HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2006/NQ-HĐND | Nha Trang, ngày 18 tháng 12 năm 2006 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA IV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 7438/TTr-UBND ngày 05/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên cho ngân sách các cấp ở địa phương, cụ thể:
1. Tại mục II. Đối với ngân sách cấp huyện, sửa đổi bổ sung điểm 1.2 như sau:
Thu từ khu vực thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh gồm các đối tượng là doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã.
2. Tại mục III. Đối với ngân sách cấp xã , sửa đổi bổ sung như sau:
2.1. Sửa đổi bổ sung điểm 1.1:
Thu từ khu vực thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh gồm các đối tượng là cá nhân, hộ kinh doanh có mức thuế môn bài từ bậc 1 đến bậc 6;
2.2. Bổ sung thêm điểm 1.13. Thu lệ phí trước bạ nhà, đất;
2.3. Bổ sung thêm điểm 1.14. Thu thuế nhà, đất;
Điều 2. Căn cứ Nghị quyết này, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát việc thực hiện Nghị quyết này trên các lĩnh vực, địa bàn thuộc phạm vi trách nhiệm được phân công.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | NỘI DUNG NGUỒN THU | Tổng số NSNN | % NSTƯ | % NSĐP | Trong đó | ||
% NST | % NSH | % NSX | |||||
1 | Thu thuế Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
| - GTGT hàng nhập khẩu | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Thuế XK,NK, TTĐB | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thu DN trung ương |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thu DN Địa phương |
|
|
|
|
|
|
| a- DN nhà nước |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| b- Các DN công ích |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế Giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
4 | DN có vốn ĐT nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế Giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thu tiền thuê đất | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
5 | Thu thuế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
| a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế GTGT, Thuế TNDN,thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thuế môn bài (bậc 1 đến 4) | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt: |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 1: | 100 | 47 | 53 | 0 | 49 | 4 |
| Vạn Thạnh |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 2 : | 100 | 47 | 53 | 0 | 45 | 8 |
| P.Tân Lập, Lộc Thọ,Vạn Thắng, Phương Sài. |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 3: | 100 | 47 | 53 | 0 | 33 | 20 |
| Xương Huân, Phước Tiến, Vĩnh Nguyên, Phương Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 4: | 100 | 47 | 53 | 0 | 23 | 30 |
| Vĩnh Hải,Vĩnh Phước, Phước Hòa, Phước Long, Phước Tân |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 5: | 100 | 47 | 53 | 0 | 13 | 40 |
| P.Vĩnh Thọ, Phước Hải |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 6: | 100 | 47 | 53 | 0 | 0 | 53 |
| Các xã phường còn lại |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
| PS trên địa bàn xã | 100 |
| 100 | 0 | 0 | 100 |
| PS trên địa bàn phường | 100 |
| 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thuế môn bài (bậc 1 đến 6) |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 1: | 100 | 0 | 100 | 0 | 85 | 15 |
| P. Tân Lập. |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 2: | 100 | 0 | 100 | 0 | 80 | 20 |
| Vạn Thạnh, Lộc Thọ |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 3: | 100 | 0 | 100 | 0 | 60 | 40 |
| P. Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Xương Huân, Phước Tân, Phước Tiến, Phước Hòa, Phước Hải, Phước Long, Vĩnh Nguyên, Vạn Thắng |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 4: | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| Xã Phước Đồng, Phương Sơn |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 5: | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| Các xã phường còn lại |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
| PS trên địa bàn phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| PS trên địa bàn xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
6 | Thu thuế SD đất nông nghiệp | 100 |
| 100 | 0 | 0 | 100 |
7 | Thu thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 1: | 100 | 0 | 100 | 0 | 80 | 20 |
| P.Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Phước Long, Phước Hải, Vĩnh Nguyên, Lộc Thọ |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 2: | 100 | 0 | 100 | 0 | 65 | 35 |
| P.Ph.Hòa, Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 3: | 100 | 0 | 100 | 0 | 50 | 50 |
| Vĩnh Thọ, Xương Huân, Vạn Thạnh, Phước Tiến, Vạn Thắng, Phương Sài |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 4: | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| Xã Vĩnh Hiệp, P.Sơn |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 5: | 100 | 0 | 100 | 0 | 18 | 82 |
| Phường Vĩnh Hòa xã Phước Đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 6: | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| Các xã phường còn lại |
|
|
|
|
|
|
8 | Thu thuế thu nhập cá nhân | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
9 | Thu tiền cho thuê mặt đất, nước |
|
|
|
|
|
|
| - Do UBND tỉnh ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Do UBND Tphố ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
10 | Thu thuế chuyển quyền SD đất |
|
|
|
|
|
|
| - Thuộc địa bàn phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thuộc địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 1: | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| Phước Đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 2: | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| Xã Vĩnh Phương, Vĩnh Ngọc, Vĩnh, Trung, Vĩnh Thái, Vĩnh Lương, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
11 | Thu phí xăng dầu | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
12 | Thu hoạt động XS kiến thiết | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
13 | Thu tiền cho thuê nhà SHNN |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Nhà do thành phố quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
14 | Thu tiền bán nhà |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Nhà do thành phố quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
15 | Thu cấp quyền SD đất |
|
|
|
|
|
|
| Toàn bộ số thu CQSD đất phát sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
16 | Thu lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
| +Trước bạ nhà và đất |
|
|
|
|
|
|
| - Địa bàn phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 1: | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| Xã Vĩnh Hiệp, Phước Đồng, Vĩnh Ngọc |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 2: | 100 | 0 | 100 |
| 0 | 100 |
| Vĩnh Phương, Vĩnh Trung, VĩnhThái, Vĩnh Lương, Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
| + Các khoản trước bạ không phải nhà và đất | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
17 | Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do thành phố quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp xã phường q.lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
18 | Thu hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do thành phố quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Các đơn vị do xã phường quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
19 | Thu quỹ đất công ích và HLCS |
|
|
|
|
|
|
| - Địa bàn xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Địa bàn phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
20 | Thu nhân dân đóng góp |
|
|
|
|
|
|
| - Đóng góp cho xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Đóng góp cho phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Đóng góp cho cấp huyện | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Đóng góp cho cấp tỉnh | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Đóng góp cho cấp trung ương | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
| - Viện trợ cho xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho cấp thành phố | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Viện trợ cho cấp tỉnh | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Viện trợ cho cấp trung ương | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Thu khác tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác thành phố quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thu khác phường quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM ( %) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CAM RANH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | NỘI DUNG NGUỒN THU | Tổng số NSNN | % NSTƯ | % NSĐP | Trong đó | ||
% NST | % NSH | % NSX | |||||
1 | Thu thuế Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
| - GTGT hàng nhập khẩu | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Thuế XK,NK, TTĐB | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thu DN trung ương |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thu DN Địa phương |
|
|
|
|
|
|
| a- DN nhà nước (cả DN công ích thủy lợi Nam) |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| b- Các DN công ích |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế Giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
4 | DN có vốn ĐT nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế Giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thu tiền thuê đất | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
5 | Thu thuế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
| a- Thu từ DN thành lập theo |
|
|
|
|
|
|
| luật DN, luật HTX (MB bậc 1 đến 4) |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt: | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thuế môn bài (bậc 1đến 4) | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1 đến 6) |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt: |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 1: | 100 | 47 | 53 | 0 | 30 | 23 |
| P. Cam Thuận |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 2: | 100 | 47 | 53 | 0 | 21 | 32 |
| P. Cam Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 3 | 100 | 47 | 53 | 0 | 15 | 38 |
| P. Cam Lợi, P. Ba Ngòi |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 4: | 100 | 47 | 53 | 0 | 0 | 53 |
| Các xã, phường còn lại |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thuế môn bài (bậc 1 đến 6) |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 1: | 100 |
| 100 | 0 | 60 | 40 |
| P.Cam Thuận, Cam Nghĩa, Cam Lợi |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 2: | 100 |
| 100 | 0 | 0 | 100 |
| Các xã phường còn lại |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
6 | Thu thuế SD đất nông nghiệp | 100 |
| 100 | 0 | 0 | 100 |
7 | Thu thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 1: | 100 | 0 | 100 | 0 | 90 | 10 |
| Cam Thuận, Cam Nghĩa, Cam Lợi và Phường Ba Ngòi |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 2: | 100 | 0 | 100 | 0 | 80 | 20 |
| Phường Cam Lộc |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 3: | 100 | 0 | 100 | 0 | 53 | 47 |
| Phường Cam Linh |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 4: | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| Các xã phường còn lại |
|
|
|
|
|
|
8 | Thu thuế thu nhập cá nhân | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
9 | Thu tiền cho thuê mặt đất,nước |
|
|
|
|
|
|
| - Do UBND tỉnh ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Do UBND Thị xã ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
10 | Thu thuế chuyển quyền SD đất |
|
|
|
|
|
|
| - Thuộc địa bàn phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 70 | 30 |
| - Thuộc địa bàn xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
11 | Thu phí xăng dầu | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
12 | Thu hoạt động XS kiến thiết | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
13 | Thu tiền cho thuê nhà SHNN |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Nhà do thị xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
14 | Thu tiền bán nhà |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Nhà do thị xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
15 | Thu cấp quyền SD đất |
|
|
|
|
|
|
| - Do UBND tỉnh ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Do UBND Thị xã ra QĐịnh |
|
|
|
|
|
|
| + Địa bàn xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 60 | 40 |
| + Địa bàn phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
16 | Thu lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
| + Trước bạ nhà và đất |
|
|
|
|
|
|
| - Địa bàn phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 80 | 20 |
| - Địa bàn xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| + Các khoản TB không phải nhà đất | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
17 | Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do thị xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp xã phường q.lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
18 | Thu hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do thị xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Các đơn vị do xã phường quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
19 | Thu quỹ đất công ích và HLCS | 100 |
| 100 | 0 | 0 | 100 |
20 | Thu nhân dân đóng góp |
|
|
|
|
|
|
| - Đóng góp cho xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Đóng góp cho phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Đóng góp cho cấp huyện | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Đóng góp cho cấp tỉnh | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Đóng góp cho cấp trung ương | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
| - Viện trợ cho xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho cấp huyện | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Viện trợ cho cấp tỉnh | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Viện trợ cho cấp trung ương | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Thu khác tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác thị xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thu khác phường quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM( %) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VẠN NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | NỘI DUNG NGUỒN THU | Tổng số NSNN(%) | % NSTƯ | % NSĐP | Trong đó | ||
% NST | % NSH | %NS.xã | |||||
1 | Thu thuế Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
| - GTGT hàng nhập khẩu | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Thuế XK, NK, TTĐB | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thu DN trung ương |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thu DN Địa phương |
|
|
|
|
|
|
| a- DN nhà nước : |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| b- Các DN công ích |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
4 | DN có vốn ĐT nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu tiền cho thuê mặt đất, nước | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
5 | Thu thuế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
| a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt: | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thuế môn bài (bậc 1đến 4) | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1 đến 6) |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt: |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 1: | 100 | 47 | 53 | 0 | 39 | 14 |
| Thị trấn Vạn Giã |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 2: | 100 | 47 | 53 | 0 | 0 | 53 |
| Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thuế môn bài (bậc 1 đến 6) |
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Vạn Giã | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| Các xã còn lại | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Vạn Giã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| Các xã còn lại | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
6 | Thu thuế SD đất nông nghiệp | 100 |
| 100 | 0 | 0 | 100 |
7 | Thu thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Vạn Giã | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| Các xã còn lại | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
8 | Thu thuế thu nhập cá nhân | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
9 | Thu tiền cho thuê mặt đất,nước |
|
|
|
|
|
|
| - Do UBND tỉnh ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Do UBND huyện ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
10 | Thu thuế chuyển quyền SD đất |
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Vạn Giã | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| Các xã còn lại | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
11 | Thu phí xăng dầu | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
12 | Thu hoạt động XS kiến thiết | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
13 | Thu tiền cho thuê nhà SHNN |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Nhà do huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
14 | Thu tiền bán nhà |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Nhà do huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
15 | Thu cấp quyền SD đất |
|
|
|
|
|
|
| - Do UBND tỉnh ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Do UBND huyện ra QĐ |
|
|
|
|
|
|
| + Địa bàn thị trấn | 100 | 0 | 100 | 0 | 80 | 20 |
| + Địa bàn xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 60 | 40 |
16 | Thu lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
| + Trước bạ nhà và đất |
|
|
|
|
|
|
| - Địa bàn thị trấn | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| - Địa bàn xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| + Các khoản trước bạ không phải nhà và đất | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
17 | Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp xã phường q.lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
18 | Thu hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
19 | Thu quỹ đất công ích và HLCS |
|
|
|
|
|
|
| - Địa bàn xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Địa bàn phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
20 | Thu nhân dân đóng góp |
|
|
|
|
|
|
| - Đóng góp cho xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Đóng góp cho phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Đóng góp cho cấp huyện | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Đóng góp cho cấp tỉnh | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Đóng góp cho cấp trung ương | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
| - Viện trợ cho xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho thị trấn | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho cấp huyện | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Viện trợ cho cấp tỉnh | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Viện trợ cho cấp trung ương | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Thu khác tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thu khác thị trấn quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM( %) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | NỘI DUNG NGUỒN THU | Tổng số NSNN | % NSTƯ | % NSĐP | Trong đó | ||
% NST | % NSH | % NSX | |||||
1 | Thu thuế Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
| - GTGT hàng nhập khẩu | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Thuế XK, NK, TTĐB | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thu DN trung ương |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thu DN Địa phương |
|
|
|
|
|
|
| a- DN nhà nước (cả DN công ích thủy lợi Bắc) |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| b- Các DN công ích |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
4 | DN có vốn ĐT nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thu tiền thuê mặt đất,nước | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
5 | Thu thuế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
| a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt: | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thuế môn bài (bậc 1 đến 6) | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 4 đến 6) |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt: |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 1: | 100 | 47 | 53 | 0 | 35 | 18 |
| Thị trấn Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 2: | 100 | 47 | 53 | 0 | 0 | 53 |
| Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thuế môn bài( bậc 1 đến 6) |
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Ninh Hòa | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| Các xã còn lại | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Ninh Hòa | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| Các xã còn lại | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
6 | Thu thuế SD đất nông nghiệp | 100 |
| 100 | 0 | 0 | 100 |
7 | Thu thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Ninh Hòa | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| Các xã còn lại | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
8 | Thu thuế thu nhập cá nhân | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
9 | Thu tiền cho thuê mặt đất, nước |
|
|
|
|
|
|
| - Do UBND tỉnh ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Do UBND huyện ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
10 | Thu thuế chuyển quyền SD đất |
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Ninh Hòa | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| Các xã còn lại | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
11 | Thu phí xăng dầu | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
12 | Thu hoạt động XS kiến thiết | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
13 | Thu tiền cho thuê nhà SHNN |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Nhà do huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
14 | Thu tiền bán nhà |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Nhà do huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
15 | Thu cấp quyền SD đất |
|
|
|
|
|
|
| - Do UBND tỉnh ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Do UBND huyện ra QĐ |
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Ninh Hòa | 100 | 0 | 100 | 0 | 70 | 30 |
| Các xã còn lại | 100 | 0 | 100 | 0 | 60 | 40 |
16 | Thu lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
| + Trước bạ nhà và đất |
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Ninh Hòa | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| Các xã còn lại | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| + Các khoản trước bạ không phải nhà và đất | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
17 | Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp xã phường q.lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
18 | Thu hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
19 | Thu quĩ đất công ích và HLCS | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
20 | Thu nhân dân đóng góp |
|
|
|
|
|
|
| - Đóng góp cho xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Đóng góp cho Thị trấn | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Đóng góp cho cấp huyện | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Đóng góp cho cấp tỉnh | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Đóng góp cho cấp trung ương | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
| - Viện trợ cho xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho thị trấn | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho cấp huyện | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Viện trợ cho cấp tỉnh | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Viện trợ cho cấp trung ương | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Thu khác tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thu khác thị trấn quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DIÊN KHÁNH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | NỘI DUNG NGUỒN THU | Tổng số NSNN | % NSTƯ | % NSĐP | Trong đó | ||
% NST | % NSH | % NSxã | |||||
1 | Thu thuế Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
| - GTGT hàng nhập khẩu | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Thuế XK, NK, TTĐB | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thu DN trung ương |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thu DN Địa phương |
|
|
|
|
|
|
| a- DN nhà nước |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| b- Các DN công ích |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
4 | DN có vốn ĐT nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thu tiền thuê mặt đất,nước | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
5 | Thu thuế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
| a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thuế môn bài (bậc 1đến 4) | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| b- Thu từ cá nhân SXKD hàng |
|
|
|
|
|
|
| hóa dịch vụ (MB từ bậc 1đến 6): |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt: |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 1: | 100 | 47 | 53 | 0 | 46 | 7 |
| Thị trấn Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 2: | 100 | 47 | 53 | 0 | 0 | 53 |
| Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
| PS trên địa bàn xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| PS trên địa bàn thị trấn | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thuế môn bài (bậc 1 đến 6) |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 1: | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| Thị trấn Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
| Nhóm 2: | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
| PS trên địa bàn thị trấn | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| PS trên địa bàn xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
6 | Thu thuế SD đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Thị trấn Diên Khánh | 100 |
| 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Các xã | 100 |
| 100 | 0 | 0 | 100 |
7 | Thu thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
|
| - Thị trấn Diên Khánh | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| - Các xã còn lại | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
8 | Thu thuế thu nhập cá nhân | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
9 | Thu tiền cho thuê mặt đất, nước |
|
|
|
|
|
|
| - Do UBND tỉnh ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Do UBND huyện ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
10 | Thu thuế chuyển quyền SD đất |
|
|
|
|
|
|
| - Thị trấn Diên Khánh | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| - Các xã còn lại | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
11 | Thu phí xăng dầu | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
12 | Thu hoạt động XS kiến thiết | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
13 | Thu tiền cho thuê nhà SHNN |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Nhà do huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
14 | Thu tiền bán nhà |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Nhà do huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
15 | Thu cấp quyền SD đất |
|
|
|
|
|
|
| - Do UBND tỉnh ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Do UBND huyện ra QĐ |
|
|
|
|
|
|
| - Thị trấn Diên Khánh | 100 | 0 | 100 | 0 | 70 | 30 |
| - Các xã còn lại | 100 | 0 | 100 | 0 | 60 | 40 |
16 | Thu lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
| + Trước bạ nhà và đất |
|
|
|
|
|
|
| - Thị trấn Diên Khánh | 100 | 0 | 100 | 0 | 30 | 70 |
| - Các xã còn lại | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| + Các khoản trước bạ không phải nhà và đất | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
17 | Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp xã phường q.lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
18 | Thu hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
19 | Thu quỹ đất công ích và HLCS |
|
|
|
|
|
|
| - Địa bàn xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Địa bàn phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
20 | Thu nhân dân đóng góp |
|
|
|
|
|
|
| - Đóng góp cho xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Đóng góp cho phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Đóng góp cho cấp huyện | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Đóng góp cho cấp tỉnh | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Đóng góp cho cấp trung ương | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
| - Viện trợ cho xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho phường | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho thị trấn | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho cấp huyện | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Viện trợ cho cấp tỉnh | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Viện trợ cho cấp trung ương | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Thu khác tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác thành phố quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thu khác phường quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH VĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | NỘI DUNG NGUỒN THU | TỔNG SỐ NSNN (%) | % NS TW | % NS ĐP | Trong đó: | ||
% NST | % NSH | % NS XÃ | |||||
1 | Thu thuế Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
| -Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Thuế XK, NK, TTĐB | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thu DN trung ương |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thu DN Địa phương |
|
|
|
|
|
|
| a- DN nhà nước |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| b- Các DN công ích |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
4 | DN có vốn ĐT nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thu tiền thuê đất | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
5 | Thu thuế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
| a- Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt: | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thuế môn bài (từ bậc 1 đến 4) | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ ( MB bậc 1 đến 6 ) |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt: | 100 | 47 | 53 | 0 | 0 | 53 |
| - Thuế tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thuế môn bài (từ bậc 1 đến 6) | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
6 | Thu thuế SD đất nông nghiệp | 100 |
| 100 | 0 | 0 | 100 |
7 | Thu thuế nhà đất | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
9 | Thu tiền cho thuê mặt đất,nước |
|
|
|
|
|
|
| - Do UBND tỉnh ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Do UBND huyện ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
10 | Thu thuế chuyển quyền SD đất | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
11 | Thu phí xăng dầu | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
12 | Thu hoạt động XS kiến thiết | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
13 | Thu tiền cho thuê nhà SHNN |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Nhà do huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
14 | Thu tiền bán nhà |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Nhà do huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
15 | Thu cấp quyền SD đất |
|
|
|
|
|
|
| - Do UBND tỉnh ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Do UBND huyện ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 0 | 60 | 40 |
16 | Thu lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
| +Trước bạ nhà và đất | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
|
| 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
17 | Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
| -Các đơn vị do trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp xã th.trấn q.lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
18 | Thu hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
19 | Thu quỹ đất công ích và HLCS | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
20 | Thu nhân dân đóng góp |
|
|
|
|
|
|
| - Đóng góp cho xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Đóng góp cho thị trấn | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Đóng góp cho cấp huyện | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Đóng góp cho cấp tỉnh | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Đóng góp cho cấp trung ương | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
| - Viện trợ cho xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho thị trấn | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho cấp huyện | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Viện trợ cho cấp tỉnh | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Viện trợ cho cấp trung ương | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Thu khác tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thu khác thị trấn quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | NỘI DUNG NGUỒN THU | TỔNG SỐ NSNN (%) | % NS TW | % NS ĐP | Trong đó: | ||
% NST | % NSH | % NS XÃ | |||||
1 | Thu thuế Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Thuế XK,NK, TTĐB | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thu DN trung ương |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thu DN Địa phương |
|
|
|
|
|
|
| a- DN nhà nước |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| b- Các DN công ích |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
4 | DN có vốn ĐT nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TN doanh nghiệp | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thuế TT đặc biệt | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
| - Thu tiền thuê đất | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thuế Tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu thuế môn bài | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
5 | Thu thuế ngoài quốc doanh luật DN, luật HTX |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt: | 100 | 47 | 53 | 0 | 53 | 0 |
| - Thuế tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thuế môn bài (từ bậc 1 đến 4) | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| b- Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ ( MB bậc 1 đến 6 ) |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế GTGT, Thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt: | 100 | 47 | 53 | 0 | 0 | 53 |
| - Thuế tài nguyên | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thuế môn bài (từ bậc 1 đến 6) | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thu khác ngoài quốc doanh | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
6 | Thu thuế SD đất nông nghiệp | 100 |
| 100 | 0 | 0 | 100 |
7 | Thu thuế nhà đất | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
9 | Thu tiền cho thuê mặt đất, nước |
|
|
|
|
|
|
| - Do UBND tỉnh ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Do UBND huyện ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
10 | Thu thuế chuyển quyền SD đất | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
11 | Thu phí xăng dầu | 100 | 47 | 53 | 53 | 0 | 0 |
12 | Thu hoạt động XS kiến thiết | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
13 | Thu tiền cho thuê nhà SHNN |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Nhà do huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
14 | Thu tiền bán nhà |
|
|
|
|
|
|
| - Nhà do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Nhà do huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
15 | Thu cấp quyền SD đất |
|
|
|
|
|
|
| - Do UBND tỉnh ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Do UBND huyện ra quyết định | 100 | 0 | 100 | 0 | 60 | 40 |
16 | Thu lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
| + Trước bạ nhà và đất | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| + Các khoản trước bạ không phải nhà và đất | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
17 | Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp xã th.trấn q.lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
18 | Thu hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| - Các đơn vị do trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Các đơn vị do cấp xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
19 | Thu quĩ đất công ích và HLCS | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
20 | Thu nhân dân đóng góp |
|
|
|
|
|
|
| - Đóng góp cho xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Đóng góp cho thị trấn | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Đóng góp cho cấp huyện | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Đóng góp cho cấp tỉnh | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Đóng góp cho cấp trung ương | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
| - Viện trợ cho xã | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho thị trấn | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Viện trợ cho cấp huyện | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Viện trợ cho cấp tỉnh | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Viện trợ cho cấp trung ương | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác trung ương quản lý | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Thu khác tỉnh quản lý | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 |
| - Thu khác huyện quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 100 | 0 |
| - Thu khác xã quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
| - Thu khác thị trấn quản lý | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 | 100 |
- 1 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Luật Doanh nghiệp 2005
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Luật Hợp tác xã 2003
- 7 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 36/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành