơn | Lạc Sơn | 15,000 | 15,000 |
|
21 | Đường Thượng Cốc - Phú Lương | Lạc Sơn | 15,000 | 15,000 |
|
22 | Đường Nghìa Vọ xã Cuối Hạ | Kim Bôi | 35,000 | 35,000 |
|
23 | Đường xóm Nuông Thượng đi xóm Suối Lội, xã Nuông Dăm | Kim Bôi | 15,000 | 15,000 |
|
24 | Đường từ xóm Gò Bùi di xóm Đồng Bãi xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi | Kim Bôi | 15,000 | 15,000 |
|
25 | Đường và ngầm xóm Cháo 1 xã Kim Tiến | Kim Bôi | 10,000 | 10,000 |
|
26 | Đường Lập Chiệng - Kim Sơn | Kim Bôi | 20,000 | 20,000 |
|
27 | Đường từ xã Bắc Sơn huyện Kim Bôi đi xã Cao Răm huyện Lương Sơn | Kim Bôi - Lương Sơn | 20,000 | 20,000 |
|
28 | Đường Phúc Tiến - Hợp Thành | Kỳ Sơn | 25,000 | 25,000 |
|
29 | Đường Hợp Thịnh - Phú Minh - Phúc Tiến | Kỳ Sơn | 25,000 | 25,000 |
|
30 | Đường Yên Trị - Ngọc Lương | Yên Thủy | 25,000 | 25,000 |
|
31 | Đường yên lạc - Hữu Lợi | Yên Thủy | 20,000 | 20,000 |
|
32 | Đường Yên Lạc - Đa Phúc | Yên Thủy | 10,000 | 10,000 |
|
33 | Cải tạo, sửa chữa đường xóm Bợ xã Yên Phú đi xóm Bãi Duồng xã Nhân Nghĩa huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn | 14,000 | 14,000 |
|
34 | Đường xóm Cá xã Quyết Chiến | Tân Lạc | 14,000 | 14,000 |
|
35 | Cải tạo, nâng cấp đường Phùng Hưng | TPHB | 40,000 | 40,000 |
|
| Thủy lợi |
|
|
|
|
1 | Đầu tư sửa chưa nâng cấp Hồ Tao | Tân Lạc | 25,000 | 25,000 |
|
2 | Đầu tư xây dựng Hồ Mấc - xã Bảo Hiệu | Yên Thủy | 30,000 | 30,000 |
|
3 | Kè chống sạt lở Suối Trì TPHB (đoạn đầu nguồn) | TPHB | 7,000 | 7,000 |
|
4 | Kiên cố hóa kênh mương suối Chó | TPHB | 14,900 | 14,900 |
|
5 | Trạm bơm Hồng Ma xã Nhân Nghĩa | Lạc Sơn | 9,000 | 9,000 |
|
6 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Cây Mào, xã An Bình, huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy | 14,800 | 14,800 |
|
7 | Hồ Vó Cối và hệ thống nước sinh hoạt xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi | Kim Bôi | 30,000 | 30,000 |
|
8 | Sửa chữa cấp bách hồ Rộc Chu xã Ngọc Mỹ huyện Tân Lạc | Tân Lạc | 8,000 | 8,000 |
|
| Trụ sở và hạ tầng |
|
|
|
|
1 | Phòng công chứng số 2 | Lương Sơn | 4,000 | 4,000 |
|
2 | Nhà làm việc đài phát thanh - truyền hình tỉnh | TPHB | 22,000 | 22,000 |
|
3 | Xây dựng trụ sở làm việc của Ban Quản lý các KCN | TPHB | 20,000 | 20,000 |
|
4 | Nhà làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư | TPHB | 10,000 | 10,000 |
|
5 | Cải tạo Trụ sở làm việc Sở Xây dựng | TPHB | 10,000 | 10,000 |
|
6 | Nâng cấp sửa chữa trụ sở Sở Lao động Thương Binh và xã hội (giai đoạn) | TPHB | 10,000 | 10,000 |
|
7 | Khu tái định cư cho các hộ liền kề nhà máy xi măng Trung Sơn (giai đoạn 1) | Lương Sơn | 80,000 | 15,000 | 65,000 |
8 | Hạ tầng trung tâm hành chính, chính trị tỉnh (giai đoạn 2) | TPHB | 25,000 | 25,000 |
|
9 | Nhà kho, lò tiêu hủy, bể tiêu hủy và các hạng mục phụ trợ tại huyện Tân Lạc và huyện Lạc Thủy | Tân Lạc và Lạc Thủy | 11,200 | 11,200 |
|
10 | Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm | TPHB | 18,325 | 18,325 |
|
11 | Sở chỉ huy và hạ tầng kỹ thuật khu vực phòng tránh | TPHB | 15,000 | 15,000 |
|
12 | Hỗ trợ dự án cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND huyện Kỳ Sơn | Kỳ sơn | 29,994 | 15,000 | 14,994 |
13 | Hỗ trợ trụ sở huyện ủy và các ban Xây dựng Đảng huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 25,000 | 15,000 | 15,000 |
| Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1 | Trương PTTH Nam Lương Sơn | Lương Sơn | 9,600 | 9,600 |
|
2 | Trường tiểu học xã Phúc Tiến, Kỳ Sơn | Kỳ Sơn | 10,000 | 10,000 |
|
3 | Trường THPT Thanh Hà | Lạc Thủy | 5,000 | 5,000 |
|
4 | Trường Trung học cơ sở Hợp Châu | Lương Sơn | 8,000 | 8,000 |
|
5 | Trường dân tộc nội trú THCS&THPT Lương Sơn | Lương Sơn | 40,000 | 40,000 |
|
6 | Mở rộng Trường Chính trị tỉnh | TPHB | 29,500 | 29,500 |
|
7 | Trường trung học phổ thông Đại Đồng, huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn | 12,500 | 12,500 |
|
8 | Trường mầm non xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn | 10,000 | 10,000 |
|
9 | Trường trung học phổ thông Lũng Vân, huyện Tân Lạc | Tân Lạc | 5,500 | 5,500 |
|
10 | Trường trung học cơ sở xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn | Kỳ Sơn | 10,000 | 10,000 |
|
11 | Trường PTDTNT -THCS Lạc Sơn | Lạc Sơn | 15,000 | 15,000 |
|
12 | Trường tiểu học Cửu Long, huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 10,000 | 10,000 |
|
13 | Trường mầm non xã Cư Yên, huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 10,000 | 10,000 |
|
14 | Trường THPT Kỳ Sơn | Kỳ Sơn | 12,500 | 12,500 |
|
15 | Trường THCS xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn | Kỳ Sơn | 10,000 | 10,000 |
|
16 | Trường tiểu học xã Độc Lập, huyện Kỳ Sơn | Kỳ Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
17 | Trường THCS Hữu Nghị | TPHB | 15,000 | 15,000 |
|
18 | Trường quân sự tỉnh | TPHB | 33,000 | 33,000 |
|
19 | Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh | TPHB | 10,000 | 10,000 |
|
20 | Trường THPT Mai Châu | Mai Châu | 9,500 | 9,500 |
|
21 | Trường THPT Đoàn kết | Tân Lạc | 8,500 | 8,500 |
|
22 | Trường THPT Quyết Thắng | Tân Lạc | 15,000 | 15,000 |
|
23 | Trường THCS Bảo Hiệu | Yên Thủy | 15,000 | 15,000 |
|
24 | Trường Trung học cơ sở Pà Cò | Mai châu | 5,000 | 5,000 |
|
25 | Trường trung học cơ sở Mai Châu | Mai châu | 25,000 | 20,000 | 5,000 |
26 | Trường THCS xã Kim Sơn | Kim Bôi | 10,000 | 10,000 |
|
27 | Trường tiểu học thị trấn Kỳ Sơn | Kỳ Sơn | 14,000 | 14,000 |
|
28 | Trường THPT Mường Chiềng | Đà Bắc | 5,500 | 5,500 |
|
29 | Trường Cù Chính Lan, huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 8,000 | 8,000 |
|
30 | Ký túc xá trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Hòa Bình | TPHB | 25,000 | 25,000 |
|
31 | Trường tiểu học và THCS xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 20,000 | 20,000 |
|
32 | Trường THCS xã Tiền Phong | Đà Bắc | 10,000 | 10,000 |
|
33 | Nhà đa năng trường THCS Bắc Phong và trường THCS xã Dũng Phong | Cao Phong | 10,000 | 10,000 |
|
34 | Trường THCS Lạc Lương | Yên Thủy | 10,000 | 10,000 |
|
35 | Trường THCS Hữu Lợi | Yên Thủy | 10,000 | 10,000 |
|
36 | Trường THCS Lạc Thịnh | Yên Thủy | 10,000 | 10,000 |
|
37 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Thủy | Yên Thủy | 15,000 | 15,000 |
|
38 | Trung tâm Chính trị huyện Kỳ Sơn | Kỳ Sơn | 16,000 | 16,000 |
|
39 | Trường THPT Kim Bôi | Kim Bôi | 50,000 | 50,000 |
|
| Văn hóa, phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng Sân vận động huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 43,000 | 20,000 | 23,000 |
2 | Tôn tạo di tích Bác Hồ về thăm tập đoàn Chí Hòa tại xóm Dốc Phấn, xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 14,000 | 14,000 |
|
3 | Cột Anten tự đứng, trạm tiếp phát sóng phát thanh truyền hình huyện Mai Châu | Mai Châu | 25,000 | 25,000 |
|
4 | Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hòa Bình | TPHB | 150,000 | 150,000 |
|
5 | Kè chống sạt lở đường lên trạm phát sóng tiếng dân tộc tỉnh Hòa Bình | Cao Phong | 7,000 | 7,000 |
|
6 | Đầu tư tôn tạo di sản văn hóa Mường Bi | Tân Lạc | 17,000 | 17,000 |
|
7 | Tôn tạo di tích khảo số khu mộ cổ Đống Thếch | Kim Bôi | 7,500 | 7,500 |
|
| Y tế |
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Trường Sơn | Lương Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
2 | Trạm y tế xã Hợp Thanh | Lương Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
3 | Trạm y tế xã Tân Thành | Lương Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
4 | Trạm y tế xã Cao Dương | Lương Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
5 | Trạm y tế xã Tân Vinh | Lương Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
6 | Trạm y tế xã Lập Chiệng | Kim Bôi | 5,000 | 4,000 |
|
7 | Trạm y tế xã Hùng Tiến | Kim Bôi | 5,000 | 4,000 |
|
8 | Trạm y tế xã Đú sáng | Kim Bôi | 5,000 | 5,000 |
|
9 | Trạm y tế xã Vĩnh Tiến | Kim Bôi | 5,000 | 5,000 |
|
10 | Trạm y tế xã Thượng Tiến | Kim Bôi | 5,000 | 5,000 |
|
11 | Trạm y tế xã Phú Lương | Lạc Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
12 | Trạm y tế xã Chí Đạo | Lạc Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
13 | Trạm y tế xã Tuân Đạo | Lạc Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
14 | Trạm y tế xã Bình Chân | Lạc Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
15 | Trạm y tế xã Bình Cảng | Lạc Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
16 | Trạm y tế xã Yên Nghiệp | Lạc Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
17 | Trạm y tế xã Chí Thiện | Lạc Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
18 | Trạm y tế xã Văn Nghĩa | Lạc Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
19 | Trạm y tế xã Bình Hẻm | Lạc Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
20 | Trạm y tế xã Ngọc Lâu | Lạc Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
21 | Trạm y tế xã Định Cư | Lạc Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
22 | Trạm y tế xã Bao La | Mai Châu | 5,000 | 5,000 |
|
23 | Trạm y tế xã Thung Khe | Mai Châu | 5,000 | 5,000 |
|
24 | Trạm y tế xã Pù Bin | Mai Châu | 5,000 | 5,000 |
|
25 | Trạm y tế xã Tân Dân | Mai Châu | 5,000 | 5,000 |
|
26 | Trạm y tế xã Tân Sơn, | Mai Châu | 5,000 | 5,000 |
|
27 | Trạm y tế xã Phúc Sạn | Mai Châu | 5,000 | 5,000 |
|
28 | Trạm y tế xã Tân Mai | Mai Châu | 5,000 | 5,000 |
|
29 | Trạm y tế xã Nà Mèo | Mai Châu | 5,000 | 5,000 |
|
30 | Trạm y tế xã Piềng Vế | Mai Châu | 5,000 | 5,000 |
|
31 | Trạm y tế xã Trung Thành | Đà Bắc | 5,000 | 5,000 |
|
32 | Trạm y tế xã Đoàn Kết | Đà Bắc | 5,000 | 5,000 |
|
33 | Trạm y tế xã Thung Nai | Cao Phong | 5,000 | 5,000 |
|
34 | Trạm y tế xã Chi Nê | Lạc Thủy | 5,000 | 5,000 |
|
35 | Trạm y tế xã Thanh Hà | Lạc Thủy | 5,000 | 5,000 |
|
36 | Trạm y tế xã An Bình | Lạc Thủy | 5,000 | 5,000 |
|
37 | Trạm y tế xã Khoan Dụ | Lạc Thủy | 5,000 | 5,000 |
|
38 | Trạm y tế xã Hưng Thi | Lạc Thủy | 5,000 | 5,000 |
|
39 | Trạm y tế xã Lạc Hưng | Yên Thủy | 5,000 | 5,000 |
|
40 | Trạm y tế xã Lạc Sỹ | Yên Thủy | 5,000 | 5,000 |
|
41 | Trạm y tế xã Lạc Lương | Yên Thủy | 5,000 | 5,000 |
|
42 | Trạm y tế xã Bảo Hiệu | Yên Thủy | 5,000 | 5,000 |
|
43 | Trạm y tế xã Do Nhân | Tân Lạc | 5,000 | 5,000 |
|
44 | Trạm y tế xã Bắc Sơn | Tân Lạc | 5,000 | 5,000 |
|
45 | Trạm y tế xã Thanh Hối | Tân Lạc | 5,000 | 5,000 |
|
46 | Trạm y tế xã Tuân Lộ | Tân Lạc | 5,000 | 5,000 |
|
47 | Trạm y tế xã Quy Mỹ | Tân Lạc | 5,000 | 5,000 |
|
48 | Trạm y tế xã Gia Mô | Tân Lạc | 5,000 | 5,000 |
|
49 | Trạm y tế xã Quyết Chiến | Tân Lạc | 5,000 | 5,000 |
|
50 | Trạm y tế xã Ngổ Luông | Tân Lạc | 5,000 | 5,000 |
|
51 | Trạm y tế xã Phú Vinh | Tân Lạc | 5,000 | 5,000 |
|
52 | Trạm y tế xã Ngòi Hoa | Tân Lạc | 5,000 | 5,000 |
|
53 | Trạm y tế xã Yên Quang | Kỳ Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
54 | Trạm y tế xã Độc Lập | Kỳ Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
55 | Trạm y tế xã Dân Hòa | Kỳ Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
56 | Trạm y tế xã Phú Minh | Kỳ Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
57 | Trạm y tế xã Phúc Tiến | Kỳ Sơn | 5,000 | 5,000 |
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2017 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016 | Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Dự kiến kế hoạch năm 2017 | Ghi chú |
| |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW |
| Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW |
|
| |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW |
| |||||||||||
| |||||||||||||
A | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 1,757,076 | 1,757,076 | 288,544 | 288,544 |
|
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
| 1,035,000 | 1,035,000 | 146,000 | 146,000 |
|
|
II | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
| 722,076 | 722,076 | 142,544 | 142,544 |
|
|
B | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
| 10,391,271 | 7,316,129 | 5,463,838 | 3,117,160 | 3,479,942 | 2,208,870 | 342,510 | 342,510 |
|
|
I | Chương trình mục tiêu phát triển KTXH vùng |
|
| 3,772,568 | 3,466,448 | 1,282,449 | 1,255,405 | 1,448,098 | 1,377,252 | 237,601 | 237,601 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 7000 | 7000 |
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
| 3,772,568 | 3,466,448 | 1,275,449 | 1,248,405 | 1,448,098 | 1,377,252 | 237,601 | 237,601 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
| 596,975 | 486,530 | 467,831 | 450,787 | 203,952 | 133,106 | 27,444 | 27,444 |
