HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Báo cáo số 200/BC-UBND ngày 22/11/2019 và Báo cáo số 228/BC-UBND ngày 09/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 74/BC-HĐND ngày 06/12/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu cân đối NS cấp tỉnh được hưởng: 9.059.676 triệu đồng
a) Thu cân đối NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 7.779.120 triệu đồng
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 958.893 triệu đồng
c) Nguồn cải cách tiền lương: 321.663 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 9.360.776 triệu đồng
2.1. Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 6.483.323 triệu đồng
a) Chi đầu tư phát triển: 3.247.807 triệu đồng
Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn bội chi: 301.100 triệu đồng
b) Chi thường xuyên: 2.676.227 triệu đồng
c) Chi trả nợ lãi vay: 9.150 triệu đồng
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.170 triệu đồng
đ) Dự phòng chi cấp tỉnh: 140.736 triệu đồng
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 408.233 triệu đồng
2.2. Chi các chương trình mục tiêu: 110.920 triệu đồng
a) Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 70.279 triệu đồng
b) Chi các chương trình mục tiêu: 40.641 triệu đồng
2.3. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 2.766.533 triệu đồng
a) Bổ sung cân đối: 2.697.533 triệu đồng
b) Bổ sung có mục tiêu: 69.000 triệu đồng
3. Bội chi ngân sách: 301.100 triệu đồng
II. Ngân sách các huyện, thị xã, thành phố.
1. Thu NS các huyện, thị xã, thành phố: 6.313.987 triệu đồng
a) Thu cân đối NS hưởng theo phân cấp: 3.231.012 triệu đồng
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 2.766.533 triệu đồng
- Bổ sung cân đối: 2.697.533 triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 69.000 triệu đồng
c) Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương: 316.442 triệu đồng
2. Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 6.313.987 triệu đồng
a) Chi đầu tư phát triển: 1.263.700 triệu đồng
b) Chi thường xuyên: 4.544.889 triệu đồng
c) Dự phòng chi: 134.514 triệu đồng
d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 370.884 triệu đồng
(Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 đính kèm)
III. Bổ sung một số nhiệm vụ chi phát sinh trong năm 2020
1. Đối với sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: Bổ sung nhiệm vụ chi cho Trường Chính trị tỉnh để chi hoạt động các lớp cao cấp lý luận chính trị định mức 4,5 triệu đồng/học viên/năm.
2. Đối với sự nghiệp quản lý hành chính nhà nước, đảng và các tổ chức chính trị xã hội: Điều chỉnh định mức chế độ, chính sách cấp xã như sau
- Đối với phường, thị trấn và các xã huyện đồng bằng: tăng từ 285 triệu đồng/xã/năm lên 413 triệu đồng/xã/năm.
- Đối với thị trấn và các xã huyện miền núi: tăng từ 247 triệu đồng/xã/năm lên 360 triệu đồng/xã/năm.
1. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2019 | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2019 | DỰ TOÁN NĂM 2020 | SO SÁNH% | |
Tuyệt đối | Tương đối | |||||
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 8.555.910 | 10.431.902 | 9.059.676 | 503.766 | 105,89 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 7.626.755 | 7.558.884 | 7.779.120 | 152.365 | 102,00 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.551.885 | 1.609.132 | 1.388.320 | -163.565 | 89,46 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 6.074.870 | 5.949.752 | 6.390.800 | 315.930 | 105,20 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 682.603 | 837.790 | 958.893 | 276.290 | 140,48 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
| 0 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 682.603 | 837.790 | 958.893 | 276.290 | 140,48 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
| 0 |
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 40.082 |
| 0 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
| 1.677.041 |
| 0 |
|
6 | Nguồn cải cách tiền lương | 246.552 | 315.223 | 321.663 | 75.111 |
|
7 | Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 2.882 |
| 0 |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 8.724.010 | 10.506.789 | 9.360.776 | 636.766 | 107,30 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh | 6.016.190 | 7.244.775 | 6.593.405 | 577.215 | 109,59 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.627.022 | 3.152.783 | 2.766.533 | 139.511 | 105,31 |
a | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.587.022 | 2.604.282 | 2.697.533 | 110.511 | 104,27 |
b | Chi bổ sung có mục tiêu | 40.000 | 548.501 | 69.000 | 29.000 |
|
3 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 28.433 |
|
|
|
4 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
|
|
|
|
5 | Chi trả nợ gốc các khoản vay | 80.798 | 80.798 | 838 | -79.960 |
|
III | Bội chi ngân sách/Bội thu ngân sách | -168.109 | -74.887 | -301.100 | -133.000 |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.016.601 | 7.986.985 | 6.313.987 | 297.386 | 104,94 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3.390.322 | 3.364.123 | 3.231.012 | -69.310 | 97,90 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.712.520 | 1.939.348 | 1.701.380 | -11.140 | 99,35 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 1.587.802 | 1.424.775 | 1.529.632 | -58.170 | 96,34 |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.627.022 | 3.800.580 | 2.766.533 | 139.511 | 105,31 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 2.587.022 | 3.252.172 | 2.697.533 | 110.511 | 104,27 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 40.000 | 548.408 | 69.000 | 29.000 |
|
3 | Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
| 0 |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
| 371.797 |
| 0 |
|
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 97.477 |
| 0 |
|
6 | Nguồn cải cách tiền lương | 89.257 | 353.008 | 316.442 | 227.185 |
|
II | Chi ngân sách | 6.016.601 | 7.986.985 | 6.313.987 | 297.386 | 104,94 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách huyện | 5.368.711 | 7.339.095 | 5.666.097 | 297.386 | 105,54 |
2 | Chi bổ sung NS cấp dưới | 647.980 | 647.890 | 647.890 | 0 | 100,00 |
III | Kết dư | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Địa phương | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I-Thu nội địa | Bao gồm | II-Thu từ dầu thô | III-Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | |||||||||||||
1. Thu từ khu vực | 2. Lệ phí trước bạ | 3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5. Thuế thu nhập cá nhân | 6. Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện | 7. Thu phí và lệ phí | 8. Tiền sử dụng đất | 9. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 10. Thu tiền bán và thuê nhà thuộc SHNN | 11. Thu khác ngân sách | 12. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản | 13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | |||||||
1.1. Cục Thuế thu | 1.2. Chi cục Thuế thu | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| Tổng cộng | 8.631.054 | 8.631.054 | 2.685.150 | 2.044.850 | 700.000 | 0 | 15.000 | 422.300 | 43.000 | 1.120.464 | 1.000.00 | 310.000 | 200 | 224.090 | 16.000 | 50.000 | 0 | 0 |
1 | Nha Trang | 5.781.614 | 5.781.614 | 1.581.870 | 1.344.200 | 459.800 | 0 | 13.800 | 290.000 | 37.500 | 1.052.604 | 703.000 | 132.940 |
| 158.000 | 900 | 7.000 | 0 | 0 |
2 | Cam Ranh | 477.000 | 477.000 | 85.380 | 162.070 | 63.500 | 0 | 700 | 27.300 | 0 | 15.460 | 50.000 | 45.000 | 200 | 19.740 | 150 | 7.500 | 0 | 0 |
3 | Ninh Hòa | 362.900 | 362.900 | 50.700 | 160.000 | 45.000 | 0 | 90 | 29.700 | 0 | 11.980 | 35.000 | 3.060 | 0 | 13.320 | 7.050 | 7.000 | 0 | 0 |
4 | Vạn Ninh | 159.510 | 159.510 | 13.700 | 43.000 | 23.500 | 0 | 50 | 11.600 | 0 | 6.810 | 40.000 | 1.000 | 0 | 9.350 | 4.500 | 6.000 | 0 | 0 |
5 | Diên Khánh | 1.088.970 | 1.088.970 | 774.000 | 165.680 | 48.500 | 0 | 120 | 24.400 | 0 | 13.680 | 30.000 | 3.000 | 0 | 12.090 | 2.500 | 15.000 | 0 | 0 |
6 | Cam Lâm | 626.100 | 626.100 | 172.000 | 85.000 | 50.500 | 0 | 240 | 35.000 | 0 | 11.830 | 134.000 | 124.940 | 0 | 6.490 | 600 | 5.500 | 0 | 0 |
7 | Khánh Vĩnh | 116.650 | 116.650 | 7.500 | 75.100 | 5.400 | 0 | 0 | 3.000 | 5.500 | 7.700 | 6.500 | 50 | 0 | 3.600 | 300 | 2.000 | 0 | 0 |
8 | Khánh Sơn | 18.310 | 18.310 | 0 | 9.800 | 3.800 | 0 | 0 | 1.300 | 0 | 400 | 1.500 | 10 | 0 | 1.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||
A | B | 1 = 2 + 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 12.908.230 | 6.594.243 | 6.313.987 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 12.797.310 | 6.483.323 | 6.313.987 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.511.507 | 3.247.807 | 1.263.700 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.510.669 | 3.246.969 | 1.263.700 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 0 |
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 979.300 | 315.600 | 663.700 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 220.000 | 220.000 | 0 |
- | Chi đầu tư từ nguồn bội chi | 301.100 | 301.000 | 0 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 838 | 838 |
|
- | Chi trả nợ gốc | 838 | 838 |
|
II | Chi thường xuyên | 7.221.116 | 2.676.227 | 4.544.889 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.764.453 | 549.767 | 2.214.686 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 30.722 | 30.722 | 0 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 9.150 | 9.150 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.170 | 1.170 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 275.250 | 140.736 | 134.514 |
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền tương | 779.117 | 408.233 | 370.884 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 110.920 | 110.920 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 70.279 | 70.279 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 70.279 | 70.279 |
|
| - Vốn đầu tư | 67.076 | 67.076 |
|
| - Vốn sự nghiệp | 3.203 | 3.203 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 40.641 | 40.641 |
|
| CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động | 22.055 | 22.055 |
|
| CTMT hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 3.766 | 3.766 |
|
| CTMT y tế và dân số | 5.720 | 5.720 |
|
| CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 2.000 | 2.000 |
|
| CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững | 6.700 | 6.700 |
|
| Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa |
| 100 |
|
| CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 | 300 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng dự toán | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CHI NSĐP | 16.322.653 | 9.360.776 | 6.118.576 | 843.301 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.414.423 | 2.766.533 | 647.890 |
|
B | CHI NGÂN SÁCH NSĐP THEO LĨNH VỰC | 12.797.310 | 6.483.323 | 5.470.686 | 843.301 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.511.507 | 3.247.807 | 1.263.700 | 0 |
I.1 | Chi đầu tư các dự án chia theo nguồn | 4.510.669 | 3.246.969 | 1.263.700 | 0 |
1 | Chi XDCB tập trung | 2.235.169 | 1.635.169 | 600.000 | 0 |
a | Vốn trong nước | 2.235.169 | 1.635.169 | 600.000 |
|
b | Vốn nước ngoài | 0 |
|
|
|
2 | Chi ĐT từ nguồn tiền sử dụng đất | 979.300 | 315.600 | 663.700 | 0 |
| - Dành nguồn để hoàn trả những khoản thu đã nộp các năm trước | 150.000 | 150.000 |
|
|
| - Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp tỉnh | 186.300 | 165.600 | 20.700 | 0 |
| - 10% điều tiết cho các huyện, thị xã, thành phố | 20.700 | 0 | 20.700 | 0 |
| - 30% Quỹ Phát triển đất | 62.100 | 62.100 | 0 | 0 |
| - Bố trí các dự án, công trình | 103.500 | 103.500 | 0 | 0 |
| - Chi từ nguồn thu tiền SDĐ cấp huyện | 643.000 | 0 | 643.000 | 0 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi | 301.100 | 301.100 | 0 | 0 |
4 | Chi ĐT từ vốn BS mục tiêu NSTƯ | 775.100 | 775.100 | 0 | 0 |
a | Vốn trong nước | 456.400 | 456.400 |
|
|
b | Vốn nước ngoài | 318.700 | 318.700 |
|
|
5 | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | 220.000 | 220.000 |
|
|
I.2. | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
I.3. | Chi đầu tư phát triển khác | 838 | 838 |
|
|
II | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 9.150 | 9.150 |
|
|
III | Chi thường xuyên | 7.221.116 | 2.676.227 | 3.720.020 | 824.869 |
- | Chi quốc phòng | 197.723 | 101.453 | 23.319 | 72.951 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 43.420 | 14.485 | 8.340 | 20.595 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.764.453 | 549.767 | 2.208.658 | 6.028 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 30.722 | 30.722 | 0 | 0 |
- | Chi y tế dân số và gia đình | 743.729 | 691.071 | 52.658 | 0 |
- | Chi văn hóa thông tin | 68.432 | 44.146 | 18.809 | 5.477 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 16.731 | 234 | 13.022 | 3.475 |
- | Chi thể dục thể thao | 80.516 | 70.221 | 7.561 | 2.734 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 161.229 | 53.879 | 106.000 | 1.350 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 975.894 | 368.360 | 536.495 | 71.039 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.412.792 | 466.018 | 329.769 | 617.005 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 420.322 | 63.997 | 336.477 | 19.848 |
- | Chi thường xuyên khác | 305.153 | 221.874 | 78.912 | 4.367 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.170 | 1.170 |
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 275.250 | 140.736 | 116.082 | 18.432 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 779.117 | 408.233 | 370.884 | 0 |
C | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 110.920 | 110.920 | 0 | 0 |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quy dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ | 9.360.776 | 3.316.807 | 5.373.760 | 9.150 | 1.170 | 140.736 | 408.233 | 110.920 | 67.076 | 43.844 | 0 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 6.034.954 | 3.247.807 | 2.676.227 | 0 | 0 | 0 | 0 | 110.920 | 67.076 | 43.844 | 0 |
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 15.213 |
| 15.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đoàn Đại biểu Quốc hội | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 19.520 |
| 19.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Ngoại vụ | 5.564 |
| 5.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 113.057 |
| 113.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.441 |
| 9.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Tư pháp | 10.949 |
| 10.949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Công thương | 12.286 |
| 12.286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Khoa học công nghệ | 36.642 |
| 36.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Tài chính | 8.716 |
| 8.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Xây dựng | 15.192 |
| 15.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Giao thông Vận tải | 54.762 |
| 54.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Giáo dục Đào tạo | 340.992 |
| 340.992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trường Đại học Khánh Hòa | 39.769 |
| 39.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trường Cao đẳng y tế | 14.092 |
| 14.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang | 33.084 |
| 33.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Y tế | 345.338 |
| 345.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Lao động thương binh xã hội | 138.097 |
| 138.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Văn hóa và Thể thao | 116.304 |
| 116.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Du lịch | 7.880 |
| 7.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Tài nguyên Môi trường | 49.464 |
| 49.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Thông tin truyền thông | 14.939 |
| 14.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Nội vụ | 28.545 |
| 28.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Thanh tra tỉnh Khánh Hòa | 6.744 |
| 6.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hội đồng Liên minh các hợp tác xã | 2.257 |
| 2.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Ban dân tộc | 4.698 |
| 4.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | BQL khu kinh tế Vân Phong | 6.652 |
| 6.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | BQL Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh | 18.606 |
| 18.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Tỉnh ủy Khánh Hòa | 82.746 |
| 82.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường Chính trị | 10.811 |
| 10.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 6.379 |
| 6.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Tỉnh đoàn Khánh Hòa | 10.182 |
| 10.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Khánh Hòa | 4.506 |
| 4.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Hội Nông dân | 8.516 |
| 8.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.269 |
| 2.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 1.907 |
| 1.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2.016 |
| 2.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội Nhà báo | 1.734 |
| 1.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội văn học nghệ thuật | 2.723 |
| 2.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội đông y | 872 |
| 872 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội chữ thập đỏ | 2.728 |
| 2.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hỗ trợ các hội tổ chức chính trị - xã hội | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Đài Phát Thanh và Truyền hình Khánh Hòa | 234 |
| 234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | BCH Quân sự tỉnh Khánh Hòa | 29.078 |
| 29.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Khánh Hòa | 7.640 |
| 7.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Công an tỉnh Khánh Hòa | 8.085 |
| 8.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Công ty TNHH MTV KTCTTL Khánh Hòa | 46.000 |
| 46.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Hợp tác xã Quyết Thắng | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương | 6.732 |
| 6.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Công ty TNHH MTV Lâm sản Khánh Hòa | 6.562 |
| 6.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Ngân hàng CSXH | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Làng trẻ em SOS | 1.071 |
| 1.071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Trường Đại học Nha Trang | 1.787 |
| 1.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Bảo hiểm xã hội | 22.861 |
| 22.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Chi khác ngân sách | 908.385 |
| 908.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Chương trình mục tiêu và MTQG | 110.920 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 110.920 | 67.076 | 43.844 | 0 |
| CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động | 22.055 |
|
|
|
|
|
| 22.055 |
| 22.055 |
|
| CTMT hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 3.766 |
|
|
|
|
|
| 3.766 |
| 3.766 |
|
| CTMT y tế và dân số | 5.720 |
|
|
|
|
|
| 5.720 |
| 5.720 |
|
| CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 2.000 |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững | 6.700 |
|
|
|
|
|
| 6.700 |
| 6.700 |
|
| Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa | 100 |
|
|
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
| CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 |
|
|
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 70.279 |
|
|
|
|
|
| 70.279 | 67.076 | 3.203 |
|
60 | Các dự án, công trình | 3.246.969 | 3.246.969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Chi trả nợ gốc | 838 | 838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 9.150 |
|
| 9.150 |
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.170 |
|
|
| 1.170 |
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 140.736 |
|
|
|
| 140.736 |
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 408.233 |
|
|
|
|
| 408.233 |
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.766.533 | 69.000 | 2.697.533 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Bổ sung cân đối | 2.697.533 |
| 2.697.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bổ sung có mục tiêu | 69.000 | 69.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và Công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục, thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG CỘNG | 4.578.583 | 410.345 | 55.000 | 49.933 | 54.210 | 173.500 | 31.100 | - | 4.000 | 408.456 | 1.341.605 | 552.970 | 598.408 | 34.311 | 38.110 | 1.978.013 |
| NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ | 3.314.883 | 410.345 | 55.000 | 49.933 | 54.210 | 173.500 | 31.100 | - | 4.000 | 408.456 | 1.341.605 | 552.970 | 598.408 | 34.311 | 38.110 | 714.313 |
| TRẢ NỢ VỐN VAY | 838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 838 |
| VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
| VỐN ĐẦU TƯ CÔNG | 3.309.045 | 410.345 | 55.000 | 49.933 | 54.210 | 173.500 | 31.100 | - | 4.000 | 408.456 | 1.341.605 | 552.970 | 598.408 | 34.311 | 38.110 | 708.475 |
1 | BCH Quân sự | 35.933 | - | - | 35.933 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Nhà làm việc Ban CHQS huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
1.2 | Trường bắn, thao trường huấn luyện của BCHQS huyện Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
1.3 | Nhà QNDB và Dân quân Ban CHQS huyện Cam Lâm |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Sở chỉ huy Đại đội công binh 19 |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Sở Chỉ huy khu sơ tán trong trạng thái sẵn sàng chiến đấu |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Nhà ăn, bếp Ban CHQS huyện Vạn Ninh |
|
|
| 3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
1.7 | Rà phá bom mìn, vật nổ còn lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Cải tạo, mở rộng nâng cấp đường cơ động đảo Hòn Tre (giai đoạn 1) |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Trường bắn, thao trường huấn luyện BCHQS tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
1.10 | Nhà trực và làm việc của BCH Quân sự xã, phường, thị trấn (gđ 2) |
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 | Nhà khách Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh StungTreng/Campuchia (Các hạng mục phụ trợ) |
|
|
| 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 | Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Ninh Vân |
|
|
| 10.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 | Công trình phòng thủ |
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 14 | Các dự án khác |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | BCH Bộ đội biên phòng | 14.000 | - | - | 14.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đóng mới 04 Ca nô tuần tra cho các Đồn biên phòng |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đồn Biên phòng Vĩnh Lương (368) |
|
|
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Trạm kiểm soát biên phòng Bình Ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Sửa chữa doanh trại ĐBP 384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Trạm kiểm soát biên phòng Cầu Bóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Các dự án khác |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | BQL BBĐ Cam Ranh | 1.700 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.700 | - | - |
3.1 | Trạm cứu nạn, cứu hộ và nhà làm việc tại KDL BBĐ Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.700 |
|
|
4 | BQL DAĐT XD các CT DD và CN | 48.000 | 48.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4.1 | BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang |
| 7.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Trường THPT Nam Nha Trang (giai đoạn 2) |
| 23.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Ký túc xá Trường CĐ Nghề Nha Trang (giai đoạn 1) |
| 17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | BQL DAĐT XD các CT GT | 49.329 | 47.485 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.844 | 1.844 | - | - | - | - |
5.1 | CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông |
| 47.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Đường cất hạ cánh số 2 - Sân bay Quốc tế Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Nâng cấp, mở rộng Hương Lộ 39 (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.844 | 1.844 |
|
|
|
|
5.4 | Đường Tỉnh lộ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 | Tiểu dự án đầu tư cấp điện nông thôn bằng lượng tái tạo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | BQL DAĐT XD các CT NN & PTNT | 190.100 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 190.100 | - | 170.000 | - | - | - |
6.1 | HT Thoát lũ từ cầu Phú Vinh về đầu Sông Tắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
6.2 | Đường D30 - Kết nối đường 23 tháng 10 với đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 | Tiêu thoát lũ các xã Diên Sơn - Diên Điền - Diên Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
6.4 | CSHT chống ngập lụt, xói lở khu dân cư Mỹ Thanh, kè bờ sông Cái và kè bờ sông Cái qua xã Vĩnh Phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.000 |
| 120.000 |
|
|
|
6.5 | Kè chắn sóng bờ biển bảo vệ khu dân cư Phú Hội 2, xã Vạn Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
6.6 | Khu tái định cư tại xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.100 |
|
|
|
|
|
7 | BQL Phát triển tỉnh | 590.239 | - | - | - | - | - | - | - | - | 408.456 | 181.783 | - | 141.783 | - | - | - |
7.1 | Cắm mốc, khơi thông dòng chảy sông Bà Vệ và sông Kim Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
7.2 | Hệ thống thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô (giai đoạn 2) - Tuyến T1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.420 |
|
|
|
|
|
|
7.3 | Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 398.036 |
|
|
|
|
|
|
7.4 | Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 141.783 |
| 141.783 |
|
|
|
7.5 | Cơ sở hạ tầng khu tái định cư Ngọc Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
|
|
|
|
|
8 | BQL Vân Phong | 122.972 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 122.972 | 114.000 | - | - | - | - |
8.1 | CSHT khu dân cư và TĐC Ninh Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.904 |
|
|
|
|
|
8.2 | Xây dựng hạ tầng cơ sở khu tái định cư Vĩnh Yên (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.855 |
|
|
|
|
|
8.3 | Cải tuyến Tỉnh lộ 1B-đoạn từ Hyundai Vinashin đến Ninh Tịnh, thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
8.4 | Đường vào kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
8.5 | Đường giao thông từ Tỉnh lộ 1A đến khu TĐC Xóm Quản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6 | Khu tái định cư Xóm Quản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.213 |
|
|
|
|
|
8.7 | Đường giao thông từ QL1A đến Đầm Môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 114.000 | 114.000 |
|
|
|
|
9 | Công an tỉnh | 54.210 | - | - | - | 54.210 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9.1 | Trụ sở làm việc công an phường Ninh Hải |
|
|
|
| 950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 | Trụ sở làm việc công an phường Ninh Thủy |
|
|
|
| 1.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 | Nhà làm việc công an thành phố Nha Trang |
|
|
|
| 13.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 | Trụ sở làm việc công an phường Ninh Diêm |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 | Trụ sở làm việc công an phường Ninh Đa |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 | Cơ sở làm việc cảnh sát cơ động |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 | Mở rộng hệ thống thông tin chỉ huy Công an tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
9.8 | Trang thiết bị chữa cháy và cứu hộ cứu nạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
9.9 | Đường Quốc lộ 1A đi cầu Bến Miễu - đoạn Quốc lộ (Km1449) đi Tiểu đoàn 2-E23 |
|
|
|
| 14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10 | Cải tạo, nâng cấp Cơ sở làm việc Công an thị xã Ninh Hòa |
|
|
|
| 4.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11 | Trung tâm chỉ huy Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.12 | Các dự án khác |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Chi cục QLTT | 3.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.500 | - | - |
10.1 | Trụ sở làm việc của Đội quản lý thị trường số 6, huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
|
11 | Cty đô thị NH | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.250 | - | - | - | - | - |
11.1 | Nâng cấp HTCN sinh hoạt các xã Ninh Trung - Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Thân - Ninh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.250 |
|
|
|
|
|
12 | Cty Thủy lợi KH | 36.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 36.000 | - | 36.000 | - | - | - |
12.1 | KCH kênh đoạn 1 - xã Suối Hiệp (từ nhà máy Cồn đến Quốc lộ 1A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
12.2 | Hệ thống kênh Đập Hòa Huỳnh-Bốn Tổng-Buy Ruột Ngựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.500 |
| 17.500 |
|
|
|
12.3 | Hệ thống thủy lợi hồ chứa nước Hoa Sơn (kênh N21 và kênh N2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
| 3.500 |
|
|
|
12.4 | Sửa chữa, nâng cấp kênh chính Đông và kênh chính Tây - hồ chứa nước Am Chúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
| 11.000 |
|
|
|
13 | Hội Cựu chiến binh | 3.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.500 | - | - |
13.1 | Trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
|
14 | LĐ lao động tỉnh | 4.000 | - | - | - | - | - | - | - | 4.000 | - | - | - | - | - | - | - |
14.1 | Nhà thi đấu thể dục, thể thao Liên đoàn lao động tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | UBND Cam Lâm | 53.711 | 20.103 | - | - | - | - | - | - | - | - | 33.608 | 14.000 | - | - | - | - |
15.1 | Trường Mầm non Sen Hồng |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2 | Trường MG Anh Đào |
| 2.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3 | Trường MG Phong Lan |
| 1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4 | Trường MG Thiên Nga |
| 1.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5 | Trường THCS Trần Đại Nghĩa |
| 1.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6 | Thí điểm lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng công cộng tiết kiệm và đèn cảnh báo an toàn giao thông sử dụng năng lượng mặt trời cho đô thị Cam Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.608 |
|
|
|
|
|
15.7 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Cam Lâm (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
|
|
15.8 | Gia cố mái taluy dòng chảy qua khu dân cư thôn Triệu Hải, xã Cam An Bắc (đoạn từ cầu Bà Mừng đến cầu Sắt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
15.9 | Đường số 10 Đông, thôn Vĩnh Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
15.10 | Nâng cấp tuyến đường Lê Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
15.9 | UBND Diên Khánh | 95.746 | 7.346 | - | - | - | - | - | - | - | - | 88.400 | 77.500 | 3.600 | - | - | - |
15.10 | Trường Mầm non Diên Phú |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.11 | Trường THCS Diên Đồng |
| 7.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.12 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Diên Khánh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.300 |
|
|
|
|
|
15.13 | Kè chống sạt lở bờ Bắc thị trấn Diên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.600 |
| 3.600 |
|
|
|
15.14 | Kè và tuyến đường số 1 sông Cái và sông Suối Dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
15.15 | Đường Nguyễn Trãi nối dài giáp đường tránh QL1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20,000 |
|
|
|
|
15.16 | Kè và đường dọc sông nhánh nối sông Cái Nha Trang và sông Đồng Đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
15.17 | Cầu Sông Chò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.500 | 8.500 |
|
|
|
|
15.18 | Đầu tư, nâng cấp kênh tiêu Bầu Máng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
16 | UBND huyện Khánh Sơn | 31.291 | 2.791 | - | - | - | - | - | - | - | - | 28.500 | 17.500 | 11.000 | - | - | - |
16.1 | Trường THCS Sơn Lâm giai đoạn 3 |
| 2.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2 | Đường D9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
16.3 | Kè bảo vệ bờ sông Tô Hạp đoạn qua thị trấn Tô Hạp và xã Sơn Hiệp, huyện Khánh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
| 11.000 |
|
|
|
16.4 | Đường từ rẫy ông Mai, thôn Xà Bói đi thôn Hòn Dung, xã Sơn Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 | 3.500 |
|
|
|
|
16.5 | Lò đốt rác huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | UBND Khánh Vĩnh | 49.210 | 27.010 | - | - | - | - | - | - | - | - | 22.200 | 14.000 | - | - | - | - |
17.1 | Trường mẫu giáo Hương Sen, thôn Gia Lố |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 | Trường tiểu học Giang Lỵ, thôn Gia Lố |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3 | Trường Mầm non xã cầu Bà |
| 4.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4 | Trường Tiểu học Liên Sang; HM: Xây dựng 18 phòng học, khu hiệu hộ, cổng, tường rào, sân |
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5 | Trường Tiểu học Khánh Bình 2; HM: Xây dựng 6 phòng học, khu hiệu bộ, cổng, tường rào, sân |
| 6.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các trục đường giao thông chính khu đô thị mới thị trấn Khánh Vĩnh, giai đoạn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.900 | 9.900 |
|
|
|
|
17.6 | Cầu Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.100 | 4.100 |
|
|
|
|
17.7 | HTCN xã Khánh Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
|
|
|
|
17.8 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã cánh Bắc: Khánh Bình, Khánh Đông, Khánh Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.700 |
|
|
|
|
|
18 | UBND Vạn Ninh | 79.787 | 9.491 | - | - | - | - | - | - | - | - | 64.296 | 35.702 | 25.594 | 6.000 | - | - |
18.1 | Trường THCS Vạn Giã |
| 3.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2 | Trường TH Vạn Giã 2 |
| 2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3 | Trường TH Vạn Giã 3 |
| 1.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.4 | Trường TH Vạn Thạnh 2 |
| 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.5 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Vạn Ninh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
18.6 | Kè biển chống xói lở đoạn từ phía Nam cầu Trần Hưng Đạo đến Trung tâm y tế huyện Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
18.7 | Kè bờ biển thị trấn Vạn Giã (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.594 |
| 15.594 |
|
|
|
18.7 | Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
18.8 | Kè, đường từ đường Sắt đến cầu huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
18.9 | Bến cá Quảng Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.702 | 14.702 |
|
|
|
|
18.10 | Trụ sở UBND xã Vạn Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
19 | UBND Ninh Hòa | 76.610 | 23.610 | - | - | - | - | - | - | - | - | 53.000 | 33.524 | - | - | - | - |
19.1 | Trường TH số 3 Ninh Hiệp (xây dựng nhà văn phòng và công trình phụ trợ) |
| 2.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.2 | Trường TH Ninh Diêm |
| 3.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3 | Trường TH Ninh Trung |
| 4.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4 | Trường TH số 1 Ninh Đa (xây dựng 02 phòng học và công trình phụ trợ) |
| 1.187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.5 | Trường TH số 1 Ninh Ích (xây dựng 05 phòng học và công trình phụ trợ) |
| 2.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6 | Trường TH số 2 Ninh Ích (xây dựng 04 phòng học và công trình phụ trợ) |
| 2,098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.7 | Trường TH Ninh Hưng |
| 3.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.8 | Trường TH Ninh Lộc (xây dựng 06 phòng học và công trình phụ trợ) |
| 2.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.9 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TX Ninh Hòa (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
19.10 | Đường Bắc Nam, thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
19.11 | Đường từ nhà ông Trịnh Tiến Khoa đến TL1A (đoạn từ TL1A đến Lạch Cầu Treo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
19.12 | Hỗ trợ vốn bổ sung đầu tư phát triển đô thị cho 6 phường TX Ninh Hòa |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.13 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thuộc Tổ dân phố 9 Đông Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 616 |
|
|
|
|
|
19.14 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thuộc Tổ dân phố 5 Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 660 |
|
|
|
|
|
19.15 | Nâng cấp, mở rộng đường Đặng Vinh Hàm đoạn từ TL1A đến cầu Xóm Đò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 850 | 850 |
|
|
|
|
19.16 | Nâng cấp, mở rộng vỉa hè đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ Công ty Bình Thêm đến giáp khu dân cư TDP 6 Bình Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
|
|
19.17 | Đường nội bộ khu dân cư mới TDP 6 Bình Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 | 800 |
|
|
|
|
19.18 | Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ Đình Bình Tây đến giáp đường Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 692 | 692 |
|
|
|
|
19.19 | Đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ khu neo đậu tàu thuyền đến giáp đường STX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 582 | 582 |
|
|
|
|
19.20 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tổ dân phố Phú Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
19.21 | San nền khu dân cư Thanh Châu ONV 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
19.22 | San nền khu dân cư Thanh Châu ONV 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.300 |
|
|
|
|
|
19.23 | Đường K5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
19.24 | Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ đường 16/7 đến nhà ông Trần Lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 794 | 794 |
|
|
|
|
19.25 | Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ cây xăng bà Na đến nhà ông Ngô Dậy TDP Phước Đa 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 713 | 713 |
|
|
|
|
19.26 | Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ đường 16/7 (sau Miếu Hội Đồng) đến giáp đường đi Miếu Hội Đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 846 | 846 |
|
|
|
|
19.27 | Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tư nhà ông Kép đến nhà ông Nguyễn Mạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 838 | 838 |
|
|
|
|
19.28 | Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ Đầu Gành đến nhà ông Nguyễn Long Rào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 854 | 854 |
|
|
|
|
19.29 | Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ nhà ông Sanh đến nhà bà Thủy TDP Phước Đa 1 (giáp Ninh Phú) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 455 | 455 |
|
|
|
|
19.30 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng tuyến đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
19.31 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng phường Ninh Hà, nhánh 1; từ ngã ba Trạm bơm đến UBND phường, nhánh 2: từ ngã tư chợ đến giáp Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
19.32 | Đường giao thông phường Ninh Hà đoạn BTXM từ núi Một đến chùa Hà Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 850 | 850 |
|
|
|
|
19.33 | Đường BTXM TDP Tân Tế phường Ninh Hà, đoạn từ nhà SHCĐ đến Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 170 | 170 |
|
|
|
|
19.34 | Đường BTXM TDP Mỹ Trạch phường Ninh Hà, đoạn từ nhà ông Tỵ đến giáp đường đi Gò Cổ Chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 840 | 840 |
|
|
|
|
19.35 | Nâng cấp, cải tạo đường nội bộ trong khu dân cư TDP Hà Liên phường Ninh Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 830 | 830 |
|
|
|
|
19.36 | Nâng cấp, cải tạo đường nội bộ trong khu dân cư TDP Tân Tế phường Ninh Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 190 | 190 |
|
|
|
|
19.37 | Đường BTXM Thuận Lợi phường Ninh Hà, đoạn từ nhà bà Lương Thị Béc đến nhà ông Trịnh Đình Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 420 | 420 |
|
|
|
|
20 | UBND Cam Ranh | 62.397 | 17.697 | - | - | - | - | - | - | - | - | 44.700 | - | 24.300 | - | - | - |
20.1 | Trường THCS Lê Hồng Phong |
| 10.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.2 | Trường MN 2/4 |
| 7.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.3 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua Tp Cam Ranh (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.400 |
|
|
|
|
|
20.4 | Xây dựng đường và kè ven đầm Thủy Triều (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Yersin), huyện Cam Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 |
| 9.000 |
|
|
|
20.5 | Mương thoát lũ TDP Hòa Phước (giai đoạn 4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
20.6 | Kè chống sạt lở sông Lạch Cầu 2 và Lạch Cầu 3, TP Cam Ranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.300 |
| 12.300 |
|
|
|
21 | UBND Nha Trang | 36.830 | 20.630 | - | - | - | - | - | - | - | - | 16.200 | - | - | - | - | - |
21.1 | Trường TH Phước Thịnh - HM: XDM phòng chức năng, đa năng, 4 phòng học |
| 8.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.2 | Trường THCS Thái Nguyên - HM: XDM nhà đa năng, phòng chức năng |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.3 | Trường THCS Âu Cơ - HM: XDM nhà đa năng, phòng học, phòng chức năng |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.4 | Trường Tiểu học Phước Hải 3 (giai đoạn 2) - HM: XD khối nhà đa năng, khối lớp học 12 tầng |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.5 | Trường THCS Lý Thái Tổ (giai đoạn 2)- HM: XDM khối 12 phòng học, phòng bộ môn, nhà đa năng, sân chơi, bãi tập, thiết bị |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.6 | Tàu phục vụ thu phí tham quan vịnh Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
21.7 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP Nha Trang (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
22 | Sở Công Thương | 4.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.000 | - | - | - | - | - |
22.1 | Mở rộng dải cây xanh cách ly Cụm CN Đắc Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
23 | Sở Giáo dục | 178.360 | 178.360 |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
23.1 | Trường THPT Bắc Khánh Vĩnh (giai đoạn 1) |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2 | Trường THPT khu vực phía Bắc thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 1) |
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3 | Trường THPT Nam Diên Khánh, huyện Diên Khánh (giai đoạn 1) |
| 16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.4 | Trường THPT Ng. Thị Minh Khai, huyện Vạn Ninh (giai đoạn 1) |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.5 | Trường PT DTNT thị xã Ninh Hòa |
| 12.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.6 | Trường THPT Nam Cam Ranh |
| 21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.7 | Trường THPT Tây Bắc Diên Khánh |
| 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.8 | Sửa chữa giáo dục (công trình cấp tỉnh quản lý) |
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.9 | Trường THPT Bắc Vạn Ninh |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.10 | Trường THPT Ninh Sim |
| 33.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.11 | Trường THPT Vĩnh Lương |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.12 | Trường THPT Cam An Nam |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.13 | Trường THPT Tây Khánh Vĩnh |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Giao thông vận tải | 214.900 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 214.900 | 214.900 | - | - | - | - |
24.1 | Đường Tỉnh lộ 2 (ĐT.635), đoạn từ Cầu Hà Dừa đến Cầu Đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90.000 | 90.000 |
|
|
|
|
24.2 | Cầu vượt sông nước Ngọt, xã Cam Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.900 | 14.900 |
|
|
|
|
24.3 | Sửa chữa giao thông (đường tỉnh quản lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110.000 | 110.000 |
|
|
|
|
25 | Sở Khoa học công nghệ | 55.000 | - | 55.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
25.1 | Trạm thực nghiệm khoa học và công nghệ huyện Khánh Sơn |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.2 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa |
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.3 | Trạm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở KHĐT | 9.111 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.111 | - | - |
26.1 | Lập Quy hoạch tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.111 |
|
|
27 | Sở Lao động | 43.610 | 5.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 38.110 | - |
27.1 | Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Khánh Sơn |
| 5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.2 | Nhà dưỡng lão và an dưỡng Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
27.3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.110 |
|
28 | Sở NN&PTNT | 223.747 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 223.747 | 30.000 | 186.131 | - | - | - |
28.1 | Cảng cá động lực thuộc Trung tâm nghề cá lớn Khánh Hòa (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.650 |
| 8.650 |
|
|
|
28.2 | Kè bờ phường Vĩnh Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
28.3 | Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Hải Triều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.616 |
| 7.616 |
|
|
|
28.4 | Hồ chứa nước Đắc Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59.943 |
| 59.943 |
|
|
|
28.5 | Đê Ninh Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.800 |
| 3.800 |
|
|
|
28.6 | Hệ thống đường phục vụ sản xuất lâm sinh, phát triển và bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Khánh Sơn, Vạn Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
28.7 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Khánh Hòa (WB8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36.522 |
| 36.522 |
|
|
|
28.8 | Cải tạo, nâng cấp kênh chính Nam hồ chứa Cam Ranh và kênh chính hồ chứa Suối Dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68.600 |
| 68.600 |
|
|
|
28.9 | Hệ thống cấp nước Cam Hiệp Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.616 |
|
|
|
|
|
29 | Sở Thông tin truyền thông | 30.000 | - | - | - | - | - | 30.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
29.1 | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý vào quản lý cơ sở hạ tầng - kinh tế xã hội tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Sở Văn hóa thể thao | 1.100 | - | - | - | - | - | 1.100 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
30.1 | Sửa chữa trụ sở Đoàn ca múa nhạc Hải Đăng |
|
|
|
|
|
| 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.2 | Trùng tu, tôn tạo Thành cổ Diên Khánh |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.3 | Đường vào khu mộ Bác sĩ Yersin xã Suối Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Sở Y tế | 173.500 | - | - | - | - | 173.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
31.1 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Diên Khánh (cũ) thành bệnh viện Nhiệt đới (gđ 2) |
|
|
|
|
| 1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.2 | Bệnh viện Ung bướu |
|
|
|
|
| 119.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.3 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho các Trung tâm chuyên khoa tuyến tỉnh (Trung tâm pháp y, Trung tâm giám định y khoa, Trung tâm phòng chống sốt rét - côn trùng - ký sinh trùng, Trung tâm phòng chống HIV/AIDS, Trung tâm kiểm nghiệm, Trung tâm y tế dự phòng) |
|
|
|
|
| 2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.4 | Các đội y tế dự phòng huyện; đội chăm sóc sức khỏe huyện |
|
|
|
|
| 32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.5 | Bệnh viện đa khoa Nha Trang |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.6 | Trung tâm y tế Cam Ranh |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.7 | Sửa chữa y tế |
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trg CĐ Nghề NT | 2.322 | 2.322 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
32.1 | Chương trình đào tạo nghề 2011 |
| 2.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường ĐH Khánh Hòa | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
33.1 | Cải tạo CSVC các phòng thực hành Khoa Du lịch tại cơ sở 2 - Trường ĐH Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Sở Tài nguyên môi trường | 13.105 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 13.105 | - | - | - | - | - |
34.1 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.105 |
|
|
|
|
|
35 | TTQL nhà và chung cư | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
35.1 | Sửa chữa hư hỏng do sự cố hỏa hoạn tại Khối A - Ký túc xá sinh viên Nha Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | VP UBND tỉnh | 6.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.000 | - | - |
36/1 | Nâng cấp hạ tầng mạng, máy chủ Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
37 | Tỉnh ủy | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 |
|
|
37.1 | Cải tạo, sửa chữa Hội trường Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 |
|
|
38 | Huyện Trường Sa | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
38.1 | Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
38 | Khác | 708.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 708.475 |
| Hỗ trợ sửa chữa giáo dục cho các huyện, TX, TP | 24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.000 |
| Các dự án phát triển rừng | 27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 000 |
| HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH XD NÔNG THÔN MỚI (Không bao gồm nước sạch nông thôn) | 103.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 103.543 |
| CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH MIỀN NÚI | 44.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.000 |
| Khắc phục bão lũ | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
| Bổ sung có mục tiêu theo địa bàn | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
| Bảo trì công sở | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
| Cấp bù lãi suất đối với các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng giai đoạn 2016-2020 | 16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.000 |
| Trả nợ quyết toán | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
| Hỗ trợ đầu tư CSHT xã bãi ngang | 8.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.852 |
| Hỗ trợ đầu tư CSHT huyện nghèo | 92.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 92.224 |
| Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư nông nghiệp, nông thôn theo NĐ 57/2017/NĐ-CP của Chính phủ (thay thế NĐ 210/2013/NĐ-CP) | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
| Dành nguồn để hoàn trả tiền sử dụng đất của Công ty Bất động sản Hà Quang | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000 |
| Chưa phân bổ | 198.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 198.856 |
| NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ (đầu tư các dự án theo 4 chương trình KTXH trọng điểm) | 1.263.700 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.263.700 |
| Nguồn XDCB tập trung | 600.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 600.000 |
| Thành phố Nha Trang | 144.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 144.000 |
| Thành phố Cam Ranh | 64.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64.200 |
| Huyện Cam Lâm | 54.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54.000 |
| Huyện Diên Khánh | 72.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72.600 |
| Thị xã Ninh Hòa | 100.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.800 |
| Huyện Vạn Ninh | 62.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 62.400 |
| Huyện Khánh Vĩnh | 61.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61.200 |
| Huyện Khánh Sơn | 40.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.800 |
| Nguồn CQSD Đất | 663.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 663.700 |
| Thành phố Nha Trang | 415.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 415.300 |
| Thành phố Cam Ranh | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
| Huyện Cam Lâm | 85.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85.400 |
| Huyện Diên Khánh | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
| Thị xã Ninh Hòa | 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.000 |
| Huyện Vạn Ninh | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
| Huyện Khánh Vĩnh | 6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.500 |
| Huyện Khánh Sơn | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | Chương trình mục tiêu | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1=2+3 | 2=5+12 | 3=8+15 | 4=5+8 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+15 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15=16+17 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 110.920 | 67.076 | 43.844 | 70.279 | 67.076 | 67.076 | 0 | 3.203 | 3.203 | 0 | 40.641 | 0 | 0 | 0 | 40.641 | 40.641 | 0 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 70.279 | 67.076 | 3.203 | 70.279 | 67.076 | 67.076 |
| 3.203 | 3.203 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
2 | Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động | 22.055 | 0 | 22.055 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 22.055 | 0 |
|
| 22.055 | 22.055 |
|
3 | Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 3.766 | 0 | 3.766 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 3.766 | 0 |
|
| 3.766 | 3.766 |
|
4 | Chương trình mục tiêu y tế và dân số | 5.720 | 0 | 5.720 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 5.720 | 0 |
|
| 5.720 | 5.720 |
|
5 | Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 2.000 | 0 | 2.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 2.000 | 0 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
6 | Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững | 6.700 | 0 | 6.700 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 6.700 | 0 |
|
|
| 6.700 | 6.700 |
7 | Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa | 100 | 0 | 100 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
| 100 | 0 |
|
| 100 | 100 |
8 | CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 | 0 | 300 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 | 300 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung từ ngân sách cấp trên | Trong đó | Nguồn CCTL ngân sách huyện để chi tăng lương | Tổng chi cân đối NSĐP | |||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | ||||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9 | 10=2+6+9 |
| TỔNG SỐ | 8.631.054 | 3.231.012 | 1.701.380 | 5.080.299 | 1.529.632 | 2.766.533 | 2.697.533 | 69.000 | 316.442 | 6.313.987 |
1 | Thành phố Nha Trang | 5.781.614 | 1.802.080 | 1.049.005 | 3.223.949 | 753.075 | 24.000 | - | 24.000 | 151.710 | 1.977.790 |
2 | Thành phố Cam Ranh | 477.000 | 312.198 | 144.690 | 259.950 | 167.508 | 313.271 | 313.271 | 0 | 31.946 | 657.415 |
3 | Thị xã Ninh Hòa | 362.900 | 255.122 | 105.520 | 237.480 | 149.602 | 644.777 | 624.777 | 20.000 | 45.545 | 945.444 |
4 | Huyện Vạn Ninh | 159.510 | 116.898 | 80.610 | 62.000 | 36.288 | 456.332 | 451.332 | 5.000 | 25.985 | 599.215 |
5 | Huyện Diên Khánh | 1.088.970 | 313.268 | 115.750 | 938.730 | 197.518 | 358.680 | 343.680 | 15.000 | 15.003 | 686.951 |
6 | Huyện Cam Lâm | 626.100 | 338.733 | 167.870 | 272.310 | 170.863 | 304.665 | 299.665 | 5.000 | 14.364 | 657.762 |
7 | Huyện Khánh Vĩnh | 116.650 | 79.287 | 31.385 | 75.030 | 47.902 | 355.801 | 355.801 | 0 | 21.391 | 456.479 |
8 | Huyện Khánh Sơn | 18.310 | 13.426 | 6.550 | 10.850 | 6.876 | 287.237 | 287.237 | 0 | 10.498 | 311.161 |
9 | Huyện Trường Sa |
|
|
|
|
| 21.770 | 21.770 | 0 |
| 21.770 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi chương trình mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang năm sau | |||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quy dự trữ tài chính | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, chỉnh tiền lương | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ (2) | |||||||||||||||||
A | B | 1=2+15+19 | 2=3+9+12+13+14 | 3=6+7+8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15=16+17 +18 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ | 6.313.987 | 6.313.987 | 1.263.700 | 0 | 0 | 600.000 | 0 | 663.700 | 4.544.889 | 2.214.686 | 0 | 0 | 134.514 | 370.884 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Thành phố Nha Trang | 1.977.790 | 1.977.790 | 559.300 |
|
| 144.000 |
| 415.300 | 1.253.092 | 545.487 |
|
| 43.247 | 122.151 | 0 |
|
|
|
|
2 | Thành phố Cam Ranh | 657.415 | 657.415 | 114.200 |
|
| 64.200 |
| 50.000 | 483.684 | 256.000 |
|
| 13.166 | 46.365 | 0 |
|
|
|
|
3 | Thị xã Ninh Hòa | 945.444 | 945.444 | 135.800 |
|
| 100.800 |
| 35.000 | 766.643 | 394.125 |
|
| 21.434 | 21.567 | 0 |
|
|
|
|
4 | Huyện Vạn Ninh | 599.215 | 599.215 | 102.400 |
|
| 62.400 |
| 40.000 | 477.829 | 255.578 |
|
| 12.952 | 6.034 | 0 |
|
|
|
|
5 | Huyện Diên Khánh | 686.951 | 686.951 | 102.600 |
|
| 72.600 |
| 30.000 | 486.623 | 210.262 |
|
| 14.740 | 82.988 | 0 |
|
|
|
|
6 | Huyện Cam Lâm | 657.762 | 657.762 | 139.400 |
|
| 54.000 |
| 85.400 | 432.784 | 211.762 |
|
| 13.023 | 72.555 | 0 |
|
|
|
|
7 | Huyện Khánh Vĩnh | 456.479 | 456.479 | 67.700 |
|
| 61.200 |
| 6.500 | 362.850 | 200.914 |
|
| 9.384 | 16.545 | 0 |
|
|
|
|
8 | Huyện Khánh Sơn | 311.161 | 311.161 | 42.300 |
|
| 40.800 |
| 1.500 | 259.614 | 140.558 |
|
| 6.568 | 2.679 | 0 |
|
|
|
|
9 | Huyện Trường Sa | 21.770 | 21.770 | 0 |
|
|
|
|
| 21.770 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1 =2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 69.000 | 0 | 69.000 | 0 |
1 | Thành phố Nha Trang | 24.000 |
| 24.000 |
|
2 | Thành phố Cam Ranh | 0 |
| 0 |
|
3 | Thị xã Ninh Hòa | 20.000 |
| 20.000 |
|
4 | Huyện Vạn Ninh | 5.000 |
| 5.000 |
|
5 | Huyện Diên Khánh | 15.000 |
| 15.000 |
|
6 | Huyện Cam Lâm | 5.000 |
| 5.000 |
|
7 | Huyện Khánh Vĩnh | 0 |
| 0 |
|
8 | Huyện Khánh Sơn | 0 |
| 0 |
|
- 1 Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 4 Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5 Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 7 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 8 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 1 Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2 Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 4 Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành