- 1 Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2 Nghị quyết 60/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 do Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Nguồn chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 588.224 triệu đồng.
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 350.000 triệu đồng.
3. Nguồn xổ số kiến thiết: 1.100.000 triệu đồng.
4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 90.600 triệu đồng.
5. Vốn ứng trước nhà đầu tư: 3.000 triệu đồng.
6. Vốn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: 102.335 triệu đồng.
(Đính kèm Phụ lục l, II, III, IV, V, VI)
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian bắt đầu | Thời gian kết thúc | Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | CĐNS | Tiền sử dụng đất | XSKT | |||||||
| Tổng số |
|
|
| 17.877.036 | 6.215.993 | 2.038.224 | 588.224 | 350.000 | 1.100.000 |
|
a | Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
| 29.411 | 29.411 |
|
|
|
b | Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
| 19.700 | 19.700 |
|
|
|
c | Bổ sung vốn cho Quỹ phát triển Hợp tác xã theo đề án Phát triển nông nghiệp bền vững |
|
|
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
d | Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
đ | Bổ sung vốn cho Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
e | Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
| 150.000 |
| 150.000 |
|
|
g | Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
h | Bổ sung nguồn vốn quỹ thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng theo quy định tại Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
i | Hỗ trợ đầu tư phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
k | Vốn bố trí cho các dự án |
|
|
| 17.877.036 | 6.215.993 | 1.735.113 | 480.113 | 180.000 | 1.075.000 |
|
A | CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
| 15.741.707 | 4.557.664 | 1.164.559 | 202.549 | 170.947 | 791.063 |
|
I | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| 287.469 | 79.964 | 4.500 | 2.500 | - | 2.000 |
|
| Dự án tất toán tài khoản |
|
|
| 281.505 | 74.000 | 2.500 | 2.500 | - | - |
|
1 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Hậu Giang (VnSAT) vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) | 2015 | 2022 | 1569/QĐ-UBND, 9/11/201; 823/QĐ-UBND, 10/5/2021 | 281.505 | 74.000 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
| 5.964 | 5.964 | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
1 | Xây dựng bản đồ nông hóa thổ nhưỡng phục vụ định hướng vùng sản xuất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang | 2022 | 2024 | 1155/QĐ-UBND, 22/6/2022 | 5.964 | 5.964 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
II | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
| 54.964 | 54.964 | 17.634 | 17.634 | - | - |
|
| Dự án tất toán tài khoản |
|
|
| 54.964 | 54.964 | 17.634 | 17.634 | - | - |
|
1 | Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050 | 2020 | 2022 | 1445/QĐ-UBND 12/8/2020 | 54.964 | 54.964 | 17.634 | 17.634 |
|
|
|
III | Sở Giao thông vận tải |
|
| - | 9.927.000 | 823.500 | 129.377 | - | 86.613 | 42.764 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
| - | 9.927.000 | 823.500 | 129.377 | - | 86.613 | 42.764 |
|
1 | Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 | 2023 | 2027 | 60/2022/QH15, 16/6/2022 | 9.927.000 | 823.500 | 129.377 |
| 86.613 | 42.764 | Thu hồi ứng trước 5.000 triệu đồng theo Công văn số 1809/UBND-NCTH, 22/11/2022 |
IV | Sở Y tế |
|
|
| 91.829 | 19.547 | 10.000 | - | - | 10.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 91.829 | 19.547 | 10.000 | - | - | 10.000 |
|
1 | Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu Giang | 2021 | 2024 | 501/QĐ-UBND, 19/3/2019 | 91.829 | 19.547 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
V | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
|
|
| 1.889.200 | 370.000 | 115.000 | - | - | 115.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 1.889.200 | 370.000 | 115.000 | - | - | 115.000 |
|
1 | Đường 926B tỉnh Hậu Giang kết nối Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng | 2021 | 2026 | 1942/QĐ-UBND, 14/10/2021 | 1.569.200 | 350.000 | 100.000 |
|
| 100.000 |
|
2 | Nạo vét kênh trục tỉnh Hậu Giang | 2022 | 2025 | 3300/QĐ-BNN-XD 29/8/2022 | 320.000 | 20.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
VI | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
|
| - | 533.032 | 533.032 | 131.334 | - | 84.334 | 47.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 398.000 | 398.000 | 22.000 | - | - | 22.000 |
|
1 | Giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Hậu, giai đoạn 1 (phần diện tích còn lại khoảng 46ha) | 2022 | 2023 | 567/QĐ-UBND, 23/3/2022 | 398.000 | 398.000 | 22.000 |
|
| 22.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 135.032 | 135.032 | 109.334 | - | 84.334 | 25.000 |
|
1 | Dự án Đầu tư xây dựng 1/2 tuyến Đường số 5 và Đường số 9 Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Sông Hậu đợt 2 - giai đoạn 1 | 2022 | 2024 | 353/QĐ-UBND, 17/02/2022 | 17.032 | 17.032 | 5.960 |
| 5.960 |
|
|
2 | Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A | 2022 | 2025 | 1736/QĐ-UBND, 19/8/2010 | 118.000 | 118.000 | 103.374 |
| 78.374 | 25.000 |
|
VII | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
| 24.500 | 24.500 | 8.510 | 8.510 | - | - |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 11.660 | 11.660 | 4.510 | 4.510 | - | - |
|
1 | Đầu tư trang thiết bị Phòng thí nghiệm nuôi cấy tế bào thực vật và Phòng nghiên cứu Công nghệ sinh học thực phẩm, dược phẩm và môi trường. | 2021 | 2023 | 81/QĐ-SKHĐT 04/03/2021 | 11.660 | 11.660 | 4.510 | 4.510 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 12.840 | 12.840 | 4.000 | 4.000 | - | - |
|
1 | Đầu tư trang thiết bị Phòng Nghiên cứu và ứng dụng chuyển giao Công nghệ, năng lượng sinh học, công nghệ nano, thí nghiệm côn trùng, công nghệ gen, thí nghiệm miễn dịch và vắcxin. | 2022 | 2024 | 10/QĐ-SKHĐT, 27/01/2022 | 12.840 | 12.840 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
VIII | Sở Tư pháp |
|
|
| 14.485 | 14.485 | 11.435 | 11.435 | - | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 14.485 | 14.485 | 11.435 | 11.435 | - | - |
|
1 | Số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hậu Giang | 2022 | 2024 | 12/QĐ-SKHĐT, 28/01/2022 | 14.485 | 14.485 | 11.435 | 11.435 |
|
|
|
IX | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
| 20.000 | 20.000 | 11.098 | 11.098 | - | - |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 20.000 | 20.000 | 11.098 | 11.098 | - | - |
|
1 | Mở rộng, nâng cấp Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh và xây dựng Hệ thống hỗ trợ xác thực người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến | 2021 | 2023 | 1987/QĐ-UBND, 20/10/2021 | 20.000 | 20.000 | 11.098 | 11.098 |
|
|
|
X | Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
|
|
| 104.000 | 104.000 | 50.000 | 50.000 | - | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 104.000 | 104.000 | 50.000 | 50.000 | - | - |
|
1 | Giải phóng mặt bằng: Khu mời gọi đầu tư cây trồng cạn và vi sinh (giai đoạn 1); Khu thực nghiệm trình diễn (giai đoạn 2) thuộc Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang) | 2021 | 2024 | 118/QĐ-UBND, 22/01/2021 | 104.000 | 104.000 | 50.000 | 50.000 |
|
| Thu hồi ứng trước 40.000 triệu đồng theo Công văn số 1619/UBND-NCTH, 25/10/2022 |
XI | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
| 230.966 | 230.966 | 19.800 | 19.800 | - | - |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 20.000 | 20.000 | 5.800 | 5.800 | - | - |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Ban CHQS xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (giai đoạn 2) | 2021 | 2023 | 222/QĐ-UBND, 04/02/2021 | 20.000 | 20.000 | 5.800 | 5.800 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 11.500 | 11.500 | 3.000 | 3.000 | - | - |
|
1 | Ban Chỉ huy quân sự phường Vĩnh Tường | 2022 | 2024 | 1250/QĐ-UBND, 01/07/2021 | 3.500 | 3.500 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, cải tạo Sân đường Kho Quân khí | 2022 | 2024 | 41/QĐ-SKHĐT, 10/3/2022 | 8.000 | 8.000 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
| 199.466 | 199.466 | 11.000 | 11.000 | - | - |
|
1 | Căn cứ hậu phương 2/Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang/Quân khu 9 | 2023 | 2026 | 01/NQ-HĐND, 04/7/2022 | 199.466 | 199.466 | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
XII | Công an tỉnh |
|
|
| 37.107 | 37.107 | 21.290 | 21.290 | - | - |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 8.107 | 8.107 | 2.325 | 2.325 | - | - |
|
1 | Công an xã Vị Thanh | 2021 | 2023 | 54/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021 | 3.607 | 3.607 | 987 | 987 |
|
|
|
2 | Công an xã Vị Đông | 2021 | 2023 | 55/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021 | 4.500 | 4.500 | 1.338 | 1.338 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 29.000 | 29.000 | 18.965 | 18.965 | - | - |
|
1 | Công an xã Vị Bình | 2022 | 2024 | 38/QĐ-SKHĐT, 07/3/2022 | 4.500 | 4.500 | 2.900 | 2.900 |
|
|
|
2 | Công an xã Vĩnh Viễn A | 2022 | 2024 | 37/QĐ-SKHĐT, 07/3/2022 | 4.500 | 4.500 | 2.715 | 2.715 |
|
|
|
3 | Công an xã Long Bình | 2022 | 2024 | 39/QĐ-SKHĐT, 07/3/2022 | 4.500 | 4.500 | 2.900 | 2.900 |
|
|
|
4 | Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh | 2022 | 2024 | 58/QĐ-SKHĐT, 17/3/2022 | 6.000 | 6.000 | 3.980 | 3.980 |
|
|
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo Công an các xã gồm: Đông Phước, Đông Phú, Phương Phú, Tân Hòa, Thạnh Xuân, Long Trị, Thuận Hưng, Vị Thắng | 2022 | 2024 | 59/QĐ-SKHĐT, 22/3/2022 | 9.500 | 9.500 | 6.470 | 6.470 |
|
|
|
XIII | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
| 20.990 | 20.990 | 10.490 | 10.490 | - | - |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 20.990 | 20.990 | 10.490 | 10.490 | - | - |
|
1 | Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng | 2021 | 2023 | 1245/QĐ-UBND, 01/7/2021 | 20.990 | 20.990 | 10.490 | 10.490 |
|
|
|
XIV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| 99.876 | 99.876 | 36.767 | 14.705 | - | 22.062 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 52.314 | 52.314 | 14.705 | 14.705 | - | - |
|
1 | Dự án Giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Chỉnh trang đô thị khu vực 3, phường 5, thành phố Vị Thanh | 2021 | 2023 | 1637/QĐ-UBND, 23/8/2021 | 52.314 | 52.314 | 14.705 | 14.705 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 47.562 | 47.562 | 22.062 | - | - | 22.062 |
|
1 | Xây dựng hệ thống quan trắc tự động liên tục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và Cơ sở vật chất phòng thí nghiệm, hạ tầng kỹ thuật tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động giai đoạn 2 | 2021 | 2024 | 36/NQ-HĐND; 10/11/2020; 336/QĐ-UBND, 25/02/2021 | 47.562 | 47.562 | 22.062 |
|
| 22.062 |
|
XV | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
| 35.600 | 20.000 | 7.000 | 7.000 | - | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
| - | 35.600 | 20.000 | 7.000 | 7.000 | - | - |
|
1 | Khu tái định cư phục vụ Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn từ thị xã Ngã Bảy (nay là thành phố Ngã Bảy), tỉnh Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | 2022 | 2024 | 661/QĐ-UBND, 31/3/2022 | 35.600 | 20.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
XVI | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
| 1.767.192 | 1.544.236 | 413.503 | 28.087 | - | 385.416 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
| - | 600.326 | 377.370 | 84.163 | 23.812 | - | 60.351 |
|
1 | Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh | 2013 | 2023 | 762/QĐ-UBND, 05/6/2014; 1473/QĐ-UBND, 04/10/2016 | 274.136 | 51.180 | 12.861 | 12.861 |
|
|
|
2 | Sửa chữa Trụ sở làm việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 2) | 2021 | 2023 | 173/QĐ-UBND, 11/3/2021 | 30.000 | 30.000 | 10.951 | 10.951 |
|
|
|
3 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hậu Giang | 2021 | 2023 | 252/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 21.328 | 21.328 | 10.891 |
|
| 10.891 |
|
4 | Trung tâm bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Hậu Giang, hạng mục: Nhà y tế, nhà lưu giữ tro cốt và các hạng mục phụ trợ | 2021 | 2023 | 21/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021 | 14.999 | 14.999 | 2.299 |
|
| 2.299 |
|
5 | Cải tạo mở rộng bệnh viện chuyên khoa Tâm thần - Da liễu tỉnh | 2021 | 2023 | 57/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021 | 10.079 | 10.079 | 8.809 |
|
| 8.809 |
|
6 | Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh | 2021 | 2023 | 253/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 44.995 | 44.995 | 12.093 |
|
| 12.093 |
|
7 | Cải tạo mở rộng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm tỉnh | 2021 | 2023 | 254/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 20.000 | 20.000 | 13.200 |
|
| 13.200 |
|
8 | Trạm y tế Phường IV | 2021 | 2023 | 51/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021 | 9.000 | 9.000 | 3.750 |
|
| 3.750 |
|
11 | Trường THPT Vĩnh Tường | 2021 | 2023 | 260/QĐ-UBND 09/02/2021 | 18.000 | 18.000 | 1.960 |
|
| 1.960 |
|
12 | Trường THPT Cây Dương | 2021 | 2023 | 15/QĐ-UBND 06/01/2021 | 21.299 | 21.299 | 873 |
|
| 873 |
|
13 | Trường THPT Châu Thành A | 2021 | 2023 | 64/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021 | 9.000 | 9.000 | 290 |
|
| 290 |
|
14 | Trường THPT Tây Đô | 2021 | 2023 | 36/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021 | 14.000 | 14.000 | 90 |
|
| 90 |
|
15 | Trường THPT Phú Hữu | 2021 | 2023 | 63/QĐ-SKHĐT, 19/02/2021 | 14.990 | 14.990 | 790 |
|
| 790 |
|
16 | Trường THPT Ngã Sáu | 2021 | 2023 | 19/QĐ-SKHĐT 15/01/2021 | 9.000 | 9.000 | 40 |
|
| 40 |
|
17 | Trường THPT Trường Long Tây. | 2021 | 2023 | 61/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021 | 9.200 | 9.200 | 260 |
|
| 260 |
|
18 | Trường THPT Tân Long | 2021 | 2023 | 16/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021 | 12.000 | 12.000 | 30 |
|
| 30 |
|
19 | Xây dựng tượng đài thuộc di tích Chiến thắng Chày Đạp, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp | 2021 | 2023 | 220/QĐ-SKHĐT, 18/6/2021 | 7.300 | 7.300 | 190 |
|
| 190 |
|
20 | Trường THPT Hòa An | 2021 | 2023 | 17/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021 | 10.000 | 10.000 | 276 |
|
| 276 |
|
21 | Trường THPT Long Mỹ | 2021 | 2023 | 259/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 18.000 | 18.000 | 2.940 |
|
| 2.940 |
|
22 | Trường THPT Vị Thủy | 2021 | 2023 | 59/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021 | 7.000 | 7.000 | 290 |
|
| 290 |
|
23 | Trường THPT Tầm Vu | 2021 | 2023 | 398/QĐ-SKHĐT, 28/12/2020 | 5.000 | 5.000 | 120 |
|
| 120 |
|
24 | Trường THPT Nguyễn Minh Quang | 2021 | 2023 | 20/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021 | 7.000 | 7.000 | 50 |
|
| 50 |
|
25 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 2021 | 2023 | 18/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021 | 9.000 | 9.000 | 50 |
|
| 50 |
|
