HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2017/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4794/TTr-UBND ngày 24/11/2017 và báo cáo giải trình tại Công văn số 4963/UBND-KT ngày 07/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua thực hiện hết thời hạn 03 năm (từ năm 2015 đến năm 2017) và danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án phải thu hồi đất thu hồi đất thực hiện trong năm 2018; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số 4794/TTr-UBND ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua thực hiện hết thời hạn 03 năm (từ năm 2015 đến năm 2017) và danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án phải thu hồi đất trong năm 2018, cụ thể như sau:
1. Thống nhất điều chỉnh, hủy bỏ danh mục 34 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục 155 dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua thực hiện hết thời hạn 03 năm (từ năm 2015 đến năm 2017) không có khả năng thực hiện, trong đó:
1.1. Danh mục 34 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ điều chỉnh hủy bỏ gồm có:
+ Tại Nghị quyết số 60/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 07 dự án với diện tích đất trồng lúa 29,65 ha, đất rừng phòng hộ là 11,7 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 1.1 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2014 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 23 dự án với diện tích đất trồng lúa 44,09 ha, đất rừng phòng hộ là 50,96 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 1.2 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 04 dự án với diện tích đất rừng phòng hộ là 53,4 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 1.3 kèm theo)
1.2. Danh mục 155 dự án với diện tích 1.126,3 ha thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất điều chỉnh huỷ bỏ gồm có:
+ Tại Nghị quyết số 60/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 08 dự án với diện tích 294,64 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 2.1 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2014 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 136 dự án với diện tích 789,12 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 2.2 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 11 dự án với diện tích 42,54 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 2.3 kèm theo)
2. Thống nhất danh mục dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn toàn tỉnh năm 2018 với tổng số là 91 dự án với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 307,28 ha, chuyển mục đích đất rừng phòng hộ là 104,76 ha, chuyển mục đích đất rừng đặc dụng là 8,2 ha, cụ thể:
2.1. Chuyển tiếp danh mục 65 dự án với diện tích 259,71 ha đất trồng lúa và 52,97 ha đất rừng phòng hộ, trong đó:
+ Tại Nghị quyết số 60/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 chuyển tiếp danh mục 12 dự án với diện tích đất trồng lúa 16,83 ha, đất rừng phòng hộ là 12,22 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 3.1 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2014 chuyển tiếp danh mục 43 dự án với diện tích đất trồng lúa 229,44 ha, đất rừng phòng hộ là 23,82 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 3.2 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 chuyển tiếp danh mục 10 dự án với diện tích đất trồng lúa là 13,44 ha, đất rừng phòng hộ là 16,93 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 3.3 kèm theo)
2.2. Danh mục 26 dự án đăng ký mới với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 47,57 ha, đất rừng phòng hộ là 51,79 ha, đất rừng đặc dụng là 8,2 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 4 kèm theo)
3. Thống nhất danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết trong năm 2018 với tổng số là 401 dự án với tổng diện tích là 9.664,59 ha, gồm:
3.1. Chuyển tiếp đối với danh mục 298 dự án với diện tích 4.370,38 ha thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất, trong đó:
- Tại Nghị quyết số 60/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 chuyển tiếp danh mục 22 dự án với diện tích 219,35 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 5.1 kèm theo)
- Tại Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2014 chuyển tiếp danh mục 235 dự án với diện tích 3.701,79 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 5.2 kèm theo)
- Tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 chuyển tiếp danh mục 41 dự án với diện tích 449,24 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 5.3 kèm theo)
3.2. Danh mục 103 dự án đăng ký mới với tổng diện tích là 5.294,21 ha trong năm 2018.
(Chi tiết có Phụ lục 6 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh. Trong đó, đối với các dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất có nguồn vốn ngoài ngân sách phải tổ chức thu hồi đất, giao đất và cho thuê đất theo đúng quy định của Luật Đất đai và các quy định hiện hành của Nhà nước
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 60/2014/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 22,37 |
| 11,70 |
| 10,67 |
|
1 | Khu nghỉ dưỡng Rừng Dương | Cty TNHH Du lịch Vịnh La Gàn | Xã Bình Thạnh | 22,37 |
| 11,70 |
| 10,67 | Nghị quyết 60 |
II | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 3,00 | 0,23 |
|
| 2,77 |
|
2 | Hồ chứa nước, chứa mật rỉ đường, bãi chứa chất thải (bã mía) nhà máy đường | Công ty TNHH MK Sugar Việt Nam | Thị trấn Ma Lâm | 3,00 | 0,23 |
|
| 2,77 | Nghị quyết 60 |
III | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 66,32 | 4,71 |
|
| 61,61 |
|
3 | Trường Cao đẳng Kinh tế Hoàng Quân | Công ty Cổ phần Tư vấn- Thương mại Dịch vụ địa ốc Hoàng Quân | Xã Hàm Kiệm, | 16,00 | 4,60 |
|
| 11,40 | Nghị quyết 60 |
4 | Đập dâng sông Phan | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Bình Thuận | Huyện Hàm Tân và huyện Hàm Thuận Nam | 50,32 | 0,11 |
|
| 50,21 | Nghị quyết 60 |
IV | Huyện Tánh Linh |
|
| 1,00 | 0,37 |
|
| 0,63 |
|
5 | Công trình nhựa hóa đường thôn Chăm | UBND huyện | Thị trấn Lạc Tánh | 1,00 | 0,37 |
|
| 0,63 | Nghị quyết 60 |
V | Huyện Đức Linh |
|
| 37,61 | 24,34 |
|
| 13,27 |
|
6 | Dự án nâng cấp Trạm bơm Đa Kai | UBND huyện | Xã Sùng Nhơn | 35,31 | 22,04 |
|
| 13,27 | Nghị quyết 60 |
7 | Cơ sở may mặc xuất khẩu Anh Duy | Công ty TNHH Duy Trang | Xã Nam Chính | 2,30 | 2,30 |
|
|
| Nghị quyết 60 |
| Tổng cộng |
|
| 130,30 | 29,65 | 11,70 |
| 88,95 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 74/2014/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 0,49 | 0,24 | 0,25 |
|
|
|
1 | Xây dựng trạm bơm, cấp phép khai thác nước ngầm | Công ty Cổ phần nước khoáng Vĩnh Hảo | Phú Lạc | 0,24 | 0,24 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
2 | Đường dây 220kV Vĩnh Tân - Tháp Chàm | Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia | Vĩnh Tân | 0,25 |
| 0,25 |
|
| Nghị quyết 74 |
II | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 98,15 | 8,25 | 34,91 |
| 54,99 |
|
3 | Công trình giao thông nội đồng và hệ thống thủy lợi Thuận Minh | UBND huyện | Thuận Minh | 11,84 | 0,45 |
|
| 11,39 | Nghị quyết 74 |
4 | Thao trường Dốc Giáo | Ban Chỉ huy Quân sự huyện | Hàm Trí | 15,00 |
| 15,00 |
|
| Nghị quyết 74 |
5 | Thao trường Núi Bà | Ban Chỉ huy Quân sự huyện | Hàm Phú | 15,00 |
| 15,00 |
|
| Nghị quyết 74 |
6 | Nâng cấp tu sửa Sông Quao Đan Sách kênh Bắc Sông Quao | Công ty TNHH MTV khai thác công trình Thủy lợi Bình Thuận | Thuận Hòa | 56,20 | 7,69 | 4,91 |
| 43,60 | Nghị quyết 74 |
7 | Điểm dân cư thôn 2 | UBND huyện | Hồng Sơn | 0,11 | 0,11 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
III | Thành phố Phan Thiết |
|
| 61,86 | 10,43 |
|
| 51,43 |
|
8 | Bãi đỗ xe Mai Linh | Công ty TNHH Mai Linh | Tiến Lợi | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
9 | Khu tái định cư chung thành phố Phan Thiết | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Phong Nẫm | 61,36 | 9,93 |
|
| 51,43 | Nghị quyết 74 |
IV | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
10 | Sân thể thao xã (Văn Lâm) | UBND huyện | Xã Hàm Mỹ | 0,5 | 0,5 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
V | Thị xã La Gi |
|
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
11 | Trạm bơm tăng áp | Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bình Thuận | Tân Bình | 0,03 | 0,03 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
VI | Huyện Tánh Linh |
|
| 6,43 | 2,73 |
|
| 3,70 |
|
12 | Đường vào khu tái định cư hệ thống thủy lợi Tà Pao | UBND huyện | La Ngâu | 1,30 | 0,52 |
|
| 0,78 | Nghị quyết 74 |
13 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng thị trấn Lạc Tánh | UBND huyện | Lạc Tánh | 4,63 | 1,71 |
|
| 2,92 | Nghị quyết 74 |
14 | Bãi rác xã Bắc Ruộng | UBND huyện | Xã Bắc Ruộng | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
VII | Huyện Đức Linh |
|
| 36,02 | 21,91 |
|
| 14,11 |
|
15 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Mé Pu | UBND huyện | Mé Pu | 1,29 | 1,29 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
16 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Đa Kai | UBND huyện | Đa Kai | 1,02 | 1,02 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
17 | Kênh thoát lũ Đại Lộc Mé Pu | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận | Mé Pu | 21,20 | 8,00 |
|
| 13,20 | Nghị quyết 74 |
18 | Hệ thống kênh mương nội đồng | UBND huyện | Mé Pu | 3,60 | 3,60 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
19 | Hệ thống kênh tiêu xã Mê Pu | UBND huyện | Mé Pu | 8,91 | 8,00 |
|
| 0,91 | Nghị quyết 74 |
VIII | Huyện Phú Quý |
|
| 15,80 |
| 15,80 |
|
|
|
20 | Mở rộng kho vũ khí núi Cấm | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Ngũ Phụng | 6,40 |
| 6,40 |
|
| Nghị quyết 74 |
21 | Thao trường phòng ngự | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Tam Thanh | 1,50 |
| 1,50 |
|
| Nghị quyết 74 |
22 | Khu tăng gia sản xuất | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Tam Thanh | 0,30 |
| 0,30 |
|
| Nghị quyết 74 |
23 | Trường bắn Gành Hang tại Phú Quý | Bộ tư lệnh Quân khu 7 | Tam Thanh | 7,60 |
| 7,60 |
|
| Nghị quyết 74 |
| Tổng |
|
| 219,28 | 44,09 | 50,96 |
| 124,23 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 79/2015/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 10,40 |
| 10,40 |
|
|
|
1 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hòa Phú | 10,40 |
| 10,40 |
|
| Nghị quyết 79 |
II | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 43,00 |
| 43,00 |
|
|
|
2 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hàm Trí, | 15,00 |
| 15,00 |
|
| Nghị quyết 79 |
3 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hàm Phú | 15,00 |
| 15,00 |
|
| Nghị quyết 79 |
4 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hàm Liêm | 13,00 |
| 13,00 |
|
| Nghị quyết 79 |
| Tổng |
|
| 53,40 |
| 53,40 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 60/2014/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 111,70 |
|
|
| 111,70 |
|
1 | Nhà máy thủy điện Thác Ba | Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Việt Nam | Xã La Dạ, huyện Hàm Thuận Bắc và xã Mỹ Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam | 111,70 |
|
|
| 111,70 | Nghị quyết 60 |
II | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 142,32 | 28,28 |
|
| 114,04 |
|
2 | Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội và khu thương mại - dịch vụ | Công ty Cổ phần Tư vấn- Thương mại Dịch vụ địa ốc Hoàng Quân | Xã Hàm Kiệm | 76,00 | 23,57 |
|
| 52,43 | Nghị quyết 60 |
3 | Trường Cao đẳng Kinh tế Hoàng Quân | Công ty Cổ phần Tư vấn- Thương mại Dịch vụ địa ốc Hoàng Quân | Xã Hàm Kiệm | 16,00 | 4,60 |
|
| 11,40 | Nghị quyết 60 |
4 | Đập dâng sông Phan | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận | Huyện Hàm Tân và huyện Hàm Thuận Nam | 50,32 | 0,11 |
|
| 50,21 | Nghị quyết 60 |
III | Huyện Tánh Linh |
|
| 4,90 | 3,47 |
|
| 1,43 |
|
5 | Công trình nhựa hóa đường thôn Chăm | UBND huyện | Thị trấn Lạc Tánh | 1,00 | 0,37 |
|
| 0,63 | Nghị quyết 60 |
6 | Công trình tại khu vực Đức mẹ Tà Pao | Tòa Giám mục Phan Thiết | Xã Đồng Kho | 3,90 | 3,10 |
|
| 0,80 | Nghị quyết 60 |
IV | Huyện Đức Linh |
|
| 35,31 | 22,04 |
|
| 13,27 |
|
7 | Dự án nâng cấp Trạm bơm Đai Kai | UBND huyện | Xã Sùng Nhơn | 35,31 | 22,04 |
|
| 13,27 | Nghị quyết 60 |
V | Huyện Phú Quý |
|
| 0,41 |
|
|
| 0,41 |
|
8 | Kho xăng dầu dự trữ | Bộ tư lệnh Quân khu 6 | Xã Tam Thanh | 0,41 |
|
|
| 0,41 | Nghị quyết 60 |
| Tổng |
|
| 294,64 | 53,79 |
|
| 240,85 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 74/2014/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 140,90 |
| 0,25 |
| 140,65 |
|
1 | Cụm công nghiệp Nam Tuy Phong | UBND huyện | Chí Công | 53,57 |
|
|
| 53,57 | Nghị quyết 74 |
2 | Khu giết mổ gia súc gia cầm nam Tuy Phong | UBND huyện | Hòa Minh | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Nghị quyết 74 |
3 | Khu đóng sửa tàu thuyền Phan Rí | UBND huyện | Phan Rí Cửa | 7,00 |
|
|
| 7,00 | Nghị quyết 74 |
4 | Hạ tầng khu kinh doanh dịch vụ xã Vĩnh Tân | UBND huyện | Vĩnh Tân | 24,22 |
|
|
| 24,22 | Nghị quyết 74 |
5 | Nhà máy điện gió Phước Thể | Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Đầu tư và Phát triển năng lượng sạch Châu Á | Phước Thể | 3,72 |
|
|
| 3,72 | Nghị quyết 74 |
6 | Đường dây 220kV Vĩnh Tân - Tháp Chàm | Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia | Vĩnh Tân | 0,25 |
| 0,25 |
|
| Nghị quyết 74 |
7 | Trạm 110 kV Vĩnh Hảo | Tổng Công ty điện lực Miền Nam | Vĩnh Hảo | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Nghị quyết 74 |
8 | Trường mẫu giáo Nha Mé | UBND huyện | Phong Phú | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
9 | Khu dân cư động Ông kéo | UBND huyện | Chí Công | 3,10 |
|
|
| 3,10 | Nghị quyết 74 |
10 | Khu dân cư xóm 9A, thôn Phú Tân xã Hòa Phú | UBND huyện | Hòa Phú | 1,80 |
|
|
| 1,80 | Nghị quyết 74 |
11 | Mở rộng KDC xóm 9B thôn Phú Tân | UBND huyện | Hòa Phú | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Nghị quyết 74 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư kè xã Phước Thể | UBND huyện | Phước Thể | 30,40 |
|
|
| 30,40 | Nghị quyết 74 |
13 | Trụ sở Chi cục thống kê | UBND huyện | Liên Hương | 0,37 |
|
|
| 0,37 | Nghị quyết 74 |
14 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | UBND huyện | Liên Hương | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
15 | Mở rộng nghĩa trang Bình Thạnh | UBND huyện | Bình Thạnh | 10,00 |
|
|
| 10,00 | Nghị quyết 74 |
16 | Nhà văn hóa thôn Hà Thủy 1 | UBND huyện | Chí Công | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Nghị quyết 74 |
II | Huyện Bắc Bình |
|
| 5,00 |
|
|
| 5,00 |
|
17 | Đường dây 110KV đầu nối vào trạm 110KV Sông Bình (kể cả hành lang tuyến 52,5 ha) | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã | 4,00 |
|
|
| 4,00 | Nghị quyết 74 |
18 | Cải tạo, treo dây mạch 2 đường dây 110kv Đại Ninh - Phan Rí đoạn thủy điện Đai Ninh rẽ trạm Sông Bình | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
19 | Cải tạo đường dây 110 KV Đại Ninh-Phan Rí | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Nghị quyết 74 |
III | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 133,50 | 8,25 | 34,91 |
| 90,34 |
|
20 | Công trình giao thông nội đồng và hệ thống thủy lợi Thuận Minh | UBND huyện | Thuận Minh | 11,84 | 0,45 |
|
| 11,39 | Nghị quyết 74 |
21 | Thao trường Dốc Giáo | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hàm Trí | 15,00 |
| 15,00 |
|
| Nghị quyết 74 |
22 | Thao trường Núi Bà | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hàm Phú | 15,00 |
| 15,00 |
|
| Nghị quyết 74 |
23 | Thao trường Đá Cầu - Dốc Da | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Thuận Minh | 15,00 |
|
|
| 15,00 | Nghị quyết 74 |
24 | Thao trường Khu 29 Lòng Hồ Sông Quao | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Thuận Hòa | 7,00 |
|
|
| 7,00 | Nghị quyết 74 |
25 | Thao trường Núi Bành, Núi Kính | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hàm Liêm | 13,00 |
|
|
| 13,00 | Nghị quyết 74 |
26 | Nâng cấp tu sửa Sông Quao Đan Sách, kênh Bắc Sông Quao | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Bình Thuận | Thuận Hòa | 56,20 | 7,69 | 4,91 |
| 43,60 | Nghị quyết 74 |
27 | Mở rộng chợ Ma Lâm (về phía Nam đến cuối tuyến đường số 09) | UBND huyện |
| 0,35 |
|
|
| 0,35 | Nghị quyết 74 |
28 | Điểm dân cư thôn 2 | UBND huyện | Hồng Sơn | 0,11 | 0,11 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
IV | Thành phố Phan Thiết |
|
| 63,25 | 10,43 |
|
| 52,83 |
|
29 | Nhà văn hoá các thôn Tiến Hoà, Tiến Phú | UBND xã Tiến Thành | Tiến Thành | 0,83 |
|
|
| 0,83 | Nghị quyết 74 |
30 | Bãi đỗ xe Mai Linh | Công ty TNHH Mai Linh | Tiến Lợi | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
31 | Chợ Phong Nẫm | UBND TP Phan Thiết | Phong Nẫm | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
32 | Dự án xây dựng công trình trạm quan trắc & cảnh báo phóng xạ môi trường | Sở Khoa học và Công nghệ | Phú Tài | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Nghị quyết 74 |
33 | Khu tái định cư chung thành phố Phan Thiết | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Phong Nẫm | 61,36 | 9,93 |
|
| 51,43 | Nghị quyết 74 |
34 | Trạm khí tượng và dự báo thời tiết ven biển | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tiến Thành | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Nghị quyết 74 |
35 | Trạm cứu hộ ven biển Tiến Thành | UBND TP Phan Thiết | Tiến Thành | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Nghị quyết 74 |
V | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 211,78 | 13,10 |
|
| 198,68 |
|
36 | Đường Quốc lộ 1A đi Suối Cát và thôn Phú Sung | UBND huyện | Hàm Cường | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nghị quyết 74 |
37 | Đường Tân Thuận - Suối nước nóng Bưng Thị | UBND huyện | Tân Thuận | 10,20 |
|
|
| 10,20 | Nghị quyết 74 |
38 | Bến xe huyện | Sở Giao thông vận tải Bình Thuận | Thuận Nam | 0,72 |
|
|
| 0,72 | Nghị quyết 74 |
39 | Đất giao thông trong khu nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội và khu thương mại- dịch vụ (Khu công nghiệp Hàm Kiệm I) | Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | Hàm Mỹ | 15,96 | 7,00 |
|
| 8,96 | Nghị quyết 74 |
40 | Dự án thoát nước khu vực Hòn Lan - Kê Gà | UBND huyện | Tân Thành | 1,25 |
|
|
| 1,25 | Nghị quyết 74 |
41 | Kè bảo vệ sông Phan | UBND huyện | Tân Thuận | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Nghị quyết 74 |
42 | Nâng cấp hồ chứa nước Tân Lập | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Tân Lập | 33,00 |
|
|
| 33,00 | Nghị quyết 74 |
43 | Nâng cấp hồ chứa nước Tà Mon | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Tân Lập | 38,70 |
|
|
| 38,70 | Nghị quyết 74 |
44 | Nhà máy thủy điện Thác Ba (111,70 ha) | Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương Mại Việt Nam | Mỹ Thạnh | 48,18 |
|
|
| 48,18 | Nghị quyết 74 |
45 | Chợ Tân Lập | UBND huyện | Tân Lập | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
46 | Trường Cao đẳng kinh tế Hoàng Quân | Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | Hàm Mỹ | 16,00 | 4,60 |
|
| 11,40 | Nghị quyết 74 |
47 | Trường Đại học Bình Thuận(trên địa bàn Phan Thiết và Hàm Thuận Nam) | Trường Cao đẳng cộng Cồng Bình Thuận | Hàm Mỹ | 25,76 |
|
|
| 25,76 | Nghị quyết 74 |
48 | Đất giáo dục trong khu nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội và khu thương mại - dịch vụ (Khu công nghiệp Hàm Kiệm I) | Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | Hàm Mỹ | 2,15 | 1,00 |
|
| 1,15 | Nghị quyết 74 |
49 | Sân thể thao xã | UBND huyện | Hàm Cần | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nghị quyết 74 |
50 | Sân thể thao xã | UBND huyện | Tân Thuận | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nghị quyết 74 |
51 | Sân thể thao xã | UBND huyện | Mương Mán | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Nghị quyết 74 |
52 | Sân thể thao thôn Văn Phong | UBND huyện | Mương Mán | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
53 | Sân thể thao xã (Văn Lâm) | UBND huyện | Hàm Mỹ | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
54 | Sân thể thao xã | UBND huyện | Tân Thành | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nghị quyết 74 |
55 | Khu dân cư tập trung Hàm Minh | UBND huyện | Hàm Minh | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Nghị quyết 74 |
56 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND huyện | Hàm Minh | 5,80 |
|
|
| 5,80 | Nghị quyết 74 |
57 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND huyện | Mương Mán | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Nghị quyết 74 |
58 | Nhà văn hóa | UBND huyện | Hàm Thạnh | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Nghị quyết 74 |
59 | Nhà văn hóa thôn Kê Gà | UBND huyện | Tân Thành | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Nghị quyết 74 |
60 | Nhà văn hóa thôn Thạnh Mỹ | UBND huyện | Tân Thành | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Nghị quyết 74 |
61 | Nhà văn hóa thôn Cây Găng | UBND huyện | Tân Thành | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Nghị quyết 74 |
62 | Đất văn hóa Hàm Cường | UBND huyện | Hàm Cường | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Nghị quyết 74 |
VI | Huyện Hàm Tân |
|
| 43,36 |
|
|
| 43,36 |
|
63 | Đường đến trung tâm xã Thắng Hải | Sở Giao thông vận tải | Tân Hà, Tân Xuân, Tân Thắng, Thắng Hải | 31,08 |
|
|
| 31,08 | Nghị quyết 74 |
64 | Đường liên xã Tân Đức - Tân Phúc - Sông Phan (giai đoạn 2) | UBND huyện | Sông Phan | 8,82 |
|
|
| 8,82 | Nghị quyết 74 |
65 | Chợ Suối Giêng | UBND huyện | X. Tân Đức | 0,46 |
|
|
| 0,46 | Nghị quyết 74 |
66 | Trạm y tế thị trấn Tân Minh | Ban Quản lý dự án huyện | Tân Minh | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Nghị quyết 74 |
67 | Mở rộng trường Mẫu giáo Tân Phúc | Ban Quản lý dự án huyện | Tân Phúc | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Nghị quyết 74 |
68 | Trường Trung học cơ sở Suối Giêng | UBND huyện | Tân Đức | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Nghị quyết 74 |
69 | Cụm trạm Nông nghiệp Hàm Tân | Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh | Tân Nghĩa | 0,31 |
|
|
| 0,31 | Nghị quyết 74 |
70 | Trường Mẫu giáo Suối Giêng | UBND huyện | Tân Đức | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Nghị quyết 74 |
VII | Thị xã La Gi |
|
| 13,43 |
|
|
| 13,43 |
|
71 | Nâng cấp mở rộng đường Ngô Đức Tốn | Vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và nguồn vốn khác | Tân Tiến | 6,11 |
|
|
| 6,11 | Nghị quyết 74 |
72 | Nâng cấp các tuyến đường nội thị (đường Ngô Quyền nối dài) | Ban Quản lý dự án huyện | Tân Phước | 1,55 |
|
|
| 1,55 | Nghị quyết 74 |
73 | Mở rộng trường mẫu giáo Tân Tiến | UBND xã | Tân Tiến | 0,22 |
|
|
| 0,22 | Nghị quyết 74 |
74 | Nhà làm việc Thanh tra giao thông | Sở Giao thông vận tải | Tân Phước | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Nghị quyết 74 |
75 | Nhà vệ sinh công cộng | UBND thị xã | Phước Hội | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Nghị quyết 74 |
76 | Mở rộng khu dân cư Ba Đăng | UBND thị xã | Tân Hải | 5,20 |
|
|
| 5,20 | Nghị quyết 74 |
77 | Nhà làm việc Ban quản lý công trình công cộng | UBND thị xã | Tân An | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Nghị quyết 74 |
VIII | Huyện Tánh Linh |
|
| 33,53 | 2,73 |
|
| 30,80 |
|
78 | Đường giao thông nông thôn xã Gia Huynh | UBND huyện | Gia Huynh | 15,70 |
|
|
| 15,70 | Nghị quyết 74 |
79 | Đường giao thông nông thôn xã Suối Kiết | UBND huyện | Suối Kiết | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Nghị quyết 74 |
80 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nôi đồng TT.Lạc Tánh | UBND huyện | Lạc Tánh | 4,63 | 1,71 |
|
| 2,92 | Nghị quyết 74 |
81 | Đường vào khu tái định cư hệ thống thủy lợi Tà Pao | UBND huyện | La Ngâu | 1,30 | 0,52 |
|
| 0,78 | Nghị quyết 74 |
82 | Chợ thôn 4 | Đang kêu gọi đầu tư | Gia Huynh | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Nghị quyết 74 |
83 | Công viên cây xanh (rừng sến thôn 3) | UBND huyện | Gia Huynh | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Nghị quyết 74 |
84 | Phân trạm Y tế Lạc Hà | UBND huyện | Lạc Tánh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
85 | Phân hiệu trường mẫu giáo Lạc Hà (khu rừng Sến) | UBND huyện | Lạc Tánh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
86 | Sân vận động thôn 4 (khu 300 ha) | UBND huyện | Gia Huynh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
87 | Bãi rác thôn 3 | UBND huyện | Xã Măng Tố | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
88 | Bãi rác xã Bắc Ruộng | UBND huyện | Xã Bắc Ruộng | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
89 | Điểm dân cư (thôn 6) | UBND huyện | Xã Huy Khiêm | 1,80 |
|
|
| 1,80 | Nghị quyết 74 |
90 | Khu dân cư xã Gia Huynh | UBND huyện | Xã Gia Huynh | 5,80 |
|
|
| 5,80 | Nghị quyết 74 |
91 | Khu dân cư xã Suối Kiết | UBND huyện | Xã Suối Kiết | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Nghị quyết 74 |
IX | Huyện Đức Linh |
|
| 115,79 | 25,80 |
|
| 89,99 |
|
92 | Bãi rác thôn 2 | UBND huyện | Sùng Nhơn | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
93 | Cụm CN-TTCN Hầm Sỏi - Võ Xu | UBND huyện | Võ Xu | 25,30 |
|
|
| 25,30 | Nghị quyết 74 |
94 | Tuyến Mê Pu - Đa Kai | Sở Giao thông vận tải | Đa Kai, Sùng Nhơn, Mé Pu | 7,97 |
|
|
| 7,97 | Nghị quyết 74 |
95 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Đông Hà | UBND huyện | Đông Hà | 0,42 |
|
|
| 0,42 | Nghị quyết 74 |
96 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Trà Tân | UBND huyện | Trà Tân | 0,27 |
|
|
| 0,27 | Nghị quyết 74 |
97 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Mé Pu | UBND huyện | Mé Pu | 5,50 | 1,29 |
|
| 4,21 | Nghị quyết 74 |
98 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Đa Kai | UBND huyện | Đa Kai | 2,23 | 1,02 |
|
| 1,21 | Nghị quyết 74 |
99 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Đức Tín | UBND huyện | Đức Tín | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Nghị quyết 74 |
100 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Sùng Nhơn | UBND huyện | Sùng Nhơn | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
101 | Hệ thống kênh tiêu xã Mê Pu | UBND huyện | Mé Pu | 8,91 | 8,00 |
|
| 0,91 | Nghị quyết 74 |
102 | Kênh thoát lũ Đại Lộc Mé Pu | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Mé Pu | 21,20 | 8,00 |
|
| 13,20 | Nghị quyết 74 |
103 | Kênh tiêu thoát lũ Võ Xu thác reo ở xã Đức Tín | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Đức Tín | 16,00 | 3,65 |
|
| 12,35 | Nghị quyết 74 |
104 | Hệ thống kênh mương nội đồng | UBND huyện | Mé Pu | 3,60 | 3,60 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
105 | Nâng cấp hồ chứa nước Trà Tân, huyện Đức Linh | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Trà Tân | 10,20 |
|
|
| 10,20 | Nghị quyết 74 |
106 | Mở rộng kênh thôn 8 xã Mé Pu | Ban Quản lý dự án huyện | Mé Pu | 0,24 | 0,24 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
107 | Khu vui chơi thanh thiếu niên thôn 4, Mé Pu | UBND huyện | Mé Pu | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nghị quyết 74 |
108 | Khu Công viên cây xanh Bàu Su, Mé Pu | UBND huyện | Mé Pu | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Nghị quyết 74 |
109 | Xây dựng mới Mẫu giáo Đông Hà ( Thôn 2B) | UBND huyện | Đông Hà | 0,53 |
|
|
| 0,53 | Nghị quyết 74 |
110 | Xây dựng mới Mẫu giáo Võ Xu 2 (khu phố 7) | UBND huyện | Võ Xu | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Nghị quyết 74 |
111 | Xây dựng mới điểm trường Mẫu giáo Mê Pu 1 | UBND huyện | Mé Pu | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Nghị quyết 74 |
112 | Mở rộng mẫu giáo Nam Chính 2 | UBND huyện | Nam Chính | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Nghị quyết 74 |
113 | Xây dựng mới trường mẫu giáo thôn 3, Mé Pu 1 | UBND huyện | Mé Pu | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Nghị quyết 74 |
114 | Sân thể thao cấp xã ( Thôn 8 Đức Tín) | UBND huyện | Đức Tín | 1,40 |
|
|
| 1,40 | Nghị quyết 74 |
115 | Sân vận động xã Sùng Nhơn | UBND huyện | Sùng Nhơn | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Nghị quyết 74 |
116 | Sân thể thao giải trí đa năng ở thôn 3, Tân Hà | UBND huyện | Tân Hà | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
117 | Bãi rác xã + bãi dập dịch ( Đồi Mâm Xe), Đông Hà | UBND huyện | Đông Hà | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nghị quyết 74 |
118 | Bãi rác (Thôn 1), Đức Chính | UBND huyện | Đức Chính | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Nghị quyết 74 |
119 | Bãi rác thị trấn ( Khu phố 10), Đức Tài | UBND huyện | Đức Tài | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Nghị quyết 74 |
120 | Bãi rác ( Thôn 8) | UBND huyện | Mé Pu | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Nghị quyết 74 |
121 | Mở rộng nghĩa địa của xã | Ban Quản lý dự án huyện | Sùng Nhơn | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nghị quyết 74 |
122 | Trụ sở Khu phố 1, 4, thị trấn Đức Tài | UBND huyện | Đức Tài | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Nghị quyết 74 |
123 | Trụ sở thôn 2A, xã Đông Hà | UBND huyện | Đông Hà | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Nghị quyết 74 |
124 | Trụ sở + nhà văn hóa thôn 6, Đức Tín | UBND huyện | Đức Tín | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Nghị quyết 74 |
125 | Trụ sở thôn 3, xã Tân Hà | UBND huyện | Tân Hà | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Nghị quyết 74 |
126 | Trụ sở thôn 1A, 1B, xã Trà Tân | UBND huyện | Trà Tân | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
X | Huyện Phú Quý |
|
| 28,58 |
| 15,80 |
| 12,78 |
|
127 | Khu tăng gia sản xuất | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Tam Thanh | 0,30 |
| 0,30 |
|
| Nghị quyết 74 |
128 | Kho C2 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Long Hải | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Nghị quyết 74 |
129 | Mở rộng kho vũ khí núi Cấm | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Ngũ Phụng | 6,40 |
| 6,40 |
|
| Nghị quyết 74 |
130 | Thao trường phòng ngự | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Tam Thanh | 1,50 |
| 1,50 |
|
| Nghị quyết 74 |
131 | Trường bắn Gành Hang tại Phú Quý | Bộ tư lệnh Quân khu 7 | Tam Thanh | 7,60 |
| 7,60 |
|
| Nghị quyết 74 |
132 | Thao trường diễn tập (Đoàn Binh chuẩn Đặc công 5) | Đoàn Binh chuẩn Đặc công 5 | Tam Thanh | 12,00 |
|
|
| 12,00 | Nghị quyết 74 |
133 | Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy Phú Quý | Công an tỉnh Bình Thuận | Tam Thanh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
134 | Đường trước chùa Linh Quang nối đường 27/4 | Ban Quản lý dự án huyện | Tam Thanh | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Nghị quyết 74 |
135 | Đường trong khu dân cư Tam Thanh 1 nối xóm Bà Rịa | UBND xã | Tam Thanh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
136 | Mở rộng Trạm y tế xã Long Hải | UBND xã | Long Hải | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
| Tổng |
|
| 789,12 | 60,30 | 50,95 |
| 677,87 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 79/2015/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 9,96 |
|
|
| 9,96 |
|
1 | Khu bãi tập kết thiết bị nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 1 (BOT) | Nhà thầu EPC nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 1 (BOT) | Xã Vĩnh Tân | 4,60 |
|
|
| 4,60 | Nghị quyết 79 |
2 | Trường Mẫu giáo Phan Rí Cửa (Hải Tân 2) | UBND huyện | Thị trấn Phan Rí Cửa | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Nghị quyết 79 |
3 | Khu dân cư sát nghĩa trang người Chăm tại thị trấn Liên Hương | UBND huyện | Thị trấn Liên Hương | 1,10 |
|
|
| 1,10 | Nghị quyết 79 |
4 | Khu dân cư xóm 1B, xã Hòa Phú | UBND huyện | Xã Hòa Phú | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Nghị quyết 79 |
5 | Khu dân cư Đá Bồ, Chí Công | UBND huyện | Xã Chí Công | 2,70 |
|
|
| 2,70 | Nghị quyết 79 |
II | Huyện Bắc Bình |
|
| 19,29 |
|
|
| 19,29 |
|
6 | Trường bắn Phan Điền (mới) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Xã Phan Điền, huyện Bắc Bình | 8,00 |
|
|
| 8,00 | Nghị quyết 79 |
7 | Đường dẫn vào cầu Lương Bình | UBND huyện | Thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình | 2,50 |
|
|
| 2,50 | Nghị quyết 79 |
8 | Trường mẫu giáo Lương Sơn (cơ sở Lương Nam) | UBND huyện | Thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Nghị quyết 79 |
9 | Hạ tấng kỹ thuật Khu dân cư Hồng Chính III | Chi cục Phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình | 8,06 |
|
|
| 8,06 | Nghị quyết 79 |
10 | Chợ Phan Rí Thành | Công ty TNHH đầu tư kinh doanh BĐS Phú Thịnh | Xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Nghị quyết 79 |
III | Thành phố Phan Thiết |
|
| 13,29 |
| 10,66 |
| 2,63 |
|
11 | Dự án The BaLé - Mũi Né | Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Tân Tiến | Phường Hàm Tiến, tp. Phan Thiết | 13,29 |
| 10,66 |
| 2,63 | Nghị quyết 79 |
| Tổng |
|
| 42,54 |
| 10,66 |
| 31,88 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
THEO NGHỊ QUYẾT 60/2014/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 0,90 |
| 0,25 |
| 0,65 |
|
1 | Đường dây 220 KV Vĩnh Tân - Tháp Chàm | Ban Quản lý dự án các công trình điện Miền Trung | Các xã huyện Tuy Phong | 0,90 |
| 0,25 |
| 0,65 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
II | Huyện Bắc Bình |
|
| 31,10 | 0,75 | 9,70 |
| 20,65 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đập Sông Tho | Chi cục Phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Phan Sơn, huyện Bắc Bình | 15,60 | 0,50 | 9,70 |
| 5,40 | Đã triển khai thực hiện đang làm thủ tục đất đai |
3 | Dự án cấp nước khu Lê Hồng Phong | Công ty Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Các xã huyện Bắc Bình | 15,50 | 0,25 |
|
| 15,25 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
III | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 27,00 | 2,00 | 0,24 |
| 24,76 |
|
4 | Cải tạo nâng cấp đường từ UBND huyện đến xã La Dạ | UBND huyện | Huyện Hàm Thuận Bắc | 24,56 |
| 0,24 |
| 24 | Còn 04km đang thực hiện |
5 | Trường Trung học cơ sở nội trú Minh Nghĩa | Công ty TNHH Trường Trung học cơ sở Minh Nghĩa | Xã Hàm Thắng | 2,44 | 2,00 |
|
| 0,44 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
IV | Thành phố Phan Thiết |
|
| 18,00 | 2,50 |
|
| 15,50 |
|
6 | Mở rộng Khu dân cư Bắc Xuân An | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Phường Phú Thủy, TP Phan Thiết và xã Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc | 18,00 | 2,50 |
|
| 15,50 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
V | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 94,21 | 2,03 | 2,03 |
| 90,15 |
|
7 | Hệ thống thoát nước mưa ngoài hàng rào Khu công nghiệp Hàm Kiệm | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Xã Hàm Mỹ, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam | 28,93 | 1,57 |
|
| 27,36 | Đang thực hiện công tác giải tỏa tuyến kênh KT1 và KT3 |
8 | Đập dâng Hàm Cần lòng hồ, tuyến kênh | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Các xã thuộc huyện Hàm Thuận Nam | 65,28 | 0,46 | 2,03 |
| 62,79 | Chủ đầu tư đang điều chỉnh bản đồ tuyến kênh |
VI | Huyện Hàm Tân |
|
| 8,00 | 5,30 |
|
| 2,70 |
|
9 | Trường Trung cấp Đại Việt Bình Thuận | Trường Trung cấp Đại Việt Thành phố Hồ Chí Minh | Thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | 5,00 | 5,00 |
|
|
| Đã triển khai công tác đo đạc, UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định 1529/QĐ-UBND ngày 18/6/2017 |
10 | Đường dây 220 KV Phan Thiết - Phú Mỹ 2 | Ban Quản lý Dự án các công trình điện Miền Trung | các huyện | 3,00 | 0,30 |
|
| 2,70 | Đã thực hiện xong công tác bồi thường giải tỏa, nhưng chưa lập thủ tục giao đất, cho thuê đất |
VII | Thị xã La Gi |
|
| 1,80 | 0,60 |
|
| 1,20 |
|
11 | Khu du lịch Phong Phú | Tổng Công ty Cổ phần Phong Phú | Xã Tân Phước, thị xã La Gi | 1,80 | 0,60 |
|
| 1,20 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
VIII | Huyện Đức Linh |
|
| 16,00 | 3,65 |
|
| 12,35 |
|
12 | Kênh tiêu Võ Xu | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Thị trấn Võ Xu, Huyện Đức Linh | 16,00 | 3,65 |
|
| 12,35 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
| Tổng |
|
| 197,01 | 16,83 | 12,22 |
| 167,96 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
THEO NGHỊ QUYẾT 74/2014/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 32,25 | 4,22 | 1,87 |
| 26,16 |
|
1 | Nghĩa trang Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân | UBND huyện | Vĩnh Tân | 22,09 |
| 1,87 |
| 20,22 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
2 | Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm 1 | Chi cục Phát triển nông thôn | Phước Thể | 10,16 | 4,22 |
|
| 5,94 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
II | Huyện Bắc Bình |
|
| 98,28 | 27,56 | 7,75 |
| 62,97 |
|
3 | Giao thông trong khu dân cư TD4 | Ban Quản lý dự án huyện | Chợ Lầu | 8,53 | 8,53 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
4 | Dự án cấp nước khu Lê Hồng Phong | Công ty Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Lương Sơn | 70,72 |
| 7,75 |
| 62,97 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
5 | Đất ở thôn Thái Hiệp | UBND xã | Hồng Thái | 2,20 | 2,20 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
6 | Khu dân cư tập trung (13,89 ha) | UBND huyện | Phan Hiệp | 6,72 | 6,72 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
7 | Khu tái định cư Cầu Nam (GĐ1) | UBND huyện | Phan Rí Thành | 1,54 | 1,54 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
8 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện | UBND huyện | Chợ Lầu | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
9 | Khu dân cư dọc TD4 | Ban Quản lý dự án huyện | Chợ Lầu | 8,37 | 8,37 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
III | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 86,78 | 16,61 | 14,00 |
| 56,18 |
|
10 | Cụm Công nghiệp Phú Long | Công ty Cổ phần May Xuất khẩu Phan Thiết | Phú Long | 4,80 | 4,80 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
11 | Dự án định canh, định cư Khu Sa Loun | UBND huyện | Xã Đông Giang | 3,84 | 0,20 |
|
| 3,64 | Xong khu A, còn khu B đang thực hiện |
12 | Cơ sở thu mua thanh long Mười Đỏ | Công ty TNHH Thanh long Mười Đỏ | Hồng Sơn | 0,35 | 0,25 |
|
| 0,10 | Đang lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
13 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc | Ma Lâm | 0,28 | 0,28 |
|
|
| Đã bố trí vốn |
14 | Đường bên ngoài Khu công nghiệp Phan Thiết (giai đoạn 02) | Ban QLDA các công trình dân dụng tỉnh | Hàm Liêm | 0,78 | 0,78 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
15 | Khu di tích lịch sử Tỉnh ủy Bình Thuận | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Đông Giang | 10,00 |
| 10,00 |
|
| Phù hợp chủ trương của UBND tỉnh Bình Thuận tại Công văn số 3456/UBND-KT ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận |
16 | Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ Sông Cái | Ban Quản lý dự án huyện | Ma Lâm | 45,00 | 0,45 |
|
| 44,55 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
17 | Khu dân cư Hàm Thắng - Hàm Liêm (Giai đoạn 01) | UBND huyện | Hàm Thắng - Hàm Liêm | 17,73 | 9,85 |
|
| 7,89 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
18 | Nghĩa địa Hàm Đức | UBND xã | Hàm Đức | 4,00 |
| 4,00 |
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
IV | Thành phố Phan Thiết |
|
| 60,11 | 13,68 |
|
| 46,43 |
|
19 | Kênh thoát lũ Khu công nghiệp Phan Thiết | UBND TP Phan Thiết | Phú Hài | 6,02 | 1,70 |
|
| 4,32 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
20 | Khu tái định cư bờ kè sông Cà Ty (giai đoạn 1) | BQLDA Phan Thiết | Tiến Lợi | 26,00 | 5,00 |
|
| 21,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
21 | Khu tái định cư Bắc kênh thoát lũ (giai đoạn 1) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Phú Hài | 27,09 | 5,98 |
|
| 21,11 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
22 | Nhà tang lễ tỉnh Bình Thuận (Khu CV cây xanh 14,60 ha) | Sở Lao động Thương binh & Xã hội | Phong Nẫm | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
V | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 260,03 | 34,44 |
|
| 225,59 |
|
23 | Đường cao tốc Dầu Giây-Phan Thiết đi qua các xã của huyện Hàm Thuận Nam | Bộ Giao thông vận tải | Các xã | 142,25 | 0,79 |
|
| 141,46 | Đã kiểm kê |
24 | Đường vào nhà máy xử lý rác thải Nam Phan Thiết | Sở Giao thông vận tải | Hàm Kiệm | 7,29 | 0,09 |
|
| 7,20 | Đang thực hiện gđ 2 |
25 | Kênh tiêu Bà Sáu | UBND huyện | Hàm Mỹ | 2,00 | 0,89 |
|
| 1,11 | Đang thực hiện công tác bồi thường |
26 | Hệ thống thoát nước mưa ngoài hàng rào Khu công nghiệp và Khu dân cư dịch vụ Hàm Kiệm | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Hàm Kiệm và Hàm Mỹ | 28,44 | 6,57 |
|
| 21,87 | Đang thu hồi đất tuyến KT1 và KT3 |
27 | Khu Tái định cư DA đường Cao tốc - Dầu Giây Phan Thiết | UBND huyện | Tân Lập | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Đang lập thủ tục đầu tư |
28 | Mở rộng Khu dân cư thị trấn Thuận Nam | UBND huyện | Thuận Nam | 3,05 | 1,53 |
|
| 1,52 | Đang kêu gọi nhà đầu tư |
29 | Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội và khu thương mại - dịch vụ | Công ty Cổ phần Tư vấn- Thương mại Dịch vụ địa ốc Hoàng Quân | Xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam | 76,00 | 23,57 |
|
| 52,43 | Đang lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
VI | Huyện Hàm Tân |
|
| 423,76 | 15,47 |
|
| 408,29 |
|
30 | Khu công nghiệp Tân Đức | Ban Quản lý các KCN tỉnh | Tân Đức | 300,00 | 7,29 |
|
| 292,71 | Đang kêu gọi nhà đầu tư |
31 | Đường cứu hộ cứu nạn dọc sông Dinh | Sở Giao thông vận tải | Tân Hà, Tân Xuân | 5,88 | 0,30 |
|
| 5,58 | Theo văn bản số 92/HĐND-TH ngày 25/01/2017 của HĐND tỉnh. Đang triển khai công tác đo đạc để thực hiện công tác bồi thường |
32 | Móng trụ Đường dây 220kV Phan Thiết - Phú Mỹ 2 | Tổng Công ty Điện Miền Trung | Sông Phan, Tân Nghĩa, Tân Hà, Tân Xuân, Sơn Mỹ, Tân Thắng, Thắng Hải | 1,30 | 0,16 |
|
| 1,14 | Đã thực hiện xong công tác bồi thường giải tỏa, nhưng chưa lập thủ tục giao đất, cho thuê đất |
33 | Khu dân cư dịch vụ công nghiệp Tân Đức | Ban Quản lý các KCN tỉnh | Tân Đức | 100,00 | 5,22 |
|
| 94,78 | Gắn kết với Khu công nghiệp Tân Đức. Đang kêu gọi nhà đầu tư |
34 | Kênh Chính Đông | Sở Nông nghiệp và PTNT | Tân Hà | 10,09 | 1,00 |
|
| 9,09 | Đang triển khai công tác bồi thường dở dang; chưa thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất. |
35 | Đường ven biển Hàm Tân | UBND huyện | Tân Thắng | 6,49 | 1,50 |
|
| 4,99 | UBND huyện đang triển khai thực hiện làm đường sỏi đỏ trước theo tinh thần tại Công văn số 3338/SKHĐT-HTĐT ngày 18/8/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư về thông báo kết quả làm việc với UBND huyện Hàm Tân |
VII | Thị xã La Gi |
|
| 7,65 | 0,90 |
|
| 6,75 |
|
36 | Khu dân cư khu phố 8 | UBND thị xã La Gi | Phường Bình Tân | 2,60 | 0,33 |
|
| 2,27 | Đang lập thủ tục đấu giá |
37 | KDC thu nhập thấp Gò Thanh Minh | Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi | Phước Hội | 5,05 | 0,57 |
|
| 4,48 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
VIII | Huyện Tánh Linh |
|
| 44,50 | 9,50 |
|
| 35,00 |
|
38 | Đường cứu nạn cứu hộ (dọc sông La Ngà) | Ban Quản lý dự án huyện | Gia An | 4,50 | 4,50 |
|
|
| Đã ghi vốn |
39 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 717 | Sở Giao thông vận tải | Đức Phú, Măng Tố, Nghị Đức, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Tân | 40,00 | 5,00 |
|
| 35,00 | Đã ghi vốn |
IX | Huyện Đức Linh |
|
| 109,08 | 107,07 |
|
| 2,01 |
|
40 | Hệ thống thủy lợi Tà Pao ( Kênh chính Nam, kênh chính Bắc, hệ thống kênh mương nội đồng) | UBND huyện | Các xã huyện Đức Linh | 100,38 | 100,00 |
|
| 0,38 | Đang triển khai đo đạc địa chính để lập PA đền bù |
41 | Cụm CN Mê Pu | UBND huyện | Mé Pu | 8,20 | 6,57 |
|
| 1,63 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
42 | Mở rộng Mẫu giáo Mê Pu 2 | UBND huyện | Mé Pu | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
X | Huyện Phú Quý |
|
| 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
43 | Bãi rác Gành Hang | UBND huyện | Tam Thanh | 0,20 |
| 0,20 |
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
| Tổng |
|
| 1.122,64 | 229,44 | 23,82 |
| 869,38 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
THEO NGHỊ QUYẾT 79/2015/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Bắc Bình |
|
| 34,20 | 9,70 | 6,00 |
| 18,50 |
|
1 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Xã Phan Lâm, huyện Bắc Bình | 6,00 |
| 6,00 |
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
2 | Đường dây 110kV đấu nối vào trạm biến áp 110kV Sông Bình | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Các xã: Sông Bình, Bình An, huyện Bắc Bình | 10,50 | 2,00 |
|
| 8,50 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
3 | Xây dựng điểm dân cư nông thôn Bình Sơn xã Bình Tân | UBND huyện | Xã Bình Tân, huyện Bắc Bình | 17,70 | 7,70 |
|
| 10,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
II | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 1,60 | 1,60 |
|
|
|
|
4 | Trụ sở Ban Chỉ huy huyện Hàm Thuận Bắc | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Xã Hàm Chính | 1,60 | 1,60 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
III | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 204,78 | 2,11 | 6,93 |
| 195,74 |
|
5 | Đường nối Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm 2 với đường Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh | UBND huyện | Xã Hàm Kiệm | 2,42 | 2,00 |
|
| 0,42 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
6 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT.719 (đoạn Kê Gà - Tân Thiện) | Sở Giao thông vận tải | Huyện Hàm Thuận Nam | 2,30 | 0,11 |
|
| 2,19 | Đã ghi vốn |
7 | Làm mới đường tỉnh ĐT.719B (đường Phan Thiết - Kê Gà) | Sở Giao thông vận tải | Huyện Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết | 141,41 |
| 1,18 |
| 140,23 | Đã ghi vốn |
8 | Kênh tiếp nước hồ Sông Móng - Hàm Cần | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Bình Thuận | Xã Hàm Thạnh, xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam | 58,65 |
| 5,75 |
| 52,90 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
IV | Huyện Tánh Linh |
|
| 5,10 | 0,03 | 4,00 |
| 1,07 |
|
9 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh | 4,00 |
| 4,00 |
|
| Đã ghi vốn |
10 | Đường dây 110kV đấu nối vào trạm biến áp 110kV Tánh Linh và Trạm biến áp 110kV Tánh Linh | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh | 1,10 | 0,03 |
|
| 1,07 | Đã ghi vốn |
| Tổng |
|
| 245,68 | 13,44 | 16,93 |
| 215,31 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Số công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích | Trong đó | Giấy CNĐT hoặc QĐ phê/duyệt dự án hoặc văn bản pháp lý có liên quan | Nguồn vốn | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||||
A | Đất nông nghiệp | 1 |
|
| 100,00 |
| 11,00 |
| 89,00 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong | 1 |
|
| 100,00 |
| 11,00 |
| 89,00 |
|
|
|
1 | Khu chọn tạo giống bố mẹ và tôm giống |
| Công ty TNHH Đầu tư thủy sản Nam Miền Trung | Bình Thạnh | 100,00 |
| 11,00 |
| 89,00 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1038/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
B | Đất phi nông nghiệp | 25 |
|
| 203,77 | 47,57 | 40,79 | 8,20 | 107,21 |
|
|
|
I | Đất thương mại dịch vụ | 4 |
|
| 7,13 | 7,09 |
|
| 0,04 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong | 1 |
|
| 0,39 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm dừng chân Gia Phan |
| Công ty TNHH xăng dầu và Đầu tư xây dựng Gia Phan | Phú Lạc | 0,39 | 0,39 |
|
|
| Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Ngoài quy hoạch đất lúa |
| Huyện Hàm Thuận Nam | 2 |
|
| 5,40 | 5,40 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy gia nhiệt trái cây |
| Công ty TNHH TMXNK Kiên Kiên | Hàm Mỹ | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Công văn số 3456/UBND-KT ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
2 | Nhà máy lắp ráp ôtô và Cảng cạn Đức Khải |
| Công ty Cổ phần Đức Khải | Hàm Cường | 5,00 | 5,00 |
|
|
| Giấy chứng nhận đầu tư số 481210003866 cấp ngày 11/6/2009 và Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000236 cấp ngày 29/8/2008 | Ngoài ngân sách | Ngoài quy hoạch đất lúa |
| Thị xã La Gi | 1 |
|
| 1,34 | 1,30 |
|
| 0,04 |
|
|
|
1 | Dự án mở rộng Trung tâm Vincom La Gi |
| Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vincom Retail Miền Nam | Tân Thiện | 1,34 | 1,30 |
|
| 0,04 | Công văn số 2083/UBND-KT ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; ngoài QH đất lúa |
II | Đất giao thông | 3 |
|
| 46,87 | 1,00 | 9,20 | 0,70 | 35,97 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình | 1 |
|
| 39,00 |
| 9,20 |
| 29,80 |
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 28B |
| Sở Giao thông vận tải | Lương Sơn | 39,00 |
| 9,20 |
| 29,80 | Công văn số 3524/UBND-ĐTQH ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Đã có trong Nghị quyết số 12/2016/ HĐND ngày 12/12/2016 với diện tích (14,44 ha) |
| Huyện Tánh Linh | 2 |
|
| 7,87 | 1,00 |
| 0,70 | 6,17 |
|
|
|
1 | Đường 720 đi thôn Bàu Chim |
| UBND huyện Tánh Linh | Lạc Tánh | 1,20 | 0,50 |
|
| 0,70 | Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND huyện Tánh Linh | Trong ngân sách | Đất trồng lúa còn lại; trong QH đất lúa |
2 | Đường vào Khu du lịch Thác Bà |
| UBND huyện Tánh Linh | Đức Thuận | 6,67 | 0,50 |
| 0,70 | 5,47 | Quyết định số 114/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở kế hoạch và Đầu tư | Trong ngân sách | Đất trồng lúa còn lại; trong QH đất lúa |
III | Đất thủy lợi | 10 |
|
| 70,72 | 23,12 | 10,00 | 7,50 | 30,10 |
|
|
|
| Huyện Đức Linh | 1 |
|
| 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án nâng cấp kênh tiêu T1 (T8N) |
| UBND huyện Đức Linh | Võ Xu | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất trồng lúa còn lại; trong QH đất lúa |
| Huyện Tánh Linh | 8 |
|
| 33,72 | 21,12 |
|
| 12,60 |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh chính Nam |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 5,50 | 4,90 |
|
| 0,60 | Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
2 | Kênh N3B |
| UBND huyện Tánh Linh | Gia An | 13,00 | 1,00 |
|
| 12,00 | Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
3 | Công trình trên kênh N2 |
| UBND huyện Tánh Linh | Đồng Kho, Đức Bình | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
4 | Kênh BN3 |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 3,42 | 3,42 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
