Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 7 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Công văn số 3723/BKHĐT-KTĐPLT ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 (lần 2);

Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xin ý kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 (lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách trung ương

Chi tiết tại Phụ lục tổng hợp và các Phụ lục 1,2,3,4 ban hành kèm theo Nghị quyết.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham, mưu giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS (02).đta

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

NGUỒN VỐN

Dự kiến phương án phân bổ vốn NSNN trong giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Quảng Ngãi

Theo số vốn thông báo dự kiến tại Công văn số 419/TTg-KTTH

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

5.127.044

5.127.044

 

I

Vốn trong nước

4.841.844

4.841.844

 

1

Hoàn trả vốn ứng trước, tạm ứng

380.544

380.544

Phụ lục 1

2

Bố trí cho dự án chuyển tiếp

1.425.900

1.425.900

Phụ lục 2

 

Trong đó: Bố trí dự án liên vùng, đường ven biển chuyển tiếp

660.000

660.000

 

3

Phân bổ cho dự án mới theo ngành, lĩnh vực

3.035.400

3.035.400

Phụ lục 3

 

Trong đó: Bố trí dự án liên vùng, đường ven biển khởi công mới

840.000

840.000

 

II

Vốn nước ngoài (ODA)

285.200

285.200

Phụ lục 4

1

Dự án chuyển tiếp

232.306

183.400

 

2

Phân bổ cho nhu cầu mới

52.894

101.800

 

 

PHỤ LỤC 1

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025 DANH MỤC HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã hoàn ứng đến năm 2020

Số vốn NSTW thiếu so với kế hoạch trung hạn 2016- 2020

Dự kiến phương án phân bổ vốn NSTW hoàn ứng trong giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Kế hoạch vốn năm 2021

Nhu cầu vốn trong giai đoạn 2022-2025

1

2

4

5

6

7

8

9

10=11 12

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

1.416.913

996.580

91.719

91.719

147.180

380.544

263.910

116.634

 

1

Tạm ứng NSTW năm 2009 để đầu tư các dự án trọng điểm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

 

182.147

182.147

83.148

83.148

97.180

97.180

97.180

-

 

2

Đường cơ động phía đông nam Đảo Lý Sơn (giai đoạn 2)

 

50.000

50.000

-

-

50.000

50.000

-

50.000

 

3

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Đá Bàn

1555/QĐ-UBND ngày 17/02/2012

25.941

14.000

-

-

-

14.000

-

14.000

 

4

Ứng trước NSNN năm 2011 (vốn đối ứng các dự án ODA)

 

502.685

94.293

8.571

8.571

-

183

-

183

 

 

Cải thiện Môi trường đô thị miền Trung (ADB)

2739/QĐ-CT, 17/10/2003

259.234

56.127

5.991

5.991

-

183

-

183

 

5

Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh Quảng Ngãi thực hiện dự án Hợp phần di dân, tái định cư Hồ chứa nước Nước Trong

 

656.140

656.140

 

 

 

219.181

166.730

52.451

 

 


PHỤ LỤC 2

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025 DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 ca HĐND tnh Qung Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa đim xây dựng

Thi gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch năm 2021 đã được giao

Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau thẩm định lần 2

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Trong đó: NSTW đã bố trí giai đoạn 2016-2020

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Mức vốn bố trí DA liên vùng theo VB số 419/TTg- KTTH

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TNG CỘNG

 

 

 

3,516,172

2,859,731

1,024,409

952,868

854,668

338,410

331,910

1,868,400

1,425,900

660,000

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi-Chợ Chùa

Tư Nghĩa, Nghĩa Hành

2018-2021

2088/QĐ-UBND, 31/10/2016, 434/QĐ-UBND, 20/3/2018; 848/QĐ-UBND, 14/6/2019. 1930/QĐ-UBND, 15/12/2020

146,978

70,850

87,770

44,629

44,629

25,000

25,000

41,000

25,000

 

 

2

Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn II)

Đảo Lý Sơn

2010-2021

1476/QĐ-UBND, 27/10/2010, 886/QĐ-UBND, 04/6/2015; 332/QĐ-UBND, 15/03/2019; 1441/QĐ-UBND, 02/10/2019; 2104/QĐ-UBND, 30/12/2020

401,097

401,097

319,200

319,200

221,000

26,000

26,000

26,000

26,000

 

 

3

Các tuyến đường trục vào KCN nặng Dung Quất phía Đông

Bình Sơn

2016-2021

1967e/QĐ-UBND, 31/10/2015; 2105/QĐ-UBND, 30/12/2020

239,531

115,000

75,000

75,000

75,000

40,000

40,000

40,000

40,000

 

 

4

Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1

Bình Sơn

2018-2021

2671/QĐ-UBND, 19/12/2016, 846/QĐ-UBND, 14/6/2019; 118/QĐ-UBND 20/01/2020; 96/QĐ-UBND, 18/1/2021

146,876

120,900

80,000

80,000

80,000

40,000

40,000

40,000

40,000

 

 

5

Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê

TP. Quảng Ngãi

2017-2021

115/QĐ-UBND ngày 23/01/2017; 2098/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

71,700

51,894

44,000

34,000

34,000

19,500

13,000

19,500

13,000

 

 

6

Đường cơ động phía đông nam Đảo Lý Sơn (giai đoạn 3)

Lý Sơn

2016-2023

2498/QĐ-UBND, 31/12/2015, 2094/QĐ-UBND, 30/12/2020

688,000

688,000

255,039

255,039

255,039

87,910

87,910

300,000

300,000

 

 

7

Dự án trung tâm y tế quân dân y kết hợp huyện Lý Sơn

Lý Sơn

2019-2023

2104/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

287,000

287,000

40,000

40,000

40,000

40,000

40,000

121,900

121,900

 

 

8

Các tuyến đê biển huyện đảo Lý Sơn (giai đoạn 1)

Lý Sơn

2018-2022

1616/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

85,000

75,000

35,500

35,000

35,000

20,000

20,000

40,000

40,000

 

 

9

Chống sạt lở bờ Bắc Cửa Đại

TPQN

2020-2022

1773/QĐ-UBND ngày 23/11/2020

49,990

49,990

30,000

30,000

30,000

 

 

15,000

15,000

 

 

10

Kè chống sạt lở bờ biển thôn Kỳ Xuyên, xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi

TPQN

2020-2022

1673/QĐ-UBND ngày 04/11/2020

70,000

70,000

30,000

30,000

30,000

 

 

35,000

35,000

 

 

11

Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn

Lý Sơn

2020-2023

1825/QĐ-UBND, 07/10/2016, 2093/QĐ-UBND, 20/12/2020

130,000

130,000

10,000

10,000

10,000

40,000

40,000

110,000

110,000

 

 

12

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh giai đoạn IIa, thành phần 1

TPQN, Mộ Đức

2020-2025

592/QĐ-UBND, 23/4/2020

1,200,000

800,000

17,900

 

 

 

 

1,080,000

660,000

660,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025 BỐ TRÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án theo ngành, lĩnh vực

Năng lực thiết kế

Địa điểm xây dựng

Thi gian KC-HT

Quyết định đầu tư/Khái toán TMĐT

Kế hoạch năm 2021 dã được giao và điều chỉnh

Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Sự cần thiết đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tng số

Trong đó:

Mức vốn bố trí DA liên vùng theo VB số 419/TTg- KTTH

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=12 13

12

13

14

15

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

6,754,252

3,585,400

90,000

90,000

6,204,252

3,035,400

840,000

 

 

I

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

5,904,252

2,820,000

90,000

90,000

5,504,252

2,420,000

840,000

 

 

(1)

Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy li và thủy sản

 

 

 

 

254,252

230,000

90,000

90,000

254,252

230,000

-

 

 

1

Hồ chứa nước Suối Đá

622.158m3

Nghĩa Hành

2017-2023

2061/QĐ-UBND, 28/10/2016; .../NQ-HĐND, .../7/2021

96,252

90,000

50,000

50,000

96,252

90,000

-

- Mở rộng vùng diện tích canh tác được cấp nước tưới chủ động, tăng năng suất cây trồng.

- Tạo việc làm, tăng thêm thu nhập cho người dân, từng bước giảm nghèo cho khu vực.

- Góp phần cải tạo môi sinh, môi trường trong khu vực dự án.

- Kết hợp nuôi trồng thủy sản

 

2

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Cổ Lũy, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

500m kè và 725m đê chắn cát

TP Quảng Ngãi

2018-2023

1877/QĐ-UBND, 10/10/2016, 1611/QĐ-UBND, 30/10/2019, 559/QĐ-UBND, 15/4/2021; ../NQ-HĐND, .../7/2021

158,000

140,000

40,000

40,000

158,000

140,000

-

Chống bồi lấp, sạt lở khu vực cửa Cổ Lũy, sông Trà Khúc để ổn định cửa sông, đảm bảo cho tàu cá ra vào cửa sông và tránh trú bão được an toàn; giảm thiểu rủi ro thiên tai cho cộng đồng ngư dân hành nghề khai thác hải sản; góp phần phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng và chủ quyền biển đảo.

 

(2)

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

 

5,650,000

2,590,000

-

 

5,250,000

2,190,000

840,000

 

 

3

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh giai đoạn IIb

6,49Km

Bình Sơn, TPQN

2022-2025

../NQ-HĐND, .../7/2021

900,000

840,000

-

-

900,000

840,000

840,000

Từng bước hoàn thiện tuyến đường ven biển theo quy hoạch đã phê duyệt, đảm bảo giao thông thuận lợi, phát huy hiệu quả đối với các đoạn tuyến đã đầu tư, tạo động lực phát triển kinh tế-xã hội khu vực và an ninh quốc phòng.

Dự án có tính kết nối liên vùng, đường ven biển

4

Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (Cầu Trà Khúc 3)

2,6Km

Sơn Tịnh, Tư Nghĩa

2022-2025

 

850,000

850,000

 

 

525,000

525,000

 

Hoàn thiện hạ tầng giao thông, đảm bảo lưu thông của các phương tiện phía tây huyện Tư Nghĩa lưu thông lên đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi và ra các cảng của tỉnh mà không phải di chuyển qua trung tâm thành phố Quảng Ngãi, và nhất là đảm bảo lưu thông, phục vụ cứu hộ, cứu nạn trong mùa mưa lũ khi cầu tràn Thạch Nham bị chia cắt, kết nối huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương.

Các thông tin của dự án sẽ được chuẩn xác sau khi dự án được cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt CTĐT

5

Kè chống sạt lở và tôn tạo cảnh quan bờ Nam sông Trà Khúc (Cầu Trà Khúc 1 - bến Tam Thương)

1,4Km

TP Quảng Ngãi

2022-2025

 

200,000

200,000

 

 

150,000

150,000

 

Xử lý chống sạt lở, bảo vệ tính mạng, tải sản của người dân và cải tạo cảnh quan khu vực

 

6

Đê chắn sóng huyện Lý Sơn

300m đê

Lý Sơn

2022-2025

 

200,000

200,000

-

 

175,000

175,000

 

Hoàn thiện hạ tầng, đảm bảo khai thác, vận hành của cảng Bến Đình

Các thông tin của dự án sẽ được chuẩn xác sau khi dự án được cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt CTĐT

7

Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi

27Km

Bình Sơn, Sơn Tịnh và TPQN

2022-2025

 

3,500,000

500,000

-

 

3,500,000

500,000

 

Hoàn thiện hạ tầng giao thông, kết nối thành phố Quảng Ngãi với sân bay Chu Lai, hình thành các khu công nghiệp, đô thị phục vụ phát triển kinh tế - xã hội

Các thông tin của dự án sẽ được chuẩn xác sau khi dự án được cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt CTĐT

II

Thể dục, thể thao

 

 

 

 

90,000

70,000

-

 

90,000

70,000

-

 

 

8

Nâng cấp, cải tạo sân vận động tỉnh và đường vành đai xung quanh sân vận động

35.000m2

TP Quảng Ngãi

2022-2025

.../NQ-HĐND, .../7/2021

90,000

70,000

 

 

90,000

70,000

 

Nhằm đảm bảo điều kiện phục vụ Đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, phục vụ công tác thi đấu, huấn luyện, đào tạo và tổ chức đăng cai các sự kiện văn hóa, thể dục, thể thao của tỉnh.

 

III

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

400,000

400,000

-

-

250,000

250,000

-

 

 

9

Xây dựng Hội trường thuộc trụ sở UBND tỉnh

200-250 chỗ

TP  Quảng Ngãi

2022-2025

 

100,000

100,000

 

 

50,000

50,000

 

Đầu tư hội trường có sức chứa từ 200 - 250 chỗ ngồi để phục vụ cho các cuộc họp, sự kiện lớn của tỉnh.

Các thông tin của dự án sẽ được chuẩn xác sau khi dự án được cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt CTĐT

10

Trung tâm hội nghị và triển lãm tỉnh

Xây dựng mới

TP Quảng Ngãi

2022-2025

 

300,000

300,000

 

 

200,000

200,000

 

Kết hợp trung tâm hội nghị và trung tâm văn hóa đa năng nhằm tạo thiết chế hạ tầng cho ngành văn hóa, phục vụ cho các sự kiện chính trị, văn hóa lớn của tỉnh.

Các thông tin của dự án sẽ được chuẩn xác sau khi dự án được cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt CTĐT

IV

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

360,000

295,400

-

 

360,000

295,400

-

 

 

11

Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh (Hạng mục: Khu điều trị cán bộ trung cao, khu kỹ thuật cao, các khoa phòng chức năng và hạng mục phụ trợ)

7.350m2 sàn

TP Quảng Ngãi

2022-2025

…/NQ-HĐND, .../7/2021

110,000

90,000

 

 

110,000

90,000

 

Nhằm giảm quá tải cho bệnh viện tỉnh, mặt khác hiện tại bệnh viện chưa có chỗ để bố trí khu điều trị nội trú cho cán bộ trung cao, khu khám và điều trị kỹ thuật cao. Đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe cho cán bộ và nhân dân trong tỉnh.

 

12

Trung tâm y tế huyện Sơn Tịnh

100 giường bệnh

Sơn Tịnh

2022-2025

.../NQ-HĐND, .../7/2021

150,000

125,400

 

 

150,000

125,400

 

Việc khám chữa bệnh cho người dân trên địa bàn huyện còn nhiều khó khăn, cần đầu tư trung tâm y tế để đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của nhân dân.

 

13

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm

5.641m2 sàn

Đức Phổ

2022-2025

.../NQ-HĐND, ../7/2021

100,000

80,000

 

 

100,000

80,000

 

Hiện tại bệnh viện đang trong tình trạng quá tải, một số hạng mục công trình đã bị xuống cấp chưa đáp ứng tốt cho công tác khám và điều trị bệnh cho nhân dân trong thị xã và các vùng lân cận.