26 | Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chiến thắng Chương Thiện: Sơn lại và xử lý chống lún tam cấp nhà trưng bày, cổng hàng rào, nhà làm việc, nhà bảo vệ và bảo quản các hiện vật trưng bày ngoài trời (xe tăng, máy bay, súng, đạn....); thay mới hệ thống đèn chiếu sáng, trồng thêm cây kiểng. | 2021 | 2023 | 230/QĐ-SKHĐT, 30/6/2021 | 5.000 | 5.000 | 1.060 |
|
| 1.060 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
| - | 446.866 | 446.866 | 132.065 | - | - | 132.065 |
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng cụm công trình y tế giai đoạn 1 và xây dựng Trụ sở Trung tâm Pháp y, Trung tâm Giám định Y khoa, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 2021 | 2024 | 511/QĐ-UBND, 15/3/2021 | 190.000 | 190.000 | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
2 | Cải tạo, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh | 2021 | 2024 | 251/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 54.318 | 54.318 | 13.284 |
|
| 13.284 |
|
3 | Xây dựng Nhà trưng bày Cố luật sư Nguyễn Hữu Thọ | 2022 | 2024 | 136/QĐ-SKHĐT, 03/6/2022 | 14.995 | 14.995 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa Nhà thi đấu Hậu Giang | 2022 | 2024 | 1051/QĐ-UBND; 02/6/2022 | 31.860 | 31.860 | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
5 | Di tích Khu ủy, Quân khu ủy Khu 9 | 2022 | 2024 | 2359/QĐ-UBND; 03/12/2021 | 14.993 | 14.993 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa cổng - hàng rào, nhà trực bảo vệ mục tiêu, trung tâm dịch vụ truyền hình và điều hành, nhà đặt máy phát sóng | 2022 | 2024 | 62/QĐ-SKHĐT, 22/3/2022 | 8.700 | 8.700 | 2.580 |
|
| 2.580 |
|
7 | Lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên địa bàn tỉnh | 2022 | 2024 | 655/QĐ-UBND, 31/3/2022 | 25.000 | 25.000 | 17.581 |
|
| 17.581 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật và mồ côi phường IV, thành phố Vị Thanh | 2022 | 2024 | 61/QĐ-SKHĐT, 22/3/2022 | 2.000 | 2.000 | 800 |
|
| 800 |
|
9 | Trang thiết bị bàn, ghế học sinh phục vụ dạy, học các cấp | 2022 | 2025 | 615/QĐ-UBND, 25/3/2022 | 95.000 | 95.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
10 | Nâng cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ Phụng Hiệp - Ngã Bảy giai đoạn 2 | 2022 | 2024 | 77/QĐ-SKHĐT, 31/3/2022 | 10.000 | 10.000 | 7.820 |
|
| 7.820 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
| 720.000 | 720.000 | 197.275 | 4.275 | - | 193.000 |
|
1 | Khu tái định cư Tân Hòa | 2023 | 2026 | 13/NQ-HĐND, 17/6/2022 | 200.000 | 200.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
2 | Khu tái định cư xã Tân Phú Thạnh giai đoạn 2 | 2023 | 2026 | 12/NQ-HĐND, 17/6/2022 | 120.000 | 120.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
3 | Khu tái định cư Mái Dầm | 2023 | 2026 | 10/NQ-HĐND, 17/6/2022 | 400.000 | 400.000 | 117.275 | 4.275 |
| 113.000 |
|
XVII | Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang |
|
|
| 96.600 | 96.600 | 2.621 | - | - | 2.621 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 96.600 | 96.600 | 2.621 | - | - | 2.621 |
|
1 | Nâng cấp hệ thống phát thanh - truyền hình Hậu Giang | 2021 | 2024 | 163/QĐ-UBND, 27/01/2021 | 96.600 | 96.600 | 2.621 |
|
| 2.621 |
|
XVIII | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| 459.897 | 459.897 | 160.555 | - | - | 160.555 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 243.397 | 243.397 | 45.685 | - | - | 45.685 |
|
1 | Đầu tư hệ thống lọc nước uống cho các trường trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2 | 2021 | 2023 | 540/QĐ-UBND, 18/3/2021 | 56.397 | 56.397 | 19.125 |
|
| 19.125 |
|
2 | Trang thiết bị tối thiểu lớp 1 | 2021 | 2023 | 1765/QĐ-UBND, 15/9/2021 | 44.500 | 44.500 | 3.747 |
|
| 3.747 |
|
3 | Trang thiết bị tối thiểu lớp 2 | 2021 | 2023 | 1766/QĐ-UBND, 15/9/2021 | 44.500 | 44.500 | 5.941 |
|
| 5.941 |
|
4 | Trang thiết bị tối thiểu lớp 6 | 2021 | 2023 | 1874/QĐ-UBND, 01/10/2021 | 41.000 | 41.000 | 7.500 |
|
| 7.500 |
|
5 | Trang thiết bị phòng học ngoại ngữ | 2021 | 2023 | 1873/QĐ-UBND, 01/10/2021 | 20.000 | 20.000 | 3.276 |
|
| 3.276 |
|
6 | Trang thiết bị phòng học vi tính cấp trung học cơ sở | 2021 | 2023 | 1875/QĐ-UBND, 01/10/2021 | 37.000 | 37.000 | 6.096 |
|
| 6.096 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 216.500 | 216.500 | 114.870 | - | - | 114.870 |
|
1 | Trang thiết bị tối thiểu lớp 3 | 2022 | 2024 | 2381/QĐ-UBND, 07/12/2021 | 25.000 | 25.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
2 | Trang thiết bị tối thiểu lớp 7 | 2022 | 2024 | 23 80/QĐ-UBND, 07/12/2021 | 44.500 | 44.500 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
3 | Trang thiết bị tối thiểu lớp 10 | 2022 | 2024 | 2382/QĐ-UBND, 07/12/2021 | 44.500 | 44.500 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
4 | Trang thiết bị phòng học vi tính cấp tiểu học | 2022 | 2025 | 656/QĐ-UBND, 31/3/2022 | 102.500 | 102.500 | 34.870 |
|
| 34.870 |
|
XIX | Báo Hậu Giang |
|
|
| 4.000 | 4.000 | 2.980 | - | - | 2.980 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 4.000 | 4.000 | 2.980 | - | - | 2.980 |
|
1 | Xây dựng báo điện tử Hậu Giang tích hợp đa phương tiện | 2022 | 2023 | 60/QĐ-SKHĐT, 12/3/2022 | 4.000 | 4.000 | 2.980 |
|
| 2.980 |
|
XX | Công ty Cổ phần Cấp nước và Vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang |
|
|
| 43.000 | - | 665 | - | - | 665 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 43.000 |
| 665 | - | - | 665 |
|
1 | Trạm cấp nước tập trung liên xã Hòa An và xã Hiệp Hung, huyện Phụng Hiệp (Công suất 200m3/h) | 2021 | 2023 | 737/QĐ-UBND, 19/4/2021 | 43.000 | 43.000 | 665 |
|
| 665 |
|
B | CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
| 2.135.329 | 1.658.329 | 570.554 | 277.564 | 9.053 | 283.937 |
|
I | UBND thành phố Vị Thanh |
|
|
| 1.000.907 | 523.907 | 207.485 | 10.213 | 106 | 197.166 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
| - | 909.907 | 432.907 | 150.241 | 8.953 | 106 | 141.182 |
|
1 | Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 2018 | 2023 | 496/QĐ-UBND 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND, 04/10/2018 | 834.617 | 357.617 | 130.000 |
|
| 130.000 | Thu hồi ứng trước 80.000 triệu đồng theo Công văn số 1619/UBND-NCTH, 25/10/2022 |
2 | Nâng cấp sửa chữa Đường số 1, phường IV, thành phố Vị Thanh | 2021 | 2023 | 3928/QĐ-UBND, 01/12/2020 | 4.731 | 4.731 | 106 | - | 106 | - |
|
3 | Đường Hòa Bình nối dài | 2021 | 2023 | 255/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 37.293 | 37.293 | 8.953 | 8.953 |
| - |
|
4 | Trường THCS Châu Văn Liêm, phường IV, thành phố Vị Thanh | 2021 | 2023 | 258/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 23.000 | 23.000 | 7.500 |
|
| 7.500 |
|
5 | Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường IV, thành phố Vị Thanh (mở rộng diện tích đất) | 2021 | 2023 | 4055/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 10.266 | 10.266 | 3.682 |
|
| 3.682 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
| - | 91.000 | 91.000 | 57.244 | 1.260 | - | 55.984 |
|
1 | Mở rộng Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh | 2022 | 2024 | 660/QĐ-UBND, 31/3/2022 | 50.000 | 50.000 | 29.980 |
|
| 29.980 | Thu hồi ứng trước 28.903 triệu đồng theo Công văn số 1809/UBND-NCTH, 22/11/2022 |
2 | Kè gia cố và nâng cấp mặt đê Xà No đoạn từ cầu 6 Thước đến cầu Ba Voi | 2022 | 2024 | 662/QĐ-UBND, 31/3/2022 | 20.000 | 20.000 | 18.658 |
|
| 18.658 |
|
3 | Hoàn thiện hạ tầng Khu tái định cư phường V | 2022 | 2024 | 6289/QĐ-UBND, 10/12/2021 | 5.000 | 5.000 | 1.260 | 1.260 |
|
|
|
4 | Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn thành phố Vị Thanh | 2022 | 2024 | 6290/QĐ-UBND, 10/12/2021 | 3.000 | 3.000 | 395 |
|
| 395 |
|
5 | Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh | 2022 | 2024 | 6291/QĐ-UBND, 10/12/2021 | 13.000 | 13.000 | 6.951 |
|
| 6.951 |
|
II | UBND thành phố Ngã Bảy |
|
|
| 106.127 | 106.127 | 37.851 | 17.761 | 2.000 | 18.090 |
|
| Dự án tất toán tài khoản |
|
|
| 17.512 | 17.512 | 6.277 | - | - | 6.277 |
|
1 | Nhà thi đấu Bóng rổ, thành phố Ngã Bảy | 2020 | 2022 | 1291/QĐ-UBND, 26/6/2020 | 14.000 | 14.000 | 5.227 |
|
| 5.227 |
|
2 | Nâng cấp sửa chữa lộ bờ phải kênh Láng Sen, ấp Láng Sen và Láng Sen A, xã Hiệp Lợi | 2017 | 2019 | 1694/QĐ-UBND, 27/10/2016; 3730/QĐ-UBND, 31/10/2016 | 3.512 | 3.512 | 1.050 |
|
| 1.050 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
| - | 59.600 | 59.600 | 17.087 | 15.509 | - | 1.578 |
|
1 | Khu tái định cư thành phố Ngã Bảy | 2021 | 2023 | 1885/QĐ-UBND, 05/10/2021 | 22.000 | 22.000 | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
2 | Nâng cấp lộ Mang Cá, xã Đại Thành | 2021 | 2023 | 2576/QĐ-UBND, 03/12/2020 | 5.000 | 5.000 | 950 | 950 |
|
|
|
3 | Lộ kênh Đào (đoạn từ Mái Dầm đến Ba Ngàn A), xã Đại Thành | 2021 | 2023 | 2575/QĐ-UBND, 03/12/2020 | 5.600 | 5.600 | 2.040 | 2.040 |
|
|
|
4 | Lộ kênh 500, khu vực V, phường Ngã Bảy | 2021 | 2023 | 2585/QĐ-UBND, 03/12/2020 | 2.000 | 2.000 | 1.219 | 1.219 |
|
|
|
5 | Công viên cây xanh và khu tái định cư cặp đường Lê Hồng Phong và đường Phạm Hùng (nối dài) | 2021 | 2023 | 2586/QĐ-UBND, 03/12/2020 | 14.000 | 14.000 | 4.300 | 4.300 |
|
| Thu hồi ứng trước 1.000 triệu đồng theo Công văn số 1809/UBND-NCTH, 22/11/2022 |
6 | Nâng cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ Phụng Hiệp - Ngã Bảy | 2021 | 2023 | 2567/QĐ-UBND, 03/12/2020 | 7.000 | 7.000 | 1.570 |
|
| 1.570 |
|
7 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 2021 | 2023 | 2577/QĐ-UBND, 03/12/2020 | 4.000 | 4.000 | 8 |
|
| 8 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 29.015 | 29.015 | 14.487 | 2.252 | 2.000 | 10.235 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND phường Ngã Bảy, Trụ sở UBND phường Lái Hiếu | 2022 | 2024 | 2229/QĐ-UBND, 10/12/2021 | 1.400 | 1.400 | 370 | 370 |
|
|
|
2 | Nâng cấp Trụ sở Công an thành phố Ngã Bảy | 2022 | 2024 | 2228/QĐ-UBND, 10/12/2021 | 3.000 | 3.000 | 1.455 | 1.455 |
|
|
|
3 | San lấp mặt bằng chỉnh trang nút giao Hiệp Thành | 2022 | 2024 | 2226/QĐ-UBND, 10/12/2021 | 1.200 | 1.200 | 427 | 427 |
|
|
|
4 | Lộ cặp Trung tâm thương mại phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy | 2022 | 2024 | 2227/QĐ-UBND, 10/12/2021 | 3.000 | 3.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
5 | Trường trung học cơ sở Đại Thành, xã Đại Thành | 2022 | 2024 | 2587/QĐ-UBND, 03/12/2020 | 8.415 | 8.415 | 2.275 |
|
| 2.275 |
|
6 | Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn thành phố Ngã Bảy | 2022 | 2024 | 2230/QĐ-UBND, 10/12/2021 | 3.000 | 3.000 | 1.990 |
|
| 1.990 |
|
7 | Xây dựng Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ngã Bảy | 2022 | 2024 | 2231/QĐ-UBND, 10/12/2021 | 6.000 | 6.000 | 3.980 |
|
| 3.980 |
|
8 | Xây mới 06 phòng học trường Mẫu giáo Sao Mai | 2022 | 2024 | 2232/QĐ-UBND, 10/12/2021 | 3.000 | 3.000 | 1.990 |
|
| 1.990 |
|
III | UBND thị xã Long Mỹ |
|
|
| 166.015 | 166.015 | 47.519 | 40.816 | 789 | 5.914 |
|
| Dự án tất toán tài khoản |
|
|
| 8.500 | 8.500 | 50 | - | - | 50 |
|
1 | Trường tiểu học Tân phú 3, xã Tân phú, thị xã Long Mỹ | 2020 | 2022 | 2200/QĐ-UBND 01/12/2020 | 8.500 | 8.500 | 50 |
|
| 50 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 80.315 | 80.315 | 26.605 | 25.816 | 789 | - |
|
1 | Trụ sở UBND xã Long Trị A | 2021 | 2023 | 3151a/QĐ-UBND, 7/12/2020 | 14.990 | 14.990 | 4.840 | 4.840 |
|
|
|
2 | Kho lưu trữ thị xã Long Mỹ | 2021 | 2023 | 3150a/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 5.000 | 5.000 | 1.450 | 1.450 |
|
|
|
3 | Trụ sở UBND phường Vĩnh Tường | 2021 | 2023 | 3150b/QĐ-UBND, 7/12/2020 | 14.998 | 14.998 | 4.838 | 4.838 |
|
|
|
4 | Trụ sở phường Trà Lồng | 2021 | 2023 | 3150c/QĐ-UBND, 7/12/2020 | 14.998 | 14.998 | 5.848 | 5.848 |
|
|
|
5 | Trụ sở phường Bình Thạnh | 2021 | 2023 | 3150d/QĐ-UBND, 7/12/2020 | 14.990 | 14.990 | 5.840 | 5.840 |
|
|
|
6 | Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã | 2021 | 2023 | 3151 b/QĐ-UBND, 7/12/2020 | 10.000 | 10.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
7 | Tuyến lộ cặp kênh Lộ Hoang | 2021 | 2023 | 3152a/QĐ-UBND, 7/12/2020 | 5.339 | 5.339 | 789 |
| 789 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 77.200 | 77.200 | 20.864 | 15.000 | - | 5.864 |
|
1 | Khu tái định cư thị xã Long Mỹ | 2021 | 2024 | 1858/QĐ-UBND, 29/9/2021 | 60.000 | 60.000 | 15.000 | 15.000 | - | - |
|
2 | Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn thị xã Long Mỹ | 2022 | 2024 | 123/QĐ-UBND, 18/01/2022 | 3.000 | 3.000 | 618 |
|
| 618 |
|
3 | Tuyến đường Lò Rèn | 2022 | 2024 | 105/QĐ-UBND, 17/01/2022 | 2.100 | 2.100 | 190 |
|
| 190 |
|
4 | Trường Tiểu học Long Trị A1 | 2021 | 2023 | 975/QĐ-UBND, 25/3/2021 | 7.600 | 7.600 | 1.523 |
|
| 1.523 |
|
5 | Tuyến đường xẻo Trâm A | 2022 | 2024 | 13/QĐ-UBND, 05/01/2022 | 4.500 | 4.500 | 3.533 |
|
| 3.533 |
|
IV | UBND huyện Long Mỹ |
|
|
| 100.440 | 100.440 | 24.687 | 7.761 | 2.582 | 14.344 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 81.440 | 81.440 | 13.058 | 3.446 | 2.582 | 7.030 |
|
1 | Đường bê tông bờ Nam kênh Rạch Bào Ráng ấp 6 xã Lương Nghĩa | 2021 | 2023 | 2584/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 5.000 | 5.000 | 446 | 446 |
|
|
|
2 | Đường bê tông tuyến kênh Chống Mỹ (đoạn từ 930B đến sông Ngan Dừa) ấp 6 xã Xà Phiên | 2021 | 2023 | 2587/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 7.000 | 7.000 | 2.337 | 2.337 |
|
|
|
3 | Đường bê tông bờ Bắc kênh Long Mỹ 2 ấp 3, ấp 4 xã Thuận Hòa | 2021 | 2023 | 2588/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 10.000 | 10.000 | 288 | 288 |
|
|
|
4 | Nâng cấp mở rộng đường nội ô thị trấn Vĩnh Viễn | 2021 | 2023 | 2589/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 10.000 | 10.000 | 375 | 375 |
|
|
|
5 | Tuyến đường kênh Ngang (đoạn từ cầu 7 Kỷ đến 7 Quyền) | 2021 | 2023 | 2620/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 1.500 | 1.500 | 261 |
| 261 |
|
|
6 | Tuyến đường bờ đông kênh 2 Quyền đoạn từ cầu 10 Thước đến kênh Chống Mỹ | 2021 | 2023 | 2621/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 4.440 | 4.440 | 2.321 |
| 2.321 |
|
|
7 | Trường Mẫu giáo Xà Phiên 2 | 2021 | 2023 | 2590/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 5.000 | 5.000 | 1.699 |
|
| 1.699 |
|
8 | Trường Mẫu giáo Xà Phiên 1 (giai đoạn 2) | 2021 | 2023 | 2609/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 10.000 | 10.000 | 1.241 |
|
| 1.241 |
|
9 | Trường THCS Nguyễn Thành Đô | 2021 | 2023 | 2610/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 15.000 | 15.000 | 2.341 |
|
| 2.341 |
|
10 | Trung tâm văn hóa thể thao - học tập cộng đồng xã Vĩnh Viễn A | 2021 | 2023 | 2611/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 3.000 | 3.000 | 444 |
|
| 444 |
|
11 | Trường THCS Xà Phiên | 2021 | 2023 | 2619/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 10.500 | 10.500 | 1.305 |
|
| 1.305 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 19.000 | 19.000 | 11.629 | 4.315 | - | 7.314 |
|
1 | Đường bê tông tuyến sông Cái Trầu ấp 6 xã Xà Phiên | 2022 | 2024 | 2291/QĐ-UBND, 13/8/2021 | 6.000 | 6.000 | 4.315 | 4.315 |
|
|
|
2 | Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Long Mỹ | 2022 | 2024 | 3257/QĐ-UBND, 10/12/2021 | 3.000 | 3.000 | 1.757 |
|
| 1.757 |
|
3 | Trường Tiểu học Vĩnh Viễn 1 | 2022 | 2024 | 3256/QĐ-UBND, 10/12/2021 | 10.000 | 10.000 | 5.557 |
|
| 5.557 |
|
V | UBND huyện Vị Thủy |
|
|
| 195.398 | 195.398 | 64.037 | 53.762 | 2.181 | 8.094 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
| - | 132.398 | 132.398 | 50.047 | 41.762 | 2.181 | 6.104 |
|
1 | Kè kênh xáng Nàng Mau (giai đoạn 2) | 2021 | 2023 | 243/QĐ-UBND, 08/02/2021 | 78.802 | 78.802 | 30.012 | 30.012 |
|
|
|
2 | Tuyến đường giao thông nông thôn ấp 5, thị trấn Nàng Mau | 2021 | 2023 | 4420/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 5.000 | 5.000 | 2.450 | 2.450 |
|
|
|
3 | Tuyến Kênh Ngang (ấp 6,7), xã Vĩnh Thuận Tây | 2021 | 2023 | 4421/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 9.000 | 9.000 | 3.910 | 3.910 |
|
|
|
4 | Cầu Kênh Hậu | 2021 | 2023 | 4419/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 5.000 | 5.000 | 2.450 | 2.450 |
|
|
|
5 | Đường GTNT ấp 6, ấp 7, ấp 8, xã Vị Thắng | 2021 | 2023 | 4422/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 6.000 | 6.000 | 2.940 | 2.940 |
|
|
|
6 | Đường GTNT ấp Tân long | 2021 | 2023 | 4441/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 6.301 | 6.301 | 2.181 |
| 2.181 |
|
|
7 | Trường tiểu học Vị Đông 1 | 2021 | 2023 | 558/QĐ-UBND, 19/3/2021 | 17.535 | 17.535 | 4.975 |
|
| 4.975 |
|
8 | Trường tiểu học Vị Đông 3 | 2021 | 2023 | 4437/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 4.760 | 4.760 | 1.129 |
|
| 1.129 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
| - | 63.000 | 63.000 | 13.990 | 12.000 | - | 1.990 |
|
1 | Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy | 2021 | 2024 | 1899/QĐ-UBND, 06/10/2021 | 60.000 | 60.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
2 | Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Vị Thủy | 2022 | 2024 | 253/QĐ-UBND, 25/01/2022 | 3.000 | 3.000 | 1.990 |
|
| 1.990 |
|
VI | UBND huyện Phụng Hiệp |
|
|
| 133.826 | 133.826 | 39.576 | 38.258 | 575 | 743 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 63.226 | 63.226 | 15.688 | 14.370 | 575 | 743 |
|
1 | Tuyến lộ cập kênh Xáng Nàng Mau (bờ phải) xã Tân Long - Long Thạnh | 2021 | 2023 | 7609/QĐ-UBND, 7/12/2020 | 12.000 | 12.000 | 4.171 | 4.171 |
|
|
|
2 | Tuyến từ trường THCS Hòa Mỹ đến Ngã Tư Phủ Thuật | 2021 | 2023 | 7610/QĐ-UBND, 7/12/2020 | 7.000 | 7.000 | 1.617 | 1.617 |
|
|
|
3 | Đường số 1, một đoạn tuyến của đường số 6, một đoạn tuyến của đường số 5 cập kênh La Bách trung tâm thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp (giai đoạn 2) | 2021 | 2023 | 7586/QĐ-UBND, 7/12/2020 | 13.316 | 13.316 | 5.116 | 5.116 |
|
|
|
4 | Trụ sở UBND xã Thạnh Hoà | 2021 | 2023 | 361/QĐ-UBND, 03/03/2021 | 16.000 | 16.000 | 3.466 | 3.466 |
|
|
|
5 | Tuyến Kênh Ngang TT Búng Tàu- xã Hiệp Hưng | 2021 | 2023 | 7611/QĐ-UBND 7/12/2020 | 5.010 | 5.010 | 575 |
| 575 |
|
|
6 | Đường vào Trung tâm hành chính xã Thạnh Hòa | 2021 | 2023 | 7600/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 9.900 | 9.900 | 743 |
|
| 743 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 70.600 | 70.600 | 23.888 | 23.888 | - | - |
|
1 | Khu tái định cư tại thị trấn Cây Dương | 2021 | 2024 | 1755/QĐ-UBND, 14/9/2021 | 58.600 | 58.600 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc Phòng nông nghiệp phát triển nông thôn và các trạm | 2022 | 2024 | 6439/QĐ-UBND, 26/8/2020 | 12.000 | 12.000 | 8.888 | 8.888 |
|
|
|
VII | UBND huyện Châu Thành |
|
|
| 310.316 | 310.316 | 101.090 | 84.018 | 820 | 16.252 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
| - | 33.591 | 33.591 | 7.232 | - | 820 | 6.412 |
|
1 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | 2021 | 2023 | 6195/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 3.591 | 3.591 | 820 |
| 820 |
|
|
2 | Trường Mẫu giáo Phú Tân (Quy hoạch mở rộng xây dựng các phòng, nâng cấp sửa chữa và trang thiết bị ở các khu A, B, C để công nhận đạt chuẩn) | 2021 | 2023 | 6205/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 15.000 | 15.000 | 1.652 |
|
| 1.652 |
|
3 | Trường Tiểu học Đồng Khởi (Xây dựng mới phòng học, khối phòng phục vụ học tập, khối hiệu bộ và trang thiết bị) | 2021 | 2023 | 6200/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 15.000 | 15.000 | 4.760 |
|
| 4.760 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
| - | 276.725 | 276.725 | 93.S58 | 84.018 | - | 9.840 |
|
1 | Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2 | 2021 | 2024 | 1879/QĐ-UBND, 04/10/2021 | 60.000 | 60.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
2 | Đường nối thị trấn Ngã Sáu đến đường Nam Sông Hậu | 2021 | 2024 | 754/QĐ-UBND, 23/4/2021 | 180.000 | 180.000 | 59.484 | 59.484 |
|
| Thu hồi ứng trước 50.800 triệu đồng theo Công văn số 1462/UBND-NCTH, 29/9/2022 |
3 | Khu hành chính xã Đông Phú, huyện Châu Thành | 2021 | 2023 | 6191/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 14.000 | 14.000 | 576 | 576 |
|
|
|
4 | Đường GTNT tuyến Giồng Ổi | 2022 | 2024 | 3233/QĐ-UBND, 18/08/2021 | 2.100 | 2.100 | 1.570 | 1.570 |
|
|
|
5 | Đường GTNT tuyến Đường Gỗ | 2022 | 2024 | 4220/QĐ-UBND, 12/10/2021 | 7.500 | 7.500 | 6.400 | 6.400 |
|
|
|
6 | Đường GTNT tuyến kênh Bờ Tràm | 2022 | 2024 | 3234/QĐ-UBND, 18/08/2021 | 1.625 | 1.625 | 988 | 988 |
|
|
|
7 | Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Châu Thành | 2022 | 2024 | 259/QĐ-UBND, 14/01/2022 | 3.000 | 3.000 | 1.990 |
|
| 1.990 |
|
8 | Nâng cấp mở rộng Trường Mẫu giáo Phú Hữu A | 2022 | 2024 | 113/QĐ-UBND, 11/01/2022 | 5.000 | 5.000 | 4.923 |
|
| 4.923 |
|
9 | Nâng cấp mở rộng Trường Mẫu giáo Họa Mi | 2022 | 2024 | 114/QĐ-UBND, 11/01/2022 | 3.500 | 3.500 | 2.927 |
|
| 2.927 |
|
VIII | UBND huyện Châu Thành A |
|
|
| 122.300 | 122.300 | 48.309 | 24.975 | - | 23.334 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 122.300 | 122.300 | 48.309 | 24.975 | - | 23.334 |
|
1 | Khu tái định cư xã Tân Phú Thạnh | 2021 | 2024 | 1855/QĐ-UBND, 29/9/2021 | 60.000 | 60.000 | 15.436 | 15.436 |
|
|
|
2 | Nâng cấp đường giao thông từ vàm Rạch Chùa đến vàm Rạch Bà Nhen | 2022 | 2024 | 9082/QĐ-UBND, 14/12/2021 | 6.000 | 6.000 | 1.179 | 1.179 |
|
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND Thị trấn Cái Tắc | 2022 | 2024 | 9083/QĐ-UBND, 14/12/2021 | 1.200 | 1.200 | 685 | 685 |
|
|
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã Nhơn Nghĩa A | 2022 | 2024 | 9084/QĐ-UBND, 14/12/2021 | 1.200 | 1.200 | 685 | 685 |
|
|
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã Trường Long Tây | 2022 | 2024 | 9085/QĐ-UBND, 14/12/2021 | 1.650 | 1.650 | 1.130 | 1.130 |
|
|
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện | 2022 | 2024 | 9086/QĐ-UBND, 14/12/2021 | 1.500 | 1.500 | 785 | 785 |
|
|
|
7 | Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND huyện | 2022 | 2024 | 9087/QĐ-UBND, 14/12/2021 | 1.200 | 1.200 | 685 | 685 |
|
|
|
8 | Đường giao thông nông thôn tuyến kênh 4000 | 2022 | 2024 | 9088/QĐ-UBND, 14/12/2021 | 4.000 | 4.000 | 2.910 | 2.910 |
|
|
|
9 | Hàng rào BCH Quân sự huyện (02 mặt còn lại) | 2022 | 2024 | 9089/QĐ-UBND, 14/12/2021 | 2.000 | 2.000 | 1.480 | 1.480 |
|
|
|
10 | Trường Mầm non Anh Đào | 2021 | 2023 | 524/QĐ-UBND, 16/3/2021 | 25.550 | 25.550 | 14.025 |
|
| 14.025 |
|
11 | Đầu tư xe thu gom rác thải, thùng chứa rác thải, xây dựng bể chứa rác thải, trồng cây xanh tạo cảnh quan môi trường (thực hiện đề án Hậu Giang xanh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030) trên địa bàn huyện Châu Thành A | 2022 | 2024 | 9090/QĐ-UBND, 14/12/2021 | 3.000 | 3.000 | 1.390 |
|
| 1.390 |
|
12 | Trường tiểu học thị trấn Một Ngàn A (Giai đoạn 2) | 2022 | 2024 | 9092/QĐ-UBND, 14/12/2021 | 10.000 | 10.000 | 5.730 |
|
| 5.730 |
|
13 | Nâng cấp sửa chữa Trường tiểu học thị trấn Rạch Gòi B (điểm chính) | 2022 | 2024 | 9091/QĐ-UBND, 14/12/2021 | 5.000 | 5.000 | 2.189 |
|
| 2.189 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian bắt đầu | Thời gian kết thúc | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | |||||||
| Tổng số |
|
|
| 1.107.295 | 377.566 | 90.600 |
|
| Vốn bố trí cho các dự án |
|
|
| 1.107.295 | 377.566 | 90.600 |
|
A | CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
| 91.829 | 19.547 | 20.000 |
|
I | Sở Y tế |
|
|
| 91.829 | 19.547 | 20.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 91.829 | 19.547 | 20.000 |
|
1 | Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu Giang | 2021 | 2024 | 501/QĐ-UBND, 19/3/2019 | 91.829 | 19.547 | 20.000 |
|
B | CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
| 1.015.466 | 358.019 | 70.600 |
|
I | UBND thành phố Vị Thanh |
|
|
| 1.015.466 | 358.019 | 70.600 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
| 1.015.466 | 358.019 | 70.600 |
|
1 | Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 2019 | 2023 | 496/QĐ-UBND, 27/3/2017; 1473/QĐ-UBND, 04/10/2018; 1833/QĐ-UBND, 28/9/2021; 852/QĐ-UBND, 29/4/2021; 1275/QĐ-UBND, 12/7/2022 | 1.015.466 | 358.019 | 70.600 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN ỨNG TRƯỚC NHÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian khởi công hoàn thành | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2023 | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ứng trước nhà đầu tư | Ứng trước nhà đầu tư | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 216.499 | 216.499 | 3.000 | 3.000 |
|
| UBND huyện Châu Thành |
|
| 216.499 | 216.499 | 3.000 | 3.000 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
| 216.499 | 216.499 | 3.000 | 3.000 |
|
1 | Khu tái định cư cho Nhà máy Nhiệt điện Sông Hậu 2 | 2020 - 2023 | 696/QĐ-UBND, 12/4/2021 | 216.499 | 216.499 | 3.000 | 3.000 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Đơn vị thực hiện | Mã dự án | Thời gian khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW năm 2023 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: NSTW | |||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
| 48.343 | 48.343 | 12.355 |
|
I | DỰ ÁN 1: Giải quyết tình trạng thiếu nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ |
|
|
| 5.571 | 5.571 | 1.770 |
|
1 | Nhà ở |
|
|
|
| 2.240 | 2.240 | 620 |
|
1.1 | Xã Xà Phiên |
|
|
|
| 1.120 | 1.120 | 320 |
|
a | Hỗ trợ nhà ở |
|
| 2022 - 2025 |
| 1.120 | 1.120 | 320 |
|
1.2 | Xã Lương Nghĩa |
|
|
|
| 1.120 | 1.120 | 300 |
|
a | Hỗ trợ nhà ở |
|
| 2022 - 2025 |
| 1.120 | 1.120 | 300 |
|
2 | Nước sinh hoạt |
|
|
|
| 3.331 | 3.331 | 1.150 |
|
2.1 | Phát triển tuyến ống cấp nước trên địa bàn xã Xà Phiên và xã Lương Nghĩa |
| 7973892 | 2022 - 2024 | 1977/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 3.331 | 3.331 | 1150 |
|
II | DỰ ÁN 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc | Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ |
|
|
| 30.009 | 30.009 | 7.000 |
|
1 | Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
| 30.009 | 30.009 | 7.000 |
|
1.1 | Xã Xà Phiên |
|
|
|
| 11.100 | 11.100 | 4.000 |
|
a | Tuyến đường Cái Rắn, ấp 4 |
| 7970422 | 2022 - 2024 | 1971/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 3.200 | 3.200 | 1000 |
|
b | Tuyến đường kênh Bốn Thước, ấp 5 |
| 7970468 | 2022 - 2024 | 1972/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 2.200 | 2.200 | 1000 |
|
c | Tuyến đường kênh Tắc, ấp 4 |
| 7970423 | 2022 - 2024 | 1973/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 2.700 | 2.700 | 1000 |
|
d | Tuyến đường kênh Cây Me, ấp 5 |
| 7973894 | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 3.000 | 3.000 | 1000 |
|
1.2 | Xã Lương Nghĩa |
|
|
|
| 18.909 | 18.909 | 3.000 |
|
a | Tuyến đường kênh Rạch Bào Ráng ấp 6 |
| 7972036 | 2022 - 2024 | 1974/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 2.500 | 2.500 | 300 |
|
b | Tuyến đường nam kênh Thủy Lợi 3 ấp 11 |
| 7973895 | 2022 - 2024 | 1975/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 3.300 | 3.300 | 1000 |
|
c | Tuyến đường tây kênh Thủy lợi 6 ấp 10 |
| 7970425 | 2022 - 2024 | 1976/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 5.400 | 5.400 | 1000 |
|
d | Tuyến đường đông kênh Thủy lợi 6 ấp 10 |
| 7973893 | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 7.709 | 7.709 | 700 |
|
III | DỰ ÁN 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
|
| 8.666 | 8.666 | 2.235 |
|
1 | Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
| 8.666 | 8.666 | 2.235 |
|
1.1 | Nâng cấp sửa chữa Trường Phổ thông dân tộc Nội trú tỉnh |
| 7962060 | 2022 - 2024 | 196/QĐ-SKHĐT, 05/9/2022 | 6.784 | 6.784 | 1300 |
|
1.2 | Nâng cấp sửa chữa Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Him Lam |
| 7962059 | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.882 | 1.882 | 935 |
|
IV | DỰ ÁN 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch | Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ |
|
|
| 3.166 | 3.166 | 1.000 |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
| 1.400 | 1.400 | 500 |
|
1.1 | Đầu tư nâng cấp điểm đến 03 chùa Khmer Ấp 4, Ấp 5 xã Xà Phiên và Ấp 7, xã Lương Nghĩa. |
| 7970426 | 2022 - 2024 | 1978/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.400 | 1.400 | 500 |
|
2 | Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số |
|
|
|
| 1.766 | 1.766 | 500 |
|
2.1 | Nhà văn hóa ấp 7, xã Lương Nghĩa |
| 7971441 | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.766 | 1.766 | 500 |
|
V | DỰ ÁN 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
| 931 | 931 | 350 |
|
1 | Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. |
|
|
|
| 931 | 931 | 350 |
|
1.1 | Thiết lập các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại xã để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự |
| 7969941 | 2022 - 2024 | 225/QĐ-UBND, 14/11/2022 | 931 | 931 | 350 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Đơn vị thực hiện | Thời gian khởi công - hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW năm 2023 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: NSTW | ||||||
| Tổng cộng |
|
|
| 9.754 | 9.754 | 2.970 |
|
I | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
| 9.754 | 9.754 | 2.970 |
|
1 | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
| 9.754 | 9.754 | 2.970 |
|
1.1 | Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị công nghệ thông tin cho Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hậu Giang | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 2022 - 2024 | 226/QĐ-SKHĐT, 14/11/2022 | 9.754 | 9.754 | 2.970 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Thời gian khởi công - hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW năm 2023 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: NSTW | |||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 281.562 | 281.562 | 87.010 |
|
A | XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI |
|
| 141.220 | 141.220 | 51.380 |
|
I | UBND huyện Châu Thành |
|
| 22.600 | 22.600 | 11.500 |
|
* | Xã Phú Hữu |
|
| 13.100 | 13.100 | 6.300 |
|
| Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6) |
|
| 8.700 | 8.700 | 4.000 |
|
1 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Phú Hữu | 2022 - 2024 | 2775/QĐ-UBND, 18/07/2022 | 7.000 | 7.000 | 3.000 |
|
2 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Lợi | 2022 - 2024 | 2777/QĐ-UBND, 18/07/2022 | 1.700 | 1.700 | 1.000 |
|
| Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2) |
|
| 4.400 | 4.400 | 2.300 |
|
1 | Tuyến giao thông nông thôn Kênh Cái Dầu, ấp Phú Nghĩa | 2022 - 2024 | 2773/QĐ-UBND, 18/07/2022 | 4.400 | 4.400 | 2.300 |
|
* | Xã Phú Tân |
|
| 9.500 | 9.500 | 5.200 |
|
| Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6) |
|
| 9.500 | 9.500 | 5.200 |
|
1 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Phú Tân | 2022 - 2024 | 2774/QĐ-UBND, 18/07/2022 | 3.500 | 3.500 | 2.000 |
|
2 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Trí | 2022 - 2024 | 2771/QĐ-UBND, 18/07/2022 | 1.500 | 1.500 | 800 |
|
3 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Trí A | 2022 - 2024 | 2770/QĐ-UBND, 18/07/2022 | 1.500 | 1.500 | 800 |
|
4 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Lễ | 2022 - 2024 | 2772/QĐ-UBND, 18/07/2022 | 1.500 | 1.500 | 800 |
|
5 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Lễ A | 2022 - 2024 | 2778/QĐ-UBND, 18/07/2022 | 1.500 | 1.500 | 800 |
|
II | UBND thị xã Long Mỹ |
|
| 29.420 | 29.420 | 7.480 |
|
* | Xã Tân Phú |
|
| 15.540 | 15.540 | 7.180 |
|
| Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5) |
|
| 4.140 | 4.140 | 1.500 |
|
1 | Trường THCS Tân Phú | 2022 - 2024 | 2286/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 4.140 | 4.140 | 1.500 |
|
| Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6) |
|
| 7.800 | 7.800 | 4.180 |
|
1 | Nhà văn hóa ấp Long Hưng 1 | 2022 - 2024 | 2287/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.300 | 1.300 | 700 |
|
2 | Nhà văn hóa ấp Long Hưng 2 | 2022 - 2024 | 2288/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.300 | 1.300 | 700 |
|
3 | Nhà văn hóa ấp Long Trị 1 | 2022 - 2024 | 2289/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.300 | 1.300 | 700 |
|
4 | Nhà văn hóa ấp Tân Hòa | 2022 - 2024 | 2290/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.300 | 1.300 | 680 |
|
5 | Nhà văn hóa ấp Tân Hưng 2 | 2022 - 2024 | 2291/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.300 | 1.300 | 700 |
|
6 | Nhà văn hóa ấp Tân Thạnh | 2022 - 2024 | 2292/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.300 | 1.300 | 700 |
|
| Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2) |
|
| 3.600 | 3.600 | 1.500 |
|
2 | Tuyến đường thầy 3B (đoạn còn lại) | 2022 - 2024 | 2295/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 3.600 | 3.600 | 1.500 |
|
* | Xã Long Bình |
|
| 13.880 | 13.880 | 300 |
|
| Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5) |
|
| 3.880 | 3.880 | 100 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Long Bình | 2024 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.100 | 1.100 | 30 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
2 | Trường Tiểu học Long Bình | 2024 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 2.780 | 2.780 | 70 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
| Tiêu chí số 6 về Cơ sở vật chất văn hóa |
|
| 10.000 | 10.000 | 200 |
|
1 | Trung tâm văn hóa xã Long Bình | 2024 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 10.000 | 10.000 | 200 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
III | UBND huyện Vị Thủy |
|
| 56.800 | 56.800 | 19.800 |
|
* | Xã Vị Bình |
|
| 27.900 | 27.900 | 11.400 |
|
| Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5) |
|
| 18.000 | 18.000 | 6.600 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Vị Bình 1 | 2022 - 2024 | 1527/QĐ-UBND, 06/9/2022 | 18.000 | 18.000 | 6.600 |
|
| Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6) |
|
| 9.900 | 9.900 | 4.800 |
|
1 | Trung tâm Văn hóa xã Vị Bình | 2022 - 2024 | 2488/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 3.500 | 3.500 | 2.000 |
|
2 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 9B | 2022 - 2024 | 2488/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.600 | 1.600 | 700 |
|
3 | Nhà văn hóa ấp 9A1 | 2022 - 2024 | 2490/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.600 | 1.600 | 700 |
|
4 | Nhà văn hóa ấp 9A2 | 2022 - 2024 | 2491/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.600 | 1.600 | 700 |
|
5 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 2 | 2022 - 2024 | 2492/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.600 | 1.600 | 700 |
|
* | Xã Vị Đông |
|
| 28.900 | 28.900 | 8.400 |
|
| Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5) |
|
| 12.000 | 12.000 | 2.000 |
|
1 | Trường tiểu học Vị Đông 1 | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 5.000 | 5.000 | 1.000 |
|
2 | Trường tiểu học Vị Đông 4 | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 7.000 | 7.000 | 1.000 |
|
| Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6) |
|
| 16.900 | 16.900 | 6.400 |
|
1 | Xây dựng trung tâm văn hóa xã | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 3.500 | 3.500 | 1.000 |
|
2 | Nhà văn hóa ấp 1 | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.400 | 1.400 | 600 |
|
3 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 1A | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.600 | 1.600 | 600 |
|
4 | Nhà văn hóa ấp 2 | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.400 | 1.400 | 600 |
|
5 | Nhà văn hóa ấp 3A | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.400 | 1.400 | 600 |
|
6 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 4 | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.600 | 1.600 | 600 |
|
7 | Nhà văn hóa ấp 5 | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.400 | 1.400 | 600 |
|
8 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 6 | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.600 | 1.600 | 600 |
|
9 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7 | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.600 | 1.600 | 600 |
|
10 | Nhà văn hóa ấp 8 | 2023 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.400 | 1.400 | 600 |
|
IV | UBND huyện Phụng Hiệp |
|
| 32.400 | 32.400 | 12.600 |
|
* | Xã Hiệp Hưng |
|
| 32.400 | 32.400 | 12.600 |
|
| Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5) |
|
| 9.400 | 9.400 | 2.500 |
|
1 | Trường tiểu học Hiệp Hưng 1 | 2022 - 2024 | 6009/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 | 9.400 | 9.400 | 2.500 |
|
| Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6) |
|
| 23.000 | 23.000 | 10.100 |
|
1 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hiệp Hưng | 2022 - 2024 | 6010/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 8.000 | 8.000 | 2.500 |
|
2 | Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh | 2022 - 2024 | 6011/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.400 | 1.400 | 480 |
|
3 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Long Phụng | 2022 - 2024 | 6012/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.600 | 1.600 | 880 |
|
4 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Lợi A | 2022 - 2024 | 6013/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.600 | 1.600 | 880 |
|
5 | Nhà văn hóa ấp Mỹ Lợi B | 2022 - 2024 | 6014/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.400 | 1.400 | 680 |
|
6 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Hiệp Hòa | 2022 - 2024 | 6015/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.600 | 1.600 | 880 |
|
7 | Nhà văn hóa ấp Lái Hiếu | 2022 - 2024 | 6016/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.400 | 1.400 | 680 |
|
8 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Chánh | 2022 - 2024 | 6017/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.600 | 1.600 | 880 |
|
9 | Nhà văn hóa ấp Mỹ Chánh A | 2022 - 2024 | 6018/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.400 | 1.400 | 680 |
|
10 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Quyết Thắng A | 2022 - 2024 | 6019/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.600 | 1.600 | 880 |
|
11 | Nhà văn hóa ấp Quyết Thắng B | 2022 - 2024 | 6020/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.400 | 1.400 | 680 |
|
B | XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO |
|
| 109.342 | 109.342 | 23.630 |
|
I | UBND thành phố Vị Thanh |
|
| 30.300 | 30.300 | 7.600 |
|
* | Xã Hỏa Tiến |
|
| 6.700 | 6.700 | 2.000 |
|
| Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5) |
|
| 6.700 | 6.700 | 2.000 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Trương Định, xã HỏaTiến | 2022 - 2024 | 3254/QĐ-UBND, 19/7/2022 | 6.700 | 6.700 | 2.000 |
|
* | Xã Vị Tân |
|
| 20.000 | 20.000 | 5.500 |
|
| Tiêu chí về giáo dục (tiêu chí số 5) |
|
| 20.000 | 20.000 | 5.500 |
|
1 | Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân | 2022 - 2024 | 3251/QĐ-UBND, 19/7/2022 | 16.000 | 16.000 | 4.000 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Hoa Hồng, xã Vị Tân | 2022 - 2024 | 3251/QĐ-UBND, 19/7/2022 | 4.000 | 4.000 | 1.500 |
|
* | Xã Tân Tiến |
|
| 3.600 | 3.600 | 100 |
|
| Tiêu chí về văn hóa (tiêu chí số 6) |
|
| 3.600 | 3.600 | 100 |
|
1 | Xây dựng mới Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Mỹ Hiệp 1 và ấp Mỹ Hiệp 3, xã Tân Tiến | 2024 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 3.600 | 3.600 | 100 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
II | UBND huyện Châu Thành |
|
| 19.000 | 19.000 | 3.150 |
|
* | Xã Đông Phước A |
|
| 8.500 | 8.500 | 3.000 |
|
| Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5) |
|
| 8.500 | 8.500 | 3.000 |
|
1 | Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 2 | 2022 - 2024 | 2776/QĐ-UBND, 18/07/2022 | 8.500 | 8.500 | 3.000 |
|
* | Xã Đông Thạnh |
|
| 10.500 | 10.500 | 150 |
|
| Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5) |
|
| 8.500 | 8.500 | 100 |
|
1 | Trường Tiểu học Phú An | 2024 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 8.500 | 8.500 | 100 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
| Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6) |
|
| 2.000 | 2.000 | 50 |
|
1 | Xây mới Nhà Văn hóa ấp Đông Thuận | 2024 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 2.000 | 2.000 | 50 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
III | UBND huyện Châu Thành A |
|
| 11.400 | 11.400 | 4.630 |
|
* | Xã Nhơn Nghĩa A |
|
| 11.400 | 11.400 | 4.630 |
|
| Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5) |
|
| 11.400 | 11.400 | 4.630 |
|
1 | Trường THCS Nhơn Nghĩa A (giai đoạn 2) | 2022 - 2024 | 2592/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 10.000 | 10.000 | 4.000 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Nhơn Nghĩa A1 | 2022 - 2024 | 2593/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.400 | 1.400 | 630 |
|
IV | UBND huyện Vị Thủy |
|
| 16.600 | 16.600 | 4.650 |
|
* | Xã Vị Thanh |
|
| 9.600 | 9.600 | 4.500 |
|
| Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5) |
|
| 6.000 | 6.000 | 3.000 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Vị Thanh | 2022 - 2024 | 2504/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 6.000 | 6.000 | 3.000 |
|
| Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số 6) |
|
| 3.600 | 3.600 | 1.500 |
|
1 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7A1 | 2022 - 2024 | 2505/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.600 | 1.600 | 700 |
|
2 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7B1 | 2022 - 2024 | 2506/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 2.000 | 2.000 | 800 |
|
* | Xã Vị Thắng |
|
| 7.000 | 7.000 | 150 |
|
| Tiêu chí về Giáo dục (Tiêu chí số 5) |
|
| 7.000 | 7.000 | 150 |
|
1 | Trường THCS Vị Thắng | 2024 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 7.000 | 7.000 | 150 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
VI | UBND huyện Long Mỹ |
|
| 9922 | 9922 | 300 |
|
* | Xã Vĩnh Thuận Đông |
|
| 9.922 | 9.922 | 300 |
|
| Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số 6) |
|
| 3.900 | 3.900 | 150 |
|
1 | Nhà văn hóa ấp 1, xã Vĩnh Thuận Đông | 2024 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.300 | 1.300 | 50 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
2 | Nhà văn hóa ấp 4, xã Vĩnh Thuận Đông | 2024 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.300 | 1.300 | 50 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
3 | Nhà văn hóa ấp 7, xã Vĩnh Thuận Đông | 2024 - 2025 | 88Q/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.300 | 1.300 | 50 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
| Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2) |
|
| 6.022 | 6.022 | 150 |
|
1 | Tuyến đường bờ sông Lý Nết ấp 8, xã Vĩnh Thuận Đông | 2024 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.972 | 1.972 | 50 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
2 | Tuyến đường bờ nam Bến Ruộng ấp 6, xã Vĩnh Thuận Đông | 2024 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 4.050 | 4.050 | 100 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
VII | UBND huyện Phụng Hiệp |
|
| 22.120 | 22.120 | 3.300 |
|
* | Xã Phương Phú |
|
| 8.000 | 8.000 | 3.000 |
|
| Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5) |
|
| 8.000 | 8.000 | 3.000 |
|
1 | Trường TH Phương Phú 1 | 2022 - 2024 | 6021/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 8.000 | 8.000 | 3.000 |
|
* | Xã Thạnh Hòa |
|
| 14.120 | 14.120 | 300 |
|
| Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5) |
|
| 10.920 | 10.920 | 200 |
|
1 | Trường TH Thạnh Hòa 1 | 2024 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 10.920 | 10.920 | 200 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
| Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số 6) |
|
| 3.200 | 3.200 | 100 |
|
1 | Nhà văn hóa ấp Nhất A | 2024 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.600 | 1.600 | 50 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
2 | Nhà văn hóa ấp Tầm Vu 3 | 2024 - 2025 | 880/UBND-NCTH, 24/6/2022 | 1.600 | 1.600 | 50 | Vốn chuẩn bị đầu tư |
C | XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU |
|
| 19.000 | 19.000 | 7.000 |
|
I | UBND thành phố Ngã Bảy |
|
| 11.700 | 11.700 | 5.000 |
|
* | Xã Đại Thành |
|
| 11.700 | 11.700 | 5.000 |
|
| Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5) |
|
| 8.000 | 8.000 | 3.000 |
|
1 | Trường THCS Đại Thành | 2022 - 2024 | 1465/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 8.000 | 8.000 | 3.000 |
|
| Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số 6) |
|
| 3.700 | 3.700 | 2.000 |
|
1 | Nhà văn hóa ấp Đông An, xã Đại Thành | 2022 - 2024 | 1464/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 1.700 | 1.700 | 1.000 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa xã Đại Thành | 2022 - 2024 | 1463/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 2.000 | 2.000 | 1.000 |
|
III | UBND huyện Châu Thành A |
|
| 7.300 | 7.300 | 2.000 |
|
* | Xã Thạnh Xuân |
|
| 7.300 | 7.300 | 2.000 |
|
| Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5) |
|
| 7.300 | 7.300 | 2.000 |
|
1 | Nâng cấp sửa chữa Trường tiểu học Thạnh Xuân | 2022 - 2024 | 2594/QĐ-UBND, 18/7/2022 | 7.300 | 7.300 | 2.000 |
|
D | ĐẦU TƯ TIÊU CHÍ VỀ NƯỚC SẠCH |
|
| 12.000 | 12.000 | 5.000 |
|
I | Công ty Cổ phần cấp nước và Vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang |
|
| 12.000 | 12.000 | 5.000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng phát triển tuyến ống cấp nước xã Phú Hữu, xã Phú Tân (huyện Châu Thành) | 2022 - 2024 | 193/QĐ-SKHĐT, 30/8/2022 | 12.000 | 12.000 | 5.000 |
|
- 1 Kế hoạch 97/KH-UBND về quản lý, đầu tư phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023
- 2 Kế hoạch 70/KH-UBND về giám sát, đánh giá dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác (ngoài địa bàn khu công nghiệp, khu công nghệ cao) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 5) và phân khai nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