- 1 Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh An Giang ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 6415/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2023 vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 114/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2023 vốn ngân sách địa phương là 18.675.439.000.000 đồng (Mười tám ngàn sáu trăm bảy mươi lăm tỷ, bốn trăm ba mươi chín triệu đồng). Trong đó:
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 4.563.593.000.000 đồng (Bốn nghìn năm trăm sáu mươi ba tỷ, năm trăm chín mươi ba triệu đồng).
- Vốn từ nguồn tiền sử dụng đất: 3.500.000.000.000 đồng (Ba nghìn năm trăm tỷ đồng).
- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.670.000.000.000 đồng (Một nghìn sáu trăm bảy mươi tỷ đồng).
- Vốn từ nguồn tiền sử dụng đất năm 2022: 1.818.000.000.000 đồng (Một nghìn tám trăm mười tám tỷ đồng).
- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2022: 100.000.000.000 (Một trăm tỷ đồng). Vốn từ nguồn vốn bội chi ngân sách địa phương (vốn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ): 306.800.000.000 đồng (Ba trăm lẻ sáu tỷ, tám trăm triệu đồng).
- Vốn từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất: 6.717.046.000.000 đồng (Sáu nghìn bảy trăm mười bảy tỷ, bốn mươi sáu triệu đồng).
- Phân bổ vốn đầu tư theo các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư
(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, IX kèm theo)
Điều 2. Cho phép tiếp tục bố trí vốn trong Kế hoạch đầu tư công năm 2023 cho 22 dự án quá thời gian bố trí vốn theo quy định tại khoản 2 Điều 52 Luật Đầu tư công với tổng số vốn bố trí là 819.530.000.000 đồng (Tám trăm mười chín tỷ, năm trăm ba mươi triệu đồng).
(Phụ lục VIII kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
| CHỦ TỌA |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Số dự án | Kế hoạch |
| TỔNG CỘNG | 305 | 18.675.439 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 303 | 16.518.639 |
A1 | Vốn tỉnh tập trung | 184 | 13.696.905 |
A11 | Hạ tầng kinh tế | 97 | 12.762.008 |
1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 | 34 | 4.343.665 |
2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 8 | 153.500 |
3 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 11 | 12.701 |
4 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 13 | 8.228.097 |
5 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 30 | 19.045 |
6 | Thiết kế BVTC-DT | 1 | 5.000 |
A12 | Hạ tầng văn hóa - xã hội | 57 | 696.583 |
7 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 | 4 | 111.000 |
8 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 15 | 533.900 |
9 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 11 | 13.283 |
10 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 1 | 10.000 |
11 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 26 | 28.400 |
A13 | Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng | 30 | 238.314 |
12 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 | 2 | 88.000 |
13 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 3 | 36.715 |
14 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 11 | 18.452 |
15 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 2 | 43.012 |
16 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 11 | 6.135 |
17 | Thiết kế BVTC-DT | 1 | 46.000 |
A2 | Vốn xổ số kiến thiết | 78 | 1.770.000 |
A21 | Hạ tầng văn hóa - xã hội | 78 | 1.770.000 |
18 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 | 15 | 689.330 |
19 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 11 | 369.400 |
20 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 20 | 88.800 |
21 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 22 | 567.670 |
22 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 9 | 4.800 |
23 | Thiết kế BVTC-DT | 1 | 50.000 |
A3 | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | 41 | 1.051.734 |
A31 | Hạ tầng kinh tế | 32 | 1.012.234 |
24 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 | 4 | 70.000 |
25 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 7 | 153.984 |
26 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 3 | 8.100 |
27 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 3 | 769.000 |
28 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 15 | 11.150 |
A32 | Hạ tầng văn hóa - xã hội | 7 | 28.600 |
29 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 5 | 28.000 |
30 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 2 | 600 |
A33 | Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng | 2 | 10.900 |
31 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 1 | 10.000 |
32 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 1 | 900 |
B | VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2 | 306.800 |
C | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | 0 | 1.850.000 |
| Vốn phân cấp theo tiêu chí | 0 | 1.850.000 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Chủ đầu tư | Số dự án | Kế hoạch vốn |
| TỔNG CỘNG | 305 | 18.675.439 |
I | Khối huyện, thị xã, thành phố | 164 | 7.403.243 |
1 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 13 | 476.257 |
2 | UBND huyện Bàu Bàng | 19 | 411.416 |
3 | UBND huyện Dầu Tiếng | 20 | 901.802 |
4 | UBND huyện Phú Giáo | 17 | 597.566 |
5 | UBND thành phố Dĩ An | 18 | 1.122.951 |
6 | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 28 | 684.553 |
7 | UBND thành phố Thuận An | 26 | 2.228.960 |
8 | UBND thị xã Bến Cát | 12 | 483.060 |
9 | UBND thị xã Tân Uyên | 11 | 496.678 |
II | Khối tỉnh | 141 | 11.272.196 |
1 | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 5 | 556.300 |
2 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 30 | 9.110.988 |
3 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 26 | 657.105 |
4 | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 6 | 529.852 |
5 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1 | 193 |
6 | Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương | 1 | 500 |
7 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 12 | 9.742 |
8 | Công an tỉnh | 8 | 80.897 |
9 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 3 | 82.400 |
10 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 2 | 1.550 |
11 | Sở Khoa học và công nghệ | 1 | 6.400 |
12 | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 1 | 40,000 |
13 | Sở Nội vụ | 2 | 46.100 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 | 1.100 |
15 | Sở Thông tin Truyền thông | 3 | 300 |
16 | Sở Tư pháp | 1 | 100 |
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 13 | 79.600 |
18 | Sở Xây dựng | 3 | 500 |
19 | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 11 | 35.229 |
20 | Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh | 1 | 500 |
21 | Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | 4 | 2.640 |
22 | Trường cao đẳng Việt Nam - Singapore | 1 | 3.000 |
23 | UBND huyện Dầu Tiếng | 2 | 27.000 |
24 | UBND thành phố Dĩ An | 1 | 100 |
25 | UBND thị xã Bến Cát | 1 | 100 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN TỈNH TẬP TRUNG CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
| Tên dự án | Chủ đầu tư | Số dự án | Kế hoạch vốn |
| TỔNG CỘNG |
| 67 | 53.580 |
A | Hạ tầng kinh tế |
| 30 | 19.045 |
A1 | Bảo vệ môi trường |
| 1 | 100 |
1 | Di dời các hộ dân có nguy cơ sạt lỡ cao ven sông Đồng Nai thị xã Tân Uyên | UBND thị xã Tân Uyên | 1 | 100 |
A2 | Cấp thoát nước |
| 3 | 3.000 |
2 | Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 1.000 |
3 | Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 1.000 |
4 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 1.000 |
A3 | Giao thông |
| 26 | 15.945 |
5 | 02 Khu tái định cư tiếp giáp ĐT.746 trên địa bàn thị xã Tân Uyên | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 100 |
6 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40) | UBND thành phố Thuận An | 1 | 500 |
7 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn) | UBND thành phố Thuận An | 1 | 500 |
8 | Đầu tư xây dựng đường dọc Sông Bé huyện Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 900 |
9 | Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Đất Cuốc đến sông Sài Gòn | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.000 |
10 | Đường ĐT.746 - giai đoạn 2 từ Km17 201 đến Km19 000 (giáp Tân Mỹ) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 100 |
11 | Đường Trần Ngọc Lên nối dài, phường Phú Mỹ | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 100 |
12 | Đường từ ĐT.749A đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bắp | UBND thị xã Bến Cát | 1 | 100 |
13 | Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.000 |
14 | Khu tái định cư 2 trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 100 |
15 | Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 100 |
16 | Khu tái định cư Gò Chai trên địa bàn thành phố Thuận An | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 100 |
17 | Khu tái định cư Tân Bình trên địa bàn thành phố Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | 1 | 100 |
18 | Khu tái định cư Vành đai 4 trên địa bàn thị xã Bến Cát | UBND thị xã Bến Cát | 1 | 100 |
19 | Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo) | UBND thành phố Dĩ An | 1 | 95 |
20 | Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.000 |
21 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.610 | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 1.000 |
22 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX061 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.000 |
23 | Nút giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 150 |
24 | Nút giao Sóng Thần | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.500 |
25 | Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT.749A | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 100 |
26 | Xây dựng cầu Tam Lập 2 | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 200 |
27 | Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai) | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 100 |
28 | Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 3.000 |
29 | Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh | UBND thành phố Thuận An | 1 | 2.000 |
30 | Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương | UBND thành phố Dĩ An | 1 | 1.000 |
B | Hạ tầng văn hóa - xã hội |
| 26 | 28.400 |
B1 | Các khoản chi khác theo quy định |
| 1 | 500 |
31 | Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương | Liên đoàn Lao động tỉnh | 1 | 500 |
B2 | Công nghệ thông tin |
| 8 | 900 |
32 | Đầu tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người dân tại khu trung tâm Hành chính | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 100 |
33 | Đầu tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 100 |
34 | Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước gđ 2020-2025 | Sở Nội vụ | 1 | 100 |
35 | Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ | Sở Xây dựng | 1 | 100 |
36 | Ứng dụng GIS 3D và các mô hình thành phố 3D trong công tác quản lý đô thị và các hoạt động xây dựng (thí điểm trên địa bàn tp Thủ Dầu Một) | Sở Xây dựng | 1 | 200 |
37 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về chứng thực, luật sư, giám định tư pháp. | Sở Tư pháp | 1 | 100 |
38 | Xây dựng hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | 100 |
39 | Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017 - 2018 | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 100 |
B3 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 4 | 7.500 |
40 | Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | Trường cao đẳng Việt Nam - Singapore | 1 | 3.000 |
41 | Đầu tư cơ sở vật chất cho Trường chính trị tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 1.000 |
42 | Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | 1 | 1.000 |
43 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 2.500 |
B4 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
| 1 | 1.000 |
44 | Thiết bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1 | 1.000 |
B5 | Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
| 2 | 1.500 |
45 | Khu liên hợp văn hóa thể thao tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 1.000 |
46 | Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 500 |
B6 | Sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 7 | 9.900 |
47 | Bảo tồn và phát triển làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 1.000 |
48 | Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 2.000 |
49 | Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 1.000 |
50 | Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 2.000 |
51 | Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 1.400 |
52 | Xây dựng mới thư viện tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 500 |
53 | Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 2.000 |
B7 | Y tế |
| 3 | 7.100 |
54 | Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 2.000 |
55 | Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 100 |
56 | Khối giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 5.000 |
C | Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng |
| 11 | 6.135 |
C1 | An ninh |
| 5 | 2.835 |
57 | Camera giám sát cháy, an ninh, an toàn giao thông | Công an tỉnh | 1 | 500 |
58 | Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương | Công an tỉnh | 1 | 500 |
59 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2. | Công an tỉnh | 1 | 1.235 |
60 | Trang thiết bị nội thất nhà khách công vụ Công an tỉnh | Công an tỉnh | 1 | 500 |
61 | Xây dựng nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên | Công an tỉnh | 1 | 100 |
C2 | Phát triển đô thị thông minh |
| 2 | 1.200 |
62 | Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | 1.000 |
63 | Trang bị hạ tầng CNTT và trang thiết bị phục vụ cho công tác quản lý ngành xây dựng theo định hướng phát triển Đô thị thông minh | Sở Xây dựng | 1 | 200 |
C3 | Quản lý nhà nước |
| 1 | 500 |
64 | Xây dựng trụ sở các đơn vị sự nghiệp trong khu vực thành phố mới | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 500 |
C4 | Quốc phòng |
| 3 | 1.600 |
65 | Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 1.500 |
66 | Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 50 |
67 | Xây dựng Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương. | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 50 |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN TỈNH TẬP TRUNG THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Số dự án | Kế hoạch vốn |
| TỔNG CỘNG |
| 117 | 13.643.325 |
A | Hạ tầng kinh tế |
| 67 | 12.742.963 |
A1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
| 11 | 12.701 |
A11 | Bảo vệ môi trường |
| 1 | 1.000 |
1 | Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa) | UBND thị xã Tân Uyên | 1 | 1.000 |
A12 | Cấp thoát nước |
| 6 | 2.929 |
2 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 400 |
3 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 563 |
4 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 300 |
5 | Nâng cấp công suất nhà máy Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 300 |
6 | Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 836 |
7 | Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 530 |
A13 | Giao thông |
| 3 | 7.420 |
8 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 300 |
9 | Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 7.020 |
10 | Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 100 |
A14 | Nông, lâm nghiệp |
| 1 | 1.352 |
11 | Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 1.352 |
A2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
| 8 | 153.500 |
A21 | Bảo vệ môi trường |
| 1 | 9.700 |
12 | Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 9.700 |
A22 | Giao thông |
| 7 | 143.800 |
13 | Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 10.000 |
14 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 12.000 |
15 | Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 2.000 |
16 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong | UBND thành phố Thuận An | 1 | 30.000 |
17 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 700 |
18 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 85.000 |
19 | Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 4.100 |
A3 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
| 34 | 4.343.665 |
A31 | Bảo vệ môi trường |
| 4 | 433.100 |
20 | Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên) | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 88.000 |
21 | Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 9.600 |
22 | Nạo vét, gia cố tuyến Suối Cái từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 315.000 |
23 | Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 20.500 |
A32 | Cấp thoát nước |
| 7 | 426.600 |
24 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An) | UBND thành phố Thuận An | 1 | 1.000 |
25 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 10.000 |
26 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 5.000 |
27 | Di dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 600 |
28 | Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 100.000 |
29 | Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 60.000 |
30 | Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung | UBND thành phố Thuận An | 1 | 250.000 |
A33 | Giao thông |
| 22 | 3.468.025 |
31 | Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 4.000 |
32 | Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 20.000 |
33 | Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 20.000 |
34 | Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 20.000 |
35 | Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 55.000 |
36 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị | UBND thành phố Thuận An | 1 | 200.000 |
37 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố | UBND thành phố Thuận An | 1 | 1.100.000 |
38 | Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 82.000 |
39 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 10.000 |
40 | Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 664.000 |
41 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 630.000 |
42 | Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K | UBND thành phố Dĩ An | 1 | 90.000 |
43 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 2.000 |
44 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 146.000 |
45 | Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính | UBND thị xã Bến Cát | 1 | 2.800 |
46 | Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 5.000 |
47 | Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 3.325 |
48 | Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 228.000 |
49 | Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 70.000 |
50 | Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 50.000 |
51 | Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 400 |
52 | Xây dựng đường và cầu Vàm Tư | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 65.500 |
A34 | Nông, lâm nghiệp |
| 1 | 15.940 |
53 | Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 15.940 |
A4 | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
| 13 | 8.228.097 |
A41 | Bảo vệ môi trường |
| 1 | 200.000 |
54 | Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 200.000 |
A42 | Cấp thoát nước |
| 4 | 31.700 |
55 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 7.000 |
56 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 8.700 |
57 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 6.500 |
58 | Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 9.500 |
A43 | Giao thông |
| 8 | 7.996.397 |
59 | Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 10.000 |
60 | Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 250.838 |
61 | Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 6.759.000 |
62 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24 460 đến ngã tư Cầu Cát) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 100.000 |
63 | Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn | UBND thành phố Dĩ An | 1 | 466.559 |
64 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 300.000 |
65 | Xây dựng mới đường ĐH.429 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 40.000 |
66 | Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra) | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 70.000 |
A5 | Thiết kế BVTC-DT |
| 1 | 5.000 |
A51 | Giao thông |
| 1 | 5.000 |
67 | Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 5.000 |
B | Hạ tầng văn hóa - xã hội |
| 31 | 668.183 |
B1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
| 11 | 13.283 |
B11 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 3 | 1.640 |
68 | Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 nghề điện dân dụng cấp độ Quốc gia | Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | 1 | 200 |
69 | Sân thực tập lái xe Trường Công nhân kỹ thuật Bình Dương | Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | 1 | 450 |
70 | Trường đào tạo kỹ thuật Bình Dương | Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | 1 | 990 |
B12 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
| 1 | 7.400 |
71 | Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1 | 7.400 |
B13 | Sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 3 | 2.550 |
72 | Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 1.000 |
73 | Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị xã Bến Cát | Liên đoàn Lao động tỉnh | 1 | 1.050 |
74 | Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 500 |
B14 | Y tế |
| 4 | 1.693 |
75 | Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1 | 193 |
76 | Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương | Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương | 1 | 500 |
77 | Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2) | Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh | 1 | 500 |
78 | Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 500 |
B2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
| 15 | 533.900 |
B21 | Các khoản chi khác theo quy định |
| 1 | 5.000 |
79 | Xây dựng hàng rào rừng Kiến An xã An Lập | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 5.000 |
B22 | Khoa học và Công nghệ |
| 1 | 6.400 |
80 | Nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở Khoa học và công nghệ | 1 | 6.400 |
B23 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
| 1 | 74.000 |
81 | Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1 | 74.000 |
B24 | Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
| 4 | 56.100 |
82 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 30.000 |
83 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 100 |
84 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 11.000 |
85 | Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 15.000 |
B25 | Sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 3 | 40.200 |
86 | Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 15.200 |
87 | Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 5.000 |
88 | Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 20.000 |
B26 | Y tế |
| 5 | 352.200 |
89 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 189.000 |
90 | Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 2.000 |
91 | Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 57.900 |
92 | Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 100.000 |
93 | Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 3.300 |
B3 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
| 4 | 111.000 |
B31 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 1 | 40.000 |
94 | Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương) | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 1 | 40.000 |
B32 | Sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 2 | 21.000 |
95 | Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 1.000 |
96 | Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 20.000 |
B33 | Y tế |
| 1 | 50.000 |
97 | Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 50.000 |
B4 | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
| 1 | 10.000 |
B41 | Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
| 1 | 10.000 |
98 | Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 10.000 |
C | Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng |
| 19 | 232.179 |
C1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 |
| 11 | 18.452 |
C11 | An ninh |
| 1 | 50 |
99 | Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử | Công an tỉnh | 1 | 50 |
C12 | Quản lý nhà nước |
| 2 | 11.000 |
100 | Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 10.000 |
101 | Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 1.000 |
C13 | Quốc phòng |
| 8 | 7.402 |
102 | Dự án phòng Trung tâm chỉ huy điều hành tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng của Bộ Chỉ huy quân sự | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 100 |
103 | Úng dựng công nghệ thông tin trong thực hiện nhiệm vụ Quân sự Quốc phòng của LLVT tỉnh Bình Dương | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 100 |
104 | Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyên Bắc Tân Uyên | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 2.400 |
105 | Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyện Bàu Bàng | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 2.000 |
106 | Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 500 |
107 | Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 443 |
108 | Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 429 |
109 | Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 1.430 |
C2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
| 3 | 36.715 |
C21 | Quản lý nhà nước |
| 2 | 35.975 |
110 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 100 |
111 | Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 35.875 |
C22 | Quốc phòng |
| 1 | 740 |
112 | Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 740 |
C3 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
| 2 | 88.000 |
C31 | An ninh |
| 1 | 38.000 |
113 | Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một | Công an tỉnh | 1 | 38.000 |
C32 | Quản lý nhà nước |
| 1 | 50.000 |
114 | Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 50.000 |
C4 | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
| 2 | 43.012 |
C41 | An ninh |
| 1 | 40.012 |
115 | Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh | Công an tỉnh | 1 | 40.012 |
C42 | Quản lý nhà nước |
| 1 | 3.000 |
116 | Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 3.000 |
C5 | Thiết kế BVTC-DT |
| 1 | 46.000 |
C51 | Quản lý nhà nước |
| 1 | 46.000 |
117 | Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2) | Sở Nội vụ | 1 | 46.000 |
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên dự án | Số dự án | Kế hoạch vốn |
| TỔNG CỘNG | 78 | 1.770.000 |
A | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 2 | 209.730 |
A1 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 1 | 400 |
A11 | Y tế | 1 | 400 |
1 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường | 1 | 400 |
A2 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 | 1 | 209.330 |
A21 | Y tế | 1 | 209.330 |
2 | Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường | 1 | 209.330 |
B | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 5 | 175.500 |
B1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 1 | 20.000 |
B11 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 20.000 |
3 | Trường Trung học phổ thông Tân Bình | 1 | 20.000 |
B2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 1 | 15.500 |
B21 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 15.500 |
4 | Trường Mầm non Sơn Ca | 1 | 15.500 |
B3 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 3 | 140.000 |
B31 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3 | 140.000 |
5 | Trường mầm non Bông Trang | 1 | 40.000 |
6 | Trường tiểu học Tân Lập | 1 | 50.000 |
7 | Trường trung học cơ sở Tân Định | 1 | 50.000 |
C | UBND huyện Bàu Bàng | 6 | 154.500 |
C1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 2 | 3.500 |
C11 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 3.500 |
8 | Cải tạo, NCMR trường THCS Lai Hưng | 1 | 3.000 |
9 | Trường Trung học cơ sở Cây Trường | 1 | 500 |
C2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 2 | 60.000 |
C21 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 60.000 |
10 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng | 1 | 40.000 |
11 | Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng | 1 | 20.000 |
C3 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 2 | 91.000 |
C31 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 91.000 |
12 | Trường mầm non Hưng Hòa | 1 | 26.000 |
13 | Trường Trung học cơ sở Lai Uyên | 1 | 65.000 |
D | UBND huyện Dầu Tiếng | 9 | 159.000 |
D1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 4 | 17.000 |
D11 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4 | 17.000 |
14 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa | 1 | 6.000 |
15 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân | 1 | 4.000 |
16 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền | 1 | 5.000 |
17 | Trường tiểu học Minh Tân | 1 | 2.000 |
D2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 1 | 35.000 |
D21 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 35.000 |
18 | Trường mầm non An Lập | 1 | 35.000 |
D3 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 | 2 | 80.000 |
D31 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 50.000 |
19 | Trường trung học phổ thông Thanh Tuyền | 1 | 50.000 |
D32 | Y tế | 1 | 30.000 |
20 | Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng | 1 | 30.000 |
D4 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 2 | 27.000 |
D41 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 27.000 |
21 | Trường THCS An Lập (GĐ 2) | 1 | 20.000 |
22 | Trường tiểu học An Lập (Giai đoạn 2) | 1 | 7.000 |
E | UBND huyện Phú Giáo | 8 | 195.000 |
E1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 | 5 | 164.000 |
E11 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4 | 127.000 |
23 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa | 1 | 30.000 |
24 | Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi) | 1 | 50.000 |
25 | Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long | 1 | 33.000 |
26 | Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang | 1 | 14.000 |
E12 | Y tế | 1 | 37.000 |
27 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh) | 1 | 37.000 |
E2 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 1 | 30.000 |
E21 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 30.000 |
28 | Xây dựng, bổ sung Trường tiểu học Tân Hiệp | 1 | 30.000 |
E3 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 2 | 1.000 |
E31 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 1.000 |
29 | Trường mầm non An Thái | 1 | 500 |
30 | Xây dựng bổ sung Trường THCS An Linh | 1 | 500 |
F | UBND thành phố Dĩ An | 11 | 131.700 |
F1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 1 | 4.000 |
F11 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 4.000 |
31 | Trường THCS Đông Chiêu | 1 | 4.000 |
F2 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 | 3 | 70.000 |
F21 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3 | 70.000 |
32 | Trường THCS Tân Đông Hiệp B | 1 | 30.000 |
33 | Trường tiểu học Châu Thới | 1 | 15.000 |
34 | Trường Tiểu học Tân Bình B | 1 | 25.000 |
F3 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 4 | 57.000 |
F31 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4 | 57.000 |
35 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Nguyễn Khuyến | 1 | 12.000 |
36 | Trường mầm non Châu Thới | 1 | 15.000 |
37 | Trường Trung học cơ sở Bình Thắng | 1 | 20.000 |
38 | Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 10.000 |
F4 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 3 | 700 |
F41 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3 | 700 |
39 | Cải tạo, mở rộng Trường THPT Dĩ An | 1 | 100 |
40 | Trường THCS Đông Hòa B | 1 | 100 |
41 | Trường trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2) | 1 | 500 |
G | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 13 | 176.770 |
G1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 6 | 24.700 |
G11 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 6 | 24.700 |
42 | Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức | 1 | 400 |
43 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT An Mỹ | 1 | 1.100 |
44 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú | 1 | 900 |
45 | Trường Mầm non Họa Mi | 1 | 800 |
46 | Trường THCS Phú Hòa 2 | 1 | 7.500 |
47 | Trường Tiểu học Định Hòa 2 | 1 | 14.000 |
G2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 2 | 44.500 |
G21 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 44.500 |
48 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú | 1 | 26.800 |
49 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phú Mỹ | 1 | 17.700 |
G3 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 5 | 107.570 |
G31 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 5 | 107.570 |
50 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa | 1 | 27.000 |
51 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ | 1 | 38.500 |
52 | Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương | 1 | 9.000 |
53 | Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp | 1 | 22.000 |
54 | Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 11.070 |
H | UBND thành phố Thuận An | 12 | 262.400 |
H1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 4 | 10.600 |
H11 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4 | 10.600 |
55 | Trường mầm non Hoa Mai 2 | 1 | 3.000 |
56 | Trường TH Bình Chuẩn 2 | 1 | 3.000 |
57 | Trường THCS Bình Chuẩn | 1 | 3.000 |
58 | Trường THPT Lý Thái Tổ | 1 | 1.600 |
H2 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 | 3 | 106.000 |
H21 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3 | 106.000 |
59 | Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức | 1 | 30.000 |
60 | Trường tiểu học An Phú 2 | 1 | 26.000 |
61 | Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn | 1 | 50.000 |
H3 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 3 | 95.000 |
H31 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3 | 95.000 |
62 | Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực | 1 | 25.000 |
63 | Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ | 1 | 30.000 |
64 | Trường mầm non Hoa Cúc 2 | 1 | 40.000 |
H4 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 1 | 800 |
H41 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 800 |
65 | Trường tiểu học Lái Thiêu 2 | 1 | 800 |
H5 | Thiết kế BVTC-DT | 1 | 50.000 |
H51 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 50.000 |
66 | Trường tiểu học An Phú 3 | 1 | 50.000 |
I | UBND thị xã Bến Cát | 5 | 224.500 |
I1 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 2 | 144.000 |
I11 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 144.000 |
67 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Tây Nam | 1 | 47.000 |
68 | Trường THCS Mỹ Thạnh. | 1 | 97.000 |
I2 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 | 1 | 60.000 |
I21 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 60.000 |
69 | Trường THCS Hòa Lợi | 1 | 60.000 |
I3 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 1 | 20.000 |
I31 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 20.000 |
70 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường tiểu học An Lợi | 1 | 20.000 |
I4 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 1 | 500 |
I41 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 500 |
71 | Trường tiểu học An Sơn | 1 | 500 |
J | UBND thị xã Tân Uyên | 7 | 80.900 |
J1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 2 | 9.000 |
J11 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 9.000 |
72 | Trường Mầm non Thạnh Phước | 1 | 5.000 |
73 | Trường Mẫu giáo Hoa Hồng | 1 | 4.000 |
J2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 2 | 70.000 |
J21 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 70.000 |
74 | Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B | 1 | 40.000 |
75 | Trường trung học cơ sở Vĩnh Tân | 1 | 30.000 |
J3 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 1 | 100 |
J31 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 100 |
76 | Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh | 1 | 100 |
J4 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 2 | 1.800 |
J41 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 1.800 |
77 | Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B | 1 | 1.000 |
78 | Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa | 1 | 800 |
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên dự án | Số dự án | Kế hoạch vốn |
| TỔNG CỘNG | 41 | 1.051.734 |
A | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 4.200 |
A1 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 1 | 4.200 |
A11 | Giao thông | 1 | 4.200 |
1 | Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 4.200 |
B | UBND huyện Bàu Bàng | 8 | 53.500 |
B1 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 7 | 3.500 |
B11 | Giao thông | 6 | 3.000 |
2 | BTNN đường Bà Ngọc Châu - Dốc Đồng Sổ (Lai Uyên -95) | 1 | 500 |
3 | BTNN đường liên tổ 3-4 ấp Sa Thêm xã Long Nguyên | 1 | 500 |
4 | BTNN đường từ nhà ông Cương - ông Bình xã Lai Hưng | 1 | 500 |
5 | BTNN đường từ Quốc lộ 13 - nhà ông Quân xã Lai Hưng | 1 | 500 |
6 | BTNN tuyến Ông Hùng - Ông Lộc và tuyến cao su Bà Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ xã Cây Trường | 1 | 500 |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613 | 1 | 500 |
B12 | Văn hóa | 1 | 500 |
8 | Trung tâm văn hóa, thể thao- Học tập cộng đồng xã Hưng Hòa | 1 | 500 |
B2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 1 | 50.000 |
B21 | Giao thông | 1 | 50.000 |
9 | Xây dựng mới đường ĐH 618 | 1 | 50.000 |
C | UBND huyện Dầu Tiếng | 6 | 439.940 |
C1 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 1 | 900 |
C11 | Quốc phòng | 1 | 900 |
10 | Xây dựng hạ tầng khu quy hoạch sân bay quốc phòng huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 1: Giải phóng mặt bằng và xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất quy hoạch) | 1 | 900 |
C2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 3 | 29.040 |
C21 | Giao thông | 3 | 29.040 |
11 | Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện | 1 | 19.890 |
12 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2 | 1 | 6.750 |
13 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa) | 1 | 2.400 |
C3 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 2 | 410.000 |
C31 | Giao thông | 1 | 400.000 |
14 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa | 1 | 400.000 |
C32 | Quốc phòng | 1 | 10.000 |
15 | Đầu tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông | 1 | 10.000 |
D | UBND huyện Phú Giáo | 4 | 21.644 |
D1 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 3 | 2.700 |
D11 | Giao thông | 3 | 2.700 |
16 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504 | 1 | 900 |
17 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506 | 1 | 900 |
18 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | 1 | 900 |
D2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 1 | 18.944 |
D21 | Giao thông | 1 | 18.944 |
19 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH507 (từ đường ĐT741 đi Trại giam An Phước) | 1 | 18.944 |
E | UBND thành phố Dĩ An | 3 | 169.200 |
E1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 1 | 100 |
E11 | Giao thông | 1 | 100 |
20 | Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu | 1 | 100 |
E2 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 1 | 100 |
E21 | Văn hóa | 1 | 100 |
21 | Khu di tích cách mạng và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 2 | 1 | 100 |
E3 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 1 | 169.000 |
E31 | Giao thông | 1 | 169.000 |
22 | Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4 | 1 | 169.000 |
F | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 6 | 43.600 |
F1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 1 | 3.000 |
F11 | Giao thông | 1 | 3.000 |
23 | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ đại lộ Bình Dương đến đường Huỳnh Văn Lũy), phường Định Hòa | 1 | 3.000 |
F2 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 2 | 600 |
F21 | Giao thông | 2 | 600 |
24 | Đường trục chính Đông Tây | 1 | 100 |
25 | Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài | 1 | 500 |
F3 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 | 3 | 40.000 |
F31 | Giao thông | 3 | 40.000 |
26 | Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An | 1 | 20.000 |
27 | Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa | 1 | 10.000 |
28 | Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | 1 | 10.000 |
G | UBND thành phố Thuận An | 6 | 57.550 |
G1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 4 | 27.500 |
G11 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4 | 27.500 |
29 | Trường THCS Nguyễn Trường Tộ | 1 | 5.000 |
30 | Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao) | 1 | 4.500 |
31 | Trường Tiểu học Lê Thị Trung | 1 | 3.000 |
32 | Trường Tiểu học Vĩnh Phú | 1 | 15.000 |
G2 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 1 | 50 |
G21 | Giao thông | 1 | 50 |
33 | Đường Vĩnh Phú 32 | 1 | 50 |
G3 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 | 1 | 30.000 |
G31 | Giao thông | 1 | 30.000 |
34 | Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) | 1 | 30.000 |
H | UBND thị xã Bến Cát | 5 | 57.100 |
H1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 1 | 500 |
H11 | Văn hóa | 1 | 500 |
35 | Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) | 1 | 500 |
H2 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | 2 | 600 |
H21 | Giao thông | 2 | 600 |
36 | Tuyến đường từ Lộ 7A đến Trung tâm hành chính xã An Điền, thị xã Bến Cát | 1 | 500 |
37 | Xây dựng đường ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh) | 1 | 100 |
H3 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 | 2 | 56.000 |
H31 | Giao thông | 2 | 56.000 |
38 | Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính | 1 | 12.000 |
39 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan | 1 | 44.000 |
I | UBND thị xã Tân Uyên | 2 | 205.000 |
I1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022 | 1 | 5.000 |
I11 | Giao thông | 1 | 5.000 |
40 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên | 1 | 5.000 |
I2 | Các dự án khởi công mới năm 2023 | 1 | 200.000 |
I21 | Giao thông | 1 | 200.000 |
41 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh | 1 | 200.000 |
PHỤ LỤC VII
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Số dự án | Kế hoạch vốn |
| TỔNG CỘNG |
| 2 | 306.800 |
| Hạ tầng kinh tế |
| 2 | 306.800 |
| Bảo vệ môi trường |
| 1 | 296.400 |
1 | Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 296.400 |
| Giao thông |
| 1 | 10.400 |
2 | Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 10.400 |
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 DANH MỤC BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN QUÁ THỜI GIAN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Danh mục | Chủ đầu tư | Kế hoạch 2023 |
1 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 189.400 |
2 | Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 1.000 |
3 | Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 4.100 |
4 | Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 60.000 |
5 | Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 100.000 |
6 | Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1) | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 3.300 |
7 | Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 209.330 |
8 | Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh | UBND huyện Bàu Bàng | 500 |
9 | Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính | UBND thị xã Bến Cát | 12.000 |
10 | Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) | UBND thị xã Bến Cát | 500 |
11 | Trường Mẫu giáo Hoa Hồng | UBND TX Tân Uyên | 4.000 |
12 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan | UBND thị xã Bến Cát | 44.000 |
13 | Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 20.000 |
14 | Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 10.000 |
15 | Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 500 |
16 | Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 10.000 |
17 | Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 20.000 |
18 | Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 10.000 |
19 | Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 20.000 |
20 | Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai) | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 100 |
21 | Trường Mầm non Họa Mi | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 800 |
22 | Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 100.000 |
PHỤ LỤC IX
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG DANH MỤC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
| Tên dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch |
| TỔNG CỘNG |
| 11.450.693 |
1 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 189.400 |
2 | Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 100 |
3 | Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 20.400 |
4 | Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 496.400 |
5 | Camera giám sát cháy, an ninh, an toàn giao thông | Công an tỉnh | 500 |
6 | Đầu tư cơ sở vật chất cho Trường chính trị tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1.000 |
7 | Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 250.838 |
8 | Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 6.759.000 |
9 | Đường trục chính Đông Tây | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 100 |
10 | Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 20.000 |
11 | Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành |
| 1.000 |
12 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị | UBND thành phố Thuận An | 200.000 |
13 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố | UBND thành phố Thuận An | 1.100.000 |
14 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong | UBND thành phố Thuận An | 30.000 |
15 | Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 2.000 |
16 | Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 100.000 |
17 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1.000 |
18 | Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 100.000 |
19 | Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1.000 |
20 | Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 500 |
21 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 630.000 |
22 | Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 10.000 |
23 | Nạo vét, gia cố tuyến Suối Cái từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 315.000 |
24 | Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 209.330 |
25 | Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 3.300 |
26 | Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 60.000 |
27 | Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 50.000 |
28 | Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 10.000 |
29 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 2.500 |
30 | Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K | UBND thành phố Dĩ An | 90.000 |
31 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 146.000 |
32 | Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Phú Giáo | 3.325 |
33 | Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Phú Giáo | 228.000 |
34 | Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 70.000 |
35 | Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 50.000 |
36 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 300.000 |
PHỤ LỤC X
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG DANH MỤC DỰ ÁN CAM KẾT HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TRƯỚC 31/12/2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
| Tên dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch |
| TỔNG CỘNG |
| 8.381.378 |
A | Vốn tỉnh tập trung |
| 7.867.278 |
A1 | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
| 7.309.838 |
1 | Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 250.838 |
2 | Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 6.759.000 |
3 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 300.000 |
A2 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
| 1.000 |
4 | Thiết bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1.000 |
A3 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
| 331.500 |
5 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 189.000 |
6 | Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 100.000 |
7 | Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 3.300 |
8 | Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 15.200 |
9 | Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 10.000 |
10 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 12.000 |
11 | Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 2.000 |
A4 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
| 224.940 |
12 | Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1.000 |
13 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 146.000 |
14 | Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 55.000 |
15 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 2.000 |
16 | Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 5.000 |
17 | Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 15.940 |
B | Vốn xổ số kiến thiết |
| 99.400 |
B1 | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
| 98.000 |
18 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 27.000 |
19 | Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 9.000 |
20 | Trường mầm non Hoa Cúc 2 | UBND thành phố Thuận An | 40.000 |
21 | Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 22.000 |
B2 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
| 1.000 |
22 | Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B | UBND thị xã Tân Uyên | 1.000 |
B3 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
| 400 |
23 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 400 |
C | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện |
| 414.700 |
C1 | Các dự án khởi công mới năm 2023 |
| 410.000 |
24 | Đầu tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông | UBND huyện Dầu Tiếng | 10.000 |
25 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa | UBND huyện Dầu Tiếng | 400.000 |
C2 | Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
| 4.700 |
26 | Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 4.200 |
27 | Tuyến đường từ Lộ 7A đến Trung tâm hành chính xã An Điền, thị xã Bến Cát | UBND thị xã Bến Cát | 500 |
- 1 Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh An Giang ban hành