HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 và Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019, cụ thể như sau:
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61, khoản 1 và 2 Điều 62 Luật đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 07 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 18,58 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi 09 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 04 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
3. Sửa đổi tên, quy mô diện tích của 01 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017.
4. Sửa đổi quy mô diện tích, loại đất của 03 dự án tại Điều 3 Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
6. Sửa đổi tên, quy mô diện tích của 03 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; Điều 1 Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
7. Sửa đổi quy mô diện tích của 03 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1; khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
8. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 06 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
9. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 01 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết các nội dung Điều 2 tại Biểu số 05 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | DANH MỤC DỰ ÁN | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) | Thời gian bắt đầu thu hồi đất | ||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Các loại đất khác (ha) | ||||||
| TỔNG CỘNG (A+B+C+D+Đ): 354 Dự án | 2.534,75 | 177,41 | 36,35 | 2.320,99 |
|
| |
A | Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 19,15 | 3,57 | - | 15,58 |
|
| |
I | Thành phố Yên Bái |
| 6,18 | - | - | 6,18 |
|
|
1 | Trường tiểu học và Trung học cơ sở Văn Tiến | Xã Văn Tiến | 0,48 |
|
| 0,48 | Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc sáp nhập trường Tiểu học Văn Tiến, trường Trung học cơ sở Văn Tiến thành trường Tiểu học và Trung học cơ sở Văn Tiến thành phố Yên Bái | 2019 |
2 | Mở rộng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Văn Phú | Xã Văn Phú | 0,10 |
|
| 0,10 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
3 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Việt Đức | Xã Minh Bảo | 5,53 |
| - | 5,53 | Công văn số 456/ĐN-VĐ ngày 24/10/2018 của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Việt Đức về việc bổ sung diện tích đất của dự án Trung tâm sát hạch và đào tạo lái xe cơ giới đường bộ, tại xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái | 2019 |
4 | Mở rộng Trường tiểu học Yên Ninh (điểm trường chính) | Phường Yên Ninh | 0,07 |
|
| 0,07 | Tờ trình số 05/TTr-THYN ngày 30/3/2018 của Trường Tiểu học Yên Ninh về việc xin đăng ký mở rộng trường Tiểu học Yên Ninh vào kế hoạch sử dụng đất | 2019 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
| 0,22 | 0,22 | - | - |
|
|
5 | Mở rộng trường TH&THCS Lý Tự Trọng | Phường Pú Trạng | 0,22 | 0,22 |
|
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2019 |
III | Huyện Trấn Yên |
| 1,75 | 0,49 | - | 1,26 |
|
|
6 | Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục thuế huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc | 0,37 |
|
| 0,37 | Văn bản số 3039/CT-HCQTTVAC ngày 6/9/2018 của Cục thuế tỉnh Yên Bái về việc đề nghị bố trí vị trí đất xây dựng trụ sở mới Chi Cục thuế Trấn Yên | 2019 |
7 | Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục Thống kê huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc | 0,032 |
|
| 0,032 | Quyết định số 1044/QĐ-TCTK ngày 02/10/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở Chi cục Thống kê huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
8 | Nhà bia tưởng niệm | Xã Đào Thịnh | 0,03 |
|
| 0,03 | Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
9 | Xây dựng đài tưởng niệm | Xã Hưng Khánh | 0,5 |
|
| 0,5 | Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
10 | Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ | Xã Hưng Thịnh | 0,07 | 0,07 |
|
| Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
11 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Việt Hồng | Xã Việt Hồng | 0,163 | 0,163 |
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên; Báo cáo số 41/BC-UBND ngày 22/8/2018 của UBND xã Việt Hồng | 2019 |
12 | Xây dựng trường Trung học và Tiểu học Việt Thành | Xã Việt Thành | 0,28 | 0,1 |
| 0,18 | Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
13 | Xây dựng cơ sở giáo dục mầm non Tây Bắc Hà | Thị trấn Cổ Phúc | 0,15 |
|
| 0,15 | Văn bản số 18/CV-TBH ngày 05/11/2018 về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên | 2019 |
14 | Mở rộng trường mầm non xã Kiên Thành | Xã Kiên Thành | 0,153 | 0,15 |
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên; tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
IV | Huyện Văn Chấn |
| 1,57 | - | - | 1,57 |
|
|
15 | Mở mới trường PTDTBT tiểu học và Trung học cơ sở Suối Giàng (thôn Pang Cáng) | Xã Suối Giàng | 0,93 |
|
| 0,93 | Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học sử dụng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020 tỉnh Yên Bái | 2019 |
16 | Mở mới trường tiểu học xã Tú Lệ (khu bán trú học sinh và nhà công vụ cho giáo viên) | Xã Tú Lệ | 0,30 |
|
| 0,30 | Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Văn Chấn, giai đoạn 2016-2020 phê duyệt theo quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND huyện Văn Chấn; Báo cáo số 166/BC-UBND ngày 28/6/2018 của UBND huyện Văn Chấn về việc đầu tư cơ sở vật chất trường học thực hiện Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn huyện Văn Chấn, giai đoạn 2016-2020 | 2019 |
17 | Mở mới trường mầm non Minh An (thôn Khe Bịt) | Xã Minh An | 0,34 |
|
| 0,34 | Báo cáo số 137/BC-UBND ngày 04/6/2018 của UBND huyện Văn Chấn báo cáo tình hình thực hiện đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2018, kế hoạch triển khai thực hiện giai đoạn 2019-2020 thuộc Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn huyện Văn Chấn, giai đoạn 2016-2020 | 2019 |
V | Huyện Văn Yên |
| 0,04 | - | - | 0,04 |
|
|
18 | Mở rộng trường mầm non xã | Xã Quang Minh | 0,04 |
|
| 0,04 | Thực hiện đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường lớp đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn 2016-2020 | 2019 |
VI | Huyện Yên Bình |
| 3,81 | 1,86 | - | 1,95 |
|
|
19 | Bưu điện văn hóa xã Thịnh Hưng | Xã Thịnh Hưng | 0,10 |
|
| 0,10 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
20 | Mở rộng trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Thác Bà | 0,25 |
|
| 0,25 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
21 | Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Ái | Xã Bảo Ái | 0,15 |
|
| 0,15 | Đề án rà soát, sắp xếp quy mô trường lớp đối với GDMN và GDPT tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | 2019 |
22 | Trường Mầm non xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Xã Cảm Nhân | 0,15 |
|
| 0,15 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
23 | Trường Mầm non xã Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Xã Tân Hương | 0,35 |
|
| 0,35 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
24 | Quy hoạch xây dựng nhà bia liệt sỹ và nhà văn hóa tại thôn Trung Sơn | Xã Mông Sơn | 0,20 |
|
| 0,20 | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | 2019 |
25 | Xây dựng Nhà bia liệt sỹ xã Yên Bình | Xã Yên Bình | 0,16 | 0,16 |
|
| Văn bản số 2316/UBND/XD ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | 2019 |
26 | Xây dựng Trạm Y tế | Xã Yên Bình | 0,25 | 0,25 |
|
| Văn bản số 1358/SYT-KHTC ngày 06/11/2018 của Sở Y tế tỉnh Yên Bái | 2019 |
27 | Mở rộng trụ sở UBND xã | Xã Vũ Linh | 0,60 |
|
| 0,60 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2019 |
28 | Mở rộng khuôn viên Trụ sở Đảng ủy HĐND - UBND xã để xây dựng nhà làm việc của công an, quân sự xã, làm nhà thi đấu đa năng và mở rộng sân vận động xã | Xã Mông Sơn | 1,60 | 1,45 |
| 0,15 | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | 2019 |
VII | Huyện Lục Yên |
| 0,68 | 0,16 | - | 0,53 |
|
|
29 | Mở rộng Trụ sở UBND xã | Xã An Lạc | 0,13 | 0,13 | - | - | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
30 | Mở rộng trung tâm y tế huyện Lục Yên để thực hiện Dự án điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone | Thị Trấn Yên Thế | 0,53 | - | - | 0,53 | Văn bản số 2389/UBND-TNMT ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thu hồi quỹ đất của Công ty cổ phần đá quý và vàng Yên Bái để thực hiện Dự án điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone | 2019 |
31 | Mở rộng trường mầm non Sơn Ca | Xã Mai Sơn | 0,02 | 0,02 | - | - | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
VIII | Huyện Trạm Tấu |
| 2,35 |
|
| 2,35 |
|
|
32 | Xây dựng trụ sở UBND xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) | Xã Làng Nhì | 1,00 |
|
| 1,00 | Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu | 2019 |
33 | Xây dựng trường Mầm non xã Bản Công, điểm trường Sơn Ca | Xã Bản Công | 0,10 |
|
| 0,10 | Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 2019 |
34 | Xây dựng trường Mầm non xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới) | Xã Làng Nhì | 1,00 |
|
| 1,00 | Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu | 2019 |
35 | Xây dựng trạm y tế xã (Khu trung tâm mới) | Xã Làng Nhì | 0,20 |
|
| 0,20 | Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu | 2019 |
36 | Xây dựng bưu điện văn hóa xã (Khu trung tâm mới) | Xã Làng Nhì | 0,05 |
|
| 0,05 | Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu | 2019 |
IX | Huyện Mù Cang Chải |
| 2,55 | 0,85 |
| 1,70 |
|
|
37 | Trụ sở xã Cao Phạ (Mở rộng) | Xã Cao Phạ | 0,03 |
|
| 0,03 | Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 | 2019 |
38 | Trụ sở làm việc của phòng Tài chính Kế hoạch | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,12 |
|
| 0,12 | Công văn số 64/TC-KH ngày 14/8/2018 của phòng Tài chính Kế hoạch về việc đăng ký biến động đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | 2019 |
39 | Trụ sở làm việc của Chi cục Thống Kê | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,06 |
|
| 0,06 | Quyết định số 1813/QĐ-TCTK ngày 10/10/2017 của Tổng cục thống kê về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng chi cục thống kê huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | 2019 |
40 | Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tà Ghênh | Xã Nậm Có | 0,54 | 0,05 |
| 0,49 | Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020. | 2019 |
41 | Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh) | Xã Khao Mang | 1,30 | 0,50 |
| 0,80 | Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 2019 |
42 | Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng (nhà ở bán trú cho học sinh) | Xã Nậm Có | 0,20 |
|
| 0,20 | Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
43 | Trường PTDTBT Trung học cơ sở Lao Chải (nhà ở bán trú cho học sinh) | Xã Lao Chải | 0,30 | 0,30 |
|
| Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
B | Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 329,18 | 19,99 | 29,75 | 279,44 |
|
| |
I | Thành phố Yên Bái |
| 1,55 | 0,27 | - | 1,28 |
|
|
44 | Cầu Tuần Quán (bổ sung diện tích) | Phường Yên Ninh | 0,54 | 0,04 |
| 0,5 | Văn bản số 2475/UBND-TNMT ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc giải quyết vướng mắc trong thực hiện công tác bồi thường, GPMB xây dựng các công trình trọng điểm trên địa bàn thành phố Yên Bái và huyện Trấn Yên. | 2019 |
45 | Mở rộng và thảm bê tông mặt đường vào trụ sở xã Phúc Lộc | Xã Phúc Lộc | 0,01 |
|
| 0,01 | Văn bản số 1222/UBND-TCKH ngày 02/10/2018 của UBND thành phố Yên Bái về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019. | 2019 |
46 | Xây dựng cầu Ngòi Sen | Xã Văn Tiến | 0,17 | 0,015 |
| 0,155 | Công văn số 157/CV-BQLDA của Ban quản lý dự án thành phố Yên Bái về việc đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018-2019 | 2019 |
47 | Trạm bơm Gành Ót | Xã Văn Tiến | 0,2 | 0,01 |
| 0,19 | Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 UBND thành phố Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán xây dựng công trình Trạm bơm Gành Ót, xã Văn Tiến thành phố Yên Bái. | 2019 |
48 | Dự án đường dây 35KV, 22 KV huyện Yên Bình, thành phố Yên Bái | Thành phố Yên Bái, huyện Yên Bình | 0,2 |
|
| 0,2 | Quyết định số 71/QĐ-PCYB ngày 18/01/2018 của Công ty Điện lực Yên Bái về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo đường dây 35kV các xuất tuyến trạm biến áp 110kv Yên Bái 2 | 2019 |
49 | Kênh mương thủy lợi Lưỡng Sơn đi Ngòi Sen | Xã Văn Tiến | 0,425 | 0,2 |
| 0,225 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
| 3,05 | 0,75 | - | 2,30 |
|
|
50 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 7 Hạng mục rãnh thoát nước) | Xã Nghĩa Lợi | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 7) | 2019 |
51 | Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thìa, tỉnh Yên Bái | Phường Pú Trạng | 3,00 | 0,70 |
| 2,30 | Văn bản số 314/TT.HĐND ngày 1/12/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thìa, tỉnh Yên Bái | 2019 |
III | Huyện Trấn Yên |
| 2,89 | 1,07 | - | 1,82 |
|
|
52 | Đường giao thông nông thôn thôn Ngòi Hóp | Xã Báo Đáp | 0,8 | 0,4 |
| 0,4 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
53 | Đường nội đồng kết hợp mương thủy lợi | Xã Báo Đáp | 0,4 | 0,3 |
| 0,1 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
54 | Di chuyển bãi rác khu trung tâm Lương An | Xã Hưng Khánh | 1,00 |
|
| 1,00 | Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
55 | Trạm biến áp thôn Lương Tàm | Xã Lương Thịnh | 0,02 | 0,02 |
|
| Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
56 | Trạm biến áp thôn Liên Thịnh | Xã Lương Thịnh | 0,02 |
|
| 0,02 | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
57 | Mương thủy lợi thôn Lương Tàm | Xã Lương Thịnh | 0,1 |
|
| 0,1 | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
58 | Xây dựng cầu liên thôn 2 đi thôn 11 | Xã Minh Quán | 0,5 | 0,3 |
| 0,2 | Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
59 | Đường đi vào Sân vận động trung tâm xã | Xã Việt Cường | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
IV | Huyện Văn Chấn |
| 48,63 | 2,04 | 3,35 | 43,24 |
|
|
60 | Xã Thượng Bằng La | 1,00 | 0,30 |
| 0,70 | Công văn số 25/BQL-KH ngày 12/9/2018 của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn | 2019 | |
61 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | Xã Suối Giàng, Nậm Lành | 0,55 | 0,05 | 0,05 | 0,45 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | 2019 |
62 | Thủy điện Sài Lương | Xã Sùng Đô, xã An Lương | 14,00 | 0,37 | 3,30 | 10,33 | Văn bản số 245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của Công ty cổ phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn | 2019 |
63 | Thủy điện Cát Thịnh | Xã Cát Thịnh | 30,50 | 1,32 |
| 29,18 | Văn bản số 245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của Công ty cổ phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn | 2019 |
64 | Dự án ĐZ 220 kV Huội Quảng, Nghĩa Lộ | Xã Phúc Sơn, Thạch Lương, Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ | 0,26 |
|
| 0,26 | Công văn số 4520/CPMB-ĐB ngày 13/8/2018 của ban quản lý dự án các công trình điện miền trung của tổng công ty truyền tải điện quốc gia về việc xin bổ sung Quy hoạch sử dụng đất rừng tự nhiên để xây dựng dự án ĐZ 220 kV Huội Quảng - Nghĩa Lộ; Văn bản số 2282/UBND-CN ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 220kV Huội Quảng-Nghĩa Lộ | 2019 |
65 | Dự án đầu tư thủy điện Thác Cá 1 (bổ sung) | Thôn Mảm 1, Mảm 2 xã An Lương, thôn Vàng Ngần xã Suối Quyền | 2,27 |
|
| 2,27 | Công văn số 268/CV-CTY ngày 15/9/2018 của Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái về việc đăng ký bổ sung nhu cầu sử dụng đất năm 2019 tại xã An Lương, huyện Văn Chấn | 2019 |
66 | Lò đốt rác thải (thôn Trung Tâm) | Xã Thượng Bằng La | 0,05 |
|
| 0,05 | Công văn số 132/CV-DK.KHSDĐ ngày 09/9/2018 của UBND xã Thượng Bằng La về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 | 2019 |
V | Huyện Văn Yên |
| 49,18 | 0,74 | - | 48,44 |
|
|
67 | Nâng cấp đường vành đai phía Đông thị Trấn Mậu A | Thị trấn Mậu A | 0,4 |
|
| 0,40 | Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện Văn Yên năm 2017 | 2019 |
63 | Dự án đầu tư kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ | Huyện Văn Yên | 44 |
|
| 44,00 | Quyết định số 2034/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2018 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và Chính phủ Úc tài trợ | 2019 |
69 | Dự án đường vào đền Nhược Sơn Xã Châu Quế Hạ | Xã Châu Quế Hạ | 0,35 | 0,35 |
|
| Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện năm 2018 | 2019 |
70 | Dự án Cải tạo nâng cấp hồ Khe Ngang | Huyện Văn Yên | 0,33 | 0,04 |
| 0,29 | Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước | 2019 |
71 | Dự án Cải tạo nâng cấp hồ Khe Dứa | Xã Yên Phú | 0,44 | 0,07 |
| 0,37 | Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước | 2019 |
72 | Dự án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Hóp | Xã Yên Hợp | 1,58 | 0,25 |
| 1,33 | Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước | 2019 |
73 | Dự án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Chinh | Xã An Thịnh | 0,13 |
|
| 0,13 | Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước | 2019 |
74 | Bãi thải, xử lý chất thải | Xã Quang Minh | 0,45 | 0,03 |
| 0,42 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2019 |
75 | Bãi thải, xử lý chất thải | Xã Yên Thái | 1,50 |
|
| 1,50 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2019 |
VI | Huyện Yên Bình |
| 54,90 | 1,85 | - | 53,05 |
|
|
76 | Đường nối nhà máy xi măng Yên Bình đến cảng Hương Lý, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái | Thị trấn Yên Bình | 20,00 |
|
| 20,00 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
77 | Đường nội thị thị trấn Yên Bình (Đoạn từ bến Km12 đến đường tránh Quốc lộ 70) | Thị trấn Yên Bình | 3,00 |
|
| 3,00 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
78 | Đường nội thị thị trấn Yên Bình (Đoạn từ Quốc lộ 70 đến đường tránh Quốc lộ 70) | Thị trấn Yên Bình | 7,50 |
|
| 7,50 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
79 | Đường thị tứ Cảm Ân | Xã Cẩm Ân | 5,00 | 0,5 |
| 4,50 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
80 | Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long | Xã Ngọc Chấn | 4,00 | 0,30 |
| 3,70 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
81 | Đường Khuôn La - Hòa Cuông, xã Tân Hương | Xã Tân Hương | 12,00 | 0,50 |
| 11,50 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
82 | Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long | Xã Xuân Long | 0,51 | 0,01 |
| 0,50 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
83 | Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Thị Trấn Yên Bình | 1,35 |
|
| 1,35 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
84 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Tân Hương | 1,50 | 0,5 |
| 1,00 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
85 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước) | Xã Bảo Ái | 0,04 | 0,04 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
VII | Huyện Lục Yên |
| 69,43 | 6,13 | 8,89 | 54,41 |
|
|
86 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ PTKT (đoạn Khánh Hòa - Văn Yên) | Xã Khánh Hòa | 66,08 | 5,84 | 8,89 | 51,35 | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Dự án đầu tư | 2019 |
87 | Mở mới đường vào khu sản xuất (làng Piặc) | Xã Tân Phượng | 0,12 | - | - | 0,12 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
88 | Đường giao thông thôn Lũng Cọ | Xã Tân Phượng | 0,48 | - | - | 0,48 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
89 | Mở mới đường thôn 1 đi thôn 4 | Xã An Lạc | 0,64 | - |
| 0,64 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
90 | Mở mới đường thôn 2 đi thôn 4 | Xã An Lạc | 0,60 | - | - | 0,60 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
91 | Mở rộng đường bản Kè | Xã Phan Thanh | 0,20 | 0,07 | - | 0,13 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
92 | Mở rộng đường bản Năn đi bản Kè | Xã Phan Thanh | 0,10 | 0,01 | - | 0,09 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2013) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
93 | Xã Mường Lai | 0,50 | 0,10 | - | 0,40 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 | |
94 | Xã Mường Lai | 0,70 | 0,10 | - | 0,60 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 | |
95 | Xây dựng lò đốt rác tại khu vực chợ km 43 | Xã Phúc Lợi | 0,01 | 0,01 | - | - | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
VIII | Huyện Mù Cang Chải |
| 17,76 | 2,55 | 4,74 | 10,47 |
|
|
96 | Đường đi bản Thào Chua Chải | Xã Chế Cu Nha | 1,80 | - | - | 1,80 | Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019; | 2019 |
97 | Đường đi bản Thào Sa Chải | Xã Nậm Có | 2,00 | 1,00 | - | 1,00 | Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 | 2019 |
98 | Dự án thủy điện Thào Sa Chải | Xã Nậm Có | 10,11 | 1,33 | 4,11 | 4,67 | Quyết định chủ trương đầu tư số 766/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái | 2019 |
99 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | Thị trấn Mù Cang Chải, Chế Cu Nha, Chế Tạo, Dế Xu Phình, Hồ Bốn, Khao Mang, Kim Nọi, Lao Chải, Mồ Dề, Nậm Khắt, Cao Phạ | 3,85 | 0,22 | 0,63 | 3,00 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | 2019 |
IX | Huyện Trạm Tấu |
| 81,79 | 4,59 | 12,77 | 64,43 |
|
|
100 | Dự án Đường dây 220 kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ | Xã Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù, Xà Hồ, Trạm Tấu, Phình Hồ | 0,79 |
| 0,54 | 0,25 | Công văn 1872/UBND-CN ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc đẩy nhanh tiến độ dự án đầu tư xây dựng TBA 220kv Nghĩa Lộ và tuyến Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ | 2019 |
101 | Dự án đường Trạm Tấu - Bắc Yên | Huyện Trạm Tấu | 57,40 | 0,10 |
| 57,30 | Kết luận số 201-KL/TU ngày 23/02/2018 của Thường trực Tỉnh ủy | 2019 |
102 | Dự án thủy điện Nậm Tục Bậc 1 | Xã Túc Đán | 22,50 | 4,30 | 12,00 | 6,20 | Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Yên Bái quyết định chủ trương đầu tư về việc điều chỉnh Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 của UBND tỉnh Yên Bái | 2019 |
103 | Dự án điện nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Xã Pá Hu, Bản Mù, Xà Hồ, Pá Lau | 1,10 | 0,19 | 0,23 | 0,68 | Công văn số 2373/SCT-BQLDA ngày 02/10/2018 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 | 2019 |
C | Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1.609,35 | 76,63 | - | 1.532,71 |
|
| |
I | Thành phố Yên Bái |
| 3,74 | 0,30 | - | 3,44 |
|
|
104 | Nhà văn hóa đa năng xã, trung tâm thể thao xã | Xã Phúc Lộc | 0,304 | 0,304 |
|
| Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
105 | Sân vận động Yên Thịnh | Phường Yên Thịnh | 0,50 |
|
| 0,50 | Công văn số 157/CV-BQLDA của Ban quản lý dự án thành phố Yên Bái về việc đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018-2019 | 2019 |
106 | Mở mới chợ Bến đò thành phố Yên Bái (Chợ đầu mối) | Xã Giới Phiên | 2,1 |
|
| 2,1 | Văn bản số 2316/UBND-XD ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2019 (Đợt 2) | 2019 |
107 | Họ giáo Quần Hào | Phường Yên Thịnh | 0,04 |
|
| 0,04 | Quyết định số 607/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 (quy hoạch đất tôn giáo, tín ngưỡng) | 2019 |
108 | Mở rộng nghĩa trang Thôn 4 | Xã Phúc Lộc | 0,80 |
|
| 0,8 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
| 0,06 | - | - | 0,06 |
|
|
109 | Mở rộng nhà văn hóa Tổ 6 (Khu vực Công ty TNHH Nghĩa Văn trả đất) | Phường Pú Trạng | 0,06 | - |
| 0,06 | Báo cáo số 512/BC-UBND ngày 15/08/2018 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về các quỹ đất xen kẹp, các dự án phát triển quỹ đất đang triển khai thực hiện năm 2017-2018 | 2019 |
III | Huyện Trấn Yên |
| 1.579,87 | 71,63 | - | 1.508,23 |
|
|
110 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 3 và số 5 | Thị trấn Cổ Phúc | 0,14 |
|
| 0,14 | Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | 2019 |
111 | Mở rộng Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 6 | Thị trấn Cổ Phúc | 0,07 |
|
| 0,07 | Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | 2019 |
112 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 1 | Thị trấn Cổ Phúc | 0,05 |
|
| 0,05 | Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | 2019 |
113 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 2 | Thị trấn Cổ Phúc | 0,05 |
|
| 0,05 | Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | 2019 |
114 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 4 | Thị trấn Cổ Phúc | 0,04 |
|
| 0,04 | Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011- 2015 của huyện Trấn Yên | 2019 |
115 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 8 | Thị trấn Cổ Phúc | 0,02 |
|
| 0,02 | Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | 2019 |
116 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 9 | Thị trấn Cổ Phúc | 0,06 |
|
| 0,06 | Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | 2019 |
117 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 10 | Thị trấn Cổ Phúc | 0,04 |
|
| 0,04 | Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên | 2019 |
118 | Nhà thờ họ giáo Tân Nga | Xã Báo Đáp | 0,30 |
|
| 0,30 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
119 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Gặt | Xã Báo Đáp | 0,10 |
|
| 0,10 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
120 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 6 | Xã Đào Thịnh | 0,04 |
|
| 0,04 | Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
121 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 7 | Xã Đào Thịnh | 0,04 | 0,04 |
|
| Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
122 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 5 | Xã Hòa Cuông | 0,05 |
|
| 0,05 | Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
123 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đá Khánh | Xã Kiên Thành | 0,10 | 0,02 |
| 0,08 | Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
124 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lương Môn | Xã Lương Thịnh | 0,12 |
|
| 0,12 | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
125 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khe Lụa | Xã Lương Thịnh | 0,06 |
|
| 0,06 | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
126 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lương Thiện | Xã Lương Thịnh | 0,05 |
|
| 0,05 | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
127 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Thịnh | Xã Quy Mông | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
128 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thịnh Bình | Xã Quy Mông | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
129 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Việt | Xã Quy Mông | 0,05 |
|
| 0,05 | Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
130 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phúc Lương | Xã Tân Đồng | 0,06 |
|
| 0,06 | Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Đồng giai đoạn 2011-2020 | 2019 |
131 | Sửa chữa, tôn tạo di tích Gò Cọ Đồng Yếng và cải tạo Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3 | Xã Vân Hội | 0,30 |
|
| 0,30 | Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Vân Hội, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
132 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6B | Xã Việt Cường | 0,11 |
|
| 0,11 | Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
133 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2 | Xã Việt Cường | 0,08 |
|
| 0,08 | Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
134 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Vần | Xã Việt Hồng | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
135 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Din | Xã Việt Hồng | 0,09 | 0,09 |
|
| Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
136 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Bến | Xã Việt Hồng | 0,09 | 0,09 |
|
| Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
137 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Phúc | Xã Việt Thành | 0,32 |
|
| 0,32 | Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015 định hướng đến năm 2020 | 2019 |
138 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Phú | Xã Y Can | 0,05 |
|
| 0,05 | Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
139 | Sân thể thao thôn Đồng Trạng | Xã Báo Đáp | 1,00 | 1,00 |
|
| Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
140 | Sân vận động xã | Xã Đào Thịnh | 0,8 | 0,8 |
|
| Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
141 | Sân vận động xã Hồng Ca (mở rộng) | Xã Hồng Ca | 1,723 | 0,723 |
| 1,0 | Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên | 2019 |
142 | Mở rộng chợ trung tâm | Xã Hưng Khánh | 0,5 | 0,5 |
|
| Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
143 | Sân vận động xã Kiên Thành (mở rộng) | Xã Kiên Thành | 0,464 | 0,4 |
| 0,064 | Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
144 | Chợ trung tâm xã Kiên Thành (Bổ sung) | Xã Kiên Thành | 0,164 |
|
| 0,164 | Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
145 | Mở rộng sân thể thao trung tâm xã | Xã Lương Thịnh | 0,08 |
|
| 0,08 | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
146 | Xây dựng đình Cường Thịnh | Xã Cường Thịnh | 1,00 |
|
| 1,00 | Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 2019 |
147 | Nghĩa trang thôn Đồng Cát | Xã Kiên Thành | 0,15 | 0,15 |
|
| Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
148 | Nghĩa trang thôn An Thịnh | Xã Kiên Thành | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
149 | Nghĩa trang thôn Kiên Lao | Xã Kiên Thành | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
150 | Đất nghĩa trang thôn Đồng Phúc | Xã Việt Thành | 0,40 | 0,30 |
| 0,10 | Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
151 | Xây dựng khu Tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng (Bổ sung) | Xã Bảo Hưng | 6,00 | 0,42 |
| 5,58 | Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên | 2019 |
152 | Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Cổ Phúc | 0,30 | 0,20 |
| 0,10 | Văn bản số 2463/UBND-XD ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên | 2019 |
153 | Xây dựng nhà văn hóa xã | Xã Việt Thành | 0,38 |
|
| 0,38 | Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
154 | Xây dựng bưu điện văn hóa xã | Xã Hồng Ca | 0,04 |
|
| 0,04 | Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
155 | Khu dịch vụ, thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa - thể thao, vui chơi, giải trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ, công nghiệp và chỉnh trang khu dân cư nông thôn gồm 04 khu đất) | Huyện Trấn Yên và Văn Yên (dọc theo đường cao tốc NB-LC đoạn từ IC12 đến IC14) | 1.524,00 | 66,00 |
| 1458,00 | Theo chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại cuộc họp 04/11/2018 về danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ. | 2019 |
156 | Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu (giai đoạn 2) | Xã Minh Quân | 40,00 | 0,50 |
| 39,50 | Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân huyện Trấn Yên | 2019 |
IV | Huyện Văn Chấn |
| 7,28 | - | - | 7,28 |
|
|
157 | Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Suối Bắc - xã Suối Quyền | Xã Suối Quyền | 0,12 |
|
| 0,12 | Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ | 2019 |
158 | Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Sanh - xã Gia Hội | Xã Gia Hội | 0,95 |
|
| 0,95 | Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ | 2019 |
159 | Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Kịp - xã Nậm Lành | Xã Nậm Lành | 0,49 |
|
| 0,49 | Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ | 2019 |
160 | Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Cườm - xã Nậm Búng | Xã Nậm Búng | 1,20 |
|
| 1,20 | Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ | 2019 |
161 | Mở rộng quỹ đất tái định cư tập trung thôn Bản Tủ - xã Sơn Lương | Xã Sơn Lương | 1,79 |
|
| 1,79 | Các quỹ đất tập trung xin chuyển mục đích để bố trí cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng bão lũ | 2019 |
162 | Quỹ đất tái định cư tập trung (Đồng Thông) | Xã Sùng Đô | 1,06 |
|
| 1,06 | Công văn số 04/CV-DK.KHSDĐ ngày 06/9/2018 của UBND xã Sùng Đô về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 | 2019 |
163 | Quỹ đất tái định cư tập trung (Đồi Cọ) | Xã Sùng Đô | 0,98 |
|
| 0,98 | Công văn số 04/CV-DK.KHSDĐ ngày 06/9/2018 của UBND xã Sùng Đô về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 | 2019 |
164 | Giáo họ Bản Lềnh | Xã Sơn Thịnh | 0,29 |
|
| 0,29 | Văn bản số 10/CV-GXĐL ngày 13/9/2018 của Giáo xứ Đồng Lú, Giáo họ Sơn Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 | 2019 |
165 | Nhà thờ giáo họ Nậm Búng | Xã Nậm Búng | 0,10 |
|
| 0,10 | Văn bản số 15/CV-HĐGX ngày 10/9/2018 của Giáo phận Hưng Hóa, Giáo xứ Vĩnh Quang về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2018 | 2019 |
166 | Chợ xã Đại Lịch | Xã Đại Lịch | 0,3 |
|
| 0,3 | Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Chấn | 2019 |
V | Huyện Văn Yên |
| 5,17 | 0,30 | - | 4,88 |
|
|
167 | Sân thể thao trung tâm xã Mậu Đông | Xã Mậu Đông | 1,15 |
|
| 1,15 | Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 2019 |
168 | Dự án sử dụng đất nghĩa địa (thôn Tân Thành) | Xã Yên Thái | 0,90 |
|
| 0,90 | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Yên Thái, huyện Văn Yên | 2019 |
169 | Nghĩa trang nhân dân thôn An Khang | Xã Đông An | 2,00 |
|
| 2,00 | Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 2019 |
170 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân An | Xã Đại Phác | 0,04 |
|
| 0,04 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2019 |
171 | Nhà Văn hóa Thôn 1 - Đồng Tâm | Xã Châu Quế Thượng | 0,06 |
|
| 0,06 | Công văn số 362/UBND-NU ngày 09/4/2018 về việc triển khai thực hiện phương án sáp nhập, thành lập các thôn | 2019 |
172 | Nhà văn hóa Thôn Lẫu | Xã Châu Quế Thượng | 0,055 | 0,055 |
|
| Công văn số 678/UBND-DT ngày 12/6/2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135, Quyết định 2085, Quyết định 2086 năm 2019 | 2019 |
173 | Nhà văn hóa Thôn Nhầy | Xã Châu Quế Thượng | 0,055 |
|
| 0,055 | Công văn số 678/UBND-DT ngày 12/6/2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135, Quyết định 2085, Quyết định 2086 năm 2019 | 2019 |
174 | Nhà văn hóa Thôn 7- Khe Sán | Xã Châu Quế Thượng | 0,02 |
|
| 0,02 | Công văn số 678/UBND-DT ngày 12/6/2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135, Quyết định 2085, Quyết định 2086 năm 2019 | 2019 |
175 | Nhà văn hóa Thôn An Khang (nhà sinh hoạt cộng đồng) | Xã Đông An | 0,09 | 0,05 |
| 0,04 | Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 | 2019 |
176 | Nhà văn hóa Thôn Lâm Trường (nhà sinh hoạt cộng đồng) | Xã Đông An | 0,09 | 0,09 |
|
| Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 | 2019 |
177 | Nhà văn hóa Thôn Trung Tâm (nhà sinh hoạt cộng đồng) | Xã Đông An | 0,1 |
|
| 0,1 | Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 2019 |
178 | Nhà văn hóa Thôn Đập Dóm (nhà sinh hoạt cộng đồng) | Xã Đông An | 0,1 | 0,1 |
|
| Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 2019 |
179 | Mở mới nhà thờ xã Lang Thíp | Xã Lang Thíp | 0,3 |
|
| 0,3 | Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 2019 |
180 | Khu vui chơi, giải trí cho trẻ em và người cao tuổi | Xã Lâm Giang | 0,21 |
|
| 0,21 | Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 12/06/2012 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lâm Giang, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015. | 2019 |
VI | Huyện Yên Bình |
| 7,67 | 1,62 | - | 6,05 |
|
|
181 | Công viên cây xanh, khu vui chơi giải trí | Xã Mông Sơn | 1,20 | 1,00 |
| 0,20 | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | 2019 |
182 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ 8 b | Thị Trấn Yên Bình | 0,22 |
|
| 0,22 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | 2019 |
183 | Nhà văn hóa thôn Trác Đà 2 | Xã Hán Đà | 0,017 |
|
| 0,017 | Công văn số 49/UBND-ĐC ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất tổ chức năm 2019 | 2019 |
184 | Nhà văn hóa thôn Phúc Hòa 2 | Xã Hán Đà | 0,14 |
|
| 0,14 | Công văn số 49/UBND-ĐC ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất tổ chức năm 2019 | 2019 |
185 | Nhà văn hóa thôn Hán Đà 1 | Xã Hán Đà | 0,12 | 0,12 |
|
| Công văn số 49/UBND-ĐC ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất tổ chức năm 2019 | 2019 |
186 | Sân vận động xã Cẩm Ân | Xã Cẩm Ân | 2,00 | 0,5 |
| 1,50 | Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình | 2019 |
187 | Sân vận động trung tâm xã | Xã Đại Minh | 2,00 |
|
| 2,00 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
188 | Mở rộng nghĩa trang thôn Thủy Sơn | Xã Mông Sơn | 0,50 |
|
| 0,50 | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | 2019 |
189 | Mở rộng nghĩa trang thôn Núi Nỳ | Xã Mông Sơn | 1,00 |
|
| 1,00 | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | 2019 |
190 | Giáo xứ Bảo Ái | Xã Bảo Ái | 0,10 |
|
| 0,10 | Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 04/3/1993 của UBND huyện Yên Bình về việc thành lập Họ giáo và cho phép làm nhà nguyện và Ban hành giáo mới xã Bảo Ái | 2019 |
191 | Họ giáo Cẩm Nhân | Xã Cảm Nhân | 0,20 |
|
| 0,20 | Công văn số 920/UBND-NV ngày 27/7/2017 của UBND huyện Yên Bình về việc chấp thuận giáo họ Cảm Nhân trực thuộc Giáo xứ Bạch Hà huyện Yên Bình | 2019 |
192 | Nhà thờ họ giáo Trác Văn | Xã Hán Đà | 0,12 |
|
| 0,12 | Công văn số 1423/UBND-NV ngày 17/10/2014 của UBND huyện Yên Bình về việc chấp thuận tách, thành lập họ giáo Trác Văn trực thuộc Giáo xứ Hán Đà | 2019 |
193 | Nhà thờ họ giáo Tân Nguyên | Xã Tân Nguyên | 0,05 |
|
| 0,05 | Báo cáo số 59/BC-UBND ngày 06/10/2018 của UBND xã Tân Nguyên về nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà thờ họ giáo Tân Nguyên | 2019 |
VII | Huyện Lục Yên |
| 5,56 | 2,78 | - | 2,78 |
|
|
194 | Sân vận động xã Lâm Thượng | Xã Lâm Thượng | 0,60 | - | - | 0,60 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
195 | Sân vận động Thôn 3 | Xã An Lạc | 0,43 | 0,22 | - | 0,21 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
196 | Sân vận động xã Yên Thắng | Xã Yên Thắng | 0,64 | - | - | 0,64 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
197 | Mở rộng chợ Phúc Lợi | Xã Phúc Lợi | 0,01 | - | - | 0,01 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
198 | Xây dựng chợ An Lạc mới | Xã An Lạc | 0,33 | 0,31 | - | 0,02 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
199 | Khu vui chơi thôn 2 | Xã An Lạc | 0,50 | - | - | 0,50 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
200 | Đất xây dựng Nhà văn hóa thôn Nà Hà | Xã An Phú | 0,50 | 0,50 | - | - | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
201 | Đất xây dựng Nhà văn hóa thôn Khau Ca | Xã An Phú | 0,08 | - | - | 0,08 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
202 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Nà Luồng | Xã Khánh Thiện | 0,02 | 0,02 | - | - | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
203 | Nhà văn hóa thôn Bó Mi 1 | Xã Tân Phượng | 0,02 | - | - | 0,02 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
204 | Nhà văn hóa thôn Khe Bỉn | Xã Tân Phượng | 0,05 | - | - | 0,05 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
205 | Nhà văn hóa xã Tân Phượng | Xã Tân Phượng | 0,08 | - | - | 0,08 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
206 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Sài Trên | Xã Trung Tâm | 0,06 | - | - | 0,06 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
207 | Mở rộng hội trường thôn 4 | Xã An Lạc | 0,09 | 0,06 |
| 0,04 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kì đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
208 | Nhà văn hóa thôn 1 | Xã Minh Xuân | 0,07 | 0,07 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
209 | Nhà văn hóa thôn 2 | Xã Minh Xuân | 0,11 | 0,11 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
210 | Nhà văn hóa thôn 3 | Xã Minh Xuân | 0,11 | 0,11 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
211 | Nhà văn hóa thôn 7 | Xã Minh Xuân | 0,08 |
|
| 0,08 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
212 | Nhà văn hóa thôn 8 | Xã Minh Xuân | 0,09 | 0,09 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
213 | Nhà văn hóa thôn 9 | Xã Minh Xuân | 0,08 | 0,08 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
214 | Nhà văn hóa thôn 12 | Xã Minh Xuân | 0,09 | 0,09 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
215 | Nhà văn hóa thôn 14 | Xã Minh Xuân | 0,08 |
|
| 0,08 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
216 | Nhà văn hóa thôn 15 | Xã Minh Xuân | 0,11 |
|
| 0,11 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
217 | Nhà văn hóa thôn 16 | Xã Minh Xuân | 0,07 | 0,07 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
218 | Nhà văn hóa thôn 17 | Xã Minh Xuân | 0,08 | 0,08 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
219 | Nhà văn hóa thôn 20 | Xã Minh Xuân | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
220 | Nhà văn hóa thôn 5 | Xã Minh Xuân | 0,10 |
|
| 0,10 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
221 | Nhà văn hóa thôn 6 | Xã Minh Xuân | 0,06 |
|
| 0,06 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
222 | Nghĩa trang thôn Chính Quân | Xã Liễu Đô | 0,97 | 0,91 | - | 0,05 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 438,89 | 77,22 | - | 361,67 |
|
| |
I | Thành phố Yên Bái |
| 274,14 | 22,65 | - | 251,49 |
|
|
223 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a) | Xã Phúc Lộc | 0,02 |
|
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
224 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Niên I, xã Minh Bảo (gần UBND xã Minh Bảo) | Xã Minh Bảo | 1,10 | 0,7 |
| 0,40 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
225 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (giáp khu số 5) | Xã Phúc Lộc | 1,50 | 0,84 |
| 0,66 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
226 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Minh Long, xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái (thu hồi trụ sở UBND xã Tuy Lộc cũ) | Xã Tuy Lộc | 0,11 |
|
| 0,11 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
227 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Minh Long, xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái (thu hồi của Trung tâm Y tế) | Xã Tuy Lộc | 0,05 |
|
| 0,05 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
228 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Bảo Tân, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái (thu hồi trường Mầm non Thanh Bình cũ) | Xã Minh Bảo | 0,20 |
|
| 0,2 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
229 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Văn Liên, xã Văn Phú, thánh phố Yên Bái (trước cửa trường tiểu học Văn Phú) | Xã Văn Phú | 0,55 | 0,55 |
|
| Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
230 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái) Phân khu 1 | Xã Tân Thịnh | 2,73 |
|
| 2,73 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
231 | Quỹ đất thôn 3, xã Giới Phiên nhận bàn giao của Sở Giao thông vận tải, bãi thải cầu Văn Phú | Xã Giới Phiên | 1,41 |
|
| 1,41 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
232 | Khu tái định cư số 2 | Xã Văn Phú | 0,40 |
|
| 0,4 | Văn bản số 245/TTr-HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực-Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | 2019 |
233 | Khu tái định cư số 1 | Phường Yên Ninh | 1,60 |
|
| 1,6 | Văn bản số 245/TT.HĐND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực-Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | 2019 |
234 | Quỹ đất khu 5B (đối diện khu 5A) | Xã Phúc Lộc | 1,20 |
|
| 1,2 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
235 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 8, phường Hợp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng) | Phường Hợp Minh | 14,31 | 3,26 |
| 11,05 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
236 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 48, phường Nguyễn Thái Học (đất dôi dư của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ tỉnh Yên Bái) | Phường Nguyễn Thái Học | 0,47 |
|
| 0,47 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
237 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 1, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái (thu hồi trường Mầm non Bông Sen phân hiệu 2) | Phường Minh Tân | 0,05 |
|
| 0,05 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
238 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 41, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 1,57 |
|
| 1,57 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
239 | Chỉnh trang khu đô thị tổ 48, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (sau Tòa án quân sự) | Phường Yên Ninh | 0,06 |
|
| 0,06 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
240 | Chỉnh trang khu đô thị tổ 28, phường Đồng Tâm (mở rộng gần khu TĐC trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng tỉnh Yên Bái) | Phường Đồng Tâm | 1,41 |
|
| 1,41 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
241 | Quỹ đất thu hồi Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | Phường Yên Thịnh | 0,23 |
|
| 0,23 | Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 | 2019 |
242 | Quỹ đất thu hồi cơ sở 2 của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 0,51 |
|
| 0,51 | Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường | 2019 |
243 | Quỹ đất thu hồi của Trường PTDT nội trú, Trường chuyên cũ, UBND phường Đồng Tâm và 03 hộ gia đình | Phường Đồng Tâm | 3,30 |
|
| 3,30 | Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường | 2019 |
244 | Quỹ đất tại phường Nguyễn Phúc (thu hồi của Nhà nghỉ điều dưỡng cán bộ tỉnh Yên Bái) | Phường Nguyễn Phúc | 0,93 |
|
| 0,93 | Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường | 2019 |
245 | Quỹ đất thu hồi Trạm chăn nuôi và Thú y thành phố cũ (trên trục đường Thành Công) | Phường Nguyễn Thái Học | 0,02 |
|
| 0,02 | Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường | 2019 |
246 | Quỹ đất đường Thanh Niên (thu hồi của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Yên Bái) | Phường Hồng Hà | 0,10 |
|
| 0,10 | Văn bản số 1820/STNMT-QLDA ngày 04/10/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường | 2019 |
247 | Dự án chỉnh trang khu đô thị (Quỹ đất đầu cầu Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 8,50 |
|
| 8,50 | Công văn số 72/CV-BQLDA ngày 11/10/2018 của Ban quản lý dự án sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị đưa danh mục dự án công trình vào kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | 2019 |
248 | Quỹ đất bố trí tái định cư và giao đất thông qua đấu giá (thu hồi bổ sung hoàn trả đường) | Phường Đồng Tâm | 0,01 |
|
| 0,01 | Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình san tạo, xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất tái định cư và kết hợp chỉnh trang đô thị. | 2019 |
249 | Phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ) | Xã Giới Phiên | 4,20 | 3,70 |
| 0,50 | Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 | 2019 |
250 | Xã Giới Phiên | 35,00 | 6,50 |
| 28,50 | Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 | 2019 | |
251 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường BT) | Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc | 39,20 | 6,80 |
| 32,40 | Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 | 2019 |
252 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái) | xã Giới Phiên | 2,00 |
|
| 2,00 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
253 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái) | Phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh | 45,00 |
|
| 45,00 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
254 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái) | Xã Tân Thịnh | 37,00 |
|
| 37,00 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
255 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Văn Phú, thành phố Yên Bái) | Xã Văn Phú | 38,00 |
|
| 38,00 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
256 | Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất sau khách sạn Hào Gia - khu Đầm Chầy) | Phường Đồng Tâm | 28,00 |
|
| 28,00 | Công văn số 72/CV-BQLDA ngày 11/10/2018 của Ban quản lý dự án sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị đưa danh mục dự án công trình vào kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | 2019 |
257 | Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu tại tổ 53, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái) | Phường Đồng Tâm | 3,00 |
|
| 3,00 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
|
258 | Phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ trên trục đường cầu Tuần Quán (giáp cầu Bảo Lương) | Phường Yên Ninh | 0,40 | 0,3 |
| 0,10 | Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 | 2019 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
| 6,53 | 3,12 | - | 3,41 |
|
|
259 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 4) | Xã Nghĩa Lợi | 0,10 | 0,02 |
| 0,08 | Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 4) | 2019 |
260 | Xã Nghĩa Lợi | 0,65 | 0,59 |
| 0,06 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 | |
261 | Chỉnh trang khu đô thị (thu hồi đất của điểm lẻ trường Mầm non Hoa Hồng vị trí Khu 3/2) | Phường Tân An | 0,12 |
|
| 0,12 | Báo cáo số 512/BC-UBND ngày 15/08/2018 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về các quỹ đất xen kẹp, các dự án phát triển quỹ đất đang triển khai thực hiện năm 2017-2018 | 2019 |
262 | Chỉnh trang khu đô thị Khu tổ 1, phường Trung Tâm (vị trí sau trường Nguyễn Trãi) | Phường Trung Tâm | 0,92 | 0,90 |
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2070 | 2019 |
263 | Chỉnh trang khu đô thị Khu tổ 1 phường Trung Tâm (vị trí sau trường Tô Hiệu) | Phường Trung Tâm | 1,13 | 1,13 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
264 | Chỉnh trang khu đô thị (thu hồi đất Nhà văn hóa Tổ 6) | Phường Cầu Thia | 0,05 |
|
| 0,05 | Báo cáo số 512/BC-UBND ngày 15/08/2018 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về các quỹ đất xen kẹp, các dự án phát triển quỹ đất đang triển khai thực hiện năm 2017-2018 | 2019 |
265 | Chỉnh trang khu đô thị - Tổ Tông Co 3 | Phường Tân An | 0,49 | 0,48 |
| 0,01 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
266 | Quỹ đất thu hồi Sân vận động thị xã Nghĩa Lộ cũ | Phường Pú Trạng | 1,00 |
|
| 1,00 | Dự kiến phương án đưa ra bán theo Báo cáo số 1742/BC-STC ngày 27/8/2018 của Sở Tài chính | 2019 |
267 | Quỹ đất thu hồi quản lý theo quy hoạch kho K18 (thu hồi của VPĐKĐ&PTQĐ thị xã Nghĩa Lộ) | Phường Pú Trạng | 2,07 |
|
| 2,07 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
III | Huyện Trấn Yên |
| 37,64 | 9,93 | - | 27,71 |
|
|
268 | Chỉnh trang đô thị | Thị trấn Cổ Phúc | 0,90 |
|
| 0,90 | Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên | 2019 |
269 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Báo Đáp | 0,05 |
|
| 0,05 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên | 2019 |
270 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 9C-Bổ sung) | Xã Bảo Hưng | 5,60 | 0,20 |
| 5,40 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | 2019 |
271 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Đồng Quýt) | Xã Bảo Hưng | 4,50 | 0,50 |
| 4,00 | Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên | 2019 |
272 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 3) | Xã Đào Thịnh | 0,03 |
|
| 0,03 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên | 2019 |
273 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 5) | Xã Đào Thịnh | 0,08 |
|
| 0,08 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên | 2019 |
274 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Hòa Cuông | 0,78 | 0,78 |
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA- ĐTXD huyện Trấn Yên | 2019 |
275 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn 3 (Bổ sung) | Xã Hòa Cuông | 0,20 | 0,13 |
| 0,07 | Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên | 2019 |
276 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Minh Quân | 0,09 |
|
| 0,09 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên | 2019 |
277 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Minh Tiến | 0,22 | 0,22 |
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên | 2019 |
278 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Tân Đồng | 0,56 | 0,46 |
| 0,10 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên | 2019 |
279 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung) | Xã Báo Đáp | 1,80 | 1,80 |
|
| Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng quỹ đất dân cư thôn 3 và thôn 12 xã Báo Đáp | 2019 |
280 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ, giáp khu đất Công ty TNHH vina ô tô Hòa Bình ) | Xã Bảo Hưng | 4,50 | 0,50 |
| 4,00 | Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 | 2019 |
281 | Phát triển quỹ đất thương mại dịch vụ (bãi đổ đất thừa) | Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân | 7,07 | 1,75 |
| 5,32 | Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 | 2019 |
282 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ) | Xã Bảo Hưng | 9,60 | 2,50 |
| 7,10 | Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 | 2019 |
283 | Tái định cư Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái | Xã Cường Thịnh | 0,70 | 0,20 |
| 0,50 | Văn bản số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016 của Bộ tư lệnh Quân chủng PK-KQ; Công văn số 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn 371 | 2019 |
284 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (02 khu) | Xã Việt Hồng | 0,95 | 0,89 |
| 0,06 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên | 2019 |
IV | Huyện Văn Chấn |
| 6,07 | 4,77 | - | 1,30 |
|
|
285 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Cầu Thia) - Điểm 1 | Xã Phù Nham | 0,50 | 0,50 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
286 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Cầu Thia)- Điểm 2 | Xã Phù Nham | 0,70 | 0,70 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
287 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2) | Xã Cát Thịnh | 0,60 | 0,60 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
288 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2) - Khu 2 | Xã Cát Thịnh | 0,70 | 0,70 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
289 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Chùa 1) | Xã Chấn Thịnh | 0,90 |
|
| 0,90 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
290 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Chùa 2) | Xã Chấn Thịnh | 0,67 | 0,67 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
291 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Tổ dân phố Trung tâm) | Thị trấn Nông trường Trần Phú | 0,10 |
|
| 0,10 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
292 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Chùa 1 khu 2) | Xã Chấn Thịnh | 0,30 |
|
| 0,30 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
293 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 4) | Xã Tân Thịnh | 1,60 | 1,60 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
V | Huyện Văn Yên |
| 46,46 | 9,58 | - | 36,88 |
|
|
294 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Bát (bão lũ) | Xã Yên Thái | 0,19 |
|
| 0,19 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2019 |
295 | Dự án khu dân cư thân Quẽ Ngoài (bão lũ) | Xã Yên Thái | 0,14 |
|
| 0,14 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2019 |
296 | Dự án di dân ra khỏi nơi có nguy cơ lũ ống, lũ quét và sạt lở đất xã Quang Minh | Xã Quang Minh | 1,20 |
|
| 1,20 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2019 |
297 | Cụm công nghiệp Đông An | Xã Đông An | 15,23 |
|
| 15,23 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2019 |
298 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất dọc trục đường Hồng Hà) | Thị trấn Mậu A | 6,70 | 1,00 |
| 5,70 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
299 | Quỹ đất để thanh toán cho nhà đầu tư BT thực hiện dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái tại Tổ 4, Khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Mậu A | 3,00 | 0,38 |
| 2,62 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2019 |
300 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên) | Thị trấn Mậu A | 9,00 | 8,20 |
| 0,80 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
301 | Cụm công nghiệp phía tây cầu Mậu A | Xã Yên Hợp | 11,00 |
|
| 11,00 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2019 |
VI | Huyện Yên Bình |
| 41,00 | 15,85 |
| 25,15 |
|
|
302 | Chỉnh trang đô thị khu 8 (hội trường tổ 8) | Thị trấn Thác Bà | 0,10 |
|
| 0,10 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
303 | Chỉnh trang đô thị tổ 10, tổ 7 (gần Công an huyện) | Thị trấn Yên Bình | 10,00 | 4,00 |
| 6,00 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | 2019 |
304 | Chỉnh trang đô thị tổ 13 (gần chợ) | Thị trấn Yên Bình | 1,39 |
|
| 1,39 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | 2019 |
305 | Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị tổ 14a (chuyển từ quỹ đất tái định cư đường nối Quốc lộ 70 sang bán đấu giá) | Thị trấn Yên Bình | 0,15 |
|
| 0,15 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | 2019 |
306 | Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi trụ sở Ngân hàng chính sách, thu hồi cửa hàng vật tư Trạm bảo vệ thực vật, trạm giống cây trồng) | Thị trấn Yên Bình | 0,10 |
|
| 0,10 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | 2019 |
307 | Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi Trường mầm non Bình Minh thị trấn Yên Bình) | Thị trấn Yên Bình | 0,45 |
|
| 0,45 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | 2019 |
308 | Chỉnh trang đô thị Tổ 10 (thu hồi đất khu sau quán Lá (đường nối Nguyễn Tất Thành đi Huyện ủy) | Thị trấn Yên Bình | 0,20 |
|
| 0,20 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | 2019 |
309 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Hồ Sen (Giáp khu chợ cũ) xã Bạch Hà | Xã Bạch Hà | 0,80 | 0,78 |
| 0,02 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
310 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Gò Chùa (giáp ngã ba đi UBND xã Bạch Hà) xã Bạch Hà | Xã Bạch Hà | 1,60 | 1,55 |
| 0,05 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
311 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang | Xã Bảo Ái | 0,70 | 0,65 |
| 0,05 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
312 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái | Xã Bảo Ái | 1,22 | 0,45 |
| 0,77 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
313 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT) | Xã Cẩm Ân | 2,10 | 0,5 |
| 1,60 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
314 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cát Lem (Mở rộng chợ xã và phát triển quỹ đất dân cư), xã Đại Minh | Xã Đại Minh | 1,80 | 0,5 |
| 1,30 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
315 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh | Xã Đại Minh | 1,80 | 0,2 |
| 1,60 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
316 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 6 (Quốc lộ 2D), xã Hán Đà | Xã Hán Đà | 1,80 | 1,7 |
| 0,10 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
317 | Quy hoạch khu dân cư chợ Mông Sơn | Xã Mông Sơn | 0,05 |
|
| 0,05 | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | 2019 |
318 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Khuổi Thào | Xã Mỹ Gia | 0,34 |
|
| 0,34 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
319 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm (Sân thể thao), xã Mỹ Gia | Xã Mỹ Gia | 0,50 | 0,2 |
| 0,30 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
320 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã Phúc An | Xã Phúc An | 0,40 | 0,38 |
| 0,02 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
321 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Liên Hiệp (đối diện khu TĐC cụm công nghiệp), xã Thịnh Hưng | Xã Thịnh Hưng | 0,40 | 0,38 |
| 0,02 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
322 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 2 và thôn 3, xã Tích Cốc | Xã Tích Cốc | 0,60 | 0,58 |
| 0,02 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
323 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ba Chãng (giáp Nhà văn hóa thôn) | Xã Vĩnh Kiên | 0,60 | 0,58 |
| 0,02 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
324 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung tâm (Qua UBND xã 100 m), xã Xuân Lai. | Xã Xuân Lai | 1,00 | 0,95 |
| 0,05 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
325 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Nà Ta, xã Xuân Long | Xã Xuân Long | 0,80 | 0,77 |
| 0,03 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
326 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (kéo dài thêm 50m mặt đường bê tông về phía xã Bạch Hà) | Xã Yên Bình | 0,15 |
|
| 0,15 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
327 | Bổ sung dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Bỗng, Đông tiến 1, xã Yên Bình | Xã Yên Bình | 1,20 | 1,15 |
| 0,05 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
328 | Phát triển quỹ đất dân cư đô thị dọc đường nội thị, thị trấn Yên Bình. | Thị trấn Yên Bình | 10,20 |
|
| 10,20 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình | 2019 |
329 | Bổ sung chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm (đi Mỹ Bằng), xã Yên Bình | Xã Yên Bình | 0,55 | 0,53 |
| 0,02 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
VII | Huyện Lục Yên |
| 27,05 | 11,32 | - | 15,73 |
|
|
330 | Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 4, thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 1,20 | 1,16 | - | 0,04 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
331 | Cụm công nghiệp Yên Thế (Dự án đầu tư Nhà máy chế biến đá hoa trắng) | Thị trấn Yên Thế | 0,60 |
|
| 0,60 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4380440083 của Sở Kế hoạch đầu tư chứng nhận lần đầu ngày 14/02/2017 | 2019 |
332 | Công trình san lấp tạo quỹ đất dân cư Tổ 17, thị trấn Yên Thế (quỹ đất dân cư Tổ 10, 17) (đường nhánh I-III, thị trấn Yên Thế) | Thị trấn Yên Thế | 0,35 | 0,30 |
| 0,05 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
333 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Tổ dân phố 17) thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 1,39 | 1,39 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
334 | Chỉnh trang đô thị (Tổ dân phố 1) | Thị trấn Yên Thế | 0,70 | 0,70 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
335 | Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há | Thị trấn Yên Thế | 0,30 | 0,30 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
336 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 3, thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 1,00 | 0,91 |
| 0,09 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
337 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 3, 12, 13, thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 3,70 | 3,70 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
338 | Chỉnh trang đô thị | Thị trấn Yên Thế | 8,88 | 1,04 |
| 7,84 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
339 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Tân Lĩnh | 6,12 |
|
| 6,12 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
340 | Chỉnh trang khu dân cư thôn thôn Làng Già, xã Yên Thắng và tổ 4, 6, thị trấn Yên Thế | Xã Yên Thắng, Thị trấn Yên Thế | 1,58 | 1,46 |
| 0,12 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
341 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Phong | Xã Tân Lĩnh | 0,36 | 0,36 | - | - | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
342 | Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị | Tổ 9, thị trấn Yên Thế | 0,822 |
|
| 0,822 | Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
343 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm | Xã Tân Lĩnh | 0,05 | - | - | 0,05 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
Đ | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản | 138,19 | - | 6,60 | 131,59 |
|
| |
I | Huyện Lục Yên |
| 55,30 | - | - | 55,30 |
|
|
344 | Mở rộng hành lang an toàn mỏ (thuộc Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng thuộc núi Chuông, xã Tân Lĩnh) | Xã Tân Lĩnh | 0,56 |
|
| 0,56 | Giấy chứng nhận đầu tư số 2130/UBND-CNĐT ngày 29/10/2007 của UBND tỉnh Yên Bái | 2019 |
345 | Hành lang an toàn mỏ đá Hoa trắng bản Nghè | Xã Yên Thắng | 14,64 |
|
| 14,64 | Căn cứ giấy phép khai thác số 1738/GP-BTNMT ngày 01/9/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2019 |
346 | Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực nam núi Khau Ca | Xã An Phú | 8,86 |
|
| 8,86 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 1528/GP-UBND ngày 19/8/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2019 |
347 | Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực Dốc Thẳng | Thị Trấn Yên Thế và Xã Tân Lĩnh | 23,20 |
|
| 23,20 | Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của UBND tỉnh Yên Bái cấp cho Công ty cổ phần đá cẩm thạch Dốc Thẳng | 2019 |
348 | Khai thác mỏ đá hoa xã Phan Thanh (Bản Ro) | Xã Phan Thanh | 8,04 |
|
| 8,04 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
II | Huyện Mù Cang Chải |
| 12,09 | - | 6,60 | 5,49 |
|
|
349 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sản tại mỏ chì, kẽm Háng Chua Say, xã Chế Cu Nha | Xã Chế Cu Nha | 6,60 |
| 6,60 |
| Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Yên Bái, về việc công nhận chỉ tiêu tính trữ lượng và phê duyệt trữ lượng quặng chì kẽm trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản tại khu quặng chì kẽm Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái”; Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 về việc phê duyệt chuyển đổi mục đích sử dụng rừng phòng hộ sang mục đích hoạt động khoáng sản trên địa bàn xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải; Hợp đồng chuyển nhượng thông tin về kết quả thăm dò, trữ lượng khoáng sản số: 1212/2017/HĐCN-TTKQTD | 2019 |
350 | Khai thác quặng chì - kẽm bằng phương pháp hầm lò | Xã Cao Phạ | 5,49 |
|
| 5,49 | Công văn số 18/CV-KT ngày 30/8/2018 của Công ty cổ phần Kim Thành về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019 Quyết định số 209/GP-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh Yên Bái về việc cho phép Công ty Cổ Phần Kim Thành khai thác, quặng chì, kẽm bằng phương pháp hầm lò tại khu vực xã Cao Phạ | 2019 |
III | Huyện Trấn Yên |
| 35,40 |
|
| 35,40 |
|
|
351 | Dự án khai thác quặng sắt | Xã Lương Thịnh | 35,40 |
|
| 35,40 | Giấy phép số 1053/GP ngày 27/7/2007 của UBND tỉnh Yên Bái; Công văn số 20/CV-AC ngày 21/8/2018 của Công ty TNHH Á Châu | 2019 |
IV | Huyện Yên Bình |
| 35,40 |
|
| 35,40 |
|
|
352 | Dự án đầu tư khai thác mỏ đá hoa đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái | Xã Mông Sơn | 27,70 |
|
| 27,70 | Giấy chứng nhận đầu tư số 16103100011 ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Yên Bái | 2019 |
353 | Dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng II, bến thủy nội địa | Xã Thịnh Hưng | 2,50 |
|
| 2,50 | Văn bản số 45/TTr-DN ngày 09/5/2017 của Doanh nghiệp tư nhân DVSX trồng rừng 327 | 2019 |
354 | Khai thác, chế biến chì kẽm thôn Cây Lương, xã Xuân Lai của Công ty TNHH Khánh Minh | Xã Xuân Lai | 5,20 |
|
| 5,20 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 964/GP -UBND ngày 30/6/2011 của UBND tỉnh Yên Bái | 2019 |
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện | Phân ra các loại đất | Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư…) | Thời gian bắt đầu thu hồi đất | ||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Các loại đất khác (ha) | ||||||
| TỔNG CỘNG: 157 Dự án |
| 521,48 | 111,41 | 36,35 | 373,71 |
|
|
I | Thành phố Yên Bái |
| 97,90 | 23,22 | - | 74,68 |
|
|
1 | Phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ trên trục đường cầu Tuần Quán (giáp cầu Bảo Lương) | Phường Yên Ninh | 0,40 | 0,3 |
| 0,10 | Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 | 2019 |
2 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đồng giao ngã tư đường BT) | Xã Giới Phiên, xã Phúc Lộc | 39,20 | 6,80 |
| 32,40 | Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 25/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 | 2019 |
3 | Xã Giới Phiên | 35,00 | 6,50 |
| 28,50 | Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 | 2019 | |
4 | Phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ) | Xã Giới Phiên | 4,20 | 3,70 |
| 0,50 | Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 | 2019 |
5 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 8, phường Hợp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng) | Phường Hợp Minh | 14,31 | 3,26 |
| 11,05 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
6 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Văn Liên, xã Văn Phú, thành phố Yên Bái (trước cửa trường tiểu học Văn Phú) | Xã Văn Phú | 0,55 | 0,55 |
|
| Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
7 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (giáp khu số 5) | Xã Phúc Lộc | 1,50 | 0,84 |
| 0,66 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
8 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Niên 1, xã Minh Bảo (gần UBND xã Minh Bảo) | Xã Minh Bảo | 1,10 | 0,7 |
| 0,40 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
9 | Nhà văn hóa đa năng xã, trung tâm thể thao xã | Xã Phúc Lộc | 0,304 | 0,304 |
|
| Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
10 | Kênh mương thủy lợi Lương Sơn đi Ngòi Sen | Xã Văn Tiến | 0,425 | 0,2 |
| 0,225 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thành phố Yên Bái | 2019 |
11 | Trạm bơm Gành Ót | Xã Văn Tiến | 0,2 | 0,01 |
| 0,19 | Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 UBND thành phố Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán xây dựng công trình Trạm bơm Gành Ót, xã Văn Tiến thành phố Yên Bái. | 2019 |
12 | Xây dựng cầu Ngòi Sen | Xã Văn Tiến | 0,17 | 0,015 |
| 0,155 | Công văn số 157/CV-BQLDA của Ban quản lý dự án thành phố Yên Bái về việc đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018-2019 | 2019 |
13 | Cầu Tuần Quán (bổ sung diện tích) | Phường Yên Ninh | 0,54 | 0,04 |
| 0,5 | Văn bản số 2475/UBND-TNMT ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc giải quyết vướng mắc trong thực hiện công tác bồi thường, GPMB xây dựng các công trình trọng điểm trên địa bàn thành phố Yên Bái và huyện Trấn Yên. | 2019 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
| 6,56 | 4,09 | - | 2,47 |
|
|
14 | Chỉnh trang khu đô thị - Tổ Tông Co 3 | Phường Tân An | 0,49 | 0,48 |
| 0,01 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
15 | Chỉnh trang khu đô thị Khu tổ 1 phường Trung Tâm (vị trí sau trường Tô Hiệu) | Phường Trung Tâm | 1,13 | 1,13 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
16 | Chỉnh trang khu đô thị Khu tổ 1, phường Trung Tâm (vị trí sau trường Nguyễn Trãi) | Phường Trung Tâm | 0,92 | 0,90 |
| 0,02 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
17 | Xã Nghĩa Lợi | 0,65 | 0,59 |
| 0,06 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 | |
18 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 4) | Xã Nghĩa Lợi | 0,10 | 0,02 |
| 0,08 | Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 4) | 2019 |
19 | Dự án chính trị tổng thể khu vực Ngòi Thia tỉnh Yên Bái | Phường Pú Trạng | 3,00 | 0,70 |
| 2,30 | Văn bản số 314/TT.HĐND ngày 1/12/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái | 2019 |
20 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 7- Hạng mục rãnh thoát nước) | Xã Nghĩa Lợi | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 7) | 2019 |
21 | Mở rộng trường TH&THCS Lý Tự Trọng | Phường Pú Trạng | 0,22 | 0,22 |
|
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thị xã Nghĩa Lộ | 2019 |
III | Huyện Trấn Yên |
| 90,98 | 17,12 | - | 73,85 |
|
|
22 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (02 khu) | Xã Việt Hồng | 0,95 | 0,89 |
| 0,06 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐ Đ&PTQĐ huyện Trấn Yên | 2019 |
23 | Tái định cư Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái | Xã Cường Thịnh | 0,70 | 0,20 |
| 0,50 | Văn bản số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016 của Bộ tư lệnh Quân chủng PK-KQ; Công văn số 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn 371 | 2019 |
24 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ) | Xã Bảo Hưng | 9,60 | 2,50 |
| 7,10 | Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 | 2019 |
25 | Phát triển quỹ đất thương mại dịch vụ (bãi đổ đất thừa) | Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân | 7,07 | 1,75 |
| 5,32 | Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 | 2019 |
26 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ, giáp khu đất Công ty TNHH vina ô tô Hòa Bình) | Xã Bảo Hưng | 4,50 | 0,50 |
| 4,00 | Công văn số 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái về việc đăng ký danh mục dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 | 2019 |
27 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung) | Xã Báo Đáp | 1,80 | 1,80 |
|
| Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng quỹ đất dân cư thôn 3 và thôn 12 xã Báo Đáp | 2019 |
28 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Tân Đồng | 0,56 | 0,46 |
| 0,10 | Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện Trấn Yên | 2019 |
29 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Minh Tiến | 0,22 | 0,22 |
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên | 2019 |
30 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn 3 (Bổ sung) | Xã Hòa Cuông | 0,20 | 0,13 |
| 0,07 | Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên | 2019 |
31 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Hòa Cuông | 0,78 | 0,78 |
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên | 2019 |
32 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Đồng Quýt) | Xã Bảo Hưng | 4,50 | 0,50 |
| 4,00 | Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên | 2019 |
33 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 9C - Bổ sung) | Xã Bảo Hưng | 5,60 | 0,20 |
| 5,40 | Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) | 2019 |
34 | Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu (giai đoạn 2) | Xã Minh Quân | 40,00 | 0,50 |
| 39,50 | Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | 2019 |
35 | Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Cổ Phúc | 0,30 | 0,20 |
| 0,10 | Văn bản số 2463/UBND-XD ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên | 2019 |
36 | Xây dựng khu Tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng (Bổ sung) | Xã Bảo Hưng | 6,00 | 0,42 |
| 5,58 | Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên | 2019 |
37 | Đất nghĩa trang thôn Đồng Phúc | Xã Việt Thành | 0,40 | 0,30 |
| 0,10 | Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
38 | Nghĩa trang thôn Kiên Lao | Xã Kiên Thành | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
39 | Nghĩa trang thôn An Thịnh | Xã Kiên Thành | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
40 | Nghĩa trang thôn Đồng Cát | Xã Kiên Thành | 0,15 | 0,15 |
|
| Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
41 | Sân vận động xã Kiên Thành (mở rộng) | Xã Kiên Thành | 0,464 | 0,4 |
| 0,064 | Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
42 | Mở rộng chợ trung tâm | Xã Hưng Khánh | 0,5 | 0,5 |
|
| Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
43 | Sân vận động xã Hồng Ca (mở rộng) | Xã Hồng Ca | 1,723 | 0,723 |
| 1,0 | Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên | 2019 |
44 | Sân vận động xã | Xã Đào Thịnh | 0,8 | 0,8 |
|
| Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
45 | Sân thể thao thôn Đồng Trạng | Xã Báo Đáp | 1,00 | 1,00 |
|
| Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
46 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Bến | Xã Việt Hồng | 0,09 | 0,09 |
|
| Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
47 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Din | Xã Việt Hồng | 0,09 | 0,09 |
|
| Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
48 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Vần | Xã Việt Hồng | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
49 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thịnh Bình | Xã Quy Mông | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
50 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Thịnh | Xã Quy Mông | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
51 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đá Khánh | Xã Kiên Thành | 0,10 | 0,02 |
| 0,08 | Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
52 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 7 | Xã Đào Thịnh | 0,04 | 0,04 |
|
| Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
53 | Đường đi vào Sân vận động trung tâm xã | Xã Việt Cường | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
54 | Xây dựng cầu liên thôn 2 đi thôn 11 | Xã Minh Quán | 0,5 | 0,3 |
| 0,2 | Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
55 | Trạm biến áp thôn Lương Tàm | Xã Lương Thịnh | 0,02 | 0,02 |
|
| Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
56 | Đường nội đồng kết hợp mương thủy lợi | Xã Báo Đáp | 0,4 | 0,3 |
| 0,1 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
57 | Đường giao thông nông thôn thôn Ngòi Hóp | Xã Báo Đáp | 0,8 | 0,4 |
| 0,4 | Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
58 | Mở rộng trường mầm non xã Kiên Thành | Xã Kiên Thành | 0,153 | 0,15 |
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
59 | Xây dựng trường Trung học và Tiểu học Việt Thành | Xã Việt Thành | 0,28 | 0,1 |
| 0,18 | Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
60 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Việt Hồng | Xã Việt Hồng | 0,163 | 0,163 |
|
| Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2013 của BQLDA ĐTXD huyện Trấn Yên; Báo cáo số 41/BC-UBND ngày 22/8/2018 của UBND xã Việt Hồng | 2019 |
61 | Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ | Xã Hưng Thịnh | 0,07 | 0,07 |
|
| Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 | 2019 |
IV | Huyện Văn Chấn |
| 50,82 | 6,81 | 3,35 | 40,66 |
|
|
62 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 4) | Xã Tân Thịnh | 1,60 | 1,60 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
63 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Chùa 2) | Xã Chấn Thịnh | 0,67 | 0,67 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
64 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2) - Khu 2 | Xã Cát Thịnh | 0,70 | 0,70 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
65 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2) | Xã Cát Thịnh | 0,60 | 0,60 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
66 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Cầu Thia) - Điểm 2 | Xã Phù Nham | 0,70 | 0,70 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
67 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Cầu Thia) - Điểm 1 | Xã Phù Nham | 0,50 | 0,50 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
68 | Thủy điện Cát Thịnh | Xã Cát Thịnh | 30,50 | 1,32 |
| 29,18 | Văn bản số 245/BQL-ECO ngày 01/9/2018 của Công ty cổ phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn | 2019 |
59 | Thủy điện Sài Lương | Xã Sùng Đô, xã An Lương | 14,00 | 0,37 | 3,30 | 10,33 | Văn bản số 245/BQL-ECQ ngày 01/9/2018 của Công ty cổ phần năng lượng ecogreen về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2019 để thực hiện dự án thủy điện Cát Thịnh và thủy điện Sài Lương huyện Văn Chấn | 2019 |
70 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 | Xã Suối Giàng, Nậm Lành | 0,55 | 0,05 | 0,05 | 0,45 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | 2019 |
71 | Xã Thượng Bằng La | 1,00 | 0,30 |
| 0,70 | Công văn số 25/BQL-KH ngày 12/9/2018 của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Chấn | 2019 | |
V | Huyện Văn Yên |
| 22,19 | 10,62 | - | 11,57 |
|
|
72 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên) | Thị trấn Mậu A | 9,00 | 8,20 |
| 0,80 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
73 | Quỹ đất để thanh toán cho nhà đầu tư BT thực hiện dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái tại Tổ 4, Khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái | Thị trấn Mậu A | 3,00 | 0,38 |
| 2,62 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2019 |
74 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất dọc trục đường Hồng Hà) | Thị trấn Mậu A | 6,70 | 1,00 |
| 5,70 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
75 | Nhà văn hóa Thôn Đập Dóm (nhà sinh hoạt cộng đồng) | Xã Đông An | 0,1 | 0,1 |
|
| Quyết định của UBND huyện Văn Yên về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới | 2019 |
76 | Nhà văn hóa Thôn Lâm Trường (nhà sinh hoạt cộng đồng) | Xã Đông An | 0,09 | 0,09 |
|
| Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 | 2019 |
77 | Nhà văn hóa Thôn An Khang (nhà sinh hoạt cộng đồng) | Xã Đông An | 0,09 | 0,05 |
| 0,04 | Quyết định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018 | 2019 |
78 | Nhà văn hóa Thôn Lẫu | Xã Châu Quế Thượng | 0,055 | 0,055 |
|
| Công văn số 678/UBND-DT ngày 12/6/2018 về việc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch chương trình 135, Quyết định 2085, Quyết định 2086 năm 2019 | 2019 |
79 | Bãi thải, xử lý chất thải | Xã Quang Minh | 0,45 | 0,03 |
| 0,42 | Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên | 2019 |
80 | Dự án Cải tạo nâng cấp Hồ Khe Hóp | Xã Yên Hợp | 1,58 | 0,25 |
| 1,33 | Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước | 2019 |
81 | Dự án Cải tạo nâng cấp hồ Khe Dứa | Xã Yên Phú | 0,44 | 0,07 |
| 0,37 | Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước | 2019 |
82 | Dự án Cải tạo nâng cấp hồ Khe Ngang | Huyện Văn Yên | 0,33 | 0,04 |
| 0,29 | Văn bản số 1702/UBND-XD ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc tổ chức thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao toàn đập (WB8) do ngân hàng thế giới tài trợ; Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước | 2019 |
83 | Dự án đường vào đền Nhược Sơn Xã Châu Quế Hạ | Xã Châu Quế Hạ | 0,35 | 0,35 |
|
| Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách huyện năm 2018 | 2019 |
VI | Huyện Yên Bình |
| 56,25 | 21,18 | - | 35,07 |
|
|
84 | Bổ sung chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm (đi Mỹ Bằng), xã Yên Bình | Xã Yên Bình | 0,55 | 0,53 |
| 0,02 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
85 | Bổ sung dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Bỗng, Đông tiến 1, xã Yên Bình | Xã Yên Bình | 1,20 | 1,15 |
| 0,05 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
86 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Nà Ta, xã Xuân Long | Xã Xuân Long | 0,80 | 0,77 |
| 0,03 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
87 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm (Qua UBND xã 100m), xã Xuân Lai | Xã Xuân Lai | 1,00 | 0,95 |
| 0,05 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
88 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ba Chãng (giáp Nhà văn hóa thôn) | Xã Vĩnh Kiên | 0,60 | 0,58 |
| 0,02 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
89 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 2 và thôn 3, xã Tích Cốc | Xã Tích Cốc | 0,60 | 0,58 |
| 0,02 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
90 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Liên Hiệp (đối diện khu TĐC cụm công nghiệp) xã Thịnh Hưng | Xã Thịnh Hưng | 0,40 | 0,38 |
| 0,02 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
91 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã Phúc An | Xã Phúc An | 0,40 | 0,38 |
| 0,02 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
92 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung tâm (Sân thể thao), xã Mỹ Gia | Xã Mỹ Gia | 0,50 | 0,2 |
| 0,30 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
93 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 6 (Quốc lộ 2D), xã Hán Đà | Xã Hán Đà | 1,80 | 1,7 |
| 0,10 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
94 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh | Xã Đại Minh | 1,80 | 0,2 |
| 1,60 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
95 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cát Lem (Mở rộng chợ xã và phát triển quỹ đất dân cư), xã Đại Minh | Xã Đại Minh | 1,80 | 0,5 |
| 1,30 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
96 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT) | Xã Cẩm Ân | 2,10 | 0,5 |
| 1,60 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
97 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái | Xã Bảo Ái | 1,22 | 0,45 |
| 0,77 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
98 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang | Xã Bảo Ái | 0,70 | 0,65 |
| 0,05 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
99 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Gò Chùa (giáp ngã ba đi UBND xã Bạch Hà) xã Bạch Hà | Xã Bạch Hà | 1,60 | 1,55 |
| 0,05 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
100 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Hồ Sen (Giáp khu chợ cũ) xã Bạch Hà | Xã Bạch Hà | 0,80 | 0,78 |
| 0,02 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
101 | Chỉnh trang đô thị tổ 10, tổ 7 (gần Công an huyện) | Thị trấn Yên Bình | 10,00 | 4,00 |
| 6,00 | Tờ trình số 1684/Tr-UBND ngày 05/11/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc đăng ký kế hoạch tạo lập các quỹ đất triển khai thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Bình | 2019 |
102 | Sân Vận động xã Cẩm Ân | Xã Cẩm Ân | 2,00 | 0,5 |
| 1,50 | Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 4/11/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Bình | 2019 |
103 | Nhà văn hóa thôn Hán Đà 1 | Xã Hán Đà | 0,12 | 0,12 |
|
| Công văn số 49/UBND-ĐC ngày 20/9/2018 của UBND xã Hán Đà về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất tổ chức năm 2019 | 2019 |
104 | Công viên cây xanh, khu vui chơi giải trí | Xã Mông Sơn | 1,20 | 1,00 |
| 0,20 | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | 2019 |
105 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước) | Xã Bảo Ái | 0,04 | 0,04 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
106 | Bãi thu gom, xử lý rác thải | Xã Tân Hương | 1,50 | 0,5 |
| 1,00 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
107 | Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn -Xuân Long | Xã Xuân Long | 0,51 | 0,01 |
| 0,50 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
108 | Đường Khuôn La - Hòa Cuông, xã Tân Hương | Xã Tân Hương | 12,00 | 0,50 |
| 11,50 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
109 | Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long | Xã Ngọc Chấn | 4,00 | 0,30 |
| 3,70 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
110 | Đường thị tứ Cảm Ân | Xã Cẩm Ân | 5,00 | 0,5 |
| 4,50 | Công văn số 251/CV-BQL ngày 31/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn huyện Yên Bình năm 2019 | 2019 |
111 | Mở rộng khuôn viên Trụ sở Đảng ủy HĐND -UBND xã để xây dựng nhà làm việc của công an, quân sự xã, làm nhà thi đấu đa năng và mở rộng sân vận động xã | Xã Mông Sơn | 1,60 | 1,45 |
| 0,15 | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Yên Bình về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết nông thôn mới xã Mông Sơn | 2019 |
112 | Xây dựng Trạm Y tế | Xã Yên Bình | 0,25 | 0,25 |
|
| Văn bản số 1358/SYT-KHTC ngày 06/11/2018 của sở Y tế tỉnh Yên Bái | 2019 |
113 | Xây dựng Nhà bia liệt sỹ xã Yên Bình | Xã Yên Bình | 0,16 | 0,16 |
|
| Văn bản số 2316/UBND/XD ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | 2019 |
VII | Huyện Lục Yên |
| 90,30 | 20,39 | 8,89 | 61,02 |
|
|
114 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Phong | Xã Tân Lĩnh | 0,36 | 0,36 | - | - | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
115 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Làng Già, xã Yên Thắng và tổ 4, 6, thị trấn Yên Thế | Xã Yên Thắng, Thị trấn Yên Thế | 1,58 | 1,46 |
| 0,12 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
116 | Chỉnh trang đô thị | Thị trấn Yên Thế | 8,88 | 1,04 |
| 7,84 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
117 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 3, 12, 13 thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 3,70 | 3,70 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
118 | Chỉnh trang đô thị tại tổ 3, thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 1,00 | 0,91 |
| 0,09 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
119 | Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há | Thị trấn Yên Thế | 0,30 | 0,30 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
120 | Chỉnh trang đô thị (Tổ dân phố 1) | Thị trấn Yên Thế | 0,70 | 0,70 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
121 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Tổ dân phố 17) thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 1,39 | 1,39 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
122 | Công trình san lấp tạo quỹ đất dân cư Tổ 17, thị trấn Yên Thế (quỹ đất dân cư Tổ 10, 17) (đường nhánh I-III, thị trấn Yên Thế) | Thị trấn Yên Thế | 0,35 | 0,30 |
| 0,05 | Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
123 | Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 4, thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 1,20 | 1,16 | - | 0,04 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
124 | Nghĩa trang thôn Chính Quân | Xã Liễu Đô | 0,97 | 0,91 |
| 0,05 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
125 | Nhà văn hóa thôn 20 | Xã Minh Xuân | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
126 | Nhà văn hóa thôn 17 | Xã Minh Xuân | 0,08 | 0,08 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
127 | Nhà văn hóa thôn 16 | Xã Minh Xuân | 0,07 | 0,07 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
128 | Nhà văn hóa thôn 12 | Xã Minh Xuân | 0,09 | 0,09 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
129 | Nhà văn hóa thôn 9 | Xã Minh Xuân | 0,08 | 0,08 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
130 | Nhà văn hóa thôn 8 | Xã Minh Xuân | 0,09 | 0,09 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
131 | Nhà văn hóa thôn 3 | Xã Minh Xuân | 0,11 | 0,11 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
132 | Nhà văn hóa thôn 2 | Xã Minh Xuân | 0,11 | 0,11 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
133 | Nhà văn hóa thôn 1 | Xã Minh Xuân | 0,07 | 0,07 |
|
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
134 | Mở rộng hội trường thôn 4 | Xã An Lạc | 0,09 | 0,06 |
| 0,04 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
135 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Nà Luồng | Xã Khánh Thiện | 0,02 | 0,02 | - | - | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
136 | Đất xây dựng Nhà văn hóa thôn Nà Hà | Xã An Phú | 0,50 | 0,50 | - | - | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
137 | Xây dựng chợ An Lạc mới | Xã An Lạc | 0,33 | 0,31 | - | 0,02 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
138 | Sân vận động Thôn 3 | Xã An Lạc | 0,43 | 0,22 | - | 0,21 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
139 | Xây dựng lò đốt rác tại khu vực chợ km 43 | Xã Phúc Lợi | 0,01 | 0,01 | - | - | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
140 | Xã Mường Lai | 0,70 | 0,10 | - | 0,60 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 | |
141 | Xã Mường Lai | 0,50 | 0,10 | - | 0,40 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 | |
142 | Mở rộng đường bản Năn đi bản Kè | Xã Phan Thanh | 0,10 | 0,01 | - | 0,09 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
143 | Mở rộng đường bản Kè | Xã Phan Thanh | 0,20 | 0,07 |
| 0,13 | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
144 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ PTKT (đoạn Khánh Hòa - Văn Yên) | Xã Khánh Hòa | 66,08 | 5,84 | 8,89 | 51,35 | Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Dự án đầu tư | 2019 |
145 | Mở rộng trường mầm non Sơn Ca | Xã Mai Sơn | 0,02 | 0,02 | - | - | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
146 | Mở rộng Trụ Sở UBND xã | Xã An Lạc | 0,13 | 0,13 | - | - | Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 2019 |
VIII | Huyện Trạm Tấu |
| 81,79 | 4,59 | 12,77 | 64,43 |
|
|
147 | Dự án điện nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Xã Pá Hu, Bản Mù, Xà Hồ, Pá Lau | 1,10 | 0,19 | 0,23 | 0,68 | Công văn số 2373/SCT-BQLDA ngày 02/10/2018 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 | 2019 |
148 | Dự án thủy điện Nậm Tục Bậc 1 | Xã Túc Đán | 22,50 | 4,30 | 12,00 | 6,20 | Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Yên Bái quyết định chủ trương đầu tư về việc điều chỉnh Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 của UBND tỉnh Yên Bái | 2019 |
149 | Dự án đường Trạm Tấu - Bắc Yên | Huyện Trạm Tấu | 57,40 | 0,10 |
| 57,30 | Kết luận số 201-KL/TU ngày 23/02/2018 của Thường trực Tỉnh ủy | 2019 |
150 | Dự án Đường dây 220 kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ | Xã Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù, Xà Hồ, Trạm Tấu, Phình Hồ | 0,79 |
| 0,54 | 0,25 | Công văn 1872/UBND-CN ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc đẩy nhanh tiến độ dự án đầu tư xây dựng TBA 220kv Nghĩa Lộ và tuyến Đường dây 220kv Huội Quảng -Nghĩa Lộ | 2019 |
IX | Huyện Mù Cang Chải |
| 24,70 | 3,40 | 11,34 | 9,96 |
|
|
151 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sản tại mỏ chì, kẽm Háng Chua Say, xã Chế Cu Nha | Xã Chế Cu Nha | 6,60 |
| 6,60 |
| Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Yên Bái, về việc công nhận chỉ tiêu tính trữ lượng và phê duyệt trữ lượng quặng chì kẽm trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản tại khu quặng chì kẽm Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái”; Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 về việc phê duyệt chuyển đổi mục đích sử dụng rừng phòng hộ sang mục đích hoạt động khoáng sản trên địa bàn xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải; Hợp đồng chuyển nhượng thông tin về kết quả thăm dò, trữ lượng khoáng sản số: 1212/2017/HĐCN-TTKQTD | 2019 |
152 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | Thị trấn Mù Cang Chải, Chế Cu Nha, Chế Tạo, Dế Xu Phình, Hồ Bốn, Khao Mang, Kim Nọi, Lao Chải, Mồ Dề, Nậm Khắt, Cao Phạ | 3,85 | 0,22 | 0,63 | 3,00 | Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | 2019 |
153 | Dự án thủy điện Thào Sa Chải | Xã Nậm Có | 10,11 | 1,33 | 4,11 | 4,67 | Quyết định chủ trương đầu tư số 766/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái | 2019 |
154 | Đường đi bản Thào Sa Chải | Xã Nậm Có | 2,00 | 1,00 | - | 1,00 | Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 | 2019 |
155 | Trường PTDTBT Trung học cơ sở Lao Chải (nhà ở bán trú cho học sinh) | Xã Lao Chải | 0,30 | 0,30 | - | - | Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho các đơn vị trường học trên địa bàn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn 2018-2020 | 2019 |
156 | Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh) | Xã Khao Mang | 1,30 | 0,50 | - | 0,80 | Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 2019 |
157 | Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tà Ghênh | Xã Nậm Có | 0,54 | 0,05 |
| 0,49 | Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 | 2019 |
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | DANH MỤC | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Chia ra các loại đất | Căn cứ pháp lý | Thời gian bắt đầu chuyển mục đích | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Các loại đất khác (ha) | ||||||
| TỔNG CỘNG: 07 Dự án |
| 138,24 | 18,58 | - | 119,66 |
|
|
I | Thành phố Yên Bái |
| 38,45 | 1,98 | - | 36,47 |
|
|
1 | Khu công nghiệp Minh Quân | Xã Phúc Lộc | 19,21 | 0,5 |
| 18,71 | Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia | 2019 |
2 | Khu công nghiệp Âu Lâu (Dự án nhà máy sản xuất tai nghe điện thoại 6,04 ha) | Xã Âu Lâu | 6,04 | 0,48 |
| 5,56 | Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia | 2019 |
3 | Khu công nghiệp phía nam (Dự án Nhà máy nhiệt điện sinh khối Trường Minh: 13,2 ha) | Xã Văn Tiến | 13,2 | 1 |
| 12,2 | Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia | 2019 |
II | Huyện Lục Yên |
| 2,70 | 2,70 |
|
|
|
|
4 | Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Lục Yên | Thị trấn Yên Thế | 2,70 | 2,70 |
|
| Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên | 2019 |
III | Huyện Yên Bình |
| 50,00 | 9,56 | - | 40,44 |
|
|
5 | Xây dựng Khu công nghiệp phía Nam (gồm 06 dự án: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy gỗ Thiên Hòa : 08 ha; Dự án đầu tư hạ tầng khu công nghiệp: 60ha; Dự án nhà máy sản xuất hạt nhựa tái sinh: 13ha; Dự án nhà máy sản xuất gỗ ván ép và viên nén nhiên liệu: 10ha; Dự án nhà máy chế biến bột đá :09 ha; Nhà máy gỗ New world: 08 ha) | Xã Văn Lãng | 50,00 | 9,56 |
| 40,44 | Văn bản số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia | 2019 |
XV | Huyện Trấn Yên |
| 47,09 | 4,34 | - | 42,75 |
|
|
6 | Khu công nghiệp Minh Quân (gồm 03 dự án: Dự án sản xuất giấy Graf: 25ha; Dự án nhà máy gạch không nung: 05,09ha; Dự án nhà máy gạch công nghệ mới: 05ha) | Xã Minh Quân | 35,09 | 2,34 |
| 32,75 | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét điều chỉnh QHSDD đến năm 2020 và KHSDD 5 năm (2011-2015) của TP Yên Bái | 2019 |
7 | Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái. | Xã Cường Thịnh | 12,00 | 2,00 |
| 10,00 | Quyết định số 314/QĐ-BQP ngày 28/01/2018 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình chiến đấu, công trình C31 | 2019 |
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | DANH MỤC DỰ ÁN | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Diện tích dự kiến chuyển mục đích | Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư...) | Thời gian bắt đầu triển khai dự án | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | ||||||
| TỔNG CỘNG (I+II+III+IV...+VII) |
| 29,20 | 8,96 | - | - | 20,24 |
|
|
I | Thành phố Yên Bái |
| 1,54 | 1,52 | - | - | 0,02 |
|
|
l | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Phường Yên Thịnh | 0,274 | 0,274 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, đất trồng cây lâu năm, đất hàng năm khác | Xã Giới Phiên | 0,297 | 0,297 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Minh Bảo | 0,02376 | 0,0238 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất hàng năm khác | Xã Minh Bảo | 0,72046 | 0,7205 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở; đất trồng cây lâu năm | Xã Tuy Lộc | 0,054 | 0,054 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Văn Phú | 0,0405 | 0,0405 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất hàng năm khác | Xã Tân Thịnh | 0,0781 | 0,0781 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Văn Tiến | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
II | Huyện Trấn Yên |
| 6,65 | 4,15 | - | - | 2,50 |
|
|
9 | Điều chỉnh quy hoạch khu sơ chế măng tre Bát Độ | Xã Hồng Ca | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Theo nhu cầu sử dụng đất của công ty TNHH Vạn Đạt | 2019 |
10 | Xã Minh Quân | 2,20 | 0,20 |
|
| 2,00 | Công văn số 02/CV-HBC ngày 19/9/2018 của Công ty CP đầu tư HBC Bình Minh | 2019 | |
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Việt Cường | 0,22 | 0,22 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
12 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Tân Đồng | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, cây lâu năm | Xã Minh Quán | 0,12 | 0,12 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất cây lâu năm | Xã Y Can | 0,35 | 0,33 |
|
| 0,02 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở đất nuôi trồng thủy sản | Xã Báo Đáp | 0,60 | 0,51 |
|
| 0,09 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
16 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Hồng Ca | 0,08 | 0,08 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, đất hàng năm khác | Thị trấn Cổ Phúc | 0,13 | 0,06 |
|
| 0,07 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
18 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Việt Thành | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
19 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, cây lâu năm, hàng năm khác. | Xã Nga Quán | 0,46 | 0,42 |
|
| 0,04 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
20 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản | Xã Cường Thịnh | 0,33 | 0,28 |
|
| 0,05 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
21 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, đất cây lâu năm | Xã Lương Thịnh | 0,17 | 0,11 |
|
| 0,06 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
22 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Minh Tiến | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Việt Hồng | 0,24 | 0,23 |
|
| 0,01 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
24 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, đất trồng cây lâu năm | Xã Quy Mông | 0,48 | 0,40 |
|
| 0,08 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
25 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Hưng Khánh | 0,21 | 0,14 |
|
| 0,07 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
26 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Minh Quân | 0,208 | 0,208 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
27 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, hàng năm khác | Xã Vân Hội | 0,17 | 0,16 |
|
| 0,01 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
III | Huyện Văn Chấn |
| 0,14 | 0,14 | - | - | - |
|
|
28 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | TTNT Liên Sơn | 0,060 | 0,060 |
|
| - | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
29 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Thượng Bằng La | 0,020 | 0,020 |
|
| - | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
30 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Nghĩa Tâm | 0,060 | 0,060 |
|
| - | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
IV | Huyện Văn Yên |
| 1,04 | 1,04 | - | - | - |
|
|
31 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Châu Quế Thượng | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
32 | Dự án Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ván ép xuất khẩu | Thôn Cổng Trào, xã An Thịnh | 0,98 | 0,98 |
|
|
| Văn bản đăng ký bổ sung quy hoạch kế hoạch sử dụng đất năm 2019 | 2019 |
V | Huyện Yên Bình |
| 19,36 | 1,64 | - | - | 17,72 |
|
|
33 | Công ty chế biến đá Thạch Anh VietQuatr | Xã Thịnh Hưng | 9,00 | 0,5 |
|
| 8,50 | Văn bản đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 | 2019 |
34 | Công ty TNHH MTV Vũ Gia Yên Bái | Xã Thịnh Hưng | 9,20 |
|
|
| 9,20 | Văn bản đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 | 2019 |
35 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Tân Nguyên | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
36 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, cây lâu năm | Xã Xuân Long | 0,28 | 0,26 |
|
| 0,02 | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
37 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở, cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản | Xã Văn Lãng | 0,203 | 0,20 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
38 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Hán Đà | 0,048 | 0,048 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
39 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Đại Minh | 0,029 | 0,029 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
40 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất cây lâu năm | Thị Trấn Yên Bình | 0,103 | 0,103 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
41 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Phúc Ninh | 0,127 | 0,127 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân. | 2019 |
42 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trồng cây lâu năm, hàng năm khác | Xã Đại Đồng | 0,083 | 0,083 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
43 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Tích Cốc | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
44 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Cảm Nhân | 0,015 | 0,02 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
45 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm | Xã Vĩnh Kiên | 0,14 | 0,14 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
VI | Huyện Lục Yên |
| 0,27 | 0,27 | - | - | - |
|
|
46 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã An Phú | 0,0355 | 0,04 | - | - |
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
47 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã An Lạc | 0,0100 | 0,01 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
48 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Liễu Đô | 0,0100 | 0,01 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
49 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Động Quan | 0,0400 | 0,04 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
50 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Lâm Thượng | 0,1790 | 0,18 |
|
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
VII | Huyện Mù Cang Chải |
| 0,20 | 0,20 | - | - | - |
|
|
51 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,12 | 0,12 | - |
|
| Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
52 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở | Xã Nậm Có | 0,082 | 0,082 | - |
| - | Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân | 2019 |
Biểu số 05: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | DANH MỤC DỰ ÁN | DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA | DANH MỤC DỰ ÁN | DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH | ||||||||||||
Nghị quyết đã ban hành | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | ||||||||||
Số nghị quyết | Số thứ tự trong các biểu kèm theo nghị quyết | Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | |||||||
A | TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
| 478,07 | 22,11 | 11,99 | 16,50 | 427,51 | - | - | 512,81 | 24,83 | 19,00 | - | 468,98 |
I | Thành phố Yên Bái |
|
|
| 16,05 | 2,26 | - | - | 13,83 | - | - | 33,55 | 5,75 | - | - | 27,80 |
1 | Đường Tuần Quán | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2013 | Biểu 04; số thứ tự 01 | Phường Yên Ninh | 1,29 |
|
|
| 1,29 | Đường Tuần Quán | Phường Yên Ninh | 1,19 |
|
|
| 1,19 |
2 | Đường Điện Biên -Yên Ninh (Phía cổng Công ty Cổ phần Tư vấn kiến trúc) | Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Biểu 01; số thứ tự 233 | Phường Yên Ninh | 1,50 |
|
|
| 1,5 | Đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía cổng Công ty Cổ phần Tư vấn kiến trúc) | Phường Yên Ninh | 2,06 | 0,13 |
|
| 1,93 |
3 | Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía Sở Y Tế) | Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu số 01; số thứ tự 24 | Phường Yên Ninh | 1,15 |
|
|
| 1,15 | Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía Sở Y tế) | Phường Yên Ninh | 1,08 | 0,02 |
|
| 1,06 |
4 | Đường Nguyễn Khắc Nhu | Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Biểu 01; số thứ tự 236 | Phường Nguyễn Phúc | 0,39 |
|
|
| 0,39 | Đường Nguyễn Khắc Nhu | Phường Nguyễn Phúc | 0,85 |
|
|
| 0,85 |
5 | Đường 7C | Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu 01, số thứ tự 27; Biểu 2, số thứ tự 04 | Phường Yên Thịnh | 1,05 | 0,40 |
|
| 0,65 | Đường 7C | Phường Yên Thịnh | 0,85 | 0,45 |
|
| 0,40 |
6 | Đường thôn Đá Đen | Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu 01; số thứ tự 30 | Phường Hợp Minh | 1,70 |
|
|
| 1,7 | Đường thôn Đá Đen, phường Hợp Minh | Phường Hợp Minh | 1,51 | 0,30 |
|
| 1,21 |
7 | Đường Yên Thế | Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu 01; số thứ tự 26 | Phường Yên Thịnh | 1,41 | 0,20 |
|
| 1,21 | Đường Yên Thế | Phường Yên Thịnh | 1,67 | 0,50 |
|
| 1,17 |
8 | Kè Suối Ngòi Yên | Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu 01, số thứ tự 34; Biểu 2 số thứ tự 07 | Phường Hồng Hà, Nguyễn Thái Học | 1,36 | 0,20 |
|
| 1,16 | Kè Suối Ngòi Yên | Phường Hồng Hà, Nguyễn Thái Học | 1,27 | 0,50 |
|
| 0,77 |
9 | Đường từ QL37 đến thôn Hai Luồng | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 | Biểu 04; số thứ tự 02 | Xã Âu Lâu | 1,25 | 0,99 |
|
| 0,3 | Đường từ QL37 đến thôn Hai Luồng | Xã Âu Lâu | 1,76 | 1,15 |
|
| 0,61 |
10 | Cầu vào trường Mầm Non Yên Thịnh (Bổ sung diện tích) | Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 | Biểu 01 số thứ tự 13; Biểu 2 số thứ tự 16 | Phường Yên Thịnh | 0,30 | 0,15 |
|
| 0,15 | Cầu vào trường Mầm Non Yên Thịnh (hạng mục đường dẫn vào cầu) | Phường Yên Thịnh | 0,33 | 0,25 |
|
| 0,08 |
11 | Đường Lê Chân | Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu 01; số thứ tự 29 | Phường Nam Cường | 0,55 |
|
|
| 0,55 | Đường Lê Chân | Phường Nguyễn Thái Học | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
12 | Cầu Tổ 3 | Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu 01; số thứ tự 31; Biểu 2 số thứ tự 05 | Phường Hợp Minh | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 | Cầu Tổ 3 | Phường Hợp Minh | 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 |
13 | Bổ sung diện tích cho nâng cấp đường Lương Yên (nhánh 2) | Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu 01; số thứ tự 25; Biểu 2 số thứ tự 02 | Phường Yên Thịnh | 0,83 | 0,30 |
|
| 0,53 | Bổ sung diện tích cho nâng cấp đường Lương Yên (nhánh 2) | Phường Yên Thịnh | 0,49 | 0,30 |
|
| 0,19 |
14 | Đường Trương Quyền | Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 | Biểu 01; số thứ tự 230 | Phường Yên Ninh | 0,53 |
|
|
| 0,53 | Đường Trương Quyền | Phường Yên Ninh | 0,35 |
|
|
| 0,35 |
15 | Phát triển khu dân cư, đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp hai bên đường tránh ngập (trong đó: Quỹ đất tại thôn Văn Phú, Văn Liên xã Văn Phú (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C) ONT: 1,3, DHT: 1,2.) | Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 | Biểu 01; số thứ tự 78; Biểu 2 số thứ tự 50 | Xã Văn Phú | 2,50 |
|
|
| 2,5 | Quỹ đất tại thôn Văn Phú, Văn Liên xã Văn Phú (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C,3D) ONT: 1,3, DHT: 1,2. | Xã Văn Phú | 19,49 | 2,13 |
|
| 17,36 |
16 | Xây dựng chợ Văn Tiến | Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu 01; số thứ tự 97 | Xã Văn Tiến | 0,20 |
|
|
| 0,2 | Xây dựng chợ Văn Tiến | Xã Văn Tiến | 0,60 |
|
|
| 0,60 |
II | Huyện Văn Chấn |
|
|
| 75,31 | 3,71 | - | - | 71,60 |
|
| 76,13 | 4,04 | - | - | 72,09 |
17 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn 4 | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND Ngày 10/4/2018 | Biểu 01, số thứ tự: 34; Biểu 02 số thứ tự 15 | Xã Đại Lịch | 1,60 | 1,00 |
|
| 0,6 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư Thôn 4 | Xã Đại Lịch | 1,30 | 1,00 |
|
| 0,30 |
18 | Trường Mầm Non Chấn Thịnh | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND Ngày 02/8/2018 | Biểu 01, số thứ tự 11; Biểu 02, số thứ tự 26 | Xã Chấn Thịnh | 0,50 | 0,21 |
|
| 0,29 | Trường Mầm Non Chấn Thịnh (thôn Vũ Thịnh) | Xã Chấn Thịnh | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
19 | Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973) | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND Ngày 02/8/2018 | Biểu 01; số thứ tự: 12 | TTNT Liên Sơn | 0,20 |
|
|
| 0,2 | Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973)-Bản Bon | TTNT Liên Sơn | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
20 | Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn Nghĩa Lộ - nút giao IC14) | Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 | Biểu 01, số thứ tự: 124; Biểu 03, số thứ tự 53 | Huyện Văn Chấn, huyện Văn Yên, thị xã Nghĩa Lộ | 70,00 | 2,00 |
|
| 68 | Dự án đầu tư Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng châu Á (ADB) và chính phủ Úc tài trợ (tuyến 2: Tuyến nối Nghĩa Lộ (Yên Bái) với cao tốc Nội Bài-Lào Cai) | Huyện Văn Chấn, huyện Văn Yên, thị xã Nghĩa Lộ | 70,00 | 2,00 |
|
| 68,00 |
21 | Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái (WB8) - Hồ chứa Phù Nham | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | Biểu 01; số thứ tự: 79 | Xã Phù Nham | 0,66 |
|
|
| 0,66 | Công trình thủy lợi Hồ Phù Nham | Xã Phù Nham | 1,50 | 0,60 |
|
| 0,90 |
- 1 Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2016 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5 Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 10 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1 Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng thực hiện dự án trong năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3 Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 4 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng thực hiện dự án trong năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3 Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 4 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018