|
|
1 | Sửa chữa nâng cấp hệ thống hồ Quy Mỹ | Tân Lạc | 02; 05/01/2011 | 19,661 | 11,943 | 18,537 | 10,993 | 1,950 | 1,950 | 950 | 950 |
|
|
2 | Kè sạt lở ổn định khu dân cư khu vực Chợ Bến | Lương Sơn | 1445; 29/7/2009 | 32,000 | 32,000 | 16,000 | 16,000 | 18,589 | 18,589 | 12,000 | 12,000 |
|
|
3 | Đường Hào Tân - Hào Phong | Đà Bắc | 2619; 30/10/2013 | 12,000 | 9,000 | 9,000 | 9,000 | 5,150 | 2,150 | 0 | 0 |
|
|
4 | Đường Bo - Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến | Kim Bôi | 2615; 30/10/2013 | 26,954 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 11,954 | 5,000 | 0 | 0 |
|
|
5 | Đường tỉnh 431 (Chợ Bến - Quán Sơn) | Lương Sơn | 2586; 29/10/2013 | 51,279 | 45,000 | 30,000 | 30,000 | 21,000 | 21,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
6 | Đường vào chợ trung tâm huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 2618; 30/10/2013 | 20,822 | 16,746 | 16,746 | 16,746 | 8,461 | 4,385 | 0 | 0 |
|
|
7 | Đường từ xóm Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân Dân | Mai Châu | 2655; 31/10/2013 | 29,971 | 20,000 | 20,800 | 20,800 | 14,171 | 5,000 | 0 | 0 |
|
|
8 | Đường thị trấn Cao Phong (qua xóm Mới) - Trung tâm xã Thu Phong | Cao Phong | 2672; 31/10/2013 | 9,000 | 7,000 | 7,000 | 7,000 | 3,550 | 1,550 | 0 | 0 |
|
|
9 | Đường Liên Hòa - Đường Hồ Chí Minh | Lạc Sơn | 2645; 31/10/2013 | 17,742 | 14,000 | 14,000 | 14,000 | 7,842 | 4,100 | 0 | 0 |
|
|
10 | Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ | Lạc Sơn | 2666; 31/10/2013 | 21,498 | 17,000 | 17,000 | 17,000 | 9,548 | 5,050 | 0 | 0 |
|
|
11 | Đường Ân Nghĩa - Bình Chân | Lạc Sơn | 2646; 31/10/2013 | 11,178 | 11,178 | 9,000 | 9,000 | 2,891 | 2,891 | 680 | 680 |
|
|
12 | Đường cứu hộ cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB | TPHB | 2673; 31/10/2013 | 16,895 | 13,000 | 14,895 | 14,895 | 5,450 | 3,450 | 0 | 0 |
|
|
13 | Đường Lý Thái Tổ | TPHB | 2683; 31/10/2013 | 13,100 | 9,000 | 9,500 | 9,500 | 5,950 | 2,350 | 0 | 0 |
|
|
14 | Đường liên xã Đoàn Kết - Phú Lai | Yên Thủy | 2688; 31/10/2013 | 19,941 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 7,891 | 2,950 | 0 | 0 |
|
|
15 | Đường vào KCN Mông Hóa (hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa) | Kỳ Sơn | 2577; 28/10/2013 | 14,899 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 6,549 | 2,650 | 0 | 0 |
|
|
16 | Đường đến xã Cao Răm | Lương sơn | 1849; 25/10/2010 | 32,807 | 15,000 | 21,789 | 12,289 | 9,000 | 9,000 | 2,711 | 2,711 |
|
|
17 | Hồ Đầm Sống | Yên Thủy | 2034; 26/11/2011 | 14,980 | 9,000 | 9,600 | 9,600 | 6,730 | 1,350 | 0 | 0 |
|
|
18 | Hồ Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân | Tân Lạc | 2634; 31/10/2013 | 12,000 | 9,000 | 9,000 | 9,000 | 5,350 | 2,350 | 0 | 0 |
|
|
19 | Sủa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ | Lạc Sơn | 2590; 30/10/2013 | 18,999 | 15,000 | 15,000 | 15,000 | 8,249 | 4,250 | 0 | 0 |
|
|
20 | Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh | Cao Phong | 2636; 31/10/2013 | 7,934 | 6,000 | 6,000 | 6,000 | 3,334 | 1,400 | 0 | 0 |
|
|
21 | Sửa chữa nâng cấp Hồ Khớt, xã Sơn Thủy | Kim Bôi | 2652; 31/10/2013 | 12,000 | 9,000 | 9,000 | 9,000 | 5,350 | 2,350 | 0 | 0 |
|
|
22 | Sân vận động huyện Tân Lạc | Tân Lạc | 2651; 31/10/2013 | 19,652 | 13,000 | 14,000 | 14,000 | 9,602 | 3,950 | 0 | 0 |
|
|
23 | Nhà học viên và CT phụ trợ TT Chữa bệnh - GD LĐXH tỉnh | Sở LĐ | 2640; 31/10/2013 | 16,000 | 13,000 | 13,000 | 13,000 | 5,950 | 5,950 | 2,500 | 2,500 |
|
|
24 | Nâng cấp mặt đường Ênh-Yên Hòa, huyện Đà Bắc | Đà Bắc | 2835, | 43,397 | 43,397 | 42,473 | 42,473 | 5,003 | 5,003 | 924 | 924 |
|
|
25 | Nâng cấp đường Yên Hòa-Đồng Ruộng, huyện Đà Bắc | Đà Bắc | 2834, | 58,561 | 58,561 | 56,882 | 56,882 | 2,679 | 2,679 | 1,679 | 1,679 |
|
|
26 | Bến thuyền xã Tân Dân | Mai Châu | 1615, | 9,875 | 9,875 | 9,875 | 9,875 | 4,000 | 4,000 | 0 | 0 |
|
|
27 | Đường Trung tâm xã Đồng Ruộng đi xóm Hồm | Đà Bắc | 1617, | 17,330 | 17,330 | 16,339 | 16,339 | 5,489 | 5,489 | 0 | 0 |
|
|
28 | Nâng cấp tuyến đường Km4+700 đầu xóm Vôi thuộc tuyến đường xóm Tháu xã Thái Thịnh | TPHB | 2833 | 16,500 | 16,500 | 16,395 | 16,395 | 2,270 | 2,270 | 0 | 0 |
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 3,175,593 | 2,979,918 | 807,618 | 797,618 | 1,244,146 | 1,244,146 | 210,157 | 210,157 |
|
|
1 | Đường mỏ đá số 8 xóm tháu xã Thái Thịnh đi xóm Nưa xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc(giai đoạn 1) | TP HB; Đà Bắc | 2755/QĐ-UBND 28/10/2016 | 80,000 | 80,000 | 34,393 | 34,393 | 28,000 | 28,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
2 | Tuyến đường UB xã Thái Thịnh đi xóm Bích, xóm Trụ, TPHB | TP HB | 2661 31/10/2013 | 58,931 | 58,931 | 44,055 | 44,055 | 18,000 | 18,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
3 | Đường Trung Hòa xã Ngòi Hoa- Tân Lạc | Tân Lạc | 2533 25/10/2013 | 45,721 | 45,721 | 26,478 | 26,478 | 20,000 | 20,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
4 | Đường Liên xã từ Mó Nẻ đến xóm Đền Bờ xã Vầy Nưa | Đà Bắc | 428; 11/4/2012 | 37,502 | 37,502 | 32,181 | 32,181 | 3,646 | 3,646 | 157 | 157 |
|
|
5 | Đường Trung tâm xã Mường Tuổng đến Tuổng Bãi- Đà Bắc | Đà Bắc | 427; 11/4/2012 | 28,978 | 28,978 | 27,400 | 27,400 | 5,000 | 5,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
6 | Khu tái định cư Bưa Trùng xã Hiền Lương | Đà Bắc | 2682, | 30,182 | 30,182 | 22,200 | 22,200 | 10,000 | 10,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
7 | Đường Vụ Bản - Bình Hẻm | Lạc Sơn | 2658-QĐ-UBND; 31/10/2013 | 21,707 | 11,000 | 10,000 |
| 9,000 | 9,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
8 | Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TP HB (GĐI) | TPHB | 1680; 31/10/2014 | 244,968 | 100,000 | 60,000 | 60,000 | 50,000 | 50,000 | 30,000 | 30,000 |
|
|
9 | Đường liên huyện vùng cao Lạc Sơn - Tân Lạc tỉnh Hoà Bình | Lạc Sơn và Tân Lạc | 1704; 31/10/2014 | 309,659 | 269,659 | 96,000 | 96,000 | 50,000 | 50,000 | 8,000 | 8,000 |
|
|
10 | Dự án cải tạo đường tỉnh 433, đoạn Km0 - Km23 | TPHB và Đà Bắc | 1161; 27/8/2012 | 988,298 | 988,298 | 178,500 | 178,500 | 325,000 | 325,000 | 50,000 | 50,000 |
|
|
11 | Dự án Đường từ thị trấn Lương Sơn - đi xã Cư Yên | Lương Sơn | 318/QĐ-UBND 04/02/2016 | 80,000 | 80,000 | 9,000 | 9,000 | 55,000 | 55,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
12 | Đường QH7 và QH8 xã Sủ Ngòi, TPHB | TPHB | 759/QĐ-UBND 29/03/2016 | 80,000 | 80,000 | 10,000 | 10,000 | 60,000 | 60,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
13 | Đường Lũng Vân - Bắc Sơn - Noong Luông | Tân Lạc - Mai Châu | 716/QĐ-UBND 25/03/2016 | 80,000 | 80,000 | 9,000 | 9,000 | 55,000 | 55,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
14 | Đường Cun Pheo - Hang Kia - Quốc lộ 6 | Mai Châu | 782/QĐ-UBND 30/3/2016 | 80,000 | 80,000 | 9,000 | 9,000 | 50,000 | 50,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
15 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 435 | TPHB -C.Phong | 88/QĐ-UBND 15/01/2016 | 283,000 | 283,000 | 30,000 | 30,000 | 180,000 | 180,000 | 33,000 | 33,000 |
|
|
16 | Tuyến đường 433 đi xóm Rằng đến xã Trung Thành - Yên Hòa | Đà Bắc | 798/QĐ-UBND 30/03/2016 | 117,000 | 117,000 | 7,544 | 7,544 | 65,000 | 65,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
17 | Nâng cấp tuyến đường Liên xã Hiền Lương thị trấn Đà Bắc | Đà Bắc | 779/QĐ-UBND 30/03/2016 | 140,000 | 140,000 | 7,399 | 7,399 | 90,000 | 90,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
18 | Tuyến đường từ TT xã Mường Chiềng đi xóm Kế | Đà Bắc | 799/QĐ-UBND 30/03/2016 | 65,500 | 65,500 | 4,604 | 4,604 | 35,000 | 35,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
19 | Đường xóm Diềm 1 - xóm Cải, xã Tân Dân | Mai Châu | 776/QĐ-UBND 30/03/2016 | 33,500 | 33,500 | 3,745 | 3,745 | 20,000 | 20,000 | 4,000 | 4,000 |
|
|
20 | Đường ô tô xóm Đoi đi Nà Bó, xã Tân Mai | Mai Châu | 777/QĐ-UBND 30/03/2016 | 19,000 | 19,000 | 7,419 | 7,419 | 10,000 | 10,000 | 0 | 0 | Giải ngân < 30% |
|
21 | Tuyến Gốc Thị - xóm Thăm - Chợ Sông, xã Trung Hòa | Tân Lạc | 781/QĐ-UBND 30/03/2016 | 14,950 | 14,950 | 7,128 | 7,128 | 9,500 | 9,500 | 2,000 | 2,000 |
|
|
22 | Tuyến đường từ xóm Ngòi xã Ngòi Hoa đi xã Ba Khan | Tân Lạc - Mai Châu | 775/QĐ- UBND 30/03/2016 | 40,000 | 40,000 | 3,533 | 3,533 | 20,000 | 20,000 | 4,000 | 4,000 |
|
|
23 | Tuyến đường từ TT xã đi xóm Ong đi xóm Thăm dài 7,8 km, xã Trung Hòa | Tân Lạc | 780/QĐ-UBND 30/03/2016 | 29,000 | 29,000 | 6,192 | 6,192 | 15,000 | 15,000 | 0 | 0 | Giải ngân < 30% |
|
24 | Đường vào xóm Đậu Khụ xã Thống Nhất | TPHB | 778/QĐ-UBND 30/03/2016 | 20,000 | 20,000 | 5,725 | 5,725 | 10,000 | 10,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
25 | Nhà nội trú học sinh THPT và HMPT xã Yên Hòa- Đà Bắc | Đà Bắc | 809/QĐ-UBND 30/03/2016 | 10,000 | 10,000 | 4,000 | 4,000 | 9,000 | 9,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
26 | Tiểu dự án số 01: Xây dựng khu tái định cư tại Đội 4, Công ty TNHH một thành viên Sông Bôi, xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Huyện Lạc Thủy | 1302/QĐ-UBND 13/8/2010 | 83,235 | 83,235 | 47,823 | 47,823 | 5,200 | 5,200 | 5,200 | 5,200 |
|
|
27 | Tiểu dự án số 03: Xây dựng khu tái định cư tại Đội 4, Công ty TNHH một thành viên 2/9, xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn | Huyện Lạc Sơn | 2602/QĐ-UBND 29/11/2011 | 46,545 | 46,545 | 40,423 | 40,423 | 800 | 800 | 800 | 800 |
|
|
28 | Nâng cấp tuyến đường từ xóm Đoi xã Tân Mai đi xóm Diềm Trong xã Tân Dân | Mai Châu | 2756/QĐ-UBND 28/10/2016 | 97,917 | 97,917 | 59,876 | 59,876 | 28,000 | 28,000 | 8,000 | 8,000 |
|
|
29 | Xây dựng trạm bơm cấp nước sinh hoạt đặt tại xóm Nẻ, xã Ngòi Hoa | Tân lạc | 810/QĐ-UBND 30/03/2016 | 10,000 | 10,000 | 4,000 | 4,000 | 8,000 | 8,000 | 0 | 0 | Giải ngân < 30% |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
II | CTMT Phát triển Thủy sản bền vững |
|
| 80,000 | 72,000 | 12,000 | 12,000 | 32,000 | 32,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thực hiện dự án |
|
| 80,000 | 72,000 | 12,000 | 12,000 | 32,000 | 32,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
| 0 | 0 | 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 80,000 | 72,000 | 12,000 | 12,000 | 32,000 | 32,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 80,000 | 72,000 | 12,000 | 12,000 | 32,000 | 32,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi trồng thủy sản huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy | 746/QĐ-UBND 29/03/2016 | 80,000 | 72,000 | 12,000 | 12,000 | 32,000 | 32,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
III | CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
| 97,384 | 97,384 | 17,000 | 17,000 | 72,384 | 72,000 | 11,000 | 11,000 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thực hiện dự án |
|
| 97,384 | 97,384 | 17,000 | 17,000 | 72,384 | 72,000 | 11,000 | 11,000 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 97,384 | 97,384 | 17,000 | 17,000 | 72,384 | 72,000 | 11,000 | 11,000 |
|
|
1 | Giống cây lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2018 | TPHB | 1448; 7/10/2014 | 17,384 | 17,384 | 8,000 | 8,000 | 12,384 | 12,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
2 | Đường lâm nghiệp kết hợp công vụ, đường ranh cản lửa huyện Tân Lạc, Lạc Sơn, Lạc Thủy và Lạc Sơn | 4 huyện | 784/QĐ-UBND 30/03/2016 | 80,000 | 80,000 | 9,000 | 9,000 | 60,000 | 60,000 | 8,000 | 8,000 |
|
|
IV | CTMT Tái cơ cấu KTNN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
| 177,173 | 162,000 | 37,809 | 37,809 | 108,565 | 106,565 | 17,000 | 17,000 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thực hiện dự án |
|
| 177,173 | 162,000 | 37,809 | 37,809 | 108,565 | 106,565 | 17,000 | 17,000 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 177,173 | 162,000 | 37,809 | 37,809 | 108,565 | 106,565 | 17,000 | 17,000 |
|
|
a | Hạ tầng thiết yếu của các trung tâm giống cây trồng và vật nuôi |
|
| 60,000 | 60,000 | 9,000 | 9,000 | 35,000 | 35,000 | 4,000 | 4,000 |
|
|
1 | Dự án hạ tầng phát triển sản xuất vùng cam an toàn tập trung huyện Cao Phong | Cao Phong | 760/QĐ-UBND 29/03/2016 | 60,000 | 60,000 | 9,000 | 9,000 | 35,000 | 35,000 | 4,000 | 4,000 |
|
|
b | Chính sách thu hút đầu tư vào NNNT theo Nghị định số 2010/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
c | Nâng cấp, cải tạo hệ thống đê sông, đê biển theo các QĐ của TTgCP |
|
| 57,173 | 42,000 | 21,809 | 21,809 | 31,565 | 31,565 | 9,000 | 9,000 |
|
|
1 | Dự án Mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông giai đoạn II đoạn từ Km0 +600 đến Km2+200 thuộc | TPHB | 1559; 22/10/2014 | 57,173 | 42,000 | 21,809 | 21,809 | 31,565 | 31,565 | 9,000 | 9,000 |
|
|
d | Các dự án nâng cấp, sửa chữa an toàn hồ chứa nước |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
e | Hạ tầng thiết yếu nhằm ổn định đời sống dân cư vùng thiên tai, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ của rừng đặc dụng, sắp xếp dân cư vùng biên giới, di cư tự do theo các QĐ của TTgCP |
|
| 60,000 | 60,000 | 7,000 | 7,000 | 37,000 | 35,000 | 4,000 | 4,000 |
|
|
1 | Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai xóm Chầm, xã Yên Lập và kè chống sạt lở ổn định dân cư Suối Bưng khu vực xã Thu Phong, xã Đông Phong, thị trấn Cao Phong | Cao Phong | 785/QĐ-UBND 30/03/2016 | 60,000 | 60,000 | 7,000 | 7,000 | 37,000 | 35,000 | 4,000 | 4,000 |
|
|
f | Chính sách thu hút đầu tư vào NNNT theo Nghị định số 2010/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 5,000 | 5,000 |
| 0 |
|
|
g | Hạ tầng tái định cư các dự án lớn theo các Quyết định riêng của Thủ tướng Chính phủ |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
V | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
| 156,109 | 132,691 | 20,000 | 20,000 | 32,000 | 32,000 | 8,000 | 8,000 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thực hiện dự án |
|
| 156,109 | 132,691 | 20,000 | 20,000 | 32,000 | 32,000 | 8,000 | 8,000 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 156,109 | 132,691 | 20,000 | 20,000 | 32,000 | 32,000 | 8,000 | 8,000 |
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia | Tân Lạc, Lạc Sơn, Yên Thủy,Đà Bắc, Lương Sơn, Kỳ Sơn | 2695QĐ-UBND 14/12/2015 | 156,109 | 132,691 | 20,000 | 20,000 | 32,000 | 32,000 | 8,000 | 8,000 |
|
|
VI | CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 177,000 | 158,000 | 70,000 | 70,000 | 110,000 | 110,000 | 18,000 | 18,000 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thực hiện dự án |
|
| 177,000 | 158,000 | 70,000 | 70,000 | 110,000 | 110,000 | 18,000 | 18,000 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 177,000 | 158,000 | 70,000 | 70,000 | 110,000 | 110,000 | 18,000 | 18,000 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Phú Thành II | Lạc Thủy | 714/QĐ-UBND 25/03/2016 | 50,000 | 50,000 | 20,000 | 20,000 | 40,000 | 40,000 | 8,000 | 8,000 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa - Hạng mục đường trục chính | Kỳ Sơn | 2857/QĐ-UBND 30/12/2015 | 127,000 | 108,000 | 50,000 | 50,000 | 70,000 | 70,000 | 10,000 | 10,000 |
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
VII | CTMT Công nghệ Thông tin |
|
| 45,000 | 27,000 | 0 | 0 | 12,000 | 12,000 | 0 | 0 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thực hiện dự án |
|
| 45,000 | 27,000 | 0 | 0 | 12,000 | 12,000 | 0 | 0 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới |
|
| 45,000 | 27,000 | 0 | 0 | 12,000 | 12,000 | 0 | 0 |
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
| 45,000 | 27,000 | - | - | 12,000 | 12,000 | - | - |
|
|
| Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Hòa Bình | Toàn tỉnh |
| 45,000 | 27,000 |
| 0 | 12,000 | 12,000 | 0 | 0 |
|
|
VIII | Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 47,000 | 47,000 | 7,000 | 7,000 | 30,000 | 30,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thực hiện dự án |
|
| 47,000 | 47,000 | 7,000 | 7,000 | 30,000 | 30,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 47,000 | 47,000 | 7,000 | 7,000 | 30,000 | 30,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
1 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản và trung tâm y tế dự phòng tỉnh | TPHB | 2338/QĐ-UBND 30/10/2015 | 47,000 | 47,000 | 7,000 | 7,000 | 30,000 | 30,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
IX | CTMT đầu tư phát triển hệ thống Y tế địa phương giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 73,925 | 73,925 | 7,000 | 7,000 | 50,000 | 50,000 | 7,000 | 7,000 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thực hiện dự án |
|
| 73,925 | 73,925 | 7,000 | 7,000 | 50,000 | 50,000 | 7,000 | 7,000 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 73,925 | 73,925 | 7,000 | 7,000 | 50,000 | 50,000 | 7,000 | 7,000 |
|
|
1 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Hòa Bình | TPHB | 2560/QĐ-UBND 26/11/2015 | 73,925 | 73,925 | 7,000 | 7,000 | 50,000 | 50,000 | 7,000 | 7,000 |
|
|
X | CT tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
| 102,500 | 94,816 | 24,436 | 24,436 | 72,742 | 65,058 | 7,409 | 7,409 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thực hiện dự án |
|
| 102,500 | 94,816 | 24,436 | 24,436 | 72,742 | 65,058 | 7,409 | 7,409 |
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 102,500 | 94,816 | 24,436 | 24,436 | 72,742 | 65,058 | 7,409 | 7,409 |
|
|
1 | Hạ tầng du lịch Hang Luồn huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy | 1384; 26/9/2014 | 21,500 | 13,816 | 13,758 | 13,758 | 12,742 | 5,058 | 58 | 58 |
|
|
2 | Dự án Hạ tầng du lịch Lạc Thủy (Hạ tầng DL Chùa Tiên, Phú Lão) | Lạc Thủy | 741/QĐ-UBND 28/03/2016 | 81,000 | 81,000 | 10,678 | 10,678 | 60,000 | 60,000 | 7,351 | 7,351 |
|
|
XI | Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
| 23,778 | 21,378 | 21,378 | 21,378 | 4,400 | 2,000 | 0 | 0 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thực hiện dự án |
|
| 23,778 | 21,378 | 21,378 | 21,378 | 4,400 | 2,000 | 0 | 0 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 23,778 | 21,378 | 21,378 | 21,378 | 4,400 | 2,000 | 0 | 0 |
|
|
| Trường PTDT nội trú huyện Lạc Thủy (Giai đoạn I) | Lạc thủy | 1615/QĐ-UBND; 30/10/2012 | 23,778 | 21,378 | 21,378 | 21,378 | 4,400 | 2,000 |
| 0 |
|
|
XII | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC PHÒNG, AN NINH TRÊN ĐỊA BÀN TRỌNG ĐIỂM |
|
| 476,008 | 473,103 | 208,803 | 208,803 | 217,890 | 216,890 | 25,500 | 25,500 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Thực hiện dự án |
|
| 476,008 | 473,103 | 208,803 | 208,803 | 217,890 | 216,890 | 25,500 | 25,500 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
| 124,512 | 124,512 | 119,703 | 119,703 | 8,990 | 8,990 | 0 | 0 |
|
|
1 | Đường giao thông từ xã Hợp Thanh đi xã Long Sơn | Lương Sơn | 1725; 13/11/2011 | 32,840 | 32,840 | 31,800 | 31,800 | 1,500 | 1,500 |
| 0 |
|
|
2 | Đường xã Thanh Nông | Lạc Thủy | 1914; 28/10/2010 | 36,868 | 36,868 | 33,667 | 33,667 | 2,400 | 2,400 |
| 0 |
|
|
3 | Đường Nam Thượng - Cuối Hạ | Kim Bôi | 1383; 24/08/2010 | 54,804 | 54,804 | 54,236 | 54,236 | 5,090 | 5,090 |
| 0 |
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 351,496 | 348,591 | 89,100 | 89,100 | 208,900 | 207,900 | 25,500 | 25,500 |
|
|
1 | Đường đến xóm Bặc Rặc | Lương Sơn | 2624; 31/10/2013 | 22,496 | 20,000 | 17,500 | 17,500 | 4,900 | 4,900 | 2,500 | 2,500 |
|
|
2 | Đường Kim Sơn - Nam Thượng | Kim Bôi | 2689; 31/10/2013 | 53,000 | 53,000 | 31,600 | 31,600 | 24,000 | 24,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
3 | Đường thôn Thơi đi thôn Niếng, xã Hưng Thi | Lạc Thủy | 1676; 31/10/2014 | 20,000 | 19,591 | 13,000 | 13,000 | 10,000 | 10,000 | 3,000 | 3,000 |
|
|
4 | Đường xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi đi xã Hưng Thi huyện Lạc Thủy | Kim Bôi và Lạc Thủy | 12/QĐ-UBND 29/3/2016 | 88,000 | 88,000 | 9,000 | 9,000 | 57,000 | 57,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
5 | Đường xã Tân Thành - Long Sơn - Hợp Thanh huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 05/QĐ-UBND 02/02/2016 | 85,000 | 85,000 | 9,000 | 9,000 | 56,000 | 55,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
6 | Đường xã Phú Lão đi xã Liên Hòa | Lạc Thủy | 11/QĐ-UBND 29/3/2016 | 83,000 | 83,000 | 9,000 | 9,000 | 57,000 | 57,000 | 5,000 | 5,000 |
|
|
C | DỰ ÁN TIẾP TỤC RÀ SOÁT BỐ TRÍ VỐN SAU KHI TW THÔNG BÁO VỐN TRÍ VỐN SAU NĂM 2017 |
|
| 5,162,826 | 2,490,384 | 3,755,963 | 1,436,329 | 1,289,863 | 103,105 | 0 | 0 |
|
|
1 | Sửa chữa mặt đường Trần Hưng Đạo, đường Chi Lăng và cải tạo vỉa hè một số tuyến đường thuộc TPHB | TPHB |
| 80,000 | 80,000 |
|
| 80,000 |
| 0 | 0 |
|
|
2 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2011-2020 | 11 huyện thành phố | 1032/QĐ-UBND, 26/7/2013 | 2,283,272 | 909,414 | 2,281,167 | 907,309 | 2,105 |
| 0 | 0 |
|
|
3 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ Sông đà giai đoạn 2011-2020 | 14 xã, thị trấn | 1024/QĐ-UBND, 26/7/2013 | 51,696 | 14,508 | 28,938 | 12,508 | 22,758 |
| 0 | 0 |
|
|
4 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Lương Sơn giai đoạn 2011-2020 | 20 xã, thị trấn | 1022/QĐ-UBND, 26/7/2013 | 174,453 | 41,225 | 136,289 | 30,334 | 38,164 |
| 0 | 0 |
|
|
5 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Kỳ Sơn giai đoạn 2011-2020 | 10 xã, thị trấn | 1021/QĐ-UBND, 26/7/2013 | 140,033 | 25,470 | 110,584 | 18,049 | 29,449 |
| 0 | 0 |
|
|
6 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Đà Bắc giai đoạn 2011-2020 | 9 xã, thị trấn | 1023/QĐ-UBND, 26/7/2013 | 159,757 | 63,140 | 47,666 | 6,560 | 112,091 |
| 0 | 0 |
|
|
7 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng Phòng hộ Sông Đà giai đoạn 2011-2020 | 20 xã, thị trấn | 1037/QĐ-UBND, 26/7/2013 | 256,884 | 134,797 | 239,573 | 126,509 | 17,311 |
| 0 | 0 |
|
|
8 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Tân Lạc giai đoạn 2011-2020 | 16 xã, thị trấn | 1028/QĐ-UBND, 26/7/2013 | 217,674 | 70,776 | 147,970 | 44,311 | 69,704 |
| 0 | 0 |
|
|
9 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Mai Châu giai đoạn 2011-2020 | 11 xã, thị trấn | 1026/QĐ-UBND, 26/7/2013 | 115,124 | 71,970 | 61,185 | 35,186 | 53,939 |
| 0 | 0 |
|
|
10 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Kim Bôi giai đoạn 2011-2020 | 13 xã, thị trấn | 1031/QĐ-UBND, 26/7/2013 | 268,261 | 78,761 | 196,548 | 48,865 | 71,713 |
| 0 | 0 |
|
|
11 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Yên Thủy giai đoạn 2011-2020 | 13 xã, thị trấn | 1025/QĐ-UBND, 26/7/2013 | 151,296 | 61,299 | 108,938 | 50,733 | 42,357 |
| 0 | 0 |
|
|
12 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Lạc Sơn giai đoạn 2011-2020 | 15 xã, thị trấn | 1027/QĐ-UBND, 26/7/2013 | 251,526 | 95,163 | 187,218 | 68,105 | 64,308 |
| 0 | 0 |
|
|
13 | Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Lạc Thủy giai đoạn 2011-2020 | 4 xã | 1029/QĐ-UBND, 26/7/2013 | 266,822 | 106,830 | 209,887 | 87,861 | 56,935 |
| 0 | 0 |
|
|
14 | Trường DTNT THCS huyện yên Thủy (Giai đoạn 3) | Yên Thủy |
| 11,000 | 11,000 | 0 | 0 | 11,000 |
| 0 | 0 |
|
|
15 | Trường DTNT THCS huyện Lạc Thủy (Giai đoạn 2) | Lạc Thủy |
| 22,300 | 22,300 | 0 | 0 | 22,300 |
| 0 | 0 |
|
|
16 | Cải tạo, nâng cấp trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Lạc Sơn | Lạc Sơn |
| 29,000 | 20,000 | 0 | 0 | 29,000 |
| 0 | 0 |
|
|
17 | Mở rộng, nâng cao năng lực trung tâm Công tác xã hội tỉnh Hòa Bình | Kỳ Sơn |
| 50,000 | 50,000 | 0 | 0 | 50,000 |
| 0 | 0 |
|
|
18 | Đường xóm Nưa xã Vầy Nưa đi xóm Tráng xã Bình Thanh | Đà Bắc - CP |
| 117,000 | 117,000 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
19 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh hòa bình | TPHB |
| 67,226 | 67,226 | 0 | 0 | 67,226 |
| 0 | 0 |
|
|
20 | Đường xã Kim Sơn - xã Sơn Thủy | Kim Bôi |
| 80,000 | 80,000 | 0 | 0 | 80,000 |
| 0 | 0 |
|
|
21 | Đầu tư trồng rừng, bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực hồ Thủy điện Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020 | TPHB |
| 202,503 | 202,503 | 0 | 0 | 202,503 |
| 0 | 0 |
|
|
22 | Hạ tầng du lịch và cảng Ba cấp | TPHB |
| 80,000 | 80,000 | 0 | 0 | 80,000 |
| 0 | 0 |
|
|
23 | Đường Trung tâm xã Mường Tuổng đến Tuổng Bãi- Đà Bắc (tăng tổng mức đầu tư) | Đà Bắc |
| 20,000 | 20,000 | 0 | 0 | 20,000 |
| 0 | 0 |
|
|
24 | Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng và hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020 | Toàn tỉnh |
| 67,000 | 67,000 | 0 | 0 | 67,000 |
| 0 | 0 |
|
|
D | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
| 5,680,248 | 5,680,248 | 0 | 0 | 5,680,248 | 5,680,248 | 0 | 0 |
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 436 | Tân Lạc - Lạc Sơn |
| 700,000 | 700,000 | 0 | 0 | 700,000 | 700,000 | 0 | 0 |
|
|
2 | Sửa chữa nâng cấp, xây dựng hồ chứa nước tưới, cắt lũ, chống biến đổi khí hậu huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn |
| 800,000 | 800,000 | 0 | 0 | 800,000 | 800,000 | 0 | 0 |
|
|
3 | Trồng, bảo vệ và phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn sông Bôi và nâng cấp tuyến đê bao ngăn lũ sông Bôi kết hợp đường giao thông chạy lũ đoạn cầu Chi Nê, xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình đến xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Binh | Lạc Thủy |
| 400,000 | 400,000 | 0 | 0 | 400,000 | 400,000 | 0 | 0 |
|
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật Bãi Nai, xã Mông Hóa | Kỳ Sơn |
| 497,300 | 497,300 | 0 | 0 | 497,300 | 497,300 | 0 | 0 |
|
|
5 | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 440 | Tân Lạc |
| 500,000 | 500,000 | 0 | 0 | 500,000 | 500,000 | 0 | 0 |
|
|
6 | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 446 (Bãi Nai - Đồng Dăm) | Kỳ Sơn |
| 200,000 | 200,000 | 0 | 0 | 200,000 | 200,000 | 0 | 0 |
|
|
7 | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 433 đoạn Km23-Km55 | Đà Bắc |
| 950,000 | 950,000 | 0 | 0 | 950,000 | 950,000 | 0 | 0 |
|
|
8 | Cầu Bến nghĩa, huyện Lạc Thủy | Lạc Thủy |
| 77,217 | 77,217 | 0 | 0 | 77,217 | 77,217 | 0 | 0 |
|
|
9 | Đường nối từ Quốc lộ 6 với Chi Lăng kéo dài | TPHB |
| 319,731 | 319,731 | 0 | 0 | 319,731 | 319,731 | 0 | 0 |
|
|
10 | Cải tạo, nâng cấp đường liên huyện từ xã Liên Vũ, huyện Lạc Sơn đi xã Yên Lạc, Yên Thủy | Lạc Sơn- Yên Thủy |
| 400,000 | 400,000 | 0 | 0 | 400,000 | 400,000 | 0 | 0 |
|
|
11 | Cầu Hòa Bình 4 | TPHB |
| 500,000 | 500,000 | 0 | 0 | 500,000 | 500,000 | 0 | 0 |
|
|
12 | Đường Giao thông xã Hợp Châu, huyện Lương Sơn | Lương Sơn |
| 86,000 | 86,000 | 0 | 0 | 86,000 | 86,000 | 0 | 0 |
|
|
13 | Hạ tầng kỹ thuật trung tâm thương mại - dịch vụ quần thể hang động núi Đầu Rồng | Cao Phong |
| 250,000 | 250,000 | 0 | 0 | 250,000 | 250,000 | 0 | 0 |
|
|
E | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THIẾU VỐN |
|
| 475,726 | 366,800 | 204,026 | 95,100 | 271,700 | 271,700 | 0 | 0 |
|
|
1 | Mở rộng mặt đê Đà Giang kết hợp giao thông hai bên bờ Sông Đà | TPHB |
| 213,926 | 106,000 | 107,926 | 0 | 106,000 | 106,000 | 0 | 0 |
|
|
2 | Hồ Bai cái xã Đoàn Kết | Yên Thủy |
| 80,000 | 79,000 | 40,000 | 39,000 | 40,000 | 40,000 |
|
|
|
|
3 | Nâng cấp mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp giao thông, TPHB | TPHB |
| 181,800 | 181,800 | 56,100 | 56,100 | 125,700 | 125,700 | 0 | 0 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2017 NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐỐI ỨNG ODA VÀ VỐN NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 37 /2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm XD | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm | Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn nguồn NSNN 5 năm 2016-2020 | Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển nguồn NSNN năm 2017 | Ghi chú | ||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||||
Vốn đối ứng(2) | Vốn nước ngoài (3) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Quy đổi ra tiền Việt | NSTW | TPCP | NSTW | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: Cấp phát từ NSTW | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
| TỔNG SỐ |
|
| 4,507,557 | 898,517 | 542,102 | 3,609,040 | 3,059,514 | 1,326,124 | 394,516 | 84,400 | 8,522 | 0 | 0 | 931,608 | 348,490 | 72,307 | 27,480 | 276,183 |
|
I | Ngành, lĩnh vực giao thông |
|
| 755,672 | 78,753 | 55,127 | 676,919 | 614,062 | 203,255 | 33,255 | 19,898 | 3,520 | 0 | 0 | 170,000 | 68,180 | 13,180 | 7,620 | 55,000 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
| 69,247 | 20,897 | 14,628 | 48,350 | 48,350 | 4,419 | 4,419 | 4,419 | 3,520 | 0 | 0 | 0 | 3,520 | 3,520 | 3,520 | 0 |
|
1 | Dự án đường Tử Nê - Lỗ Sơn | Tân Lạc | 1451/QĐ-UBND 30/7/2009 | 37,327 | 17,327 | 12,129 | 20,000 | 20,000 | 3,520 | 3,520 | 3,520 | 3,520 |
|
|
| 3,520 | 3,520 | 3,520 |
| Thu hồi vốn ứng trước |
2 | Tiểu Dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị Dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TPHB” | TPHB | 2875/QĐ-UBND ngày 03/12/2013; 178/QĐ-UBND ngày 24/2/2014 | 31,920 | 3,570 | 2,499 | 28,350 | 28,350 | 899 | 899 | 899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 686,425 | 57,856 | 40,499 | 628,569 | 565,712 | 198,836 | 28,836 | 15,479 | 0 | 0 | 0 | 170,000 | 64,660 | 9,660 | 4,100 | 55,000 |
|
1 | Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình | TP hòa bình | 1007/QĐ-UBND | 686,425 | 57,856 | 40,499 | 628,569 | 565,712 | 198,836 | 28,836 | 15,479 |
|
|
| 170,000 | 64,660 | 9,660 | 4,100 | 55,000 |
|
II | Ngành, lĩnh vực thoát nước |
|
| 1,015,514 | 223,560 | 156,492 | 791,954 | 744,775 | 272,611 | 72,611 | 13,000 | 0 | 0 | 0 | 200,000 | 60,000 | 6,000 | 2,500 | 54,000 |
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 1,015,514 | 223,560 | 156,492 | 791,954 | 744,775 | 272,611 | 72,611 | 13,000 | 0 | 0 | 0 | 200,000 | 60,000 | 6,000 | 2,500 | 54,000 |
|
1 | Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF) | Cao Phong, Lương Sơn | 2705/QĐ-UBND; 30/12/2009 | 336,996 | 42,125 | 29,487 | 294,871 | 247,692 | 56,180 | 6,180 |
|
|
|
| 50,000 | 20,500 | 500 |
| 20,000 |
|
2 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW) | TPHB | 142/QĐ-UBND | 678,519 | 181,435 | 127,005 | 497,083 | 497,083 | 216,431 | 66,431 | 13,000 |
|
|
| 150,000 | 39,500 | 5,500 | 2,500 | 34,000 |
|
III | Ngành, lĩnh vực thủy lợi |
|
| 955,871 | 109,350 | 68,560 | 846,521 | 450,971 | 72,055 | 72,055 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6,450 | 6,450 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 538,271 | 87,300 | 68,560 | 450,971 | 450,971 | 50,005 | 50,005 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4,000 | 4,000 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Hòa Bình |
| 252/QĐ-BNN ngày 21/2/2014 | 538,271 | 87,300 | 68,560 | 450,971 | 450,971 | 50,005 | 50,005 |
|
|
|
|
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
| 417,600 | 22,050 | 0 | 395,550 | 0 | 22,050 | 22,050 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,450 | 2,450 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án sửa chữa và nâng cấp an toàn đập |
| 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 417,600 | 22,050 |
| 395,550 |
| 22,050 | 22,050 |
|
|
|
|
| 2,450 | 2,450 |
|
|
|
IV | Ngành, lĩnh vực lâm nghiệp |
|
| 114,918 | 43,406 | 21,837 | 71,512 | 71,512 | 19,033 | 19,033 | 5,002 | 5,002 | 0 | 0 | 0 | 8,783 | 8,783 | 5,002 | 0 |
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 114,918 | 43,406 | 21,837 | 71,512 | 71,512 | 19,033 | 19,033 | 5,002 | 5,002 | 0 | 0 | 0 | 8,783 | 8,783 | 5,002 | 0 |
|
1 | Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La và Hoà Bình (KFW7) |
| 4787; 3/11/2014 | 114,918 | 43,406 | 21,837 | 71,512 | 71,512 | 19,033 | 19,033 | 5,002 | 5,002 |
|
|
| 8,783 | 8,783 | 5,002 |
| Thu hồi vốn ứng trước |
V | Ngành, lĩnh vực y tế |
|
| 708,281 | 231,997 | 173,765 | 476,284 | 432,344 | 232,470 | 72,470 | 15,500 | 0 | 0 | 0 | 160,000 | 55,150 | 10,150 | 4,100 | 45,000 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 204,777 | 4,854 | 0 | 199,923 | 199,923 | 3,592 | 3,592 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh đông bắc bộ và đồng bằng sông hồng |
| 1444; 06/10/2014 | 204,777 | 4,854 |
| 199,923 | 199,923 | 3,592 | 3,592 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
| 503,504 | 227,143 | 173,765 | 276,361 | 232,421 | 228,878 | 68,878 | 15,500 | 0 | 0 | 0 | 160,000 | 55,150 | 10,150 | 4,100 | 45,000 |
|
1 | Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện | Lạc thủy, Tân Lạc, TPHB | 1511QĐ-UBND 18/8/2015; 1149QĐ-UBND 14/8/2015; 1493QĐ-UBND 14/8/2015 | 66,597 | 9,936 |
| 56,661 | 56,661 | 9,937 | 9,937 |
|
|
|
| 0 | 1,050 | 1,050 |
| 0 |
|
2 | Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tinh Hòa Bình | TP HB | 2653/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; '1164/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 | 436,907 | 217,207 | 173,765 | 219,700 | 175,760 | 218,941 | 58,941 | 15,500 |
|
|
| 160,000 | 54,100 | 9,100 | 4,100 | 45,000 |
|
VI | Ngành, lĩnh vực giáo dục |
|
| 49,476 | 18,634 | 0 | 30,842 | 30,842 | 12,133 | 12,133 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3,994 | 3,994 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 32,266 | 14,206 | 0 | 18,060 | 18,060 | 7,706 | 7,706 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,744 | 1,744 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn 2 |
| 1259/QĐ-UBND ngày 4/9/2014; 1262/QĐ-UBND ; 1258/QĐ-UBND ngày 4/9/2014;1222/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 | 32,266 | 14,206 |
| 18,060 | 18,060 | 7,706 | 7,706 | 0 |
|
|
|
| 1,744 | 1,744 |
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
| 17,210 | 4,427 | 0 | 12,783 | 12,783 | 4,427 | 4,427 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2,250 | 2,250 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án phát triển Giáo dục THCS vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2 |
| Quyết định số 829/QĐ-UBND , 830/QĐ-UBND , 831/QĐ-UBND , 832/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 17,210 | 4,427 |
| 12,783 | 12,783 | 4,427 | 4,427 |
|
|
|
|
| 2,250 | 2,250 |
| 0 |
|
VII | Ngành, lĩnh vực khác |
|
| 907,824 | 192,817 | 66,320 | 715,007 | 715,007 | 514,566 | 112,958 | 31,000 | 0 | 0 | 0 | 401,608 | 145,933 | 23,750 | 8,258 | 122,183 |
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
| 907,824 | 192,817 | 66,320 | 715,007 | 715,007 | 514,566 | 112,958 | 31,000 | 0 | 0 | 0 | 401,608 | 145,933 | 23,750 | 8,258 | 122,183 |
|
1 | Dự án phát triển hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc |
| 1029; 19/5/2011; 2881; 13/11/2012 | 185,315 | 47,354 |
| 137,961 | 137,961 | 28,140 | 28,140 |
|
|
|
| 0 | 4,000 | 4,000 |
| 0 |
|
2 | Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc |
| 2009; 27/7/2012; 2361; 31/12/2014 | 410,659 | 117,113 | 46,475 | 293,546 | 293,546 | 260,813 | 60,813 | 15,500 |
|
|
| 200,000 | 70,150 | 10,150 | 4,158 | 60,000 |
|
3 | Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018) |
| 2351; 31/12/2014 | 311,850 | 28,350 | 19,845 | 283,500 | 283,500 | 225,613 | 24,005 | 15,500 |
|
|
| 201,608 | 71,783 | 9,600 | 4,100 | 62,183 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2017 NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm | Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Dự kiến kế hoạch năm 2017 | Ghi chú | |||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||||
NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác | NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác | NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 679,364 | 79,669 | 39,900 | 0 | 599,695 | 329,669 | 79,669 | 0 | 0 | 250,000 | 51,000 | 1,000 | 0 | 0 | 50,000 |
|
I | Dự án giáo dục đại học từ nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
| 302,364 | 22,669 | 0 | 0 | 279,695 | 72,669 | 22,669 | 0 | 0 | 50,000 | 26,000 | 1,000 | 0 | 0 | 25,000 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 302,364 | 22,669 | 0 | 0 | 279,695 | 72,669 | 22,669 | 0 | 0 | 50,000 | 26,000 | 1,000 | 0 | 0 | 25,000 |
|
1 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh môi trường và nước sạch nông thôn | Tỉnh HB |
| 2016-2020 | 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 | 302,364 | 22,669 |
|
| 279,695 | 72,669 | 22,669 |
|
| 50,000 | 26,000 | 1,000 |
|
| 25,000 |
|
III | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
|
| 377,000 | 57,000 | 39,900 | - | 320,000 | 257,000 | 57,000 | - | - | 200,000 | 25,000 | - | - | - | 25,000 | - |
1 | Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống lũ, sạt lở đất, hạn hán, bảo vệ dân cư huyện Lạc Sơn | Lạc Sơn |
|
|
| 377,000 | 57,000 | 39,900 |
| 320,000 | 257,000 | 57,000 |
|
| 200,000 | 25,000 |
|
|
| 25,000 |
|
- 1 Nghị quyết 38/NQ-HĐND phân bổ nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh nguồn vốn kế hoạch đầu tư công 2016 tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm tỉnh Cao Bằng
- 4 Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2016 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 6 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 8 Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 10 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Luật Đầu tư công 2014
- 13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 1 Nghị quyết 38/NQ-HĐND phân bổ nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh nguồn vốn kế hoạch đầu tư công 2016 tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm tỉnh Cao Bằng