- 1 Luật giá 2012
- 2 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật phí và lệ phí 2015
- 5 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6 Luật Thủy lợi 2017
- 7 Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 8 Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị quyết 80/NQ-CP về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 1477/QĐ-BTC về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 14 Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 15 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2022 quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 29 tháng 10 năm 2021 |
QUY ĐỊNH GIÁ, MỨC HỖ TRỢ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ, quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ, Phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ thủy lợi năm 2021
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính, quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;
Xét Tờ trình số 93 /TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2021, Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2021 như sau:
1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2021 được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại khoản 1 Điều này là giá không có thuế giá trị gia tăng.
3. Mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi bằng 100% giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại khoản 1 Điều này.
4. Thời gian thực hiện: từ ngày 01/01/2021 đến 31/12/2021.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 29 tháng 10 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa
TT | Vùng và biện pháp công trình | Mức giá (1.000 đồng/ha/vụ) |
| Vùng Đồng bằng |
|
- | Tưới tiêu bằng động lực | 1.646 |
- | Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.152 |
- | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.399 |
| Vùng Miền núi |
|
- | Tưới tiêu bằng động lực | 1.811 |
- | Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.267 |
- | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.539 |
- Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá bằng 60% mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức giá bằng 50% mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì mức giá bằng 70% mức giá tưới tiêu bằng trọng lực.
- Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại Biểu trên.
- Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu bằng 30% mức giá quy định tại Biểu trên.
2. Giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa.
3. Giá cấp nước để nuôi trồng thủy sản: 2.500.000 đồng/ha/năm. Trường hợp cấp nước để nuôi trồng thủy sản lợi dụng thủy triều được tính bằng 50% mức giá quy định tại mức giá đối với cấp nước nêu trên.
4. Giá đối với các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả và cây dược liệu tính theo diện tích ha với mức giá bằng 80% mức giá đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định. Do hiện nay trên địa bàn tỉnh chưa thực hiện đo đếm nước theo m3 (mét khối).
5. Tiêu thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị mức giá tối đa bằng 5% giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi của tưới đối với đất trồng lúa/vụ.
TỶ LỆ PHÂN CHIA THEO GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI
(Kèm theo Nghị quyết số: 38/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Loại cây trồng và các biện pháp phục vụ | Đồng bằng | Miền núi | |||||
Tổng mức giá | Trong đó | Tổng mức giá | Trong đó | |||||
DNKT CTTL | HTX DV NN |
| DNKT CTTL | HTX DV NN | ||||
I | Lúa, màu chuyên (1.000đồng/ha/vụ) |
|
|
|
|
|
| |
1 | Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động lực | 1.646 | 1.448 | 198 | 1.811 | 1.594 | 217 | |
2 | Doanh nghiệp tưới tiêu bằng trọng lực | 1.152 | 818 | 334 | 1.267 | 900 | 367 | |
3 | Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ | 1.399 | 979 | 420 | 1.539 | 1.077 | 462 | |
4 | Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực | 1.399 | 742 | 657 | 1.539 | 816 | 723 | |
5 | Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực | 1.646 | 1.070 | 576 | 1.811 | 1.177 | 634 | |
6 | Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, HTX tưới tiêu bằng động lực | 1.399 | 323 | 1.076 | 1.539 | 355 | 1.184 | |
7 | Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, HTX tưới tiêu bằng động lực | 1.646 | 576 | 1.070 | 1.811 | 634 | 1.177 | |
II | Mạ, màu, cây vụ đông, cây chuyển đổi (1.000đồng/ha/vụ) |
|
|
|
|
|
| |
1 | Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động lực | 658 | 579 | 79 | 724 | 637 | 87 | |
2 | Doanh nghiệp tưới tiêu bằng trọng lực | 461 | 327 | 134 | 507 | 360 | 147 | |
3 | Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ | 560 | 392 | 168 | 616 | 431 | 185 | |
4 | Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực | 560 | 297 | 263 | 616 | 327 | 289 | |
5 | Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực | 658 | 428 | 230 | 724 | 471 | 254 | |
6 | Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, HTX tưới tiêu bằng động lực | 560 | 129 | 431 | 616 | 142 | 474 | |
7 | Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, HTX tưới tiêu bằng động lực | 658 | 230 | 428 | 724 | 254 | 471 | |
III | Cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu (1.000đồng/ha/năm) |
|
|
|
|
|
| |
1 | Doanh nghiệp tưới tiêu bằng động lực | 1.317 | 1.159 | 158 | 1.449 | 1.275 | 174 | |
2 | Doanh nghiệp tưới tiêu bằng trọng lực | 922 | 654 | 267 | 1.014 | 720 | 294 | |
3 | Doanh nghiệp, HTX tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ | 1.119 | 783 | 336 | 1.231 | 862 | 369 | |
4 | Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực | 1.119 | 594 | 525 | 1.231 | 653 | 578 | |
5 | Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, tiêu bằng động lực; HTX tưới bằng động lực | 1.317 | 856 | 461 | 1.449 | 942 | 507 | |
6 | Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng trọng lực, HTX tưới tiêu bằng động lực | 1.119 | 258 | 861 | 1.231 | 284 | 947 | |
7 | Doanh nghiệp tạo nguồn tưới bằng động lực, HTX tưới tiêu bằng động lực | 1.317 | 461 | 856 | 1.449 | 507 | 942 | |
IV | Nuôi trồng thủy sản (1.000đồng/ha/năm) |
|
|
|
|
|
| |
1 | Doanh nghiệp cấp nước | 2.500 | 2.225 | 275 | 2.500 | 2.225 | 275 | |
2 | Doanh nghiệp tạo nguồn trọng lực, HTX cấp nước bằng động lực | 2.500 | 1.000 | 1.500 | 2.500 | 1.000 | 1.500 | |
3 | Doanh nghiệp tạo nguồn động lực, HTX cấp nước bằng động lực | 2.500 | 1.250 | 1.250 | 2.500 | 1.250 | 1.250 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. MỨC GIÁ ĐƯỢC HƯỞNG ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH CÁC HTX DVNN LÀM DỊCH VỤ THỦY NÔNG TỰ PHỤC VỤ.
TT | Cây trồng và các biện pháp tưới tiêu | Mức giá | |
Đồng bằng | Miền núi | ||
I | Lúa, chuyên màu (1.000đồng/ha/vụ) |
|
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 1.646 | 1.811 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.152 | 1.267 |
3 | Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ | 1.399 | 1.539 |
4 | Tưới tiêu bằng động lực từ 2 cấp trở lên | 1.975 | 2.173 |
II | Mạ, màu, cây vụ đông, cây chuyển đổi (1.000đồng/ha/vụ) |
|
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 658 | 724 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực | 461 | 507 |
3 | Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ | 560 | 616 |
4 | Tưới tiêu bằng động lực từ 2 cấp trở lên | 790 | 869 |
III | Cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu (1.000đồng/ha/năm) |
|
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 1.317 | 1.449 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực | 922 | 1.014 |
3 | Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ | 1.119 | 1.231 |
4 | Tưới tiêu bằng động lực từ 2 cấp trở lên | 1.580 | 1.739 |
IV | Nuôi trồng thủy sản (1.000đồng/ha/năm) |
|
|
1 | Cấp nước động lực | 2.500 | 2.500 |
2 | Cấp nước trọng lực | 1.500 | 1.500 |
- 1 Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2022 quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế