- 1 Nghị quyết 34/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Nghị quyết 243/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 9) do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Nghị quyết 244/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Sơn La ban hành
- 1 Nghị quyết 34/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Nghị quyết 243/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 9) do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Nghị quyết 244/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Sơn La ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 15
(Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 199/BC-KTNS ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Lào Cai như sau:
1. Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10 tháng 3 năm 2023: Giảm kế hoạch vốn đã giao cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 1.157 triệu đồng; bổ sung kế hoạch vốn cho UBND huyện Bát Xát: 1.157 triệu đồng.
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2023:
a) Nguồn thu tiền sử dụng đất:
- Đã giao tại các Nghị quyết: Số 47/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022, số 05/NQ-HĐND ngày 10 tháng 3 năm 2023, số 11/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023, số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023, số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023: Tổng kế hoạch vốn 1.664.530 triệu đồng, đã phân bổ chi tiết 1.480.811 triệu đồng, chưa phân bổ 183.719 triệu đồng.
- Điều chỉnh lần này: Giảm kế hoạch vốn đã phân bổ của 59 dự án, số tiền 601.863 triệu đồng.
- Số còn lại chưa phân bổ sau điều chỉnh: 785.582 triệu đồng.
b) Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh:
- Đã giao tại các Nghị quyết: Số 47/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022, số 05/NQ-HĐND ngày 10 tháng 3 năm 2023, số 11/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023, số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023, số 33/NQ- HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2023: Tổng kế hoạch vốn 1.150.000 triệu đồng, đã phân bổ chi tiết 1.150.000 triệu đồng.
- Điều chỉnh lần này: Giảm kế hoạch vốn đã phân bổ của 06 dự án, số tiền 38.400 triệu đồng.
- Số còn lại chưa phân bổ sau điều chỉnh: 38.400 triệu đồng.
c) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
- Đã giao tại các Nghị quyết: Số 47/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022, số 11/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023: Tổng kế hoạch vốn 273.385 triệu đồng, đã phân bổ chi tiết 270.163 triệu đồng, chưa phân bổ 3.222 triệu đồng.
- Điều chỉnh lần này: Giảm kế hoạch vốn đã giao cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, số tiền 843 triệu đồng; Giao kế hoạch vốn cho huyện Bát Xát: 4.065 triệu đồng.
- Số còn lại chưa phân bổ sau điều chỉnh: 0 triệu đồng.
(Chi tiết có biểu số 02, phụ biểu số 02.1; 02.2 kèm theo).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết; Quyết định ứng trước dự toán năm 2024 để bố trí vốn cho các dự án đã thanh toán, đảm bảo đúng quy định của Luật Đầu tư công và Luật Ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 (kỳ họp giải quyết công việc phát sinh) thông qua ngày 13 tháng 11 năm
2023./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC - HT | Giá trị phê duyệt dự án/quyết toán | Lũy kế vốn đã bố trí | Kế hoạch vốn | Ghi chú | ||||||
Số, ngày tháng năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: NSTW thực hiện Chương trình MTQG GNBV | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW thực hiện Chương trình MTQG GNBV | Kế hoạch vốn đã giao | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| Tổng số |
|
|
|
| 24.950 | 21.750 | 1.157 | 1.157 | 1.157 | 1.157 | 1.157 | 1.157 |
|
I | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
| 24.950 | 21.750 | 1.157 | 1.157 | 1.157 | 1.157 | 1.157 | 1.157 |
|
* | Công trình hoàn thành |
|
|
|
| 22.950 | 19.750 | - | - | - | 1.157 | - | 1.157 |
|
1 | Trường THCS&THPT Bát Xát (Mường Hum); Hạng mục: Nhà ký túc xá + hệ thống phòng cháy, chữa cháy | UBND huyện Bát Xát | Xã Mường Hum | 2022-2024 | 6956 ngày 24/10/2022 | 22.950 | 19.750 | - |
|
| 1.157 |
| 1.157 |
|
* | Công trình đang thi công |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 | 1.157 | 1.157 | 1.157 | - | 1.157 | - |
|
1 | Xây dựng Website việc làm tỉnh Lào Cai (Cổng thông tin việc làm) | Sở Lao động - Thương binh & XH | Toàn tỉnh | 2022-2024 | 2192 ngày 30/09/2022 | 2.000 | 2.000 | 1.157 | 1.157 | 1.157 |
| 1.157 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
ST T | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư công năm 2023 | Kế hoạch vốn đã phân bổ chi tiết | Kế hoạch vốn điều chỉnh, phân bổ kỳ này | Số vốn còn lại chưa phân bổ | Ghi chú | |
Điều chỉnh giảm vốn đã phân bổ | Kế hoạch vốn phân bổ kỳ này | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG CỘNG | 6.486.571 | 6.073.878 | 641.106 | 4.065 | 1.049.734 |
|
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.899.487 | 3.581.068 | 640.263 | 0 | 958.682 |
|
1 | Vốn ngân sách tập trung | 672.157 | 672.157 |
|
| 0 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh | 2.814.530 | 2.630.811 | 640.263 |
| 823.982 |
|
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh | 1.664.530 | 1.480.811 | 601.863 |
| 785.582 |
|
- | Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh | 1.150.000 | 1.150.000 | 38.400 |
| 38.400 |
|
3 | Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 33.000 | 26.500 |
|
| 6.500 |
|
4 | Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông | 267.000 | 172.771 |
|
| 94.229 |
|
5 | Vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài | 112.800 | 78.829 |
|
| 33.971 |
|
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.586.014 | 2.491.740 | 843 | 4.065 | 91.052 |
|
I | Vốn trong nước | 2.310.964 | 2.307.742 | 843 | 4.065 | 0 |
|
1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.151.600 | 1.151.600 |
|
| 0 |
|
2 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 510.429 | 510.429 |
|
| 0 |
|
3 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 273.385 | 270.163 | 843 | 4.065 | 0 |
|
4 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 89.550 | 89.550 |
|
| 0 |
|
5 | Nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 226.000 | 226.000 |
|
| 0 |
|
6 | Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 | 60.000 | 60.000 |
|
| 0 |
|
II | Vốn nước ngoài ODA | 275.050 | 183.998 |
|
| 91.052 |
|
C | NGUỒN VỐN XÃ HỘI HÓA | 1.070 | 1.070 |
|
| 0 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2023
NGUỒN NSTW THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung/Đơn vị thực hiện | Kế hoạch vốn | Điều chỉnh | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh | Ghi chú | |
Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | |||||
| TỔNG SỐ | 50.593 | 4.065 | 4.065 | 50.593 |
|
I | Huyện Bát Xát | 46.528 | 4.065 | - | 50.593 |
|
1 | Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo | 46.528 | 4.065 |
| 50.593 |
|
II | Sở Lao động - Thương binh và XH | 843 | - | 843 | - |
|
1 | Dự án 4 - Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 843 |
| 843 | - |
|
III | Kinh phí chưa phân bổ chi tiết | 3222 |
| 3.222 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU CHI TIẾT CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐÃ PHÂN BỔ NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến 2023 | Kế hoạch vốn năm 2023 | Ghi chú | ||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Điều chỉnh giảm | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh | ||||||||
Tổng số | Tr.đó: NS tỉnh | |||||||||||
| Tổng số | 65 |
|
|
| 7.675.270 | 4.964.066 | 3.161.718 | 760.612 | 640.263 | 120.349 |
|
I | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 59 |
|
|
| 7.172.273 | 4.586.166 | 2.742.636 | 669.612 | 601.863 | 67.749 |
|
1 | Đường tránh Quốc lộ 4D đoạn qua thị trấn Sa Pa (Km100-Km111), tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thị xã Sa Pa | 2016- 2022 | 445 ngày 24/02/2016; 3399 ngày 06/10/2020 | 489.276 | 72.760 | 65.000 | 18.000 | 11.000 | 7.000 |
|
2 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài, TP. Lào Cai, đoạn 1 từ Km0+00 - Km1+544; Hạng mục: Bổ sung mặt bằng hai bên và các đường nhánh | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 4795 ngày 28/12/2020 | 472.622 | 472.622 | 311.386 | 31.600 | 18.400 | 13.200 |
|
3 | Thoát nước khu vực phường Xuân Tăng và các vùng phụ cận | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2015- 2016 | 3212 ngày 30/10/2014 | 44.201 | 44.201 | 39.600 | 4.500 | 3.062 | 1.438 |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện SiMaCai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện SiMaCai | 2022- 2025 | 924 ngày 21/4/2023 | 85.000 | 30.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
5 | Dự án đầu tư xây dựng Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Thắng gđ 2 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2022- 2025 | 1935 ngày 6/9/2022 | 75.000 | 30.000 | 5.000 | 5.000 | 4.967 | 33 |
|
6 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới tổ 11, Phường Bắc Lệnh, TP Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 4282 ngày 09/12/2021 | 35.000 | 35.000 | 24.500 | 9.500 | 6.900 | 2.600 |
|
7 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới tổ 6,7, TP Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2021- 2025 | 4282 ngày 09/12/2021 | 110.000 | 110.000 | 7.200 | 5.200 | 5.000 | 200 |
|
8 | San gạt mặt bằng Tiểu khu đô thị số 18, phường Bắc Cường, TP Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2016- 2023 | 3752 ngày 28/10/2016; 260 ngày 19/01/2017 | 141.490 | 141.490 | 141.490 | 1.070 | 1.070 | - |
|
9 | Bổ sung đường D3 (đoạn từ B4 - B5), Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2015- 2018 | 2583 ngày 10/8/2016; 1081 ngày 07/4/2017 2061 ngày 01/7/2020 | 98.865 | 72.581 | 67.562 | 1.400 | 470 | 930 |
|
10 | Khắc phục hậu quả thiên tai Đường tỉnh 153, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Bắc Hà | 2023- 2023 | 2911 ngày 25/11/2022 | 10.400 | 10.400 | 5.000 | 5.000 | 2.332 | 2.668 |
|
11 | Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km98+500 Km100+500/QL.4D, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Mường Khương | 2023- 2024 | 1526 ngày 11/8/2023 | 34.000 | 5.000 | 34.000 | 5.000 | 2.500 | 2.500 |
|
12 | Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý các vị trí mất an toàn và ùn tắc giao thông đoạn Km114+150-Km114+350 và Km121+50- Km121+150 và hệ thống rãnh dọc đoạn Km91+670-Km92 Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Saapa | 2023- 2024 | 1527 ngày 14/04/2023 | 8.500 | 1.000 | 8.500 | 1.000 | 500 | 500 |
|
13 | Kè chống sạt lở bờ hữu Sông Hồng, thành phố Lào Cai giai đoạn 1 | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2018- 2020 | 4416/QĐ-BNN ngày 30/10/2017 | 620.000 | 320.000 | 283.674 | 26.000 | 2.320 | 23.680 |
|
14 | Phân hiệu đại học Thái nguyên tại Lào Cai, hạng mục Nhà ký túc xá, nhà bếp ăn phục vụ sinh viên Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 04 ngày 09/4/2021 | 45.000 | 45.000 | 35.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
15 | Khu TĐC phục vụ GPMB dự án đường trách QL4D đoạn qua TT Sapa và dự án đường nối cao tốc HN-LC | Sở GTVT-XD | Thị xã Sa Pa | 2019- 2020 | 3541 ngày 31/10/2018 | 35.800 | 35.800 | 21.000 | 20.000 | 20.000 | - |
|
16 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật tổ 23 phường pom Hán, TP Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 3753 ngày 03/11/2020 | 24.287 | 24.287 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | - |
|
17 | San gạt bằng hai bên đường D1, đoạn từ Km0+750 (nút giao đường B1)-Km9+353 (Nút giao đại lộ Trần Hưng Đạo) Tp Lào Cai | Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2017- 2020 | 697 ngày 15/3/2016 | 325.272 | 325.272 | 62.000 | 60.000 | 60.000 | - |
|
18 | Rà phá bom, mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2013-2015 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Tỉnh Lào Cai | 2014- 2021 | 93 ngày 13/01/2023 1346 ngày 05/6/2023 | 50.956 | 29.956 | 24.956 | 24.956 | 24.956 | - |
|
19 | Trụ sở làm việc Công an phường Duyên Hải | Công an tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 3767 ngày 25/10/2021 | 11.900 | 11.900 | 9.700 | 3.700 | 3.700 | - |
|
20 | Cổng, hàng rào, ngoại thất và sân đường nội bộ trụ sở Công an tỉnh Lào Cai | Công an tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 711 ngày 04/4/2022 | 10.000 | 10.000 | 8.100 | 1.100 | 1.100 | - |
|
21 | Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy huyện Si Ma Cai | Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2023- 2025 | 01 ngày 23/02/2023 | 9.000 | 9.000 | 4.600 | 4.600 | 4.600 | - |
|
22 | Xây mới trụ sở UBND xã Vĩnh Yên huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 6373 ngày 13/12/2021 | 13.000 | 13.000 | 9.100 | 1.800 | 1.800 | - |
|
23 | Nâng cấp, mở rộng đường Bản Phiệt - Làng Chung, xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng. | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Thắng | 2020- 2022 | 3217 ngày 22/12/2022 | 21.970 | 8.947 | 8.947 | 1.147 | 1.147 | - |
|
24 | Cải tạo sửa chữa tuyến đường TN7, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 2267 ngày 07/10/2022 | 24.500 | 24.500 | 19.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
25 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến Quốc lộ 70 đoạn qua địa phận xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2023- 2025 | 363 ngày 23/02/2023 | 8.000 | 8.000 | 6.400 | 6.400 | 6.400 | - |
|
26 | Quy hoạch chung xây dựng dọc tuyến sông Hồng kết nối đô thị thành phố Lào Cai với đô thị Phố Lu | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | 56 ngày 12/01/2021 2834 ngày 9/8/2021 | 3.268 | 3.268 | 2.300 | 1.800 | 1.800 | - |
|
27 | Quy hoạch chung xây dựng dọc tuyến sông Hồng kết nối đô thị Phố Lu với đô thị Bảo Hà - Tân An | Sở GTVT-XD | Huyện Bảo Thắng | 2020- 2021 | 56 ngày 12/01/2021 2836 ngày 9/8/2021 | 2.530 | 2.530 | 1.900 | 1.400 | 1.400 | - |
|
28 | Cầu Giang Đông, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2015- 2017 | 4270 ngày 08/12/2021 | 360.995 | 50.448 | 49.074 | 1.418 | 1.418 | - |
|
29 | Khu tái định cư cảng hàng không Lào Cai | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2017- 2019 | 840 ngày 16/3/2017; 715 ngày 26/3/2019 | 409.921 | 409.921 | 382.000 | 12.000 | 12.000 | - |
|
30 | Cầu Làng Giàng, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2024 | 444 ngày 22/02/2022 | 258.194 | 58.194 | 47.900 | 1.800 | 1.800 | - |
|
31 | Cấp điện 04 thôn, xã Cốc Lầu, huyện Bắc Hà (Khe Thượng Làng Mới, Nậm Lòn, Kho Vàng, Cốc Lầu) | Sở Công Thương | Huyện Bắc Hà | 2020- 2022 | 3091 ngày 01/10/2019 | 32.247 | 22.247 | 20.000 | 1.000 | 1.000 | - |
|
32 | Sửa chữa, nâng cấp mở rộng trụ sở Đảng uỷ - HĐND xã Hoàng Thu Phố, huyện Bắc Hà. | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2021- 2022 | 1390 ngày 29/4/2021 | 5.000 | 5.000 | 4.500 | 1.000 | 1.000 | - |
|
33 | Cảng hàng không Sa Pa. Dự án thành phần 1 (Giải phóng mặt bằng và tái định cư)-Giai đoạn 1 thuộc dự án Đầu tư xây dựng Cảng hàng không Sa Pa, tỉnh Lào Cai theo phương thức Đối tác công tư (PPP) | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2025 | 3992 ngày 10/11/2021 | 1.200.000 | 440.000 | 353.000 | 100.000 | 87.000 | 13.000 |
|
34 | Xây mới trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn | UBND huyện Văn Bàn | Huyện Văn Bàn | 2021- 2022 | 1745 ngày 11/8/2022 | 11.500 | 10.500 | 9.400 | 2.800 | 2.800 | - |
|
35 | Cải tạo, sửa chữa Nhà thi đấu đa năng tỉnh Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2023- 2025 | 1270 ngày 29/5/2023 | 39.000 | 39.000 | 29.200 | 29.200 | 29.200 | - |
|
36 | Trung tâm hội nghị Sa Pa | Văn phòng Tỉnh ủy | Huyện Sa Pa | 2016- 2018 | 156 ngày 18/01/2023 | 122.054 | 122.054 | 122.054 | 6.754 | 6.754 | - |
|
37 | Cầu Nậm Kỷ nối thôn Sả Mào Phố - thôn Nậm Sỏm, xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2022- 2024 | 4731 ngày 31/12/2021 | 9.500 | 9.500 | 7.500 | 2.500 | 2.500 | - |
|
38 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật nhà ở xã hội Khu Lâm Viên, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 1346 ngày 27/4/2021 | 18.477 | 18.477 | 14.000 | 6.500 | 6.500 | - |
|
39 | Hội trường lớn Trường chính trị tỉnh | Trường Chính trị tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 04 ngày 04/01/2022 | 21.700 | 12.000 | 12.000 | 3.600 | 3.600 | - |
|
40 | Khắc phục bão lũ đường Sán Chá - Thèn Ván; đường Nà Mỏ - Lao Chải xã Lùng Cải, huyện Bắc Hà | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2023- 2025 | 41 ngày 23/02/2023 | 3.000 | 3.000 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | - |
|
41 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến Quốc lộ 70 đoạn qua trung tâm thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2023- 2025 | 412 ngày 27/02/2023 | 20.000 | 20.000 | 10.100 | 10.100 | 10.100 | - |
|
42 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai (VILG) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tỉnh Lào Cai | 2018- 2022 | 2993 ngày 12/9/2016 | 127.663 | 20.849 | 7.523 | 4.750 | 4.750 | - |
|
43 | Nâng cấp, Sửa chữa nhà khách UBND huyện Si Ma Cai | Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai | Huyện Si Ma Cai | 2023- 2025 | 09 ngày 06/3/2023 | 14.000 | 14.000 | 7.100 | 7.100 | 7.100 | - |
|
44 | Dự án Quản lý cải tạo rừng phòng hộ bảo vệ môi trường tại phường Bắc Cường thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 3640 ngày 31/10/2019 |
|
| 2.300 | 2.300 | 2.300 | - |
|
45 | Khu dân cư tổ 12, phường Nam Cường thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 16 ngày 15/7/2022 | 30.317 | 30.317 | 30.317 | 10.317 | 10.317 | - |
|
46 | Khắc phục hậu quả thiên tai, đảm bảo giao thông các tuyến ĐT.153, ĐT.159 tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Bắc Hà, Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 3448 ngày 24/9/2021 | 7.800 | 7.800 | 7.000 | 4.500 | 4.500 | - |
|
47 | Nâng cấp chỉnh trang các tuyến đường nội thị Phố Ràng, huyện Bảo Yên | UBND huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2021- 2023 | 771 ngày 29/3/2022 | 50.000 | 35.000 | 35.000 | 12.000 | 12.000 | - |
|
48 | Khắc phục hậu quả thiên tai đường tỉnh 153 tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Bắc Hà |
| 2911 ngày 25/11/2022 | 10.400 | 10.400 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
49 | Quản lý, cải tạo rừng phòng hộ bảo vệ môi trường vùng đệm Kim Thành tại 02 phường Duyên Hải, Kim Tân xã Đồng Tuyển, thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2017- 2020 | 3481 ngày 23/10/2019 | 72.118 | 58.613 | 16.246 | 3.000 | 3.000 | - |
|
50 | Trụ sở làm việc Công an phường Bình Minh | Công an tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 3769 ngày 25/10/2021 | 11.900 | 11.900 | 10.400 | 4.400 | 4.400 | - |
|
51 | Cải tạo, nâng cấp công viên Hồ Chí Minh, phường Lào Cai, thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2023- 2025 | 832 ngày 13/4/2023 | 25.000 | 25.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | - |
|
52 | Trụ sở liên khối cơ quan thành phố Lào Cai | UBND thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 25, ngày 16/7/2021 | 38.000 | 19.000 | 19.000 | 9.500 | 9.500 | - |
|
53 | Đường Phan Đình Phùng kéo dài (đoạn từ đường Minh Khai đến đường Phạm Văn Xảo), thành phố Lào Cai. | Ban QLDA CTGT tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2023- 2025 | 376 ngày 24/2/2023 | 8.000 | 8.000 | 4.100 | 4.100 | 4.100 | - |
|
54 | Cải tạo sửa chữa tuyến, nâng cấp tuyến đường Y Tý- Ngải Thầu (đoạn Km38+900 - Km33+00), đường tỉnh 158 | Sở GTVT-XD | Huyện Bát Xát | 2021- 2023 | 2207 ngày 29/6/2021 | 23.600 | 23.600 | 18.800 | 7.000 | 7.000 | - |
|
55 | Trụ sở làm việc các cơ quan hành chính huyện Sa Pa | Sở GTVT-XD | Thị xã Sa Pa | 2018- 2020 | 3496 ngày 31/10/2018 | 197.850 | 177.850 | 76.407 | 20.000 | 20.000 | - |
|
56 | Đền bù, GPMB dự án Khu Trung tâm hành chính mới huyện Sa Pa | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2019- 2021 | 3506 ngày 31/10/2018 246a ngày 27/8/2018 | 550.000 | 402.782 | 120.000 | 30.000 | 30.000 | - |
|
57 | Trường THPT số 3 Mường Khương; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn + khu vệ sinh bán trú | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Mường Khương | 2022- 2024 | 1251 ngày 26/5/2023 | 14.200 | 14.200 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - |
|
58 | Hạ tầng kỹ thuật tiểu khu đô thị số 15, thành phố Lào Cai | Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022- 2025 | 44 ngày 08/12/2021 | 470.000 | 470.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | - |
|
59 | Trụ sở hành chính mới huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2023- 2026 | 41 ngày 07/12/2022 | 200.000 | 140.000 | 15.300 | 15.300 | 15.300 | - |
|
II | Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác | 6 |
|
|
| 502.997 | 377.900 | 419.082 | 91.000 | 38.400 | 52.600 |
|
1 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật trường THPTDT nội trú tỉnh Lào Cai và Vùng phụ cận | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2021 | 3027 ngày 09/9/2020 | 120.900 | 120.900 | 106.450 | 25.000 | 10.000 | 15.000 |
|
2 | Trường PTDT Nội trú tỉnh | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2021- 2023 | 1573 ngày 13/5/2021 | 100.000 | 100.000 | 90.000 | 20.000 | 1.700 | 18.300 |
|
3 | Trường PTDT Nội trú THCS&THPT huyện Bảo Thắng | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2020- 2022 | 4895 ngày 30/12/2020 | 90.000 | 90.000 | 80.000 | 10.000 | 3.200 | 6.800 |
|
4 | Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km93-Km96, Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông VT- XD | Huyện Mường Khương | 2023- 2024 | 1034 ngày 08/11/2022 | 51.803 | 8.000 | 51.803 | 8.000 | 4.000 | 4.000 |
|
5 | Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km96-Km98+500/QL.4D, tỉnh Lào Cai | Sở Giao thông VT- XD | Huyện Mường Khương | 2023- 2024 | 1017 ngày 07/11/2022 | 39.829 | 8.000 | 39.829 | 8.000 | 4.000 | 4.000 |
|
6 | Đường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến Sa Pa (Tiểu dự án án bồi thường GPMB đoạn qua huyện Sa Pa) | UBND thị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2017- 2019 | 2193 ngày 15/7/2015; 3020 ngày 28/9/2018; 3830 ngày 27/11/2018 | 100.465 | 51.000 | 51.000 | 20.000 | 15.500 | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 34/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Nghị quyết 243/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 9) do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Nghị quyết 244/NQ-HĐND về điều chỉnh, phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Sơn La ban hành