Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2019/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 29 tháng 11 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cLuật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điu và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định s 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và htrợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Nghị định s 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Thực hiện Quyết định s 1050a/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài chính về giá ti đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020;

Xét tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái về việc ban hành giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2020, cụ thể như sau:

TT

Tên dịch vụ

Đơn v

Mức giá

1

Tưới tiêu lúa bằng động lực

đồng/ha/vụ

1.811.000

2

Tưới tiêu lúa bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

1.267.000

3

Tưới tiêu lúa bằng động lực kết hợp trọng lực

đồng/ha/vụ

1.539.000

4

Tạo nguồn tưới, tiêu cho lúa bằng động lực

đồng/ha/vụ

905.500

5

Tưới tiêu mạ, màu, cây vụ đông, cây công nghiệp ngắn ngày bằng động lực

đồng/ha/vụ

724.400

6

Tưới tiêu mạ, màu, cây vụ đông, cây công nghiệp ngắn ngày bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

506.000

7

Tưới tiêu hoa, cây dược liệu, cây công nghiệp dài ngày bằng động lực

đồng/ha/vụ

1.448.800

8

Tưới tiêu hoa, cây dược liệu, cây công nghiệp dài ngày bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

1.013.600

9

Tạo nguồn tưới tiêu cho mạ, màu, cây vụ đông, cây công nghiệp ngắn ngày bằng động lực

đồng/ha/vụ

362.200

10

Tạo nguồn tưới tiêu cho hoa, cây dược liệu, cây công nghiệp dài ngày bằng động lực

đồng/ha/vụ

724.400

11

Cấp nước cho nuôi trồng thủy sản

đồng/ha/năm

2.500.000

(Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định trên đây là giá không có thuế giá trị gia tăng)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết và tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- y ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nông nghiệp&PTNT;
- Cục Kiểm
tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND t
nh;
-
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội t
nh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam t
nh;
- Các đại biểu HĐND t
nh;
- Các s
, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- S
Tư pháp (Cập nhật văn bản trên CSDLQGPL);
- Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (đăng Công báo);
- TT.HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Chánh, Phó CVP Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Thanh Trà