- 1 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Chỉ thị 13-CT/TW năm 2017 về tăng cường sự lãnh đạo của đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 3 Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Chỉ thị 13-CT/TW năm 2017 về tăng cường sự lãnh đạo của đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 7 Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do Chính phủ ban hành
- 8 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 17 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 09 tháng 12 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 7441/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 150/BC-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2019 của ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 | Số lượng danh mục | Tổng diện tích | Sử dụng đất nông nghiệp | ||||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||
Đất chuyên lúa nước | Lúa nước còn lại | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
| TỔNG CỘNG | 1.533 | 6.816,49 | 866,82 | 570,59 | 68,34 | 188,46 | 39,43 |
| Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 1.265 | 3.963,03 | 560,11 | 352,38 | 56,95 | 112,67 | 38,11 |
| Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 268 | 2.853,45 | 306,71 | 218,21 | 11,39 | 75,79 | 1,32 |
1 | THÀNH PHỐ TAM KỲ | 124 | 400,76 | 122,16 | 101,49 | 7,54 | 13,13 | - |
1.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 115 | 273,60 | 53,08 | 36,11 | 3,84 | 13,13 | - |
1.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 9 | 127,16 | 69,08 | 65,38 | 3,7 | - | - |
2 | THÀNH PHỐ HỘI AN | 47 | 257,27 | 19,08 | 17,83 | - | 1,25 | - |
2.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 39 | 149,82 | 5,90 | 5,90 | - | - | - |
2.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 8 | 107,45 | 13,18 | 11,93 | - | 1,25 | - |
3 | HUYỆN NÚI THÀNH | 137 | 706,69 | 72,97 | 52,94 | 4,53 | 15,5 | - |
3.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 121 | 554,76 | 65,27 | 45,24 | 4,53 | 15,5 | - |
3.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 16 | 151,93 | 7,7 | 7,7 | - | - | - |
4 | HUYỆN PHÚ NINH | 38 | 64,22 | 14,05 | 11,88 | 1,63 | 0,54 | - |
4.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 34 | 53,82 | 4,65 | 2,48 | 1,63 | 0,54 | - |
4.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 4 | 10,41 | 9,40 | 9,40 | - | - | - |
5 | HUYỆN THĂNG BÌNH | 113 | 349,51 | 48,16 | 23,88 | 3,97 | 20,31 | - |
5.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 107 | 271,86 | 33,23 | 23,37 | 3,97 | 5,89 | - |
5.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 6 | 77,65 | 14,93 | 0,51 | - | 14,42 | - |
6 | HUYỆN QUẾ SƠN | 71 | 329,16 | 52,54 | 47,41 | 5,13 | - | - |
6.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 66 | 316,36 | 50,12 | 44,99 | 5,13 | - | - |
6.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 5 | 12,80 | 2,42 | 2,42 | - | - | - |
7 | HUYỆN DUY XUYÊN | 173 | 583,563 | 53,83 | 39,74 | 9,74 | 4,35 | - |
7.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 131 | 278,69 | 36,57 | 29,11 | 6,84 | 0,62 | - |
7.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 42 | 304,873 | 17,26 | 10,63 | 2,9 | 3,73 | - |
8 | THỊ XÃ ĐIỆN BÀN | 202 | 1.086,78 | 172,26 | 172,26 | - | - | - |
8.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 133 | 521,39 | 109,66 | 109,66 | - | - | - |
8.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 69 | 565,39 | 62,60 | 62,60 | - | - | - |
9 | HUYỆN ĐẠI LỘC | 78 | 403,04 | 44,04 | 37,96 | 5,65 | 0,43 | - |
9.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 50 | 96,39 | 20,80 | 14,79 | 5,58 | 0,43 | - |
9.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 28 | 306,65 | 23,24 | 23,17 | 0,07 | - | - |
10 | HUYỆN NÔNG SƠN | 34 | 111,32 | 9,48 | 0,05 | 7,52 | 1,91 | - |
10.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 27 | 95,13 | 6,18 | 0,05 | 6,13 | - | - |
10.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 7 | 16,19 | 3,30 | - | 1,39 | 1,91 | - |
11 | HUYỆN HIỆP ĐỨC | 109 | 455,29 | 26,12 | 24,73 | 1,39 | - | - |
11.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 102 | 141,03 | 11,17 | 9,83 | 1,34 | - | - |
11.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 7 | 314,26 | 14,95 | 14,90 | 0,05 | - | - |
12 | HUYỆN ĐÔNG GIANG | 71 | 169,40 | 3,55 | 0,37 | 3,16 | 0,02 | - |
12.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 43 | 99,58 | 3,16 | - | 3,16 | - | - |
12.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 28 | 69,82 | 0,39 | 0,37 | - | 0,02 | - |
13 | HUYỆN TÂY GIANG | 31 | 173,385 | 33,814 | 1,614 | 0,37 | 31,83 | - |
13.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 30 | 143,145 | 28,254 | 1,234 | 0,33 | 26,69 | - |
13.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 1 | 30,24 | 5,56 | 0,38 | 0,04 | 5,14 | - |
14 | HUYỆN NAM GIANG | 40 | 290,77 | 32,22 | - | - | 31,9 | 0,32 |
14.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 32 | 136,76 | - | - | - | - | - |
14.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 8 | 154,01 | 32,22 | - | - | 31,9 | 0,32 |
15 | HUYỆN PHƯỚC SƠN | 97 | 236,53 | 22,41 | 5,29 | 1,12 | 16,00 | - |
15.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 87 | 126,90 | 22,23 | 5,11 | 1,12 | 16,00 | - |
15.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 10 | 109,63 | 0,18 | 0,18 | - | - | - |
16 | HUYỆN TIÊN PHƯỚC | 65 | 287,501 | 31,96 | 19,2 | 12,76 | - | - |
16.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 63 | 188,10 | 28,37 | 16,35 | 12,02 | - | - |
16.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 2 | 99,40 | 3,59 | 2,85 | 0,74 | - | - |
17 | HUYỆN BẮC TRÀ MY | 54 | 122,08 | 21,09 | 7,34 | 1,11 | 12,64 | - |
17.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 48 | 87,60 | 7,58 | 7,34 | 0,24 | - | - |
17.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 6 | 34,48 | 13,51 | - | 0,87 | 12,64 | - |
18 | HUYỆN NAM TRÀ MY | 49 | 789,23 | 87,09 | 6,61 | 2,72 | 38,65 | 39,11 |
18.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 37 | 428,12 | 73,89 | 0,82 | 1,09 | 33,87 | 38,11 |
18.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 12 | 361,11 | 13,20 | 5,79 | 1,63 | 4,78 | 1,00 |
(Chi tiết Phụ lục 1 đính kèm)
2. Thông qua 272 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích là 342,07 ha (đất chuyên trồng lúa nước 217,18 ha, đất trồng lúa nước còn lại 45,77 ha, đất rừng phòng hộ 78,8 ha và đất rừng đặc dụng 0,32 ha). Trong đó, 161 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích 186,86 ha (đất chuyên trồng lúa nước 146,69 ha, đất trồng lúa nước còn lại 17,96 ha, đất rừng phòng hộ 22,21 ha) và 111 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện tích 155,21 ha (đất chuyên trồng lúa nước 70,49 ha, đất trồng lúa nước còn lại 27,81 ha, đất rừng phòng hộ 56,59 ha và đất rừng đặc dụng 0,32 ha).
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 | Số lượng danh mục | Tổng diện tích | Sử dụng đất nông nghiệp | ||||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||
Đất chuyên lúa nước | Lúa nước còn lại | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
| TỔNG CỘNG | 272 | 1.398,74 | 342,07 | 217,18 | 45,77 | 78,80 | 0,32 |
| Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 161 | 766,25 | 186,86 | 146,69 | 17,96 | 22,21 | 0 |
| Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 111 | 632,49 | 155,21 | 70,49 | 27,81 | 56,59 | 0,32 |
1 | THÀNH PHỐ TAM KỲ | 12 | 55,59 | 33,44 | 21,68 | 1,56 | 10,20 | - |
1.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 10 | 38,52 | 16,37 | 14,68 | 1,56 | 0,13 | - |
1.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 2 | 17,07 | 17,07 | 7,00 | - | 10,07 | - |
2 | THÀNH PHỐ HỘI AN | 14 | 41,26 | 7,18 | 5,93 | - | 1,25 | - |
2.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 13 | 28,52 | 5,93 | 5,93 | - | - | - |
2.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 1 | 12,74 | 1,25 | - | - | 1,25 | - |
3 | HUYỆN NÚI THÀNH | 13 | 88,85 | 33,06 | 32,36 | - | 0,7 | - |
3.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 11 | 49,85 | 26,83 | 26,13 | - | 0,7 | - |
3.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 2 | 39,00 | 6,23 | 6,23 | - | - | - |
4 | HUYỆN PHÚ NINH | 7 | 17,36 | 5,58 | 1,96 | 3,08 | 0,54 | - |
4.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 5 | 14,47 | 2,80 | 1,68 | 0,58 | 0,54 | - |
4.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 2 | 2,89 | 2,78 | 0,28 | 2,50 | - | - |
5 | HUYỆN THĂNG BÌNH | 35 | 284,01 | 44,65 | 7,35 | 11,27 | 26,03 | - |
5.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 16 | 17,08 | 9,09 | 6,12 | 0,97 | 2,00 | - |
5.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 19 | 266,93 | 35,56 | 1,23 | 10,30 | 24,03 | - |
6 | HUYỆN QUẾ SƠN | 27 | 174,57 | 37,18 | 36,52 | 0,66 | - | - |
6.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 17 | 163,06 | 33,76 | 33,46 | 0,30 | - | - |
6.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 10 | 11,51 | 3,42 | 3,06 | 0,36 | - | - |
7 | HUYỆN DUY XUYÊN | 42 | 91,46 | 38,87 | 27,65 | 6,87 | 4,35 | - |
7.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 33 | 63,12 | 27,91 | 20,43 | 6,86 | 0,62 | - |
7.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 9 | 28,34 | 10,96 | 7,22 | 0,01 | 3,73 | - |
8 | THỊ XÃ ĐIỆN BÀN | 20 | 121,22 | 55,39 | 55,39 | - | - | - |
8.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 13 | 53,89 | 25,95 | 25,95 | - | - | - |
8.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 7 | 67,33 | 29,44 | 29,44 | - | - | - |
9 | HUYỆN ĐẠI LỘC | 14 | 45,58 | 13,81 | 13,16 | 0,22 | 0,43 | - |
9.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 9 | 19,42 | 4,16 | 3,51 | 0,22 | 0,43 | - |
9.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 5 | 26,16 | 9,65 | 9,65 | - | - | - |
10 | HUYỆN NÔNG SƠN | 14 | 21,43 | 6,79 | - | 5,21 | 1,58 | - |
10.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 5 | 10,04 | 2,33 | - | 2,33 | - | - |
10.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 9 | 11,39 | 4,46 | - | 2,88 | 1,58 | - |
11 | HUYỆN HIỆP ĐỨC | 4 | 3,58 | 1,27 | 0,915 | 0,35 | - | - |
11.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 4 | 3,58 | 1,27 | 0,92 | 0,35 | - | - |
11.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 0 | - | - | - | - | - | - |
12 | HUYỆN ĐÔNG GIANG | 6 | 54,34 | 4,43 | - | 3,35 | 1,08 | - |
12.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 5 | 39,94 | 3,25 | - | 2,85 | 0,40 | - |
12.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 1 | 14,40 | 1,18 | - | 0,50 | 0,68 | - |
13 | HUYỆN TÂY GIANG | 8 | 125,17 | 12,84 | 1,31 | 0,37 | 11,16 | - |
13.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 7 | 94,93 | 10,78 | 0,93 | 0,33 | 9,52 | - |
13.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 1 | 30,24 | 2,06 | 0,38 | 0,04 | 1,64 | - |
14 | HUYỆN NAM GIANG | 1 | 6,34 | 1,32 | 0,00 | 0,00 | 1,00 | 0,32 |
14.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 0 | - | - | - | - | - | - |
14.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 1 | 6,34 | 1,32 | - | - | 1,00 | 0,32 |
15 | HUYỆN PHƯỚC SƠN | 6 | 7,93 | 2,73 | 1,51 | 1,22 | - | - |
15.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 5 | 4,93 | 1,73 | 1,01 | 0,72 | - | - |
15.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 1 | 3,00 | 1,00 | 0,50 | 0,50 | - | - |
16 | HUYỆN TIÊN PHƯỚC | 30 | 17,86 | 11,54 | 4,43 | 7,11 | - | - |
16.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 13 | 14,10 | 7,78 | 3,90 | 3,88 | - | - |
16.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 17 | 3,76 | 3,76 | 0,53 | 3,23 | - | - |
17 | HUYỆN BẮC TRÀ MY | 14 | 47,55 | 22,35 | 6,11 | 3,63 | 12,61 | - |
17.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 4 | 13,16 | 5,61 | 5,59 | 0,02 | - | - |
17.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 10 | 34,39 | 16,74 | 0,52 | 3,61 | 12,61 | - |
18 | HUYỆN NAM TRÀ MY | 5 | 194,65 | 9,65 | 0,91 | 0,87 | 7,87 | - |
18.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 4 | 151,75 | 9,10 | 0,36 | 0,87 | 7,87 | - |
18.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 1 | 42,90 | 0,55 | 0,55 | - | - | - |
(Chi tiết Phụ lục 1A đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân dân tỉnh
1. Triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các danh mục dự án tại khoản 1, 2 Điều 1 theo đúng quy định pháp luật hiện hành. Các danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất liên quan đến rừng tự nhiên thực hiện theo đúng Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng.
2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn rà soát cụ thể, loại bỏ các danh mục không đảm bảo quy định, xem xét tính khả thi của từng dự án cụ thể trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét cho ý kiến, tổng hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp chuyên đề, thường lệ trong năm 2020, cụ thể:
a) 25 danh mục dự án thu hồi đất tổng diện tích 1.357,08 ha. Trong đo, 5 danh mục dư an sử dụng vốn ngân sách với diện tích 6,59 ha (đất chuyên trồng lúa nước 0,05 ha) va 20 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách vơi diện tích 1.350,49 ha (đất chuyên trồng lúa nước 0,25 ha; đất rừng phòng hộ 5,2 ha).
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục dự án thu hồi đất | Số lượng danh mục | Tổng diện tích | Sử dụng đất nông nghiệp | ||||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||
Đất chuyên lúa nước | Lúa nước còn lại | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
| TỔNG CỘNG | 25 | 1.357,08 | 5,50 | 0,30 | 0,00 | 5,20 | 0,00 |
| Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 5 | 6,59 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 20 | 1.350,49 | 5,45 | 0,25 | 0,00 | 5,20 | 0,00 |
1 | THÀNH PHỐ HỘI AN | 1 | 4,67 | - | - | - | - | - |
1.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 1 | 4,67 | - | - | - | - | - |
1.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 0 | - | - | - | - | - | - |
2 | HUYỆN NÚI THÀNH | 3 | 1,18 | - | - | - | - | - |
2.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 0 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 3 | 1,18 | - | - | - | - | - |
3 | HUYỆN THĂNG BÌNH | 1 | 4,50 | - | - | - | - | - |
3.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 0 | - | - | - | - | - | - |
3.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 1 | 4,50 | - | - | - | - | - |
4 | HUYỆN QUẾ SƠN | 2 | 0,48 | 0,05 | 0,05 | - | - | - |
4.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 2 | 0,48 | 0,05 | 0,05 | - | - | - |
4.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 0 | - | - | - | - | - | - |
5 | THỊ XÃ ĐIỆN BÀN | 6 | 26,20 | 0,25 | 0,25 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
5.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 0 | - | - | - | - | - | - |
5.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 6 | 26,20 | 0,25 | 0,25 | - | - | - |
6 | HUYỆN ĐẠI LỘC | 2 | 117,13 | - | - | - | - | - |
6.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 0 | - | - | - | - | - | - |
6.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 2 | 117,13 | - | - | - | - | - |
7 | HUYỆN NÔNG SƠN | 1 | 0,72 | - | - | - | - | - |
7.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 1 | 0,72 | - | - | - | - | - |
7.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 0 | - | - | - | - | - | - |
8 | HUYỆN ĐÔNG GIANG | 1 | 0,72 | - | - | - | - | - |
8.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 1 | 0,72 | - | - | - | - | - |
8.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 0 | - | - | - | - | - | - |
9 | HUYỆN PHƯỚC SƠN | 8 | 1.201,48 | 5,2 | 0 | 0 | 5,2 | 0 |
9.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 0 | - | - | - | - | - | - |
9.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 8 | 1.201,48 | 5,20 | - | - | 5,20 | - |
(Chi tiết Phụ lục 2 đính kèm)
b) 03 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sử dụng vốn ngoài ngân sách vơi diện tích 7,09 ha (đất chuyên trồng lúa nước 1,89 ha; đất rừng phòng hộ 5,2 ha).
Đơn vị tính: ha
TT | Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất | Số lượng danh mục | Tổng diện tích | Sử dụng đất nông nghiệp | ||||
Tổng cộng | Trong đó | |||||||
Đất chuyên lúa nước | Lúa nước còn lại | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
| TỔNG CỘNG | 3 | 11,23 | 7,09 | 1,89 | 0,00 | 5,20 | 0,00 |
| Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 0 | - | - | - | - | - | - |
| Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 3 | 11,23 | 7,09 | 1,89 | 0,00 | 5,20 | 0,00 |
1 | THỊ XÃ ĐIỆN BÀN | 2 | 6,03 | 1,89 | 1,89 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 0 | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 2 | 6,03 | 1,89 | 1,89 | - | - | - |
2 | HUYỆN PHƯỚC SƠN | 1 | 5,20 | 5,20 | 0,00 | 0,00 | 5,20 | 0,00 |
2.1 | Sử dụng vốn ngân sách nhà nước | 0 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước | 1 | 5,20 | 5,20 | - | - | 5,20 | - |
(Chi tiết Phụ lục 2A đính kèm)
3. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn, các ngành, địa phương tăng cường trách nhiệm trong công tác rà soát, thẩm định kế hoạch sử dụng đất hằng năm; đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, nhất là đối với các dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước. Các danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình Hội đồng nhân dân tỉnh phải đảm bảo thông tin, hồ sơ thủ tục, quy trình, thời gian theo đúng quy định tại Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Hội đồng nhân dân cấp huyện thực hiện nghiêm túc việc cho ý kiến bằng văn bản đối với các danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi trình cơ quan cấp trên; tăng cường giám sát công tác quản lý, sử dụng đất tại địa phương.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế-xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022
- 3 Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum