- 1 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 86/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 3 Nghị quyết 27/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 86/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 3 Nghị quyết 27/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 39/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 19 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; Báo cáo thẩm tra số 163/BC-KTNS ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 04 dự án với tổng diện tích là 101,026 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi tên dự án, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng, địa điểm và ranh giới của 05 dự án tại 03 nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19 tháng 10 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất (ha) | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | ||||
I | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Km 14+17, xã Trạm Tấu | Xã Trạm Tấu | 0,066 |
|
|
| 0,066 |
II | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng khu đô thị mới tại thôn Thắng Lợi 1, xã Y Can, huyện Trấn Yên | Thôn Thắng Lợi, xã Y Can | 13,66 | 6,80 |
|
| 6,86 |
3 | Xây dựng khu đô thị mới tại thôn Thắng Lợi 2, xã Y Can, huyện Trấn Yên | Thôn Thắng Lợi, xã Y Can | 16,10 | 6,94 |
|
| 9,16 |
III | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
4 | Cụm công nghiệp Phú Thịnh 1 | Xã Phú Thịnh | 71,20 | 1,30 |
|
| 69,90 |
| Tổng cộng |
| 101,026 | 15,040 |
|
| 85,986 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA | DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH | Nội dung điều chỉnh | ||||||||||||||
| Số thứ tự - Phụ lục | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó (ha) | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó (ha) | ||||||||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||||||
I | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 | STT 11 - Phụ lục II | Dự án xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái. | Phường Yên Ninh | 25,50 | 2,00 |
|
| 23,50 | Dự án xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 24,00 | 2,00 |
|
| 22,00 | Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới dự án |
II | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 | STT 20 - Phụ lục I; STT 7 - Phụ lục III | Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ, huyện Trấn Yên | Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân | 28,50 | 5,00 |
|
| 23,50 | Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ, huyện Trấn Yên | Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân | 28,50 | 5,00 |
|
| 23,50 | Điều chỉnh ranh giới dự án |
III | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 | STT 18 - Phụ lục I; STT 6 - Phụ lục III | Xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, khu chợ tạm cầu La Pu Khơ) | Thị trấn Mù Cang Chải | 6,20 | 4,50 |
|
| 1,70 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, khu chợ tạm cầu La Pu Khơ) | Thị trấn Mù Cang Chải | 6,10 | 4,50 |
|
| 1,60 | Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới dự án |
4 | Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 | STT 17 - Phụ lục I; STT 5 - Phụ lục III | Xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, khu giáp cầu La Pu Khơ) | Thị trấn Mù Cang Chải | 11,00 | 8,00 |
|
| 3,00 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (thị trấn Mù Cang Chải, khu giáp cầu La Pu Khơ) | Thị trấn Mù Cang Chải | 11,50 | 8,50 |
|
| 3,00 | Điều chỉnh quy mô diện tích, ranh giới dự án |
IV | Dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND, ngày 19/4/2021 | STT 58 - Phụ lục VI | Dự án đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 14) | Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham thị xã Nghĩa Lộ | 31,50 | 3,00 |
|
| 28,50 | Dự án đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 14) | Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ | 71,00 | 9,92 |
|
| 61,08 | Điều chỉnh quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng, địa điểm thực hiện dự án |
Thị trấn Sơn Thịnh, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn | 20,00 | 2,50 |
|
| 17,50 | Thị trấn nông trường Liên Sơn, huyện Văn Chẩn | 8,00 |
|
|
| 8,00 | ||||||
Tổng cộng | 122,7 | 25,0 |
|
| 97,7 |
|
| 149,1 | 29,92 |
|
| 119,2 |
|
- 1 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 86/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 3 Nghị quyết 27/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai