HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND | An Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC TỔNG MỨC VAY, KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA NGÂN SÁCH TỈNH AN GIANG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ Quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;
Xét Tờ trình số 736/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2021; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2021, như sau:
1. Tổng mức vay năm 2021 của ngân sách tỉnh:
a) Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp năm 2021 là 6.023.800 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2021 là 9.163.760 triệu đồng.
c) Tổng mức vay của ngân sách tỉnh theo khoản c, điểm 6, Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước: Số thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp nhỏ hơn chi thường xuyên ngân sách địa phương, theo đó mức dư nợ vay của ngân sách tỉnh không vượt quá 20% số thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là 1.204.760 triệu đồng (6.023.800 x 20%).
Tổng mức vay để bù đắp bội chi trong năm là 204.800 triệu đồng: Đây là khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ, mức vay theo thông báo của Bộ Tài chính và Hiệp định đã ký kết với nhà tài trợ nước ngoài để đầu tư các dự án (chi tiết theo phụ lục 01 và 02 đính kèm).
3. Kế hoạch trả nợ vay của tỉnh năm 2021 theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ:
a) Đối với khoản vay trong nước: Tổng mức phải trả là 80.000 triệu đồng, sử dụng từ nguồn ngân sách địa phương.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Điều 1 Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỌA KỲ HỌP |
(theo Biểu mẫu số 18, Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đvt: Triệu đồng.
Stt | Nội dung | Ước TH năm 2020 | Dự toán | So sánh |
|
| |||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
|
A | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5,945,060 | 6,023,800 | 78,740 |
|
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12,846,921 | 12,916,030 | 69,109 |
|
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 122,400 | 204,800 | 82,400 |
|
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 1,189,012 | 1,204,760 | 15,748 |
|
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 277,430 | 221,277 | -56,153 |
|
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) | 23.86% | 18.37% | -5.50% |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 16,799 | 99,526 | 82,727 |
|
3 | Vay trong nước khác | 260,631 | 121,751 | -138,880 |
|
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 138,880 | 81,300 | -57,580 |
|
1 | Theo nguồn vốn vay | 138,880 | 81,300 | -57,580 |
|
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
| 1,300 | 1,300 |
|
- | Vốn khác | 138,880 | 80,000 | -58,880 |
|
2 | Theo nguồn trả nợ | 138,880 | 81,300 | -57,580 |
|
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
- | Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
|
- | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
|
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
- | Ngân sách địa phương | 138,880 | 81,300 | -57,580 |
|
III | Tổng mức vay trong năm | 82,727 | 204,800 | 122,073 |
|
1 | Theo mục đích vay | 82,727 | 204,800 | 122,073 |
|
- | Vay để bù đắp bội chi | 82,727 | 204,800 | 122,073 |
|
- | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
2 | Theo nguồn vay | 82,727 | 204,800 | 122,073 |
|
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 82,727 | 204,800 | 122,073 |
|
- | Vay trong nước khác |
|
|
|
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 221,277 | 344,777 | 123,500 |
|
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) | 18.61% | 28.62% | 10.01% |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 99,526 | 303,026 | 203,500 |
|
3 | Vốn khác | 121,751 | 41,751 | -80,000 |
|
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 7,600 | 15,400 | 7,800 |
|