HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Công văn số 3723/BKHĐT-KTĐPLT ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 (lần 2);
Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xin ý kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 (lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Chi tiết tại Phụ lục tổng hợp và các Phụ lục 1,2,3,4 ban hành kèm theo Nghị quyết.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | NGUỒN VỐN | Dự kiến phương án phân bổ vốn NSNN trong giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Quảng Ngãi | Theo số vốn thông báo dự kiến tại Công văn số 419/TTg-KTTH | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 5.127.044 | 5.127.044 |
|
I | Vốn trong nước | 4.841.844 | 4.841.844 |
|
1 | Hoàn trả vốn ứng trước, tạm ứng | 380.544 | 380.544 | Phụ lục 1 |
2 | Bố trí cho dự án chuyển tiếp | 1.425.900 | 1.425.900 | Phụ lục 2 |
| Trong đó: Bố trí dự án liên vùng, đường ven biển chuyển tiếp | 660.000 | 660.000 |
|
3 | Phân bổ cho dự án mới theo ngành, lĩnh vực | 3.035.400 | 3.035.400 | Phụ lục 3 |
| Trong đó: Bố trí dự án liên vùng, đường ven biển khởi công mới | 840.000 | 840.000 |
|
II | Vốn nước ngoài (ODA) | 285.200 | 285.200 | Phụ lục 4 |
1 | Dự án chuyển tiếp | 232.306 | 183.400 |
|
2 | Phân bổ cho nhu cầu mới | 52.894 | 101.800 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025 DANH MỤC HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã hoàn ứng đến năm 2020 | Số vốn NSTW thiếu so với kế hoạch trung hạn 2016- 2020 | Dự kiến phương án phân bổ vốn NSTW hoàn ứng trong giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Kế hoạch vốn năm 2021 | Nhu cầu vốn trong giai đoạn 2022-2025 | ||||||||
1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=11 12 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ |
| 1.416.913 | 996.580 | 91.719 | 91.719 | 147.180 | 380.544 | 263.910 | 116.634 |
|
1 | Tạm ứng NSTW năm 2009 để đầu tư các dự án trọng điểm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
| 182.147 | 182.147 | 83.148 | 83.148 | 97.180 | 97.180 | 97.180 | - |
|
2 | Đường cơ động phía đông nam Đảo Lý Sơn (giai đoạn 2) |
| 50.000 | 50.000 | - | - | 50.000 | 50.000 | - | 50.000 |
|
3 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Đá Bàn | 1555/QĐ-UBND ngày 17/02/2012 | 25.941 | 14.000 | - | - | - | 14.000 | - | 14.000 |
|
4 | Ứng trước NSNN năm 2011 (vốn đối ứng các dự án ODA) |
| 502.685 | 94.293 | 8.571 | 8.571 | - | 183 | - | 183 |
|
| Cải thiện Môi trường đô thị miền Trung (ADB) | 2739/QĐ-CT, 17/10/2003 | 259.234 | 56.127 | 5.991 | 5.991 | - | 183 | - | 183 |
|
5 | Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh Quảng Ngãi thực hiện dự án Hợp phần di dân, tái định cư Hồ chứa nước Nước Trong |
| 656.140 | 656.140 |
|
|
| 219.181 | 166.730 | 52.451 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025 DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 đã được giao | Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau thẩm định lần 2 | Ghi chú | |||||||
Số, ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Trong đó: NSTW đã bố trí giai đoạn 2016-2020 | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
Mức vốn bố trí DA liên vùng theo VB số 419/TTg- KTTH | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 3,516,172 | 2,859,731 | 1,024,409 | 952,868 | 854,668 | 338,410 | 331,910 | 1,868,400 | 1,425,900 | 660,000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi-Chợ Chùa | Tư Nghĩa, Nghĩa Hành | 2018-2021 | 2088/QĐ-UBND, 31/10/2016, 434/QĐ-UBND, 20/3/2018; 848/QĐ-UBND, 14/6/2019. 1930/QĐ-UBND, 15/12/2020 | 146,978 | 70,850 | 87,770 | 44,629 | 44,629 | 25,000 | 25,000 | 41,000 | 25,000 |
|
|
2 | Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn II) | Đảo Lý Sơn | 2010-2021 | 1476/QĐ-UBND, 27/10/2010, 886/QĐ-UBND, 04/6/2015; 332/QĐ-UBND, 15/03/2019; 1441/QĐ-UBND, 02/10/2019; 2104/QĐ-UBND, 30/12/2020 | 401,097 | 401,097 | 319,200 | 319,200 | 221,000 | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 26,000 |
|
|
3 | Các tuyến đường trục vào KCN nặng Dung Quất phía Đông | Bình Sơn | 2016-2021 | 1967e/QĐ-UBND, 31/10/2015; 2105/QĐ-UBND, 30/12/2020 | 239,531 | 115,000 | 75,000 | 75,000 | 75,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 |
|
|
4 | Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1 | Bình Sơn | 2018-2021 | 2671/QĐ-UBND, 19/12/2016, 846/QĐ-UBND, 14/6/2019; 118/QĐ-UBND 20/01/2020; 96/QĐ-UBND, 18/1/2021 | 146,876 | 120,900 | 80,000 | 80,000 | 80,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 |
|
|
5 | Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê | TP. Quảng Ngãi | 2017-2021 | 115/QĐ-UBND ngày 23/01/2017; 2098/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 | 71,700 | 51,894 | 44,000 | 34,000 | 34,000 | 19,500 | 13,000 | 19,500 | 13,000 |
|
|
6 | Đường cơ động phía đông nam Đảo Lý Sơn (giai đoạn 3) | Lý Sơn | 2016-2023 | 2498/QĐ-UBND, 31/12/2015, 2094/QĐ-UBND, 30/12/2020 | 688,000 | 688,000 | 255,039 | 255,039 | 255,039 | 87,910 | 87,910 | 300,000 | 300,000 |
|
|
7 | Dự án trung tâm y tế quân dân y kết hợp huyện Lý Sơn | Lý Sơn | 2019-2023 | 2104/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | 287,000 | 287,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 121,900 | 121,900 |
|
|
8 | Các tuyến đê biển huyện đảo Lý Sơn (giai đoạn 1) | Lý Sơn | 2018-2022 | 1616/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 85,000 | 75,000 | 35,500 | 35,000 | 35,000 | 20,000 | 20,000 | 40,000 | 40,000 |
|
|
9 | Chống sạt lở bờ Bắc Cửa Đại | TPQN | 2020-2022 | 1773/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 | 49,990 | 49,990 | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
|
| 15,000 | 15,000 |
|
|
10 | Kè chống sạt lở bờ biển thôn Kỳ Xuyên, xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi | TPQN | 2020-2022 | 1673/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 | 70,000 | 70,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
|
| 35,000 | 35,000 |
|
|
11 | Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn | Lý Sơn | 2020-2023 | 1825/QĐ-UBND, 07/10/2016, 2093/QĐ-UBND, 20/12/2020 | 130,000 | 130,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 40,000 | 40,000 | 110,000 | 110,000 |
|
|
12 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh giai đoạn IIa, thành phần 1 | TPQN, Mộ Đức | 2020-2025 | 592/QĐ-UBND, 23/4/2020 | 1,200,000 | 800,000 | 17,900 |
|
|
|
| 1,080,000 | 660,000 | 660,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021-2025 BỐ TRÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án theo ngành, lĩnh vực | Năng lực thiết kế | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư/Khái toán TMĐT | Kế hoạch năm 2021 dã được giao và điều chỉnh | Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Sự cần thiết đầu tư | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||
Mức vốn bố trí DA liên vùng theo VB số 419/TTg- KTTH | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12 13 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 6,754,252 | 3,585,400 | 90,000 | 90,000 | 6,204,252 | 3,035,400 | 840,000 |
|
|
|
|
|
| 5,904,252 | 2,820,000 | 90,000 | 90,000 | 5,504,252 | 2,420,000 | 840,000 |
|
| ||
(1) | Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
| 254,252 | 230,000 | 90,000 | 90,000 | 254,252 | 230,000 | - |
|
|
1 | Hồ chứa nước Suối Đá | 622.158m3 | Nghĩa Hành | 2017-2023 | 2061/QĐ-UBND, 28/10/2016; .../NQ-HĐND, .../7/2021 | 96,252 | 90,000 | 50,000 | 50,000 | 96,252 | 90,000 | - | - Mở rộng vùng diện tích canh tác được cấp nước tưới chủ động, tăng năng suất cây trồng. - Tạo việc làm, tăng thêm thu nhập cho người dân, từng bước giảm nghèo cho khu vực. - Góp phần cải tạo môi sinh, môi trường trong khu vực dự án. - Kết hợp nuôi trồng thủy sản |
|
2 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Cổ Lũy, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) | 500m kè và 725m đê chắn cát | TP Quảng Ngãi | 2018-2023 | 1877/QĐ-UBND, 10/10/2016, 1611/QĐ-UBND, 30/10/2019, 559/QĐ-UBND, 15/4/2021; ../NQ-HĐND, .../7/2021 | 158,000 | 140,000 | 40,000 | 40,000 | 158,000 | 140,000 | - | Chống bồi lấp, sạt lở khu vực cửa Cổ Lũy, sông Trà Khúc để ổn định cửa sông, đảm bảo cho tàu cá ra vào cửa sông và tránh trú bão được an toàn; giảm thiểu rủi ro thiên tai cho cộng đồng ngư dân hành nghề khai thác hải sản; góp phần phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng và chủ quyền biển đảo. |
|
(2) | Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
| 5,650,000 | 2,590,000 | - |
| 5,250,000 | 2,190,000 | 840,000 |
|
|
3 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh giai đoạn IIb | 6,49Km | Bình Sơn, TPQN | 2022-2025 | ../NQ-HĐND, .../7/2021 | 900,000 | 840,000 | - | - | 900,000 | 840,000 | 840,000 | Từng bước hoàn thiện tuyến đường ven biển theo quy hoạch đã phê duyệt, đảm bảo giao thông thuận lợi, phát huy hiệu quả đối với các đoạn tuyến đã đầu tư, tạo động lực phát triển kinh tế-xã hội khu vực và an ninh quốc phòng. | Dự án có tính kết nối liên vùng, đường ven biển |
4 | Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (Cầu Trà Khúc 3) | 2,6Km | Sơn Tịnh, Tư Nghĩa | 2022-2025 |
| 850,000 | 850,000 |
|
| 525,000 | 525,000 |
| Hoàn thiện hạ tầng giao thông, đảm bảo lưu thông của các phương tiện phía tây huyện Tư Nghĩa lưu thông lên đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi và ra các cảng của tỉnh mà không phải di chuyển qua trung tâm thành phố Quảng Ngãi, và nhất là đảm bảo lưu thông, phục vụ cứu hộ, cứu nạn trong mùa mưa lũ khi cầu tràn Thạch Nham bị chia cắt, kết nối huyện Sơn Tịnh và Tư Nghĩa phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương. | Các thông tin của dự án sẽ được chuẩn xác sau khi dự án được cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt CTĐT |
5 | Kè chống sạt lở và tôn tạo cảnh quan bờ Nam sông Trà Khúc (Cầu Trà Khúc 1 - bến Tam Thương) | 1,4Km | TP Quảng Ngãi | 2022-2025 |
| 200,000 | 200,000 |
|
| 150,000 | 150,000 |
| Xử lý chống sạt lở, bảo vệ tính mạng, tải sản của người dân và cải tạo cảnh quan khu vực |
|
6 | Đê chắn sóng huyện Lý Sơn | 300m đê | Lý Sơn | 2022-2025 |
| 200,000 | 200,000 | - |
| 175,000 | 175,000 |
| Hoàn thiện hạ tầng, đảm bảo khai thác, vận hành của cảng Bến Đình | Các thông tin của dự án sẽ được chuẩn xác sau khi dự án được cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt CTĐT |
7 | Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi | 27Km | Bình Sơn, Sơn Tịnh và TPQN | 2022-2025 |
| 3,500,000 | 500,000 | - |
| 3,500,000 | 500,000 |
| Hoàn thiện hạ tầng giao thông, kết nối thành phố Quảng Ngãi với sân bay Chu Lai, hình thành các khu công nghiệp, đô thị phục vụ phát triển kinh tế - xã hội | Các thông tin của dự án sẽ được chuẩn xác sau khi dự án được cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt CTĐT |
|
|
|
| 90,000 | 70,000 | - |
| 90,000 | 70,000 | - |
|
| ||
8 | Nâng cấp, cải tạo sân vận động tỉnh và đường vành đai xung quanh sân vận động | 35.000m2 | TP Quảng Ngãi | 2022-2025 | .../NQ-HĐND, .../7/2021 | 90,000 | 70,000 |
|
| 90,000 | 70,000 |
| Nhằm đảm bảo điều kiện phục vụ Đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh, phục vụ công tác thi đấu, huấn luyện, đào tạo và tổ chức đăng cai các sự kiện văn hóa, thể dục, thể thao của tỉnh. |
|
|
|
|
| 400,000 | 400,000 | - | - | 250,000 | 250,000 | - |
|
| ||
9 | Xây dựng Hội trường thuộc trụ sở UBND tỉnh | 200-250 chỗ | TP Quảng Ngãi | 2022-2025 |
| 100,000 | 100,000 |
|
| 50,000 | 50,000 |
| Đầu tư hội trường có sức chứa từ 200 - 250 chỗ ngồi để phục vụ cho các cuộc họp, sự kiện lớn của tỉnh. | Các thông tin của dự án sẽ được chuẩn xác sau khi dự án được cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt CTĐT |
10 | Trung tâm hội nghị và triển lãm tỉnh | Xây dựng mới | TP Quảng Ngãi | 2022-2025 |
| 300,000 | 300,000 |
|
| 200,000 | 200,000 |
| Kết hợp trung tâm hội nghị và trung tâm văn hóa đa năng nhằm tạo thiết chế hạ tầng cho ngành văn hóa, phục vụ cho các sự kiện chính trị, văn hóa lớn của tỉnh. | Các thông tin của dự án sẽ được chuẩn xác sau khi dự án được cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt CTĐT |
|
|
|
| 360,000 | 295,400 | - |
| 360,000 | 295,400 | - |
|
| ||
11 | Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh (Hạng mục: Khu điều trị cán bộ trung cao, khu kỹ thuật cao, các khoa phòng chức năng và hạng mục phụ trợ) | 7.350m2 sàn | TP Quảng Ngãi | 2022-2025 | …/NQ-HĐND, .../7/2021 | 110,000 | 90,000 |
|
| 110,000 | 90,000 |
| Nhằm giảm quá tải cho bệnh viện tỉnh, mặt khác hiện tại bệnh viện chưa có chỗ để bố trí khu điều trị nội trú cho cán bộ trung cao, khu khám và điều trị kỹ thuật cao. Đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe cho cán bộ và nhân dân trong tỉnh. |
|
12 | Trung tâm y tế huyện Sơn Tịnh | 100 giường bệnh | Sơn Tịnh | 2022-2025 | .../NQ-HĐND, .../7/2021 | 150,000 | 125,400 |
|
| 150,000 | 125,400 |
| Việc khám chữa bệnh cho người dân trên địa bàn huyện còn nhiều khó khăn, cần đầu tư trung tâm y tế để đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của nhân dân. |
|
13 | Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm | 5.641m2 sàn | Đức Phổ | 2022-2025 | .../NQ-HĐND, ../7/2021 | 100,000 | 80,000 |
|
| 100,000 | 80,000 |
| Hiện tại bệnh viện đang trong tình trạng quá tải, một số hạng mục công trình đã bị xuống cấp chưa đáp ứng tốt cho công tác khám và điều trị bệnh cho nhân dân trong thị xã và các vùng lân cận. |
|
- 1 Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2021 về Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum
- 2 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2021 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn Ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bạc Liêu nguồn ngân sách Trung ương
- 4 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về Phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 2)
- 6 Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2022 thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Trung ương năm 2023 tỉnh Quảng Bình