HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 413/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024-2026;
Thực hiện Kết luận số 726-KL/TU ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về kinh tế - xã hội, tài chính, ngân sách nhà nước và đầu tư công năm 2024; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2021-2025;
Xét Báo cáo số 194/BC-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023; dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 948/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 32.823.000 triệu đồng, gồm:
a) Thu nội địa: 29.123.000 triệu đồng;
b) Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 3.700.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 30.129.248 triệu đồng, gồm:
a) Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 28.667.200 triệu đồng, gồm:
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%: 18.769.200 triệu đồng;
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %: 9.898.000 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.462.048 triệu đồng, gồm:
- Thu bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.326.890 triệu đồng.
- Thu bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định: 135.158 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương: 30.103.748 triệu đồng, gồm:
a) Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 28.641.700 triệu đồng;
b) Chi nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.462.048 triệu đồng.
4. Bội thu ngân sách địa phương (ưu tiên trả nợ gốc nợ chính quyền địa phương): 25.500 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Biểu mẫu 15,16,17,18 kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật, Kết luận số 726-KL/TU ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về kinh tế - xã hội, tài chính, ngân sách nhà nước và đầu tư công năm 2024; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025. Trong đó, tập trung thực hiện một số nội dung sau:
a) Thực hiện dự toán ngân sách nhà nước đảm bảo đúng quy định Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công và quy định của pháp luật có liên quan; đẩy mạnh thanh tra, kiểm tra và công khai minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước. Thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính, sử dụng ngân sách nhà nước đúng mục đích, đúng chế độ và có hiệu quả.
b) Tổ chức thực hiện tốt luật thuế; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế chống thất thu, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, chuyển giá, trốn thuế; phát hiện kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp kê khai không đúng, gian lận, trốn thuế và chây ỳ không nộp thuế.
c) Chi ngân sách nhà nước theo dự toán được giao, tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên của từng sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các huyện, thị xã, thành phố; giảm tối đa kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí đi nghiên cứu khảo sát nước ngoài, hạn chế mua sắm trang thiết bị có giá trị lớn chưa cần thiết; đẩy mạnh cải cách hành chính trong quản lý, chi ngân sách nhà nước. Quản lý chặt chẽ và hạn chế tối đa việc ứng trước dự toán ngân sách nhà nước và chi chuyển nguồn sang năm sau.
d) Thực hiện chi trả tiền lương được điều chỉnh khi có tăng mức lương cơ sở theo quy định của Chính phủ, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp ưu đãi người có công bằng mức lương cơ sở, đảm bảo theo quy định.
đ) Dành nguồn tăng thu để chi đầu tư phát triển, hỗ trợ hộ nghèo, đối tượng chính sách, tạo nguồn cải cách tiền lương và hỗ trợ mua sắm sửa chữa để nâng cao chất lượng dịch vụ công.
e) Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2024 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2023 còn dư chuyển sang (nếu có).
g) Chủ động bố trí chi trả nợ các khoản vay của tỉnh trong dự toán chi đầu tư phát triển; bố trí chi trả nợ gốc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư và vay mới trong năm.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khoá XVII, Kỳ họp thứ Mười tám nhất trí thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 413/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (3) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 20.187.405 | 31.390.032 | 30.129.248 | 1.260.784 | 96,0 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 17.691.019 | 28.893.646 | 28.667.200 | 226.446 | 99,2 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 9.993.700 | 10.383.210 | 18.769.200 | 8.385.990 | 180.8 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 7.697.319 | 18.510.436 | 9.898.000 | 8.612.436 | 53,5 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.496.386 | 2.496.386 | 1.462.048 | 1.034.338 | 58,6 |
1 | Thu BS thực hiện chính sách tiền lương | - | - |
| - |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.496.386 | 2.496.386 | 1.462.048 | 1.034.338 | 58,6 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - |
| - |
|
IV | Thu kết dư | - | - |
| - |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | - |
| - |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 20.178.905 | 21.672.547 | 30.103.748 | 9.924.843 | 149 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 17.682.519 | 19.176.161 | 28.641.700 | 10.959.181 | 162 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 9.554.258 | 11.048.888 | 18.594.171 | 9.039.913 | 195 |
2 | Chi thường xuyên | 7.758.641 | 8.122.261 | 8.917.166 | 1.158.525 | 115 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay | 5.000 | 4.012 | 3.700 | 1.300 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | - | 100 |
5 | Dự phòng ngân sách | 363.620 |
| 726.140 | 362.520 | 200 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | 399.523 | 399.523 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.496.386 | 2.496.386 | 1.462.048 | 1.034.338 | 59 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - |
| - |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.496.386 | 2.496.386 | 1.462.048 | 1.034.338 | 59 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | - |
| - |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 8.500 | 9.717.485 | 25.500 | 17.000 | 300 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 25.480 | 25.538 | 25.688 | 208 | 101 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | - | - | - | - |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 8.018 | 8.076 | 8.226 | 208 | 103 |
3 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | - | - | - | - |
|
4 | Từ nguồn khác (Điện lực, HTX trả nợ) |
| 17.462 | 17.462 | 17.462 |
|
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2) | - | - | - | - |
|
I | Vay để bù đắp bội chi | - | - | - | - |
|
II | Vay để trả nợ gốc | - | - | - | - |
|
DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 413/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước TH năm 2023 | Dự toán năm 2024 | ||
Thu trên địa bàn | Trong đó: Thu do UBND tỉnh, thành phố trực tiếp tổ chức thực hiện (1) | Dự toán thu trên địa bàn | Trong đó: Thu do UBND tỉnh, thành phố trực tiếp tổ chức thực hiện (1) | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 33.100.000 | 28.893.646 | 32.823.000 | 28.667.200 |
I | THU NỘI ĐỊA | 29.500.000 | 28.893.646 | 29.123.000 | 28.667.200 |
| THU NỘI ĐỊA TRỪ ĐẤT, XỔ SỐ | 21.196.000 | 20.566.646 | 11.500.000 | 11.044.200 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 165.000 | 161.706 | 133.000 | 130.350 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 144.700 | 141.806 | 118.000 | 115.640 |
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí |
| 0 |
| 0 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 20.000 | 19.600 | 14.500 | 14.210 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 0 |
| 0 |
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
| 0 |
| 0 |
| - Thuế tài nguyên | 300 | 300 | 500 | 500 |
| Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
| 0 |
| 0 |
| - Thu khác |
| 0 |
| 0 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 40.000 | 39.250 | 40.000 | 39.210 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 27.500 | 26.950 | 28.500 | 27.930 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 10.000 | 9.800 | 11.000 | 10.780 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 0 |
| 0 |
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
| 0 |
| 0 |
| - Thuế tài nguyên | 2.500 | 2.500 | 500 | 500 |
| - Thu khác |
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2.500.000 | 2.450.840 | 2.500.000 | 2.450.700 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 568.000 | 556.640 | 595.000 | 583.100 |
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
| 0 |
| 0 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.560.000 | 1.528.800 | 1.550.000 | 1.519.000 |
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
| 0 |
| 0 |
| - Thu từ khí thiên nhiên |
| 0 |
| 0 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 330.000 | 323.400 | 320.000 | 313.600 |
| Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
| 0 |
| 0 |
| - Thuế tài nguyên | 42.000 | 42.000 | 35.000 | 35.000 |
| Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
| 0 |
| 0 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
| 0 |
| 0 |
| Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 14.750.000 | 14.455.200 | 6.020.000 | 5.870.400 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 10.230.000 | 10.025.400 | 2 570.000 | 2.518.600 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4.000.000 | 3.920.000 | 2.915.000 | 2.856.700 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 510.000 | 499.800 | 525.000 | 485.100 |
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
| 30.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
| - Thu khác |
|
|
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 410.000 | 410.000 | 420.000 | 420.000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 50.000 | 50.000 | 40.000 | 40.000 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.350.000 | 1.323.000 | 1.350.000 | 1.323.000 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 230.000 | 135.240 | 220.000 | 130.340 |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 92.000 |
| 87.000 |
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 138.000 | 135.240 | 133.000 | 130.340 |
10 | Phí, lệ phí | 85.000 | 53.000 | 85.000 | 53.000 |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 32.000 |
| 32.000 |
|
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | 53.000 | 53.000 | 53.000 | 53.000 |
| Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 3.000 |
| 4.000 |
|
11 | Tiền sử dụng đất | 8.304.000 | 8.304.000 | 17.600.000 | 17.600.000 |
| Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý |
|
|
|
|
| - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 8.304.000 | 8.304.000 | 17.600.000 | 17.600.000 |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 720.000 | 720.000 | 250.000 | 250.000 |
| Trong đó ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
13 | Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
| Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương |
|
|
|
|
| - Thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
|
|
|
|
14 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
| Trong đó: - Do trung ương quản lý |
|
|
|
|
| - Do địa phương quản lý |
|
|
|
|
15 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
| Trong đó: - Do trung ương xử lý |
|
|
|
|
| - Do địa phương xử lý |
|
|
|
|
16 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
17 | Thu khác ngân sách | 520.000 | 425.000 | 300.000 | 205.000 |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương | 95.000 |
| 95.000 |
|
18 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 23.000 | 13.410 | 22.000 | 12.200 |
| Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp | 13.700 | 4.110 | 14.000 | 4.200 |
| - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 9.300 | 9.300 | 8.000 | 8.000 |
19 | Thu cố định tại xã tính cân đối | 330.000 | 330.000 | 120.000 | 120.000 |
| Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 180.000 | 180.000 | 95.000 | 95.000 |
20 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
| 0 |
| 0 |
21 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) | 23.000 | 23.000 | 23.000 | 23.000 |
II | THU TỪ DẦU THÔ |
|
|
|
|
III | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP | 3.600.000 | 0 | 3.700.000 | 0 |
1 | Thuế xuất khẩu |
|
| 21.000 |
|
2 | Thuế nhập khẩu |
|
| 100.000 |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng |
|
| 3.569.000 |
|
6 | Thu phí, lệ phí |
|
| 10.000 |
|
Ghi chú: (1) Bao gồm các khoản thu NSĐP hưởng 100%, các khoản thu phân chia giữa NSTW và NSĐP.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 413/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 20.178.905 | 30.103.748 | 9.924.843 | 149 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 17.682.519 | 28.641.700 | 10.959.181 | 162 |
I | Chi đầu tư phát triển | 9.554.258 | 18.594.171 | 9.039.913 | 195 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 9.554.258 | 18.524.171 | 8.969.913 | 194 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | - |
| - |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 8.805.000 | 17.600.000 | 8.795.000 | 200 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 21.000 | 23.000 | 2.000 | 110 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
| - |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 140.000 | 70.000 | 70.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 7.758.641 | 8.917.166 | 1.158.525 | 115 |
| Trong đó: | - |
| . |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.004.838 | 3.411.900 | 407.062 | 114 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 34.469 | 34.374 | 95 | 100 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.000 | 3.700 | 1.300 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 100 |
V | Dự phòng ngân sách | 363.620 | 726.140 | 362.520 | 200 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | 399.523 | 399.523 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.496.386 | 1.462.048 | 1.034.338 | 59 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.496.386 | 1.462.048 | 1.034.338 | 59 |
| Phân theo nguồn vốn |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư phát triển | 2.447.100 | 1.326.890 | 1.120.210 | 54 |
| Vốn sự nghiệp | 49.286 | 135.158 | 85.872 | 274 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
|
|
(1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngán sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 413/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 |
1 | 2 | 3 |
A | MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP | 8.600.160 |
B | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
C | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 242.534 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 2,82% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (Dự án nước sạch + REII) | 242.534 |
2.1 | Dự án nước sạch và vệ sinh nông thôn | 132.258 |
- | Theo nguyên tệ (USD) | 5.398.280,31 |
- | Theo VND | 132.258 |
2.2 | Dự án năng lượng nông thôn II (REII) | 110.276 |
- | NSNN | 12.606 |
- | Công ty Điện lực Hưng Yên nhận nợ | 97.670 |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
II | Trả nợ gốc vay trong năm |
|
1 | Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay | 25.688 |
1.1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
1.2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (Dự án nước sạch + REII) | 25.688 |
- | Dự án nước sạch và vệ sinh nông thôn | 5.442 |
| Theo nguyên tệ (USD) | 222.123,76 |
| Theo VNĐ | 5.442 |
- | Dự án năng lượng nông thôn II (REII) | 20.246 |
| NSNN | 2.784 |
| Công ty Điện lực Hưng Yên nhận nợ | 17.462 |
2 | Nguồn trả nợ | 25.688 |
- | Từ nguồn vay |
|
- | Bội thu ngân sách địa phương | 8.226 |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi | 0 |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
- | Nguồn khác | 17.462 |
III | Tổng mức vay trong năm | 0 |
1 | Theo mục đích vay | 0 |
- | Vay bù đắp bội chi |
|
- | Vay trả nợ gốc |
|
2 | Theo nguồn vay | 0 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
- | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 216.846 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 2,5% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) | 216.846 |
2.1 | Dự án nước sạch và vệ sinh nông thôn | 126.816 |
- | Theo nguyên tệ (USD) | 5.176.156,6 |
- | Theo VNĐ | 126.816 |
2.2 | Dự án năng lượng nông thôn II (REII) | 90.030 |
- | NSNN | 9.822 |
- | Công ty Điện lực Hưng Yên nhận nợ | 80.208 |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 0 |
D | Trả nợ lãi, phí | 3.700 |