Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 21 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét Tờ trình số 6589/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 94/BC-BKTNS ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 207/BC-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
- Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh;
- Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, TH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước

I

Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi

1

Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi

2

Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy lợi

3

Điều tra thuộc lĩnh vực thủy lợi, nước sạch nông thôn

4

Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình thủy lợi, đê điều, nước sạch nông thôn

II

Dịch vụ lĩnh vực phòng chống thiên tai

1

Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực phòng chống thiên tai

2

Xây dựng bản đồ, cơ sở dữ liệu thuộc lĩnh vực phòng chống thiên tai

3

Điều tra thuộc lĩnh vực phòng chống thiên tai

4

Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai

III

Dịch vụ lĩnh vực quản lý chất lượng

1

Điều tra thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng

IV

Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi

1

Đánh giá, giám sát, quản lý chất lượng giống vật nuôi

V

Dịch vụ lĩnh vực thú y

1

Phòng, chống dịch bệnh động vật

2

Xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

3

Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y

4

Quản lý thuốc thú y (trừ các sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản); hành nghề thú y

VI

Dịch vụ khác

1

Thống kê các lĩnh vực trong ngành nông nghiệp; thống kê trong lĩnh vực phát triển nông thôn

2

Xây dựng cơ sở dữ liệu và duy trì, phát triển Cổng thông tin điện tử của Sở

3

Hoạt động khuyến nông: bồi dưỡng, tập huấn và đào tạo; thông tin tuyên truyền; xây dựng dự án khuyến nông; xây dựng và nhân rộng mô hình khuyến nông; tư vấn và dịch vụ khuyến nông; hợp tác quốc tế về khuyến nông; quản lý nhiệm vụ khuyến nông