HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2012/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 11 tháng 7 năm 2012 |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ 5)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Qua xem xét Tờ trình số 685/TTr-UBND ngày 21/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường thành phố Đồng Hới (lần thứ 5); sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí phương án đặt tên đường thành phố Đồng Hới lần thứ 5, gồm 87 tuyến đường (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, vướng mắc, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2012.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN THỨ NĂM)
(Kèm theo Nghị quyết số40/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1.
- Điểm đầu: giáp đường Hà Huy Tập; điểm cuối: gần nhà ông Trần Trọng Trung
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 270 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Thiện Thuật
2.
- Điểm đầu: giáp đường Hà Huy Tập; điểm cuối: gần nhà ông Nguyễn Minh Giải
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 250 mét
- Đặt tên đường: Bế Văn Đàn
3.
- Điểm đầu: giáp đường Hà Huy Tập; điểm cuối: giáp đường Tôn Đức Thắng
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 270 mét
- Đặt tên đường: Trần Văn Chuẩn
4.
- Điểm đầu: giáp đường Hà Huy Tập; điểm cuối: giáp đường Tôn Đức Thắng
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 280 mét
- Đặt tên đường: Thái Phiên
5.
- Điểm đầu: giáp đường Tôn Đức Thắng; điểm cuối: giáp đường Triệu Quang Phục
- Nền đường: 10, 5 mét; chiều dài: 850 mét
- Đặt tên đường: Tạ Quang Bửu
6.
- Điểm đầu: giáp đường số 05; điểm cuối: giáp đường số 19
- Nền đường: 5 mét; chiều dài: 630 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Công Trứ
7.
- Điểm đầu: giáp đường Hoàng Diệu; điểm cuối: giáp đường Tôn Thất Tùng
- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 600 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Hữu Dật
8.
- Điểm đầu: giáp đường Phan Đình Phùng; điểm cuối: giáp đường số 07
- Nền đường: 7,5 mét
- Chiều dài: 260 mét
- Đặt tên đường: Trần Quang Diệu
9.
- Điểm đầu: giáp đường Tôn Thất Tùng; điểm cuối: giáp đường số 07
- Nền đường: 8; chiều dài: 480 mét
- Đặt tên đường: Vũ Trọng Phụng
10.
- Điểm đầu: giáp đường Võ Thị Sáu; điểm cuối: giáp đường Tôn Thất Tùng
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 500 mét
- Đặt tên đường: Đặng Văn Ngữ
11.
- Điểm đầu: giáp đường số 10; điểm cuối: giáp đường Phong Nha
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 250 mét
- Đặt tên đường: Võ Duy Dương
12.
- Điểm đầu: giáp đường số 10; điểm cuối: giáp đường Phong Nha
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 265 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Cư Trinh
13.
- Điểm đầu: giáp đường Võ Thị Sáu; điểm cuối: giáp đường quanh hồ Nam Lý
- Nền đường: 5 mét; chiều dài: 150 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Thái Bình
14.
- Điểm đầu: giáp đường Trần Hưng Đạo; điểm cuối: giáp đường Xuân Bồ
- Nền đường: 10,5 mét; chiều dài: 200 mét
- Đặt tên đường: Chi Lăng
15.
- Điểm đầu: giáp đường Trần Hưng Đạo; điểm cuối: giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
- Nền đường: 10,5 mét; chiều dài: 150 mét
- Đặt tên đường: Mai Lượng
16.
- Điểm đầu: giáp đường Thống Nhất; đểm cuối: giáp đường Nguyễn Văn Cừ
- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 210 mét
- Đặt tên đường: Lê Sĩ
17.
- Điểm đầu: giáp đường Trần Hưng Đạo; điểm cuối: giáp đường số 16
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 210 mét
- Đặt tên đường: Trần Mạnh Đàn
18.
- Điểm đầu: giáp đường Thống Nhất; điểm cuối: giáp nhà Văn hóa Tiểu khu 2
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 400 mét
- Đặt tên đường: Lê Thị Hồng Gấm
19.
- Điểm đầu: giáp đường Thống Nhất; điểm cuối: giáp đường sắt Bắc Nam
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 1.370 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Đăng Tuân
20.
- Điểm đầu: giáp đường Nguyễn Văn Cừ; điểm cuối: giáp đường số 19
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 394 mét
- Đặt tên đường: Mạc Thị Bưởi
21.
- Điểm đầu: giáp đường Võ Thị Sáu; điểm cuối: giáp đường Tố Hữu
- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 70 mét
- Đặt tên đường: Mạc Đăng Dung
22.
- Điểm đầu: giáp đường 21; điểm cuối: giáp đường Tô Hiệu
- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 118 mét
- Đặt tên đường: Đặng Xuân Thiều
23.
- Điểm đầu: giáp đường 22; điểm cuối: giáp đường Kiến Giang
- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 250 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Đình Thi
24.
- Điểm đầu: giáp đường 21; điểm cuối: giáp đường Phong Nha
- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 422 mét
- Đặt tên đường: Hoàng Kế Viêm
25.
- Điểm đầu: giáp đường quanh hồ Nam Lý
- Nền đường: 10,5 mét; chiều dài: 1050 mét
- Đặt tên đường: Hoàng Việt
26.
- Điểm đầu: giáp Đường Trần Quang Khải; điểm cuối: giáp nhà ông Thống
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 400 mét
- Đặt tên đường: Hoàng Hoa Thám
27.
- Điểm đầu: giáp đường Trần Quang Khải; điểm cuối: giáp nhà ông Nghịch
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 250 mét
- Đặt tên đường: Cao Bá Đạt
28.
- Điểm đầu: giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh; điểm cuối: giáp đường Trần Quốc Toản
- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 250 mét
- Đặt tên đường: Mai Thúc Loan
29.
- Điểm đầu: giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh; điểm cuối: giáp Trường Chu Văn An
- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 210 mét
- Đặt tên đường: Trần Bang Cẩn
30.
- Điểm đầu: giáp đường Trần Hưng Đạo; đểm cuối: giáp Trường Chu Văn An
- Nền đường: 12 mét; chiều dài: 360 mét
- Đặt tên đường: Đỗ Nhuận
31.
- Điểm đầu: giáp đường số 29; điểm cuối: giáp đường số 30
- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 180 mét
- Đặt tên đường: Phạm Hùng
32.
- Điểm đầu: giáp đường số 29; điểm cuối: gần Bến xe Đồng Hới
- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 210 mét
- Đặt tên đường: Trần Kinh
33.
- Điểm đầu: giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh; điểm cuối: Sông Cầu rào
- Nền đường: 24 mét; chiều dài: 610 mét
- Đặt tên đường: 23/8
34.
- Điểm đầu: giáp đường quy hoạch 15mét; điểm cuối: đường quy hoạch 22.5 mét
- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 126 mét
- Đặt tên đường: Đặng Huy Trứ
35.
- Điểm đầu: giáp đường quy hoạch 15 mét; điểm cuối: giáp đường quy hoạch 22.5 mét
- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 126 mét
- Đặt tên đường: Phó Đức Chính
36.
- Điểm đầu: Đường Quang Trung; điểm cuối: đường đê bao quanh sông Nhật Lệ
- Nền đường: 7,0 mét; chiều dài: 260 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Tuân
37.
- Điểm đầu: giáp đường Hà Huy Tập; điểm cuối: giáp đường tránh Quốc lộ 1A
- Nền đường: 10,5 mét; chiều dài: 400 mét
- Đặt tên đường: Phùng Chí Kiên
38.
- Điểm đầu: Đường Phan Đình Phùng; điểm cuối: giáp Kênh thủy lợi N3
- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 500 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Dụng
39.
- Điểm đầu: giáp đường Phan Đình Phùng; điểm cuối: giáp đường 38
- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 390 mét
- Đặt tên đường: Tô Vĩnh Diện
40.
- Điểm đầu: giáp đường Hà Huy Tập; điểm cuối: gần Chợ Công Đoàn
- Nền đường: 10.5 mét - Chiều dài: 450 mét
- Đặt tên đường: Hàn Thuyên
41.
- Điểm đầu: giáp đường Phan Đình Phùng; điểm cuối: giáp Đường sắt Bắc Nam
- Nền đường: 10,5 mét; chiều dài: 920 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Công Hoan
42.
- Điểm đầu: giáp đường Phan Đình Phùng; điểm cuối: giáp đường F325
- Nền đường: 10,5 mét; chiều dài: 290 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Bính
43.
- Điểm đầu: giáp đường F325; điểm cuối: gần nhà ông Hữu
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 635 mét
- Đặt tên đường: Lê Anh Xuân
44.
- Điểm đầu: giáp đường Trường Chinh; điểm cuối: giáp đường F325
- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 297 mét
- Đặt tên đường: Hoàng Xuân Hãn
45.
- Điểm đầu: giáp đường Trường Chinh; điểm cuối: giáp đường 44
- Nền đường: 5,5 mét; chiều dài: 280 mét
- Đặt tên đường: Bùi Viện
46.
- Điểm đầu: giáp đường Lý Thường Kiệt; điểm cuối: giáp đường Hữu Nghị
- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 200 mét
- Đặt tên đường: Vương Thừa Vũ
47.
- Điểm đầu: giáp đường Trương Pháp; điểm cuối: giáp Hồ Quang Phú
- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 900 mét
- Đặt tên đường: Đội Cung
48.
- Điểm đầu: Gần nhà ông Tâm; điểm cuối: gần Đại đội pháo 37mm
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 630 mét
- Đặt tên đường: Đội Cấn
49.
- Điểm đầu: giáp đường Trương Pháp; điểm cuối: giáp đường số 48
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 450 mét
- Đặt tên đường: Đinh Công Tráng
50.
- Điểm đầu: Nhà chị Hoa; điểm cuối: Khách sạn Phú Quý
- Nền đường: 15 mét; chiều dài: 2300 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Hữu Hào
51.
- Điểm đầu: Đường số 47; điểm cuối: Đường số 50
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 360 mét
- Đặt tên đường: Dương Đình Nghệ
52.
- Điểm đầu: Đường Trương Phúc Phấn; điểm cuối: Đường Hồ Mậu Tùng
- Nền đường: 5,5 mét; chiều dài: 800 mét
- Đặt tên đường: Nam Cao
53.
- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Đường số
- Nền đường: 5,5 mét; chiều dài: 250 mét
- Đặt tên đường: Lê Chân
54.
- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Nhà ông Từ
- Nền đường: 5,5 mét; chiều dài: 280 mét
- Đặt tên đường: Trần Nguyên Đán
55.
- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Nhà ông Tiền
- Nền đường: 5,5 mét; chiều dài: 355 mét
- Đặt tên đường: Khúc Hạo
56.
- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Nhà bà Yến
- Nền đường: 5,5 mét; chiều dài: 367 mét
- Đặt tên đường: Ỷ Lan
57.
- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Đường sắt Bắc Nam
- Nền đường: 5.5 mét; chiều dài: 390 mét
- Đặt tên đường: Hồ Nguyên Trừng
58.
- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A)
- Nền đường: 7.5 mét; chiều dài: 670 mét
- Đặt tên đường: Hồ Biểu Chánh
59.
- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Đường Trương Phúc Hùng
- Nền đường: 5.5 mét; chiều dài: 300 mét
- Đặt tên đường: Trần Táo
60.
- Điểm đầu: Đường Cao Thắng; điểm cuối: Giáp hàng rào sân bay;
- Nền đường: 5.5 mét; chiều dài: 800 mét
- Đặt tên đường: Phạm Văn Hai
61.
- Điểm đầu: Đường Cao Thắng; điểm cuối: Đường Võ Xuân Cẩn
- Nền đường: 5.5 mét; chiều dài: 400 mét
- Đặt tên đường: Hưng Ninh
62.
- Điểm đầu: Đường Võ Xuân Cẩn; điểm cuối: Đường Cảnh Dương
- Nền đường: 5.5 mét; chiều dài: 790 mét
- Đặt tên đường: Đào Duy Anh
63.
- Điểm đầu: Đường Võ Xuân Cẩn; điểm cuối: Đường Lê Mô Khải
- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 557 mét
- Đặt tên đường: Lê Lai
64.
- Điểm đầu: Đường Lý Thánh Tông (Quốc lộ 1A); điểm cuối: Sân bay Đồng Hới
- Nền đường: 27 mét; chiều dài: 200 mét
- Đặt tên đường: Đường 16-6
65.
- Điểm đầu: Đường Lê Lợi; điểm cuối: Thôn Đức Thủy
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 1000 mét
- Đặt tên đường: Trấn Ninh
66.
- Điểm đầu: Đường Lê Lợi; điểm cuối: Đường số 65
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 349 mét
- Đặt tên đường: Phùng Khắc Hoan
67.
- Điểm đầu: Đường Lê Lợi; điểm cuối: Đường Trần Nhật Duật
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 325 mét
- Đặt tên đường: Phan Phu Tiên
68.
- Điểm đầu: Lê Lợi; điểm cuối: Nhà văn hóa Thôn Đức Sơn
- Nền đường: 5 mét; chiều dài: 800 mét
- Đặt tên đường: Đức Phổ
69.
- Điểm đầu: Đường Lê Lợi; điểm cuối: Đường sắt Bắc Nam
- Nền đường: 5 mét; chiều dài: 1450 mét
- Đặt tên đường: Phan Huy Ích
70.
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Đăng Giai; điểm cuối: Cầu chui đường tránh QL 1A
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 1500 mét
- Đặt tên đường: Giao Tế
71.
- Điểm đầu: Nhà ông Chờ (Thôn Đức Thị); điểm cuối: Nhà ông Duy (Thôn Đức Hoa)
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 770 mét
- Đặt tên đường: Vũ Trọng Bình
VIII. Phường Bắc Nghĩa: 4 tuyến
72.
- Điểm đầu: Đường Tô Hiến Thành; điểm cuối: Đường Triệu Quang Phục
- Nền đường: 9,5 mét; chiều dài: 400 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Văn Siêu
73.
- Điểm đầu: Đường Tô Hiến Thành; điểm cuối: Đường số 72
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 480 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Gia Thiều
74.
- Điểm đầu: Đường Lý Thái Tổ; điểm cuối: Đường Lý Nhân Tông
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 850 mét
- Đặt tên đường: Phan Bá Vành
75.
- Điểm đầu: Đường Lý Thái Tổ; điểm cuối: Đường Hà Huy Tập
- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 1000 mét
- Đặt tên đường: Đặng Trần Côn
76.
- Điểm đầu: Đường Lý Thái Tổ; điểm cuối: Nhà ông Hoàng Anh (đập Đồng Sơn)
- Nền đường: 10,5 mét; chiều dài: 650 mét
- Đặt tên đường: Đồng Lực
77.
- Điểm đầu: Đường Lý Thái Tổ; điểm cuối: Đường Hoàng Quốc Việt
- Nền đường: 5 mét; chiều dài: 380 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Duy Thiệu
78.
- Điểm đầu: Đường Hồ Chí Minh; điểm cuối: Đường Hoàng Quốc Việt
- Nền đường: 7.5 mét; chiều dài: 1300 mét
- Đặt tên đường: Hồng Quang
79.
- Điểm đầu: Đường Lý Thái Tổ; điểm cuối: Đường Hoàng Quốc Việt
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 650 mét
- Đặt tên đường: Trần Cao Vân
80.
- Điểm đầu: Đường Hoàng Văn Thụ; điểm cuối: Đường Ngô Thị Nhậm
- Nền đường: 6 mét; chiều dài: 480 mét
- Đặt tên đường: Lương Văn Can
81.
- Điểm đầu: Đường Lý Thái Tổ; điểm cuối: Đường số 80
- Nền đường: 6 mét; chiều dài: 410 mét
- Đặt tên đường: Đặng Thai Mai
82.
- Điểm đầu: Đường Lý Thái Tổ; điểm cuối: Đường Phạm Ngũ Lão
- Nền đường: 6 mét; chiều dài: 220 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Bá Ngọc
X. Phường Đức Ninh Đông: 3 tuyến
83.
- Điểm đầu: Đường Lê Lợi; điểm cuối: Đường Nguyễn Văn Cừ
- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 290 mét
- Đặt tên đường: Nguyễn Chí Diễu
84.
- Điểm đầu: Đường Lê Lợi; điểm cuối: Đường quy hoạch 7,5 mét
- Nền đường: 7 mét; chiều dài: 890 mét
- Đặt tên đường: Đoàn Hữu Trưng
85.
- Điểm đầu: Đường số 83; điểm cuối: Đường số 84
- Nền đường: 7,5 mét; chiều dài: 600 mét
- Đặt tên đường: Ngô Đức Kế
86.
- Điểm đầu: Cầu Nhật Lệ; điểm cuối: giáp Quảng trường Biển
- Nền đường: 32 mét; chiều dài: 700 mét
- Đặt tên đường: Đường Trần Hưng Đạo kéo dài
87.
- Điểm đầu: Đường số 86; điểm cuối: Khu Sunspa
- Nền đường: 36 mét; chiều dài: 630 mét
- Đặt tên đường: Mỹ Cảnh./.
- 1 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 2 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4 Quyết định 14/2000/QĐ-UB về việc đổi và đặt tên đường mới do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5 Quyết định 4010/1999/QĐ-UB-VX về việc đặt tên đường mới do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành