- 1 Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 2 Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 148/TTg-QHQT năm 2021 phê duyệt Đề xuất Dự án “Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu”, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 77/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2022
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6 Nghị quyết 63/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 190/BC-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 và Báo cáo số 193/BC-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2023 (có Báo cáo về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022 và phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Kon Tum kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 63/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 202-2025 tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum;
Căn cứ số liệu Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm (2022-2024) tỉnh Kon Tum;
Căn cứ tình hình phân bổ Kế hoạch đầu tư công hằng năm;
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2022 và dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2023 của tỉnh Kon Tum như sau:
I. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
1. Tình hình giao và thực hiện kế hoạch vốn năm 2022
Tổng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 được Trung ương giao cho tỉnh Kon Tum là 2.232.135 triệu đồng(1), trong đó vốn ngân sách địa phương là 849.620 triệu đồng và ngân sách trung ương là 1.382.515 triệu đồng.
Trên cơ sở mức vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022 được Trung ương giao và rà soát tình hình thực tế các nguồn thu của địa phương, địa phương đã giao với tổng mức vốn là 3.213.261 triệu đồng, trong đó ngân sách địa phương là 1.830.746 triệu đồng và ngân sách trung ương là 1.382.515 triệu đồng. Đến thời điểm hiện nay kế hoạch năm 2022 đã phân bổ chi tiết là 3.147.692 triệu đồng, số vốn còn lại chưa phân bổ là 65.570 triệu đồng (thuộc các nguồn vốn NSĐP).
Theo số liệu báo cáo của Kho bạc Nhà nước tỉnh, tính đến ngày 20 tháng 6 năm 2022, tổng kế hoạch vốn năm 2022 đã giải ngân 805.351 triệu đồng, đạt 34,32% trên thực nguồn kế hoạch đến thời điểm báo cáo (805.351 triệu đồng/2.346.429 triệu đồng(2)). Nếu không tính các nguồn vốn vừa được bổ sung trong tháng 5 vừa qua(3), thì tỷ lệ giải ngân đạt 35,27% (805.351 triệu đồng/2.283.099 triệu đồng).
* Về Kế hoạch đầu tư công năm 2021 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2022
Thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, địa phương đã tổng hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch năm 2021 sang năm 2022 với tổng kế hoạch vốn ngân sách địa phương là 106.969 triệu đồng, trong đó thuộc các dự án, nhiệm vụ do cấp tỉnh quản lý là 60.853 triệu đồng.
Nhìn chung, địa phương đã chủ động, tích cực triển khai giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 kịp thời, đáp ứng yêu cầu dự án có thể giải ngân kế hoạch ngân từ đầu năm. Bên cạnh đó, đảm bảo bố trí vốn theo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Luật Đầu tư công, các Nghị quyết của Quốc hội và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
(Chi tiết tình hình giải ngân của các nguồn vốn tại các biểu 01, 02, 03, 04, 05 và 06 kèm theo).
Nhìn chung, tỷ lệ giải ngân những tháng đầu năm thấp và xu hướng sẽ tăng vào những tháng cuối năm. Bên cạnh nguyên nhân do ngại làm thủ tục giải ngân nhiều lần, chủ yếu tập trung vào thời điểm cuối năm, do đặc thù của hoạt động đầu tư việc giải ngân đòi hỏi phải có một quá trình và tích lũy giá trị khối lượng thực hiện mới có thể thực hiện các thủ tục giải ngân vốn tại Kho bạc để thanh toán giá trị khối lượng hoàn thành, thậm chí có trường hợp hoàn thành toàn bộ gói thầu mới thực hiện thanh toán một lần. Còn có những nguyên nhân chính ảnh hưởng đến công tác giải ngân vốn đầu tư công như sau:
a. Về cơ chế chính sách
- Các quy định về đầu tư xây dựng như luật, nghị định đã được ban hành, nhưng việc hướng dẫn của các bộ, ngành Trung ương ban hành chưa kịp thời, nhiều nội dung chưa rõ trong quá trình triển khai thực hiện khiến nhiều chủ đầu tư lúng túng, bị động,.. trong công tác triển khai thực hiện, cụ thể như: đối với nguồn vốn ODA: mặc dù tỉnh Kon Tum đã có nhiều Văn bản(4) kiến nghị Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc cho phép giảm dự toán năm 2021 và không cắt giảm trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đối với số vốn kế hoạch ODA nguồn ngân sách trung ương cấp phát năm 2021 không giải ngân hết. Tuy nhiên, đến ngày 08 tháng 6 năm 2022 mới được Chính phủ thống nhất tại Nghị quyết số 77/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2022.
- Về thủ tục kéo dài kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương (gồm 3 cấp tỉnh, huyện, xã) đều thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh; dẫn đến bất cập, khó khăn trong quá trình thực hiện, mất nhiều thời gian, thủ tục và đi ngược lại với xu hướng phân cấp, phân quyền như hiện nay.
- Chính sách về giải phóng mặt bằng (GPMB), tái định cư vẫn còn c ó vướng mắc chưa được sự đồng thuận của người dân dẫn đến tình trạng công tác giải phóng mặt bằng chậm ảnh hưởng đến việc bàn giao mặt bằng để triển khai thực hiện dự án. Việc chưa có cơ chế tách công tác giải phóng mặt bằng ra khỏi dự án đầu tư để công tác giải phóng mặt bằng đi trước một bước trong công tác đầu tư dẫn đến nhiều dự án bị chậm tiến độ và gặp khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.
b. Về một số vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện
- Nguyên nhân khách quan:
Hầu hết các dự án đều gặp khó khăn, vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB(5). Do nhiều hộ gia đình cố tình gây khó khăn, cản trở trong việc thực hiện công tác bồi thường GPMB, không đồng ý giá bồi thường hỗ trợ của Nhà nước, đòi bồi thường theo giá thỏa thuận. Đây là nút thắt lớn nhất trong giải ngân vốn đầu tư công của tỉnh; Ngoài ra, do biến động về giá vật liệu xây dựng, nhất là sắp, thép xây dựng, cát, sỏi… chi phí vận chuyển tăng cao trong thời gian qua cũng ảnh hưởng đến tiến độ thi công, giải ngân các dự án.
Bên cạnh đó, đối với các dự án sử dụng vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất và các nguồn thu để lại đầu tư thì được giải ngân theo tiến độ nguồn thu. Đến thời điểm hiện nay, nguồn thu chưa đảm bảo cũng làm ảnh hưởng tỷ lệ giải ngân chung của toàn tỉnh.
- Nguyên nhân chủ quan:
Chất lượng hồ sơ một số dự án chưa cao, chưa đáp ứng được yêu cầu của dự án, trong quá trình triển khai vẫn còn điều chỉnh, bổ sung nhiều lần... làm chậm tiến độ thực hiện; Vai trò, trách nhiệm của người đứng đầu chưa được phát huy đầy đủ. Còn chậm trễ trong công tác hoàn thiện thủ tục đầu tư, chậm trễ trong công tác nghiệm thu, thanh toán khối lượng hoàn thành, chưa sâu sát công việc và thiếu quyết liệt trong việc xử lý vướng mắc, dẫn đến bồi thường, GPMB kéo dài là chậm tiến độ thực hiện dự án.
3. Giải pháp chỉ đạo triển khai kế hoạch trong các tháng còn lại của năm 2022
Xác định việc đẩy mạnh thực hiện kế hoạch đầu tư công là nhiệm vụ chính trị trọng tâm năm 2022, nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, trong thời gian tới, tỉnh sẽ tập trung một số giải pháp mạnh mẽ, tích cực, quyết liệt hơn, cụ thể:
- Kiên quyết thực hiện việc điều chuyển vốn từ các dự án chậm giải ngân sang dự án có tiến độ giải ngân tốt, có nhu cầu bổ sung vốn để sớm hoàn thành, đưa vào sử dụng. Xử lý nghiêm trách nhiệm đối với các Chủ đầu tư để chậm tiến độ giải ngân(6).
- Tăng cường kiểm tra, đôn đốc, xử lý kịp thời những khó khăn, vướng mắc trong giải ngân vốn đầu tư công, nhất là vướng mắc về thủ tục đầu tư, giải phóng mặt bằng, thủ tục nghiệm thu, thanh quyết toán vốn đầu tư...
- Tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai, quy hoạch, ngăn chặn kịp thời các vi phạm về lấn chiếm, sử dụng đất trái phép gây khó khăn cho giải phóng mặt bằng. Đồng thời rà soát những vướng mắc, bất cập trong về bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng để kịp thời xem xét giải quyết, tháo gỡ.
- Chủ động rà soát các nhà thầu thực hiện nhiều gói thầu chậm tiến độ, thường xuyên phải gia hạn do lỗi chủ quan của nhà thầu, ... để công bố trên trang thông tin điện tử của tỉnh và của ngành; đồng thời, hạn chế việc tham gia đấu thầu đối với các dự án khác trên địa bàn tỉnh.
- Thực hiện nghiêm việc đánh giá cán bộ, công chức, cơ quan, đơn vị liên quan trong triển khai thực hiện nhiệm vụ giải ngân kế hoạch đầu tư công. Kiên quyết xử lý nghiêm và kịp thời các tổ chức, cá nhân vi phạm quy định của pháp luật và cố tình cản trở, gây khó khăn, làm chậm tiến độ giao, thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công.
II. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
1. Nguyên tắc, mục tiêu lập kế hoạch đầu tư công năm 202 3
a. Nguyên tắc
- Việc lập kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 phải phù hợp với quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 8 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, Nghị quyết số 63/2020/NQ- HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 202-2025 tỉnh Kon Tum.
- Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 chi tiết theo từng dự án không vượt quá số vốn dự kiến kế hoạch đầu tư công trung giai đoạn 2021-2025 trừ đi số vốn đã được giao trong kế hoạch năm 2021 và năm 2022.
- Danh mục dự án dự kiến bố trí vốn ngân sách nhà nước năm 2023 phải thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được phê duyệt.
- Mức vốn bố trí cho từng dự án không vượt quá tổng mức đầu tư dự án trừ đi lũy kế bố trí vốn (của tất cả các nguồn vốn) đến hết năm 2022; phù hợp với khả năng thực hiện và giải ngân trong năm 2023.
- Việc phân bổ vốn phải bảo đảm theo thứ tự ưu tiên sau: (i) Ưu tiên phân bổ vốn để thu hồi các khoản vốn ứng trước; thanh toán hết nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có); (ii) Bố trí đủ vốn cho các dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng; dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2023 để phát huy hiệu quả đầu tư; (iii) Bố trí vốn cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (bao gồm cả vốn đối ứng); vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo phương thức đối tác công tư; dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt; dự án dự kiến hoàn thành trong kỳ kế hoạch; (iv) Dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt; trong đó phấn đấu giảm thời gian thực hiện và bố trí vốn các dự án nhóm B, nhóm C so với thời gian tối đa được phép quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công, sớm đưa công trình vào sử dụng, phát huy hiệu quả đầu tư; (v) Phân bổ vốn cho dự án có tính chất liên vùng, giao thông cấp bách, quốc phòng, an ninh, phòng chống thiên tai, xử lý sạt lở, bờ sông, an ninh nguồn nước, biến đổi khí hậu,…;
- Không bố trí kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 cho các dự án không thuộc nhiệm vụ chi đầu tư nguồn ngân sách nhà nước.
b. Mục tiêu.
- Từng bước đầu tư nâng cấp, hoàn thiện hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh, góp phần thực hiện đạt được các mục tiêu, định hướng theo các Nghị quyết, chương trình, đề án, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 của tỉnh.
- Đảm bảo cho việc huy động và cân đối bố trí các nguồn vốn đầu tư công, huy động các nguồn vốn đầu tư ngoài nhà nước; đồng thời là cơ sở để các cấp, các ngành chỉ đạo triển khai thực hiện và quản lý sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư công.
- Đảm bảo việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển được công khai, minh bạch, tiết kiệm, hiệu quả.
2. Dự kiến kế hoạch và phương án phân bổ đầu tư công năm 2023
Dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 của tỉnh như sau:
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Nguồn vốn | Dự kiến Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong nước | Ngoài nước | |||
| TỔNG SỐ | 3.270.808 | 3.195.808 | 75.000 |
|
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.917.639 | 1.899.789 | 17.850 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 540.029 | 540.029 |
|
|
- | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 1.259.760 | 1.259.760 |
|
|
| Nguồn thu sử dụng đất theo mức vốn cân đối | 253.300 | 253.300 |
|
|
| Nguồn thu sử dụng đất, thuê đất từ các dự án có sử dụng đất tỉnh giao tăng thêm | 1.006.460 | 1.006.460 |
|
|
- | Xổ số kiến thiết | 100.000 | 100.000 |
|
|
- | Bội chi ngân sách địa phương | 17.850 |
| 17.850 |
|
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (chưa tính các Chương trình mục tiêu quốc gia) | 1.353.169 | 1.296.019 | 57.150 |
|
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.296.019 | 1.296.019 |
|
|
1 | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.199.019 | 1.199.019 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | 157.581 | 157.581 |
|
|
- | Các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng | 200.000 | 200.000 |
|
|
2 | Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 97.000 | 97.000 |
|
|
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 57.150 |
| 57.150 |
|
(Chi tiết các nguồn vốn như tại Biểu số 07 kèm theo)
3. Giải pháp chỉ đạo triển khai kế hoạch đầu tư công năm 2023
Năm 2023 là năm thứ ba thực hiện Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm 2021-2030 và Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025. Mặc dù phải đối mặt với nhiều thách thức như tình hình thế giới tiếp tục diễn biến phức tạp, để triển khai thực hiện có hiệu quả kế hoạch đầu tư phát triển năm 2022, ngoài việc tiếp tục chỉ đạo thực hiện theo các văn bản đã ban hành, địa phương sẽ tập trung chỉ đạo các đơn vị có liên quan thực hiện nghiêm túc một số giải pháp như sau:
- Thực hiện nghiêm theo quy định của Luật đầu tư công, Luật ngân sách nhà nước sửa đổi và các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của Trung ương.
- Kịp thời phân bổ chi tiết kế hoạch năm 2023 đến các đơn vị ngay sau khi được Trung ương giao và chỉ đạo các địa phương, đơn vị, chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch ngay từ những ngày đầu tháng đầu năm kế hoạch.
- Đẩy nhanh tiến độ thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư và tập trung nguồn lực, tạo điều kiện thuận lợi để đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm.
- Tập trung huy động, khai thác nguồn vốn đầu tư từ các thành phần kinh tế để đầu tư kết cấu hạ tầng, tạo đột phá thu hút nguồn vốn khu vực tư nhân trong và ngoài nước theo phương thức đối tác công - tư để tập trung đầu tư phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội quan trọng, đặc biệt đối với các dự án có sức lan tỏa rộng và tác động lớn tới phát triển kinh tế.
- Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc, chỉ đạo các nhà thầu đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án; đồng thời, có biện pháp xử lý nghiêm, kiên quyết thay thế các nhà thầu yếu kém về năng lực, triển khai dự án không đảm bảo theo yêu cầu về chất lượng và thời gian theo hợp đồng đã ký kết./.
1. Biểu số 1: Tổng hợp tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư từ vốn NSNN kế hoạch năm 2022
2. Biểu số 2: Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn cân đối ngân sách địa phương
3. Biểu số 3: Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn năm 2021 kéo dài sang năm 2022.
4. Biểu số 4: Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước
5. Biểu số 5: Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực (vốn trong nước) năm 2022
6. Biểu số 6: Báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư năm 2022 vốn ngân sách trung ương (vốn oda và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài)
7. Biểu số 7: Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023.
8. Biểu số 8: Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương năm 2023
9. Biểu số 9: Chi tiết nguồn phân cấp, hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, thành phố
10. Biểu số 10: Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước) năm 2023
11. Biểu số 11: Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) năm 2023.
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nguồn vốn | Trung ương giao | Địa phương giao | Thực nguồn đến thời điểm báo cáo | Thực hiện giải ngân KH 2022 đến ngày 20/6/2022 | Tỷ lệ giải ngân KH 2022 trên thực nguồn | |||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Kế hoạch năm 2022 đã phân bổ | Trong đó | Kế hoạch năm 2020 kéo dài | Kế hoạch năm 2022 | Kế hoạch năm 2020 kéo dài | Giải ngân tại KB tỉnh | Giải ngân tại huyện | |||||||||
Phân bổ đầu năm | Điều chỉnh, bổ sung trong năm | Chưa phân bổ chi tiết | |||||||||||||
| Tổng số | 2,232,135 | 3,274,115 | 3,147,692 | 2,572,147 | 575,545 | 65,570 | 60,853 | 2,407,282 | 2,346,429 | 60,853 | 805,351 | 564,772 | 240,579 | 34.32 |
I | Ngân sách địa phương | 849,620 | 1,891,600 | 1,765,177 | 1,467,668 | 297,509 | 65,570 | 60,853 | 1,024,767 | 963,914 | 60,853 | 475,597 | 235,018 | 240,579 | 49.34 |
1 | Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương | 801,220 | 1,820,313 | 1,699,847 | 1,412,468 | 287,379 | 65,570 | 54,895 | 960,279 | 905,384 | 54,895 | 474,579 | 233,999 | 240,579 | 52.42 |
- | Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức | 506,220 | 579,726 | 527,696 | 506,220 | 21,476 |
| 52,030 | 579,726 | 527,696 | 52,030 | 171,661 | 40,105 | 131,556 | 32.53 |
- | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 235,000 | 1,163,997 | 1,103,426 | 869,248 | 234,178 | 60,570 |
| 308,963 | 308,963 |
| 295,989 | 192,934 | 103,055 | 95.80 |
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 60,000 | 70,793 | 64,006 | 37,000 | 27,006 | 5,000 | 1,787 | 65,793 | 64,006 | 1,787 | 6,929 | 961 | 5,968 | 10.83 |
- | Nguồn tiết kiệm chi NST năm 2020 |
| 1,078 |
|
|
|
| 1,078 | 1,078 |
| 1,078 |
|
|
|
|
- | Nguồn tăng thu, tiết kiệm chi NS tỉnh năm 2021 |
| 4,719 | 4,719 |
| 4,719 |
|
| 4,719 | 4,719 |
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP (*) | 48,400 | 48,400 | 48,400 | 48,400 |
|
|
| 48,400 | 48,400 |
| 1,018 | 1,018 |
| 2.10 |
3 | Nguồn thu được để lại đầu tư |
| 22,887 | 16,929 | 6,800 | 10,129 |
| 5,958 | 16,087 | 10,129 | 5,958 |
|
|
|
|
- | Nguồn thu phí sử dụng hạ tầng tại KKT cửa khẩu |
| 22,887 | 16,929 | 6,800 | 10,129 |
| 5,958 | 16,087 | 10,129 | 5,958 |
|
|
|
|
II | Ngân sách trung ương | 1,382,515 | 1,382,515 | 1,382,515 | 1,104,479 | 278,036 |
|
| 1,382,515 | 1,382,515 |
| 329,754 | 329,754 |
| 23.85 |
1 | Đầu tư theo ngành, lĩnh vực (vốn trong nước), trong đó: | 1,090,347 | 1,090,347 | 1,090,347 | 1,070,347 | 20,000 |
|
| 1,090,347 | 1,090,347 |
| 309,120 | 309,120 |
| 28.35 |
- | Ngành/lĩnh vực giao thông |
| 751,755 | 751,755 | 751,755 |
|
|
| 751,755 | 751,755 |
| 209,925 | 209,925 |
| 27.92 |
- | Ngành/ lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
| 180,000 | 180,000 | 160,000 | 20,000 |
|
| 180,000 | 180,000 |
| 18,717 | 18,717 |
| 10.40 |
- | Ngành/lĩnh vực quốc phòng |
| 138,592 | 138,592 | 138,592 |
|
|
| 138,592 | 138,592 |
| 80,278 | 80,278 |
| 57.92 |
- | Ngành/lĩnh vực y tế |
| 20,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
| 20,000 | 20,000 |
| 201 | 201 |
| 1.00 |
2 | Vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | 292,168 | 292,168 | 292,168 | 34,132 | 258,036 |
|
| 292,168 | 292,168 |
| 20,634 | 20,634 |
| 7.06 |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Mã số dự án | Mã ngành kinh tế | Phân loại công trình | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2022 | Thực hiện giải ngân đến ngày 20/6/2022 | Ghi chú | ||||||
Số QĐ, ngày tháng năm | TMĐT | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NS Tỉnh | Giao đầu năm | Điều chỉnh, bổ sung trong năm | Giải ngân tại Kho bạc NN tỉnh | Giải ngân tại huyện | ||||||||||||
| TỔNG SỐ (A B C D) |
|
|
|
|
|
|
| 7,120,521 | 5,556,876 | 1,699,847 | 1,412,468 | 287,379 | 474,579 | 233,999 | 240,579 |
|
A | NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC) |
|
|
|
|
|
|
| 2,831,617 | 1,558,949 | 527,696 | 506,220 | 21,476 | 171,661 | 40,105 | 131,556 |
|
I | PHÂN CẤP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 257,981 | 257,981 |
| 131,556 |
| 131,556 |
|
II | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| 2,831,617 | 1,558,949 | 269,715 | 248,239 | 21,476 | 40,105 | 40,105 |
|
|
II.1 | BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
|
|
| 1,357,741 | 235,070 | 30,621 | 30,621 |
| 6,907 | 6,907 |
|
|
a) | Dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
| 1,357,741 | 235,070 | 30,621 | 30,621 |
| 6,907 | 6,907 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang |
|
|
|
|
|
|
| 1,357,741 | 235,070 | 30,621 | 30,621 |
| 6,907 | 6,907 |
|
|
1 | Đối ứng dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | BQL khai thác các công trình thủy lợi | 7602805 | 283 | Chuyen tiep | Toàn tỉnh | 2017-2022 | 4638-09/11/2015; 786-30/7/2018 | 200,650 | 10,575 | 699 | 699 |
| 260 | 260 |
|
|
2 | Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7575168 | 292 | Chuyen tiep | Toàn tỉnh | 2019-2023 | 669-14/7/2017 | 564,145 | 69,732 | 10,000 | 10,000 |
| 2,589 | 2,589 |
|
|
3 | Đối ứng dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7555168 | 281 | Chuyen tiep | Toàn tỉnh | 2016-2022 | 1992-29/05/2015; 642-3/3/2020; 2470-30/6/2020; 2988-6/8/2020 | 158,299 | 41,298 | 9,444 | 9,444 |
| 4,059 | 4,059 |
|
|
4 | Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1) | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT | 7684480 | 283 | Chuyen tiep | Kon Rẫy, Kon Tum | 2016-2020 | 1211-31/10/2018 | 434,647 | 113,465 | 10,478 | 10,478 |
|
|
|
|
|
II.2 | NHIỆM VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
| 58,748 | 58,748 | 23,218 | 23,218 |
| 457 | 457 |
|
|
1 | Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7767694 | 285 | Quy hoạch | Toàn tỉnh | 2020-2022 | 752-05/8/2020 | 58,748 | 58,748 | 23,218 | 23,218 |
| 457 | 457 |
|
|
II.3 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
| 223,190 | 223,190 | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
1 | Chốt dân quân thường trực xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 7004686 | 011 | CBĐT | Ia H'Drai |
| 628-24/9/2021 | 4,600 | 4,600 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
2 | Chốt dân quân thường trực xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 7004686 | 011 | CBĐT | Ia H'Drai |
| 629-24/9/2021 | 5,400 | 5,400 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
3 | Chốt dân quân thường trực xã Mô Rai, huyện Sa Thầy | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 7004686 | 011 | CBĐT | Sa Thầy |
| 630-24/9/2021 | 5,700 | 5,700 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
4 | Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ia H'Drai | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 7004686 | 011 | CBĐT | Ia H'Drai |
| NQ 03-09/7/2021; 546- 26/8/2021 | 40,000 | 40,000 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
5 | Đầu tư hệ thống thiết bị xe truyền hình lưu động tiêu chuẩn HD | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 7955357 | 201 | CBĐT | Kon Tum |
| 409-14/5/2021 | 25,282 | 25,282 | 250 | 250 |
|
|
|
|
|
6 | Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum | UBND huyện Tu Mơ Rông | 7955358 | 161 | CBĐT | Tu Mơ Rông |
| 1218-23/12/2021 | 15,300 | 15,300 | 150 | 150 |
|
|
|
|
|
7 | Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin tại Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Kon Tum | Sở Thông tin và Truyền thông | 7955842 | 314 | CBĐT | Kon Tum |
| 1216-23/12/2021 | 26,910 | 26,910 | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
8 | Nâng cấp, bổ sung các trang thiết bị quan trắc môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | 7956583 | 251 | CBĐT | Kon Tum |
| 397-24/4/2020 | 99,998 | 99,998 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
II.4 | TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH | Các chủ đầu tư |
|
| QUYETOAN |
|
|
|
|
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
II.5 | THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP |
|
|
|
|
|
|
| 1,191,938 | 1,041,941 | 213,876 | 192,400 | 21,476 | 32,740 | 32,740 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 660,427 | 510,430 | 113,050 | 113,050 |
| 17,197 | 17,197 |
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 426,170 | 276,173 | 88,050 | 88,050 |
| 6,620 | 6,620 |
|
|
1 | Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14 | BQL các dự án 98 | 7551868 | 292 | Chuyen tiep | Kon Tum | 2017-2021 | 1185-10/10/2016 | 249,997 | 100,000 | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
|
|
2 | Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 7004686 | 011 | Chuyen tiep | Ngọc Hồi | 2018-2021 | 192-08/02/2017 | 32,978 | 32,978 | 3,200 | 3,200 |
|
|
|
|
|
3 | Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc Long Quân) | Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh | 7910485 | 283 | Chuyen tiep | Ngọc Hồi | 2021-2022 | 1110-10/11/2020; 686-02/8/2021 | 14,997 | 14,997 | 10,850 | 10,850 |
| 6,620 | 6,620 |
|
|
4 | Xây dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | 7896024 | 341 | Chuyen tiep | Kon Tum | 2021- | 438-21/5/2021 | 128,198 | 128,198 | 67,000 | 67,000 |
|
|
|
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 234,257 | 234,257 | 25,000 | 25,000 |
| 10,577 | 10,577 |
|
|
1 | Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum) | BQL các dự án 98 | 7601892 | 292 | Chuyen tiep | Kon Tum | 2021- | 1080-07/10/2019; 02-02/01/2021 | 134,757 | 134,757 | 15,000 | 15,000 |
| 765 | 765 |
|
|
2 | Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | 7859988 | 221 | Chuyen tiep | Kon Tum | 2021- | 1387-12/12/2018; 1465-23/12/2019 939-25/9/2020 | 99,500 | 99,500 | 10,000 | 10,000 |
| 9,813 | 9,813 |
|
|
b) | Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 531,511 | 531,511 | 100,826 | 79,350 | 21,476 | 15,543 | 15,543 |
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 21,500 | 21,500 | 21,350 | 21,350 |
| 3,727 | 3,727 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa phòng thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum | Sở Khoa học và Công nghệ | 7931310 | 103 | KCM | Kon Tum | 2022 | 624-01/12/2021 | 13,000 | 13,000 | 12,900 | 12,900 |
| 1,712 | 1,712 |
|
|
2 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai | Chi cục Kiểm lâm | 7898807 | 341 | KCM | Ia H'Drai | 2022- | 621-01/12/2021 | 8,500 | 8,500 | 8,450 | 8,450 |
| 2,015 | 2,015 |
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 510,011 | 510,011 | 79,476 | 58,000 | 21,476 | 11,816 | 11,816 |
|
|
1 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum | Sở Nội vụ | 7551864 | 341 | KCM | Kon Tum | 2022- | 1044-10/11/2021 | 39,098 | 39,098 | 10,000 | 10,000 |
| 996 | 996 |
|
|
2 | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | 7863854 | 161 | KCM | Kon Tum | 2021- | 632-03/12/2021 | 90,000 | 90,000 | 10,000 | 10,000 |
| 997 | 997 |
|
|
3 | Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ | Văn phòng Tỉnh ủy | 7896023 | 341 | KCM | Kon Tum | 2021- | 538- 22/6/2021 | 11,180 | 11,180 | 8,000 | 8,000 |
| 5,354 | 5,354 |
|
|
4 | Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7 316,41 - Km12 482,07) | UBND huyện Ia H'Drai | 7910754 | 292 | KCM | Ia H'Drai | 2022- | 1089-23/11/2021 | 43,268 | 43,268 | 10,000 | 10,000 |
| 654 | 654 |
|
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy | 7898002 | 292 | KCM | Kon Rẫy | 2022- | 622-01/12/2021 | 50,000 | 50,000 | 10,000 | 10,000 |
| 748 | 748 |
|
|
6 | Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy | 7572682 | 292 | KCM | Kon Rẫy | 2022- | 623-01/12/2021 | 50,000 | 50,000 | 10,000 | 10,000 |
| 687 | 687 |
|
|
7 | Cải tạo, sửa chữa và bổ sung trang thiết bị Sân Vận động tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | 7904209 | 221 | KCM | Kon Tum |
| 688-31/12/2021 | 16,000 | 16,000 | 8,000 |
| 8,000 | 440 | 440 |
|
|
8 | Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh | BQL Khu BTTN Ngọc Linh | 7910293 | 283 | KCM | Đăk Glei |
| 677-30/12/2021 | 38,000 | 38,000 | 2,000 |
| 2,000 | 430 | 430 |
|
|
9 | Đài quan sát chuyên trách 13K5-4 phòng không nhân dân huyện Ngọc Hồi | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 7004686 | 011 | KCM | Ngọc Hồi |
| 17-11/3/2022 | 3,760 | 3,760 | 3,710 |
| 3,710 |
|
|
|
|
10 | Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Đăk Glei | Sở Giáo dục và Đào tạo | 7898792 | 074 | KCM | Đăk Glei |
| 41-02/3/2022 | 6,470 | 6,470 | 4,766 |
| 4,766 | 183 | 183 |
|
|
11 | Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39 500, Tỉnh lộ 673 | Sở Giao thông vận tải | 7909744 | 292 | KCM | Đăk Glei |
| 235-22/3/2022 | 162,235 | 162,235 | 3,000 |
| 3,000 | 1,326 | 1,326 |
|
|
B | NGUỒN THU SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
| 297,390 | 188,346 | 64,006 | 37,000 | 27,006 | 6,929 | 961 | 5,968 |
|
I | HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU ĐỂ THỰC HIỆN LỒNG GHÉP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,710 | 9,710 |
| 5,968 |
| 5,968 |
|
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
| 155,394 | 103,803 | 32,374 | 5,368 | 27,006 | 961 | 961 |
|
|
II.1 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
| 155,394 | 103,803 | 32,374 | 5,368 | 27,006 | 961 | 961 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 101,591 | 50,000 | 5,368 | 5,368 |
|
|
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 101,591 | 50,000 | 5,368 | 5,368 |
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo | 7898791 | 074 | Chuyen tiep | Toàn tỉnh | 2021-2022 | 864-16/9/2021 | 101,591 | 50,000 | 5,368 | 5,368 |
|
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 53,803 | 53,803 | 27,006 |
| 27,006 | 961 | 961 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông trung học Dân tộc nội trú tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | 7898796 | 074 | KCM | Kon Tum |
| 44-11/3/2022 | 9,303 | 9,303 | 7,000 |
| 7,000 | 330 | 330 |
|
|
2 | Bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 7925292 | 093 | KCM | Kon Tum |
| 53-01/4/2022 | 10,000 | 10,000 | 5,000 |
| 5,000 | 318 | 318 |
|
|
3 | Cải tạo, bổ sung cơ sở vật chất Trường Chính trị tỉnh Kon Tum | Trường Chính trị | 7910948 | 092 | KCM | Kon Tum |
| 25-28/01/2022 | 10,000 | 10,000 | 6,000 |
| 6,000 | 312 | 312 |
|
|
| Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Ia H’Drai | Sở Giáo dục và Đào tạo | 7898795 | 074 | KCM | Ia H'Drai |
| 200-08/3/2022 | 24,500 | 24,500 | 9,006 |
| 9,006 |
|
|
|
|
III | LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
|
|
| 122,900 | 65,447 | 13,922 | 13,922 |
|
|
|
|
|
III.1 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | Các chủ đầu tư |
|
| CBĐT |
|
|
|
|
| 600 | 600 |
|
|
|
|
|
III.2 | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
| 122,900 | 65,447 | 13,322 | 13,322 |
|
|
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 122,900 | 65,447 | 13,322 | 13,322 |
|
|
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 122,900 | 65,447 | 13,322 | 13,322 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường | Bệnh viện Y dược - PHCN | 7814362 | 132 | Chuyen tiep | Kon Tum | 2020- | 126-10/02/2020; 311-03/4/2020 | 60,000 | 60,000 | 11,200 | 11,200 |
|
|
|
|
|
2 | Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn | Sở Y tế | 7873089 | 132 | Chuyen tiep | Toàn tỉnh | 2021-2025 | 1178-30/11/2020 | 62,900 | 5,447 | 2,122 | 2,122 |
|
|
|
|
|
IV | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
|
| 19,096 | 19,096 | 8,000 | 8,000 |
|
|
|
|
|
IV.1 | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.2 | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
| 19,096 | 19,096 | 8,000 | 8,000 |
|
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| 19,096 | 19,096 | 8,000 | 8,000 |
|
|
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 19,096 | 19,096 | 8,000 | 8,000 |
|
|
|
|
|
1 | Trưng bày Bảo tàng ngoài trời | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | 7567298 | 161 | KCM | Kon Tum | 2021-2023 | 1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018 | 19,096 | 19,096 | 8,000 | 8,000 |
|
|
|
|
|
C | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
| 3,970,847 | 3,788,914 | 1,103,426 | 869,248 | 234,178 | 295,989 | 192,934 | 103,055 |
|
I | PHÂN CẤP NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 206,800 | 206,800 |
| 103,055 |
| 103,055 |
|
II | CHI QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI | Các chủ đầu tư |
|
| QLDATDAI | Toàn tỉnh |
|
|
|
| 23,500 | 23,500 |
|
|
|
|
|
II.1 | Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,000 | 11,000 |
|
|
|
|
|
II.2 | Chi quản lý đất đai tại tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,500 | 12,500 |
|
|
|
|
|
III | BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT | Quỹ phát triển đất |
|
| BSQUYDAT | Kon Tum |
|
|
|
| 4,700 | 4,700 |
|
|
|
|
|
IV | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU |
|
|
|
|
|
|
| 3,970,847 | 3,788,914 | 868,426 | 634,248 | 234,178 | 192,934 | 192,934 |
|
|
IV.1 | PHÂN CẤP NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG (dự toán giao tăng thêm- chi theo tiến độ nguồn thu) | UBND thành phố Kon Tum |
|
| PCAP |
|
|
|
|
| 145,236 | 145,236 |
|
|
|
|
|
IV.2 | CHI QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 112,873 | 112,873 |
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố | UBND các huyện, thành phố |
|
| PCAP |
|
|
|
|
| 8,219 | 8,219 |
|
|
|
|
|
- | Chi quản lý đất đai tại tỉnh | Các chủ đầu tư |
|
| QLDATDAI |
|
|
|
|
| 104,654 | 104,654 |
|
|
|
|
|
IV.3 | BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT | Quỹ phát triển đất |
|
| BSQUYDAT |
|
|
|
|
| 15,839 | 15,839 |
|
|
|
|
|
IV.4 | CHI ĐỀN BÙ GPMB CỦA CÁC DỰ ÁN MÀ NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ TỰ NGUYỆN ỨNG TRƯỚC | Các chủ đầu tư |
|
| CHI DEN BU |
|
|
|
|
| 48,000 | 48,000 |
|
|
|
|
|
IV.5 | PHÂN BỔ CHI ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
| 3,970,847 | 3,788,914 | 546,478 | 312,300 | 234,178 | 192,934 | 192,934 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| 2,953,198 | 2,834,815 | 400,478 | 204,300 | 196,178 | 154,642 | 154,642 |
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 1,045,561 | 1,045,561 | 95,019 | 24,300 | 70,719 | 58,194 | 58,194 |
|
|
1 | Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị | BQL các dự án 98 | 7778425 | 292 | Chuyen tiep | Kon Tum | 2020-2022 | 294-02/4/2019; 728-15/7/2019 | 57,000 | 57,000 | 24,300 | 24,300 |
| 1,303 | 1,303 |
|
|
2 | Nhà ở xã hội - Nhà ở tái định cư | BQL các dự án 98 | 7778419 | 285 | Chuyen tiep | Kon Tum |
| 985-17/9/2018 967-05/10/2020; 1305-27/12/2020 | 76,095 | 76,095 | 25,358 |
| 25,358 | 25,000 | 25,000 |
|
|
3 | Đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 24 | BQL các dự án 98 | 7661414 | 292 | Chuyen tiep | Kon Tum |
| 695-20/7/2017 | 760,723 | 760,723 | 45,000 |
| 45,000 | 31,891 | 31,891 |
|
|
4 | Trụ sở làm việc của các Sở, ban ngành thuộc khối văn hóa xã hội | BQL các dự án 98 | 7582711 | 341 | Chuyen tiep |
|
| 912-22/8/2016; 967-05/10/2020; 1133-16/11/2020 | 151,743 | 151,743 | 361 |
| 361 |
|
|
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 1,907,637 | 1,789,254 | 305,459 | 180,000 | 125,459 | 96,448 | 96,448 |
|
|
1 | Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | BQL các dự án 98 | 7363412 | 292 | Chuyen tiep | Kon Tum | 2016-2021 | 868-30/10/2013; 1057-30/10/2015 | 236,767 | 118,384 | 15,000 | 15,000 |
| 2,017 | 2,017 |
| Đầu tư giai đoạn 1 |
2 | Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị | BQL các dự án 98 | 7778423 | 292 | Chuyen tiep | Kon Tum | 2020-2022 | 293-02/4/2019; 726-15/7/2019 | 87,000 | 87,000 | 20,000 | 20,000 |
| 139 | 139 |
|
|
3 | Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla) | BQL các dự án 98 | 7796933 | 292 | Chuyen tiep | Kon Tum | 2020-2023 | 985-13/9/2019; NQ 12-12/3/2021 | 457,126 | 457,126 | 40,000 | 40,000 |
| 8,339 | 8,339 |
| Đầu tư hợp phần 1 |
4 | Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao | BQL các dự án 98 | 7654415 | 312 | Chuyen tiep | Kon Tum | 2021-2024 | 510-22/5/2019; 1172-23/10/2019 | 197,223 | 197,223 | 52,500 | 40,000 | 12,500 | 35,885 | 35,885 |
|
|
5 | Chi phí đấu giá dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 7939115 | 312 | Chuyen tiep | Kon Tum |
| 327-01/5/2021; 682-30/12/2021; 219-25/4/2022 | 2,228 | 2,228 | 1,375 |
| 1,375 | 795 | 795 |
|
|
6 | Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai | BQL Khu kinh tế tỉnh | 7782222 | 312 | Chuyen tiep | Kon Tum | 2021-2024 | 939-03/9/2019; 1125-16/10/2019 | 272,240 | 272,240 | 75,000 | 20,000 | 55,000 | 28,133 | 28,133 |
|
|
7 | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | 7747419 | 312 | Chuyen tiep | Kon Tum | 2021-2024 | 204-27/02/2019; 147-08/3/2021 | 108,937 | 108,937 | 15,000 | 15,000 |
| 5,000 | 5,000 |
|
|
8 | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | 7747420 | 312 | Chuyen tiep | Kon Tum | 2021-2023 | 205-27/02/2019; 147-08/3/2021 | 35,083 | 35,083 | 15,000 | 15,000 |
| 1,140 | 1,140 |
|
|
9 | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | 7747421 | 312 | Chuyen tiep | Kon Tum | 2021-2024 | 206-27/02/2019; 239-30/3/2021 | 383,993 | 383,993 | 61,584 | 15,000 | 46,584 | 15,000 | 15,000 |
|
|
10 | Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum | BQL các dự án 98 | 7640027 | 161 | Chuyen tiep | Kon Tum |
| 1452a-30/11/2016; 1153-31/10/2017 NQ 08-29/4/2022 | 127,040 | 127,040 | 10,000 |
| 10,000 |
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 1,017,649 | 954,099 | 146,000 | 108,000 | 38,000 | 38,292 | 38,292 |
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 1,017,649 | 954,099 | 146,000 | 108,000 | 38,000 | 38,292 | 38,292 |
|
|
1 | Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | 7933624 | 011 | KCM | Kon Tum | 2021- | 747-05/11/2021 | 129,513 | 82,513 | 56,000 | 20,000 | 36,000 | 17,803 | 17,803 |
|
|
2 | Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei | UBND huyện Đăk Glei | 7902730 | 292 | KCM | Đăk Glei | 2023- | 1066-15/11/2021 | 86,550 | 70,000 | 15,000 | 15,000 |
|
|
|
|
|
3 | Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng xăng dầu) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 7903093 | 312 | KCM | Kon Tum | 2021-2022 | 1230-09/12/2020; 290-14/4/2021 | 16,923 | 16,923 | 8,000 | 8,000 |
|
|
|
|
|
4 | Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | BQL các dự án 98 | 7750678 | 292 | KCM | Kon Tum | 2023- | 1057-30/10/2015 | 609,663 | 609,663 | 30,000 | 30,000 |
| 18,463 | 18,463 |
|
|
5 | Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh | BQL các dự án 98 | 7898790 | 341 | KCM | Kon Tum | 2021-2023 | 910-28/10/2015; 51-25/01/2021 | 75,000 | 75,000 | 15,000 | 15,000 |
| 1,856 | 1,856 |
|
|
6 | Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum | BQL các dự án 98 | 7779352 | 312 | KCM | Kon Tum | 2021-2024 | 1451-29/12/2017; 889-22/8/2018 | 100,000 | 100,000 | 22,000 | 20,000 | 2,000 | 170 | 170 |
|
|
D | Nguồn tăng thu còn lại và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
| 20,667 | 20,667 | 4,719 |
| 4,719 |
|
|
|
|
1 | Dự án: Cải tạo, sửa chữa khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 7946980 | 341 | KCM | Kon Tum |
| 23-27/01/2022 | 3,720 | 3,720 | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH NĂM 2021 SANG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Mã dự án | Mã ngành kinh tế | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2021 | Giải ngân Kế hoạch 2021 đến ngày 31/01/2022 | Số vốn còn lại năm 2021 được kéo dài sang năm 2022 | Ghi chú | ||
Số QĐ, ngày tháng năm | TMĐT | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NS Tỉnh | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 3,557,148.000 | 923,966.000 | 244,612.042 | 183,758.866 | 60,853.176 |
|
A | NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG |
|
|
|
| 3,104,766.000 | 663,284.000 | 169,588.042 | 117,558.061 | 52,029.981 |
|
I | BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA VÀ DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
| 1,085,382.000 | 191,857.000 | 39,623.042 | 6,650.920 | 32,972.122 |
|
1 | Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7575168 | 292 | 669-14/7/2017 | 564,145.000 | 69,732.000 | 6,321.042 | 3,678.268 | 2,642.774 |
|
2 | Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1) | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT | 7684480 | 283 | 1211-31/10/2018 | 434,647.000 | 113,465.000 | 30,000.000 |
| 30,000.000 |
|
3 | Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND-UBND, Mặt trận đoàn thể và các công trình phụ trợ huyện Ia H'Drai | UBND huyện Ia H'Drai | 7551365 | 341 | 487-06/5/2016; NQ 60-08/12/2020 | 86,590.000 | 8,660.000 | 3,302.000 | 2,972.652 | 329.348 |
|
II | NHIỆM VỤ QUY HOẠCH |
|
|
|
| 58,748.000 | 58,748.000 | 15,530.000 | 502.962 | 15,027.038 |
|
1 | Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7767694 | 285 | 752-05/8/2020 | 58,748.000 | 58,748.000 | 15,530.000 | 502.962 | 15,027.038 |
|
III | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
| 1,615,957.000 | 90,000.000 | 2,150.000 | 474.200 | 1,675.800 |
|
1 | Đầu tư hạ tầng công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh | Văn phòng Tỉnh ủy | 7896025 | 103 | 219-24/3/2021 | 25,038.000 |
| 200.000 |
| 200.000 |
|
2 | Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo | Sở Giáo dục và Đào tạo | 7898791 | 074 | 1271-17/12/2020 | 101,591.000 | 90,000.000 | 300.000 |
| 300.000 |
|
3 | Trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ trợ | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 7904207 | 341 | 369-14/5/2021 | 245,000.000 |
| 1,050.000 | 397.200 | 652.800 |
|
4 | Rà phá bom mìn, vật nổ còn soát lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2021 - 2025 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 7004686 | 011 | 376-14/5/2021 | 69,235.000 |
| 50.000 |
| 50.000 |
|
5 | Bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7910949 | 282 | 381-14/5/2021 | 985,797.000 |
| 250.000 |
| 250.000 |
|
6 | Cơ sở huấn luyện dự bị động viên/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 7004686 | 011 | 405-14/5/2021 | 143,761.000 |
| 150.000 |
| 150.000 |
|
7 | Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 7924817 | 191 | 298-16/4/2021 | 10,535.000 |
| 100.000 | 77.000 | 23.000 |
|
8 | Đường giao thông kết nối Tỉnh lộ 676 tỉnh Kon Tum đi xã Trà Vinh, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam | UBND huyện Kon Plong | 7924821 | 292 | 656-27/7/2021 | 35,000.000 |
| 50.000 |
| 50.000 |
|
IV | QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH |
|
|
|
|
|
| 4,000.000 | 2,273.082 | 1,726.918 |
|
V | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
| 344,679.000 | 322,679.000 | 108,285.000 | 107,656.897 | 628.103 |
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
|
|
| 216,481.000 | 194,481.000 | 60,285.000 | 59,664.658 | 620.342 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng năm 2021 |
|
|
|
| 216,481.000 | 194,481.000 | 60,285.000 | 59,664.658 | 620.342 |
|
1 | Cầu qua sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, Thành phố Kon Tum - Cầu số 3) | BQL các dự án 98 | 7644675 | 292 | 770-11/8/2017 | 121,522.000 | 121,522.000 | 27,000.000 | 26,943.400 | 56.600 |
|
2 | Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum | Sở Khoa học và Công nghệ | 7603194 | 103 | 1217-31/10/2019 | 25,000.000 | 25,000.000 | 12,500.000 | 12,083.500 | 416.500 |
|
3 | Di dời, tái định cư cho các hộ dân tại 03 xã: Tê Xăng, Tu Mơ Rông, Đăk Rơ Ông và Trụ sở Đảng ủy, HĐND- UBND, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (UBMT TQ VN) xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông | UBND huyện Tu Mơ Rông | 7794907 | 285 | 1137-17/10-2019 | 69,959.000 | 47,959.000 | 20,785.000 | 20,637.759 | 147.241 |
|
b) | Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
| 128,198.000 | 128,198.000 | 48,000.000 | 47,992.239 | 7.761 |
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2021 |
|
|
|
| 128,198.000 | 128,198.000 | 48,000.000 | 47,992.239 | 7.761 |
|
1 | Xây dựng mới hội trường Tỉnh uỷ, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh | Văn phòng Tỉnh ủy | 7896024 | 341 | 438-21/5/2021 | 128,198.000 | 128,198.000 | 48,000.000 | 47,992.239 | 7.761 |
|
C | NGUỒN THU SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
| 196,591.000 | 196,591.000 | 59,424.000 | 57,636.708 | 1,787.292 |
|
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
| 101,591.000 | 101,591.000 | 44,600.000 | 44,406.794 | 193.206 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
| 101,591.000 | 101,591.000 | 44,600.000 | 44,406.794 | 193.206 |
|
1 | Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 7898791 | 074 | 864-16/9/2021 | 101,591.000 | 101,591.000 | 44,600.000 | 44,406.794 | 193.206 |
|
III | LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
| 60,000.000 | 60,000.000 | 13,624.000 | 12,094.187 | 1,529.813 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2021 |
|
|
|
| 60,000.000 | 60,000.000 | 13,624.000 | 12,094.187 | 1,529.813 |
|
1 | Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường | Bệnh viện Y dược - PHCN | 7814362 | 132 | 311-03/4/2020 | 60,000.000 | 60,000.000 | 13,624.000 | 12,094.187 | 1,529.813 |
|
IV | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
| 35,000.000 | 35,000.000 | 1,200.000 | 1,135.727 | 64.273 |
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng năm 2021 |
|
|
|
| 35,000.000 | 35,000.000 | 1,200.000 | 1,135.727 | 64.273 |
|
1 | Hiện đại hóa trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và hệ thống tổng khống | Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh | 7628735 | 191 | 980-28/9/2017 | 35,000.000 | 35,000.000 | 1,200.000 | 1,135.727 | 64.273 |
|
D | CÁC NGUỒN TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020 |
|
|
|
| 5,791.000 | 5,791.000 | 4,000.000 | 2,921.837 | 1,078.163 |
|
1 | Sửa chữa, mua sắm trang thiết bị Phòng họp trực tuyến Hội trường Ngọc Linh | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 7904208 | 341 | 512-11/6/2021 | 5,791.000 | 5,791.000 | 4,000.000 | 2,921.837 | 1,078.163 |
|
E | PHÍ SỬ DỤNG CÁC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG TRONG KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ |
|
|
|
| 250,000.000 | 58,300.000 | 11,600.000 | 5,642.260 | 5,957.740 |
|
1 | Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh | 7179656 | 292 | 153-11/11/2009; 600-28/6/2017 | 250,000.000 | 58,300.000 | 11,600.000 | 5,642.260 | 5,957.740 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Mã số dự án | Mã ngành kinh tế | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2022 | Thực nguồn kế hoạch năm 2022 | Ghi chú | ||||||
Số QĐ, ngày tháng năm | Trong đó | Tổng số | Trong đó: vốn NS Tỉnh | Tổng số | Trong đó: vốn NS Tỉnh | |||||||||||
Tổng mức đầu tư | Trong đó: vốn NS Tỉnh | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 250,000 | 58,300 | 6,800 | 6,800 |
| 10,129 | 10,129 |
|
|
| Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
|
|
|
|
|
| 250,000 | 58,300 | 6,800 | 6,800 |
| 10,129 | 10,129 |
|
|
- | Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia | Ban quản lý khu kinh tế tỉnh | 7179656 | 292 | Ngọc Hồi | 2010- | 153-11/11/2009; 600-28/6/2017 | 250,000 | 58,300 | 6,800 | 6,800 |
| 10,129 | 10,129 |
| (*) |
Ghi chú:
(*): Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ thông báo chi tiết kế hoạch vốn năm 2022 cho dự án dựa theo tiến độ nguồn thu thực tế theo báo cáo của Sở Tài chính.
CHI TIẾT KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Phân loại ctrinh | Mã số dự án | Mã ngành kinh tế | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 2022 vốn NSTW | Thực hiện giải ngân đến ngày 20/6/2022 | Ghi chú | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB (nếu có) | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB (nếu có) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
| 7,071,333 | 5,563,098 | 1,090,347 | 184,755 |
| 309,120 | 159,763 |
|
|
A | NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
| 5,898,774 | 4,463,694 | 751,755 | 184,755 |
| 209,925 | 159,763 |
|
|
I | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| 792,636 | 709,000 | 5,000 |
|
| 1,606 |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km0 - Km17 00; Km42 400 - Km49 500 | Sở Giao thông vận tải | CBĐT | 7907248 | 292 | Kon Tum | 2023- | 374-14/5/2021 | 156,060 | 141,500 | 1,000 |
|
| 862 |
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 24 đi Tỉnh lộ 675 | Sở Giao thông vận tải | CBĐT | 7923191 | 292 | Kon Tum | 2023- | 375-14/5/2021 | 94,969 | 85,500 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà) | UBND huyện Đăk Hà | CBĐT | 7930651 | 292 | Đăk Hà | 2023- | 394-14/5/2021 | 171,725 | 149,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Tu Mơ Rông) | UBND huyện Tu Mơ Rông | CBĐT | 7939029 | 292 | Tu Mơ Rông | 2023- | 395-14/5/2021 | 220,000 | 198,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường từ thôn 1 đi thôn 9 xã Ia Tơi | UBND huyện Ia H'Drai | CBĐT | 7910755 | 292 | Ia H'Drai | 2023- | 390-14/5/2021 | 149,882 | 135,000 | 1,000 |
|
| 744 |
|
|
|
II | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
| 5,106,138 | 3,754,694 | 746,755 | 184,755 |
| 208,318 | 159,763 |
|
|
(1) | Dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
| 1,239,594 | 1,239,594 | 184,755 | 184,755 |
| 159,763 | 159,763 |
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| 1,239,594 | 1,239,594 | 184,755 | 184,755 |
| 159,763 | 159,763 |
|
|
1 | Dự án Đường NT18 - Khu KTCKQT Bờ Y | BQL Khu Kinh tế tỉnh | thu hoi ung | 7028259 | 292 | Ngọc Hồi | 2008-2010 | 57-28/4/2007 | 484,665 | 484,665 | 44,880 | 44,880 |
| 44,880 | 44,880 |
|
|
2 | Dự án Đường N5 (đoạn nối từ đường NT18 đến đường HCM) Khu KTCKQT Bờ Y | BQL Khu Kinh tế tỉnh | thu hoi ung | 7031667 | 292 | Ngọc Hồi | 2008-2010 | 207-06/10/2008 | 478,960 | 478,960 | 114,883 | 114,883 |
| 114,883 | 114,883 |
|
|
3 | Đường giao thông tránh lũ từ thôn 10 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà đi thôn 2 xã Diên Bình, huyện Đăk Tô | UBND huyện Đăk Hà | thu hoi ung | 7214180 | 292 | Đăk Hà | 2010- | 1083-15/11/2012 | 275,969 | 275,969 | 24,992 | 24,992 |
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 249,997 | 150,000 | 43,886 |
|
| 7,563 |
|
|
|
a) | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| 249,997 | 150,000 | 43,886 |
|
| 7,563 |
|
|
|
1 | Đường và cầu từ Tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14 | BQL các dự án 98 | Chuyển tiếp | 7551868 | 292 | Kon Tum | 2017- | 1185-10/10/2016; 321-09/4/2019 | 249,997 | 150,000 | 43,886 |
|
| 7,563 |
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 1,888,600 | 1,081,300 | 203,114 |
|
| 19,841 |
|
|
|
a) | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| 1,888,600 | 1,081,300 | 203,114 |
|
| 19,841 |
|
|
|
1 | Dự án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum | BQL các dự án 98 | Chuyển tiếp | 7829563 | 292 | Kon Tum | 2020- | 1020-18/10/2020 | 1,492,600 | 746,300 | 126,114 |
|
| 601 |
|
|
|
2 | Đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | UBND huyện Kon Rẫy | Chuyển tiếp | 7898003 | 292 | Kon Rẫy | 2021- | 466-28/5/2021 | 150,000 | 135,000 | 27,000 |
|
| 1,238 |
|
|
|
3 | Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần | UBND huyện Ngọc Hồi | Chuyển tiếp | 7900463 | 292 | Ngọc Hồi | 2021- | 700-03/8/2021 | 246,000 | 200,000 | 50,000 |
|
| 18,003 |
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 1,727,947 | 1,283,800 | 315,000 |
|
| 21,150 |
|
|
|
a) | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| 1,727,947 | 1,283,800 | 315,000 |
|
| 21,150 |
|
|
|
1 | Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim, thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết nối với Tỉnh lộ 675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy | Sở Giao thông vận tải | KCM | 7906860 | 292 | Kon Tum | 2022-2025 | 676-30/12/2021 | 169,234 | 152,000 | 45,000 |
|
| 1,262 |
|
|
|
2 | Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49 500 - Km52 (giao với đường Hồ Chí Minh) | Sở Giao thông vận tải | KCM | 7907249 | 292 | Kon Tum | 2022-2025 | 680-30/12/2021 | 128,940 | 115,000 | 25,000 |
|
| 2,357 |
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn từ Km0 - Km24 | Sở Giao thông vận tải | KCM | 7906859 | 292 | Kon Tum, Sa Thầy | 2022-2025 | 678-30/12/2021 | 129,773 | 116,800 | 45,000 |
|
| 2,962 |
|
|
|
4 | Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi | Ban quản lý các dự án 98 | KCM | 7909745 | 292 | Kon Plong | 2022-2025 | 683-30/12/2021 | 1,300,000 | 900,000 | 200,000 |
|
| 14,569 |
|
|
|
B | NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
| 653,941 | 637,441 | 180,000 |
|
| 18,717 |
|
|
|
I | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
| 653,941 | 637,441 | 180,000 |
|
| 18,717 |
|
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 473,441 | 473,441 | 100,000 |
|
| 10,163 |
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| 473,441 | 473,441 | 100,000 |
|
| 10,163 |
|
|
|
1 | Kè chống lũ lụt,sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla trên địa bàn thành phố Kon Tum (tuyến Bờ Bắc -đoạn từ làng Kon Hra Chót đi làng Kon Tum Kơ Nâm, Kon Klor 1 và Kon Tum Kơ | BQL các dự án 98 | Chuyển tiếp | 7829564 | 283 | Kon Tum | 2020-2023 | 1106-10/11/2020 | 473,441 | 473,441 | 100,000 |
|
| 10,163 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 180,500 | 164,000 | 80,000 |
|
| 8,553 |
|
|
|
a) | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| 180,500 | 164,000 | 80,000 |
|
| 8,553 |
|
|
|
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Chư Mom Ray | BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray | KCM | 7919924 | 282 | Sa Thầy | 2022-2024 | 625-01/12/2021 | 62,500 | 57,000 | 20,000 |
|
| 1,164 |
|
|
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới Hồ chứa Đăk Car và Đập Đăk Sia II, huyện Sa Thầy | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT | KCM | 7897884 | 283 | Sa Thầy | 2022-2025 | 684-30/12/2021 | 118,000 | 107,000 | 60,000 |
|
| 7,389 |
|
|
|
C | NGÀNH/LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
| 405,843 | 391,461 | 138,592 |
|
| 80,278 |
|
|
|
I | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
| 405,843 | 391,461 | 138,592 |
|
| 80,278 |
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 86,721 | 78,523 | 29,830 |
|
| 514 |
|
|
|
a) | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| 86,721 | 78,523 | 29,830 |
|
| 514 |
|
|
|
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum | UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk | Chuyển tiếp |
|
| Tu Mơ Rông; Đăk Glei | 2020- | 278-31/10/2016 | 86,721 | 78,523 | 29,830 |
|
| 514 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tiểu dự án 1 | UBND huyện Tu Mơ Rông |
| 7612700 |
| Tu Mơ Rông |
|
| 51,752 | 46,910 | 15,810 |
|
|
|
|
|
|
- | Tiểu dự án 2 | UBND huyện Đăk Glei |
| 7612703 |
| Đăk Glei |
|
| 34,969 | 31,613 | 14,020 |
|
| 514 |
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 249,938 | 249,938 | 80,000 |
|
| 60,798 |
|
|
|
a) | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| 249,938 | 249,938 | 80,000 |
|
| 60,798 |
|
|
|
1 | Đường giao thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện Sa Thầy | UBND huyện Sa Thầy | Chuyển tiếp | 7599063 | 292 | Sa Thầy | 2020-2023 | 1293-31/10/2016; 1193-02/12/2020 | 249,938 | 249,938 | 80,000 |
|
| 60,798 |
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 69,184 | 63,000 | 28,762 |
|
| 18,966 |
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| 69,184 | 63,000 | 28,762 |
|
| 18,966 |
|
|
|
1 | Rà phá bom mìn, vật nổ còn soát lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2021 - 2025 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | KCM | 7004686 | 011 | Toàn tỉnh | 2022-2024 | 937-13/10/2021 | 69,184 | 63,000 | 28,762 |
|
| 18,966 |
|
|
|
D | NGÀNH/LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
| 112,775 | 70,502 | 20,000 |
|
| 201 |
|
|
|
I | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
| 112,775 | 70,502 | 20,000 |
|
| 201 |
|
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| 112,775 | 70,502 | 20,000 |
|
| 201 |
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
| 112,775 | 70,502 | 20,000 |
|
| 201 |
|
|
|
1 | Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh) | Sở Y tế | Chuyển tiếp | 7881306 | 132 | Ia H'Drai | 2021-2024 | 702-03/8/2021 | 112,775 | 70,502 | 20,000 |
|
| 201 |
|
|
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2022 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI)
(KHÔNG BAO GỒM VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Mã số dự án | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch các năm | Kế hoạch đầu tư trong năm 2022 | Giải ngân đến ngày 20 tháng 06 năm 2022 | Ghi chú | |||||||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | |||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Kế hoạch 2022 | Tổng số | Kế hoạch 2022 | |||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | |||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tính bằng nguyên tệ (USD) | Quy đổi ra tiền Việt | Thanh toán nợ đọng XDCB | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Cấp phát từ NSTW | Vốn vay lại từ Chính phủ | Cấp phát từ NSTW | Vốn vay lại từ Chính phủ | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | |||||||||||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 1,130,197 | 144,887 |
| 43,107,084 | 985,310 | 840,206 | 145,104 | 360,711 | 360,711 | 20,143 |
|
|
| 340,568 | 292,168 | 48,400 | 28,560 | 28,560 | 6,907 |
| 21,653 | 20,634 | 1,018 |
|
I | NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
| 566,052 | 75,155 |
| 20,936,084 | 490,897 | 444,676 | 46,221 | 86,432 | 86,432 | 10,143 |
|
|
| 76,289 | 72,168 | 4,121 | 25,971 | 25,971 | 4,319 |
| 21,653 | 20,634 | 1,018 |
|
1 | Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 566,052 | 75,155 |
| 20,936,084 | 490,897 | 444,676 | 46,221 | 86,432 | 86,432 | 10,143 |
|
|
| 76,289 | 72,168 | 4,121 | 25,971 | 25,971 | 4,319 |
| 21,653 | 20,634 | 1,018 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 566,052 | 75,155 |
| 20,936,084 | 490,897 | 444,676 | 46,221 | 86,432 | 86,432 | 10,143 |
|
|
| 76,289 | 72,168 | 4,121 | 25,971 | 25,971 | 4,319 |
| 21,653 | 20,634 | 1,018 |
|
(1) | Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập | BQL Khai thác các công trình thủy lợi | 7602805 | 4638- 9/11/2015; 786- 30/7/2018; 900-30/9/2021 | 200,650 | 10,575 |
| 8,450,000 | 190,075 | 161,564 | 28,511 | 15,699 | 15,699 | 699 |
|
|
| 15,000 | 12,750 | 2,250 | 7,050 | 7,050 | 260 |
| 6,790 | 5,771 | 1,018 |
|
(2) | Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam(Vnsat) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 7555168 | 1992-29/05/2015; 642-03/3/2020; 2470-30/6/2020; | 158,299 | 41,298 |
| 5,087,000 | 117,001 | 117,001 |
| 53,894 | 53,894 | 9,444 |
|
|
| 44,450 | 44,450 |
| 18,921 | 18,921 | 4,059 |
| 14,863 | 14,863 |
|
|
(3) | Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn | 7603148 | 3060-04/9/2015 3102-21/7/2016 1476-6/4/2021 | 207,103 | 23,282 |
| 7,399,084 | 183,821 | 166,111 | 17,710 | 16,839 | 16,839 |
|
|
|
| 16,839 | 14,968 | 1,871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Phân bổ cho Tiểu hợp phần 1 (Thuộc Hợp phần 1): Cấp nước cho cộng đồng dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,839 | 16,839 |
|
|
|
| 16,839 | 14,968 | 1,871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
| 564,145 | 69,732 |
| 22,171,000 | 494,413 | 395,530 | 98,883 | 274,279 | 274,279 | 10,000 |
|
|
| 264,279 | 220,000 | 44,279 | 2,589 | 2,589 | 2,589 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 564,145 | 69,732 |
| 22,171,000 | 494,413 | 395,530 | 98,883 | 274,279 | 274,279 | 10,000 |
|
|
| 264,279 | 220,000 | 44,279 | 2,589 | 2,589 | 2,589 |
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 564,145 | 69,732 |
| 22,171,000 | 494,413 | 395,530 | 98,883 | 274,279 | 274,279 | 10,000 |
|
|
| 264,279 | 220,000 | 44,279 | 2,589 | 2,589 | 2,589 |
|
|
|
|
|
(1) | Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7575168 | 669-14/7/2017 | 564,145 | 69,732 |
| 22,171,000 | 494,413 | 395,530 | 98,883 | 274,279 | 274,279 | 10,000 |
|
|
| 264,279 | 220,000 | 44,279 | 2,589 | 2,589 | 2,589 |
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Dự kiến KH năm 2023 | Ghi chú | ||
Tổng số | Vốn trong nước | Ngoài nước | |||
| TỔNG SỐ | 3,270,808 | 3,195,808 | 75,000 |
|
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1,917,639 | 1,899,789 | 17,850 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 540,029 | 540,029 |
|
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 1,259,760 | 1,259,760 |
|
|
- | Nguồn thu sử dụng đất theo mức vốn cân đối | 253,300 | 253,300 |
|
|
- | Nguồn thu sử dụng đất, thuê đất từ các dự án có sử dụng đất tỉnh giao tăng thêm | 1,006,460 | 1,006,460 |
|
|
| Trong đó: phân bổ cho các dự án | 840,289 | 840,289 |
|
|
3 | Xổ số kiến thiết | 100,000 | 100,000 |
|
|
4 | Bội chi ngân sách địa phương | 17,850 |
| 17,850 |
|
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (chưa tính các Chương trình mục tiêu quốc gia) | 1,353,169 | 1,296,019 | 57,150 |
|
I | VỐN TRONG NƯỚC | 1,296,019 | 1,296,019 |
|
|
1 | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1,199,019 | 1,199,019 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | 157,581 | 157,581 |
|
|
- | Các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng | 200,000 | 200,000 |
|
|
2 | Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 97,000 | 97,000 |
|
|
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 57,150 |
| 57,150 |
|
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư | Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 | Lũy kế kế hoạch trung hạn đã bố trí | Kế hoạch còn lại chưa bố trí | Dự kiến kế hoạch năm 2023 | Ghi chú | |||||||||||||
Số QĐ, ngày tháng năm | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NS Tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NS Tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NS Tỉnh | Trong đó: vốn NS Tỉnh | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NS Tỉnh | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||||||||
A | TỔNG SỐ (A B C) |
|
|
|
| 7,144,987 | 5,279,779 | 6,150,788 | 4,961,576 | 78,000 |
| 1,434,076 | 1,263,439 | 78,000 |
| 4,716,713 | 3,698,137 | 12,000 |
| 1,899,789 | 9,670 |
|
|
A.1 | NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC) |
|
|
|
| 2,417,627 | 1,191,805 | 3,137,687 | 2,198,382 |
|
| 741,698 | 644,574 |
|
| 2,395,990 | 1,553,808 |
|
| 540,029 | 9,670 |
|
|
I | PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
| 1,215,955 | 1,215,955 |
|
| 426,263 | 426,263 |
|
| 789,692 | 789,692 |
|
| 257,981 |
|
| Chi tiết tại Biểu số 09 |
II | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
| 2,417,627 | 1,191,805 | 1,921,732 | 982,427 |
|
| 315,435 | 218,311 |
|
| 1,606,298 | 764,116 |
|
| 282,048 | 9,670 |
|
|
II.1 | BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA VÀ DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
| 1,477,410 | 301,588 | 1,035,959 | 201,010 |
|
| 136,223 | 56,799 |
|
| 899,736 | 144,211 |
|
| 41,409 | 6,000 |
|
|
a) | Dự án ODA |
|
|
|
| 1,333,649 | 258,459 | 862,348 | 132,195 |
|
| 136,223 | 56,799 |
|
| 726,125 | 75,396 |
|
| 26,409 | 6,000 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
| 998,792 | 183,197 | 527,491 | 102,195 |
|
| 136,223 | 56,799 |
|
| 391,268 | 45,396 |
|
| 20,409 |
|
|
|
1 | Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Toàn tỉnh | 2019-2023 | 669-14/7/2017 | 564,145 | 69,732 | 447,026 | 21,730 |
|
| 95,745 | 16,321 |
|
| 351,281 | 5,409 |
|
| 5,409 |
|
| Dự án hoàn thành |
2 | Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1) | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT | Kon Rẫy, Kon Tum | 2016-2020 | 1211-31/10/2018 | 434,647 | 113,465 | 80,465 | 80,465 |
|
| 40,478 | 40,478 |
|
| 39,987 | 39,987 |
|
| 15,000 |
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 334,857 | 75,262 | 334,857 | 30,000 |
|
|
|
|
|
| 334,857 | 30,000 |
|
| 6,000 | 6,000 |
|
|
1 | Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Kon Tum | Sở Nông nghiệp và PTNT | Toàn tỉnh | 2022- | 148/TTg-QHQT, 02/02/2021 | 334,857 | 75,262 | 334,857 | 30,000 |
|
|
|
|
|
| 334,857 | 30,000 |
|
| 6,000 | 6,000 |
|
|
b) | Đối ứng các dự án sử dụng vốn Trung ương |
|
|
|
| 143,761 | 43,129 | 143,611 | 38,815 |
|
|
|
|
|
| 143,611 | 38,815 |
|
| 10,000 |
|
|
|
(1) | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 143,761 | 43,129 | 143,611 | 38,815 |
|
|
|
|
|
| 143,611 | 38,815 |
|
| 10,000 |
|
|
|
* | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 143,761 | 43,129 | 143,611 | 38,815 |
|
|
|
|
|
| 143,611 | 38,815 |
|
| 10,000 |
|
|
|
1 | Cơ sở huấn luyện dự bị động viên/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Đăk Tô | 2022- | NQ 55-29/4/2021 | 143,761 | 43,129 | 143,611 | 38,815 |
|
|
|
|
|
| 143,611 | 38,815 |
|
| 10,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định |
c) | Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia | Các chủ đầu tư | Toàn tỉnh |
|
|
|
| 30,000 | 30,000 |
|
|
|
|
|
| 30,000 | 30,000 |
|
| 5,000 |
|
|
|
II.2 | NHIỆM VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC |
|
|
|
| 58,748 | 58,748 | 95,288 | 55,150 |
|
| 38,748 | 38,748 |
|
| 56,540 | 16,402 |
|
| 14,000 |
|
|
|
1 | Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Toàn tỉnh | 2020-2022 | 752-05/8/2020 | 58,748 | 58,748 | 48,748 | 48,748 |
|
| 38,748 | 38,748 |
|
| 10,000 | 10,000 |
|
| 10,000 |
|
| Dự án hoàn thành |
2 | Xây mới, mở rộng và nâng cấp các Nghĩa trang liệt sĩ và nhà bia tưởng niệm liệt sĩ, thay bia mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Toàn tỉnh | 2022- |
|
|
| 46,540 | 6,402 |
|
|
|
|
|
| 46,540 | 6,402 |
|
| 4,000 |
|
| Dự án hoàn thành |
- | Trong đó: Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ huyện Ia H’Drai (Nhà bia và các hạng mục phụ trợ) | Sở Lao động - Thương binh và Xã | Ia H'Drai | 2023 | 234-04/5/2022 | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định |
II.3 | TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH | Các chủ đầu tư |
|
|
|
|
| 22,700 | 22,700 |
|
| 22,700 | 5,000 |
|
|
| 17,700 |
|
| 2,000 |
|
|
|
II.4 | THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP |
|
|
|
| 881,469 | 831,469 | 767,785 | 703,567 |
|
| 117,764 | 117,764 |
|
| 650,021 | 585,803 |
|
| 224,639 | 3,670 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
| 740,508 | 690,508 | 644,188 | 579,970 |
|
| 117,464 | 117,464 |
|
| 526,724 | 462,506 |
|
| 169,833 |
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
|
| 72,748 | 72,748 | 69,570 | 69,570 |
|
| 30,766 | 30,766 |
|
| 38,804 | 38,804 |
|
| 38,804 |
|
|
|
1 | Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Đăk Glei | Sở Giáo dục và Đào tạo | Đăk Glei | 2022- | 1308-28/12/2020; 41/QĐ-SKHĐT, 02/3/2022 | 6,470 | 6,470 | 6,420 | 6,420 |
|
| 4,766 | 4,766 |
|
| 1,654 | 1,654 |
|
| 1,654 |
|
| Dự án hoàn thành |
2 | Cải tạo, sửa chữa và bổ sung trang thiết bị Sân Vận động tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | Kon Tum | 2022- | NQ 40-29/4/2021; 688-31/12/2021 | 16,000 | 16,000 | 15,650 | 15,650 |
|
| 8,000 | 8,000 |
|
| 7,650 | 7,650 |
|
| 7,650 |
|
| Dự án hoàn thành |
3 | Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ | Văn phòng Tỉnh ủy | Kon Tum | 2021- | 1252-15/12/2020; 458-27/5/2021; 538-22/6/2021 | 11,180 | 11,180 | 11,000 | 11,000 |
|
| 8,000 | 8,000 |
|
| 3,000 | 3,000 |
|
| 3,000 |
|
| Dự án hoàn thành |
4 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum | Sở Nội vụ | Kon Tum | 2022- | NQ 39-29/4/2021; 59-28/01/2022 | 39,098 | 39,098 | 36,500 | 36,500 |
|
| 10,000 | 10,000 |
|
| 26,500 | 26,500 |
|
| 26,500 |
|
| Dự án hoàn thành |
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 667,760 | 617,760 | 574,618 | 510,400 |
|
| 86,698 | 86,698 |
|
| 487,920 | 423,702 |
|
| 131,029 |
|
|
|
1 | Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum) | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2021- | 1080-07/10/2019; 02-02/01/2021 | 134,757 | 134,757 | 120,000 | 120,000 |
|
| 15,000 | 15,000 |
|
| 105,000 | 105,000 |
|
| 31,029 |
|
|
|
2 | Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh | BQL Khu BTTN Ngọc Linh | Đăk Glei | 2022- | NQ 54-29/4/2021; 677-30/12/2021 | 38,000 | 38,000 | 36,000 | 36,000 |
|
| 2,000 | 2,000 |
|
| 34,000 | 34,000 |
|
| 15,000 |
|
|
|
4 | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | Kon Tum | 2021- | 1388-12/12/2018; 1461-23/12/2019; 632-03/12/2021 | 90,000 | 90,000 | 79,500 | 79,500 |
|
| 10,000 | 10,000 |
|
| 69,500 | 69,500 |
|
| 15,000 |
|
|
|
5 | Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | Kon Tum | 2021- | 1387-12/12/2018; 1465-23/12/2019 939-25/9/2020 | 99,500 | 99,500 | 88,800 | 88,800 |
|
| 26,698 | 26,698 |
|
| 62,102 | 62,102 |
|
| 15,000 |
|
|
|
6 | Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7 316,41 - Km12 482,07) | UBND huyện Ia H'Drai | Ia H'Drai | 2022- | NQ 43-29/4/2021; 1089-23/11/2021 | 43,268 | 43,268 | 43,218 | 38,500 |
|
| 10,000 | 10,000 |
|
| 33,218 | 28,500 |
|
| 10,000 |
|
|
|
7 | Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy | 2022- | NQ 10-12/3/2021; 622-01/12/2021 | 50,000 | 50,000 | 49,750 | 45,000 |
|
| 10,000 | 10,000 |
|
| 39,750 | 35,000 |
|
| 10,000 |
|
|
|
8 | Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy | UBND huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy | 2022- | NQ 09-12/3/2021; 623-01/12/2021 | 50,000 | 50,000 | 49,750 | 45,000 |
|
| 10,000 | 10,000 |
|
| 39,750 | 35,000 |
|
| 15,000 |
|
|
|
9 | Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39 500, Tỉnh lộ 673 | Sở Giao thông vận tải | Đăk Glei | 2023- | NQ 30-09/7/2021; 235-22/3/2022 | 162,235 | 112,235 | 107,600 | 57,600 |
|
| 3,000 | 3,000 |
|
| 104,600 | 54,600 |
|
| 20,000 |
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
| 140,961 | 140,961 | 123,597 | 123,597 |
|
| 300 | 300 |
|
| 123,297 | 123,297 |
|
| 54,806 | 3,670 |
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
|
| 24,806 | 24,806 | 24,606 | 24,606 |
|
| 300 | 300 |
|
| 24,306 | 24,306 |
|
| 24,306 | 3,670 |
|
|
1 | Chốt dân quân thường trực xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Ia H'Drai | 2022- | 629-24/9/2021 | 5,400 | 5,400 | 5,350 | 5,350 |
|
|
|
|
|
| 5,350 | 5,350 |
|
| 5,350 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định |
2 | Chốt dân quân thường trực xã Mô Rai, huyện Sa Thầy | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Sa Thầy | 2022- | 630-24/9/2021 | 5,700 | 5,700 | 5,650 | 5,650 |
|
|
|
|
|
| 5,650 | 5,650 |
|
| 5,650 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định |
3 | Mua sắm trang thiết bị; cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc; xây mới nhà trực, ga ra xe, cổng tường rào tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | Kon Tum | 2022 | 894-29/9/2021; 23/QĐ-SKHĐT, 27/01/2022 | 3,720 | 3,720 | 3,670 | 3,670 |
|
|
|
|
|
| 3,670 | 3,670 |
|
| 3,670 | 3,670 |
|
|
4 | Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh | Văn phòng UBND tỉnh | Kon Tum | 2022- | 880-23/9/2021 | 9,986 | 9,986 | 9,936 | 9,936 |
|
| 300 | 300 |
|
| 9,636 | 9,636 |
|
| 9,636 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định |
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 116,155 | 116,155 | 98,991 | 98,991 |
|
|
|
|
|
| 98,991 | 98,991 |
|
| 30,500 |
|
|
|
1 | Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Kon Tum | 2022- | 298-16/4/2021 | 10,535 | 10,535 | 10,365 | 10,365 |
|
|
|
|
|
| 10,365 | 10,365 |
|
| 3,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định |
2 | Đầu tư hệ thống thiết bị xe truyền hình lưu động tiêu chuẩn HD | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Kon Tum | 2022- | NQ 50-29/4/2021 | 25,282 | 25,282 | 24,700 | 24,700 |
|
|
|
|
|
| 24,700 | 24,700 |
|
| 4,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định |
3 | Đầu tư hạ tầng công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh | Văn phòng Tỉnh ủy | Kon Tum | 2021- | NQ 05-12/3/2021; 273-15/4/2022 | 25,038 | 25,038 | 24,000 | 24,000 |
|
|
|
|
|
| 24,000 | 24,000 |
|
| 12,000 |
|
|
|
4 | Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum | UBND huyện Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông | 2022- | NQ 62-09/12/2021 | 15,300 | 15,300 | 15,150 | 15,150 |
|
|
|
|
|
| 15,150 | 15,150 |
|
| 7,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định |
5 | Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ia H'Drai | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Ia H'Drai | 2023- | NQ 03-09/7/2021 | 40,000 | 40,000 | 24,776 | 24,776 |
|
|
|
|
|
| 24,776 | 24,776 |
|
| 4,500 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định |
A.2 | NGUỒN THU XỐ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
| 1,034,113 | 576,660 | 600,507 | 414,150 |
|
| 87,188 | 87,188 |
|
| 513,318 | 326,962 |
|
| 100,000 |
|
|
|
I | PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (LỒNG GHÉP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
| 48,500 | 48,500 |
|
| 19,420 | 19,420 |
|
| 29,080 | 29,080 |
|
| 9,710 |
|
| Chi tiết tại Biểu số 09 |
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
| 617,791 | 217,791 | 253,009 | 144,691 |
|
| 32,006 | 32,006 |
|
| 221,003 | 112,685 |
|
| 57,685 |
|
|
|
II.1 | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
| 617,791 | 217,791 | 253,009 | 144,691 |
|
| 32,006 | 32,006 |
|
| 221,003 | 112,685 |
|
| 57,685 |
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
| 67,791 | 67,791 | 64,691 | 64,691 |
|
| 32,006 | 32,006 |
|
| 32,685 | 32,685 |
|
| 32,685 |
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
|
| 67,791 | 67,791 | 64,691 | 64,691 |
|
| 32,006 | 32,006 |
|
| 32,685 | 32,685 |
|
| 32,685 |
|
|
|
1 | Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Ia H’Drai | Sở Giáo dục và Đào tạo | Ia H'Drai | 2022-2023 | NQ 06-12/3/2021; 200-08/3/2022 | 24,500 | 24,500 | 21,800 | 21,800 |
|
| 9,006 | 9,006 |
|
| 12,794 | 12,794 |
|
| 12,794 |
|
| Dự án hoàn thành |
2 | Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông trung học Dân tộc nội trú tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Kon Tum | 2022- | 180-16/3/2021; 44/QĐ-SKHĐT, 11/3/2022 | 9,303 | 9,303 | 9,203 | 9,203 |
|
| 7,000 | 7,000 |
|
| 2,203 | 2,203 |
|
| 2,203 |
|
| Dự án hoàn thành |
3 | Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Glei | Sở Giáo dục và Đào tạo | Đăk Glei | 2022- | 1307-28/12/2020; 74/QĐ-SKHĐT, 19/6/2022 | 13,988 | 13,988 | 13,888 | 13,888 |
|
| 5,000 | 5,000 |
|
| 8,888 | 8,888 |
|
| 8,888 |
|
| Dự án hoàn thành |
4 | Bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | Trường Cao đẳng Cộng đồng | Kon Tum | 2022- | 502-08/6/2021; 53/QĐ-SKHĐT, 01/4/2022 | 10,000 | 10,000 | 9,900 | 9,900 |
|
| 5,000 | 5,000 |
|
| 4,900 | 4,900 |
|
| 4,900 |
|
| Dự án hoàn thành |
5 | Cải tạo, bổ sung cơ sở vật chất Trường Chính trị tỉnh Kon Tum | Trường Chính trị | Kon Tum | 2022- | 435-20/5/2021; 25/QĐ-SKHĐT, 28/01/2022 | 10,000 | 10,000 | 9,900 | 9,900 |
|
| 6,000 | 6,000 |
|
| 3,900 | 3,900 |
|
| 3,900 |
|
| Dự án hoàn thành |
b) | Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
| 550,000 | 150,000 | 188,318 | 80,000 |
|
|
|
|
|
| 188,318 | 80,000 |
|
| 25,000 |
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 550,000 | 150,000 | 188,318 | 80,000 |
|
|
|
|
|
| 188,318 | 80,000 |
|
| 25,000 |
|
|
|
1 | Bổ sung thiết bị cho các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Toàn tỉnh | 2023- | NQ 29-29/4/2021 | 550,000 | 150,000 | 188,318 | 80,000 |
|
|
|
|
|
| 188,318 | 80,000 |
|
| 25,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định |
III | LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
| 397,226 | 339,773 | 280,998 | 202,959 |
|
| 27,762 | 27,762 |
|
| 253,236 | 175,197 |
|
| 29,605 |
|
|
|
III.1 | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
| 397,226 | 339,773 | 280,998 | 202,959 |
|
| 27,762 | 27,762 |
|
| 253,236 | 175,197 |
|
| 29,605 |
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
| 122,900 | 65,447 | 101,681 | 44,228 |
|
| 27,762 | 27,762 |
|
| 73,919 | 16,466 |
|
| 16,466 |
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
|
| 122,900 | 65,447 | 101,681 | 44,228 |
|
| 27,762 | 27,762 |
|
| 73,919 | 16,466 |
|
| 16,466 |
|
|
|
1 | Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường | Bệnh viện Y dược - PHCN | Kon Tum | 2020- | 126-10/02/2020; 311-03/4/2020 | 60,000 | 60,000 | 38,781 | 38,781 |
|
| 24,824 | 24,824 |
|
| 13,957 | 13,957 |
|
| 13,957 |
|
| Dự án hoàn thành |
1 | Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn | Sở Y tế | Toàn tỉnh | 2021-2025 | 1178-30/11/2020 | 62,900 | 5,447 | 62,900 | 5,447 |
|
| 2,938 | 2,938 |
|
| 59,962 | 2,509 |
|
| 2,509 |
|
| Dự án hoàn thành |
b) | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 274,326 | 274,326 | 179,317 | 158,731 |
|
|
|
|
|
| 179,317 | 158,731 |
|
| 13,139 |
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 274,326 | 274,326 | 179,317 | 158,731 |
|
|
|
|
|
| 179,317 | 158,731 |
|
| 13,139 |
|
|
|
1 | Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường bệnh (giai | Sở Y tế | Kon Tum | 2022-2025 | NQ 29-09/7/2021 | 274,326 | 274,326 | 179,317 | 158,731 |
|
|
|
|
|
| 179,317 | 158,731 |
|
| 13,139 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định |
IV | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
| 19,096 | 19,096 | 18,000 | 18,000 |
|
| 8,000 | 8,000 |
|
| 10,000 | 10,000 |
|
| 3,000 |
|
|
|
IV.1 | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
| 19,096 | 19,096 | 18,000 | 18,000 |
|
| 8,000 | 8,000 |
|
| 10,000 | 10,000 |
|
| 3,000 |
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
| 19,096 | 19,096 | 18,000 | 18,000 |
|
| 8,000 | 8,000 |
|
| 10,000 | 10,000 |
|
| 3,000 |
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 19,096 | 19,096 | 18,000 | 18,000 |
|
| 8,000 | 8,000 |
|
| 10,000 | 10,000 |
|
| 3,000 |
|
|
|
1 | Trưng bày Bảo tàng ngoài trời | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | Kon Tum | Từ 2022- | 1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018; 126-16/3/2022 | 19,096 | 19,096 | 18,000 | 18,000 |
|
| 8,000 | 8,000 |
|
| 10,000 | 10,000 |
|
| 3,000 |
|
|
|
A.3 | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC |
|
|
|
| 3,693,247 | 3,511,314 | 2,412,594 | 2,349,044 | 78,000 |
| 605,189 | 531,676 | 78,000 |
| 1,807,405 | 1,817,368 | 12,000 |
| 1,259,760 |
|
|
|
I | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NGUỒN THU BÁN ĐẤU GIÁ CÁC CƠ SỞ NHÀ ĐẤT VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
| 3,693,247 | 3,511,314 | 2,412,594 | 2,349,044 | 78,000 |
| 605,189 | 531,676 | 78,000 |
| 1,807,405 | 1,817,368 | 12,000 |
| 1,259,760 |
|
|
|
I.1 | BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSTW |
|
|
|
| 366,280 | 200,897 | 235,513 | 188,513 |
|
| 160,310 | 86,797 |
|
| 75,203 | 101,716 |
|
| 101,716 |
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
| 366,280 | 200,897 | 235,513 | 188,513 |
|
| 160,310 | 86,797 |
|
| 75,203 | 101,716 |
|
| 101,716 |
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
|
| 366,280 | 200,897 | 235,513 | 188,513 |
|
| 160,310 | 86,797 |
|
| 75,203 | 101,716 |
|
| 101,716 |
|
|
|
1 | Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | 2021- | NQ 66-29/4/2021; 747-05/11/2021 | 129,513 | 82,513 | 129,513 | 82,513 |
|
| 129,513 | 56,000 |
|
|
| 26,513 |
|
| 26,513 |
|
| Dự án hoàn thành |
1 | Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2016-2021 | 868-30/10/2013; 1057-30/10/2015 | 236,767 | 118,384 | 106,000 | 106,000 |
|
| 30,797 | 30,797 |
|
| 75,203 | 75,203 |
|
| 75,203 |
|
| Đầu tư giai đoạn 1 |
I.2 | THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP |
|
|
|
| 3,326,967 | 3,310,417 | 2,177,081 | 2,160,531 | 78,000 |
| 444,879 | 444,879 | 78,000 |
| 1,732,202 | 1,715,652 | 12,000 |
| 738,573 |
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
| 3,326,967 | 3,310,417 | 2,177,081 | 2,160,531 | 78,000 |
| 444,879 | 444,879 | 78,000 |
| 1,732,202 | 1,715,652 | 12,000 |
| 738,573 |
|
|
|
(1) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
|
| 52,006 | 52,006 | 48,423 | 48,423 |
|
| 23,000 | 23,000 |
|
| 25,423 | 25,423 |
|
| 25,423 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | 2021-2023 | 205-27/02/2019; 147-08/3/2021 | 35,083 | 35,083 | 31,500 | 31,500 |
|
| 15,000 | 15,000 |
|
| 16,500 | 16,500 |
|
| 16,500 |
|
|
|
2 | Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Kon Tum | 2021-2022 | 1230-09/12/2020; 290-14/4/2021 | 16,923 | 16,923 | 16,923 | 16,923 |
|
| 8,000 | 8,000 |
|
| 8,923 | 8,923 |
|
| 8,923 |
|
|
|
(2) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 3,274,961 | 3,258,411 | 2,128,658 | 2,112,108 | 78,000 |
| 421,879 | 421,879 | 78,000 |
| 1,706,779 | 1,690,229 | 12,000 |
| 713,150 |
|
|
|
1 | Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2018-2024 | 1452a-30/11/2016; 1153-31/10/2017; 277-16/5/2022 | 127,040 | 127,040 | 102,708 | 102,708 |
|
| 10,000 | 10,000 |
|
| 92,708 | 92,708 |
|
| 20,000 |
|
|
|
2 | Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla) | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2020-2023 | 985-13/9/2019; 826-06/9/2021 | 457,126 | 457,126 | 340,000 | 340,000 |
|
| 40,000 | 40,000 |
|
| 300,000 | 300,000 |
|
| 200,000 |
|
| Đầu tư hợp phần 1 |
3 | Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2021-2024 | 510-22/5/2019; 1172-23/10/2019 | 197,223 | 197,223 | 183,700 | 183,700 | 30,000 |
| 97,500 | 97,500 | 30,000 |
| 86,200 | 86,200 |
|
| 50,000 |
|
|
|
4 | Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2021-2024 | 1451-29/12/2017; 889-22/8/2018 | 100,000 | 100,000 | 93,000 | 93,000 | 2,000 |
| 22,000 | 22,000 | 2,000 |
| 71,000 | 71,000 |
|
| 10,000 |
|
|
|
5 | Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2021-2023 | 910-28/10/2015; 51-25/01/2021 | 75,000 | 75,000 | 66,800 | 66,800 |
|
| 15,000 | 15,000 |
|
| 51,800 | 51,800 |
|
| 20,000 |
|
|
|
6 | Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai | BQL Khu kinh tế tỉnh | Kon Tum | 2021-2024 | 939-03/9/2019; 1125-16/10/2019 | 272,240 | 272,240 | 241,250 | 241,250 | 34,000 |
| 75,000 | 75,000 | 34,000 |
| 166,250 | 166,250 |
|
| 50,000 |
|
|
|
7 | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | 2021-2024 | 204-27/02/2019; 147-08/3/2021 | 108,937 | 108,937 | 105,000 | 105,000 |
|
| 15,000 | 15,000 |
|
| 90,000 | 90,000 |
|
| 40,000 |
|
|
|
8 | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | 2021-2024 | 206-27/02/2019; 239-30/3/2021 | 383,993 | 383,993 | 364,000 | 364,000 |
|
| 61,584 | 61,584 |
|
| 302,416 | 302,416 |
|
| 150,000 |
|
|
|
9 | Trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ trợ | Văn phòng UBND tỉnh | Kon Tum | 2022-2025 | NQ 41-29/4/2021; 256-11/5/2022 | 245,000 | 245,000 | 220,500 | 220,500 |
|
| 32,795 | 32,795 |
|
| 187,705 | 187,705 |
|
| 80,000 |
|
|
|
10 | Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2023- | 1058-30/10/2015 | 605,689 | 605,689 | 160,000 | 160,000 | 6,000 |
| 6,000 | 6,000 | 6,000 |
| 154,000 | 154,000 | 6,000 |
| 30,000 |
|
|
|
11 | Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2023- | 1057-30/10/2015 | 609,663 | 609,663 | 160,000 | 160,000 | 6,000 |
| 30,000 | 30,000 | 6,000 |
| 130,000 | 130,000 | 6,000 |
| 50,000 |
|
| Đầu tư giai đoạn 2 |
12 | Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei | UBND huyện Đăk Glei | Đăk Glei | 2023- | NQ 52-29/4/2021; 1066-15/11/2021 | 86,550 | 70,000 | 86,550 | 70,000 |
|
| 15,000 | 15,000 |
|
| 71,550 | 55,000 |
|
| 10,000 |
|
|
|
13 | Cải tạo, sửa chữa khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | Kon Tum | Từ 2022- | 893-29/9/2021; 48/QĐ-SKHĐT, 22/3/2022 | 6,500 | 6,500 | 5,150 | 5,150 |
|
| 2,000 | 2,000 |
|
| 3,150 | 3,150 |
|
| 3,150 |
|
|
|
I.3 | Kế hoạch còn lại chưa phân bổ (trong đó tính cả nguồn vốn phân cấp để lại đầu tư cho các huyện, thành phố và các khoản trích bổ sung Quỹ Phát triển đất và Chi phí quản lý đất đai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 419,471 |
|
|
|
PHÂN CẤP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Tổng số | Nguồn cân đối NSĐP theo tiêu chí quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ- TTg | Hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn thu XSKT (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM) | Ghi chú | ||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||||
Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 63/2020/ NQ- HĐND | Hỗ trợ có mục tiêu phát triển các vùng kinh tế động lực | Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới | Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư phát triển hạ tầng cụm công nghiệp | Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư chỉnh trang đô thị | Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư các công trình cấp bách | ||||||
| Tổng số | 267,691 | 257,981 | 81,791 | 70,000 | 29,390 | 16,800 | 40,000 | 20,000 | 9,710 |
|
| Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao cân đối | 267,691 | 257,981 | 81,791 | 70,000 | 29,390 | 16,800 | 40,000 | 20,000 | 9,710 |
|
1 | Thành phố Kon Tum | 118,010 | 116,595 | 16,410 | 45,300 | 4,285 | 5,600 | 40,000 | 5,000 | 1,415 |
|
2 | Huyện Đăk Hà | 20,925 | 19,485 | 7,025 |
| 4,360 | 5,600 |
| 2,500 | 1,440 |
|
3 | Huyện Đăk Tô | 18,171 | 17,501 | 7,371 |
| 2,030 | 5,600 |
| 2,500 | 670 |
|
4 | Huyện Tu Mơ Rông | 11,290 | 10,370 | 7,590 |
| 2,780 |
|
|
| 920 |
|
5 | Huyện Ngọc Hồi | 11,396 | 10,406 | 7,396 |
| 3,010 |
|
|
| 990 |
|
6 | Huyện Đăk Glei | 14,230 | 13,310 | 8,030 |
| 2,780 |
|
| 2,500 | 920 |
|
7 | Huyện Sa Thầy | 13,432 | 12,662 | 7,832 |
| 2,330 |
|
| 2,500 | 770 |
|
8 | Huyện Ia H'Drai | 9,426 | 8,556 | 5,926 |
| 2,630 |
|
|
| 870 |
|
9 | Huyện Kon Rẫy | 13,188 | 12,168 | 6,588 |
| 3,080 |
|
| 2,500 | 1,020 |
|
10 | Huyện Kon Plông | 37,623 | 36,928 | 7,623 | 24,700 | 2,105 |
|
| 2,500 | 695 |
|
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 đã bố trí | Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 còn lại | Dự kiến nguồn NSTW năm 2023 | Ghi chú | ||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Thanh toán nợ đọng XDCB | Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Thanh toán nợ đọng XDCB | Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Thanh toán nợ đọng XDCB | Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Thanh toán nợ đọng XDCB | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 8,231,991 | 5,873,933 | 4,881,127 | 295,418 |
| 1,463,967 | 137,837 |
| 3,417,161 | 157,581 |
| 1,296,019 | 157,581 |
|
|
A | NGÀNH/LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
|
|
|
| 319,173 | 299,944 | 282,944 |
|
| 209,768 |
|
| 73,176 |
|
| 58,938 |
|
|
|
I | Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
| 319,173 | 299,944 | 282,944 |
|
| 209,768 |
|
| 73,176 |
|
| 58,938 |
|
|
|
a) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
|
| 249,938 | 236,944 | 219,944 |
|
| 181,006 |
|
| 38,938 |
|
| 38,938 |
|
|
|
1 | Đường giao thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện Sa Thầy | UBND huyện Sa Thầy | Sa Thầy | 2020-2023 | 1293-31/10/2016; 1193-02/12/2020; 275-16/5/2022 | 249,938 | 236,944 | 219,944 |
|
| 181,006 |
|
| 38,938 |
|
| 38,938 |
|
|
|
b) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 69,235 | 63,000 | 63,000 |
|
| 28,762 |
|
| 34,238 |
|
| 20,000 |
|
|
|
1 | Rà phá bom mìn, vật nổ còn soát lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2021 - 2025 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Toàn tỉnh | 2022-2024 | NQ 18-29/4/2021; 937-13/10/2021 | 69,235 | 63,000 | 63,000 |
|
| 28,762 |
|
| 34,238 |
|
| 20,000 |
|
|
|
B | NGÀNH/LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
| 59,000 | 53,000 | 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
I | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
| 59,000 | 53,000 | 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
1 | Xây dựng mới Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú huyện Đăk Hà | Sở Giáo dục và Đào tạo | Đăk Hà |
| NQ 30-29/4/2021 | 59,000 | 53,000 | 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
C | NGÀNH/LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
| 112,775 | 70,502 | 70,502 |
|
| 47,212 |
|
| 23,290 |
|
| 15,000 |
|
|
|
I | Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
| 112,775 | 70,502 | 70,502 |
|
| 47,212 |
|
| 23,290 |
|
| 15,000 |
|
|
|
a) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 112,775 | 70,502 | 70,502 |
|
| 47,212 |
|
| 23,290 |
|
| 15,000 |
|
|
|
1 | Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh) | Sở Y tế | Ia H'Drai | 2021-2024 | NQ 71-09/12/2020; NQ 13-05/7/2021; 702-03/8/2021 | 112,775 | 70,502 | 70,502 |
|
| 47,212 |
|
| 23,290 |
|
| 15,000 |
|
|
|
D | NGÀNH/LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
| 100,000 | 90,000 | 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 |
|
|
|
I | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
| 100,000 | 90,000 | 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 |
|
|
|
1 | Tôn tạo, phục dựng Di tích lịch sử Nhà ngục Kon Tum | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | Kon Tum |
| NQ 37-29/4/2021 | 100,000 | 90,000 | 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 |
|
|
|
D | NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
| 2,295,478 | 1,427,022 | 1,100,587 |
|
| 280,900 |
|
| 819,687 |
|
| 236,000 |
|
|
|
I | Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
| 653,941 | 590,922 | 589,385 |
|
| 280,400 |
|
| 308,985 |
|
| 150,000 |
|
|
|
a) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 653,941 | 590,922 | 589,385 |
|
| 280,400 |
|
| 308,985 |
|
| 150,000 |
|
|
|
1 | Dự án Kè chống lũ lụt, sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông ĐăkBla trên địa bàn thành phố Kon Tum (tuyến bờ Bắc - đoạn từ làng KonHraChót đi làng Kon Tum Kơ Nâm, KonKlor 1 và Kon Tum Kơ Pơng) | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2020-2023 | 1106-10/11/2020; 351-15/6/2022 | 473,441 | 426,922 | 425,385 |
|
| 200,000 |
|
| 225,385 |
|
| 100,000 |
|
| Bố trí theo tiến độ đầu tư của dự án |
2 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Chư Mom Ray | BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray | Sa Thầy | 2022-2024 | NQ 19-29/4/2021; 625-01/12/2021 | 62,500 | 57,000 | 57,000 |
|
| 20,400 |
|
| 36,600 |
|
| 20,000 |
|
|
|
3 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới Hồ chứa Đăk Car và Đập Đăk Sia II, huyện Sa Thầy | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT | Sa Thầy | 2022-2025 | NQ 20-29/42021; 684-30/12/2021 | 118,000 | 107,000 | 107,000 |
|
| 60,000 |
|
| 47,000 |
|
| 30,000 |
|
|
|
II | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 100,000 | 90,000 | 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 |
|
|
|
1 | Thủy lợi Kon Braih 3, huyện Kon Plông | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT | Kon Plong |
| NQ 38-29/4/2021 | 100,000 | 90,000 | 1,000 |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
| 1,000 |
|
|
|
III | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 1,541,537 | 746,100 | 510,202 |
|
| 500 |
|
| 509,702 |
|
| 85,000 |
|
|
|
a) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 1,541,537 | 746,100 | 510,202 |
|
| 500 |
|
| 509,702 |
|
| 85,000 |
|
|
|
1 | Sửa chữa nâng cấp Đập Đăk Cấm, thành phố Kon Tum | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT | Kon Tum | Từ 2022- | NQ 07-12/3/2021; NQ 16-05/7/2021; 271-16/5/2022 | 299,000 | 269,100 | 269,100 |
|
|
|
|
| 269,100 |
|
| 30,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định |
2 | Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Kon Tum giai đoạn 2021 - 2025 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh | Kon Tum | 2022-2025 | 270-26/5/2022 | 73,240 | 67,000 | 67,000 |
|
|
|
|
| 67,000 |
|
| 20,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy |
3 | Bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Kon Tum | Từ 2023- | NQ 31-29/4/2021 | 985,797 | 230,000 | 100,000 |
|
|
|
|
| 100,000 |
|
| 20,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy |
4 | Kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42), huyện Đăk Tô | UBND huyện Đăk Tô | Đăk Tô | Từ 2023- | NQ 22-29/4/2021 | 183,500 | 180,000 | 74,102 |
|
| 500 |
|
| 73,602 |
|
| 15,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy |
E | NGÀNH/ LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC |
|
|
|
| 185,000 | 166,500 | 100,000 |
|
| 500 |
|
| 99,500 |
|
| 40,000 |
|
|
|
I | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 185,000 | 166,500 | 100,000 |
|
| 500 |
|
| 99,500 |
|
| 40,000 |
|
|
|
a) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 185,000 | 166,500 | 100,000 |
|
| 500 |
|
| 99,500 |
|
| 40,000 |
|
|
|
1 | Hệ thống thoát nước, vỉa hè các tuyến đường nội thành, thành phố Kon Tum | UBND thành phố Kon Tum | Kon Tum | Từ 2023- | NQ 35-29/4/2021 | 185,000 | 166,500 | 100,000 |
|
| 500 |
|
| 99,500 |
|
| 40,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy |
F | NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
| 5,015,565 | 3,621,965 | 3,180,594 | 295,418 |
| 877,587 | 137,837 |
| 2,303,007 | 157,581 |
| 847,581 | 157,581 |
|
|
I | Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
|
|
| 4,101,212 | 2,849,465 | 2,632,098 | 295,418 |
| 874,587 | 137,837 |
| 1,757,511 | 157,581 |
| 772,581 | 157,581 |
|
|
a) | Dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
|
|
|
| 484,665 | 484,665 | 295,418 | 295,418 |
| 137,837 | 137,837 |
| 157,581 | 157,581 |
| 157,581 | 157,581 |
|
|
1 | Dự án Đường NT18 - Khu KTCKQT Bờ Y | BQL Khu Kinh tế tỉnh | Ngọc Hồi | 2008-2010 | 57-28/4/2007 | 484,665 | 484,665 | 295,418 | 295,418 |
| 137,837 | 137,837 |
| 157,581 | 157,581 |
| 157,581 | 157,581 |
|
|
b) | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
| 3,616,547 | 2,364,800 | 2,336,680 |
|
| 736,750 |
|
| 1,599,930 |
|
| 615,000 |
|
|
|
1 | Dự án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum | BQL các dự án 98 | Kon Tum | 2020-2023 | 1020-18/10/2020; 338-08/6/2022 | 1,492,600 | 746,000 | 717,880 |
|
| 256,114 |
|
| 461,766 |
|
| 200,000 |
|
| Bố trí theo tiến độ đầu tư của dự án |
2 | Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim, thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết nối với Tỉnh lộ 675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy | Sở Giao thông vận tải | Kon Tum | 2022-2025 | NQ 23-29/4/2021; 676-30/12/2021 | 169,234 | 152,000 | 152,000 |
|
| 45,000 |
|
| 107,000 |
|
| 50,000 |
|
|
|
3 | Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49 500 - Km52 (giao với đường Hồ Chí Minh) | Sở Giao thông vận tải | Kon Tum | 2022-2025 | NQ 24-29/4/2021; 680-30/12/2021 | 128,940 | 115,000 | 115,000 |
|
| 25,236 |
|
| 89,764 |
|
| 50,000 |
|
|
|
4 | Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn từ Km0 - Km24 | Sở Giao thông vận tải | Kon Tum, Sa Thầy | 2022-2025 | NQ 27-29/4/2021; 678-30/12/2021 | 129,773 | 116,800 | 116,800 |
|
| 45,000 |
|
| 71,800 |
|
| 45,000 |
|
|
|
5 | Đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai | UBND huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy | 2021-2024 | 466-28/5/2021; 698-03/8/2021 | 150,000 | 135,000 | 135,000 |
|
| 67,000 |
|
| 68,000 |
|
| 30,000 |
|
|
|
6 | Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần | UBND huyện Ngọc Hồi | Ngọc Hồi | 2021-2024 | 700-03/8/2021 | 246,000 | 200,000 | 200,000 |
|
| 98,400 |
|
| 101,600 |
|
| 40,000 |
|
|
|
7 | Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi | Ban quản lý các dự án 98 | Kon Plong | 2022-2025 | NQ 17-29/4/2021; 683-30/12/2021 | 1,300,000 | 900,000 | 900,000 |
|
| 200,000 |
|
| 700,000 |
|
| 200,000 |
|
|
|
II | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 914,353 | 772,500 | 548,496 |
|
| 3,000 |
|
| 545,496 |
|
| 75,000 |
|
|
|
1 | Đường từ Quốc lộ 24 đi khu nghỉ dưỡng khu vực Đông Nam | UBND huyện Kon Plong | Kon Plong | 2022-2025 | NQ 34-29/4/2021 | 109,484 | 98,500 | 98,500 |
|
|
|
|
| 98,500 |
|
| 10,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy |
2 | Đường từ Trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei | UBND huyện Đăk Glei | Đăk Glei | 2022-2025 | NQ 21-29/4/2021 | 263,262 | 192,000 | 192,000 |
|
|
|
|
| 192,000 |
|
| 40,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy |
3 | Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà) | UBND huyện Đăk Hà | Đăk Hà | Từ 2023- | NQ 33-29/4/2021 | 171,725 | 149,000 | 105,000 |
|
| 1,000 |
|
| 104,000 |
|
| 10,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy |
4 | Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Tu Mơ Rông) | UBND huyện Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông | Từ 2023- | NQ 32-29/4/2021 | 220,000 | 198,000 | 100,000 |
|
| 1,000 |
|
| 99,000 |
|
| 10,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy |
5 | Đường từ thôn 1 đi thôn 9 xã Ia Tơi | UBND huyện Ia H'Drai | Ia H'Drai | Từ 2023- | NQ 36-29/4/2021 | 149,882 | 135,000 | 52,996 |
|
| 1,000 |
|
| 51,996 |
|
| 5,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy |
G | CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
| 145,000 | 145,000 | 145,000 |
|
| 48,000 |
|
| 97,000 |
|
| 97,000 |
|
|
|
I | PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI |
|
|
|
| 65,000 | 65,000 | 65,000 |
|
| 23,000 |
|
| 42,000 |
|
| 42,000 |
|
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Đăk Chà Mòn I, Đăk Pret, Kon Tu, Đăk Loh) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kon Tum; Đăk Hà | 2022-2023 | NQ 24-23/6/2022 | 65,000 | 65,000 | 65,000 |
|
| 23,000 |
|
| 42,000 |
|
| 42,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định |
II | ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
|
|
| 80,000 | 80,000 | 80,000 |
|
| 25,000 |
|
| 55,000 |
|
| 55,000 |
|
|
|
1 | Dự án xây mới, cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị và nâng cao năng lực tuyến đầu cơ sở trợ giúp xã hội (cơ sở I, II) tỉnh Kon Tum | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Kon Tum | 2022-2023 | NQ 25-23/6/2022 | 80,000 | 80,000 | 80,000 |
|
| 25,000 |
|
| 55,000 |
|
| 55,000 |
|
| Đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định |
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Mã dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Ngày kết thúc Hiệp định | Quyết định đầu tư | KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Dự kiến KH năm 2023 | Ghi chú |
| |||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT |
| |||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: |
| |||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn đối ứng nguồn NSĐP | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn đối ứng nguồn NSĐP | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
| |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | ||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt |
| |||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: |
| |||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại |
| |||||||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 564,145 | 69,732 |
| 22,171,000 | 494,413 | 395,530 | 98,883 | 359,118 |
|
| 21,730 | 337,388 | 62,470 |
|
| 5,320 | 57,150 |
|
|
I | NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
| 564,145 | 69,732 |
| 22,171,000 | 494,413 | 395,530 | 98,883 | 359,118 |
|
| 21,730 | 337,388 | 62,470 |
|
| 5,320 | 57,150 |
|
|
a) | Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023 |
|
|
|
|
| 564,145 | 69,732 |
| 22,171,000 | 494,413 | 395,530 | 98,883 | 359,118 |
|
| 21,730 | 337,388 | 62,470 |
|
| 5,320 | 57,150 |
|
|
(1) | Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum | 7575168 | ADB | 04-05-2017 | 30/06/2023 | 669-14/7/2017 | 564,145 | 69,732 |
| 22,171,000 | 494,413 | 395,530 | 98,883 | 359,118 |
|
| 21,730 | 337,388 | 62,470 |
|
| 5,320 | 57,150 |
|
|
(1) Chưa tính kế hoạch các Chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình phục hồi phát triển kinh tế -xã hội, hiện nay đang triển khai thực hiện các thủ tục theo quy định.
(2) Do nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 chưa đảm bảo, thực nguồn đạt được khoảng 302.351 triệu đồng trên tổng kế hoạch năm 2022 là 1.162.621 triệu đồng
(3) Gồm: nguồn tăng thu tiết kiệm chi 23.854 triệu đồng; nguồn vốn năm 2021 chuyển nguồn sang 21.476 triệu đồng và nguồn xổ số kiến thiết 18.000 triệu đồng,
(4) Như Văn bản s ố 529/UBND-KTTH ngày 28 tháng 02 năm 2022; s ố 951/UBND-KTTH ngày 05 tháng 4 năm 2022;…
(5) Như dự án Đường và cầu từ Tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14; Dự án đường dẫn vào cầu s ố 03 qua s ông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị; Dự án đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình P hùng đến đường Đào Duy Từ- phạm vi cầu nối qua s ông Đăk Bla); Dự án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum; Kè chống lũ lụt, sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla trên địa bàn thành phố Kon Tum (tuyến Bờ Bắc - đoạn từ làng Kon Hra Chót đi làng Kon Tum Kơ Nâm, Kon Klor 1 và Kon Tum Kơ Pơng); Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum; Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum; Dự án khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng tại Khu du lịch văn hóa lịch sử Ngục Kon Tum…
(6) điều chuyển chủ đầu tư đối với các chủ đầu tư có nhiều dự án thường xuyên bị chậm tiến độ và giải ngân đạt thấp, giao cho các chủ đầu tư có năng lực quản lý, thực hiện tốt hơn.
- 1 Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 754/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách trung ương do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Nghị quyết 02/NQ-HĐND về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025, phân bổ kế hoạch vốn năm 2022 thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng, cải tạo trường học công lập để đủ điều kiện đạt chuẩn quốc gia, nâng cấp hệ thống y tế và tu bổ, tôn tạo di tích trong giai đoạn 2022-2025 và các năm tiếp theo và một số dự án xây dựng cơ bản nhiệm vụ chi cấp thành phố do thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5 Nghị quyết 23/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2022 các Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Ninh Thuận ban hành