- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Thủy lợi 2017
- 3 Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 1477/QĐ-BTC về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7 Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2022 quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thủy Lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;
Xét Tờ trình số 6018/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh dự thảo Nghị quyết thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể:
1. Đối với đất trồng lúa
STT | Biện pháp công trình | Đơn vị tính | Mức giá cụ thể |
1 | Tưới, tiêu bằng động lực | đồng/ha/vụ | 1.054.900 |
2 | Tưới, tiêu bằng trọng lực | đồng/ha/vụ | 731.800 |
3 | Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ | đồng/ha/vụ | 822.800 |
4 | Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu kết hợp chủ động một phần | đồng/ha/vụ | 307.300 |
2. Đối với diện tích trồng rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày
STT | Biện pháp công trình | Đơn vị tính | Mức giá cụ thể |
1 | Tưới tiêu bằng động lực | đồng/ha/vụ | 421.900 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực | đồng/ha/vụ | 292.700 |
3 | Tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ | đồng/ha/vụ | 329.100 |
4 | Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu kết hợp chủ động một phần | đồng/ha/vụ | 122.900 |
3. Đối với cấp nước để nuôi trồng thủy sản
STT | Biện pháp công trình | Đơn vị tính | Mức giá cụ thể |
1 | Cấp nước để nuôi trồng thủy sản bằng động lực | đồng/m2/năm | 250 |
2 | Cấp nước để nuôi trồng thủy sản bằng lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu kết hợp chủ động một phần | đồng/m2/năm | 125 |
4. Đối với cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu
STT | Biện pháp công trình | Đơn vị tính | Mức giá cụ thể |
1 | Tưới, tiêu bằng động lực | đồng/ha/vụ | 843.900 |
2 | Tưới, tiêu bằng trọng lực | đồng/ha/vụ | 585.400 |
3 | Tưới, tiêu bằng trọng lực, kết hợp động lực hỗ trợ | đồng/ha/vụ | 658.200 |
4 | Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu kết hợp chủ động một phần | đồng/ha/vụ | 245.800 |
5. Đối với tiêu, thoát nước cho khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị
STT | Biện pháp công trình | Đơn vị tính | Mức giá cụ thể |
1 | Lợi dụng thủy triều kết hợp chủ động một phần để tiêu, thoát nước | đồng/ha/năm | 15.300 |
6. Đối với sản xuất muối bằng 2% giá trị muối thành phẩm
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2022 quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế