Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 07 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 TỈNH HÒA BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về Kế hoạch đầu tư công năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định Kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Hòa Bình vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác do địa phương quản lý, cụ thể như sau:

1. Tổng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh năm 2017 là: 848.590 triệu đồng (Bằng chữ: Tám trăm bốn mươi tám tỷ, năm trăm chín mươi triệu đồng); trong đó: Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ 577.390 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 261.200 triệu đồng; vốn đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết 10.000 triệu đồng. Phương án phân bổ vốn như sau:

1.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh theo tiêu chí, định mức 577.390 triệu đồng, phân bổ cụ thể:

a) Chuẩn bị đầu tư: 4.000 triệu đồng;

b) Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản: 29.535 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục và đào tạo 3.365 triệu đồng);

c) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp: 331.375 triệu đồng, (riêng lĩnh vực giáo dục và đào tạo 97.686 triệu đồng, lĩnh vực khoa học và công nghệ 13.177 triệu đồng);

d) Đối ứng các dự án sử dụng vốn Trung ương hỗ trợ: 48.510 triệu đồng;

đ) Đối ứng các dự án ODA: 46.000 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục và đào tạo 5.000 triệu đồng);

e) Dự án đình, giãn hoãn để hoàn trả nợ khối lượng hoặc nợ vay, tạm ứng ngân sách: 56.570 triệu đồng;

g) Đối ứng dự án PPP: 5.000 triệu đồng;

n) Ngân sách phát triển xã: 18.400 triệu đồng;

m) Khởi công mới 38.000 triệu đồng (riêng lĩnh vực giáo dục và đào tạo 4.500 triệu đồng).

1.2. Nguồn thu sử dụng đất: 261.200 triệu đồng, phân bổ cụ thể:

a) Bố trí cho các công trình chuyển tiếp từ năm 2016: 62.600 triệu đồng;

b) Thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh: 33.600 triệu đồng;

c) Trích Quỹ phát triển đất theo Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ: 20.000 triệu đồng;

d) Trích quỹ đầu tư phát triển tỉnh: 20.000 triệu đồng;

đ) Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch và xây dựng hạ tầng các khu công nghiệp, trụ sở liên cơ quan tỉnh: 100.000 triệu đồng;

e) Công tác quy hoạch, đo đạc lập bản đồ địa chính: 15.000 triệu đồng;

g) Ghi chi đầu tư Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và Trung tâm đào tạo lái xe hạng A1: 10.000 triệu đồng.

1.3. Nguồn xổ số kiến thiết: 10.000 triệu đồng, phân bổ cụ thể:

a) Dự án chuyển tiếp: 7.800 triệu đồng;

b) Dự án khởi công mới: 2.200 triệu đồng.

2. Các nguồn vốn khác: 100.000 triệu đồng (Bằng chữ: Một trăm tỷ đồng). Phương án phân bổ như sau:

2.1. Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 50.000 triệu đồng;

2.2. Vốn cho Quỹ đầu tư phát triển: 50.000 triệu đồng.

(Chi tiết có biểu đính kèm Nghị quyết)

Điều 2. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2017 vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu; vốn trái phiếu Chính phủ; vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia và vốn nước ngoài, cụ thể như sau:

1. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 342.510 triệu đồng (Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi hai tỷ năm trăm mười triệu đồng).

a) Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 237.601 triệu đồng.

b) Chương trình mục tiêu kinh tế thủy sản bền vững: 6.000 triệu đồng.

c) Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững: 11.000 triệu đồng.

d) Chương trình mục tiêu tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 17.000 triệu đồng.

đ) Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo: 8.000 triệu đồng.

e) Chương trình Đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển; khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 18.000 triệu đồng.

g) Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số: 5.000 triệu đồng

h) Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương: 7.000 triệu đồng.

i) Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch: 7.409 triệu đồng.

k) Chương trình mục tiêu Quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm: 25.500 triệu đồng.

2. Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA: 27.480 triệu đồng.

3. Chương trình mục tiêu quốc gia: 288.544 triệu đồng.

a) Chương trình mục tiêu Quốc gia nông thôn mới: 146.000 triệu đồng.

b) Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững: 142.544 triệu đồng.

4. Vốn nước ngoài (ODA): 326.183 triệu đồng

(Chi tiết có biểu đính kèm Nghị quyết).

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh

a) Có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Đối với nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia, Ủy ban nhân dân tỉnh dự kiến phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án và báo cáo với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định. Trường hợp quyết định giao vốn của Thủ tướng Chính phủ về nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu khác so với kế hoạch vốn giao tại Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.

b) Chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, đánh giá Kế hoạch đầu tư công năm 2017 theo quy định của pháp luật; định kỳ đánh giá và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Đăng Ninh

 

Biểu số 01

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số  37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

CĐT/ Địa điểm

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí cho dự án đến 2016

Dự kiến vốn bố trí năm 2017

Ghi chú

Số; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số

NS tỉnh

Trả tạm ứng NS tỉnh

Trả vay tín dụng

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Trong đó: Vốn vay, tạm ứng

 

TỔNG SỐ

 

 

9,725,513

4,132,766

3,417,250

1,465,984

87,920

577,390

577,390

12,980

88,943

 

I

Nợ các dự án hoàn thành

 

 

716,666

529,810

668,740

357,069

45,000

29,535

29,535

0

4,500

 

(1)

Các lĩnh vực khác (trừ  giáo dục và khoa học)

 

 

552,243

427,169

520,330

272,043

45,000

26,170

26,170

0

4,500

0

1

Sửa chữa hồ Bai Lở xã Yên Lạc

Yên Thủy

2185; 15/10/2008

9,607

9,607

7,970

7,970

 

455

455

 

 

 

2

Cơ sở hạ tầng du lịch bảo tồn văn hóa Mường Lạc Sỹ

Yên Thủy

1874; 31/10/2013

19,536

19,536

18,791

18,791

 

478

478

 

 

 

3

Đường Chi Lăng kéo dài (GĐI)

TPHB

1510; 16/10/2014

108,243

108,243

63,900

30,400

33,500

2,500

2,500

 

2,500

Hoàn trả vốn vay tín dụng

4

Đường điện xã Phú Lương

Lạc Sơn

1650; 13/9/2011

5,284

5,284

5,154

5,154

 

130

130

 

 

 

5

Sửa chữa, nâng cấp Hồ Khạt, Bai Vả, xã Thượng Cốc

Lạc Sơn

1581;23/9/2010

9,998

 

9,000

0

 

958

958

 

 

 

6

Đường Điện xã Chí Thiện

Lạc Sơn

21; 10/1/2009

9,574

9,574

7,825

7,825

 

1,688

1,688

 

 

 

7

Đường Kim Truy-Nuông Dăm

Kim Bôi

2630; 28/11/2008; 608; 30/5/2014

15,878

15,878

14,381

14,381

 

1,000

1,000

 

 

 

8

Sửa chữa nâng cấp Hồ nước Tra

Cao Phong

2677; 5/11/2007

3,631

3,631

3,157

3,157

 

205

205

 

 

 

9

Dự án Sửa chữa nâng cấp hồ Khoang Bưởi, xã Cư Yên Huyện Lương Sơn

Lương Sơn

2635/ 31/10/2013

4,999

2,999

3,500

1,500

 

1,499

1,499

 

 

 

10

Sửa chữa, nâng cấp hồ Bình Sơn

Kim Bôi

271; 02/3/2010

33,273

 

28,296

2,000

8,000

2,000

2,000

 

2,000

Hoàn trả vốn vay tín dụng

11

Nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ xóm Mỗ 2, Bình Thanh, Cao Phong

Cao Phong

2531; 14/12/09

5,525

5,525

3,420

3,420

 

258

258

 

 

DA đã quyết toán

12

Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc trung tâm thi đấu và dịch vụ TDTT

TPHB

2678; 5/12/2008

3,176

3,176

2,541

2,541

 

397

397

 

 

 

13

Di tích thắng cảnh Động Nam Sơn

Tân Lạc

2363/QĐ-UBND-9/10/2013

2,400

2,400

1,800

1,800

 

600

600

 

 

 

14

Dự án BVĐK Cao Phong

Cao Phong

740; 12/6/2012

27,550

5,050

22,500

0

 

1,793

1,793

 

 

 

15

Dự án TTYTDP Cao Phong

Cao Phong

1233; 12/9/2012

17,086

6,241

13,845

3,000

 

1,691

1,691

 

 

 

16

Dự án TTYTDP Tân Lạc

Tân Lạc

1288; 12/9/2012

14,846

6,391

11,557

3,100

 

1,065

1,065

 

 

 

17

Nước sinh hoạt xóm Thung Ẳng, thung Mặn xã hang Kia huyện Mai Châu

Mai châu

2840; 29/12/2015

22,660

     20,060

21,895

21,895

 

875

875

 

 

 

18

Xây dựng các cơ quan huyện Cao Phong

Cao Phong

2013; 13/11/2003

34,730

34,730

34,400

34,400

 

394

394

 

 

 

19

 Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình

TPHB

19; 08/01/2014

20,058

     20,058

19,047

19,047

 

774

774

 

 

 

20

Dự án đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp đường lên 3 xã vùng Cao Ngọc Sơn - Ngọc Lâu - Tự Do

Lạc Sơn

1592; 25/8/2005

23,208

     23,208

22,928

22,928

 

280

280

 

 

 

21

Cầu Ruộng Rảy xã Phú Lương

Lạc Sơn

2282; 12/11/2009

8,590

8,590

7,498

7,498

 

1,100

1,100

 

 

 

22

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Lao động TBXH

TPHB

808; 25/6/2013

15,013

15,013

11,700

11,700

 

694

694

 

 

 

23

Nâng cấp đài phát thanh tiếng dân tộc

Mai Châu

662; 25/4/2011

6,521

6,521

5,500

5,500

 

662

662

 

 

 

24

Đường đến xã Tân Thành

Lương Sơn

1448; 7/9/2010

31,006

31,006

627

627

 

708

708

 

 

 

25

Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai xóm Ong xã Nam Phong huyện Cao Phong

Cao Phong

127; 11/2/2014

13,186

 

113,115

 

 

127

127

 

 

 

26

Nước sinh hoạt xã Vũ Lâm huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

01; 05/1/2015

13,217

 

9,445

 

 

1,714

1,714

 

 

 

27

Đường Ân Nghĩa - Bình Chân

Lạc Sơn

2646; 31/10/2013

11,178

2,178

10,500

1,500

 

678

678

 

 

 

28

Doanh trại Trung đoàn 814-Bộ CHQS tỉnh Hòa Bình

TPHB

1976; 29/10/2010

14,988

14,988

2,609

2,609

 

1,447

1,447

 

 

 

(1)

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

164,423

102,641

148,410

85,026

0

3,365

3,365

0

0

 

1

Trường THPT Bắc Sơn

Kim Bôi

705; 29/4/2011

7,417

7,417

6,810

6,810

 

607

607

 

 

 

2

Nhà Ký túc xá và hàng mục phụ trợ Tương THPT chuyên Hoàng Văn Thụ

TPHB

1616; 30/10/2012

19,000

5,000

16,044

2,044

 

808

808

 

 

 

3

Dự án XD trường chính trị giai đoạn 1

TPHB

2339; 3/11/2008

48,313

48,313

40,100

40,100

 

70

70

 

 

 

4

Nhà làm việc cho CB, GV trường CĐ Sư phạm HB

TPHB

1619; 30/10/2012

14,350

6,350

13,962

4,000

 

129

129

 

 

 

5

Nhà ký túc xá Trường PTDTNT THCS Lạc Sơn

Lạc Sơn

2625; 30/10/2013

3,900

2,100

3,280

1,500

 

303

303

 

 

 

6

Nhà học nghề, nhà KTX trường PTDTNT tỉnh

TPHB

1620; 30/10/2012

14,000

6,000

12,912

5,000

 

913

913

 

 

 

7

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp dạy nghề tỉnh Hòa Bình

TPHB

2767/QĐ-UBND 14/11/2007

27,461

27,461

25,572

25,572

 

369

369

 

 

 

8

Trường Quân sự tỉnh Hòa Bình

TPHB

65; 18/01/2010

29,982

 

29,730

0

 

166

166

 

 

 

II

Dự án chuyển tiếp hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

2,681,285

2,512,152

1,048,826

949,975

29,320

331,375

331,375

1,000

10,363

 

(1)

Các lĩnh vực khác (trừ giáo dục và khoa học)

 

 

1,995,492

1,856,231

715,454

639,725

24,320

220,598

220,598

0

10,363

 

1

Trạm Bơm xã Ân Nghĩa

Lạc Sơn

2591; 30/10/2013

5,000

5,000

3,500

3,500

 

1,500

1,500

 

 

 

2

Chợ Nghĩa TT Vụ Bản giai đoạn I (phần NS tỉnh)

Lạc Sơn

1017; 26/7/2013

24,084

8,278

3,500

3,500

 

1,000

1,000

 

 

 

3

Trụ sở làm việc UBND xã Văn Sơn

Lạc Sơn

2587; 29/10/2013

6,000

6,000

4,680

4,680

 

1,000

1,000

 

 

 

4

Đập suối Con

Kim Bôi

2639; 31/10/2013

14,999

14,999

10,000

10,000

 

4,000

4,000

 

 

 

5

Chợ Khu 6, thị trấn Mường Khến

Tân Lạc

958; 19/7/2012

13,520

8,800

4,500

4,500

 

1,000

1,000

 

 

 

6

Chợ Lồ

Tân Lạc

2571; 28/10/2013

22,656

12,000

4,000

4,000

 

1,000

1,000

 

 

 

7

Đường trung tâm xã Tân Vinh

Lương Sơn

2589; 29/10/2013

14,800

14,800

4,500

4,500

 

1,000

1,000

 

 

 

8

Trạm Y tế xã Mông Hóa

Kỳ Sơn

2671; 31/10/2013

5,000

5,000

4,231

4,231

 

400

400

 

 

 

9

Trạm Y tế xã Nhuận Trạch

Lương Sơn

2637; 31/10/2013

5,000

5,000

4,700

3,700

 

300

300

 

 

 

10

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hòa Bình

TPHB

2372; 9/10/2013

21,504

21,504

9,317

9,317

 

5,000

5,000

 

 

 

11

Cầu Cương

Yên Thủy

2647; 31/10/2013

17,000

17,000

9,500

9,500

 

2,000

2,000

 

 

 

12

Đường Bắc Phong - Bình Thanh huyện Cao Phong

Cao Phong

2643; 31/10/2013

14,995

14,995

7,748

7,748

 

2,000

2,000

 

 

 

13

Trạm Y tế xã Phú Lai

Yên Thủy

1497; 24/8/2010

4,000

4,000

2,800

2,800

 

1,000

1,000

 

 

 

14

Trạm Y tế xã Liên Sơn

Lương Sơn

1679; 31/10/2014

4,393

4,393

2,900

2,900

 

1,300

1,300

 

 

 

15

Xây dựng, chỉnh trang và làm gọn hệ thống cáp treo trên địa bàn TPHB

TPHB

1603; 29/10/2014

5,985

5,985

4,000

4,000

 

1,900

1,900

 

 

 

16

Sửa chữa, nâng cấp Hồ Nà Liền xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

1670; 31/10/2014

6,000

5,000

3,500

3,500

 

1,500

1,500

 

 

 

17

Sửa chữa trụ sở Kho bạc NN tỉnh cũ

TPHB

1669; 31/10/2014

5,200

5,200

4,000

4,000

 

1,200

1,200

 

 

 

18

 Cầu treo xóm Sung, xã Thanh Hối

Tân Lạc

144; 27/01/2015

2,987

2,987

2,600

2,600

 

300

300

 

 

 

19

Điện xã Tự Do

Lạc Sơn

2089; 31/10/2011

8,263

8,263

6,000

6,000

 

2,000

2,000

 

 

 

20

Đường Điện xã Tân Mỹ

Lạc Sơn

2088; 31/10/2011

9,303

9,303

6,800

6,800

 

2,000

2,000

 

 

 

21

Đường Điện xã Hương Nhượng

Lạc Sơn

22; 10/01/2009

8,975

8,975

4,150

4,150

 

1,500

1,500

 

 

 

22

Sửa chữa đập Đăng Phú, xã Cao Dương

Lương Sơn

1962; 20/10/2010

16,956

16,956

12,246

12,246

 

1,500

1,500

 

 

 

23

Sửa chữa, nâng cấp Hồ Thóng xã Bình Cảng huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

1633; 12/9/2011

24,700

24,700

12,100

12,100

1,600

2,400

2,400

 

400

Hoàn trả vốn vay tín dụng

24

Kè Tre thị, xã Trung Bì

Kim Bôi

1639; 31/10/2012

11,240

11,240

10,151

10,151

 

1,089

1,089

 

 

 

25

Đường nội thị trấn Đà Bắc

Đà Bắc

901; 7/7/2013

79,638

79,638

73,212

60,492

12,720

4,109

4,109

 

3,563

Hoàn trả vốn vay tín dụng

26

Cầu Bãi Sỏi, xã Nhuận Trạch

Lương Sơn

1480; 19/10/2012

16,936

16,936

12,724

12,724

 

2,000

2,000

 

 

 

27

Nhà văn hóa huyện Tân Lạc

Tân Lạc

1209; 26/8/2014

17,636

8,000

19,783

6,622

 

1,300

1,300

 

 

 

28

Kè chống sạt lở Đài quan sát điểm cao 215, TPHB

TPHB

2158; 21/10/2015

6,500

6,500

4,000

4,000

 

1,000

1,000

 

 

 

29

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm Bác Hồ về thăm trường Thanh niên lao động xã hội chủ nghĩa Hoà Bình

TPHB

839; 28/6/2012

10,300

7,800

9,500

9,500

 

800

800

 

 

 

30

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh HB (GĐ 1)

TPHB

604/ 15/5/2014

13,351

13,351

10,800

10,800

 

1,500

1,500

 

 

 

31

Máy phát thanh FM, máy phát sóng truyền hình và thiết bị truyền dẫn sóng các chương trình phát thanh và truyền hình tiếng dân tộc

Cao Phong

904; 7/7/2014

40,000

38,800

20,955

20,955

 

10,000

10,000

 

 

 

32

Đường Nguyễn Văn Trỗi và đường lên đồi Ba Vành (giai đoạn 2)

TPHB

2642; 31/10/2013

20,874

20,874

9,081

2,833

 

2,000

2,000

 

 

 

33

Đường đến xã Ngổ Luông (giai đoạn 1)

Tân Lạc

617; 29/4/2014

25,139

25,139

7,500

7,500

 

2,000

2,000

 

 

 

34

Đường Đông Bắc - Bình Sơn

Kim Bôi

2578; 28/10/2013

31,154

16,713

9,800

7,000

 

3,000

3,000

 

 

 

35

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Thanh

Lương Sơn

2633;31/10/2013

6,000

6,000

3,050

2,000

 

1,500

1,500

 

 

 

36

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Sơn

Lương Sơn

2638; 31/10/2013

6,000

6,000

2,050

1,000

 

1,000

1,000

 

 

 

37

Đường Đoàn Kết - Ngọc Lương

Yên Thủy

1263; 24/8/2010

14,000

14,000

7,800

7,800

 

2,000

2,000

 

 

 

38

Vỉa hè thị trấn Lương Sơn

Lương Sơn

1853; 25/10/2010

53,138

53,138

7,500

7,500

 

2,000

2,000

 

 

 

39

Đường nội thị thị trấn Vụ Bản

Lạc Sơn

56; 17/01/2014

22,491

22,491

15,794

15,794

 

1,000

1,000

 

 

 

40

Đường Thượng Cốc - Văn Sơn, huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

2261;29/10/2015

12,000

12,000

2,000

2,000

 

3,000

3,000

 

 

 

41

Đường cứu hộ, cứu nạn xóm Hạ 2, xã Lạc Sỹ, huyện Yên Thủy

Yên Thủy

2237; 28/10/2015

30,000

30,000

5,000

5,000

 

6,000

6,000

 

 

 

42

Dự án đường Yên Thượng - Đông Lai

Cao Phong

2259; 20/10/2015

14,899

14,899

2,500

2,500

 

3,000

3,000

 

 

 

43

Đường Pa cô, xã Phong Phú - Mỹ Hòa - Phú Vinh

Tân Lạc

1653; 23/16/2016

17,500

17,500

2,500

2,500

 

2,000

2,000

 

 

 

44

Đường nội thị Chi Nê (tuyến số 6 và tuyến số 7)

Lạc Thủy

2328; 31/10/2015

27,502

24,000

4,000

4,000

 

3,000

3,000

 

 

 

45

Đường đến xã Liên Sơn

Lương Sơn

2639; 7/12/2015

12,000

12,000

2,000

2,000

 

3,000

3,000

 

 

 

46

Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 440 đoạn km0-km2

Tân Lạc

2221; 28/10/2015

18,139

18,139

3,000

3,000

 

3,000

3,000

 

 

 

47

Đường đến xã Tây Phong

Cao Phong

2262; 20/10/2015

12,000

12,000

2,000

2,000

 

3,000

3,000

 

 

 

48

Đường vào nhà máy Sanco

Lạc Sơn

1844;

3,000

3,000

1,000

1,000

 

1,500

1,500

 

 

 

49

Đường liên thôn Đồng Phú - Quèn Thị xã Cao Dương

Lương Sơn

2331; 31/10/2015

10,000

10,000

2,000

2,000

 

2,000

2,000

 

 

 

50

đường nút giao thông 433 đi xóm máy 2, máy 3 đến khu trung tâm chính xã Hòa Bình

TPHB

2302; 30/10/2015

22,140

22,140

3,000

3,000

 

2,000

2,000

 

 

 

51

Cải tạo nâng cấp từ ngã ba xóm Ngọc và cảng Hòa Bình đi xóm Tân lập 1, tân lập 2, xã Trung Minh, TP HB

TPHB

2335; 30/10/2015

20,000

20,000

3,000

3,000

 

3,000

3,000

 

 

 

52

Đường Đồng Bảng - So Lo

Mai Châu

2679; 10/12/15

33,000

33,000

3,000

3,000

 

2,000

2,000

 

 

 

53

Đường giao thông xã Noong Luông

Mai Châu

2332; 30/10/15

15,000

15,000

2,500

2,500

 

2,500

2,500

 

 

 

54

Đường vào khu du lịch suối khoáng Kim Bôi

Kim Bôi

2305; 30/10/2015

14,999

14,999

2,500

2,500

 

2,500

2,500

 

 

 

55

Đường Liên Phú 3 đi thôn Minh Hai, xã An Lạc

Lạc Thủy

2311; 31/10/2015

25,000

25,000

3,000

3,000

 

3,000

3,000

 

 

 

56

Cải tạo, nâng cấp đường nối từ đường Cù Chính lan đến đường Trần Hưng Đạo

TPHB

1550; 14/6/2016

14,540

14,540

2,500

2,500

 

1,000

1,000

 

 

 

57

Cầu suối Hoa - km 29+200 đường 433

Đà Bắc

2238; 20/10/2015

25,000

10,000

4,000

4,000

 

2,000

2,000

 

 

 

58

Dự án cải tạo nâng cấp đường tỉnh 438B (Khoan Dụ - An Bình), huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

2923; 31/12/2015

    200,000

200,000

20,000

20,000

 

10,000

10,000

 

 

 

59

 Ngầm Chằng Trong, xã Đông Phong

Cao Phong

1848; 30/09/2015

4,000

4,000

1,376

1,376

 

1,000

1,000

 

 

 

60

 Tuyến đường ống dẫn nước từ hồ Cót đi xã Hào Lý, huyện Đà Bắc

Đà Bắc

2310; 30/10/2015

14,990

14,990

3,000

3,000

 

4,000

4,000

 

 

 

61

 Ngầm Đồng Hòa - xã Mỵ Hòa huyện Kim Bôi

Kim Bôi

2318; 30/10/2015

4,000

4,000

1,200

1,200

 

1,000

1,000

 

 

 

62

 Sửa chữa hồ Rộc Reo

Lạc Sơn

2321; 30/10/2015

8,000

8,000

2,000

2,000

 

2,000

2,000

 

 

 

63

Trụ sở Đội QLTT số 5

Lạc Sơn

813; 30/3/2016

4,935

4,935

1,500

500

 

1,000

1,000

 

 

 

64

Nhà làm việc Hạt kiểm lâm tại dốc Chum, huyện Lương Sơn

Lương Sơn

2295; 30/10/2015

2,500

2,000

1,500

1,000

 

1,000

1,000

 

 

 

65

Cải tạo trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh (trụ sở Sở LĐTB&XH cũ)

TPHB

2414; 23/9/2016

1,901

1,901

1,000

1,000

 

900

900

 

 

 

66

Nhà hội trường HĐND + UBND huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

2273; 30/10/2015

20,000

16,000

2,000

2,000

 

3,000

3,000

 

 

 

67

Trụ sở Đội QLTT số 8

TPHB

2323; 30/10/2015

4,000

4,000

1,000

1,000

 

1,000

1,000

 

 

 

68

Sửa chữa cải tạo nhà làm việc Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại, Du lịch

TPHB

2161; 21/10/2015

7,300

7,300

1,500

1,500

 

2,000

2,000

 

 

 

69

Trụ sở xã Yên Thượng

Cao Phong

2299; 30/10/2015

6,000

6,000

1,500

1,500

 

1,500

1,500

 

 

 

70

Trụ sở xã Xuân Phong

Cao Phong

2320; 30/10/2015

4,950

4,950

1,000

1,000

 

1,500

1,500

 

 

 

71

Kè chống sạt lở trụ sở VP UBND tỉnh

TPHB

124; 22/01/2016

8,902

8,902

5,000

5,000

 

2,000

2,000

 

 

 

72

Công trình đường và ngầm xóm Cuôi, xã Bình Sơn

Kim Bôi

 

11,100

5,500

1,500

1,500

 

2,000

2,000

 

 

 

73

Ngầm xóm Ngải xã Xuất hóa

Lạc Sơn

130; 28/3/2016

15,000

15,000

5,000

0

 

2,500

2,500

 

 

 

74

Xử lý sạt trượt sườn đồi dốc khu vực trụ sở Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh

TPHB

1331; 20/5/2016

14,946

14,946

5,000

 

 

2,000

2,000

 

 

 

75

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn bo

Kim Bôi

2263; 29/10/2015

8,000

8,000

1,500

1,500

 

2,500

2,500

 

 

 

76

Trụ sở Sở Thông tin Truyền thông

TPHB

2322; 30/10/2015

25,000

25,000

6,000

6,000

 

3,000

3,000

 

 

 

77

Trụ sở UBND xã Đông Lai

Tân Lạc

2264; 29/10/2015

8,000

8,000

1,500

1,500

 

2,500

2,500

 

 

 

78

Nhà văn hóa huyện Yên Thủy

Yên Thủy

2309; 30/10/2015

22,000

15,000

2,500

2,500

 

2,000

2,000

 

 

 

79

Sơn lại vạch tín hiệu giao thông các đường Trần Hưng Đạo, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Phùng Hưng, Chi Lăng

TPHB

819; 30/3/2016

3,250

3,250

1,500

1,500

 

1,700

1,700

 

 

 

80

Đường Vụ Bản - Binh Hẻm

Lạc Sơn

2658; 31/10/2013

21,000

10,000

10,000

 

10,000

4,000

4,000

 

4,000

Hoàn trả vốn vay tín dụng

81

Cầu xóm Cài xã Chí Thiện huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

815; 30/3/2016

28,000

28,000

3,000

3,000

 

4,000

4,000

 

 

 

82

Trung tâm Y tế dự phòng Lạc Sơn

Lạc Sơn

2312; 30/10/2015

27,000

27,000

3,500

3,500

 

2,000

2,000

 

 

 

83

Hồ Rộc Luộc

Tân Lạc

221, 29/01/2016

5,000

3,500

2,084

2,084

 

500

500

 

 

 

84

Hạ tầng khu TĐC thị trấn Kỳ Sơn phục vụ GPMB đường Hòa Lạc - TPHB

Kỳ Sơn

 

40,000

40,000

6,000

6,000

 

2,000

2,000

 

 

 

85

Sửa chữa, cải tạo sân vận động tỉnh (giai đoạn 2)

TPHB

2256; 29/10/2015

4,500

4,500

2,822

2,822

 

1,000

1,000

 

 

 

86

Ba (03) ngầm tràn đường Trầm - Diều Nọi

Đà Bắc

1673; 31/10/2014

17,076

17,076

4,500

4,500

 

1,000

1,000

 

1,000

Hoàn trả vốn vay tín dụng

87

Trụ sở UB kiểm tra, Ban Dân Vận, Ban Tuyên giáo

TPHB

1668; 31/10/2014

44,500

44,500

25,000

25,000

 

5,000

5,000

 

 

 

88

Công trình xây dựng Trụ sở Văn phòng Tỉnh ủy và các Ban xây dựng Đảng tỉnh HB

TPHB

2204; 26/10/2015

133,320

133,320

108,000

108,000

 

6,000

6,000

 

 

 

89

Trụ sở VP Đoàn Đại Biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

TPHB

2361; 30/10/2015

76,868

76,868

10,000

10,000

 

7,000

7,000

 

 

 

90

Hồ Kem xã Địch giáo, Tân Lạc

Tân Lạc

1963;
29/10/2010

51,973

51,973

28,800

28,800

 

3,400

3,400

 

1,400

Hoàn trả vốn vay tín dụng

91

Trụ Sở Văn Phòng VP UBND tỉnh

TPHB

2356; 30/10/2015

123,000

123,000

19,000

19,000

 

10,000

10,000

 

 

 

92

Đường Phú Cường - Phú Vinh - Trung Hòa

Tân Lạc

2371; 19/9/2016

22,046

5,846

18,200

2,000

 

2,000

2,000

 

 

 

93

Hạ tầng du lịch xã Chiềng Châu, Nà Phòn và TT Mai Châu

Mai Châu

2307; 30/10/2015

40,000

25,000

2,000

2,000

 

2,000

2,000

 

 

 

(2)

Giáo dục và Đào tạo

 

 

578,420

553,064

291,161

268,039

5,000

97,600

97,600

1,000

0

 

1

Trường MN Hoa Hồng

Lạc Sơn

2242; 27/9/2013

9,400

9,400

5,800

5,800

 

1,000

1,000

 

 

 

2

Trường mầm non UNICEF

TPHB

2084; 09/9/2013

26,439

16,000

14,433

7,000

 

3,000

3,000

 

 

 

3

Trường THPT Sào Báy (giai đoạn I: 7.580 triệu đồng)

Kim Bôi

1030; 25/7/2014

18,631

18,631

7,500

7,500

 

2,500

2,500

 

 

 

4

Trường THPT Lạc Sơn

Lạc Sơn

2681; 31/10/2013

9,900

9,900

6,500

6,500

 

2,000

2,000

 

 

 

5

Trường tiểu học Lương Mỹ

Lương Sơn

2290; 01/10/2013

8,000

8,000

6,000

6,000

 

1,500

1,500

 

 

 

6

Trường THCS Sào Báy

Kim Bôi

2737A; 30/7/2014

8,000

8,000

7,500

6,500

 

300

300

 

 

 

7

Nhà khảo thí và mở rộng cơ quan Sở Giáo dục và Đào tao

TPHB

2626; 31/10/2013

11,000

11,000

8,000

8,000

 

3,000

3,000

 

 

 

8

Trường THCS Phú Cường

Tân Lạc

2286; 27/9/2013

14,187

14,187

9,000

9,000

 

3,500

3,500

 

 

 

9

Trường THCS Đồng Tiến

TPHB

2667; 31/10/2013

8,562

8,562

8,000

8,000

 

550

550

 

 

 

10

Mở rộng trường Cao đẳng nghề Hòa Bình

TPHB

509; 28/4/2014

20,000

20,000

13,019

13,019

 

3,000

3,000

 

 

 

11

Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Yên Thủy B

Yên Thủy

2238; 27/9/2013

7,000

7,000

5,493

5,493

 

1,500

1,500

 

 

 

12

Trường tiểu học Lý Tự Trọng (nhà lớp học và nhà hiệu bộ)

TPHB

2670; 31/10/2013

14,995

14,995

12,000

7,000

5,000

1,000

1,000

1,000

 

Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh

13

Trường TH và THCS Đú Sáng A

Kim Bôi

2281; 30/9/2013

7,000

7,000

6,488

6,277

 

500

500

 

 

 

14

Trường mầm non Nam Phong

Cao Phong

2469; 17/10/2013

9,700

9,700

7,000

7,000

 

1,500

1,500

 

 

 

15

Trường THKTKT (nhà hành chính quản trị)

TPHB

2244; 27/9/2013

9,500

9,500

9,000

7,000

 

500

500

 

 

 

16

Trường THCS, trường mầm non xã Mai Hạ

Mai Châu

2241; 27/9/2013

9,485

9,485

8,000

8,000

 

1,000

1,000

 

 

 

17

Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học Mường Chiềng

Đà Bắc

1135; 12/8/2013

9,654

9,654

7,000

7,000

 

2,000

2,000

 

 

 

18

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Lương Sơn

Lương Sơn

2077; 28/10/2011

10,000

10,000

7,000

7,000

 

3,000

3,000

 

 

 

19

Trường tiểu học xã Phú Thành

Lạc Thủy

2240; 27/9/2013

11,997

11,997

7,000

7,000

 

3,500

3,500

 

 

 

20

Trung tâm dạy nghề và GT việc làm huyện Lương Sơn (GĐ1)

Lương Sơn

2424; 14/12/09

29,350

26,350

23,750

23,750

 

2,000

2,000

 

 

 

21

Trường THCS Cửu Long

Lương Sơn

1610; 30/10/2012

14,950

14,950

13,700

13,700

 

350

350

 

 

 

22

Trường THPT Tân Lạc (giai đoạn I)

Tân Lạc

1618; 30/10/2012

10,000

10,000

9,000

9,000

 

300

300

 

 

 

23

Trường tiểu học xã Tân Thành

Lương Sơn

1282; 23/7/2015

7,617

5,200

2,500

2,500

 

2,500

2,500

 

 

 

24

Trường THCS Lạc Sỹ

Yên Thủy

2107; 31/10/2011

27,965

26,465

19,500

19,500

 

6,000

6,000

 

 

 

25

Nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn, nhà công vụ và 8 phòng học trường PTDTNT liên xã hang Kia - Pà Cò

Mai châu

1614; 30/10/2013

14,900

6,900

12,478

5,000

 

2,400

2,400

 

 

 

26

Trường tiểu học thị trấn Bo

Kim Bôi

2313; 30/10/2015

10,000

10,000

2,500

2,500

 

3,000

3,000

 

 

 

27

Nhà học bộ môn, nhà đa năng và công trình phụ trợ trường THCS TT Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

2316; 31/10/2015

8,000

8,000

2,000

2,000

 

3,000

3,000

 

 

 

28

Trường Trung học cơ sở Hùng Sơn, huyện Lương Sơn

Lương Sơn

2296; 30/10/2015

12,000

12,000

3,000

3,000

 

3,200

3,200

 

 

 

29

Nhà hiệu bộ, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Cao Phong

Cao Phong

2074; 28/10/2011

15,000

15,000

3,500

3,500

 

3,500

3,500

 

 

 

30

Trường THPT Tân Lạc (Giai đoạn 2)

Tân Lạc

2348; 31/10/2015

29,900

29,900

6,000

6,000

 

4,500

4,500

 

 

 

31

Trường phổ thông THCS&THPT Ngọc Sơn

Lạc Sơn

40; 30/10/2015

50,000

50,000

6,000

6,000

 

4,500

4,500

 

 

 

32

 Trường THPT Yên Thủy A

Yên Thủy

2180;  23/10/2015

12,500

12,500

3,000

3,000

 

2,500

2,500

 

 

 

33

Trường THCS Nuông Dăm

Kim Bôi

2247; 29/10/2015

8,000

8,000

2,000

2,000

 

2,000

2,000

 

 

 

34

Trường THCS xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy

Yên Thủy

1863; 01/10/2015

14,900

14,900

3,000

3,000

 

3,500

3,500

 

 

 

35

Trường THPT Lạc Thủy C

Lạc Thủy

2217; 28/10/2015

11,000

11,000

3,000

3,000

 

3,500

3,500

 

 

 

36

Trường THCS Vũ lâm, Lạc Sơn

Lạc Sơn

2271; 30/10/2015

7,000

7,000

1,500

1,500

 

2,000

2,000

 

 

 

37

Trường THPT Lạc Sơn

Lạc Sơn

2344; 31/10/2015

4,000

4,000

1,000

1,000

 

1,500

1,500

 

 

 

38

Trường tiểu học Vụ Bản, huyện Lạc Sơn.

Lạc Sơn

2291; 30/10/2015

7,500

7,500

1,500

1,500

 

2,000

2,000

 

 

 

39

Trường THCS Địch Giáo

Tân Lạc

812; 30/3/2016

7,000

7,000

1,500

1,500

 

3,000

3,000

 

 

 

40

Trường tiểu học và TH cơ sở xã Lũng Vân Huyện Tân Lạc

Tân Lạc

 

24,900

24,900

7,000

7,000

 

2,000

2,000

 

 

 

41

Nhà học bộ môn trường THPT Bắc Sơn

Kim Bôi

2301; 30/10/2015

4,488

4,488

1,000

1,000

 

2,500

2,500

 

 

 

42

Dự án khắc phục sạt lở, đá lăn tại Trường THCS, tiểu học, mầm non và Khu dân cư xóm vó, xóm Lâm Lưu xã Phú Cường

Tân Lạc

164; 28/01/2016

14,000

14,000

2,000

2,000

 

3,000

3,000

 

 

 

(3)

Khoa học và Công nghệ

 

 

107,373

102,857

42,211

42,211

0

13,177

13,177

0

0

 

1

Văn phòng điện tử các cơ quan quản lý Nhà nước tỉnh HB giai đoạn 2011 - 2015

TPHB

1520; 24/10/2012

14,605

14,605

13,522

13,522

 

750

750

 

 

 

2

Nâng cao năng lực hoạt động của TT Ứng dựng tiến bộ KHCN tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012 - 2015

TPHB

1643; 31/10/2012

19,616

19,616

18,689

18,689

 

0

0

 

 

 

3

Cải tạo, xây dựng bổ sung, đầu tư trang thiết bị kho lưu trữ tài liệu đề tài, dự án khoa học công nghệ theo tiêu chuẩn của Sở Khoa học và Công nghệ Hòa Bình

TPHB

2260; 29/10/2015

3,136

3,136

1,000

1,000

 

1,927

1,927

 

 

 

4

Nâng cao năng lực hoạt động cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hòa Bình

TPHB

2349; 30/10/2015

57,500

57,500

6,000

6,000

 

8,000

8,000

 

 

 

5

Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng

TPHB

2081; 14/10/2015

12,516

8,000

3,000

3,000

 

2,500

2,500

 

 

 

III

Đối ứng các dự án Trung ương

 

 

868,181

166,337

472,475

44,129

3,000

48,510

48,510

0

20,710

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình

tỉnh HB

2695; 14/12/2015

156,109

23,418

6,000

3,000

3,000

2,000

2,000

 

 

 

2

Nghĩa trang chiến dịch Hòa Bình (giai đoạn I)

TPHB

2257; 29/10/2015

32,500

9,000

14,306

2,000

 

500

500

 

 

 

3

Sửa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ

Lạc Sơn

2590; 30/10/2013

18,999

3,999

16,000

1,000

 

1,000

1,000

 

 

 

4

Đường vào chợ trung tâm huyện Lương Sơn

Lương Sơn

2618; 30/10/2013

20,822

4,076

16,746

0

 

500

500

 

 

 

5

Hồ Bai cái xã Đoàn Kết

Yên Thủy

2563; 26/11/2014

80,146

 

40,000

 

 

1,000

1,000

 

 

 

6

Tôn tạo di tích lịch sử cách mạng nhà tù Hòa Bình

 

1731; 22/9/2011

12,618

12,618

7,393

 

 

1,000

1,000

 

 

 

7

Trung tâm y tế dự phòng Yên Thủy

Yên Thủy

971; 21/7/2014

14,607

6,557

9,550

1,500

 

500

500

 

 

 

8

Đường Hào Tân - Hào Phong, xã Hào Lý

Đà Bắc

2619; 30/10/2013

12,000

3,000

10,500

1,500

 

1,000

1,000

 

 

 

9

Kè chống sạt lở bờ sông suối, ổn định dân cư Tổ 11, 12 phường Thái Bình

TPHB

193; 22/2/2013

96,000

9,600

89,200

2,800

 

2,000

2,000

 

 

 

10

Trung tâm y tế dự phòng  Lương Sơn

Lương Sơn

1678; 31/10/2014

12,240

9,840

7,200

4,800

 

1,500

1,500

 

 

 

11

Hồ Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân

Tân Lạc

2634; 31/10/2013

14,000

5,000

9,000

0

 

1,000

1,000

 

 

 

12

Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ

Lạc Sơn

2666; 31/10/2013

21,498

4,498

17,000

0

 

1,000

1,000

 

 

 

13

Đường cứu hộ cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB

TPHB

2673; 31/10/2013

16,895

3,895

14,895

1,895

 

1,710

1,710

 

1,710

Hoàn trả vốn vay tín dụng

14

Đường liên xã Đoàn Kết - Phú Lai

Yên Thủy

2688; 31/10/2013

16,341

1,341

15,000

0

 

1,300

1,300

 

 

 

15

Đường Lý Thái Tổ

TPHB

2246; 29/10/2015

15,573

6,573

9,500

500

 

2,000

2,000

 

 

 

16

Trung tâm điều dưỡng người có công Kim Bôi

Kim Bôi

1681; 31/10/2014

15,700

5,700

11,000

1,000

 

1,000

1,000

 

 

 

17

Hạ tầng giao thông du lịch xã Lâm Sơn

Lương Sơn

1612; 30/10/2012

25,529

11,242

16,287

2,000

 

1,000

1,000

 

 

 

18

Nhà lớp học trường mầm non huyện Đà Bắc

Đà Bắc

825; 31/3/2016

16,000

 

10,055

0

 

1,500

1,500

 

 

 

19

Dự án: giống cây lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2018

tỉnh HB

1448; 7/10/2014

17,384

2,411

8,000

0

 

1,000

    1,000

 

 

 

20

Hồ Lao Ca xã Quy Hậu

Tân Lạc

369; 04/5/2010

19,499

19,499

15,434

13,634

 

1,000

1,000

 

 

 

21

Mở rộng mặt đê Đà Giang kết hợp giao thông đoạn từ Km0 đến Km0+600 thuộc dự án mở rộng mặt đê Đà Giang kết hợp giao thông, TPHB, tỉnh Hòa Bình (giai đoạn I)

TPHB

1835; 3/10/2011

27,192

2,719

24,473

0

 

18,000

18,000

 

18,000

Hoàn trả vốn vay tín dụng

22

Cầu Ngòi Mới (đường 445)

 

 

 

 

 

 

 

1,000

1,000

 

1,000

Hoàn trả vốn vay tín dụng

23

Đường Suối Khoáng( Hạ Bì)-Sơn Thủy

Kim Bôi

1462; 08/9/2010

36,612

 

29,970

0

 

2,000

2,000

 

 

 

24

Sửa chữa, nâng cấp hồ Vưng, Đông Lai

Tân Lạc

2442; 15/12/2011

50,000

5,000

 

 

 

500

500

 

 

 

25

Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh

Cao Phong

2636; 31/10/2013

7,934

1,934

6,000

6,000

 

500

500

 

 

 

26

Sửa chữa nâng cấp Hồ Khớt, xã Sơn Thủy

Kim Bôi

2652; 31/10/2013

12,000

3,000

9,000

0

 

500

500

 

 

 

27

Hạ tầng du lịch Động Tiên

Lạc Thủy

199; 5/2/2010

43,298

 

14,900

 

 

500

500

 

 

 

28

Đường Liên Hòa - Cố Nghĩa, huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

1723;31/8/2010

19,268

 

     16,566

 

 

500

500

 

 

 

31

SC, nâng cấp hồ Cha Lang, xã Mai Hịch huyện Mai Châu

Mai châu

1710; 04/11/14

10,463

4,463

7,500

1,500

 

1,500

1,500

 

 

 

IV

Dự án đình hoãn

 

 

370,139

185,613

238,711

68,990

10,600

56,570

56,570

0

53,370

 

a

Các lĩnh vực khác (trừ lĩnh vực giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ)

 

 

342,443

166,917

217,854

57,133

10,600

56,570

56,570

0

53,370

 

1

Đường Bảo Hiệu - Hữu Lợi

Yên Thủy

854;
26-5-2011

32,427

32,427

12,928

12,928

2,000

800

800

 

800

Hoàn trả vốn vay tín dụng

2

Đường Đoàn Kết - Yên Trị - Ngọc Lương

Yên Thủy

1020; 19/8/2010

44,609

44,609

34,387

34,387

4,600

3,000

3,000

 

2,300

Hoàn trả vốn vay tín dụng

3

Dự án hồ Cạn Thượng

Cao Phong

2444; 16/10/2013

207,625

64,468

147,157

4,000

4,000

45,870

45,870

 

45,870

Hoàn trả vốn vay tín dụng

4

Đường thị trấn Chi Nê-Lạc Long, huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

1900; 30/9/2009

19,605

 

       9,800

 

 

500

500

 

 

 

5

Đường Bãi Nai, xóm Dối, Bình Tiến

Kỳ Sơn

2143; 30/10/2009

23,400

10,636

10,264

2,500

 

2,000

2,000

 

 

 

6

Đường Cứu hộ cứu nạn xã Ân Nghĩa

Lạc Sơn

1705,12,5,2011

14,777

14,777

3,318

3,318

 

4,400

4,400

 

4,400

Hoàn trả vốn vay tín dụng

b

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

27,696

18,696

20,857

11,857

0

0

0

0

0

 

V

Vốn đối ứng các dự án ODA

 

 

4,698,437

348,049

988,498

45,821

0

46,000

46,000

11,980

0

 

(1)

Dự án đã hoàn thành, thiếu vốn

 

 

66,573

10,202

30,871

2,500

0

668

668

0

0

 

1

Dự án đường 433 Đà Bắc- Phù yên Sơn La  (JICA)

Hòa Bình - Sơn La

2690/QĐ-UBND
8/12/2008

32,373

4,002

30,871

2,500

 

223

223

 

 

 

2

Đường Văn Sơn - Miền Đồi, huyện Lạc Sơn

h. Lạc Sơn

1451/QĐ-UBND; 30/7/2009

34,200

6,200

 

 

 

116

116

 

 

 

3

Xử lý sau quyết toán 14 danh mục công trình thuộc Dự án Y tế nông thôn

tỉnh HB

 

 

 

0

0

 

329

329

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

3,392,772

236,040

939,527

41,221

0

33,032

33,032

11,560

0

 

1

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc -  thành phố Hòa Bình

TPHB

1007/QĐ-UBND

686,425

17,357

14,000

0

 

5,560

5,560

5,560

 

Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh

2

Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF)

Cao Phong, Lương Sơn

2705/QĐ-UBND; 30/12/2009

1080/QĐ-UBND; 10/8/20122705/QĐ-UBND; 30/12/2009

1080/QĐ-UBND; 10/8/2012

336,996

12,637

277,086

1,000

 

3,280

3,280

 

 

 

3

Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW)

TPHB

1173/QĐ-UBND ngày 3/7/2015

678,519

54,431

118,760

1,000

 

4,000

4,000

 

 

 

4

Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc

Đà Bắc

2361/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

410,659

45,313

123,555

2,650

 

4,392

4,392

 

 

 

5

Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018)

TL,LcS, YT,ĐB, MC

2351/QĐ-UBND; 31/12/2014

315,502

8,605

81,000

2,000

 

4,300

4,300

 

 

 

6

Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La  và Hoà Bình (KFW7)

Hòa Bình - Sơn La

4787/QĐ-BNN-HTQT ngày 03/11/2014

114,918

21,569

100,411

14,000

 

2,000

2,000

2,000

 

Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh

7

Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Hòa Bình

tỉnh HB

252/QĐ-BNN ngày 21/2/2014

538,271

18,740

92,795

3,000

 

2,500

2,500

 

 

 

8

Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn 2

tỉnh HB

1259/QĐ-UBND ngày 4/9/2014; 1262/QĐ-UBND ; 1258/QĐ-UBND ngày 4/9/2014;1222/QĐ-UBND ngày 27/8/2014

32,266

14,206

11,963

8,500

 

3,000

3,000

 

 

 

9

Dự án phát triển hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc

tỉnh HB

1029; 19/5/2011; 2881; 13/11/2012; 1496/QĐ-UBND 14/8/2015; 1945/QĐ-UBND 14/8/2015

247,296

42,110

88,037

8,000

 

4,000

4,000

4,000

 

Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh

(3)

Dự án khởi công mới

 

 

1,239,092

101,808

18,100

2,100

0

10,050

10,050

420

0

 

1

Dự án phát triển Giáo dục THCS vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2

tỉnh HB

829/QĐ-UBND, 830/QĐ-UBND , 831/QĐ-UBND , 832/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 1922/QĐ-UBND , 1920/QĐ-UBND , 1923/QĐ-UBND , 1921/QĐ-UBND ngày 29/7/2016

15,625

3,719

0

0

 

2,000

2,000

 

 

 

2

Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh HB

TPHB

1164/QĐ-UBND 18/8/2014

436,907

43,441

0

0

 

4,000

4,000

420

 

Hoàn trả tạm ứng NS tỉnh

3

Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện

LT, TL, TPHB

1511QĐ-UBND 18/8/2015; 1149QĐ-UBND 14/8/2015; 1493QĐ-UBND 14/8/2015

66,597

9,928

18,100

2,100

 

1,050

1,050

 

 

 

4

Dự án sửa chữa và nâng cấp an toàn đập

tỉnh HB

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

417,600

22,050

0

0

 

2,000

2,000

 

 

 

5

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh môi trường và nước sạch nông thôn

tỉnh HB

3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015

302,364

22,669

0

0

 

1,000

1,000

 

 

 

(4)

Ban quản lý dự án

 

 

 

 

 

 

 

2,250

2,250

0

0

 

1

Ban quản lý các dự án JICA tỉnh Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

250

250

 

 

 

2

Ban chuẩn bị dự án ODA tỉnh Hòa Bình (Chi phí chuẩn đầu tư)

 

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

VI

Các dự án PPP

 

 

15,000

15,000

 

 

 

5,000

5,000

 

 

 

VII

Ngân sách phát triển xã

 

 

92,000

92,000

 

 

 

18,400

18,400

 

 

 

VIII

Dự án khởi công mới năm 2017

 

 

273,805

273,805

 

 

 

38,000

38,000

 

 

Chi tiết danh mục theo biểu 05

IX

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

10,000

10,000

 

 

 

4,000

4,000

 

 

Chi tiết danh mục theo biểu 06

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 NGUỒN VỐN CHI ĐẦU TƯ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số  37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Danh mục dự án

CĐT/ Địa điểm

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí cho dự án đến 2016

Vốn còn phải bố trí cho dự án trong giai đoạn 2017 - 2020

Dự kiến bố trí vốn năm 2017

Ghi chú

Số; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số

NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

204,736

204,736

43,848

34,348

169,737

169,737

100,000

 

I

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

50,000

 

1

Xây dựng hệ thống hội nghị trực tuyến của VP tỉnh ủy HB

TPHB

811; 30/3/2016

16,837

16,837

2,000

2,000

14,837

14,837

14,000

 

2

Cải tạo, sửa chữa nhà khách tỉnh ủy Hòa Bình

TPHB

2220; 28/10/2015

39,900

39,900

9,000

9,000

30,900

30,900

15,000

 

3

Chống úng, ngập từ công viên tuổi trẻ đến kênh tiêu 20

TPHB

2218; 28/10/2015

24,999

24,999

13,848

4,348

20,000

20,000

11,000

 

4

Trụ Sở Văn Phòng VP UBND tỉnh

TPHB

2356; 30/10/2015

123,000

123,000

19,000

19,000

104,000

104,000

10,000

 

II

Vốn cho Quỹ đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

50,000

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2017 NGUỒN VỐN THU SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số  37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

CĐT/ Địa điểm

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư

Dự kiến bố trí vốn năm 2017

Ghi chú

Số; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số

NSTW

NS tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

621,505

100,000

507,705

261,200

 

I

Bố trí cho các công trình chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

516,706

100,000

416,706

62,600

 

1

Đường thị trấn Mai Châu - xã Bao La giai đoạn I, huyện Mai châu

Mai Châu

2241; 06/12/10

17,781

 

17,781

2,300

 

2

Khắc phục sạt lở (bước 2) tại Km 5+350, đường tỉnh 448 (Bãi Chạo - Đú Sáng)

Kim Bôi

1847; 19/7/2016

15,000

 

15,000

5,000

 

3

Sửa chữa hồ Ban, xã Mãn Đức, huyện Tân Lạc

Tân Lạc

2567; 30/11/2015

19,000

 

19,000

7,000

 

4

Đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh HB

TPHB

2007; 19/12/2013

199,415

 

199,415

10,000

 

5

Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TPHB (GĐ I)

TPHB

1680; 31/10/2014

244,968

100,000

144,968

30,000

 

6

Công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo

 

2243; 29/10/2015

14,242

 

14,242

5,000

 

7

Công trình Quảng trường trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh

 

826; 31/3/2016

6,300

 

6,300

3,300

 

II

Ghi chi đầu tư Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và Trung tâm đào tạo lái xe hạng A1

 

321; 04/02/2016

59,800

 

46,000

10,000

Từ nguồn thu bán tài sản của Nhà nước

III

Thu hồi tạm ứng

 

 

44,999

0

44,999

33,600

 

1

Chống úng ngập từ công viên tuổi trẻ đến kênh tiêu 20

 

2218; 28/10/2015

24,999

 

24,999

9,500

 

2

Hoàn tạm ứng trường Cao đẳng nghề Hòa Bình

 

509; 28/4/2014

20,000

 

20,000

3,700

 

3

Hoàn tạm ứng đầu tư hạ tầng Trung tâm thương mại bờ trái sông Đà

 

 

 

 

 

20,400

 

III

Trích Quỹ phát triển đất theo Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ

 

 

 

 

 

20,000

 

IV

Trích quỹ đầu tư phát triển tỉnh

 

 

 

 

 

20,000

 

V

GPMB tạo quỹ đất sạch và xây dựng hạ tầng các khu công nghiệp, trụ sở liên cơ quan tỉnh

 

 

 

 

 

100,000

 

VI

Công tác quy hoạch, đo đạc lập bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

15,000

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2017 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Công trình

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư phê duyệt hoặc dự kiến

Kinh phí đã phân bổ đến hết năm 2016

Dự toán năm 2017

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

 

TỔNG SỐ

 

29,113

5,940

10,000

 

1

Các công trình chuyển tiếp từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2016

 

21,113

5,940

7,800

 

-

Trung tâm học tập cộng đồng xã Đông Bắc, huyện Kim Bôi

2971; 08/8/2014

2,963

2,140

823

Hoàn thành

-

Trạm y tế xã Phú Cường, huyện Tân Lạc

909; 25/7/2014

7,000

1,800

2,277

 

-

Trạm Y tế xã Văn Sơn, huyện Lạc Sơn

5520; 05/10/2015

5,000

1,400

1,700

 

-

Trường Mầm non xã Đoàn Kết, huyện Yên Thuỷ

19; 20/8/2015

2,850

600

2,250

Hoàn thành

-

Nhà lớp học Trường Tiểu học xã Ân Nghĩa, huyện Lạc Sơn

3109; 02/5/2013

3,300

 

750

Hoàn thành

2

Công trình khởi công mới

 

8,000

0

2,200

 

-

Nhà văn hóa xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi

 

3,000

 

700

Chuẩn bị đầu tư

-

Trạm y tế xã An Lạc, huyện Lạc Thủy

2764; 28/10/2016

5,000

 

1,500

 

 

Biểu số 05

DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2017 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Số QĐ đầu tư

TMĐT

Dự kiến kế hoạch năm 2017

Ghi chú

Tổng số

Ngân sách tỉnh

 

 

TỔNG SỐ

 

 

288,042

38,000

38,000

 

1

Đường giao thông trục chính của đảo Sung, xã Tiền Phong, huyện Đà Bắc

Đà Bắc

2745; 28/10/2016

18,000

2,000

2,000

 

2

Đường đến trung tâm xã Nam Thượng

Kim Bôi

2753; 28/10/2016

31,500

7,000

7,000

 

3

Cải tạo nâng cấp đường từ tỉnh lộ 433 đi UBND xã Đồng Nghê

Đà Bắc

1114; 31/10/2016

5,000

1,500

1,500

 

4

Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tinh

TPHB

2805; 31/10/2016

14,737

3,000

3,000

 

5

Trường PTTH dân tộc nội trú Tỉnh Hòa Bình

TPHB

2767; 28/10/2016

29,000

2,500

2,500

 

6

Đường từ QL21 đi khu du lịch Hang Luồn

Lạc Thủy

2792; 31/10/2016

23,000

2,000

2,000

 

7

 Đường từ QL 12B vào xóm Liên Tiến xã Ngọc Lương

Yên Thủy

2720; 26/10/2016

20,000

1,500

1,500

 

8

Trụ sở Đội QLTT số 12

Cao Phong

2460; 11/11/2015

3,000

1,000

1,000

 

9

Trường tiểu học - THCS xã Hang Kia B huyện Mai Châu

Mai Châu

2810; 31/10/2016

18,000

2,000

2,000

 

10

Chi cục quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản

TPHB

2807; 31/10/2016

8,805

1,500

1,500

 

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và khu tái định cư xã Trung Minh thành phố Hòa Bình

TPHB

2791; 31/10/2016

9,000

2,000

2,000

 

12

Trụ sở đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực thị trấn Lương Sơn

Lương Sơn

2768; 28/10/2016

15,000

2,500

2,500

 

13

Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc và mua sắm trang thiết bị y tế của Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh

TPHB

2761; 28/10/2016

9,000

1,500

1,500

 

14

 Trung tâm hội chợ, triển lãm tỉnh Hòa Bình (GĐI)

TPHB

2631; 17/10/2016

20,000

3,000

3,000

 

15

Dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lạc Lương - Lạc Hưng, huyện Yên Thủy

Yên Thủy

2081; 17/8/2016

50,000

3,000

3,000

 

16

Tăng cường trang thiết bị phục vụ công tác QLNN về An toàn Bức xạ, Hạt nhân và ứng phó sự cố phóng xạ trên địa bàn tỉnh HB.

TPHB

 

14,000

2,000

2,000

 

 

Biểu số 06

DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng.

STT

Tên dự án

địa điểm thực hiện

TMĐT dự kiến

Trong cân đối NSNN

Nguồn khác

 

TỔNG SỐ

 

2,312,819

2,147,825

167,994

 

Giao thông

 

 

 

 

1

 Đường từ điện lực Mai Châu đến chân núi Pù Tọc thị trấn Mai Châu huyện Mai Châu

Mai Châu

45,000

30,000

15,000

2

Nâng cấp, cải tạo đường Hoàng Văn Thụ

TPHB

40,000

40,000

 

3

Đường lên cảng ba cấp

TPHB

30,000

10,000

20,000

4

 Cải tạo, nâng cấp đường nội thị thị trấn Lương Sơn 

Lương Sơn

30,000

30,000

 

5

 Đường Bãi Lạng đi xã Cao Răm

Lương Sơn

40,000

30,000

10,000

6

 Đường từ xóm Thanh củ, Nhuận trạch, đi xóm Nước Lạnh xã Liên Sơn huyện Lương Sơn

Lương Sơn

25,000

25,000

 

7

Đường từ Thàng Làng, Giáp đắt đi xóm Duốc, Nánh huyện Đà Bắc

Đà Bắc

30,000

30,000

 

8

Đường liên thôn Mó Nẻ - Xóm Lau Bai

Đà Bắc

20,000

20,000

 

9

Bến thuyền đảo Sung xã Tiền Phong, huyện Đà Bắc

TPHB

30,000

30,000

 

10

Đường chợ Đập đi Đá Bia, xã An Bình

Lạc Thủy

20,000

20,000

 

11

Cải tạo đường Yên Lập đi Chùa Khánh xã Yên Thượng Cao Phong

Cao Phong

15,000

15,000

 

12

 Ngầm trang giữa 2, xã Tân Phong, huyện Cao Phong

Cao Phong

10,000

10,000

 

13

Đường Trung Hòa Bắc Phong

Tân Lạc - Cao Phong

25,000

25,000

 

14

Đường Thanh Hối - Gia Mô (GĐ2)

Tân Lạc

20,000

20,000

 

15

Đường Phong Phú Địch Giáo

Tân Lạc

20,000

20,000

 

16

Tuyến đường xóm Đai, xã Quy Hậu đi thị trấn Mường Khến

Tân Lạc

15,000

15,000

 

17

Đường Phúc Tuy - Phú Lương

Lạc Sơn

10,000

10,000

 

18

 Đường Ngọc Lâu - Ngọc Sơn

Lạc Sơn

30,000

30,000

 

19

 Đường Nhân Nghĩa - Tân Lập - Tuân Đạo - Quý Hòa huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

20,000

20,000

 

20

Cải tạo, sửa chữa đường xã Yên Phú - Nhân Nghĩa - xã Văn Nghĩa, Lạc Sơn

Lạc Sơn

15,000

15,000

 

21

Đường Thượng Cốc - Phú Lương

Lạc Sơn

15,000

15,000

 

22

Đường Nghìa Vọ xã Cuối Hạ

Kim Bôi

35,000

35,000

 

23

Đường xóm Nuông Thượng đi xóm Suối Lội, xã Nuông Dăm

Kim Bôi

15,000

15,000

 

24

Đường từ xóm Gò Bùi di xóm Đồng Bãi xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi

Kim Bôi

15,000

15,000

 

25

Đường và ngầm xóm Cháo 1 xã Kim Tiến

Kim Bôi

10,000

10,000

 

26

Đường Lập Chiệng - Kim Sơn

Kim Bôi

20,000

20,000

 

27

Đường từ xã Bắc Sơn huyện Kim Bôi đi xã Cao Răm huyện Lương Sơn

Kim Bôi - Lương Sơn

20,000

20,000

 

28

 Đường Phúc Tiến - Hợp Thành 

Kỳ Sơn

25,000

25,000

 

29

Đường Hợp Thịnh - Phú Minh - Phúc Tiến

Kỳ Sơn

25,000

25,000

 

30

Đường Yên Trị - Ngọc Lương

Yên Thủy

25,000

25,000

 

31

Đường yên lạc - Hữu Lợi

Yên Thủy

20,000

20,000

 

32

Đường Yên Lạc - Đa Phúc

Yên Thủy

10,000

10,000

 

33

Cải tạo, sửa chữa đường xóm Bợ xã Yên Phú đi xóm Bãi Duồng xã Nhân Nghĩa huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

14,000

14,000

 

34

Đường xóm Cá xã Quyết Chiến

Tân Lạc

14,000

14,000

 

35

Cải tạo, nâng cấp đường Phùng Hưng

TPHB

40,000

40,000

 

 

 Thủy lợi

 

 

 

 

1

Đầu tư sửa chưa nâng cấp Hồ Tao

Tân Lạc

25,000

25,000

 

2

Đầu tư xây dựng Hồ Mấc - xã Bảo Hiệu

Yên Thủy

30,000

30,000

 

3

 Kè chống sạt lở Suối Trì  TPHB (đoạn đầu nguồn)

TPHB

7,000

7,000

 

4

 Kiên cố hóa kênh mương suối Chó

TPHB

14,900

14,900

 

5

 Trạm bơm Hồng Ma xã Nhân Nghĩa

Lạc Sơn

9,000

9,000

 

6

Sửa chữa, nâng cấp hồ Cây Mào, xã An Bình, huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

14,800

14,800

 

7

Hồ Vó Cối và hệ thống nước sinh hoạt xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi

Kim Bôi

30,000

30,000

 

8

Sửa chữa cấp bách hồ Rộc Chu xã Ngọc Mỹ huyện Tân Lạc

Tân Lạc

8,000

8,000

 

 

 Trụ sở và hạ tầng

 

 

 

 

1

 Phòng công chứng số 2

Lương Sơn

4,000

4,000

 

2

Nhà làm việc đài phát thanh - truyền hình tỉnh

TPHB

22,000

22,000

 

3

 Xây dựng trụ sở làm việc của Ban Quản lý các KCN

TPHB

20,000

20,000

 

4

 Nhà làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

TPHB

10,000

10,000

 

5

Cải tạo Trụ sở làm việc Sở Xây dựng

TPHB

10,000

10,000

 

6

Nâng cấp sửa chữa trụ sở Sở Lao động Thương Binh và xã hội (giai đoạn)

TPHB

10,000

10,000

 

7

 Khu tái định cư cho các hộ liền kề nhà máy xi măng Trung Sơn (giai đoạn 1)

Lương Sơn

80,000

15,000

65,000

8

Hạ tầng trung tâm hành chính, chính trị tỉnh (giai đoạn 2)

TPHB

25,000

25,000

 

9

Nhà kho, lò tiêu hủy, bể tiêu hủy và các hạng mục phụ trợ tại huyện Tân Lạc và huyện Lạc Thủy

Tân Lạc và Lạc Thủy

11,200

11,200

 

10

Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm

TPHB

18,325

18,325

 

11

Sở chỉ huy và hạ tầng kỹ thuật khu vực phòng tránh

TPHB

15,000

15,000

 

12

Hỗ trợ dự án cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND huyện Kỳ Sơn

Kỳ sơn

29,994

15,000

14,994

13

Hỗ trợ trụ sở huyện ủy và các ban Xây dựng Đảng huyện Lương Sơn

Lương Sơn

25,000

15,000

15,000

 

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

1

 Trương PTTH Nam Lương Sơn

Lương Sơn

9,600

9,600

 

2

Trường tiểu học xã Phúc Tiến, Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

10,000

10,000

 

3

 Trường THPT Thanh Hà

Lạc Thủy

5,000

5,000

 

4

Trường Trung học cơ sở Hợp Châu

Lương Sơn

8,000

8,000

 

5

Trường dân tộc nội trú THCS&THPT Lương Sơn

Lương Sơn

40,000

40,000

 

6

Mở rộng Trường Chính trị tỉnh

TPHB

29,500

29,500

 

7

Trường trung học phổ thông Đại Đồng, huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

12,500

12,500

 

8

 Trường mầm non xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

10,000

10,000

 

9

Trường trung học phổ thông Lũng Vân, huyện Tân Lạc

Tân Lạc

5,500

5,500

 

10

Trường trung học cơ sở xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

10,000

10,000

 

11

 Trường PTDTNT -THCS Lạc Sơn

Lạc Sơn

15,000

15,000

 

12

Trường tiểu học Cửu Long, huyện Lương Sơn

Lương Sơn

10,000

10,000

 

13

Trường mầm non xã Cư Yên, huyện Lương Sơn

Lương Sơn

10,000

10,000

 

14

Trường THPT Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

12,500

12,500

 

15

Trường THCS xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

10,000

10,000

 

16

Trường tiểu học xã Độc Lập, huyện Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

5,000

5,000

 

17

 Trường THCS Hữu Nghị

TPHB

15,000

15,000

 

18

 Trường quân sự tỉnh

TPHB

33,000

33,000

 

19

 Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh

TPHB

10,000

10,000

 

20

 Trường THPT Mai Châu

Mai Châu

9,500

9,500

 

21

 Trường THPT Đoàn kết 

Tân Lạc

8,500

8,500

 

22

 Trường THPT Quyết Thắng 

Tân Lạc

15,000

15,000

 

23

 Trường THCS Bảo Hiệu

Yên Thủy

15,000

15,000

 

24

 Trường Trung học cơ sở Pà Cò

Mai châu

5,000

5,000

 

25

 Trường trung học cơ sở Mai Châu

Mai châu

25,000

20,000

5,000

26

 Trường THCS xã Kim Sơn 

Kim Bôi

10,000

10,000

 

27

 Trường tiểu học thị trấn Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

14,000

14,000

 

28

 Trường THPT Mường Chiềng 

Đà Bắc

5,500

5,500

 

29

 Trường Cù Chính Lan, huyện Lương Sơn 

Lương Sơn

8,000

8,000

 

30

 Ký túc xá trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Hòa Bình

TPHB

25,000

25,000

 

31

 Trường tiểu học và THCS xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn

Lương Sơn

20,000

20,000

 

32

 Trường THCS xã Tiền Phong

Đà Bắc

10,000

10,000

 

33

 Nhà đa năng trường THCS Bắc Phong và trường THCS xã Dũng Phong

Cao Phong

10,000

10,000

 

34

 Trường THCS Lạc Lương

Yên Thủy

10,000

10,000

 

35

 Trường THCS Hữu Lợi

Yên Thủy

10,000

10,000

 

36

 Trường THCS Lạc Thịnh

Yên Thủy

10,000

10,000

 

37

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Thủy

Yên Thủy

15,000

15,000

 

38

Trung tâm Chính trị huyện Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

16,000

16,000

 

39

 Trường THPT Kim Bôi

Kim Bôi

50,000

50,000

 

 

 Văn hóa, phát thanh truyền hình

 

 

 

 

1

Hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng Sân vận động huyện Lương Sơn

Lương Sơn

43,000

20,000

23,000

2

 Tôn tạo di tích Bác Hồ về thăm tập đoàn Chí Hòa tại xóm Dốc Phấn, xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn

Lương Sơn

14,000

14,000

 

3

Cột Anten tự đứng, trạm tiếp phát sóng phát thanh truyền hình huyện Mai Châu

Mai Châu

25,000

25,000

 

4

Nhà thi đấu thể thao tỉnh Hòa Bình

TPHB

150,000

150,000

 

5

Kè chống sạt lở đường lên trạm phát sóng tiếng dân tộc tỉnh Hòa Bình

Cao Phong

7,000

7,000

 

6

Đầu tư tôn tạo di sản văn hóa Mường Bi

Tân Lạc

17,000

17,000

 

7

Tôn tạo di tích khảo số khu mộ cổ Đống Thếch

Kim Bôi

7,500

7,500

 

 

Y tế

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã Trường Sơn

Lương Sơn

5,000

5,000

 

2

Trạm y tế xã Hợp Thanh

Lương Sơn

5,000

5,000

 

3

Trạm y tế xã Tân Thành

Lương Sơn

5,000

5,000

 

4

Trạm y tế xã Cao Dương

Lương Sơn

5,000

5,000

 

5

Trạm y tế xã Tân Vinh

Lương Sơn

5,000

5,000

 

6

Trạm y tế xã  Lập Chiệng

Kim Bôi

5,000

4,000

 

7

Trạm y tế xã  Hùng Tiến

Kim Bôi

5,000

4,000

 

8

Trạm y tế xã Đú sáng

Kim Bôi

5,000

5,000

 

9

Trạm y tế xã Vĩnh Tiến

Kim Bôi

5,000

5,000

 

10

Trạm y tế xã  Thượng Tiến

Kim Bôi

5,000

5,000

 

11

Trạm y tế xã Phú Lương

Lạc Sơn

5,000

5,000

 

12

Trạm y tế xã Chí Đạo

Lạc Sơn

5,000

5,000

 

13

Trạm y tế xã Tuân Đạo

Lạc Sơn

5,000

5,000

 

14

Trạm y tế xã Bình Chân

Lạc Sơn

5,000

5,000

 

15

Trạm y tế xã Bình Cảng

Lạc Sơn

5,000

5,000

 

16

Trạm y tế xã Yên Nghiệp

Lạc Sơn

5,000

5,000

 

17

Trạm y tế xã Chí Thiện

Lạc Sơn

5,000

5,000

 

18

Trạm y tế xã Văn Nghĩa

Lạc Sơn

5,000

5,000

 

19

Trạm y tế xã Bình Hẻm

Lạc Sơn

5,000

5,000

 

20

Trạm y tế xã Ngọc Lâu

Lạc Sơn

5,000

5,000

 

21

Trạm y tế xã Định Cư

Lạc Sơn

5,000

5,000

 

22

Trạm y tế xã  Bao La

Mai Châu

5,000

5,000

 

23

Trạm y tế xã  Thung Khe

Mai Châu

5,000

5,000

 

24

Trạm y tế xã  Pù Bin

Mai Châu

5,000

5,000

 

25

Trạm y tế xã  Tân Dân

Mai Châu

5,000

5,000

 

26

Trạm y tế xã  Tân Sơn,

Mai Châu

5,000

5,000

 

27

Trạm y tế xã  Phúc Sạn

Mai Châu

5,000

5,000

 

28

Trạm y tế xã  Tân Mai

Mai Châu

5,000

5,000

 

29

Trạm y tế xã  Nà Mèo

Mai Châu

5,000

5,000

 

30

Trạm y tế xã  Piềng Vế

Mai Châu

5,000

5,000

 

31

Trạm y tế xã Trung Thành

Đà Bắc

5,000

5,000

 

32

Trạm y tế xã Đoàn Kết

Đà Bắc

5,000

5,000

 

33

Trạm y tế xã  Thung Nai

Cao Phong

5,000

5,000

 

34

Trạm y tế xã Chi Nê

Lạc Thủy

5,000

5,000

 

35

Trạm y tế xã Thanh Hà

Lạc Thủy

5,000

5,000

 

36

Trạm y tế xã An Bình

Lạc Thủy

5,000

5,000

 

37

Trạm y tế xã Khoan Dụ

Lạc Thủy

5,000

5,000

 

38

Trạm y tế xã Hưng Thi

Lạc Thủy

5,000

5,000

 

39

Trạm y tế xã Lạc Hưng

Yên Thủy

5,000

5,000

 

40

Trạm y tế xã Lạc Sỹ

Yên Thủy

5,000

5,000

 

41

Trạm y tế xã Lạc Lương

Yên Thủy

5,000

5,000

 

42

Trạm y tế xã Bảo Hiệu

Yên Thủy

5,000

5,000

 

43

Trạm y tế xã Do Nhân

Tân Lạc

5,000

5,000

 

44

Trạm y tế xã Bắc Sơn

Tân Lạc

5,000

5,000

 

45

Trạm y tế xã  Thanh Hối

Tân Lạc

5,000

5,000

 

46

Trạm y tế xã Tuân Lộ

Tân Lạc

5,000

5,000

 

47

Trạm y tế xã Quy  Mỹ

Tân Lạc

5,000

5,000

 

48

Trạm y tế xã Gia Mô

Tân Lạc

5,000

5,000

 

49

Trạm y tế xã Quyết Chiến

Tân Lạc

5,000

5,000

 

50

Trạm y tế xã Ngổ Luông

Tân Lạc

5,000

5,000

 

51

Trạm y tế xã Phú Vinh

Tân Lạc

5,000

5,000

 

52

Trạm y tế xã Ngòi Hoa

Tân Lạc

5,000

5,000

 

53

Trạm y tế xã Yên Quang

Kỳ Sơn

5,000

5,000

 

54

Trạm y tế xã Độc Lập

Kỳ Sơn

5,000

5,000

 

55

Trạm y tế xã Dân Hòa

Kỳ Sơn

5,000

5,000

 

56

Trạm y tế xã Phú Minh

Kỳ Sơn

5,000

5,000

 

57

Trạm y tế xã Phúc Tiến

Kỳ Sơn

5,000

5,000

 

 

Biểu số 07

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2016 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2017 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016

Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Dự kiến kế hoạch năm 2017

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

 

A

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

0

0

0

0

1,757,076

1,757,076

288,544

288,544

 

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

1,035,000

1,035,000

146,000

146,000

 

 

II

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

722,076

722,076

142,544

142,544

 

 

B

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

10,391,271

7,316,129

5,463,838

3,117,160

3,479,942

2,208,870

342,510

342,510

 

 

I

Chương trình mục tiêu phát triển KTXH vùng

 

 

3,772,568

3,466,448

1,282,449

1,255,405

1,448,098

1,377,252

237,601

237,601

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

7000

7000

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

3,772,568

3,466,448

1,275,449

1,248,405

1,448,098

1,377,252

237,601

237,601

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

596,975

486,530

467,831

450,787

203,952

133,106

27,444

27,444

 

 

1

Sửa chữa nâng cấp hệ thống hồ Quy Mỹ

Tân Lạc

02; 05/01/2011

19,661

11,943

18,537

10,993

1,950

1,950

950

950

 

 

2

Kè sạt lở ổn định khu dân cư khu vực Chợ Bến

Lương Sơn

1445; 29/7/2009

32,000

32,000

16,000

16,000

18,589

18,589

12,000

12,000

 

 

3

Đường Hào Tân - Hào Phong

Đà Bắc

2619; 30/10/2013

12,000

9,000

9,000

9,000

5,150

2,150

0

0

 

 

4

Đường Bo - Thác Mặt trời, xã Kim Tuyến

Kim Bôi

2615; 30/10/2013

26,954

20,000

20,000

20,000

11,954

5,000

0

0

 

 

5

Đường tỉnh 431 (Chợ Bến - Quán Sơn)

Lương Sơn

2586; 29/10/2013

51,279

45,000

30,000

30,000

21,000

21,000

6,000

6,000

 

 

6

Đường vào chợ trung tâm huyện Lương Sơn

Lương Sơn

2618; 30/10/2013

20,822

16,746

16,746

16,746

8,461

4,385

0

0

 

 

7

Đường từ xóm Diềm đi xóm Chiêng, xã Tân Dân

Mai Châu

2655; 31/10/2013

29,971

20,000

20,800

20,800

14,171

5,000

0

0

 

 

8

Đường thị trấn Cao Phong (qua xóm Mới) - Trung tâm xã Thu Phong

Cao Phong

2672; 31/10/2013

9,000

7,000

7,000

7,000

3,550

1,550

0

0

 

 

9

Đường Liên Hòa - Đường Hồ Chí Minh

Lạc Sơn

2645; 31/10/2013

17,742

14,000

14,000

14,000

7,842

4,100

0

0

 

 

10

Đường Hương Nhượng - Tân Mỹ

Lạc Sơn

2666; 31/10/2013

21,498

17,000

17,000

17,000

9,548

5,050

0

0

 

 

11

Đường Ân Nghĩa - Bình Chân

Lạc Sơn

2646; 31/10/2013

11,178

11,178

9,000

9,000

2,891

2,891

680

680

 

 

12

Đường cứu hộ cứu nạn xóm Cang, xã Hòa Bình, TPHB

TPHB

2673; 31/10/2013

16,895

13,000

14,895

14,895

5,450

3,450

0

0

 

 

13

Đường Lý Thái Tổ

TPHB

2683; 31/10/2013

13,100

9,000

9,500

9,500

5,950

2,350

0

0

 

 

14

Đường liên xã Đoàn Kết - Phú Lai

Yên Thủy

2688; 31/10/2013

19,941

15,000

15,000

15,000

7,891

2,950

0

0

 

 

15

Đường vào KCN Mông Hóa (hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa)

Kỳ Sơn

2577; 28/10/2013

14,899

11,000

11,000

11,000

6,549

2,650

0

0

 

 

16

Đường đến xã Cao Răm

Lương sơn

1849; 25/10/2010

32,807

15,000

21,789

12,289

9,000

9,000

2,711

2,711

 

 

17

Hồ Đầm Sống

Yên Thủy

2034; 26/11/2011

14,980

9,000

9,600

9,600

6,730

1,350

0

0

 

 

18

Hồ Quéo, xóm Khi, xã Do Nhân

Tân Lạc

2634; 31/10/2013

12,000

9,000

9,000

9,000

5,350

2,350

0

0

 

 

19

Sủa chữa, nâng cấp Hồ Beo, xã Liên Vũ

Lạc Sơn

2590; 30/10/2013

18,999

15,000

15,000

15,000

8,249

4,250

0

0

 

 

20

Kè chống sạt lở, ổn định dân cư khu vực xóm Mỗ 1, xã Bình Thanh

Cao Phong

2636; 31/10/2013

7,934

6,000

6,000

6,000

3,334

1,400

0

0

 

 

21

Sửa chữa nâng cấp Hồ Khớt, xã Sơn Thủy

Kim Bôi

2652; 31/10/2013

12,000

9,000

9,000

9,000

5,350

2,350

0

0

 

 

22

Sân vận động huyện Tân Lạc

Tân Lạc

2651; 31/10/2013

19,652

13,000

14,000

14,000

9,602

3,950

0

0

 

 

23

Nhà học viên và CT phụ trợ TT Chữa bệnh - GD LĐXH tỉnh

Sở LĐ

2640; 31/10/2013

16,000

13,000

13,000

13,000

5,950

5,950

2,500

2,500

 

 

24

Nâng cấp mặt đường Ênh-Yên Hòa, huyện Đà Bắc

Đà Bắc

 2835,
29/12/2015

43,397

43,397

42,473

42,473

5,003

5,003

924

924

 

 

25

Nâng cấp đường Yên Hòa-Đồng Ruộng, huyện Đà Bắc

Đà Bắc

 2834,
58561

58,561

58,561

56,882

56,882

2,679

2,679

1,679

1,679

 

 

26

Bến thuyền xã Tân Dân

Mai Châu

 1615,
30/10/2014

9,875

9,875

9,875

9,875

4,000

4,000

0

0

 

 

27

 Đường Trung tâm xã  Đồng Ruộng đi xóm Hồm

Đà Bắc

 1617,
30/10/2014

17,330

17,330

16,339

16,339

5,489

5,489

0

0

 

 

28

Nâng cấp tuyến đường Km4+700 đầu xóm Vôi thuộc tuyến đường xóm Tháu xã Thái Thịnh 

TPHB

 2833
29/12/2015

16,500

16,500

16,395

16,395

2,270

2,270

0

0

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

3,175,593

2,979,918

807,618

797,618

1,244,146

1,244,146

210,157

210,157

 

 

1

Đường mỏ đá số 8 xóm tháu xã Thái Thịnh đi xóm Nưa xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc(giai đoạn 1)

TP HB; Đà Bắc

2755/QĐ-UBND 28/10/2016

80,000

80,000

34,393

34,393

28,000

28,000

3,000

3,000

 

 

2

Tuyến đường UB xã Thái Thịnh đi xóm Bích, xóm Trụ, TPHB

TP HB

2661 31/10/2013

58,931

58,931

44,055

44,055

18,000

18,000

2,000

2,000

 

 

3

Đường Trung Hòa xã Ngòi Hoa- Tân Lạc

Tân Lạc

2533   25/10/2013

45,721

45,721

26,478

26,478

20,000

20,000

2,000

2,000

 

 

4

Đường Liên xã từ Mó Nẻ đến xóm Đền Bờ xã Vầy Nưa

Đà Bắc

428;  11/4/2012

37,502

37,502

32,181

32,181

3,646

3,646

157

157

 

 

5

Đường Trung tâm xã Mường Tuổng đến Tuổng Bãi- Đà Bắc

Đà Bắc

427;  11/4/2012

28,978

28,978

27,400

27,400

5,000

5,000

1,000

1,000

 

 

6

Khu tái định cư Bưa Trùng xã Hiền Lương

Đà Bắc

2682,
31/10/2013

30,182

30,182

22,200

22,200

10,000

10,000

2,000

2,000

 

 

7

Đường Vụ Bản - Bình Hẻm

Lạc Sơn

2658-QĐ-UBND; 31/10/2013

21,707

11,000

10,000

 

9,000

9,000

5,000

5,000

 

 

8

Khu trung tâm đa chức năng Quỳnh Lâm TP HB (GĐI)

TPHB

1680; 31/10/2014

244,968

100,000

60,000

60,000

50,000

50,000

30,000

30,000

 

 

9

 Đường liên huyện vùng cao Lạc Sơn - Tân Lạc tỉnh Hoà Bình

Lạc Sơn  và Tân Lạc

1704; 31/10/2014

309,659

269,659

96,000

96,000

50,000

50,000

8,000

8,000

 

 

10

 Dự án cải tạo đường tỉnh  433, đoạn Km0 - Km23

TPHB và Đà Bắc

1161; 27/8/2012

988,298

988,298

178,500

178,500

325,000

325,000

50,000

50,000

 

 

11

Dự án Đường từ thị trấn Lương Sơn - đi xã Cư Yên

Lương Sơn

318/QĐ-UBND 04/02/2016

80,000

80,000

9,000

9,000

55,000

55,000

6,000

6,000

 

 

12

Đường QH7 và QH8 xã Sủ Ngòi, TPHB

TPHB

759/QĐ-UBND 29/03/2016

80,000

80,000

10,000

10,000

60,000

60,000

6,000

6,000

 

 

13

Đường Lũng Vân - Bắc Sơn - Noong Luông

Tân Lạc - Mai Châu

716/QĐ-UBND 25/03/2016

80,000

80,000

9,000

9,000

55,000

55,000

6,000

6,000

 

 

14

Đường Cun Pheo - Hang Kia - Quốc lộ 6

Mai Châu

782/QĐ-UBND 30/3/2016

80,000

80,000

9,000

9,000

50,000

50,000

6,000

6,000

 

 

15

Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 435

TPHB -C.Phong

88/QĐ-UBND 15/01/2016

283,000

283,000

30,000

30,000

180,000

180,000

33,000

33,000

 

 

16

Tuyến đường 433 đi xóm Rằng đến xã Trung Thành - Yên Hòa

Đà Bắc

798/QĐ-UBND 30/03/2016

117,000

117,000

7,544

7,544

65,000

65,000

6,000

6,000

 

 

17

Nâng cấp tuyến đường Liên xã Hiền Lương  thị trấn Đà Bắc

Đà Bắc

779/QĐ-UBND 30/03/2016

140,000

140,000

7,399

7,399

90,000

90,000

10,000

10,000

 

 

18

Tuyến đường từ TT xã Mường Chiềng đi xóm Kế

Đà Bắc

799/QĐ-UBND 30/03/2016

65,500

65,500

4,604

4,604

35,000

35,000

5,000

5,000

 

 

19

Đường xóm Diềm 1 - xóm Cải, xã Tân Dân

Mai Châu

776/QĐ-UBND 30/03/2016

33,500

33,500

3,745

3,745

20,000

20,000

4,000

4,000

 

 

20

 Đường ô tô xóm Đoi đi Nà Bó, xã Tân Mai

Mai Châu

777/QĐ-UBND 30/03/2016

19,000

19,000

7,419

7,419

10,000

10,000

0

0

Giải ngân < 30%

 

21

Tuyến Gốc Thị - xóm Thăm - Chợ Sông, xã Trung Hòa

Tân Lạc

781/QĐ-UBND 30/03/2016

14,950

14,950

7,128

7,128

9,500

9,500

2,000

2,000

 

 

22

Tuyến đường từ xóm Ngòi xã Ngòi Hoa đi xã Ba Khan

Tân Lạc - Mai Châu

775/QĐ- UBND 30/03/2016

40,000

40,000

3,533

3,533

20,000

20,000

4,000

4,000

 

 

23

Tuyến đường từ TT xã đi xóm Ong đi xóm Thăm dài 7,8 km, xã Trung Hòa

Tân Lạc

780/QĐ-UBND 30/03/2016

29,000

29,000

6,192

6,192

15,000

15,000

0

0

Giải ngân < 30%

 

24

 Đường vào xóm Đậu Khụ xã Thống Nhất

TPHB

778/QĐ-UBND 30/03/2016

20,000

20,000

5,725

5,725

10,000

10,000

2,000

2,000

 

 

25

Nhà nội trú học sinh THPT và HMPT xã Yên Hòa- Đà Bắc

Đà Bắc

809/QĐ-UBND 30/03/2016

10,000

10,000

4,000

4,000

9,000

9,000

3,000

3,000

 

 

26

Tiểu dự án số 01: Xây dựng khu tái định cư tại Đội 4, Công ty TNHH một thành viên Sông Bôi, xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình

Huyện Lạc Thủy

1302/QĐ-UBND 13/8/2010

83,235

83,235

47,823

47,823

5,200

5,200

5,200

5,200

 

 

27

Tiểu dự án số 03: Xây dựng khu tái định cư tại Đội 4, Công ty TNHH một thành viên 2/9, xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn

Huyện Lạc Sơn

2602/QĐ-UBND 29/11/2011

46,545

46,545

40,423

40,423

800

800

800

800

 

 

28

Nâng cấp tuyến đường từ xóm Đoi xã Tân Mai đi xóm Diềm Trong xã Tân Dân

Mai Châu

2756/QĐ-UBND 28/10/2016

97,917

97,917

59,876

59,876

28,000

28,000

8,000

8,000

 

 

29

Xây dựng trạm bơm cấp nước sinh hoạt đặt tại xóm Nẻ, xã Ngòi Hoa

Tân lạc

810/QĐ-UBND 30/03/2016

10,000

10,000

4,000

4,000

8,000

8,000

0

0

Giải ngân < 30%

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

0

0

0

0

 

0

 

 

II

CTMT Phát triển Thủy sản bền vững

 

 

80,000

72,000

12,000

12,000

32,000

32,000

6,000

6,000

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

80,000

72,000

12,000

12,000

32,000

32,000

6,000

6,000

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

0

0

0

 

0

 

0

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

80,000

72,000

12,000

12,000

32,000

32,000

6,000

6,000

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

80,000

72,000

12,000

12,000

32,000

32,000

6,000

6,000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi trồng thủy sản huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

746/QĐ-UBND 29/03/2016

80,000

72,000

12,000

12,000

32,000

32,000

6,000

6,000

 

 

III

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

97,384

97,384

17,000

17,000

72,384

72,000

11,000

11,000

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

97,384

97,384

17,000

17,000

72,384

72,000

11,000

11,000

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

0

0

0

0

0

 

0

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

97,384

97,384

17,000

17,000

72,384

72,000

11,000

11,000

 

 

1

 Giống cây lâm nghiệp tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2018

 TPHB

1448; 7/10/2014

17,384

17,384

8,000

8,000

12,384

12,000

3,000

3,000

 

 

2

Đường lâm nghiệp kết hợp  công vụ, đường ranh cản lửa huyện Tân Lạc, Lạc Sơn, Lạc Thủy và Lạc Sơn

4 huyện

784/QĐ-UBND 30/03/2016

80,000

80,000

9,000

9,000

60,000

60,000

8,000

8,000

 

 

IV

CTMT  Tái cơ cấu KTNN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

177,173

162,000

37,809

37,809

108,565

106,565

17,000

17,000

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

177,173

162,000

37,809

37,809

108,565

106,565

17,000

17,000

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

0

0

0

0

0

 

0

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

177,173

162,000

37,809

37,809

108,565

106,565

17,000

17,000

 

 

a

Hạ tầng thiết yếu của các trung tâm giống cây trồng và vật nuôi

 

 

60,000

60,000

9,000

9,000

35,000

35,000

4,000

4,000

 

 

1

Dự án hạ tầng phát triển sản xuất vùng cam an toàn tập trung huyện Cao Phong

Cao Phong

760/QĐ-UBND 29/03/2016

60,000

60,000

9,000

9,000

35,000

35,000

4,000

4,000

 

 

b

Chính sách thu hút đầu tư vào NNNT theo Nghị định số 2010/NĐ-CP ngày 19/12/2013

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

c

Nâng cấp, cải tạo hệ thống đê sông, đê biển theo các QĐ của TTgCP

 

 

57,173

42,000

21,809

21,809

31,565

31,565

9,000

9,000

 

 

1

Dự án Mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp đường giao thông giai đoạn II đoạn từ Km0 +600 đến Km2+200 thuộc

TPHB

1559; 22/10/2014

57,173

42,000

21,809

21,809

31,565

31,565

9,000

9,000

 

 

d

Các dự án  nâng cấp, sửa chữa an toàn hồ chứa nước

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

e

Hạ tầng thiết yếu nhằm ổn định đời sống dân cư vùng thiên tai, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ của rừng đặc dụng, sắp xếp dân cư vùng biên giới, di cư tự do theo các QĐ của TTgCP

 

 

60,000

60,000

7,000

7,000

37,000

35,000

4,000

4,000

 

 

1

Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai xóm Chầm, xã Yên Lập và kè chống sạt lở ổn định dân cư Suối Bưng khu vực xã Thu Phong, xã Đông Phong, thị trấn Cao Phong

 Cao Phong

785/QĐ-UBND 30/03/2016

60,000

60,000

7,000

7,000

37,000

35,000

4,000

4,000

 

 

f

Chính sách thu hút đầu tư vào NNNT theo Nghị định số 2010/NĐ-CP ngày 19/12/2013

 

 

0

0

0

0

5,000

5,000

 

0

 

 

g

Hạ tầng tái định cư các dự án lớn theo các Quyết định riêng của Thủ tướng Chính phủ

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

V

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

 

 

156,109

132,691

20,000

20,000

32,000

32,000

8,000

8,000

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

156,109

132,691

20,000

20,000

32,000

32,000

8,000

8,000

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

156,109

132,691

20,000

20,000

32,000

32,000

8,000

8,000

 

 

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia

Tân Lạc, Lạc Sơn, Yên Thủy,Đà Bắc, Lương Sơn, Kỳ Sơn

2695QĐ-UBND 14/12/2015

156,109

132,691

20,000

20,000

32,000

32,000

8,000

8,000

 

 

VI

CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016 - 2020

 

 

177,000

158,000

70,000

70,000

110,000

110,000

18,000

18,000

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

177,000

158,000

70,000

70,000

110,000

110,000

18,000

18,000

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

177,000

158,000

70,000

70,000

110,000

110,000

18,000

18,000

 

 

1

Cụm công nghiệp Phú Thành II

Lạc Thủy

714/QĐ-UBND 25/03/2016

50,000

50,000

20,000

20,000

40,000

40,000

8,000

8,000

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật KCN Mông Hóa - Hạng mục đường trục chính

Kỳ Sơn

2857/QĐ-UBND 30/12/2015

127,000

108,000

50,000

50,000

70,000

70,000

10,000

10,000

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

VII

CTMT Công nghệ Thông tin

 

 

45,000

27,000

0

0

12,000

12,000

0

0

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

45,000

27,000

0

0

12,000

12,000

0

0

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

(2)

Dự án khởi công mới

 

 

45,000

27,000

0

0

12,000

12,000

0

0

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

45,000

27,000

-

-

12,000

12,000

-

-

 

 

 

Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Hòa Bình

Toàn tỉnh

 

45,000

27,000

 

0

12,000

12,000

0

0

 

 

VIII

Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số giai đoạn 2016 - 2020

 

 

47,000

47,000

7,000

7,000

30,000

30,000

5,000

5,000

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

47,000

47,000

7,000

7,000

30,000

30,000

5,000

5,000

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

47,000

47,000

7,000

7,000

30,000

30,000

5,000

5,000

 

 

1

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản và trung tâm y tế dự phòng tỉnh

TPHB

2338/QĐ-UBND 30/10/2015

47,000

47,000

7,000

7,000

30,000

30,000

5,000

5,000

 

 

IX

CTMT đầu tư phát triển hệ thống Y tế địa phương giai đoạn 2016 - 2020

 

 

73,925

73,925

7,000

7,000

50,000

50,000

7,000

7,000

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

73,925

73,925

7,000

7,000

50,000

50,000

7,000

7,000

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

73,925

73,925

7,000

7,000

50,000

50,000

7,000

7,000

 

 

1

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Hòa Bình

TPHB

2560/QĐ-UBND 26/11/2015

73,925

73,925

7,000

7,000

50,000

50,000

7,000

7,000

 

 

X

CT tiêu phát triển hạ tầng du lịch

 

 

102,500

94,816

24,436

24,436

72,742

65,058

7,409

7,409

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

102,500

94,816

24,436

24,436

72,742

65,058

7,409

7,409

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

102,500

94,816

24,436

24,436

72,742

65,058

7,409

7,409

 

 

1

Hạ tầng du lịch Hang Luồn huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

1384; 26/9/2014

21,500

13,816

13,758

13,758

12,742

5,058

58

58

 

 

2

Dự án Hạ tầng du lịch Lạc Thủy (Hạ tầng DL Chùa Tiên, Phú Lão)

Lạc Thủy

741/QĐ-UBND 28/03/2016

81,000

81,000

10,678

10,678

60,000

60,000

7,351

7,351

 

 

XI

Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

 

 

23,778

21,378

21,378

21,378

4,400

2,000

0

0

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

23,778

21,378

21,378

21,378

4,400

2,000

0

0

 

 

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

23,778

21,378

21,378

21,378

4,400

2,000

0

0

 

 

 

Trường PTDT nội trú huyện Lạc Thủy (Giai đoạn I)

Lạc thủy

1615/QĐ-UBND; 30/10/2012

23,778

21,378

21,378

21,378

4,400

2,000

 

0

 

 

XII

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC PHÒNG, AN NINH TRÊN ĐỊA BÀN TRỌNG ĐIỂM

 

 

476,008

473,103

208,803

208,803

217,890

216,890

25,500

25,500

 

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

476,008

473,103

208,803

208,803

217,890

216,890

25,500

25,500

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

124,512

124,512

119,703

119,703

8,990

8,990

0

0

 

 

1

Đường giao thông từ xã Hợp Thanh đi xã Long Sơn

Lương Sơn

1725; 13/11/2011

32,840

32,840

31,800

31,800

1,500

1,500

 

0

 

 

2

Đường xã Thanh Nông

Lạc Thủy

1914; 28/10/2010

36,868

36,868

33,667

33,667

2,400

2,400

 

0

 

 

3

Đường Nam Thượng - Cuối Hạ

Kim Bôi

1383; 24/08/2010

54,804

54,804

54,236

54,236

5,090

5,090

 

0

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

351,496

348,591

89,100

89,100

208,900

207,900

25,500

25,500

 

 

1

Đường đến xóm Bặc Rặc

Lương Sơn

2624; 31/10/2013

22,496

20,000

17,500

17,500

4,900

4,900

2,500

2,500

 

 

2

Đường Kim Sơn - Nam Thượng

Kim Bôi

2689; 31/10/2013

53,000

53,000

31,600

31,600

24,000

24,000

5,000

5,000

 

 

3

Đường thôn Thơi đi thôn Niếng, xã Hưng Thi

Lạc Thủy

1676; 31/10/2014

20,000

19,591

13,000

13,000

10,000

10,000

3,000

3,000

 

 

4

Đường xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi đi xã Hưng Thi huyện Lạc Thủy

Kim Bôi và Lạc Thủy

12/QĐ-UBND 29/3/2016

88,000

88,000

9,000

9,000

57,000

57,000

5,000

5,000

 

 

5

Đường xã Tân Thành - Long Sơn - Hợp Thanh huyện Lương Sơn

Lương Sơn

05/QĐ-UBND 02/02/2016

85,000

85,000

9,000

9,000

56,000

55,000

5,000

5,000

 

 

6

Đường xã Phú Lão đi xã Liên Hòa

Lạc Thủy

11/QĐ-UBND 29/3/2016

83,000

83,000

9,000

9,000

57,000

57,000

5,000

5,000

 

 

C

DỰ ÁN TIẾP TỤC RÀ SOÁT BỐ TRÍ VỐN SAU KHI TW THÔNG BÁO VỐN TRÍ VỐN SAU NĂM 2017

 

 

5,162,826

2,490,384

3,755,963

1,436,329

1,289,863

103,105

0

0

 

 

1

Sửa chữa mặt đường Trần Hưng Đạo, đường Chi Lăng và cải tạo vỉa hè một số tuyến đường thuộc TPHB

TPHB

 

80,000

80,000

 

 

80,000

 

0

0

 

 

2

Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2011-2020

11 huyện thành phố

1032/QĐ-UBND, 26/7/2013

2,283,272

909,414

2,281,167

907,309

2,105

 

0

0

 

 

3

Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng phòng hộ Sông đà  giai đoạn 2011-2020

14 xã, thị trấn

1024/QĐ-UBND, 26/7/2013

51,696

14,508

28,938

12,508

22,758

 

0

0

 

 

4

Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Lương Sơn giai đoạn 2011-2020

20 xã, thị trấn

1022/QĐ-UBND, 26/7/2013

174,453

41,225

136,289

30,334

38,164

 

0

0

 

 

5

Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Kỳ Sơn giai đoạn 2011-2020

10 xã, thị trấn

1021/QĐ-UBND, 26/7/2013

140,033

25,470

110,584

18,049

29,449

 

0

0

 

 

6

Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Đà Bắc giai đoạn 2011-2020

9 xã, thị trấn

1023/QĐ-UBND, 26/7/2013

159,757

63,140

47,666

6,560

112,091

 

0

0

 

 

7

Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng Phòng hộ Sông Đà giai đoạn 2011-2020

20 xã, thị trấn

1037/QĐ-UBND, 26/7/2013

256,884

134,797

239,573

126,509

17,311

 

0

0

 

 

8

Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Tân Lạc giai đoạn 2011-2020

16 xã, thị trấn

1028/QĐ-UBND, 26/7/2013

217,674

70,776

147,970

44,311

69,704

 

0

0

 

 

9

Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Mai Châu giai đoạn 2011-2020

11 xã, thị trấn

1026/QĐ-UBND, 26/7/2013

115,124

71,970

61,185

35,186

53,939

 

0

0

 

 

10

Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Kim Bôi giai đoạn 2011-2020

13 xã, thị trấn

1031/QĐ-UBND, 26/7/2013

268,261

78,761

196,548

48,865

71,713

 

0

0

 

 

11

Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Yên Thủy giai đoạn 2011-2020

13 xã, thị trấn

1025/QĐ-UBND, 26/7/2013

151,296

61,299

108,938

50,733

42,357

 

0

0

 

 

12

Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Lạc Sơn giai đoạn 2011-2020

15 xã, thị trấn

1027/QĐ-UBND, 26/7/2013

251,526

95,163

187,218

68,105

64,308

 

0

0

 

 

13

Dự án Bảo vệ và Phát triển rừng huyện Lạc Thủy giai đoạn 2011-2020

4 xã

1029/QĐ-UBND, 26/7/2013

266,822

106,830

209,887

87,861

56,935

 

0

0

 

 

14

Trường DTNT THCS huyện yên Thủy (Giai đoạn 3)

Yên Thủy

 

11,000

11,000

0

0

11,000

 

0

0

 

 

15

Trường DTNT THCS huyện Lạc Thủy (Giai đoạn 2)

Lạc Thủy

 

22,300

22,300

0

0

22,300

 

0

0

 

 

16

Cải tạo, nâng cấp trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Lạc Sơn

Lạc Sơn

 

29,000

20,000

0

0

29,000

 

0

0

 

 

17

Mở rộng, nâng cao năng lực trung tâm Công tác xã hội tỉnh Hòa Bình

Kỳ Sơn

 

50,000

50,000

0

0

50,000

 

0

0

 

 

18

Đường xóm Nưa xã Vầy Nưa đi xóm Tráng xã Bình Thanh

Đà Bắc - CP

 

117,000

117,000

0

0

0

 

0

0

 

 

19

 Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh hòa bình

TPHB

 

67,226

67,226

0

0

67,226

 

0

0

 

 

20

Đường xã Kim Sơn -  xã Sơn Thủy

Kim Bôi

 

80,000

80,000

0

0

80,000

 

0

0

 

 

21

Đầu tư trồng rừng, bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực hồ Thủy điện Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020

TPHB

 

202,503

202,503

0

0

202,503

 

0

0

 

 

22

Hạ tầng du lịch và cảng Ba cấp

TPHB

 

80,000

80,000

0

0

80,000

 

0

0

 

 

23

Đường Trung tâm xã Mường Tuổng đến Tuổng Bãi- Đà Bắc (tăng tổng mức đầu tư)

Đà Bắc

 

20,000

20,000

0

0

20,000

 

0

0

 

 

24

Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng và hỗ trợ trồng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020

Toàn tỉnh

 

67,000

67,000

0

0

67,000

 

0

0

 

 

D

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

5,680,248

5,680,248

0

0

5,680,248

5,680,248

0

0

 

 

1

 Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 436

Tân Lạc - Lạc Sơn

 

700,000

700,000

0

0

700,000

700,000

0

0

 

 

2

Sửa chữa nâng cấp, xây dựng hồ chứa nước tưới, cắt lũ, chống biến đổi khí hậu huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

 

800,000

800,000

0

0

800,000

800,000

0

0

 

 

3

Trồng, bảo vệ và phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn sông Bôi và nâng cấp tuyến đê bao ngăn lũ sông Bôi kết hợp đường giao thông chạy lũ đoạn cầu Chi Nê, xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình đến xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Binh

Lạc Thủy

 

400,000

400,000

0

0

400,000

400,000

0

0

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật Bãi Nai, xã Mông Hóa

Kỳ Sơn

 

497,300

497,300

0

0

497,300

497,300

0

0

 

 

5

Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 440

Tân Lạc

 

500,000

500,000

0

0

500,000

500,000

0

0

 

 

6

Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 446 (Bãi Nai - Đồng Dăm)

Kỳ Sơn

 

200,000

200,000

0

0

200,000

200,000

0

0

 

 

7

Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 433 đoạn Km23-Km55

Đà Bắc

 

950,000

950,000

0

0

950,000

950,000

0

0

 

 

8

Cầu Bến nghĩa, huyện Lạc Thủy

Lạc Thủy

 

77,217

77,217

0

0

77,217

77,217

0

0

 

 

9

Đường nối từ Quốc lộ 6 với Chi Lăng kéo dài

TPHB

 

319,731

319,731

0

0

319,731

319,731

0

0

 

 

10

Cải tạo, nâng cấp đường liên huyện từ xã Liên Vũ, huyện Lạc Sơn đi xã Yên Lạc, Yên Thủy

Lạc Sơn- Yên Thủy

 

400,000

400,000

0

0

400,000

400,000

0

0

 

 

11

Cầu Hòa Bình 4

TPHB

 

500,000

500,000

0

0

500,000

500,000

0

0

 

 

12

Đường Giao thông xã Hợp Châu, huyện Lương Sơn

Lương Sơn

 

86,000

86,000

0

0

86,000

86,000

0

0

 

 

13

Hạ tầng kỹ thuật trung tâm thương mại - dịch vụ quần thể hang động núi Đầu Rồng

Cao Phong

 

250,000

250,000

0

0

250,000

250,000

0

0

 

 

E

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP THIẾU VỐN

 

 

475,726

366,800

204,026

95,100

271,700

271,700

0

0

 

 

1

Mở rộng mặt đê Đà Giang kết hợp giao thông hai bên bờ Sông Đà

TPHB

 

213,926

106,000

107,926

0

106,000

106,000

0

0

 

 

2

Hồ Bai cái xã Đoàn Kết

Yên Thủy

 

80,000

79,000

40,000

39,000

40,000

40,000

 

 

 

 

3

Nâng cấp mở rộng đê Quỳnh Lâm kết hợp giao thông, TPHB

TPHB

 

181,800

181,800

56,100

56,100

125,700

125,700

0

0

 

 

 

Biểu số 08

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2017 NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐỐI ỨNG ODA VÀ VỐN NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 37 /2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm XD

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm

Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn nguồn NSNN 5  năm 2016-2020

Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển nguồn NSNN năm 2017

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng(2)

Vốn nước ngoài (3)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NSTW

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

TPCP

NSTW

Tổng số

Trong đó: Cấp phát từ NSTW

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

1

2

3

8

9

10

11

13

14

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

 

TỔNG SỐ

 

 

4,507,557

898,517

542,102

3,609,040

3,059,514

1,326,124

394,516

84,400

8,522

0

0

931,608

348,490

72,307

27,480

276,183

 

I

Ngành, lĩnh vực giao thông

 

 

755,672

78,753

55,127

676,919

614,062

203,255

33,255

19,898

3,520

0

0

170,000

68,180

13,180

7,620

55,000

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016

 

 

69,247

20,897

14,628

48,350

48,350

4,419

4,419

4,419

3,520

0

0

0

3,520

3,520

3,520

0

 

1

Dự án đường Tử Nê - Lỗ Sơn

Tân Lạc

1451/QĐ-UBND 30/7/2009

37,327

17,327

12,129

20,000

20,000

3,520

3,520

3,520

3,520

 

 

 

3,520

3,520

3,520

 

Thu hồi vốn ứng trước

2

Tiểu Dự án hỗ trợ  kỹ thuật chuẩn bị Dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TPHB”

TPHB

2875/QĐ-UBND ngày 03/12/2013; 178/QĐ-UBND ngày 24/2/2014

31,920

3,570

2,499

28,350

28,350

899

899

899

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

686,425

57,856

40,499

628,569

565,712

198,836

28,836

15,479

0

0

0

170,000

64,660

9,660

4,100

55,000

 

1

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc -  thành phố Hòa Bình

TP hòa bình

1007/QĐ-UBND

686,425

57,856

40,499

628,569

565,712

198,836

28,836

15,479

 

 

 

170,000

64,660

9,660

4,100

55,000

 

II

Ngành, lĩnh vực thoát nước

 

 

1,015,514

223,560

156,492

791,954

744,775

272,611

72,611

13,000

0

0

0

200,000

60,000

6,000

2,500

54,000

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

1,015,514

223,560

156,492

791,954

744,775

272,611

72,611

13,000

0

0

0

200,000

60,000

6,000

2,500

54,000

 

1

Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF)

Cao Phong, Lương Sơn

2705/QĐ-UBND; 30/12/2009
1080/QĐ-UBND ; 10/8/2012

336,996

42,125

29,487

294,871

247,692

56,180

6,180

 

 

 

 

50,000

20,500

500

 

20,000

 

2

Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW)

TPHB

142/QĐ-UBND
4/2/2009; 1441/QĐ-UBND ngày 17/10/2012; 1173/QĐ-UBND ngày 3/7/2015

678,519

181,435

127,005

497,083

497,083

216,431

66,431

13,000

 

 

 

150,000

39,500

5,500

2,500

34,000

 

III

Ngành, lĩnh vực thủy lợi

 

 

955,871

109,350

68,560

846,521

450,971

72,055

72,055

0

0

0

0

0

6,450

6,450

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

538,271

87,300

68,560

450,971

450,971

50,005

50,005

0

0

0

0

0

4,000

4,000

0

0

 

1

Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới tỉnh Hòa Bình

 

252/QĐ-BNN ngày 21/2/2014

538,271

87,300

68,560

450,971

450,971

50,005

50,005

 

 

 

 

 

4,000

4,000

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

417,600

22,050

0

395,550

0

22,050

22,050

0

0

0

0

0

2,450

2,450

0

0

 

1

Dự án sửa chữa và nâng cấp an toàn đập

 

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

417,600

22,050

 

395,550

 

22,050

22,050

 

 

 

 

 

2,450

2,450

 

 

 

IV

Ngành, lĩnh vực lâm nghiệp

 

 

114,918

43,406

21,837

71,512

71,512

19,033

19,033

5,002

5,002

0

0

0

8,783

8,783

5,002

0

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

114,918

43,406

21,837

71,512

71,512

19,033

19,033

5,002

5,002

0

0

0

8,783

8,783

5,002

0

 

1

Dự án phát triển lâm nghiệp ở Sơn La  và Hoà Bình (KFW7)

 

4787; 3/11/2014

114,918

43,406

21,837

71,512

71,512

19,033

19,033

5,002

5,002

 

 

 

8,783

8,783

5,002

 

Thu hồi vốn ứng trước

V

Ngành, lĩnh vực y tế

 

 

708,281

231,997

173,765

476,284

432,344

232,470

72,470

15,500

0

0

0

160,000

55,150

10,150

4,100

45,000

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

204,777

4,854

0

199,923

199,923

3,592

3,592

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

1

Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh đông bắc bộ và đồng bằng sông hồng

 

1444; 06/10/2014

204,777

4,854

 

199,923

199,923

3,592

3,592

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

503,504

227,143

173,765

276,361

232,421

228,878

68,878

15,500

0

0

0

160,000

55,150

10,150

4,100

45,000

 

1

Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện

Lạc thủy, Tân Lạc, TPHB

1511QĐ-UBND 18/8/2015; 1149QĐ-UBND 14/8/2015; 1493QĐ-UBND 14/8/2015

66,597

9,936

 

56,661

56,661

9,937

9,937

 

 

 

 

0

1,050

1,050

 

0

 

2

Dự án mở rộng  bệnh viện đa khoa tinh Hòa Bình

TP HB

2653/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; '1164/QĐ-UBND ngày 18/8/2014

436,907

217,207

173,765

219,700

175,760

218,941

58,941

15,500

 

 

 

160,000

54,100

9,100

4,100

45,000

 

VI

Ngành, lĩnh vực giáo dục

 

 

49,476

18,634

0

30,842

30,842

12,133

12,133

0

0

0

0

0

3,994

3,994

0

0

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

32,266

14,206

0

18,060

18,060

7,706

7,706

0

0

0

0

0

1,744

1,744

0

0

 

1

Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn 2

 

1259/QĐ-UBND ngày 4/9/2014; 1262/QĐ-UBND ; 1258/QĐ-UBND ngày 4/9/2014;1222/QĐ-UBND ngày 27/8/2014

32,266

14,206

 

18,060

18,060

7,706

7,706

0

 

 

 

 

1,744

1,744

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

17,210

4,427

0

12,783

12,783

4,427

4,427

0

0

0

0

0

2,250

2,250

0

0

 

1

Dự án phát triển Giáo dục THCS vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2

 

Quyết định số 829/QĐ-UBND , 830/QĐ-UBND , 831/QĐ-UBND , 832/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

17,210

4,427

 

12,783

12,783

4,427

4,427

 

 

 

 

 

2,250

2,250

 

0

 

VII

Ngành, lĩnh vực khác

 

 

907,824

192,817

66,320

715,007

715,007

514,566

112,958

31,000

0

0

0

401,608

145,933

23,750

8,258

122,183

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017

 

 

907,824

192,817

66,320

715,007

715,007

514,566

112,958

31,000

0

0

0

401,608

145,933

23,750

8,258

122,183

 

1

Dự án phát triển hạ tầng nông thôn các tỉnh miền núi phía Bắc

 

1029; 19/5/2011; 2881; 13/11/2012

185,315

47,354

 

137,961

137,961

28,140

28,140

 

 

 

 

0

4,000

4,000

 

0

 

2

Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc

 

2009; 27/7/2012; 2361; 31/12/2014

410,659

117,113

46,475

293,546

293,546

260,813

60,813

15,500

 

 

 

200,000

70,150

10,150

4,158

60,000

 

3

 Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018)

 

2351; 31/12/2014

311,850

28,350

19,845

283,500

283,500

225,613

24,005

15,500

 

 

 

201,608

71,783

9,600

4,100

62,183

 

 

Biểu số 09

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2017 NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm

Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020

Dự kiến kế hoạch năm 2017

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

679,364

79,669

39,900

0

599,695

329,669

79,669

0

0

250,000

51,000

1,000

0

0

50,000

 

I

Dự án giáo dục đại học từ nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng

 

 

 

 

302,364

22,669

0

0

279,695

72,669

22,669

0

0

50,000

26,000

1,000

0

0

25,000

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

302,364

22,669

0

0

279,695

72,669

22,669

0

0

50,000

26,000

1,000

0

0

25,000

 

1

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh môi trường và nước sạch nông thôn

Tỉnh HB

 

2016-2020

3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015

302,364

22,669

 

 

279,695

72,669

22,669

 

 

50,000

26,000

1,000

 

 

25,000

 

III

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

 

 

 

377,000

57,000

39,900

-

320,000

257,000

57,000

-

-

200,000

25,000

-

-

-

25,000

-

1

Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống lũ, sạt lở đất, hạn hán, bảo vệ dân cư huyện Lạc Sơn

Lạc Sơn

 

 

 

377,000

57,000

39,900

 

320,000

257,000

57,000

 

 

200,000

25,000

 

 

 

25,000