Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 412/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 12 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 2, NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 20 tháng 6 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 427/BC-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2023, cụ thể như sau:

1. Chấp thuận bổ sung danh mục thu hồi đất của 72 công trình, dự án, với diện tích 186,5975 ha.

(Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo)

2. Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 22 công trình, dự án (đã quá 3 năm) với diện tích 277,2632 ha.

(Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo)

3. Chấp thuận bổ sung chuyển mục đích sử dụng 160,6965 ha đất trồng lúa để thực hiện 60 công trình, dự án.

(Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo)

4. Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 4,8086 ha đất trồng lúa để thực hiện 3 công trình, dự án (đã quá 3 năm).

(Chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo)

5. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 59,56 ha rừng (rừng sản xuất 40,03 ha, rừng phòng hộ 19,53 ha) để thực hiện 5 công trình, dự án.

(Chi tiết có Phụ lục số V kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo đảm bảo đúng quy định của pháp luật, sử dụng đất có hiệu quả.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông Vận tải;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

PHỤ LỤC SỐ I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Tổng diện tích đất của dự án (ha)

Diện tích đất thu hồi (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm
(đến cấp xã)

1

2

3

4

5

6

TỔNG CỘNG

255,4253

186,5975

I

TP. THANH HÓA

4,2961

4,2961

*

Công trình năng lượng

1

Đường dây và TBA 110 kV Bắc thành phố Thanh Hóa

0,6661

0,6661

DNL

Các phường: Quảng Hưng, Nam Ngạn, Đông Hương, Đông Hải

*

Công trình giao thông

2

Đường gom Đại lộ Hùng Vương, đoạn từ nút giao khu vực siêu thị BigC đến kênh Vinh, thành phố Thanh Hóa

0,05

0,05

DGT

Phường Đông Hương

3

Cầu vượt đường sắt Bắc Nam và đường hai đầu cầu thuộc tuyến Đại lộ Đông Tây, thành phố Thanh Hóa

3,58

3,58

DGT

Các phường: Phú Sơn, Tân Sơn

II

HUYỆN HẬU LỘC

2,6881

2,6881

*

Công trình giao thông

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối từ Cảng cá Hòa Lộc với đường ven biển (Km 15+487), huyện Hậu Lộc

2,6881

2,6881

DGT

Xã Hòa Lộc

III

HUYỆN ĐÔNG SƠN

1,0067

1,0067

*

Công trình giao thông

1

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Yên Doãn 1 và Yên Doãn 2, xã Đông Yên, huyện Đông Sơn

0,5474

0,5474

DGT

Xã Đông Yên

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên thôn từ cây đa Tân Chính đến giáp nhà ông Giáp thôn Phú Yên, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn

0,4593

0,4593

DGT

Xã Đông Nam

IV

HUYỆN MƯỜNG LÁT

21,975

20,575

*

Công trình giao thông

1

Nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Mường Lát - Đồn Biên phòng 483 - Mốc G3, huyện Mường Lát (giai đoạn 2)

14,1

12,7

DGT

Xã Tam Chung

2

Đường giao thông từ bản Quăn Dao đi bản Pọong, xã Quang Chiểu huyện Mường Lát

7,8

7,8

DGT

Xã Quang Chiểu

*

Công trình năng lượng

3

Công trình cấp điện nông thôn cho các xã Mường Lý, Trung Lý, Quang Chiểu huyện Mường Lát

0,075

0,075

DNL

Các xã: Quang Chiểu, Trung Lý, Mường Lý

V

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

99,1514

52,9013

*

Khu dân cư nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư, dân cư phục vụ GPMB đường từ QL1A đi đường ven biển, xã Quảng Thạch, huyện Quảng Xương

2,7145

0,9234

ONT

Xã Quảng Thạch

0,1291

DRA

0,117

DKV

1,545

DGT

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư, xen cư phục vụ dự án đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển địa phận xã Quảng Chính, huyện Quảng Xương. Hạng mục: san nền, mặt đường, công trình thoát nước, điện sinh hoạt.

6,2891

2,3427

ONT

Xã Quảng Chính

0,257

DKV

3,6894

DGT

*

Công trình giao thông

1

Đường từ núi Văn Trinh (ĐT504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT506), tỉnh Thanh Hóa

10,0

10,0

DGT

Các xã: Quảng Ngọc, Quảng Văn, Quảng Long

2

Đường giao thông Bắc - Nam 3, đoạn từ đường Hoàng Bùi Hoàn đến đường QL47C kéo dài, huyện Quảng Xương

25,3297

25,3297

DGT

Thị trấn Tân Phong; các xã: Quảng Trạch, Quảng Ninh, Quảng Hợp, Quảng Bình

3

Đường Thanh Niên kéo dài đến QL45, huyện Quảng Xương

10,5627

4,4127

DGT

Thị trấn Tân Phong, Quảng Trạch

4

Cầu Tiên Long bắc qua sông Lý xã Quảng Trường

2,633

1,233

DGT

Các xã: Quảng Trường, Quảng Bình

5

Đường giao thông Quảng Định - Quảng Lưu, huyện Quảng Xương

41,3515

2,6514

DGT

Các xã: Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Lưu, Quảng Nhân

*

Công trình thủy lợi

6

Kè chống sạt lở bờ sông Hoàng, xã Quảng Long, huyện Quảng Xương

0,005

0,005

DTL

Xã Quảng Long

*

Công trình cơ sở y tế

7

Trạm Y tế thị trấn Tân Phong

0,2659

0,2659

DYT

Thị trấn Tân Phong

VI

HUYỆN NÔNG CỐNG

41,0197

41,0197

*

Công trình giao thông

1

Đường giao thông kết nối QL45 đoạn từ thị trấn Nông Cống đi huyện Triệu Sơn (cầu Nỏ Hẻn)

28,5282

28,5282

DGT

Thị trấn Nông Cống; các xã: Tế Lợi, Tế Thắng, Trung Thành, Trung Chính, Tân Khang, Tân Thọ

2

Đường từ núi Văn Trinh (ĐT504) đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn (ĐT506), tỉnh Thanh Hóa

3,33

3,33

DGT

Xã Tế Nông

3

Đường nối cao tốc Bắc - Nam, QL1A đi cảng Nghi Sơn

8,595

8,595

DGT

Xã Tượng Sơn

*

Công trình thủy lợi

4

Sửa chữa hồ Chai, xã Công Chính, huyện Nông Cống

0,3347

0,3347

DTL

Xã Công Chính

*

Công trình trụ sở cơ quan

5

Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Nông Cống, Thanh Hóa

0,2318

0,2318

TSC

Thị trấn Nông Cống

VII

HUYỆN THỌ XUÂN

23,9917

14,9417

*

Công trình thủy lợi

1

Trạm bơm Lò Nồi, xã Xuân Tín

0,2953

0,0453

DTL

Xã Xuân Tín

2

Nạo vét, khơi thông dòng chảy sông Cầu Chày, huyện Thọ Xuân

12,736

12,736

DTL

Các xã: Trường Xuân, Xuân Minh, Xuân Lập, Quảng Phú, Xuân Tín

3

Kè chống sạt lở bờ sông Chu đoạn qua xã Xuân Bái và xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân

1,6

1,6

DTL

Xã Xuân Bái

*

Công trình giao thông

4

Nâng cấp, cải tạo đường tình lộ 506B (đoạn từ xã Thọ Lập đi Xuân Tín)

9,3604

0,5604

DGT

Xã Thọ Lập

VIII

HUYỆN TRIỆU SƠN

5,72

5,72

*

Công trình cơ sở y tế

1

Trung tâm y tế huyện Triệu Sơn

0,32

0,32

DYT

Thị trấn Triệu Sơn

*

Công trình giao thông

2

Nút giao liên thông Đồng Thắng - Km9+720 thuộc dự án Đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

2,9

2,9

DGT

Xã Đồng Lợi

3

Điều chỉnh nút giao Km7+088 và bổ sung vuốt nối đường hiện trạng vào trung tâm xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn.

1,5

1,5

DGT

Xã Đồng Thắng

4

Cầu Cốc Thuận qua kênh Nam, xã Xuân Lộc, huyện Triệu Sơn

1,0

1,0

DGT

Xã Xuân Lộc

IX

HUYỆN VĨNH LỘC

8,6225

8,6225

*

Công trình di tích lịch sử, văn hóa

1

Tôn tạo Khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc

7,9

7,9

DDT

Xã Vĩnh Hùng

*

Công trình giao thông

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ nhà văn hóa thôn Đồng Mực đi nhà văn hóa thôn Sóc Sơn 3, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc

0,2194

0,2194

DGT

Xã Vĩnh Hùng

*

Công trình thủy lợi

3

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Bưởi đoạn từ Km16+400-Km17+151 xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

0,227

0,2271

DTL

Xã Ninh Khang

4

Kè chống sạt, trượt bờ tả sông Mã tương ứng đoạn đê từ Km5+570-Km5+870 khu phố Thành Nhân, thị trấn Vĩnh Lộc, luyện Vĩnh Lộc

0,276

0,276

DTL

Thị trấn Vĩnh Lộc

X

HUYỆN HOẰNG HÓA

2,2618

2,2618

*

Công trình năng lượng

1

Xây dựng xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Hoằng Hóa 2

0,089

0,089

DNL

Xã Hoằng Ngọc

2

Xây dựng xuất tuyến 473, sau trạm 110kV Hoằng Hóa 2

0,1

0,1

DNL

Xã Hoằng Ngọc

3

Xây dựng xuất tuyến 475, 477 sau trạm 110kV Hoằng Hóa 2

0,085

0,085

DNL

Xã Hoằng Ngọc

*

Công trình giao thông

4

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Hoàng Kim, huyện Hoằng Hóa (Tuyến đường từ QL 1A đi UBND xã Hoằng Kim; tuyến đường từ QL1A đi thôn 1 và tuyến đường nhánh sau chợ Già)

0,33

0,33

DGT

Xã Hoàng Kim

*

Công trình thủy lợi

5

Trạm bơm Hoằng Khánh, tỉnh Thanh Hóa (nay là xã Hoàng Xuân)

0,1

0,1

DTL

Xã Hoằng Xuân

6

Nâng cấp tuyến đê Đông sông Cung đoạn từ K3+200-K5+300 thuộc xã Hoằng Yến, Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa

1,0

1,0

DTL

Các xã: Hoằng Yến, Hoằng Ngọc

7

Mở rộng diện tích hồ dự trữ nước thô Chi nhánh cấp nước Hoằng Hóa

0,5578

0,5578

DTL

Thị trấn Bút Sơn

XI

HUYỆN YÊN ĐỊNH

5,34

5,34

*

Công trình thủy lợi

1

Nâng cấp đê bao Yên Giang (đê hữu sông Hép), huyện Yên Định

3,93

3,93

DTL

Xã Yên Giang, Thị trấn Thống Nhất

2

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước thải cụm làng nghề khai thác và chế biến đá Yên Lâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

0,42

0,42

DTL

Thị trấn Yên Lâm

*

Công trình giao thông

3

Đầu tư, nâng cấp Trường Mầm non thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định: Hạng mục đường giao thông

0,04

0,04

DGT

Thị trấn Quý Lộc

4

Nâng cấp đường giao thông đoạn từ ngã tư sân vận động đến trường THCS Yên Trường cơ sở 2, huyện Yên Định, Hạng mục: Cải tạo đường, làm bồn hoa, điện chiếu sáng.

0,3

0,3

DGT

Xã Yên Trường

5

Xây dựng mới đường giao thông tuyến từ hộ ông Giang đi cây xăng hộ ông Trung

0,35

0,35

DGT

Xã Yên Lạc

*

Công trình cơ sở văn hóa

6

Xây mới nhà văn hóa - sân thể thao thôn Khả Phú, xã Yên Trung, huyện Yên Định

0,3

0,3

DVH

Xã Yên Trung

XII

HUYỆN CẨM THỦY

6,99

6,99

*

Công trình cơ sở thể dục thể thao

1

Sân vận động xã Cẩm Lương

0,96

0,96

DTT

Xã Cẩm Lương

*

Công trình cơ sở văn hóa

2

Nhà văn hóa thôn Trâm Lụt

0,18

0,18

DVH

Xã Cẩm Yên

*

Công trình giao thông

3

Đầu tư xây dựng cầu Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy

2,75

2,75

DGT

Xã Cẩm Vân, Cẩm Tân

4

Đường giao thông từ thôn Lương Ngọc đi thôn Xủ Xuyên, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy

2,7

2,7

DGT

Xã Cẩm Lương

*

Công trình trụ sở cơ quan

5

Công sở xã Cẩm Tân

0,4

0,4

TSC

Xã Cẩm Tân

XIII

HUYỆN THIỆU HÓA

0,81

0,81

*

Công trình giao thông

1

Nâng cấp mở rộng đường đi vào Núi Sóc Thôn Giao Sơn, xã Thiệu Giao

0,4

0,4

DGT

Xã Thiệu Giao

2

Đường giao thông từ Trạm y tế đi núi Chúa, xã Thiệu Giao

0,41

0,41

DGT

Xã Thiệu Giao

XIV

HUYỆN NHƯ THANH

1,49

1,49

*

Công trình thủy lợi

1

Sửa chữa, khắc phục hồ Ngọc Sớm, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

0,35

0,35

DTL

Xã Mậu Lâm

*

Công trình cơ sở thể dục thể thao

2

Sân thể thao xã Xuân Khang

1,14

1,14

DTT

Xã Xuân Khang

XV

HUYỆN HÀ TRUNG

15,02

2,8923

*

Công trình giao thông

1

Xây dựng đường đoạn từ đường 508b đến cầu sắt qua khu trung tâm xã đi xã Hà Đông

0,6

0,6

DGT

Xã Hà Ngọc

2

Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ sun Chí Phúc

2,88

1,2

DGT

Xã Hà Sơn

3

Mở rộng đường giao thông khu trung tâm xã Hà Châu

0,16

0,16

DGT

Xã Hà Châu

4

Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh) - Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung (bổ sung)

10,61

0,1623

DGT

Xã Hà Sơn

*

Công trình văn hóa

5

Nhà văn hóa thôn Hưng Phát, xã Hà Đông

0,4

0,4

DVH

Xã Hà Đông

*

Công trình năng lượng

6

Cải tạo mạch vòng trung áp 22kv nối giữ lộ 473, 476 Trạm 100 kV Hà Trung

0,09

0,09

DNL

Thị trấn Hà Trung; các xã: Yến Sơn, Hà Bình, Yên Dương, Hà Tân

*

Công trình trụ sở, cơ quan

7

Đầu tư xây dựng Công sở xã Hà Giang, huyện Hà Trung

0,28

0,28

DTS

Xã Hà Giang

XVI

HUYỆN BÁ THƯỚC

0,368

0,368

*

Công trình giáo dục

1

Xây dựng Trường Mầm non Lũng Cao, huyện Bá Thước

0,368

0,368

DGD

Xã Lũng Cao

XVII

HUYỆN THẠCH THÀNH

0,2626

0,2626

*

Công trình cơ sở giáo dục

1

Xây dựng mới 06 phòng học, 01 không gian đa năng; cải tạo 01 nhà bếp và 01 phòng giáo viên; thi công mới sân bê tông, hệ thống thoát nước, tường rào cho điểm trường Tiểu học 1 và Mầm non thôn Đồng Tiến, xã Thạch Cẩm, Thạch Thành.

0,2626

0,2626

DGD

Xã Thạch Cẩm

XVIII

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

12,9654

12,9654

*

Công trình giao thông

1

Đường giao thông từ thôn Xuân Minh 1 xã Xuân Cao đi Bản Mạ, Thị trấn Thường Xuân

6,7034

6,7034

DGT

Xã Xuân Cao, thị trấn Thường Xuân

2

Đường giao thông từ trung tâm xã Tân Thành đi đường mòn Hồ Chí Minh

6,2620

6,2620

DGT

Xã Tân Thành

XIX

HUYỆN LANG CHÁNH

0,4407

0,4407

*

Công trình cơ sở y tế

1

Trạm Y tế xã Đồng Lương

0,3593

0,3593

DYT

Xã Đồng Lương

*

Công trình giao thông

2

Nâng cấp cầu Hón Đĩa, thị trấn Lang Chánh

0,0814

0,0814

DGT

Thị trấn Lang Chánh

XX

HUYỆN QUAN HÓA

1,0057

1,0057

*

Công trình chợ

1

Dự án xây dựng Chợ Thiên Phủ

0,48

0,48

DCH

Xã Thiên Phủ

*

Công trình giáo dục

2

Dự án Trường Mầm non Trung Sơn

0,5257

0,5257

DGD

Xã Trung Sơn

PHỤ LỤC SỐ II:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT NHƯNG QUÁ THỜI HẠN 03 NĂM MÀ CHƯA THỰC HIỆN DỰ ÁN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 49 LUẬT ĐẤT ĐAI, TIẾP TỤC CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Tổng diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Diện tích đất thu hồi năm 2023 (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

1

2

3

4

6

TỔNG CỘNG:

293,6179

277,2632

I

TP. THANH HÓA

123,2621

120,5021

*

Khu đô thị

1

Khu đô thị mới thuộc Khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa

70,8

68,04

Các phường: Đông Vệ, Quảng Thành

2

Khu đô thị mới dọc Đại lộ Nam Sông Mã

48,05

48,05

Phường Đông Hải

*

Khu dân cư đô thị

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phố Nam Sơn, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa (MBQH 11648/QĐ-UBND ngày 23/12/2019)

2,94

2,94

Phường An Hưng

*

Công trình giao thông

4

Tuyến đường giao thông nối dường Đồng Lễ từ trung tâm Y tế phường Đông Hải với MBQH 199

0,2102

0,2102

Phường Đông Hải

5

Tuyến đường giao thông từ Mặt bằng 2122 kết nối vào đường gom đại lộ Hùng Vương, hệ thống kênh tiêu ra sông Thống Nhất

1,2619

1,2619

Phường Đông Hải

II

HUYỆN THỌ XUÂN

21,6942

21,18

*

Khu dân cư đô thị

1

Khu dân cư và dịch vụ công cộng tại thị trấn Thọ Xuân

10,8142

10,3

Thị trấn Thọ Xuân

2

Khu dân cư mới trung tâm thị trấn Thọ Xuân (Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè, huyện Thọ Xuân)

10,88

10,88

Thị trấn Thọ Xuân

III

HUYỆN NÔNG CỐNG

22,2605

10,08

*

Khu dâu cư đô thị

1

Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống

22,2605

10,08

Thị trấn Nông Cống

IV

HUYỆN YÊN ĐỊNH

11,46

11,46

*

Khu dân cư nông thôn

1

Khu đô thị mới Thành Phú, xã Định Tường, huyện Yên Định

11,46

11,46

Xã Định Tường

V

HUYỆN VĨNH LỘC

0,95

0,05

*

Khu dân cư nông thôn

1

Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Tôn tạo khu di tích Phù Trịnh

0,95

0,05

Xã Vĩnh Hùng

VI

HUYỆN HẬU LỘC

2,98

2,98

*

Công trình cấp nước

1

Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước sạch cho thị trấn huyện Hậu Lộc và một số xã lân cận

2,98

2,98

Các xã Lộc Tân, Cầu Lộc

VII

HUYỆN NGA SƠN

35,3832

35,3832

*

Cụm công nghiệp

1

Cụm Công nghiệp Tam Linh

35,3832

35,3832

Thị trấn Nga Sơn, xã Nga Văn

VIII

HUYỆN HÀ TRUNG

13,0279

13,0279

*

Khu dân cư nông thôn

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật xen cư khu Đồng Mới Kim Phát, xã Hà Đông, huyện Hà Trung

0,3102

0,3102

Xã Hà Đông

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm xã Hà Giang, huyện Hà Trung

0,91

0,91

Xã Hà Giang

3

Hạ tầng kỹ thuật điểm xem cư Đồng Ấp, thôn Ngọc Sơn, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

0,3977

0,3977

xã Hà Sơn

4

Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung

9,5753

9,5753

Xã Yến Sơn

5

Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai

0,63

0,63

Xã Hà Lai

*

Đất văn hóa thể thao

6

Khu trung tâm xã Hà Giang (Hạng mục sân thể thao xã Hà Giang, huyện Hà Trung)

0,7886

0,7886

Xã Hà Giang

*

Đất tín ngưỡng

7

Mở rộng đền Hàn Sơn (hạng mục khuôn viên theo quy hoạch và kè mái taluy đền Hàn Sơn, xã Hà Sơn)

0,4161

0,4161

Xã Hà Sơn

IX

THẠCH THÀNH

62,6

62,6

*

Khu dân cư nông thôn

1

Khu dân cư Đồng Quan thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành

8,4

8,4

Thị trấn Kim Tân

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Mặc Hèo xã Thành Minh, huyện Thạch Thành

4,2

4,2

Xã Thành Minh

*

Cụm công nghiệp

3

Cụm công nghiệp Vân Du

50,0

50,0

Xã Thành Tâm

PHỤ LỤC SỐ III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 2, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Được chuyển mục đích từ các loại đất

LUA (ha)

RPH (ha)

RĐD (ha)

1

2

3

4

5

6

7

TỔNG CỘNG:

160,6965

I

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

34,5332

*

Khu dân cư đô thị

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phong

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Thị trấn Tân Phong

4,2819

*

Khu dân cư nông thôn

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Thắng xã Quảng Ngọc

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Ngọc

5,8224

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cống Bà Chây đi Ngõ Lọc xã Quảng Khê

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Khê

5,3992

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ các dự án của Tập đoàn BRG làm chủ đầu tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham, Quảng Thạch

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Nham, xã Quảng Thạch

2,7066

5

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Quảng Văn

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Văn

3,3004

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6, xã Quảng Nhân

UBND xã Quảng Nhân

Xã Quảng Nhân

0,1244

*

Công trình giao thông

7

Đường giao thông nối đường Ninh Nhân Hải đến đường xóm Thắng đi dường Thanh Niên huyện Quảng Xương

UBND xã Quảng Nhân

Xã Quảng Đức, Quảng Nhân

0,3572

8

Đường Thanh niên kéo dài đến QL45, huyện Quảng Xương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Trạch, TT Tân Phong

5,2341

9

Đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển từ Quảng Chính đi Quảng Thạch

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Chính, Quảng Thạch

1,2147

10

Đường giao thông từ cầu Thắng Phú xã Quảng Ngọc đi QL1A xã Quảng Bình

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Ngọc, xã Quảng Bình

6,0923

II

HUYỆN YÊN ĐỊNH

1,6679

*

Khu dân cư đô thị

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Dọc Khan, Tổ dân phố Đông Sơn

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Thị trấn Yên Lâm

0,1132

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Dọc Tran, Tổ dân phố Phong Mỹ, thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định.

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Thị trấn Yên Lâm

0,4781

*

Khu dân cư nông thôn

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc Nhà máy nước Đồng Quán

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định

xã Yên Phú

0,6751

*

Công trình cơ sở y tế

4

Đầu tư xây dựng mới và mua sắm thiết bị cho 70 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Thanh Hóa - Hạng mục: Trung tâm y tế tuyến huyện Yên Định

Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa

Thị trấn Quán Lào

0,4015

III

HUYỆN NHƯ THANH

25,24249

*

Khu dân cư đô thị

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mặt bằng dự án khu dân cư và tái định cư khu phố Đồng Mười, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh (giai đoạn 1)

Ban quản lý dự án huyện Như Thanh

Thị trấn Bến Sung

7,79702

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu phố Kim Sơn 1 thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh (giai đoạn 1)

Ban quản lý dự án huyện Như Thanh

Thị trấn Bến Sung

3,1175

3

Dự án khu đô thị mới Hải Vân, thị trấn Bến Sung

Công ty TNHH Đầu tư và du lịch quốc tế Miền Tây Xanh

Thị trấn Bến Sung

9,51417

*

Khu dân cư nông thôn

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mặt bằng khu dân cư thôn 9 xã Xuân Du huyện Như Thanh (giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án huyện Như Thanh

Xã Xuân Du

0,7422

5

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mặt bằng khu dân cư thôn 10 xã Xuân Du huyện Như Thanh (giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án huyện Như Thanh

Xã Xuân Du

0,4927

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mặt bằng Khu dân cư thôn Phú Phượng 1 xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án huyện Như Thanh

Xã Phú Nhuận

0,7304

7

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật mặt bằng điểm dân cư thôn Thanh Sơn, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án huyện Như Thanh

Xã Phú Nhuận

1,4899

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Quần Thọ, xã Yên Thọ, huyện Như Thanh (giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án huyện Như Thanh

Xã Yên Thọ

1,0112

9

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Tân Thọ và Xuân Thọ xã Yên Thọ (giai đoạn 1)

Ban Quản lý dự án huyện Như Thanh

Xã Yên Thọ

0,3474

IV

HUYỆN LANG CHÁNH

5,5002

*

Khu dân cư đô thị

1

Khu dân cư mới thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa

Công ty TNHH Phúc Lộc Xanh

Thị trấn Lang Chánh

5,1409

*

Công trình cơ sở y tế

2

Đầu tư xây dựng mới và mua sắm thiết bị cho 70 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Thanh Hóa - Hạng mục: Trạm y tế Xã Đồng Lương

Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa

Xã Đồng Lương

0,3593

V

HUYỆN NGA SƠN

0,2023

*

Công trình cơ sở tôn giáo

1

Mở rộng khuôn viên giáo xứ Tam Linh

Giáo xứ Tam Linh

Xã Nga Thắng

0,2023

VI

HUYỆN CẨM THỦY

4,2782

*

Khu dân cư đô thị

1

Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy

Công ty cổ phần May - Sài Gòn

TT Phong Sơn

4,2782

VII

HUYỆN THIỆU HÓA

1,3585

*

Khu dân cư nông thôn

1

Điểm dân cư thôn Thành Thiện

Ban Quản lý dự án đầu tư huyện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Thành

0,5835

*

Công trình cơ sở y tế

2

Trung tâm Y tế tuyến huyện Thiệu Hóa

Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa

Thị trấn Thiệu Hóa

0,3249

*

Công trình cơ sở giáo dục

3

Trường Mầm non Thiệu Viên

UBND huyện Thiệu Hoa

Xã Thiệu Viên

0,4501

VIII

HUYỆN TRIỆU SƠN

4,13

*

Khu dân cư nông thôn

1

Khu dân cư Thôn 9, Thôn 10 cũ (Thôn 6 mới)

UBND xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Ngọc

1,74

*

Công trình giao thông

2

Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn từ xã Thọ Tân đi xã Hợp Lý - Xuân Thọ - Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn.

UBND huyện Triệu Sơn

Xã: Thọ Tân, Hợp Lý, Xuân Thọ, Thọ Tiến

2,39

IX

TP THANH HÓA

11,45130

*

Khu dân cư đô thị

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư xã Hoằng Đại, thành phố Thanh Hóa

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa

Xã Hoằng Đại

6,3556

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MB 938)

UBND thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Đông

3,2849

3

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Đại (MB 3714)

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa

Xã Hoằng Đại

0,6675

*

Công trình giao thông

4

Bến thủy nội địa

Công ty TNHH Quang Trung

Xã Hoằng Đại

0,9246

*

Công trình thủy lợi

5

Xử lý ngập úng Đồng Mưu Cồn Chấu, phường Đông Cương.

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hóa

Phường Đông Cương

0,2187

X

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

3,9608

*

khu dân cư đô thị

1

Khu dân cư, tái định cư Yên Trạch

UBND thành phố Sầm Sơn

Phường Quảng Châu

3,9608

XI

HUYỆN THỌ XUÂN

53,2809

*

Khu dân cư đô thị

1

Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè - Thị trấn Thọ Xuân

Liên danh Công ty Cổ phần Bất động sản HANO-VID- Công ty Cổ phần Trường Thịnh 36

Thị trấn Thọ Xuân

8,8608

*

Khu dân cư nông thôn

2

Khu dân cư Đồng Lãnh thôn 6 (giai đoạn 3)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Xã Phú Xuân

0,44

3

Khu dân cư mới Xuân Hòa - Thọ Hải, huyện Thọ Xuân

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Hòa, xã Thọ Hải

4,9278

4

Khu dân cư mới xã Xuân Hồng (giai đoạn 2)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Hồng

6,1776

5

Khu dân cư mới xã Thọ Lộc (giai đoạn 2)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Xã Thọ Lộc

7,6028

6

Khu dân cư đồng Mã Cố Dưới thôn Phong Lạc (giai đoạn 2)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Xã Nam Giang

6,8163

7

Khu dân cư mới xã Xuân Minh (giai đoạn 2)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Minh

6,9912

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Phú Xuân

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Xã Phú Xuân

7,8008

*

Công trình giao thông

9

Đường giao thông từ xã Quảng Phú - Xuân Tín - khu di tích Lê Hoàn xã Xuân Lập

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thọ Xuân

Xã Xuân Tín, Xã Xuân Lập

3,6636

XII

HUYỆN HẬU LỘC

0,2

*

Công trình cơ sở y tế

1

Đầu tư xây dựng mới và mua sắm thiết bị cho 70 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Thanh Hóa - Hạng mục: Trạm y tế thị trấn Hậu Lộc

Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa

Thị trấn Hậu Lộc

0,2

XIII

HUYỆN VĨNH LỘC

4,0946

*

Công trình cơ sở y tế

1

Đầu tư xây dựng mới và mua sắm thiết bị cho 70 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Thanh Hóa - Hạng mục: Trạm y tế xã Ninh Khang

Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa

Xã Ninh Khang

0,18841

*

Công trình giao thông

2

Sửa chữa, nâng cấp tỉnh lộ 522 đoạn nối QL45 với dường trực chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc đi đê sông Bưởi

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Phúc

0,4286

3

Đường từ Trung tâm đô thị Hồng, huyện Vĩnh Lộc nối đường tỉnh lô 516B ra QL217 đi huyện Hà Trung

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Thịnh

3,4776

XIV

HUYỆN THẠCH THÀNH

6,7555

*

Công trình giao thông

1

Đường tránh thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành

UBND huyện Thạch Thành

Xã Thành Thọ, thị trấn Kim Tân

6,66

*

Dự án công trình năng lượng

2

Đường dây và TBA 110 KV Thạch Thành

UBND huyện Thạch Thành

Xã Thành Thọ, xã Thành Tân

0,0955

XV

THỊ XÃ BỈM SƠN

3,4

*

Công trình giao thông

1

Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường Nam Bỉm Sơn 6, thị xã Bỉm Sơn

UBND thị xã Bỉm Sơn

Phường Lam Sơn

3,4

XVI

HUYỆN HÀ TRUNG

4,1815

*

Khu dân cư nông thôn

1

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Khu Đồng Ánh 2, xã Lĩnh Toại, huyện Hà Trung

UBND huyện Hà Trung

Xã Lĩnh Toại

1,0814

*

Công trình cơ sở giáo dục

2

Xây dựng Trường Mầm non xã Hà Bắc

UBND xã Hà Bắc

Xã Hà Bắc

0,32

*

Công trình thủy lợi

3

Đập dâng nước kênh Bồng Khê xã Hà Lĩnh

UBND xã Hà Lĩnh

Xã Hà Lĩnh

1,644

4

Cải tạo mở rộng kênh thoát nước khu vực Ngộn Ngang xã Hà Lĩnh

UBND xã Hà Lĩnh

Xã Hà Lĩnh

0,7447

*

Công trình cơ sở y tế

5

Trung tâm y tế huyện Hà Trung

Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa

Xã Yến Sơn

0,3914

XVII

HUYỆN NÔNG CỐNG

0,3653

*

Công trình năng lượng

1

Dự án NCKNTT đường dây 110 kV TBA 220 kV Nông Cống - TBA 220 kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa

Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc

Các xã: Tế Lợi, Công Liêm, Công Chính, Thăng Long, Thăng Thọ, Yên Mỹ

0,3653

PHỤ LỤC SỐ IV:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA NHƯNG QUÁ THỜI HẠN 3 NĂM MÀ CHƯA THỰC HIỆN DỰ ÁN THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 49 LUẬT ĐẤT ĐAI, TIẾP TỤC CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích đất của dự án (ha)

Chuyển mục đích từ các loại đất (ha)

LUA

RSX

RPH

RDD

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG CỘNG:

5,6444

4,8086

1

Trung tâm dưỡng lão và trung tâm nghiên cứu, phát triển dược học cổ truyền tại thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định

Công ty Cổ phần Y dược Trí Đức

Thị trấn Quán Lào

Huyện Yên Định

2,9956

2,2796

2

Trang trại trồng rau sạch công nghệ cao

Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Bình Phát

Xã Dân Quyền

Huyện Vĩnh Lộc

0,3488

0,3184

3

Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước sạch cho thị trấn huyện Hậu Lộc và một số xã lân cận

Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại TH số 7

Xã Lộc Tân

Huyện Hậu Lộc

2,3

2,2106

PHỤ LỤC SỐ V:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 2, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích (ha)

Đối tượng rừng

RSX (ha)

RPH (ha)

RDD (ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tổng cộng

59,56

40,03

19,53

1

Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh

Ban quản lý dự án đường sắt

Xã Triệu Lộc

Huyện Hậu Lộc

0,89

0,89

2

Trang trại sinh thái tổng hợp chăn nuôi và sản xuất giống cây trồng

Công ty Cổ phần GreenFoods Thạch Thành

Xã Thành Yên

Huyện Thạch Thành

3,84

3,84

3

Nông nghiệp công nghệ cao Hóa Quỳ

Công ty TNHH Trang trại ECO - Như Xuân

Xã Thanh Lâm

Huyện Như Xuân

3,34

3,34

4

Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp số 17 (giai đoạn 1), Khu Kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Công ty Cổ phần tập VAS Nghi Sơn

Phường Nguyên Bình

Thị xã Nghi Sơn

50,44

30,91

19,53

5

Dự án đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi đường ven biển từ xã Quảng Chính đi xã Quảng Thạch, huyện Quảng Xương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương.

Xã Quảng Thạch

Huyện Quảng Xương

1,05

1,05