- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5 Thông tư 09/2016/TT-BVHTTDL quy định về tổ chức thi, liên hoan văn nghệ quần chúng do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10 Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng các xã; Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11 Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ hoạt động sáng kiến; chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; chế độ tiếp khách trong nước và sửa đổi, bổ sung chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng đối với hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 12 Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND quy định về mức chi tổ chức các hoạt động văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Gia Lai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2022/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Thông tư số 09/2016/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về tổ chức thi, liên hoan văn nghệ quần chúng;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 28 tháng 06 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 281/BC-VHXH ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nghị quyết sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về quy định hỗ trợ mức chi đối với hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau;.
1. Sửa đổi mức chi tiền ăn và tiền ngủ quy định tại Khoản 1, điểm b, Khoản 2 Mục I của biểu số 01 kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh:
STT | Nội dung chi | Mức chi | ||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||
I | Hỗ trợ tiền ăn, ngủ, vé xe đi-về, nước uống, thuốc dự phòng, bồi dưỡng tập luyện và biểu diễn cho các đối tượng |
|
|
| ||
1 | Trong thời gian tập luyện chương trình (đối với người tham gia tập luyện) |
|
|
| ||
- | Tiền ăn | 160.000 đồng/ người/ ngày | 160.000 đồng/ người/ ngày | Khu vực I: 160.000 đồng/ người/ ngày | Khu vực II: 180.000 đồng/ người/ ngày | Khu vực III: 200.000 đồng/ người/ ngày |
- | Tiền ngủ |
|
|
| ||
+ | Thanh toán khoán tiền thuê phòng nghỉ | 250.000 đồng/ người/ ngày | 200.000 đồng/ người/ ngày | 200.000 đồng/người/ngày | ||
+ | Thanh toán tiền thuê phòng nghỉ theo hóa đơn thực tế | 300.000 đồng/ người/ ngày | 300.000 đồng/ người/ ngày | 250.000 đồng/người/ ngày | ||
2 | Trong thời gian tham dự hội thi |
|
|
| ||
- | Tiền ăn | 160.000 đồng/ người/ ngày | 160.000 đồng/ người/ ngày | Khu vực I: 160.000 đồng/ người/ ngày | Khu vực II: 180.000 đồng/ người/ ngày | Khu vực III: 200.000 đồng/ người/ ngày |
- | Tiền ngủ |
|
|
| ||
+ | Thanh toán khoán tiền thuê phòng nghỉ | 250.000 đồng/ người/ ngày | 200.000 đồng/ người/ ngày | 200.000 đồng/người/ngày | ||
+ | Thanh toán tiền thuê phòng nghỉ theo hóa đơn thực tế | 300.000 đồng/ người/ ngày | 300.000 đồng/ người/ ngày | 250.000 đồng/người/ngày |
2. Sửa đổi mức chi tiền ăn và tiền ngủ quy định Khoản 1, điểm b, khoản 2 của biểu số 02 kèm theo Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh:
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Trong thời gian tập luyện chương trình (đối với người tham gia tập luyện) |
|
- | Tiền ăn | 160.000 đồng/người/ngày |
- | Tiền ngủ |
|
+ | Thanh toán khoán tiền thuê phòng nghỉ | 250.000 đồng/ người/ ngày |
+ | Thanh toán tiền thuê phòng nghỉ theo hóa đơn thực tế | 300.000 đồng/ người/ ngày |
2 | Trong thời gian tham dự các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng cấp khu vực và toàn quốc |
|
- | Tiền ăn | 200.000 đồng/người/ngày |
- | Tiền ngủ |
|
+ | Thanh toán khoán tiền thuê phòng nghỉ |
|
| Tại các quận, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương và thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh | 400.000 đồng/ người/ngày |
| Tại các huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc trung ương, tại thị xã, thành phố còn lại thuộc tỉnh | 300.000 đồng/ người/ngày |
| Các vùng còn lại | 250.000 đồng/ người/ngày |
+ | Thanh toán tiền thuê phòng nghỉ theo hóa đơn thực tế |
|
| Tại các quận, thành phố trực thuộc Trung ương và thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh | 500.000 đồng/ người/ ngày |
| Tại các vùng còn lại | 350.000 đồng/ người/ ngày |
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng các xã; Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ hoạt động sáng kiến; chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; chế độ tiếp khách trong nước và sửa đổi, bổ sung chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng đối với hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND quy định về mức chi tổ chức các hoạt động văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Gia Lai