Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;

Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán NSNN năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023-2025;

Căn cứ Quyết định số 2527/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2025;

Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 311/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023, như sau:

A- DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN: 3.200.450 triệu đồng

1. Thu nội địa: 3.160.000 triệu đồng

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất: 634.000 triệu đồng

2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 40.450 triệu đồng

II. TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 13.660.920 triệu đồng

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.200.450 triệu đồng

2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 10.460.470 triệu đồng

Trong đó:- Bổ sung cân đối: 5.680.384 triệu đồng

- Bổ sung có mục tiêu: 4.780.086 triệu đồng

3. Các khoản thu điều tiết về ngân sách Trung ương: 298.050 triệu đồng

* THU NGÂN SÁCH ĐƯỢC ĐỂ LẠI TRÊN ĐỊA BÀN: 13.362.870 triệu đồng

III. TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 13.362.370 triệu đồng

1. Các khoản chi cân đối ngân sách nhà nước: 8.577.864 triệu đồng

1.1. Chi đầu tư phát triển: 1.478.911 triệu đồng

Trong đó: - Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước (gồm trả gốc vay): 556.108 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 538.663 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi: 362.140 triệu đồng

1.2. Chi thường xuyên: 6.925.336 triệu đồng

Trong đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 3.023.687 triệu đồng

- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ: 17.467 triệu đồng

1.3. Chi trả nợ lãi vay của Chính quyền địa phương (từ nguồn vốn đầu tư): 632 triệu đồng

1.4. Kinh phí trả gốc, lãi vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”: 4.487 triệu đồng

1.5. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng

1.6. Dự phòng ngân sách địa phương: 167.298 triệu đồng

Trong đó: - Dự phòng ngân sách tỉnh: 108.608 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách huyện, thành phố (cả cấp xã): 58.690 triệu đồng

2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 4.784.506 triệu đồng

2.1. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia: 1.296.586 triệu đồng

2.2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 3.487.920 triệu đồng

IV- BỘI THU NGÂN SÁCH: 500 triệu đồng

B- PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

I. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 8.562.193 triệu đồng

1.1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.575.450 triệu đồng

Trong đó: Thu nội địa: 1.535.000 triệu đồng

1.2. Điều tiết về ngân sách Trung ương: 255.876 triệu đồng

1.3. Thu điều tiết từ ngân sách cấp dưới: 170.284 triệu đồng

1.4. Thu NS cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp: 1.489.858 triệu đồng

1.5. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 7.072.335 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 8.561.692 triệu đồng

2.1. Chi đầu tư phát triển: 963.098 triệu đồng

Trong đó: - Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước: 518.608 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 60.350 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 22.000 triệu đồng

- Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi: - triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi: 362.140 triệu đồng

2.2. Chi thường xuyên: 2.741.020 triệu đồng

Tr. đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: 948.989 triệu đồng

- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ: 16.067 triệu đồng

2.3. Chi nợ lãi vay chính quyền địa phương (từ nguồn vốn đầu tư): 632 triệu đồng

2.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng

2.5. Dự phòng ngân sách tỉnh: 108.608 triệu đồng

2.6. Kinh phí trả gốc vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”: 4.487 triệu đồng

2.7. Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia: 1.296.586 triệu đồng

2.8. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn bổ sung mục tiêu vốn đầu tư: 3.398.900 triệu đồng

2.9. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp: 47.161 triệu đồng

II. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (Bao gồm cả cấp xã)

1. Thu ngân sách cấp huyện trên địa bàn: 1.625.000 triệu đồng

Trong đó: - Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 1.412.542 triệu đồng

- Điều tiết về ngân sách cấp trên: 212.458 triệu đồng

2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện: 3.388.135 triệu đồng

2.1. Bổ sung cân đối: 3.346.277 triệu đồng

2.2. Bổ sung có mục tiêu: 41.858 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố: 4.800.677 triệu đồng

 (Chi tiết các biểu mẫu số 15, 16, 17, 18, 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42 theo quy định tại Nghị định 31/2017/NĐ-CP kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XIX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Thuế tỉnh; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (D).

CHỦ TỊCH




Lê Thị Kim Dung

 

Biểu số 15- NĐ 31

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Dự toán

Ước thực hiện

Tuyệt đối

Tương đối (%)

1

2

3

4

5

6

7

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.912.941

13.133.074

13.362.870

229.796

101,7

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.416.000

2.488.273

2.902.400

414.127

116,6

1

- Các khoản thu NS địa phương hưởng 100%

1.102.184

1.135.155

1.608.700

473.545

141,7

2

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.313.816

1.353.118

1.293.700

-59.418

95,6

II

Thu bổ sung từ NS cấp trên

8.496.941

8.496.941

10.460.470

1.963.529

123,1

1

Thu bổ sung sung cân đối ngân sách

5.634.301

5.634.301

5.680.384

46.083

100,8

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.862.640

2.862.640

4.780.086

1.917.446

167,0

III

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

160.567

 

-160.567

 

V

Thu viện trợ

 

1.501

 

-1.501

 

VI

Thu chuyển nguồn

 

1.979.821

 

-1.979.821

 

VII

Các khoản thu được để lại QL qua NSNN

 

5.971

 

-5.971

 

1

Thu khác

 

 

 

 

 

2

Thu huy động XDCSHT

 

8.850

 

-8.850

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.933.140

12.485.569

13.362.370

2.429.229

122,2

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

8.065.820

8.634.069

8.577.864

512.044

106,3

1

Chi đầu tư phát triển (1)

1.187.497

1.837.110

1.478.911

291.414

124,5

2

Chi thường xuyên

6.566.840

6.537.891

6.925.336

358.496

105,5

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay

662

561

632

-30

95,5

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

 

100,0

5

Dự phòng ngân sách

155.258

155.258

167.298

12.040

107,8

6

Chi tạo nguồn thực hiện CCTL

 

 

 

 

 

7

Kinh phí trả gốc, lãi dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”

4.363

4.248

4.487

124

 

8

Chi viện trợ

 

1.501

 

 

 

9

Chi từ nguồn huy động đóng góp

 

8.850

 

 

 

10

Bổ sung quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất (sau khi nộp NSNN)

150.000

87.450

 

-150.000

 

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

2.867.321

3.851.500

4.784.506

1.917.185

166,9

1

Chi các Chương trình MTQG

 

 

1.296.586

1.296.586

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.867.321

3.851.500

3.487.920

620.599

121,6

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI/ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

20.200

2.121

500

-19.700

2,5

D

TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG

5.900

5.900

5.947

47

100,8

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

5.900

5.900

5.447

-453

92,3

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi…

 

 

500

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG

26.100

8.021

5.447

-20.654

20,9

I

Vay để bù đắp bội chi

20.200

2.121

 

-20.200

 

II

Vay để trả nợ gốc

5.900

5.900

5.447

-453

92,3

 

Biểu số 16 - NĐ 31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

CHI TIÊU

Năm 2022

Dự toán năm 2023

Dự toán

Ước thực hiện

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

A

B

1

2

3

4

5

6

A

TỔNG THU NSNN

2.784.000

2.416.000

2.742.000

2.488.273

3.200.450

2.902.400

I

Thu nội địa

2.700.000

2.416.000

2.700.000

2.488.273

3.160.000

2.902.400

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

325.000

325.000

325.160

325.160

350.000

350.000

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

65.000

65.000

65.550

65.550

70.000

70.000

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

40.000

40.000

30.000

30.000

40.000

40.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

704.000

704.000

745.500

745.500

820.000

820.000

5

Lệ phí trước bạ

162.000

162.000

145.000

145.000

170.000

170.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.500

1.500

3.090

3.090

3.500

3.500

8

Thuế thu nhập cá nhân

100.000

100.000

115.600

115.600

130.000

130.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

350.000

168.000

262.000

125.760

400.000

240.000

10

Phí & lệ phí

67.000

59.000

77.690

62.425

86.000

73.000

11

Tiền sử dụng đất

500.000

500.000

583.000

583.000

634.000

634.000

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

195.000

195.000

165.000

165.000

258.000

258.000

12.1

Thu một lần cho cả thời gian cho thuê

32.800

32.800

74.179

74.179

50.000

50.000

12.2

Thu hằng năm

62.200

62.200

80.000

80.000

70.000

70.000

12.3

Ghi thu ghi chi tiền thuê đất

100.000

100.000

10.821

10.821

138.000

138.000

13

Thu từ tiền cho thuê và báo nhà ở thuộc SHHH

 

-

 

 

 

-

14

Thu cổ tức và lợi nhuận được chia

2.000

2.000

2.147

2.147

2.500

2.500

15

Các khoản thu khác

100.000

27.000

80.000

43.000

100.000

42.000

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

65.000

44.000

75.263

52.041

70.000

43.400

16.1

Giấy phép do Trung ương cấp

30.000

9.000

33.174

9.952

38.000

11.400

16.2

Giấy phép do UBND tỉnh cấp

35.000

35.000

42.089

42.089

32.000

32.000

17

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã

3.500

3.500

4.000

4.000

4.000

4.000

18

Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán)

20.000

20.000

21.000

21.000

22.000

22.000

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

84.000

 

42.000

 

40.450

 

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 17 - NĐ 31

DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.933.141

13.362.370

1.091.839

122,2

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

8.065.820

8.577.864

471.240

106,3

I

Chi đầu tư phát triển

1.187.497

1.478.911

250.734

124,5

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.187.497

1.478.911

250.734

124,5

1.1

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

1.2

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

1.187.497

1.478.911

250.734

124,5

a

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

530.200

556.108

25.908

104,9

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

295.637

538.663

243.026

182,2

c

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

20.000

22.000

2.000

110,0

d

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

đ

Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi

20.200

 

-20.200

 

g

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

321.460

362.140

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.566.840

6.925.336

358.496

105,5

 

Trong đó:

 

 

 

 

a

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.839.158

3.023.687

184.529

106,5

b

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

16.909

17.467

558

103,3

III

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

662

632

-30

95,5

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

100,0

V

Dự phòng ngân sách

155.258

167.298

12.040

107,8

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

 

 

 

VII

Kinh phí trả gốc, lãi dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”

4.363

4.487

 

 

VIII

Bổ sung quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất (sau khi nộp NSNN)

150.000

 

-150.000

 

B

Chi các chương trình mục tiêu

2.867.321

4.784.506

620.599

166,9

I

Chi các CTMT quốc gia

 

1.296.586

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.867.321

3.487.920

620.599

121,6

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ

2.768.000

3.398.900

630.900

122,8

1.1

Vốn nước ngoài

233.600

7.300

-226.300

 

1.2

Vốn đầu tư trong nước

2.534.400

3.391.600

857.200

133,8

-

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

786.600

786.600

 

-

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội

 

2.605.000

2.605.000

 

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

99.321

89.020

-10.301

89,6

3.1

Vốn ngoài nước

32.000

1.020

-30.980

3,2

3.2

Vốn trong nước

67.321

88.000

20.679

 

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách địa phương

 

 

 

 

(1) Gồm: Nguồn vốn ủy thác sang ngân hàng chính sách 8 tỷ đồng; bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ Môi trường 3 tỷ đồng; Bao gồm bổ sung vốn đầu tư 190 tỷ đồng từ nguồn sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

Biểu số 18-NĐ 31

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY- TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

2.488.273

2.902.400

414.127

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.065.820

8.577.864

512.044

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP

22.754

500

-17.354

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

497.655

580.480

82.825

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

57.122

74.118

16.996

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

11%

13%

1%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

57.122

74.118

16.996

 

Các dự án đã được ký hợp đồng vay lại với BTC

57.122

74.118

16.996

 

Chương trình đô thị miền núi phía bắc thành phố Tuyên Quang

34.217

46.029

11.812

 

Dự án Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả của tỉnh Tuyên Quang

11.363

15.065

3.702

 

Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập" (vay vốn WB)

11.542

13.024

1.482

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

II

Trả nợ gốc vay trong năm

5.758

5.947

189

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

5.758

5.947

189

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

5.758

5.947

189

 

- Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

2

Nguồn trả nợ

5.758

5.947

189

 

- Từ nguồn vay

 

 

 

 

- Bội thu ngân sách địa phương và nguồn vốn đầu tư

5.758

5.947

189

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

 

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

22.754

5.400

-17.354

1

Theo mục đích vay

22.754

5.400

-17.354

 

- Vay bù đắp bội chi

22.754

5.400

-17.354

 

- Vay trả nợ gốc

 

 

 

2

Theo nguồn vay

22.754

5.400

-22.354

2.1

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2.2

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

22.754

5.400

-22.354

2.2.1

Các dự án đã được ký hợp đồng vay lại với BTC

22.754

400

(22.354)

 

Chương trình đô thị miền núi phía bắc thành phố Tuyên Quang

15.139

 

-15.139

 

Dự án Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả của tỉnh Tuyên Quang

4.988

 

-4.988

 

Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập’ (vay vốn WB)

2.627

400

-2.227

2.2.2

Các khoản dự kiến vay lại của BTC thực hiện các Dự án ODA ( chưa có Hiệp định vay)

 

5.000

 

 

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc (đã phê duyệt chủ trương)

 

5.000

 

 

Dự án Phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp tỉnh Tuyên Quang (WB)

 

 

 

 

Dự án phục hồi và quản lý rừng bền vững KfW9 (CP Đức)

 

 

 

 

Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên (Hungrary)

 

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng đường từ Trung tâm TP Tuyên Quang đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm (Ả rập Xê út)

 

 

 

 

Dự án phát triển CSHT thủy lợi nhỏ và hệ thống nước sinh hoạt lồng ghép với sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với BĐKH (WB)

 

 

 

2.3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

74.118

73.571

-5.547

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

15%

13%

-2%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

74.118

73.571

-5.547

2.1

Các dự án đã được ký hợp đồng vay lại với BTC

74.118

68.571

-5.547

 

Chương trình đô thị miền núi phía bắc thành phố Tuyên Quang

46.029

42.578

-3.451

 

Dự án Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả của tỉnh Tuyên Quang

15.065

13.745

-1.320

 

Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập’ (vay vốn WB)

13.024

12.248

-776

2.2

Các khoản dự kiến vay lại của BTC thực hiện các Dự án ODA (chưa có Hiệp định vay)

 

5.000

 

 

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc

 

5.000

 

 

Dự án Phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp tỉnh Tuyên Quang (WB)

 

 

 

 

Dự án phục hồi và quản lý rừng bền vững KfW9 (CP Đức)

 

 

 

 

Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên (Hungrary)

 

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng đường từ Trung tâm TP Tuyên Quang đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm (Ả rập Xê út)

 

 

 

 

Dự án phát triển CSHT thủy lợi nhỏ và hệ thống nước sinh hoạt lồng ghép với sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với BĐKH (WB)

 

 

 

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

D

Trả nợ lãi, phí

1.482

1.668

186

 

Biểu số 30- NĐ 31

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Dự toán

Ước thực hiện

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.305.082

6.759.018

8.562.193

1.803.174

127%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.264.994

1.064.685

1.489.858

425.173

140%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.040.088

5.032.216

7.072.335

2.040.118

141%

2.1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.214.459

2.214.459

2.334.107

119.648

105%

2.2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.825.629

2.817.757

4.738.228

1.920.470

168%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

79.098

 

-79.098

 

4

Thu kết dư

 

55.885

 

-55.885

 

5

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

6

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

527.134

 

-527.134

 

II

Chi ngân sách

 

 

 

 

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.325.282

7.009.319

8.561.692

2.236.410

135%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.456.853

3.458.703

3.388.135

-68.717

98%

2.1

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.419.842

3.419.842

3.346.277

-73.565

98%

2.2

Chi bổ sung có mục tiêu

37.011

38.861

41.858

4.848

113%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

 

 

 

 

 

 

Biểu 32-NĐ 31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng


Số TT

CHI TIÊU

TỔNG THU

Trong đó

Thu tại tỉnh

Tổng thu tại huyện, TP

Chia ra các huyện, thành phố

Lâm Bình

Na Hang

Chiêm Hoá

Hàm Yên

Yên Sơn

Sơn Dương

TP TQuang

A

B

1=2+3

2

3=4+..+10

4

5

6

7

8

9

10

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

3.200.450

1.575.450

1.625.000

24.000

48.000

100.000

155.000

188.000

300.000

810.000

I

Thu nội địa

3.160.000

1.535.000

1.625.000

24.000

48.000

100.000

155.000

188.000

300.000

810.000

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

350.000

349.080

920

 

150

 

 

50

500

220

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

70.000

66.170

3.830

300

340

480

310

250

150

2.000

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

820.000

451.850

368.150

6.010

15.350

30.600

62.640

32.350

50.100

171.100

5

Lệ phí trước bạ

170.000

 

170.000

4.000

5.500

14.200

14.700

18.500

21.000

92.100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.500

 

3.500

90

30

20

50

180

250

2.880

8

Thuế thu nhập cá nhân

130.000

64.200

65.800

1.100

1.600

3.300

4.200

5.700

8.200

41.700

9

Thuế bảo vệ môi trường

400.000

400.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phí và lệ phí

86.000

51.300

34.700

1.400

1.800

5.100

5.500

2.900

9.000

9.000

10.1

Phí, lệ phí ngân sách Trung ương

13.000

7.625

5.375

120

180

645

740

640

1.400

1.650

10.2

Phí, lệ phí Địa phương

73.000

43.675

29.325

1.280

1.620

4.455

4.760

2.260

7.600

7.350

 

Trong đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

39.000

30.000

9.000

100

400

1.800

2.000

200

2.500

2.000

11

Tiền sử dụng đất

634.000

 

634.000

8.000

8.000

28.000

44.000

96.000

150.000

300.000

11.1

Tiền sử dụng đất NS tỉnh

120.700

 

120.700

1.600

1.600

5.600

8.800

13.100

30.000

60.000

11.2

Tiền sử dụng đất NS huyện, thành phố

482.800

 

482.800

6.400

6.400

22.400

35.200

52.400

120.000

240.000

11.3

Ghi thu ghi chi tiền thuê đất

30.500

 

30.500

 

 

 

 

30.500

 

 

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

258.000

 

258.000

600

9.300

9.500

8.000

22.000

41.000

167.600

12.1

Thu một lần cho cả thời gian cho thuê

50.000

 

50.000

 

 

1.000

 

 

13.000

36.000

 

- NS cấp tỉnh

25.000

 

25.000

 

 

500

 

 

6.500

18.000

 

- NS cấp huyện

25.000

 

25.000

 

 

500

 

 

6.500

18.000

12.2

Thu hằng năm

70.000

 

70.000

600

7.300

1.500

2.000

4.000

8.000

46.600

12.3

GTGC tiền thuê đất

138.000

 

138.000

 

2.000

7.000

6.000

18.000

20.000

85.000

13

Thu cổ tức và lợi nhuận được chia

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Các khoản thu khác

100.000

49.600

50.400

2.100

5.700

5.600

6.500

6.500

10.000

14.000

14.1

Thu khác Ngân sách Trung ương

58.000

21.880

36.120

1.530

3.710

3.780

4.750

4.950

7.700

9.700

14.2

Thu khác Ngân sách địa phương

42.000

27.720

14.280

570

1.990

1.820

1.750

1.550

2.300

4.300

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

70.000

38.300

31.700

300

200

2.400

8.500

3.200

8.900

8.200

15.1

Giấy phép do Trung ương cấp

38.000

37.030

970

 

 

 

970

 

 

 

 

- NS Trung ương

26.600

25.921

679

 

 

 

679

 

 

 

 

- NS tỉnh

11.400

11.109

291

 

 

 

291

 

 

 

15.2

Giấy phép do UBND tỉnh cấp

32.000

1.270

30.730

300

200

2.400

7.530

3.200

8.900

8.200

 

- NS cấp tỉnh

25.854

1.270

24.584

240

160

1.920

6.024

2.560

7.120

6.560

 

- NS cấp huyện

6.146

 

6.146

60

40

480

1.506

640

1.780

1.640

16

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã

4.000

 

4.000

100

30

800

600

370

900

1.200

17

Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán)

22.000

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

40.450

40.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 33- NĐ 31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG CHI

Tổng chi Ngân sách địa phương

Trong đó

Chi NS cấp tỉnh

Chi tại huyện, TP

1

2

3

4

5

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.362.370

8.561.693

4.800.677

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.577.864

3.819.045

4.758.819

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1.478.911

963.098

515.813

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.116.771

600.958

515.813

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

1.1

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

538.663

60.350

478.313

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

22.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

362.140

362.140

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

6.925.336

2.741.020

4.184.316

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề

3.023.687

948.989

2.074.699

2

Chi khoa học và công nghệ

17.467

16.067

1.400

III

CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CHÍNH QUYỀN ĐP (từ nguồn vốn đầu tư)

632

632

 

IV

CHI QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.200

1.200

 

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

167.298

108.608

58.690

VI

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

VII

KINH PHÍ TRẢ GỐC, LÃI CHƯƠNG TRÌNH ĐÔ THỊ MIỀN NÚI PHÍA BẮC

4.487

4.487

 

VIII

BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (sau khi nộp NSNN)

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

4.784.506

4.742.647

41.858

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.296.586

1.296.586

 

1

CTMTQG Nông thôn mới

196.448

196.448

 

2

CTMTQG giảm nghèo bền vững

257.108

257.108

 

3

CTMTQG dân tộc thiểu số và miền núi

843.030

843.030

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.487.920

3.446.061

41.858

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2022 (1.1 + 1.2)

3.398.900

3.398.900

 

1.1

Vốn nước ngoài

7.300

7.300

 

1.2

Vốn đầu tư trong nước

3.391.600

3.391.600

 

 

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT

3.391.600

3.391.600

 

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

89.020

47.161

41.858

3.1

Vốn ngoài nước

1.020

1.020

 

3.2

Vốn trong nước

88.000

46.141

41.858

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 34 - NĐ 31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Ghi chú

1

2

3

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C)

11.907.969

 

A

BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

3.346.277

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

8.561.692

 

I

Chi đầu tư phát triển

5.084.922

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.084.922

 

2

Chi đầu tư và hỗ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

II

Chi thường xuyên

2.741.020

 

1

Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề

948.989

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

16.067

 

3

Chi quốc phòng

81.900

 

4

Chi an ninh

32.845

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

570.075

 

6

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin; Thể dục, thể thao

58.192

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

36.093

 

8

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

12.308

 

9

Chi hoạt động kinh tế

247.346

 

10

Chi hoạt động quản lý NN, Đảng đoàn thể

548.579

 

11

Chi đảm bảo xã hội

124.819

 

12

Chi khác

63.807

 

III

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

632

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

 

V

Dự phòng ngân sách

108.608

 

VI

Chi CTMT vốn sự nghiệp

620.823

 

VII

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

 

VIII

Kinh phí trả gốc, lãi dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”

4.487

 

IX

Bổ sung Quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách địa phương

 

 

 

Biểu số 35 -NĐ 31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng chi

Trong đó

Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG)

Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung Quỹ dự trữ TC

Dự phòng NS theo luật

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Chi CTMTQG

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư PT

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

11.949.828

4.361.998

2.792.668

632

1.200

108.608

 

1.296.586

722.924

573.662

3.388.135

 

I

CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH

1.495.801

 

1.495.801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

156.353

 

156.353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

34.913

 

34.913

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

39.236

 

39.236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Văn phòng UBND tỉnh

35.747

 

35.747

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Trung tâm hội nghị tỉnh

3.489

 

3.489

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang

4.502

 

4.502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Khoa học và Công nghệ

9.228

 

9.228

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Văn phòng sở

7.868

 

7.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

1.360

 

1.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tài nguyên và MT

18.430

 

18.430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Văn phòng sở

12.258

 

12.258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và MT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.4

Văn phòng Đăng ký đất đai

6.172

 

6.172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT

103.441

 

103.441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Văn phòng Sở

10.254

 

10.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

5.982

 

5.982

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3.181

 

3.181

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Chi cục Thủy lợi

2.962

 

2.962

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.5

Chi cục Phát triển nông thôn

2.894

 

2.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.6

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

3.740

 

3.740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7

Chi cục Kiểm lâm

61.605

 

61.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.1

Văn phòng Chi cục Kiểm Lâm

10.030

 

10.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.2

Hạt Kiểm lâm Thành phố

2.032

 

2.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.3

Hạt Kiểm lâm Sơn Dương

6.528

 

6.528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.4

Hạt Kiểm lâm Yên Sơn

6.192

 

6.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.5

Hạt Kiểm lâm Hàm Yên

4.306

 

4.306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.6

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu

4.534

 

4.534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.7

Hạt Kiểm lâm Chiêm Hóa

5.981

 

5.981

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.8

Hạt Kiểm lâm Na Hang

13.521

 

13.521

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.9

Hạt Kiểm lâm Lâm Bình

6.106

 

6.106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.10

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng

2.375

 

2.375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.8

Trung tâm Khuyến nông

6.903

 

6.903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.9

Trung tâm Điều tra Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.10

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

1.719

 

1.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.11

Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang

1.980

 

1.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.12

Ban quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình

2.221

 

2.221

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.13

Trung tâm Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

BQL Dự án tăng cường QLTNTN bền vững (SNRM2)

761

 

761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Giao thông Vận tải

18.432

 

18.432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Văn Phòng sở

13.790

 

13.790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

4.642

 

4.642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Bến xe khách Thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Văn phòng Ban AT giao thông

14.631

 

14.631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Xây dựng

8.615

 

8.615

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Văn Phòng sở

7.727

 

7.727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

Thanh tra sở Xây dựng

888

 

888

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

65.369

 

65.369

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Văn Phòng sở

20.190

 

20.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2

Thư viện tỉnh

4.056

 

4.056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.3

Trung tâm Văn hoá tỉnh

2.988

 

2.988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.4

Bảo tàng tỉnh

7.496

 

7.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.5

Đoàn Nghệ thuật dân tộc

7.775

 

7.775

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.6

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

12.432

 

12.432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.7

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

4.427

 

4.427

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.8

BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành

6.005

 

6.005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Công Thương

15.719

 

15.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Văn Phòng sở

13.165

 

13.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

2.554

 

2.554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Tư Pháp

14.173

 

14.173

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Văn Phòng sở

10.646

 

10.646

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.2

Phòng Công chứng số 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.3

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

3.527

 

3.527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.4

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Lao động TBXH

31.026

 

31.026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Văn Phòng sở

15.751

 

15.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.2

Trung tâm Dịch vụ việc làm

1.815

 

1.815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.3

Trung tâm công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em

7.630

 

7.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.4

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

5.830

 

5.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Y tế

182.979

 

182.979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.1

Văn phòng Sở

9.351

 

9.351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.2

Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

3.101

 

3.101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.3

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

2.294

 

2.294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.4

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

17.043

 

17.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.5

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ

4.361

 

4.361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.6

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, dược phẩm

8.277

 

8.277

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.7

Trung tâm Giám định y khoa

830

 

830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.8

Trung tâm Pháp y

1.523

 

1.523

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.9

Trung tâm y tế thành phố

10.986

 

10.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.10

Trung tâm y tế huyện Yên Sơn

24.105

 

24.105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.11

Trung tâm y tế huyện Sơn Dương

24.431

 

24.431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.12

Trung tâm y tế huyện Na Hang

18.684

 

18.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.13

Trung tâm y tế huyện Hàm Yên

14.285

 

14.285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.14

Trung tâm y tế huyện Lâm Bình

14.870

 

14.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.15

Trung tâm y tế huyện Chiêm Hóa

19.995

 

19.995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.16

Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa

5.443

 

5.443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.17

Bệnh viện đa khoa khu vực ATK Yên Sơn

2.048

 

2.048

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.18

Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên

1.352

 

1.352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Thông tin và truyền thông

47.976

 

47.976

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.1

Văn Phòng sở

46.110

 

46.110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.2

Trung tâm công nghệ TT và Truyền thông

1.866

 

1.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

BQL các khu công nghiệp

3.491

 

3.491

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.1

BQL các khu công nghiệp

2.632

 

2.632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.2

Trung tâm phát triển hạ tầng khu công nghiệp

859

 

859

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Kế hoạch và Đầu tư

17.163

 

17.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

17.163

 

17.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Tài chính

30.271

 

30.271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Thanh tra tỉnh

11.425

 

11.425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Ngoại vụ

8.250

 

8.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Nội vụ

27.230

 

27.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.1

Văn phòng sở

16.320

 

16.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.2

Ban thi đua khen thưởng

8.634

 

8.634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.3

Trung tâm lưu trữ lịch sử

2.276

 

2.276

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Giáo dục - Đào tạo

397.289

 

397.289

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.1

Văn phòng sở

98.630

 

98.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.2

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh

4.935

 

4.935

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.3

Trường PTDTNT ATK Sơn Dương

15.298

 

15.298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.4

Trường THPT Đầm Hồng

8.672

 

8.672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.5

Trường THPT Minh Quang

10.708

 

10.708

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.6

Trường THPT Kim Bình

8.101

 

8.101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.7

Trường THPT Hà Lang

9.901

 

9.901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.8

Trường THPT Hòa Phú

4.187

 

4.187

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.9

Trường THPT Phù Lưu

8.938

 

8.938

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.10

Trường THPT Kháng Nhật

7.637

 

7.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.11

Trường THPT Kim Xuyên

8.005

 

8.005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.12

Trường THPT Sơn Dương

10.239

 

10.239

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.13

Trường THPT Sơn Nam

11.200

 

11.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.14

Trường THPT Tân Trào

7.683

 

7.683

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.15

Trường THPT Nguyễn Văn Huyên

8.389

 

8.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.16

Trường PTDTNT THCS và THPT Chiêm Hóa

12.693

 

12.693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.17

Trường PTDTNT THCS và THPT Hàm Yên

13.569

 

13.569

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.18

Trường PTDTNT THCS và THPT Na Hang

14.770

 

14.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.19

Trường THPT Đông Thọ

6.208

 

6.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.20

Trường THPT ATK Tân Trào

7.920

 

7.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.21

Trường THPT Lâm Bình

5.977

 

5.977

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.22

Trường THCS và THPT Thượng Lâm

5.346

 

5.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.23

Trường THPT Na Hang

5.967

 

5.967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.24

Trường THPT Yên Hoa

11.029

 

11.029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.25

Trường THPT Chiêm Hóa

10.768

 

10.768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.26

Trường THPT Hàm Yên

12.149

 

12.149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.27

Trường THPT Thái Hoà

11.308

 

11.308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.28

Trường THPT Xuân huy

8.011

 

8.011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.29

Trường THPT Tháng 10

7.151

 

7.151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.30

Trường THPT Trung sơn

9.942

 

9.942

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.31

Trường THPT Xuân vân

8.051

 

8.051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.32

Trường THPT Ỷ La

6.469

 

6.469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.33

Trường THPT Sông Lô

6.335

 

6.335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.33

Trường PTDTNT THCS và THPT Lâm Bình

11.103

 

11.103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

9.341

 

9.341

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

BCH Hội Nông dân tỉnh

12.312

 

12.312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.1

Văn phòng Hội nông dân tỉnh

10.958

 

10.958

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.2

Trung tâm Hỗ trợ nông dân

1.354

 

1.354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

8.290

 

8.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.1

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

8.034

 

8.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.2

Tổng đội thanh niên xung phong

256

 

256

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

4.675

 

4.675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội Cựu chiến binh

3.996

 

3.996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Chính trị tỉnh

17.956

 

17.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trung tâm Dạy nghề - Sát hạch lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đoạn Quản lý và Sửa chữa đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh

8.019

 

8.019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

BQL các khu du lịch tỉnh TQ

4.158

 

4.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Ban di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trung tâm Văn hoá-Thể thao Thanh thiếu nhi

4.241

 

4.241

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh

21.435

 

21.435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường Trung học phổ thông Chuyên

19.444

 

19.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường Đại học Tân Trào

30.339

 

30.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41.1

Trường Đại học Tân Trào

30.339

 

30.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

29.941

 

29.941

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Bệnh viện Y dược cổ truyền

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm

3.608

 

3.608

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Bệnh viện Phổi

6.366

 

6.366

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen

3.184

 

3.184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

36.093

 

36.093

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI, CÁC ĐƠN VỊ

32.344

 

32.344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

4.317

 

4.317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội chữ thập đỏ tỉnh

5.626

 

5.626

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Đông Y tỉnh

511

 

511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Nhà báo tỉnh

3.141

 

3.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1.591

 

1.591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang

1.318

 

1.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang

584

 

584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

971

 

971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội Cựu TN xung phong

174

 

174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội Liên hiệp thanh niên

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hội làm vườn

458

 

458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Câu Lạc bộ Tân Trào

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội cựu giáo chức

148

 

148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hội Khuyến học

221

 

221

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hội luật gia

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hội nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin

287

 

287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang

180

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đoàn Luật sư

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang

11.217

 

11.217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Ban quản lý DA Đầu tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hội nông nghiệp hữu cơ tỉnh Tuyên Quang

480

 

480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN

118.178

 

118.178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

83.499

 

83.499

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công an tỉnh

33.596

 

33.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi cục Thông kê tỉnh

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Toà án ND tỉnh

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Viện Kiểm sát nhân dân

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Liên đoàn lao động tỉnh

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cục Thi hành án Dân sự

125

 

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cục Quản lý thị trường

158

 

158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1.146.345

 

1.146.345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các đề tài khoa học (theo đơn vị chủ trì)

10.290

 

10.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Na Hang (Đề tài chọn lọc, nhân giống và trồng mới giống mận bản địa trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Na Hang)

109

 

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Na Hang (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ phát triển sản xuất giống lê nâu bản địa tại huyện Na Hang)

158

 

158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

UBND huyện Na Hang (Đề tài xây dựng và phát triển thương hiệu mật ong Sơn Phú huyện Na Hang)

201

 

201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Yên Sơn (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các tiến bộ KHKT nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm na dai, tạo sản phẩm OCCOP trên địa bàn xã Lực Hành huyện Yên Sơn)

215

 

215

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

UBND huyện Na Hang (Đề tài Nghiên cứu xác định thành phần chính của một số cây thảo mộc để làm men sản xuất rượu ngô tại huyện Na Hang)

571

 

571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Công ty CP Chè núi Kia Tăng (Nghiên cứu xây dựng mô hình chuỗi liên kết từ sản xuất nguyên liệu đến chế biến, tiêu thụ sản phẩm chè đạt tiêu chuẩn hữu cơ đối với một số giống chè mới tại xã Hồng Thái, huyện Na Hang

333

 

333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

UBND huyện Chiêm Hóa (bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Pà Thẻn gắn với phát triển du lịch xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang)

401

 

401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Công ty TNHH thảo dược Tuệ Tâm (Đề tài nghiên cứu phát triển nguồn dược liệu và tạo sản phẩm hỗ trợ điều trị bệnh viêm đường hô hấp từ cây cát sâm trồng tại tỉnh Tuyên Quang)

253

 

253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Công ty Cổ phần Tuyên Quang Xanh (Dự án ứng dụng tiến bộ KHCN nhân giống và trồng một số cây tạo cảnh quan môi trường phục vụ phát triển du lịch trên địa bàn huyện Lâm Bình, Na Hang và Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang)

163

 

163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Kinh phí chưa phân bổ năm 2022

7.886

 

7.886

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định

697.428

 

697.428

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

BHXH tỉnh: Kinh phí mua BHYT, BHXH theo quy định

378.635

 

378.635

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang: Kinh phí cấp bù thủy lợi phí

51.367

 

51.367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Ngân hàng chính sách xã hội: Nguồn vốn ủy thác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Kinh phí thực hiện các chính sách giáo dục

81.569

 

81.569

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông; nhiệm vụ theo quy định

57.804

 

57.804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định

98.957

 

98.957

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Chương trình MT vốn sự nghiệp (vốn nước ngoài)

1.020

 

1.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Vốn chuẩn bị động viên

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Kinh phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

11.575

 

11.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trong năm

438.627

 

438.627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính,... từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh

60.350

 

60.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Nguồn tăng thu dự toán ĐP so với dự toán BTC

125.900

 

125.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện CCTL

88.130

 

88.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung dự phòng, thực hiện chi đầu tư, chế độ an sinh xã hội, nhiệm vụ phát sinh theo quy định trên cơ sở tiến độ thực hiện dự toán

37.770

 

37.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Kinh phí trả gốc dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”

4.487

 

4.487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đối ứng vốn sự nghiệp Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

4.340

 

4.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Đối ứng vốn sự nghiệp Chương trình MTQG dân tộc thiểu số và miền núi

19.352

 

19.352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Kinh phí thực hiện các Đề án, chương trình, các chính sách đặc thù do tỉnh ban hành và các nhiệm vụ phát sinh

51.527

 

51.527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Kinh phí thực hiện xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia NTM

17.860

 

17.860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.8

Nguồn tiết kiệm chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong năm

154.812

 

154.812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.9

Kinh phí chưa phân bổ năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN VAY DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

632

 

 

632

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.200

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

108.608

 

 

 

 

108.608

 

 

 

 

 

 

VIII

CHI CTMTQG

1.296.586

 

 

 

 

 

 

1.296.586

722.924

573.662

 

 

IX

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.388.135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.388.135

 

X

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

4.361.998

4.361.998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 37 - NĐ 31

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Chia ra

Sự nghiệp GD - ĐT

Sự nghiệp khoa học

Chi Quốc phòng

Chi an ninh trật tự an toàn xã hội

Sự nghiệp Y tế

Sự nghiệp Văn hoá

Sự nghiệp Thể thao

SN Phát thanh TH

Sự nghiệp VS - MT

Sự nghiệp kinh tế

Trong đó

Quản lý hành chính

Đảm bảo XH

Chi khác và chi hỗ trợ TCXH

Chi giao thông

Chi hoạt động kinh tế còn lại

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG CỘNG

2.793.868

948.989

16.067

96.900

32.845

570.275

42.108

16.084

36.093

12.308

283.124

14.920

268.204

548.809

124.819

65.447

I

CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH

1.495.801

510.709

5.476

 

 

191.640

42.108

16.084

36.093

1.494

140.341

14.920

125.421

528.136

17.720

6.000

1

Văn phòng Tỉnh ủy

156.353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.844

 

33.844

122.509

 

 

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

34.913

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.913

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

39.236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.489

 

3.489

35.747

 

 

3.1

Văn phòng UBND tỉnh

35.747

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.747

 

 

3.2

Trung tâm hội nghị tỉnh

3.489

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.489

 

3.489

 

 

 

4

Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang

4.502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.502

 

 

5

Sở Khoa học và Công nghệ

9.228

 

4.015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.213

 

 

5.1

Văn phòng sở

7.868

 

2.655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.213

 

 

5.2

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

1.360

 

1.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tài nguyên và MT

18.430

 

 

 

 

 

 

 

 

1.494

9.150

 

9.150

7.786

 

 

6.1

Văn phòng sở

12.258

 

 

 

 

 

 

 

 

1.494

2.978

 

2.978

7.786

 

 

6.2

Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và MT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.4

Văn phòng Đăng ký đất đai

6.172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.172

 

6.172

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT

103.441

 

945

 

 

 

 

 

 

 

15.921

 

15.921

86.575

 

 

7.1

Văn phòng Sở

10.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.473

 

1.473

8.781

 

 

7.2

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

5.982

 

180

 

 

 

 

 

 

 

2.390

 

2.390

3.412

 

 

7.3

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3.181

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.181

 

 

7.4

Chi cục Thủy lợi

2.962

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.962

 

 

7.5

Chi cục Phát triển nông thôn

2.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.894

 

 

7.6

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

3.740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.740

 

 

7.7

Chi cục Kiểm lâm

61.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.605

 

 

7.7.1

Văn phòng Chi cục Kiểm Lâm

10.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.030

 

 

7.7.2

Hạt Kiểm lâm Thành phố

2.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.032

 

 

7.7.3

Hạt Kiểm lâm Sơn Dương

6.528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.528

 

 

7.7.4

Hạt Kiểm lâm Yên Sơn

6.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.192

 

 

7.7.5

Hạt Kiểm lâm Hàm Yên

4.306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.306

 

 

7.7.6

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu

4.534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.534

 

 

7.7.7

Hạt Kiểm lâm Chiêm Hóa

5.981

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.981

 

 

7.7.8

Hạt Kiểm lâm Na Hang

13.521

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.521

 

 

7.7.9

Hạt Kiểm lâm Lâm Bình

6.106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.106

 

 

7.7.10

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng

2.375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.375

 

 

7.8

Trung tâm Khuyến nông

6.903

 

173

 

 

 

 

 

 

 

6.730

 

6.730

 

 

 

7.9

Trung tâm Điều tra Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.10

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

1.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.719

 

1.719

 

 

 

7.11

Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang

1.980

 

592

 

 

 

 

 

 

 

1.388

 

1.388

 

 

 

7.12

Ban quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình

2.221

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.221

 

2.221

 

 

 

7.13

Trung tâm Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

BQL Dự án tăng cường QLTNTN bền vững (SNRM2)

761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

761

 

761

 

 

 

9

Sở Giao thông Vận tải

18.432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.251

1.028

223

17.181

 

 

9.1

Văn Phòng sở

13.790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

223

 

223

13.567

 

 

9.2

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

4.642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.028

1.028

 

3.614

 

 

9.3

Bến xe khách Thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Văn phòng Ban AT giao thông

14.631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.892

13.892

 

739

 

 

11

Sở Xây dựng

8.615

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.200

 

2.200

6.415

 

 

11.1

Văn Phòng sở

7.727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.200

 

2.200

5.527

 

 

11.2

Thanh tra sở Xây dựng

888

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

888

 

 

11.3

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

65.369

 

 

 

 

 

37.867

16.084

 

 

 

 

 

11.418

 

 

12.1

Văn Phòng sở

20.190

 

 

 

 

 

5.120

3.652

 

 

 

 

 

11.418

 

 

12.2

Thư viện tỉnh

4.056

 

 

 

 

 

4.056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.3

Trung tâm Văn hoá tỉnh

2.988

 

 

 

 

 

2.988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.4

Bảo tàng tỉnh

7.496

 

 

 

 

 

7.496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.5

Đoàn Nghệ thuật dân tộc

7.775

 

 

 

 

 

7.775

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.6

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

12.432

 

 

 

 

 

 

12.432

 

 

 

 

 

 

 

 

12.7

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

4.427

 

 

 

 

 

4.427

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.8

BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành

6.005

 

 

 

 

 

6.005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Công Thương

15.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.554

 

2.554

13.165

 

 

13.1

Văn Phòng sở

13.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.165

 

 

13.2

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

2.554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.554

 

2.554

 

 

 

14

Sở Tư Pháp

14.173

687

 

 

 

 

 

 

 

 

3.527

 

3.527

9.959

 

 

14.1

Văn Phòng sở

10.646

687

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.959

 

 

14.2

Phòng Công chứng số 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.3

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

3.527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.527

 

3.527

 

 

 

14.4

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Lao động TBXH

31.026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.306

17.720

 

15.1

Văn Phòng sở

15.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.306

2.445

 

15.2

Trung tâm Dịch vụ việc làm

1.815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.815

 

15.3

Trung tâm công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em

7.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.630

 

15.4

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

5.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.830

 

16

Sở Y tế

182.979

 

 

 

 

168.482

 

 

 

 

 

 

 

14.497

 

 

16.1

Văn phòng Sở

9.351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.351

 

 

16.2

Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

3.101

 

 

 

 

179

 

 

 

 

 

 

 

2.922

 

 

16.3

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

2.294

 

 

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

2.224

 

 

16.4

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

17.043

 

 

 

 

17.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.5

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ

4.361

 

 

 

 

4.361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.6

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, dược phẩm

8.277

 

 

 

 

8.277

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.7

Trung tâm Giám định y khoa

830

 

 

 

 

830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.8

Trung tâm Pháp y

1.523

 

 

 

 

1.523

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.9

Trung tâm y tế thành phố

10.986

 

 

 

 

10.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.10

Trung tâm y tế huyện Yên Sơn

24.105

 

 

 

 

24.105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.11

Trung tâm y tế huyện Sơn Dương

24.431

 

 

 

 

24.431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.12

Trung tâm y tế huyện Na Hang

18.684

 

 

 

 

18.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.13

Trung tâm y tế huyện Hàm Yên

14.285

 

 

 

 

14.285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.14

Trung tâm y tế huyện Lâm Bình

14.870

 

 

 

 

14.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.15

Trung tâm y tế huyện Chiêm Hóa

19.995

 

 

 

 

19.995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.16

Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa

5.443

 

 

 

 

5.443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.17

Bệnh viện đa khoa khu vực ATK Yên Sơn

2.048

 

 

 

 

2.048

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.18

Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên

1.352

 

 

 

 

1.352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Thông tin và truyền thông

47.976

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.054

 

35.054

12.922

 

 

17.1

Văn Phòng sở

46.110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.188

 

33.188

12.922

 

 

17.2

Trung tâm công nghệ TT và Truyền thông

1.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.866

 

1.866

 

 

 

18

BQL các khu công nghiệp

3.491

 

 

 

 

 

 

 

 

 

859

 

859

2.632

 

 

18.1

BQL các khu công nghiệp

2.632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.632

 

 

18.2

Trung tâm phát triển hạ tầng khu công nghiệp

859

 

 

 

 

 

 

 

 

 

859

 

859

 

 

 

19

Sở Kế hoạch và Đầu tư

17.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.163

 

 

 

Văn phòng sở

17.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.163

 

 

20

Sở Tài chính

30.271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.271

 

 

21

Thanh tra tỉnh

11.425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.425

 

 

22

Sở Ngoại vụ

8.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.250

 

 

23

Sở Nội vụ

27.230

870

 

 

 

 

 

 

 

 

2.808

 

2.808

17.552

 

6.000

23.1

Văn phòng sở

16.320

870

 

 

 

 

 

 

 

 

532

 

532

14.918

 

 

23.2

Ban thi đua khen thưởng

8.634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.634

 

6.000

23.3

Trung tâm lưu trữ lịch sử

2.276

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.276

 

2.276

 

 

 

24

Sở Giáo dục - Đào tạo

397.289

390.299

254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.736

 

 

24.1

Văn phòng sở

98.630

91.640

254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.736

 

 

24.2

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh

4.935

4.935

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.3

Trường PTDTNT ATK Sơn Dương

15.298

15.298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.4

Trường THPT Đầm Hồng

8.672

8.672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.5

Trường THPT Minh Quang

10.708

10.708

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.6

Trường THPT Kim Bình

8.101

8.101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.7

Trường THPT Hà Lang

9.901

9.901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.8

Trường THPT Hòa Phú

4.187

4.187

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.9

Trường THPT Phù Lưu

8.938

8.938

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.10

Trường THPT Kháng Nhật

7.637

7.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.11

Trường THPT Kim Xuyên

8.005

8.005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.12

Trường THPT Sơn Dương

10.239

10.239

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.13

Trường THPT Sơn Nam

11.200

11.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.14

Trường THPT Tân Trào

7.683

7.683

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.15

Trường THPT Nguyễn Văn Huyên

8.389

8.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.16

Trường PTDTNT THCS và THPT Chiêm Hóa

12.693

12.693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.17

Trường PTDTNT THCS và THPT Hàm Yên

13.569

13.569

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.18

Trường PTDTNT THCS và THPT Na Hang

14.770

14.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.19

Trường THPT Đông Thọ

6.208

6.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.20

Trường THPT ATK Tân Trào

7.920

7.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.21

Trường THPT Lâm Bình

5.977

5.977

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.22

Trường THCS và THPT Thượng Lâm

5.346

5.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.23

Trường THPT Na Hang

5.967

5.967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.24

Trường THPT Yên Hoa

11.029

11.029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.25

Trường THPT Chiêm Hóa

10.768

10.768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.26

Trường THPT Hàm Yên

12.149

12.149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.27

Trường THPT Thái Hoà

11.308

11.308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.28

Trường THPT Xuân huy

8.011

8.011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.29

Trường THPT Tháng 10

7.151

7.151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.30

Trường THPT Trung sơn

9.942

9.942

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.31

Trường THPT Xuân vân

8.051

8.051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.32

Trường THPT Ỷ La

6.469

6.469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.33

Trường THPT Sông Lô

6.335

6.335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.33

Trường PTDTNT THCS và THPT Lâm Bình

11.103

11.103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

9.341

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.341

 

 

26

BCH Hội Nông dân tỉnh

12.312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.354

 

1.354

10.958

 

 

26.1

Văn phòng Hội nông dân tỉnh

10.958

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.958

 

 

26.2

Trung tâm Hỗ trợ nông dân

1.354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.354

 

1.354

 

 

 

27

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

8.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.290

 

 

27.1

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

8.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.034

 

 

27.2

Tổng đội thanh niên xung phong

256

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

256

 

 

28

Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

4.675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.675

 

 

29

Hội Cựu chiến binh

3.996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.996

 

 

30

Trường Chính trị tỉnh

17.956

17.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trung tâm Dạy nghề - Sát hạch lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đoạn Quản lý và Sửa chữa đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh

8.019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.019

 

8.019

 

 

 

34

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

BQL các khu du lịch tỉnh TQ

4.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.158

 

4.158

 

 

 

37

Ban di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

1.500

 

 

 

38

Trung tâm Văn hoá-Thể thao Thanh thiếu nhi

4.241

 

 

 

 

 

4.241

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh

21.435

21.435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường Trung học phổ thông Chuyên

19.444

19.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường Đại học Tân Trào

30.339

30.077

262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41.1

Trường Đại học Tân Trào

30.339

30.077

262

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

29.941

29.941

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Bệnh viện Y dược cổ truyền

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm

3.608

 

 

 

 

3.608

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Bệnh viện Phổi

6.366

 

 

 

 

6.366

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen

3.184

 

 

 

 

3.184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

36.093

 

 

 

 

 

 

 

36.093

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI, CÁC ĐƠN VỊ

32.344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.344

1

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

4.317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.317

2

Hội chữ thập đỏ tỉnh

5.626

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.626

3

Hội Đông Y tỉnh

511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

511

4

Hội Nhà báo tỉnh

3.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.141

5

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1.591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.591

6

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang

1.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.318

7

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang

584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

584

8

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

971

9

Hội Cựu TN xung phong

174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

174

10

Hội Liên hiệp thanh niên

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

11

Hội làm vườn

458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

458

12

Câu Lạc bộ Tân Trào

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

13

Hội cựu giáo chức

148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

14

Hội Khuyến học

221

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221

15

Hội luật gia

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

16

Hội nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin

287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

17

Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

18

Đoàn Luật sư

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

19

Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

20

Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

21

Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

22

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

23

Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang

11.217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.217

26

Ban quản lý DA Đầu tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hội nông nghiệp hữu cơ tỉnh Tuyên Quang

480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

480

III

CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN

118.178

2.049

301

81.900

32.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.083

1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

83.499

1.599

 

81.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công an tỉnh

33.596

450

301

 

32.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi cục Thống kê tỉnh

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

4

Toà án ND tỉnh

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

5

Viện Kiểm sát nhân dân

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

6

Liên đoàn lao động tỉnh

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

7

Cục Thi hành án Dân sự

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

8

Cục Quản lý thị trường

158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

158

III

CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1.147.545

436.231

10.290

15.000

 

378.635

 

 

 

10.814

142.783

 

142.783

20.673

107.099

26.020

1

Các đề tài khoa học (theo đơn vị chủ trì)

10.290

 

10.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Na Hang (Đề tài chọn lọc, nhân giống và trồng mới giống mận bản địa trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Na Hang)

109

 

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Na Hang (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ phát triển sản xuất giống lê nâu bản địa tại huyện Na Hang)

158

 

158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

UBND huyện Na Hang (Đề tài xây dựng và phát triển thương hiệu mật ong Sơn Phú huyện Na Hang)

201

 

201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Yên Sơn (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các tiến bộ KHKT nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm na dai, tạo sản phẩm OCCOP trên địa bàn xã Lực Hành huyện Yên Sơn)

215

 

215

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

UBND huyện Na Hang (Đề tài Nghiên cứu xác định thành phần chính của một số cây thảo mộc để làm men sản xuất rượu ngô tại huyện Na Hang)

571

 

571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Công ty CP Chè núi Kia Tăng (Nghiên cứu xây dựng mô hình chuỗi liên kết từ sản xuất nguyên liệu đến chế biến, tiêu thụ sản phẩm chè đạt tiêu chuẩn hữu cơ đối với một số giống chè mới tại xã Hồng Thái, huyện Na Hang

333

 

333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

UBND huyện Chiêm Hóa (bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Pà Thẻn gắn với phát triển du lịch xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang)

401

 

401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Công ty TNHH thảo dược Tuệ Tâm (Đề tài nghiên cứu phát triển nguồn dược liệu và tạo sản phẩm hỗ trợ điều trị bệnh viêm đường hô hấp từ cây cát sâm trồng tại tỉnh Tuyên Quang)

253

 

253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Công ty Cổ phần Tuyên Quang Xanh (Dự án ứng dụng tiến bộ KHCN nhân giống và trồng một số cây tạo cảnh quan môi trường phục vụ phát triển du lịch trên địa bàn huyện Lâm Bình, Na Hang và Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang)

163

 

163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Kinh phí chưa phân bổ năm 2022

7.886

 

7.886

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định

697.428

95.577

 

15.000

 

378.635

 

 

 

 

64.746

 

64.746

10.350

107.099

26.020

2.1

BHXH tỉnh: Kinh phí mua BHYT, BHXH theo quy định

378.635

 

 

 

 

378.635

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang: Kinh phí cấp bù thủy lợi phí

51.367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51.367

 

51.367

 

 

 

2.3

Ngân hàng chính sách xã hội: Nguồn vốn ủy thác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Kinh phí thực hiện các chính sách giáo dục

81.569

81.569

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông; nhiệm vụ theo quy định

57.804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

304

 

304

10.350

22.150

25.000

2.6

Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định

98.957

14.008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.949

 

2.7

Chương trình MT vốn sự nghiệp (vốn nước ngoài)

1.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.020

2.8

Vốn chuẩn bị động viên

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

1.500

 

 

 

2.10

Kinh phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

11.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.575

 

11.575

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trong năm

439.827

340.654

 

 

 

 

 

 

 

10.814

78.037

 

78.037

10.323

 

 

3.1

Kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính,... từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh

60.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.350

 

60.350

 

 

 

3.2

Nguồn tăng thu dự toán ĐP so với dự toán BTC

125.900

125.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện CCTL

88.130

88.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung dự phòng, thực hiện chi đầu tư, chế độ an sinh xã hội, nhiệm vụ phát sinh theo quy định trên cơ sở tiến độ thực hiện dự toán

37.770

37.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Trích quỹ dự trữ tài chính

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

1.200

 

 

 

3.4

Kinh phí trả gốc và lãi vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”

4.487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.487

 

4.487

 

 

 

3.5

Đối ứng vốn sự nghiệp Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

4.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.340

 

 

3.6

Đối ứng vốn sự nghiệp Chương trình MTQG dân tộc thiểu số và miền núi

19.352

19.352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Kinh phí thực hiện các Đề án, chương trình, các chính sách đặc thù do tỉnh ban hành và các nhiệm vụ phát sinh

51.527

22.730

 

 

 

 

 

 

 

10.814

12.000

 

12.000

5.983

 

 

3.8

Kinh phí thực hiện xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia NTM

17.860

17.860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.9

Nguồn tiết kiệm chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong năm

154.812

154.812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 38 - NĐ 31

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng chi

Trong đó

CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN

CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

TỔNG CỘNG

1.296.586

722.924

573.662

843.030

455.995

455.995

 

387.035

387.035

 

257.108

112.449

112.449

 

144.659

144.659

 

196.448

154.480

154.480

 

41.968

41.968

 

1

Tỉnh Tuyên Quang

1.296.586

722.924

573.662

843.030

455.995

455.995

 

387.035

387.035

 

257.108

112.449

112.449

 

144.659

144.659

 

196.448

154.480

154.480

 

41.968

41.968

 

Ghi chú: Thực hiện phân bổ theo Kế hoạch trong năm 2023

 

Biểu số 39 - NĐ 31

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

CHI TIÊU

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

Tổng chi NSĐP

Thu được hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8=2+6+7

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3.200.450

2.902.400

2.218.170

714.730

684.230

10.460.470

 

13.362.870

I

Khối tỉnh

1.575.450

1.489.858

1.319.574

714.730

170.284

7.072.335

 

8.562.193

II

Huyện, thành phố

1.625.000

1.412.542

898.596

714.730

513.946

3.388.135

 

4.800.677

1

Huyện Lâm Bình

24.000

20.510

14.050

8.300

6.460

324.997

 

345.507

2

Huyện Na Hang

48.000

42.350

35.910

8.200

6.440

358.462

 

400.812

3

Huyện Chiêm Hóa

100.000

87.555

64.175

31.400

23.380

629.404

 

716.959

4

Huyện Hàm Yên

155.000

134.007

97.301

51.530

36.706

597.281

 

731.288

5

Huyện Yên Sơn

188.000

166.750

113.710

99.200

53.040

725.897

 

892.647

6

Huyện Sơn Dương

300.000

247.280

119.000

171.900

128.280

691.278

 

938.558

7

TP Tuyên Quang

810.000

714.090

454.450

344.200

259.640

60.816

 

774.906

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 41 - NĐ 31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi Chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện chương trình, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1)

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15+19

2=3+9+12+13+14

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+17+18

16

17

18

19

 

Tổng số

4.800.677

4.758.819

515.813

 

 

37.500

 

478.313

4.184.316

2.074.699

1.400

 

58.690

 

41.858

 

41.858

 

 

1

Huyện Lâm Bình

345.507

339.710

11.400

 

 

5.000

 

6.400

323.900

150.365

200

 

4.410

 

5.797

 

5.797

 

 

2

Huyện Na Hang

400.812

397.429

11.500

 

 

5.100

 

6.400

380.749

184.640

200

 

5.180

 

3.383

 

3.383

 

 

3

Huyện Chiêm Hóa

716.959

711.173

28.700

 

 

6.300

 

22.400

672.931

352.308

200

 

9.542

 

5.786

 

5.786

 

 

4

Huyện Hàm Yên

731.288

724.290

40.000

 

 

4.800

 

35.200

675.596

329.697

200

 

8.693

 

6.998

 

6.998

 

 

5

Huyện Yên Sơn

892.647

886.429

58.800

 

 

6.400

 

52.400

816.380

410.830

200

 

11.248

 

6.219

 

6.219

 

 

6

Huyện Sơn Dương

938.558

930.857

126.200

 

 

6.200

 

120.000

792.482

431.551

200

 

12.175

 

7.701

 

7.701

 

 

7

TP Tuyên Quang

774.906

768.932

239.213

 

 

3.700

 

235.513

522.277

215.308

200

 

7.442

 

5.974

 

5.974

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Gồm chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (phần không bổ sung quỹ phát triển đất)

 

Biểu số 42 - NĐ 31

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

Tổng số

41.858

 

41.858

 

1

Huyện Lâm Bình

5.797

 

5.797

 

2

Huyện Na Hang

3.383

 

3.383

 

3

Huyện Chiêm Hóa

5.786

 

5.786

 

4

Huyện Hàm Yên

6.998

 

6.998

 

5

Huyện Yên Sơn

6.219

 

6.219

 

6

Huyện Sơn Dương

7.701

 

7.701

 

7

TP Tuyên Quang

5.974

 

5.974