5 | Kênh BN11 |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 2,25 | 2,25 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
6 | Kênh BN13 |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 3,50 | 3,50 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
7 | Kênh BN 23 |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 5,25 | 5,25 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
8 | Kênh N24 |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
| Huyện Hàm Thuận Nam | 1 |
|
| 35,00 |
| 10,00 | 7,50 | 17,50 |
|
|
|
1 | Kênh tiếp nước hồ sông Dinh - đập sông Phan - hồ Tà Mon - hồ Tân Lập. Tuyến kênh đu đủ - Tân Thành |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tân Lập | 35,00 |
| 10,00 | 7,50 | 17,50 | Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
IV | Đất công trình năng lượng | 4 |
|
| 55,43 | 0,05 | 21,59 |
| 33,79 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình | 1 |
|
| 19,00 |
| 19,00 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án Nhà máy điện gió Bình Thuận |
| Công ty Cổ phần Win Energy | Hòa Thắng | 19,00 |
| 19,00 |
|
| Quyết định chủ trương đầu tư số 2959/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
| Huyện Hàm Thuận Nam | 3 |
|
| 36,43 | 0,05 | 2,59 |
| 33,79 |
|
|
|
1 | Đường dây 110 kV Hàm Kiệm - Tân Thành |
| Tổng công ty Điện lực Miền Nam | Tân Thành, Thuận Quý, Hàm Kiệm | 36,20 |
| 2,41 |
| 33,79 | Quyết định số 3566/QĐ-BCT ngày 22/6/2012 của Bộ Công Thương | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
2 | Đường dây 110 kV Tân Thành - Hàm Tân 2 |
| Công ty Điện lực Bình Thuận | Tân Thuận | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Công văn số 1909/UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đã có trong danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27/7/2015 nay bổ sung diện tích đất lúa |
3 | Đường điện 500 kV Vĩnh Tân - Sông Mây - Tân Uyên |
| Tổng công ty điện lực Miền Nam | Các xã, thị trấn | 0,18 |
| 0,18 |
|
| Công văn số 4638/UBND ngày 24/9/2008 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đã có trong danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 88/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 nay bổ sung diện tích đất rừng phòng hộ |
V | Đất chợ | 1 |
|
| 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
| Huyện Tánh Linh | 1 |
|
| 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ đầu mối |
|
| Đồng Kho | 1,20 | 1,20 |
|
|
| Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 của UBND huyện Tánh Linh | Ngoài ngân sách | Đất trồng lúa còn lại; trong QH đất lúa |
VI | Đất ở tại nông thôn | 1 |
|
| 0,48 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
| Huyện Đức Linh | 1 |
|
| 0,48 | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư thôn 5, xã Trà Tân |
| UBND xã Trà Tân | Trà Tân | 0,48 | 0,48 |
|
|
| Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh | Xã hội hóa | Đất trồng lúa khác còn lại; ngoài QH đất lúa |
VII | Đất ở tại đô thị | 1 |
|
| 6,94 | 5,63 |
|
| 1,31 |
|
|
|
| Huyện Tánh Linh | 1 |
|
| 6,94 | 5,63 |
|
| 1,31 |
|
|
|
1 | Khu dân cư Trại cá (giai đoạn 2) |
| Công ty TNHH Tạo Lập | Lạc Tánh | 6,94 | 5,63 |
|
| 1,31 | Công văn số 610/UBND-ĐTQH ngày 24/02/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
VIII | Đất sản xuất vật liệu gốm sứ | 1 |
|
| 15,00 | 9,00 |
|
| 6,00 |
|
|
|
| Huyện Đức Linh | 1 |
|
| 15,00 | 9,00 |
|
| 6,00 |
|
|
|
1 | Khai thác sét làm gạch ngói ở Trảng Cựa Gà |
| Đưa vào đấu giá khai thác 2018 | Đức Tín | 15,00 | 9,00 |
|
| 6,00 | Công văn số 4341/KH-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Chuyển mục đích đất lúa khác |
| Tổng diện tích chuyển mục đích | 26 |
|
| 303,77 | 47,57 | 51,79 | 8,20 | 196,21 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
THEO NGHỊ QUYẾT 60/2014/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 0,90 |
| 0,25 |
| 0,65 |
|
1 | Đường dây 220 KV Vĩnh Tân - Tháp Chàm | Ban Quản lý dự án các công trình điện Miền Trung | Các xã huyện Tuy Phong | 0,90 |
| 0,25 |
| 0,65 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
II | Huyện Bắc Bình |
|
| 15,60 | 0,50 | 9,70 |
| 5,40 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đập Sông Tho | Chi cục Phát triển nông thôn Bình Thuận | Phan Sơn | 15,60 | 0,50 | 9,70 |
| 5,40 | Đã triển khai thực hiện đang làm thủ tục đất đai |
III | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 27,00 | 2,00 | 0,24 |
| 24,76 |
|
3 | Cải tạo nâng cấp đường từ UBND huyện đến xã La Dạ | UBND huyện | Các xã, huyện Hàm Thuận Bắc | 24,56 |
| 0,24 |
| 24,32 | Còn 04km đang thực hiện |
4 | Trường Trung học cơ sở nội trú Minh Nghĩa | Công ty TNHH Trường Trung học cơ sở Minh Nghĩa | Xã Hàm Thắng | 2,44 | 2,00 |
|
| 0,44 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
IV | Thành phố Phan Thiết |
|
| 53,12 | 2,50 |
|
| 50,62 |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tam Biên, khu phố 14, phường Phú Thủy | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết | 0,36 |
|
|
| 0,36 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
6 | Hạ tầng khu dân cư khu phố 1, phường Phú Trinh | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Phú Trinh | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
7 | Trường Tiểu học Thiện Nghiệp 2 | UBND thành phố Phan Thiết | Xã Thiện Nghiệp | 0,94 |
|
|
| 0,94 | Đã ghi vốn |
8 | Trường Mẫu giáo Thiện Nghiệp (03 phòng) | UBND thành phố Phan Thiết | Xã Thiện Nghiệp | 0,34 |
|
|
| 0,34 | Đã ghi vốn |
9 | Trung tâm học tập cộng đồng xã Thiện Nghiệp | UBND thành phố Phan Thiết | Xã Thiện Nghiệp | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Đã ghi vốn |
10 | Đài truyền thanh thành phố Phan Thiết | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Xuân An | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
11 | Nhà Văn hóa xã Thiện Nghiệp | UBND thành phố Phan Thiết | Xã Thiện Nghiệp | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Đã ghi vốn |
12 | Dự án Nghĩa trang Hàm Tiến - Thiện Nghiệp - Mũi Né | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Các phường Mũi Né, Hàm Tiến và xã Thiện Nghiệp | 19,80 |
|
|
| 19,80 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
13 | Mở rộng khu dân cư 1/8, phường Hàm Tiến | UBND thành phố Phan Thiết | Phường Hàm Tiến | 4,60 |
|
|
| 4,60 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
14 | Mở rộng Khu dân cư Bắc Xuân An | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Phường Phú Thủy, TP Phan Thiết và xã Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc | 18,00 | 2,50 |
|
| 15,50 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
15 | Dự án Khu dân cư phía Nam đường Lê Duẫn (đoạn từ Quốc lộ I đến Võ Văn Tần) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Phường Phú Tài | 8,40 |
|
|
| 8,40 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
V | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 94,21 | 2,03 | 2,03 |
| 90,15 |
|
16 | Hệ thống thoát nước mưa ngoài hàng rào Khu công nghiệp Hàm Kiệm | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Xã Hàm Mỹ, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam | 28,93 | 1,57 |
|
| 27,36 | Đang thực hiện công tác giải tỏa tuyến kênh KT1 và KT3 |
17 | Đập dâng Hàm Cần lòng hồ, tuyến kênh | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Các xã thuộc huyện Hàm Thuận Nam | 65,28 | 0,46 | 2,03 |
| 62,79 | Chủ đầu tư đang điều chỉnh bản đồ tuyến kênh |
VI | Huyện Hàm Tân |
|
| 3,00 | 0,30 |
|
| 2,70 |
|
18 | Đường dây 220 KV Phan Thiết - Phú Mỹ 2 | Ban Quản lý Dự án các công trình điện Miền Trung | Các huyện | 3,00 | 0,30 |
|
| 2,70 | Đã thực hiện xong công tác bồi thường giải tỏa, nhưng chưa lập thủ tục giao đất, cho thuê đất |
VII | Thị xã La Gi |
|
| 9,52 | 0,33 |
|
| 9,19 |
|
19 | Khu dân cư khu phố 8 | UBND thị xã la Gi | Phường Bình Tân | 2,60 | 0,33 |
|
| 2,27 | Đang lập thủ tục đấu giá |
20 | Khu dân cư khu phố 11, phường Bình Tân (nay là Dự án sắp xếp Điểm khu dân cư khu phố 11) | UBND thị xã La Gi | Phường Bình Tân | 0,43 |
|
|
| 0,43 | Đang trình Sở Tài nguyên và Môi trường định giá đền bù |
21 | Dự án xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư phường Phước Lộc | UBND thị xã La Gi | Phường Phước Lộc | 6,49 |
|
|
| 6,49 | Đang triển khai thực hiện |
VIII | Huyện Đức Linh |
|
| 16,00 | 3,65 |
|
| 12,35 |
|
22 | Kênh tiêu Võ Xu | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Thị trấn Võ Xu, Huyện Đức Linh | 16,00 | 3,65 |
|
| 12,35 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
| Tổng |
|
| 219,35 | 11,31 | 12,22 |
| 195,82 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
THEO NGHỊ QUYẾT 74/2014/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 370,06 | 4,22 | 1,87 |
| 363,97 |
|
1 | Khu chế biến thủy sản có mùi tập trung tại xã Phú Lạc + mở rộng | UBND huyện | Phú Lạc | 11,71 |
|
|
| 11,71 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
2 | Khu đóng sửa tàu thuyền Liên Hương | UBND huyện | Liên Hương | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
3 | Cấp nước cho Khu công nghiệp Tuy Phong, khu dân cư và tưới cho 300ha đất nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Bình Thuận | Vĩnh Hảo | 18,80 |
|
|
| 18,80 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
4 | Trường mẫu giáo Hoa Phượng (1 ha) | UBND huyện | Liên Hương | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Đã hoàn thành công trình 100%, đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
5 | Khu dân cư trung tâm xã Vĩnh Tân | UBND huyện | Vĩnh Tân | 1,34 |
|
|
| 1,34 | Đã giao đất 14,58 ha, hiện đang thực hiện bồi thường giải tỏa 1,34 ha còn lại |
6 | Nhà văn hóa Thôn 2 | UBND huyện | Bình Thạnh | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Đã hoàn thành công trình 100%, đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
7 | Nhà văn hóa thôn Thanh Tân | UBND huyện | Chí Công | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Đang chuẩn bị thi công |
8 | Nhà văn hóa thôn Hiệp Đức 2 | UBND huyện | Chí Công | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Đã hoàn thành công trình 100% , đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
9 | Nhà văn hóa thôn Phú Thủy | UBND huyện | Hòa Phú | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Đã hoàn thành công trình 100% , đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
10 | Nhà văn hóa thôn Vĩnh Hải | UBND huyện | Vĩnh Hảo | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Đã hoàn thành công trình 100% , đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
11 | Thao trường trường bắn | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hòa Phú | 10,44 |
|
|
| 10,44 | Liên quan đến đất Quốc phòng |
12 | Khu công nghiệp Tuy Phong | Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Tân Đại Tiền | Vĩnh Hảo | 14,00 |
|
|
| 14,00 | Đã thu hồi và được cho thuê 136 ha, hiện đang thực hiện bồi thường giải tỏa 14 ha còn lại |
13 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn (Xóm 2 thôn Lâm Lộc - QL 1A) | UBND huyện | Hòa Minh | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Đã hoàn thành công trình 100%, đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
14 | Nâng cấp mở rộng đường ven biển Chí Công - Hòa Minh | UBND huyện | Chí Công, Hòa Minh | 4,30 |
|
|
| 4,30 | Đã hoàn thành công trình 100%, đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
15 | Kênh tiếp nước Cà Giây - Cây Cà ( Suối Măng - Cây Cà ) | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Bình Thuận | Phong Phú | 80,00 |
|
|
| 80,00 | Đang chuẩn bị đầu tư |
16 | Cấp nước cho Trung tâm nhiệt điện Vĩnh Tân (giai đoạn 1) hạng mục: Nâng cấp hồ Đá Bạc | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Bình Thuận | Vĩnh Hảo | 122,28 |
|
|
| 122,28 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
17 | Đường dây 110kV điện gió Phú Lạc ( Kể cả hành lang tuyến (0,53ha) | Công ty Cổ phần phong điện Thuận Bình | Phú Lạc | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Đã hoàn thành công trình 100%, đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
18 | Bãi xỉ than nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 3 | Công ty TNHH Điện lực Vĩnh Tân 3 | Vĩnh Tân | 60,00 |
|
|
| 60,00 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
19 | Chợ Chí Công | UBND huyện | Chí Công | 1,05 |
|
|
| 1,05 | Đang chọn nhà đầu tư |
20 | Trường mầm non Phan Rí Cửa | UBND huyện | Hòa Minh | 1,54 |
|
|
| 1,54 | Đang xây dựng 55% |
21 | Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm 1 | Chi cục Phát triển nông thôn Bình Thuận | Phước Thể | 10,16 | 4,22 |
|
| 5,94 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
22 | Khu dân cư Vĩnh Hanh | UBND huyện | Phú Lạc | 4,13 |
|
|
| 4,13 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
23 | Nghĩa trang Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân | UBND huyện | Vĩnh Tân | 22,09 |
| 1,87 |
| 20,22 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
II | Huyện Bắc Bình |
|
| 371,29 | 27,56 | 7,75 |
| 335,98 |
|
24 | Dự án cấp nước khu Lê Hồng Phong | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | các xã huyện Bắc Bình | 70,72 |
| 7,75 |
| 62,97 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
25 | Thao trường trường bắn | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Phan Lâm | 6,00 |
|
|
| 6,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
26 | Thao trường trường bắn | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Sông Bình | 6,00 |
|
|
| 6,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
27 | Thao trường trường bắn | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Bình Tân | 6,00 |
|
|
| 6,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
28 | Thao trường trường bắn | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hồng Phong | 6,00 |
|
|
| 6,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
29 | Cụm Công nghiệp Hải Ninh | Công ty CP đầu tư Tân An Thành đang xin đầu tư | Hải Ninh | 50,00 |
|
|
| 50,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
30 | Khu vực mỏ Thiên Ái 2 (Titan) | Công ty TNHH Thương mại Đức Cảnh | Hòa Thắng | 5,04 |
|
|
| 5,04 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
31 | Khu vực mỏ Vũng Môn (Titan) | Công ty TNHH Tân Cẩm Xương | Hòa Thắng | 109,48 |
|
|
| 109,48 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
32 | Giao thông trong khu dân cư TD4 | Ban Quản lý dự án huyện | Chợ Lầu | 8,53 | 8,53 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
33 | Đường liên xã Sông Bình - Ngã Hai | UBND huyện | Sông Bình | 3,57 |
|
|
| 3,57 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
34 | Đường vào thôn Tân Hòa | UBND huyện | Sông Bình | 2,42 |
|
|
| 2,42 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
35 | Giao thông trong khu dân cư tập trung | Ban Quản lý dự án huyện | Phan Hiệp | 2,22 |
|
|
| 2,22 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
36 | Đường vào khu dân cư mới Ga Châu Hanh | UBND huyện | Phan Thanh | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
37 | Đường giao thông vào khu nghĩa địa Gò Cà | UBND huyện | Hoà Thắng | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
38 | Công trình hệ thống thoát nước trung tâm thị trấn Lương Sơn | UBND huyện | Lương Sơn | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Đã triển khai thực hiện đang làm thủ tục đất đai |
39 | Công trình hệ thống thoát nước trung tâm thị trấn Chợ Lầu | UBND huyện | Chợ Lầu | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Đã triển khai thực hiện đang làm thủ tục đất đai |
40 | Trạm 110 KV Sông Bình | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
41 | Đường dây 110KV đầu nối vào trạm biến áp Lương Sơn, Bắc Bình | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Lương Sơn | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
42 | Điện gió Hồng Phong 1 | Công ty Văn Thanh | Hồng Phong | 13,20 |
|
|
| 13,20 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
43 | Đường dây 110 kV Mũi Né - Hòa Thắng - Lương Sơn | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Lương Sơn, Hồng Phong, Hòa Thắng | 1,40 |
|
|
| 1,40 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
44 | Chợ thôn Thái An | UBND xã | Hồng Thái | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
45 | Mở rộng trường mẫu giáo An Lạc | UBND huyện | Bình An | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
46 | Trường tiểu học Lương Bắc | UBND huyện | Lương Sơn | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
47 | Trường mầm non trung tâm thị trấn Lương Sơn | UBND huyện | Lương Sơn | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
48 | Bãi xử lý rác thải | UBND huyện | Sông Bình | 10,00 |
|
|
| 10,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
49 | Khu dân cư ven đường Lương Sơn - Đại Ninh | UBND huyện | Sông Bình | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
50 | Khu dân cư Ga Châu Hanh | UBND huyện | Phan Thanh | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
51 | Đất ở thôn Thái Hiệp | UBND xã | Hồng Thái | 2,20 | 2,20 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
52 | Khu dân cư tập trung (13,89 ha) | UBND huyện | Phan Hiệp | 6,72 | 6,72 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
53 | Khu tái định cư Cầu Nam (GĐ1) | UBND huyện | Phan Rí Thành | 1,54 | 1,54 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
54 | Khu dân cư nông thôn Hồng Trung | UBND huyện | Hồng Phong | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
55 | Công trình đất ở khu dân cư Hồng Chính và nhỏ lẽ xen kẻ trong khu dân cư Hòa Thắng | UBND huyện | Hòa Thắng | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
56 | Khu dân cư nông thôn Hồng Thịnh | UBND huyện | Hồng Phong | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
57 | Khu dân cư dọc TD4 | Ban Quản lý dự án huyện | Chợ Lầu | 8,37 | 8,37 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
58 | Khu dân cư liền kề khu S11 | UBND huyện | Lương Sơn | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
59 | Khu dân cư Lương Đông | UBND huyện | Lương Sơn | 2,50 |
|
|
| 2,50 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
60 | Văn phòng Đăng ký quyền sử đất huyện | UBND huyện | Chợ Lầu | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
61 | Nghĩa trang Hòa Thắng | UBND huyện | Hòa Thắng | 15,27 |
|
|
| 15,27 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
III | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 244,43 | 16,36 | 14,00 |
| 214,07 |
|
62 | Cụm Công nghiệp Hồng Liêm | Công ty CP VLXD & KS Bình Thuận | Hồng Liêm | 30,00 |
|
|
| 30,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
63 | Cụm Công nghiệp Phú Long | Công ty Cổ phần May Xuất khẩu Phan Thiết | Phú Long | 4,80 | 4,80 |
|
|
| Đang thực hiện bồi thường, giải tỏa |
64 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc | Ma Lâm | 0,28 | 0,28 |
|
|
| Đang thực hiện bồi thường, giải tỏa |
65 | Đường bên ngoài Khu công nghiệp Phan Thiết (giai đoạn 02) | Ban QLDA các công trình dân dụng tỉnh | Hàm Liêm | 0,78 | 0,78 |
|
|
| Đang thực hiện bồi thường, giải tỏa |
66 | Khu dân cư Hàm Thắng - Hàm Liêm (Giai đoạn 01) | UBND huyện | Hàm Thắng | 17,73 | 9,85 |
|
| 7,88 | Đang thực hiện bồi thường, giải tỏa |
67 | Dự án định canh, định cư Khu Sa Loun | UBND huyện | Xã Đông Giang, | 3,84 | 0,20 |
|
| 3,64 | Xong khu A, còn khu B đang thực hiện |
68 | Khu di tích lịch sử Tỉnh ủy Bình Thuận | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Đông Giang | 10,00 |
| 10,00 |
|
| Phù hợp chủ trương của UBND tỉnh Bình Thuận tại Công văn số 3456/UBND-KT ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận |
69 | Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ Sông Cái | Ban Quản lý dự án huyện | Ma Lâm | 45,00 | 0,45 |
|
| 44,55 | Đang thực hiện |
70 | Dự án nghĩa trang sinh thái | Công ty Cổ phần Đại Tống Nam Thái Sơn | Phú Long | 128,00 |
|
|
| 128,00 | Đang bồi thường, giải tỏa |
71 | Nghĩa địa Hàm Đức | UBND xã | Hàm Đức | 4,00 |
| 4,00 |
|
| Đang thực hiện, nhưng vướng đất rừng |
IV | Thành phố Phan Thiết |
|
| 211,95 | 14,18 | 12,04 |
| 185,73 |
|
72 | Trường bắn Núi Cố | Bộ CHQS tỉnh | Phú Hài | 9,77 |
|
|
| 9,77 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
73 | Khu Hải Thuyền | Bộ CHQS tỉnh | Phú Hài | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
74 | Xây dựng mới Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh | Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh | Xuân An | 2,43 |
|
|
| 2,43 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
75 | Trường bắn, khu luyện tâp thể dục thể thao của bộ đội biên phòng | Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh | Tiến Thành | 15,00 |
|
|
| 15,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
76 | Cụm kho Hậu cần kỹ thuật | Bộ CHQS tỉnh | Tiến Thành | 5,86 |
|
|
| 5,86 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
77 | Công trình phòng thủ núi Cố | Bộ CHQS tỉnh | Phú Hài | 24,30 |
|
|
| 24,30 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
78 | Nhà làm việc của tổ công tác phòng chống tội phạm của Công an thành phố Phan Thiết | Công an tỉnh | Tiến Thành | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
79 | Kênh thoát lũ KCN Phan Thiết | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Phú Hài | 6,02 | 1,70 |
|
| 4,32 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
80 | Trường Đại học Bình Thuận (40,4 ha) | Trường CĐ cộng đồng Bình Thuận | Tiến Lợi | 14,64 |
|
|
| 14,64 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
81 | Mở rộng Trường trung học cơ sở Nguyễn Thông | BQLDA Phan Thiết | Phú Hài | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
82 | Khu tái định cư bờ kè sông Cà Ty (giai đoạn 1) | BQLDA Phan Thiết | Tiến Lợi | 26,00 | 5,00 |
|
| 21,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
83 | Khu tái định cư Bắc kênh thoát lũ (giai đoạn 1) | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Phú Hài | 27,09 | 5,98 |
|
| 21,11 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
84 | Chi cục vệ sinh An toàn thực phẩm (Khu dân cư Bắc Phan Thiết) | Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm | Xuân An | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
85 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh (Khu dân cư Bắc Phan Thiết) | Bảo hiểm xã hội tỉnh | Xuân An | 0,33 |
|
|
| 0,33 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
86 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Thuận (khu dân cư Bắc Xuân An) | Sở Nội Vụ Bình Thuận | Xuân An | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
87 | Công viên xã Phong Nẫm | UBND thành phố | Phong Nẫm | 13,60 |
|
|
| 13,60 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
88 | Đường vào nhà máy xử lý rác Nam Phan Thiết | Sở Giao thông vận tải | Tiến Thành | 6,40 |
|
|
| 6,40 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
89 | Đường ra biển (tuyến số 1) | BQLDA Phan Thiết | Hàm Tiến | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
90 | Đường ra biển (tuyến số 4) | BQLDA Phan Thiết | Hàm Tiến | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
91 | Mở rộng đường 706 (cũ) từ đá Ông Địa đến khu du lịch Hoàng Ngọc- phía đồi, làm vỉa hè, hệ thống thoát nước | BQLDA Phan Thiết | Hàm Tiến | 2,40 |
|
|
| 2,40 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
92 | Đường dây 220kV Vĩnh Tân - Phan Thiết - Bà Rịa | Tổng công ty điện lực Việt Nam | Thiện Nghiệp | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
93 | Chợ Thiện Nghiệp (Nông thôn mới) | BQLDA Phan Thiết | Thiện Nghiệp | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
94 | Chợ Tiến Lợi | BQLDA Phan Thiết | Tiến Lợi | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
95 | Đài tưởng niệm liệt sỹ | BQLDA Phan Thiết | Thiện Nghiệp | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
96 | Bia ghi danh Tiến Thành | BQLDA Phan Thiết | Tiến Thành | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
97 | Trạm y tế Lạc Đạo | BQLDA Phan Thiết | Lạc Đạo | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
98 | Trường mẫu giáo bán trú Thiện Nghiệp (Nông thôn mới) | BQLDA Phan Thiết | Thiện Nghiệp | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
99 | Bãi rác và Nhà máy xử lý rác thải Nam Phan Thiết | Đang kêu gọi đầu tư | Tiến Thành | 20,00 |
|
|
| 20,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
100 | Khu dân cư phía nam đường Lê Duẩn (đoạn từ quốc lộ 1A đến Võ Văn Tần) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Phú Tài | 8,40 |
|
|
| 8,40 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
101 | Mở rộng khu dân cư 1-8 Hàm Tiến | BQLDA Phan Thiết | Hàm Tiến | 2,70 |
|
|
| 2,70 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
102 | Nghĩa trang Hàm Tiến - Thiện Nghiệp - Mũi Né thuộc dự án xây dựng đường và sử dụng quỹ đất 02 bên đường 706B | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Thiện Nghiệp | 19,80 |
| 12,04 |
| 7,75 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
103 | Nhà văn hóa xã Tiến Thành | BQLDA Phan Thiết | Tiến Thành | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
104 | Nhà văn hóa xã Phong Nẫm | BQLDA Phan Thiết | Phong Nẫm | 0,61 |
|
|
| 0,61 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
105 | Nhà văn hóa xã Tiến Lợi | BQLDA Phan Thiết | Tiến Lợi | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
106 | Nhà văn hóa xã Thiện Nghiệp (Nông thôn mới) | BQLDA Phan Thiết | Thiện Nghiệp | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
107 | Hội trường khu phố 4 | BQLDA Phan Thiết | Xuân An | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
108 | Hội trường khu phố 1 | BQLDA Phan Thiết | Phú Tài | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
109 | Hội trường khu phố 3, 4, 7, 8 | BQLDA Phan Thiết | Phú Trinh | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
110 | Hội trường khu phố 3, 4, 5 | BQLDA Phan Thiết | Phú Hài | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
111 | Hội trường khu phố 7 | BQLDA Phan Thiết | Lạc Đạo | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
112 | Nhà văn hóa thôn Xuân Phú | UBND xã | Phong Nẫm | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
113 | Nhà văn hóa thôn Xuân Phong | UBND xã | Phong Nẫm | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
114 | Nhà văn hóa thôn Xuân Hòa | UBND xã | Phong Nẫm | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
115 | Nhà văn hóa các thôn (Tiến Hải, Tiến Hòa, Tiến An, Tiến Bình, Tiến Phú, Tiến Đức) | UBND xã | Tiến Thành | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
116 | Nhà văn hóa các thôn (Tiến Hưng, Tiến Phú, Tiến Thạnh, Tiến Hòa, Tiến Hiệp) | UBND xã | Tiến Lợi | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
117 | Nhà tang lễ tỉnh Bình Thuận (Khu CV cây xanh 14,60 ha) | Sở Lao động Thương binh & Xã hội | Phong Nẫm | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
V | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 309,59 | 26,32 |
|
| 283,27 |
|
118 | Khu tăng gia sản xuất tập trung Tà Mon | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Thuận | Tân Lập | 17,64 |
|
|
| 17,64 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
119 | Thao trường trường bắn | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hàm Cần | 1,75 |
|
|
| 1,75 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
120 | Thao trường trường bắn | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Mương Mán | 1,25 |
|
|
| 1,25 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
121 | Đường cao tốc Dầu Giây-Phan Thiết đi qua các xã của huyện Hàm Thuận Nam | Bộ Giao thông vận tải | Các xã | 142,25 | 0,79 |
|
| 141,46 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
122 | Đường vào Nhà máy xử lý rác thải Nam Phan Thiết | Sở Giao thông vận tải | Hàm Kiệm và Hàm Mỹ | 7,29 | 0,09 |
|
| 7,20 | Đang thực hiện giai đoạn 2 |
123 | Đường vào các dự án du lịch khu vực Cảng Kê Gà | UBND huyện Hàm Thuận Nam | Tân Thành | 0,98 |
|
|
| 0,98 | Đang điều chỉnh bản đồ |
124 | Hệ thống thoát nước mưa ngoài hàng rào khu công nghiệp và Khu dân cư dịch vụ Hàm Kiệm | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Hàm Kiệm và Hàm Mỹ | 28,44 | 6,57 |
|
| 21,87 | Đang thu hồi đất tuyến KT1 và KT3 |
125 | Kênh tiêu bà Sáu xã Hàm Mỹ | UBND huyện Hàm Thuận Nam | Hàm Mỹ | 2,00 | 0,89 |
|
| 1,11 | Đang thực hiện công tác bồi thường |
126 | Kênh tiếp nước hồ Sông Móng -Đu Đủ -Tân Lập - Tà Mon | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Tân Lập, Hàm Minh | 78,57 | 5,45 |
|
| 73,12 | Đang thực hiện công tác bồi thường |
127 | Hệ thống thoát nước khu hành chính huyện Hàm thuận Nam | Ủy ban nhân dân huyện | Thuận Nam | 1,22 |
|
|
| 1,22 | Đang lập hồ sơ |
128 | Chợ Tân Thành | UBND huyện Hàm Thuận Nam | Tân Thành | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Đang kêu gọi nhà đầu tư |
129 | Khu nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội và Khu thương mại - dịch vụ (Khu công nghiệp Hàm Kiệm I) | Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | Hàm Mỹ và Hàm Kiệm | 23,73 | 10,00 |
|
| 13,73 | Đang lập hồ sơ thu hồi đất |
130 | Khu Tái định cư Dự án đường Cao tốc - Dầu Giây Phan Thiết | UBND huyện Hàm Thuận Nam | Tân Lập | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Đang lập thủ tục đầu tư |
131 | Mở rộng Khu dân cư thị trấn Thuận Nam (Khu A trung tâm huyện) | UBND huyện Hàm Thuận Nam | Thuận Nam | 3,05 | 1,53 |
|
| 1,52 | Đang kêu gọi nhà đầu tư |
132 | Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Thuận Nam | UBND huyện Hàm Thuận Nam | Thuận Nam | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Đang lập hồ sơ |
VI | Huyện Hàm Tân |
|
| 1.657,74 | 20,58 |
|
| 1.637,16 |
|
133 | Trường Trung cấp Đại Việt Bình Thuận | Trường Trung cấp Đại Việt Thành phố Hồ Chí Minh | Thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | 5,00 | 5,00 |
|
|
| Đã triển khai công tác đo đạc, UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 18/6/2017 |
134 | Khu tăng gia sản xuất | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Xã Sông Phan | 9,00 |
|
|
| 9,00 | Liên quan đến đất Quốc phòng |
135 | Trường bắn huyện | Ban Quản lý dự án huyện | Tân Hà | 10,00 |
|
|
| 10,00 | Đang triển khai công tác đo đạc phục vụ thu hồi đất, bố trí vốn năm 2018 |
136 | Thao trường trường bắn | Ban Quản lý dự án huyện | Tân Phúc | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Đã ban hành thông báo thu hồi đất, đang triển khai công tác bồi thường |
137 | Thao trường trường bắn | Ban Quản lý dự án huyện | Tân Thắng | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Đã ban hành thông báo thu hồi đất, đang triển khai công tác bồi thường |
138 | Khu công nghiệp Sơn Mỹ 1 | Ban Quản lý các Khu CN tỉnh | Sơn Mỹ | 957,40 |
|
|
| 957,40 | Triển khai công tác bồi thường dở dang (thay đổi chủ đầu tư mới) |
139 | Khu công nghiệp Tân Đức | Ban Quản lý các Khu CN tỉnh | Tân Đức | 300,00 | 7,29 |
|
| 292,71 | Đang kêu gọi đầu tư |
140 | Đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết | Bộ Giao thông vận tải | Các xã | 144,85 |
|
|
| 144,85 | Đang triển khai công tác bồi thường dở dang |
141 | Đường cứu hộ cứu nạn dọc sông Dinh | Ban Quản lý dự án huyện | Tân Hà, Tân Xuân | 5,88 | 0,30 |
|
| 5,58 | Theo văn bản số 92/HĐND-TH ngày 25/01/2017 của HĐND tỉnh. Đang triển khai công tác đo đạc. |
142 | Móng trụ Đường dây 220kV Phan Thiết - Phú Mỹ 2 | Tổng Công ty Điện Miền Trung | Sông Phan, Tân Nghĩa, Tân Hà,Tân Xuân, Sơn Mỹ, Tân Thắng, Thắng Hải | 1,30 | 0,16 |
|
| 1,14 | Đã thực hiện xong công tác bồi thường giải tỏa, nhưng chưa lập thủ tục giao đất, cho thuê đất |
143 | Chợ Tân Thắng | UBND huyện | Tân Thắng | 0,42 |
|
|
| 0,42 | Đang lựa chọn nhà đầu tư, chưa thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất |
144 | Khu dân cư dịch vụ công nghiệp Tân Đức | Ban Quản lý các Khu CN tỉnh | Tân Đức | 100,00 | 5,22 |
|
| 94,78 | Gắn với KCN Tân Đức |
145 | Đấu giá đất ở nhỏ lẻ trong các khu dân cư | UBND huyện | Các xã | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Tiếp tục bán đấu giá |
146 | Bến xe Hàm Tân | CT TNHH Đầu tư Dịch vụ vận tải Phú Quang | Tân Nghĩa | 0,33 |
|
|
| 0,33 | Đã có giấy chứng nhận đầu tư, đất của 01 cá nhân (chủ đầu tư), đang xin đấu nối giao thông |
147 | Nhựa hóa đường nội thị Tân Nghĩa | Ban Quản lý dự án huyện | Tân Nghĩa | 8,30 |
|
|
| 8,30 | Đang triển khai công tác bồi thường dở dang |
148 | Công trình cầu và đường thôn Hồ Lân | UBND huyện | Tân Thắng | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Đang triển khai công tác bồi thường dở dang |
149 | Đường trung tâm xã Thắng Hải (tuyến số 8 và 13) | Ban Quản lý dự án huyện | Thắng Hải | 0,87 |
|
|
| 0,87 | Đang trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ, vốn năm 2018 |
150 | Đường và hệ thống thoát nước ngoài hàng rào Cụm công nghiệp Thắng Hải | UBND huyện | Thắng Hải | 1,25 |
|
|
| 1,25 | Sở Tài nguyên và Môi trường đã kiểm tra thực địa, chở kết quả thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường để triển khai công tác thu hồi đất, vốn năm 2018 |
151 | Đường ven biển huyện Hàm Tân | UBND huyện | Thắng Hải, Tân Thắng, Sơn Mỹ | 18,47 | 1,50 |
|
| 16,97 | UBND huyện đang triển khai thực hiện làm đường sỏi đỏ trước theo tinh thẩn tại Công văn số 3338/SKHĐT-HTĐT ngày 18/8/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư về thông báo kết quả làm việc với UBND huyện Hàm Tân |
152 | Đập dâng Sông Phan | Cty TNHH khai thác CT Thủy lợi BT | Sông Phan | 50,32 | 0,11 |
|
| 50,21 | Đang triển khai công tác bồi thường |
153 | Kênh Chính Đông | Sở Nông nghiệp và PTNT | Tân Hà | 10,09 | 1,00 |
|
| 9,09 | Đang triển khai công tác bồi thường |
154 | Trạm 110kV Thắng Hải | Tổng Công ty truyền tải điện Miền Nam | Thắng Hải | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Đang triển khai công tác bồi thường |
155 | Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Hàm Tân | UBND huyện | Tân Nghĩa | 1,18 |
|
|
| 1,18 | Đang triển khai công tác bồi thường |
156 | Mở rộng trường Tiểu học Tân Thắng 2 | UBND huyện | Tân Thắng | 0,72 |
|
|
| 0,72 | Đang triển khai công tác bồi thường |
157 | Trường Mẫu giáo Tân Thắng | UBND huyện | Tân Thắng | 1,78 |
|
|
| 1,78 | Đang triển khai công tác đo đạc phục vụ công tác thu hồi đất, vốn năm 2018 |
158 | Khu thể dục thể thao xã | UBND xã | Tân Đức | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Đang triển khai công tác bồi thường |
159 | Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thắng | Sở Y tế | Tân Thắng | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Đang triển khai công tác bồi thường |
160 | Bãi rác chung các xã Tân Thắng-Thắng Hải - Sơn Mỹ | UBND huyện | Tân Thắng | 10,00 |
|
|
| 10,00 | Đang triển khai công tác bồi thường |
161 | Khu tái định cư KCN Sơn Mỹ | Công ty Cổ phần Đầu tư PT Nhà & Đô Thị UDICO-IDICO | Sơn Mỹ | 5,36 |
|
|
| 5,36 | Gắn với KCN Sơn Mỹ |
162 | Nghĩa địa cụm Tân Thắng - Thắng Hải - Sơn Mỹ | UBND huyện | Tân Thắng | 10,00 |
|
|
| 10,00 | Đang triển khai công tác bồi thường |
VII | Thị xã La Gi |
|
| 85,51 | 0,57 |
|
| 84,94 |
|
163 | Thao trường bắn đạn thật cấp thị xã | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Tân Tiến | 4,00 |
|
|
| 4,00 | Đang lập thủ tục bồi thường |
164 | Thao trường bắn cụm xã | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Tân Tiến | 0,75 |
|
|
| 0,75 | Đang lập thủ tục bồi thường |
165 | Đường vào trường THCS Phước Lộc | Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi | Phước Lộc | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Đang lập thủ tục bồi thường |
166 | Dự án xây dựng công trình Kè bảo vệ khu dân cư phường Phước Lộc | UBND thị xã La Gi | Phước Lộc | 6,49 |
|
|
| 6,49 | Đang thực hiện bồi thường, giải tỏa |
167 | Trạm biến áp 220kV Hàm Tân | Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia | Tân Phước | 3,78 |
|
|
| 3,78 | Đang lập thủ tục bồi thường |
168 | Đường dây 220kV đấu nối vào trạm 220kV Hàm Tân | Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia | Tân Phước | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Đang lập thủ tục bồi thường |
169 | Trường Mầm non Phước Hội | Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi | Phước Hội | 0,27 |
|
|
| 0,27 | Đã xây dựng xong, đang trình Sở TNMT hồ sơ giao đất |
170 | Trường Tiểu học Tân Tiến 1 | Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi | Tân Tiến | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Đã xây dựng xong, đang thực hiện bồi thường |
171 | Khu dân cư đô thị mới Tân Tiến | Cty TNHH TM-DV-XD Thiên Lý Lan | Tân Tiến | 20,00 |
|
|
| 20,00 | Đang lập hồ sơ quy hoạch chi tiết 1/500 |
172 | Nhà sinh hoạt khu phố 1 phường Phước Hội | UBND thị xã La Gi | Phước Hội | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Đã xây dựng xong, đang lập thủ tục giao đất |
173 | Nhà sinh hoạt khu phố 3 phường Phước Hội | UBND thị xã La Gi | Phước Hội | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Đã xây dựng xong, đang lập thủ tục giao đất |
174 | Nhà sinh hoạt khu phố 4 phường Phước Hội | UBND thị xã La Gi | Phước Hội | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Đã xây dựng xong, đang lập thủ tục giao đất |
175 | Nhà sinh hoạt khu phố 7 phường Phước Hội | UBND thị xã La Gi | Phước Hội | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Đã xây dựng xong, đang lập thủ tục giao đất |
176 | Nhà sinh hoạt khu phố 9 phường Phước Hội | UBND thị xã La Gi | Phước Hội | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Đã xây dựng xong, đang lập thủ tục giao đất |
177 | Nhà sinh hoạt khu phố 3 phường Phước Lộc | UBND thị xã La Gi | Phước Lộc | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Đang lập thủ tục giao đất |
178 | Nhà sinh hoạt khu phố 5 phường Phước Lộc | UBND thị xã La Gi | Phước Lộc | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Đã xây dựng xong, đang lập thủ tục giao đất |
179 | Nhà sinh hoạt khu phố 8 phường Phước Lộc | UBND thị xã La Gi | Phước Lộc | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Đang lập thủ tục giao đất |
180 | Nghĩa trang thị xã La Gi (giai đoạn 1) | UBND thị xã La Gi | Tân Bình | 10,00 |
|
|
| 10,00 | Xã hội hóa |
181 | Nghĩa trang Tân Hải - Tân Tiến (giai đoạn 1) | UBND thị xã La Gi | Tân Hải | 20,00 |
|
|
| 20,00 | Đang triển khai đền bù |
182 | Khu dân cư khu phố 9 |
| Tân An | 13,60 |
|
|
| 13,60 | Đang lập thủ tục đấu giá |
183 | Khu dân cư thu nhập thấp Gò Thanh Minh | Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi | Phước Hội | 5,05 | 0,57 |
|
| 4,48 | Đang thực hiện bồi thường, giải tỏa |
184 | Mở rộng trường mẫu giáo Tân An 2 | Phòng Giáo dục & Đào tạo thị xã La Gi | Tân An | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Đã xây dựng xong, đang lập thủ tục giao đất |
VIII | Huyện Tánh Linh |
|
| 283,48 | 114,50 |
|
| 168,98 |
|
185 | Đường cứu nạn cứu hộ (dọc sông La Ngà) | Ban Quản lý dự án huyện | Gia An | 4,50 | 4,50 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
186 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 717 | Sở Giao thông vận tải | Đức Phú, Măng Tố, Nghị Đức, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Tân | 40,00 | 5,00 |
|
| 35,00 | Đã ghi vốn |
187 | Cụm công nghiệp Suối kè | Cty Cao su Bình Thuận | Gia Huynh | 24,00 |
|
|
| 24,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
188 | Cụm công nghiệp Lạc Tánh (Địa bàn xã Gia Huynh) | UBND huyện | Gia Huynh | 19,00 |
|
|
| 19,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
189 | Khi thác đá ốp lát Rạng Đông | Công ty Cổ phần Rạng Đông | Suối Kiết | 22,00 |
|
|
| 22,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
190 | Đường Lạc Tánh đi Gia An | Ban Quản lý dự án huyện | Gia An | 2,50 |
|
|
| 2,50 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
191 | Hệ thống thủy lợi Tà Pao (Kênh chính nam, kênh chính bắc, hệ thống kênh mương nội đồng) | UBND huyện | Các xã huyện Tánh Linh | 137,18 | 105,00 |
|
| 32,18 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
192 | Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân | Ban Quản lý dự án huyện | Gia Huynh | 14,40 |
|
|
| 14,40 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
193 | Hệ thống cấp thoát nước TT. Lạc Tánh | UBND huyện | Lạc Tánh | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
194 | Mở rộng chợ thôn 1 | Đang kêu gọi đầu tư | Gia Huynh | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
195 | Phân trạm Y tế Suối Sâu | UBND huyện | Suối Kiết | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Đã xây dựng nhưng chưa giao đất |
196 | Trường tiểu học Gia An II | Ban Quản lý dự án huyện | Gia An | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
197 | Trường mẫu giáo Bà Tá (thôn 3) | UBND huyện | Gia Huynh | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Đã xây dựng nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
198 | Trường mẫu giáo thôn 4 | UBND huyện | Gia Huynh | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Đã xây dựng nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
199 | Trường tiểu học thôn 4 (khu 300 ha) | UBND huyện | Gia Huynh | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Đã xây dựng nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
200 | Trường mẫu giáo thôn 1, Bà Tá | UBND huyện | Gia Huynh | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Đã xây dựng nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
201 | Trường mẫu giáo Hoa Phượng khu phố Tân Thành | UBND huyện | Lạc Tánh | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Đã xây dựng nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
202 | Mở rộng trường mẫu giáo khu phố Lạc Hưng 1 | UBND huyện | Lạc Tánh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Đang thực hiện |
203 | Trường mẫu giáo khu phố Lạc Hưng 2 | UBND huyện | Lạc Tánh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Đã xây dựng nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
204 | Trường Tiểu học Suối Kiết | UBND huyện | Suối Kiết | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Đã xây dựng nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
205 | Mở rộng trường mầm non Lạc Hồng | Ban Quản lý dự án huyện | Lạc Tánh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Đã xây dựng nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
206 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện (Lạc Hưng 2) | Ban Quản lý dự án huyện | Lạc Tánh | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
207 | Hội trường UBND huyện | Ban Quản lý dự án huyện | Lạc Tánh | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
208 | Chi cục thi hành án dân sự (Lạc Hóa 2) | Ban Quản lý dự án huyện | Lạc Tánh | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
209 | Nghĩa địa thôn 2 | Ban Quản lý dự án huyện | Gia Huynh | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
210 | Nghĩa địa thôn Suối Sâu | Ban Quản lý dự án huyện | Suối Kiết | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
211 | Nghĩa trang liệt sĩ huyện | Ban Quản lý dự án huyện | Lạc Tánh | 3,10 |
|
|
| 3,10 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
212 | Nhà văn hóa gắn trụ sở thôn 4 | UBND huyện | Gia Huynh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Đã xây dựng nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
IX | Huyện Đức Linh |
|
| 151,07 | 107,07 |
|
| 44,00 |
|
213 | Hệ thống thủy lợi Tà Pao (Kênh chính Nam, kênh chính Bắc, hệ thống thống kênh mương nội đồng) | UBND huyện | Các xã huyện Đức Linh | 100,38 | 100,00 |
|
| 0,38 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
214 | Bãi rác thôn 1B | UBND huyện | Trà Tân | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
215 | Bãi dập dịch và chôn lấp gia súc, gia cầm (Trên đường đi đồi con ngựa) | UBND huyện | Đức Hạnh | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
216 | Nghĩa trang, nghĩa địa (Thôn 7) | Ban Quản lý dự án huyện | Đa Kai | 2,20 |
|
|
| 2,20 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
217 | Trường bắn Đức Linh | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Đa Kai, Đức Chính | 18,00 |
|
|
| 18,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
218 | Thao trường trường bắn | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Sùng Nhơn | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
219 | Thao trường trường bắn | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Tân Hà | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
220 | Mở rộng trụ sở CA huyện (làm nhà nhà tạm giữ) | Công an tỉnh Bình Thuận | Nam Chính | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
221 | Bãi rác tập trung toàn huyện/trên đất Cty cao su Bình Thuận | UBND huyện | Nam Chính | 12,80 |
|
|
| 12,80 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
222 | Bãi rác (Thôn 6) Đa Kai | UBND huyện | Đa Kai | 1,30 |
|
|
| 1,30 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
223 | Nghĩa địa của xã (Thôn 1) | Ban Quản lý dự án huyện | Đức Hạnh | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Chuyển sang xã hội hóa |
224 | Công trình hệ thống nước sạch nam Đức Linh | Ban Quản lý dự án huyện | Trà Tân, Đông Hà, Đức Hạnh, Đức Tín | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
225 | Công trình hệ thống nước sạch Bắc sông La Ngà | Ban Quản lý dự án huyện | Mé Pu, Sùng Nhơn, Đa kai | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
226 | Cụm CN Mê Pu (Diện tích hiện có: 20,74 ha; diện tích đến năm 2020: 40,00 ha) | UBND huyện | Mé Pu | 8,20 | 6,57 |
|
| 1,63 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
227 | Mở rộng trường mẫu giáo Trà Tân (thôn 1A) | UBND huyện | Trà Tân | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
228 | Mở rộng Mẫu giáo Mê Pu 2 | UBND huyện | Mé Pu | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
229 | Xây dựng mới Trường THCS Trà Tân | Sở Kế hoạch - Đầu tư | Trà Tân | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
230 | Nghĩa địa thị trấn | Ban Quản lý dự án huyện | Đức Tài | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
231 | Mở rộng chợ Trà Tân | UBND huyện | Trà Tân | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
X | Huyện Phú Quý |
|
| 16,67 |
| 2,20 |
| 14,47 |
|
232 | Bãi rác tại Gành Hang | UBND huyện | Tam Thanh | 2,20 |
| 2,20 |
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
233 | Khu dân cư Tam Thanh 2 | UBND huyện | Tam Thanh | 7,30 |
|
|
| 7,30 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
234 | Khu dân cư Ngũ Phụng | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Phú Quý | Ngũ Phụng | 2,17 |
|
|
| 2,17 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
235 | Mở rộng nghĩa địa xã Tam Thanh | UBND xã | Tam Thanh | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
| Tổng |
|
| 3.701,79 | 331,36 | 37,86 |
| 3.332,57 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
THEO NGHỊ QUYẾT 79/2015/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 61,580 |
|
|
| 61,58 |
|
1 | Nhà máy điện mặt trời | Công ty TNHH Doo Sung Vina | Vĩnh Hảo | 50,000 |
|
|
| 50,00 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
2 | Trường Mẫu giáo Phan Rí Cửa (Cơ sở Minh Tân) | UBND huyện | Thị trấn Phan Rí Cửa | 0,510 |
|
|
| 0,51 | Đã hoàn thành công trình 100% , đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
3 | Trường Mẫu giáo cơ sở Tuy Tịnh 1, 2 | UBND huyện | Phong Phú | 0,120 |
|
|
| 0,12 | Đang lập thủ tục chuẩn bị đầu tư |
4 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ thôn 1, 2 đến trung tâm xã Phong Phú | UBND huyện | Phong Phú | 1,370 |
|
|
| 1,37 | Đã hoàn thành công trình 100% , dưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
5 | Đường giao thông Nha Mé - Phong Phú | UBND huyện | Phong Phú | 1,130 |
|
|
| 1,13 | Đã hoàn thành công trình 100% , đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
6 | Hệ thống cấp nước chống hạn xã Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân | UBND huyện | Vĩnh Hảo | 1,000 |
|
|
| 1,00 | Đã hoàn thành công trình 100% , đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất |
7 | Khu dân cư da beo (sau Trường THCS Lê Văn Tám) | UBND huyện | Thị trấn Liên Hương | 0,080 |
|
|
| 0,08 | Đang trình UBND tỉnh giao đất |
8 | Khu tái định cư phục vụ tái định cư bãi xỉ, mở rộng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân | UBND huyện | Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân | 7,370 |
|
|
| 7,37 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
II | Huyện Bắc Bình |
|
| 34,200 | 9,70 | 6,00 |
| 18,50 |
|
9 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Xã Phan Lâm, huyện Bắc Bình | 6,000 |
| 6,00 |
|
| Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
10 | Đường dây 110kV đấu nối vào trạm biến áp 110kV Sông Bình | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Các xã: Sông Bình, Bình An, huyện Bắc Bình | 10,500 | 2,00 |
|
| 8,50 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
11 | Xây dựng điểm dân cư nông thôn Bình Sơn xã Bình Tân | UBND huyện | Xã Bình Tân, huyện Bắc Bình | 17,700 | 7,70 |
|
| 10,00 | Đang thực hiện bồi thường giải toả |
III | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 1,600 | 1,60 |
|
|
|
|
12 | Mở rộng Trụ sở Ban Chỉ huy huyện Hàm Thuận Bắc | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Xã Hàm Chính, | 1,600 | 1,60 |
|
|
| Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
IV | Thành phố Phan Thiết |
|
| 27,030 |
|
|
| 27,03 |
|
13 | Đường vào sân bay Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Sở Giao thông vận tải | Thành phố Phan Thiết | 15,000 |
|
|
| 15,00 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
14 | Trường THCS Thủ Khoa Huân | Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết | Phường Hàm Tiến, tp. Phan Thiết | 0,240 |
|
|
| 0,24 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
15 | Nâng cấp nước sinh hoạt Thiện Nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xã Thiện Nghiệp, tp. Phan Thiết | 0,390 |
|
|
| 0,39 | Đang thực hiện bồi thường, giải tỏa |
16 | Dự án Nhà ở Tập thể công nhân lao động của Công ty TNHH Hải Nam | Công ty TNHH Hải Nam | Phường Phú Hài, tp. Phan Thiết | 0,600 |
|
|
| 0,60 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
17 | Chi cục Thuế Phan Thiết | Chi cục Thuế Phan Thiết | KDC Hùng Vương, tp. Phan Thiết | 0,450 |
|
|
| 0,45 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
18 | Tịnh thất Ngọc Tâm | Tịnh thất Ngọc Tâm | Xã Tiến Lợi, tp. Phan Thiết | 0,130 |
|
|
| 0,13 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
19 | Trường Mẫu giáo Phú Hài | Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết | Phường Phú Hài, tp. Phan Thiết | 0,210 |
|
|
| 0,21 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
20 | Trường Mẫu giáo Phong Nẫm | Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết | Xã Phong Nẫm, tp. Phan Thiết | 0,180 |
|
|
| 0,18 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
21 | Trường Mẫu giáo Hàm Tiến | Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết | Phường Hàm Tiến, tp. Phan Thiết | 0,200 |
|
|
| 0,20 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
22 | Bảo tồn và phát huy giá trị di tích tháp Pô Sah Inư | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Phường Phú Hài, tp. Phan Thiết | 9,630 |
|
|
| 9,63 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
V | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 309,210 | 2,11 | 6,93 |
| 300,17 |
|
23 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT.719 (đoạn Kê Gà - Tân Thiện) | Sở Giao thông vận tải | Huyện Hàm Thuận Nam | 2,300 | 0,11 |
|
| 2,19 | Đã ghi vốn |
24 | Làm mới đường tỉnh ĐT.719B (đường Phan Thiết - Kê Gà) | Sở Giao thông vận tải | Huyện Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết | 141,410 |
| 1,18 |
| 140,23 | Đã ghi vốn |
25 | Đường nối Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm 2 với đường Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh | UBND huyện | Xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam | 2,420 | 2,00 |
|
| 0,42 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
26 | Đường dây 110 KV Tân Thành - Hàm Tân 2 | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Xã Tân Thuận, xã Tân Thành | 0,430 |
|
|
| 0,43 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
27 | Kênh tiếp nước hồ Sông Móng - Hàm Cần | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Bình Thuận | Xã Hàm Thạnh, xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam | 58,650 |
| 5,75 |
| 52,90 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
28 | Dự án khai thác mỏ titan -zircon Nam Thuận Quý | Công ty TNHH Tân Quang Cường | Xã Thuận Quý và xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam | 100,000 |
|
|
| 100,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
29 | Công trình Nghĩa trang Thuận Quý phục vụ di dời mồ mả của dự án KDL Phong Thủy Việt Úc | UBND huyện | Xã Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam | 4,000 |
|
|
| 4,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
VI | Huyện Hàm Tân |
|
| 8,450 |
|
|
| 8,45 |
|
30 | Đường dây đấu nối Trạm biến áp 220 kV | Ban Quản lý các công trình điện miền Nam | Các xã thuộc huyện Hàm Tân | 0,520 |
|
|
| 0,52 | Đã thực hiện xong công tác bồi thường giải tỏa, nhưng chưa lập thủ tục giao đất, cho thuê đất |
31 | Đường nối Quốc lộ 1A đi ĐT.720 | Chi cục Phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Tân Phúc, huyện Hàm Tân | 6,000 |
|
|
| 6,00 | Đang triển khai công tác bồi thường dở dang |
32 | Đường và hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cụm Công nghiệp Nghĩa Hòa | Công ty TNHH Sao Tháng 7 Việt Nam | Thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | 1,240 |
|
|
| 1,24 | Đang triển khai công tác bồi thường dở dang |
33 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Hàm Tân | Viện Kiểm sát tỉnh Bình Thuận | TT Tân Nghĩa | 0,370 |
|
|
| 0,37 | Đã thực hiện xong công tác bồi thường giải tỏa, nhưng chưa lập thủ tục giao đất, cho thuê đất |
34 | Tịnh thất Bảo Lâm | Tịnh thất Bảo Lâm | Xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân | 0,320 |
|
|
| 0,32 | Cập nhật để giao đất |
VII | Thị xã La Gi |
|
| 1,880 |
|
|
| 1,88 |
|
35 | Công an xã Tân Bình | Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi | Xã Tân Bình | 0,800 |
|
|
| 0,80 | Đã xây dựng xong, đang lập hồ sơ giao đất |
36 | Công an xã Tân Tiến | Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi | Xã Tân Tiến | 0,700 |
|
|
| 0,70 | Đã xây dựng xong, đang lập hồ sơ giao đất |
37 | Nâng cấp đường Hoàng Hoa Thám nối dài 1 và 2 | Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi | Phường Phước Hội | 0,330 |
|
|
| 0,33 | Đang triển khai đền bù |
38 | Nhà tang lễ thị xã | Xã hội hóa | Phường Phước Hội | 0,050 |
|
|
| 0,05 | Kêu gọi xã hội hóa |
VIII | Huyện Tánh Linh |
|
| 5,100 | 0,03 | 4,00 |
| 1,07 |
|
39 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh | 4,000 |
| 4,00 |
|
| Đã ghi vốn |
40 | Đường dây 110kV đấu nối vào trạm biến áp 110kV Tánh Linh và Trạm biến áp 110kV Tánh Linh | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh | 1,100 | 0,03 |
|
| 1,07 | Đã ghi vốn |
IX | Huyện Đức Linh |
|
| 0,190 |
|
|
| 0,19 |
|
41 | Nhà dạy giáo lý của giáo xứ Thánh Tâm | Giáo xứ Thánh Tâm | Xã Đông Hà, huyện Đức Linh | 0,190 |
|
|
| 0,19 | Cập nhật để giao đất |
| Tổng |
|
| 449,240 | 13,440 | 16,930 |
| 418,873 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Số công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Giấy CNĐT hoặc QĐ phê/duyệt dự án hoặc văn bản pháp lý có liên quan | Nguồn vốn | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||||
T | Tổng diện tích công trình dự án thu hồi | 103 |
|
| 5.294,21 | 31,43 | 40,61 | 8,20 | 5.213,97 |
|
|
|
A | Đất nông nghiệp | 1 |
|
| 2.317,50 |
|
|
| 2.317,50 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình | 1 |
|
| 2.317,50 |
|
|
| 2.317,50 |
|
|
|
1 | Sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông Thôn | Bình Tân | 590,90 |
|
|
| 590,90 | Công văn số 1817/UBND-KT ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
Sông Lũy | 286,90 |
|
|
| 286,90 | |||||||
Lương Sơn | 479,40 |
|
|
| 479,40 | |||||||
Hòa Thắng | 960,30 |
|
|
| 960,30 | |||||||
B | Đất phi nông nghiệp | 102 |
|
| 2.976,71 | 31,43 | 40,61 | 8,20 | 2.896,47 |
|
|
|
I | Đất quốc phòng | 4 |
|
| 21,00 |
|
|
| 21,00 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong | 1 |
|
| 6,00 |
|
|
| 6,00 |
|
|
|
1 | Trường bắn huyện Tuy Phong |
| UBND huyện Tuy Phong | Phong Phú | 6,00 |
|
|
| 6,00 | Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND huyện Tuy Phong | Trong ngân sách |
|
| Thị xã La Gi | 2 |
|
| 14,50 |
|
|
| 14,50 |
|
|
|
1 | Thao trường huấn luyện và bắn đạn thật thị xã La Gi |
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Tân Tiến | 10,00 |
|
|
| 10,00 | Công văn số 3947/UBND-KT ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
2 | Thao trường huấn luyện và bắn đạn thật cụm xã |
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Tân Bình | 4,50 |
|
|
| 4,50 | Công văn số 3947/UBND-KT ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
| Huyện Phú Quý | 1 |
|
| 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
1 | Mở rộng doanh trai đại đội pháo phòng không 4 (37mm) |
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Ngũ Phụng | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định số 1819/QĐ-BTL ngày 01/8/2017 của Bộ Tư lệnh Quân khu 7 | Trong ngân sách |
|
II | Đất điểm, cụm công nghiệp | 6 |
|
| 62,11 |
|
|
| 62,11 |
|
|
|
| Thành phố Phan Thiết | 3 |
|
| 12,00 |
|
|
| 12,00 |
|
|
|
1 | Điểm công nghiệp, dịch vụ tập trung |
| Doanh nghiệp | Tiến Lợi | 3,50 |
|
|
| 3,50 | Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
2 | Điểm công nghiệp, dịch vụ tập trung |
| Doanh nghiệp | Phong Nẫm | 4,00 |
|
|
| 4,00 | Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
3 | Điểm công nghiệp, dịch vụ tập trung |
| Doanh nghiệp | Thiện Nghiệp | 4,50 |
|
|
| 4,50 | Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
| Huyện Hàm Thuận Nam | 2 |
|
| 0,51 |
|
|
| 0,51 |
|
|
|
1 | Khu công nghiệp Hàm Kiệm 1 (Thu hồi bổ sung làm kênh KT3) |
| Công ty Cổ phần tư vấn - Thương mại - Dịch vụ Địa Ốc Hoàng Quân Bình Thuận | Hàm Mỹ | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
2 | Khu công nghiệp Hàm Kiệm 2 (thu hồi bổ sung diện tích còn lại) |
| Công ty Cổ phần Đầu tư Bình Tân | Hàm Kiệm | 0,46 |
|
|
| 0,46 | Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
| Huyện Hàm Tân | 1 |
|
| 49,60 |
|
|
| 49,60 |
|
|
|
1 | Cụm Công nghiệp Thắng Hải 3 |
| Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển công nghiệp Bảo Thư | Thắng Hải | 49,60 |
|
|
| 49,60 | Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
III | Đất giao thông | 24 |
|
| 137,15 | 1,00 | 9,20 | 0,70 | 126,25 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong | 1 |
|
| 1,50 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
1 | Đường vào Trường THPT Hòa Đa |
| UBND huyện Tuy Phong | Phan Rí Cửa | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Quyết định chủ trương số: 1375/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
| Huyện Bắc Bình | 5 |
|
| 65,38 |
| 9,20 |
| 56,18 |
|
|
|
1 | Tuyến đường quy hoạch xuống biển thôn Hồng Thắng |
| Ban Quản lý Dự án huyện Bắc Bình | Hòa Thắng | 5,50 |
|
|
| 5,50 | Công văn số 3526/UBND-ĐTQH ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
2 | Đường Quốc lộ 28B |
| Sở Giao thông vận tải | Lương Sơn Sông Bình | 39,00 |
| 9,20 |
| 29,80 | Công văn số 3524/UBND-ĐTQH ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Đã có trong Nghị quyết số 12/2016/HĐND ngày 12/12/2016 với diện tích (14,44 ha). Công trình đầu tư theo hình thức BOT |
3 | Đường dọc kênh phát triển kinh tế xã hội vùng Chiến khu Lê Hồng Phong |
| UBND huyện Bắc Bình | Các xã | 19,31 |
|
|
| 19,31 | Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 10/4/2016 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đã có trong Nghị quyết số 12/2016/HĐND ngày 12/12/2016 với diện tích (1,5 ha) |
4 | Mở rộng ga Sông Lũy |
| Ban Quản lý đường sắt khu vực 3 | Sông Lũy | 1,52 |
|
|
| 1,52 | Thông báo số 277/TB-UBND ngày 15/9/2017 kết luận của Phó Chủ tịch UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
5 | Nâng cấp đường giao thông từ Bình Tân đi Phan Tiến |
| Ban Quản lý Dự án huyện Bắc Bình | Bình Tân | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 5069/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND huyện Bắc Bình | Trong ngân sách |
|
| Thành phố Phan Thiết | 1 |
|
| 0,83 |
|
|
| 0,83 |
|
|
|
1 | Xây dựng công trình phụ trợ ga Phan Thiết |
| Công ty Cổ phần Vận tải đường sắt Sài Gòn | Phong Nẫm | 0,83 |
|
|
| 0,83 | Quyết định số 2644/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
| Huyện Hàm Thuận Nam | 1 |
|
| 29,21 |
|
|
| 29,21 |
|
|
|
1 | Mở rộng ĐT 719 đoạn Kê Gà - Tân Thiện |
| UBND huyện HàmThuận Nam | Tân Thành | 29,21 |
|
|
| 29,21 | Văn bản số 88/BC-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
| Huyện Hàm Tân | 7 |
|
| 22,56 |
|
|
| 22,56 |
|
|
|
1 | Đường cứu hộ cứu nạn cầu Sông Dinh |
| UBND huyện Hàm Tân | Tân Nghĩa | 12,50 |
|
|
| 12,50 | Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
2 | Tuyến đường số 18, thôn Đông Thanh |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Tân Hà | 5,90 |
|
|
| 5,90 | Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân | Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa |
|
3 | Tuyến đường số 02, thôn Đông Thanh |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Tân Hà | 2,20 |
|
|
| 2,20 | Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân | Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa |
|
4 | Cầu (Km +200), đường số 12, thôn Đông Hòa |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Tân Hà | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân | Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa |
|
5 | Đường vào khu sản xuất Suối Ná, thôn Láng Gòn 2, xã Tân Xuân |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Tân Xuân | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân | Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa |
|
6 | Cầu thôn Láng Gòn 2 (Km + 500, đường số 24) |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Tân Xuân | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân | Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa |
|
7 | Đường Suối Nghiên, thôn Đá Mài 1 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Tân Xuân | 1,25 |
|
|
| 1,25 | Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân | Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa |
|
| Thị xã La Gi | 1 |
|
| 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
1 | Đường Cù Chính Lan (nối dài) |
| UBND thị xã La Gi | Tân Bình | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thị xã La Gi | Trong ngân sách |
|
| Huyện Tánh Linh | 3 |
|
| 13,87 | 1,00 |
| 0,70 | 12,17 |
|
|
|
1 | Đường 720 đi thôn Bàu Chim |
| UBND huyện Tánh Linh | Lạc Tánh | 1,20 | 0,50 |
|
| 0,70 | Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND huyện Tánh Linh | Trong ngân sách |
|
2 | Đường vào Khu du lịch Thác Bà |
| UBND huyện Tánh Linh | Đức Thuận | 6,67 | 0,50 |
| 0,70 | 5,47 | Quyết định số 114/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở kế hoạch và Đầu tư | Trong ngân sách |
|
3 | Đường vào Cụm Công nghiệp Lạc Tánh |
| UBND huyện Tánh Linh | Gia Huynh | 6,00 |
|
|
| 6,00 | Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Công ty TNHH Linh Kiệt đăng ký đầu tư |
| Huyện Đức Linh | 5 |
|
| 3,65 |
|
|
| 3,65 |
|
|
|
1 | Mở rộng và nhựa hóa đường Nam Hà đi Z30A |
| UBND huyện Đức Linh | Đông Hà, Trà Tân | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Quyết định 2389/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND huyện Đức Linh | Trong ngân sách |
|
2 | Làm mới đường nông thôn từ nhà bà Thuấn đến cầu I, thôn 1A |
| UBND xã Trà Tân | Trà Tân | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định 2403/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh | Trong ngân sách |
|
3 | Mở rộng đường nông thôn từ ngã tư ông Thước đến nhà bà Trần Thị Hương |
| UBND xã Trà Tân | Trà Tân | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Quyết định 2403/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh | Trong ngân sách |
|
4 | Đường khu dân cư thôn 8 |
| UBND xã Mê Pu | Mê Pu | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 của UBND huyện Đức Linh | Trong ngân sách |
|
5 | Đường khu Trung tâm sau chợ Đức Hạnh |
| UBNND xã Đức Hạnh | Đức Hạnh | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND huyện Đức Linh | Trong ngân sách |
|
IV | Đất thủy lợi | 16,00 |
|
| 1.705,75 | 23,12 | 10,00 | 7,50 | 1.665,13 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình | 1 |
|
| 1.381,03 |
|
|
| 1.381,03 |
|
|
|
1 | Hồ chứa nước Sông Lũy |
| Ban Quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 7 | Phan Sơn, Phan Lâm | 1.381,03 |
|
|
| 1.381,03 | Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 của UBND tỉnh và Công văn số 10379/BNN-KH ngày 08/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Trong ngân sách |
|
| Huyện Hàm Thuận Nam | 2 |
|
| 35,01 |
| 10,00 | 7,50 | 17,51 |
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước khu du lịch Thuận Quý - Kê Gà |
| Công ty Cổ phần Bình Hiệp | Tân thành, Thuận Quý | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Quyết định số 3325/QĐ/SKHĐT ngày 14/9/2005 của Sở Kế hoạch đầu tư | Trong ngân sách |
|
2 | Kênh tiếp nước hồ sông Dinh - đập sông Phan - hồ Tà Mon - hồ Tân Lập. Tuyến kênh đu đủ - Tân Thành |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông Thôn | Tân lập | 35,00 |
| 10,00 | 7,50 | 17,50 | Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
| Huyện Hàm Tân | 3 |
|
| 0,99 |
|
|
| 0,99 |
|
|
|
1 | Kè ngăn mặn Sông Tram |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Tân Thắng | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân | Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa |
|
2 | Đê ngăn lũ Cô Kiều |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Tân Thắng | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân | Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa |
|
3 | Nâng cấp nhà máy nước Tân Thắng |
| Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | Tân Thắng | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Công văn số 1435/UBND-ĐTQH ngày 21/4/2017 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa |
|
| Huyện Tánh Linh | 9 |
|
| 286,72 | 21,12 |
|
| 265,60 |
|
|
|
1 | Hệ thống thủy lợi Tà Pao (Lòng hồ, khu tái định canh, định cư...) |
| UBND huyện Tánh Linh | La Ngâu | 253,00 |
|
|
| 253,00 | Quyết định số 2241/BNN- XD ngày 25/7/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Trong ngân sách | Bổ sung để thu hồi đất |
2 | Công trình trên kênh chính Nam |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 5,50 | 4,90 |
|
| 0,60 | Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa+N78:N84; trong QH đất lúa |
3 | Kênh N3B |
| UBND huyện Tánh Linh | Gia An | 13,00 | 1,00 |
|
| 12,00 | Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
4 | Công trình trên kênh N2 |
| UBND huyện Tánh Linh | Đồng Kho, Đức Bình | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
5 | Kênh BN3 |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 3,42 | 3,42 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
6 | Kênh BN11 |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 2,25 | 2,25 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
7 | Kênh BN13 |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 3,50 | 3,50 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
8 | Kênh BN 23 |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 5,25 | 5,25 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên t+N78:N83g lúa; trong QH đất lúa |
9 | Kênh N24 |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
| Huyện Đức Linh | 1 |
|
| 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án nâng cấp kênh tiêu T1 (T8N) |
| UBND huyện Đức Linh | Võ Xu | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
V | Đất công trình năng lượng | 13 |
|
| 769,39 |
| 21,41 |
| 747,98 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong | 2 |
|
| 12,54 |
|
|
| 12,54 |
|
|
|
1 | Nhà máy điện mặt trời |
| Công ty Cổ phần Năng lượng Pacific - Thái Bình Dương | Chí Công, Hòa Minh, Phong Phú | 7,54 |
|
|
| 7,54 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1033/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Công trình hạ tầng kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
2 | Trạm biến áp 220kV Phan Rí và đường dây 220kV đấu nối vào trạm |
| Tổng Cty Truyền tải điện Quốc gia | Hòa Minh, huyện Tuy Phong | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Quyết định số 3566/QĐ-BCT ngày 22/6/2012 của Bộ Công thương | Trong ngân sách |
|
| Huyện Bắc Bình | 7 |
|
| 700,31 |
| 19,00 |
| 681,31 |
|
|
|
1 | Dự án nhà máy điện mặt trời Sông Bình 2 |
| Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Sông Bình | 282,00 |
|
|
| 282,00 | Quyết định số 3032/QĐ-BCT ngày 03/8/2017 của Bộ Công Thương | Ngoài ngân sách | Công trình hạ tầng kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
2 | Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 1A |
| Công ty Cổ phần Năng lượng Hồng Phong 1 | Hồng Phong | 182,00 |
|
|
| 182,00 | Quyết định chủ trương đầu tư (nguyên tắc) số 1036/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Công trình hạ tầng kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
3 | Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 1B |
| Công ty Cổ phần Năng lượng Hồng Phong 2 | Hồng Phong | 168,00 |
|
|
| 168,00 | Quyết định chủ trương đầu tư (nguyên tắc) số 1037/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Công trình hạ tầng kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
4 | Dự án nhà máy điện gió Hồng Phong 1 |
| Công ty TNHH Điện gió Hồng Phong 1 | Hồng Phong | 19,11 |
|
|
| 19,11 | Quyết định chủ trương đầu tư (nguyên tắc) số 2032/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Công trình hạ tầng kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
5 | Dự án nhà máy điện gió Thái Hòa |
| Công ty Cổ phần Năng lượng Pacific Bình Thuận | Hòa Thắng | 15,20 |
|
|
| 15,20 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1032/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Công trình hạ tầng kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
6 | Dự án nhà máy điện gió Hòa Thắng 1.2 |
| Tổng Công ty Cổ phần Thương mại Xây dựng Vietracimex | Hòa Thắng | 15,00 |
|
|
| 15,00 | Quyết định chủ trương đầu tư (nguyên tắc) số 1034/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Công trình hạ tầng kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
7 | Dự án Nhà máy điện gió Bình Thuận |
| Công ty Cổ phần Win Energy | Hòa Thắng | 19,00 |
| 19,00 |
|
| Quyết định chủ trương đầu tư số 2959/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Công trình hạ tầng kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
| Huyện Hàm Thuận Bắc | 1 |
|
| 3,45 |
|
|
| 3,45 |
|
|
|
1 | Đường dây điện 110Kv mạch kép thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời nổi tại hồ thủy điện Đa Mi, tỉnh Bình Thuận |
| Công ty Cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi | La Dạ và Đa Mi | 3,45 |
|
|
| 3,45 | Quyết định chủ trường đầu tư số 2960/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
| Huyện Hàm Thuận Nam | 3 |
|
| 53,09 |
| 2,41 |
| 50,68 |
|
|
|
1 | Nhà máy điện gió Hàm Kiệm |
| Tổng Công ty xây dựng số 1 - CTCP | Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Tiến Thành thành phố Phan Thiết | 7,08 |
|
|
| 7,08 | Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Công trình hạ tầng kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
2 | Nhà máy điện gió Hàm Cường 2 |
| Công ty Cổ phần Đầu tư HD | Hàm Cường và Tiến Thành thành phố Phan Thiết | 9,63 |
|
|
| 9,63 | Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Công trình hạ tầng kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
3 | Đường dây 110 kV Hàm Kiệm - Tân Thành |
| Tổng công ty điện lực Miền Nam | Tân Thành, Thuận Quý, Hàm Kiệm | 36,38 |
| 2,41 |
| 33,97 | Quyết định số 3566/QĐ-BCT ngày 22/6/2012 của Bộ Công thương | Trong ngân sách |
|
VI | Đất chợ | 2,00 |
|
| 1,40 | 1,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
| Huyện Tánh Linh | 1 |
|
| 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ đầu mối |
| UBND huyện Tánh Linh | Đồng Kho | 1,20 | 1,20 |
|
|
| Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 của UBND huyện Tánh Linh | Ngoài ngân sách | Xã hội hóa |
| Huyện Đức Linh | 1 |
|
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
1 | Xây mới Chợ thôn 5, Trà Tân |
| UBND xã Trà Tân | Trà Tân | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh | Ngoài ngân sách | Xã hội hóa |
VII | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 10,00 |
|
| 6,86 |
|
|
| 6,86 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong | 1 |
|
| 2,40 |
|
|
| 2,40 |
|
|
|
1 | Trường Trung học Cơ sở Lê Văn Tám |
| UBND huyện Tuy Phong | Liên Hương | 2,40 |
|
|
| 2,40 | Quyết định dự án đầu tư số 348/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trong ngân sách |
|
| Huyện Hàm Thuận Nam | 3 |
|
| 0,70 |
|
|
| 0,70 |
|
|
|
1 | Trường Tiểu học hàm Cần 2 (01 điểm trường) |
| UBND huyện Hàm Thuận Nam | Hàm Cần | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
2 | Trường Tiểu học Thuận Quý |
| UBND huyện Hàm Thuận Nam | Thuận Quý | 0,56 |
|
|
| 0,56 | Quyết định 1690/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của UBND huyện Hàm Thuận Nam | Trong ngân sách |
|
3 | Trường Mẫu giáo Thuận Quý |
| UBND huyện Hàm Thuận Nam | Thuận Quý | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
| Thành phố Phan Thiết | 2 |
|
| 0,34 |
|
|
| 0,34 |
|
|
|
1 | Trường tiểu học Đức Long |
| UBND thành phố Phan Thiết | Đức Long | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
2 | Trường tiểu học Mũi Né 3 |
| UBND thành phố Phan Thiết | Mũi Né | 0,19 |
|
|
| 0,19 | Quyết định số 1948/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
| Huyện Hàm Tân | 2 |
|
| 0,99 |
|
|
| 0,99 |
|
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Sông Phan - Điểm thôn Tân Hưng |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Sông Phan | 0,33 |
|
|
| 0,33 | Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân | Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa |
|
2 | Trường THCS Tân Thắng |
| UBND huyện Hàm Tân | Tân Thắng | 0,66 |
|
|
| 0,66 | Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
| Thị xã La Gi | 1 |
|
| 2,03 |
|
|
| 2,03 |
|
|
|
1 | Trường Trung học cơ sở Tân Tiến |
| Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi | Tân Tiến | 2,03 |
|
|
| 2,03 | Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 27/5/2008 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
| Huyện Đức Linh | 1 |
|
| 0,40 |
|
|
| 0,40 |
|
|
|
1 | Mở rộng Trường mầm non Vành Khuyên Mê Pu ở thôn 6 |
| Trường mầm non vành khuyên Mê Pu | Mê Pu | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Quyết định số 3867/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Đức Linh | Trong ngân sách |
|
VIII | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 2 |
|
| 2,45 |
|
|
| 2,45 |
|
|
|
| Huyện Tánh Linh | 1 |
|
| 0,95 |
|
|
| 0,95 |
|
|
|
1 | Khu xử lý rác thải sinh hoạt |
| UBND huyện Tánh Linh | Lạc Tánh | 0,95 |
|
|
| 0,95 | Quyết định số 376/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Trong ngân sách |
|
| Huyện Đức Linh | 1 |
|
| 1,50 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
1 | Bãi thu gom phế liệu và cơ sở sản xuất kinh doanh thôn 1B |
| UBND xã Trà Tân | Trà Tân | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Công văn số 2528/UBND-KTN ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh | Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa |
|
IX | Đất ở tại nông thôn | 9 |
|
| 58,85 | 6,11 |
|
| 52,74 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong | 3 |
|
| 14,70 |
|
|
| 14,70 |
|
|
|
1 | Khu dân cư Thôn 1 |
| UBND huyện Tuy Phong | Bình Thạnh | 7,20 |
|
|
| 7,20 | Quyết định chủ trương số 41/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND huyện Tuy Phong | Trong ngân sách |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Thôn 2 |
| UBND huyện Tuy Phong | Phước Thể | 2,50 |
|
|
| 2,50 | Quyết định chủ trương số 4194a/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Tuy Phong | Trong ngân sách |
|
3 | Khu dân cư xóm 5A , xã Hòa Phú |
| UBND huyện Tuy Phong | Hòa Phú | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Quyết định chủ trương số: 40/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND huyện Tuy Phong | Trong ngân sách |
|
| Thành phố Phan Thiết | 2 |
|
| 35,98 |
|
|
| 35,98 |
|
|
|
1 | Khu tái định cư Kè bờ sông Cà Ty |
| UBND thành phố Phan Thiết | Tiến Lợi | 28,70 |
|
|
| 28,70 | Công văn số 711/HĐND-TH ngày 11/7/2017 của HĐND tỉnh | Trong ngân sách |
|
2 | Khu dân cư Tiến Lợi |
| Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Toàn Thịnh | Tiến Lợi | 7,28 |
|
|
| 7,28 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2130/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
| Huyện Tánh Linh | 1 |
|
| 6,94 | 5,63 |
|
| 1,31 |
|
|
|
1 | Khu dân cư Trại cá (giai đoạn 2) |
| Công ty TNHH Tạo Lập | Lạc Tánh | 6,94 | 5,63 |
|
| 1,31 | Công văn số 610/UBND-ĐTQH ngày 24/02/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
| Huyện Đức Linh | 3 |
|
| 1,23 | 0,48 |
|
| 0,75 |
|
|
|
1 | Quy hoạch chi tiết phân lô đấu giá khu dân cư thôn 8, Mê Pu |
| UBND xã Mê Pu | Mê Pu | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 của UBND huyện Đức Linh | Trong ngân sách |
|
2 | Khu dân cư thôn 5, xã Trà Tân |
| UBND xã Trà Tân | Trà Tân | 0,48 | 0,48 |
|
|
| Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh | Xã hội hóa | Đất trồng lúa khác còn lại; ngoài QH đất lúa |
3 | Phân lô đấu giá khu Trung tâm sau chợ |
| UBND xã Đức Hạnh | Đức Hạnh | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND huyện Đức Linh | Trong ngân sách |
|
X | Đất ở tại đô thị | 5 |
|
| 158,73 |
|
|
| 158,73 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong | 1 |
|
| 3,30 |
|
|
| 3,30 |
|
|
|
1 | Khu dân cư da beo Khu phố 5 (gần Trường tiểu học Liên Hương 4) |
| UBND huyện Tuy Phong | Liên Hương | 3,30 |
|
|
| 3,30 | Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND huyện Tuy Phong | Trong ngân sách |
|
| Thành phố Phan Thiết | 4 |
|
| 155,43 |
|
|
| 155,43 |
|
|
|
1 | Khu liên hợp hồ điều hòa, chỉnh trang đô thị và dịch vụ thương mại Hưng Long, Phan Thiết |
| Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Huy Hoàng | Hưng Long | 9,02 |
|
|
| 9,02 | Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
2 | Khu tái định cư phục vụ dự án khu liên hợp hồ điều hòa, chỉnh trang đô thị và dịch vụ thương mại Hưng Long, Phan Thiết |
| Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Huy Hoàng | Phú Tài | 4,01 |
|
|
| 4,01 | Quyết định số 1968/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
3 | Mở rộng khu trung tâm thương mại dịch vụ và dân cư Tân Việt Phát |
| Công ty Cổ phần Tân Việt Phát | Phú Hài | 12,40 |
|
|
| 12,40 | Công văn số 3565/UBND-ĐTQH ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Xây dựng khu dân cư, nhà ở xã hội phục vụ cho dự án thương mại dịch vụ |
4 | Dự án lấn biển, bố trí sắp xếp dân cư và chỉnh trang đô thị của Công ty Trường Phúc Hải (130 ha lấy đất mặt nước biển) |
| Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Trường Phúc Hải | Đức Long, Tiến Lợi, Tiến Thành | 130,00 |
|
|
| 130,00 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Công trình có trong Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 27/7/2015 nay bổ sung thêm xã Tiến Lợi và Tiến Thành để thu hồi đất |
XI | Đất cơ sở y tế | 1 |
|
| 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| Thành phố Phan Thiết | 1 |
|
| 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
1 | Trạm y tế phường Phú Trinh |
| UBND Thành phố Phan Thiết | Phú Trinh | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
XII | Đất trụ sở công trình sự nghiệp | 2 |
|
| 25,40 |
|
|
| 25,40 |
|
|
|
| Huyện Hàm Tân | 2 |
|
| 25,40 |
|
|
| 25,40 |
|
|
|
1 | Khu trung tâm thị trấn Tân Minh |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Tân Minh | 20,40 |
|
|
| 20,40 | Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân | Trong ngân sách |
|
2 | Khu trung tâm hành chính huyện Hàm Tân |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Tân Nghĩa | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 21/7/2006 của UBND huyện Hàm Tân | Trong ngân sách | Phục vụ thu hồi các công trình còn lại |
XIII | Đất sinh hoạt cộng đồng | 7 |
|
| 2,43 |
|
|
| 2,43 |
|
|
|
| Huyện Hàm Tân | 2 |
|
| 0,57 |
|
|
| 0,57 |
|
|
|
1 | Nhà Văn hóa, khu thể thao |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Sông Phan | 0,19 |
|
|
| 0,19 | Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hàm Tân | Trong ngân sách |
|
2 | Nhà Văn hóa, khu thể thao |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Tân Thắng | 0,38 |
|
|
| 0,38 | Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Hàm Tân | Trong ngân sách |
|
| Thành phố Phan Thiết | 1 |
|
| 1,60 |
|
|
| 1,60 |
|
|
|
1 | Hoa viên khu vực cầu Sở Muối |
| UBND thành phố Phan Thiết | Phường Xuân An, phường Phú Thuỷ | 1,60 |
|
|
| 1,60 | Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
| Huyện Hàm Thuận Nam | 1 |
|
| 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
1 | Nhà văn hóa xã Thuận Quý |
| UBND huyện Hàm Thuận Nam | Thuận Quý | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
| Huyện Đức Linh | 3 |
|
| 0,22 |
|
|
| 0,22 |
|
|
|
1 | Xây mới Nhà văn hóa thôn 1A |
| UBND xã Trà Tân | Xã Trà Tân | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Quyết định số 2403/UBND-KT ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh | Trong ngân sách |
|
2 | Xây mới Nhà văn hóa thôn 1B |
| UBND xã Trà Tân | Xã Trà Tân | 0,10 |
|
|
| 0,10 | QĐ số 2403/UBND-KT ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh | Trong ngân sách |
|
3 | Xây mới Nhà văn hóa thôn 4 |
| UBND xã Tân Hà | Xã Tân Hà | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh | Trong ngân sách |
|
XIV | Đất khai thác khoáng sản | 1 |
|
| 25,15 |
|
|
| 25,15 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong | 1 |
|
| 25,15 |
|
|
| 25,15 |
|
|
|
1 | Khai thác sét Bentonite Nha Mé |
| Công ty Trách nhiệm hữu hạn khai thác và chế biến khoáng sản Linh Vũ Trân | Phong Phú | 25,15 |
|
|
| 25,15 | Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000611 của UBND tỉnh cấp ngày 14/10/2010 và Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Đất khoáng sản thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Điểm đ Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 |
- 1 Nghị quyết 60/2014/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2014 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 74/2014/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Nghị quyết 79/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện năm 2015 và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Nghị quyết 79/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện năm 2015 và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1 Nghị quyết 31/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất phát sinh trong năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản xuất sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 kèm theo Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 3 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 tỉnh Đồng Nai
- 5 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh và thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8 Nghị quyết 88/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và Danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018 tỉnh Đồng Nai
- 3 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh và thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5 Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 kèm theo Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 6 Nghị quyết 31/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 50ha đất rừng sản xuất phát sinh trong năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản xuất sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành