- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Luật Đầu tư công 2019
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 7 Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8 Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 9 Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 130/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh một số Nghị quyết của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020, như sau:
1. Tổng số vốn điều chỉnh: 1.534 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
Điều chỉnh giảm 268 triệu đồng của 02 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và phân bổ số vốn sau điều chỉnh giảm cho dự án Khu chôn lấp xử lý chất thải rắn huyện Yên Châu (dự án hoàn thành còn thiếu vốn).
2.2. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh
Điều chỉnh giảm 1.266 triệu đồng của 02 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và phân bổ số vốn sau điều chỉnh giảm cho dự án Hệ thống đường nội bộ Trung tâm hành chính huyện Vân Hồ (dự án chuyển tiếp quá thời gian bố trí vốn) để đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
(Biểu số 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh một số Nghị quyết của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020, như sau:
1. Tổng số vốn điều chỉnh: 1.534 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
Điều chỉnh giảm 268 triệu đồng của 02 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và phân bổ số vốn sau điều chỉnh giảm cho dự án Khu chôn lấp xử lý chất thải rắn huyện Yên Châu (dự án hoàn thành còn thiếu vốn).
2.2. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh
Điều chỉnh giảm 1.266 triệu đồng của 02 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và phân bổ số vốn sau điều chỉnh giảm cho dự án Hệ thống đường nội bộ trung tâm hành chính huyện Vân Hồ (dự án chuyển tiếp quá thời gian bố trí vốn) để đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
(Biểu số 02 kèm theo)
Điều 3. Điều chỉnh một số Nghị quyết của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021, như sau:
1. Tổng vốn điều chỉnh (nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh): 23.243 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Điều chỉnh giảm 23.243 triệu đồng, gồm:
- Điều chỉnh giảm 3.363 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 02 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Điều chỉnh giảm 19.880 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 01 dự án chuyển tiếp, 02 dự án khởi công mới và kế hoạch vốn đối ứng của 01 dự ODA không có khả năng hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn đầu tư công năm 2021.
2.2. Phân bổ số vốn 23.243 triệu đồng sau điều chỉnh
- Phân bổ hoàn trả ngân sách tỉnh 21.243 triệu đồng số vốn đã tạm vay để thanh toán cho một số dự án, công trình năm 2017.
- Phân bổ 2.000 triệu đồng thực hiện 01 dự án khởi công mới cần đẩy nhanh tiến độ thực hiện, có khả năng hoàn thành giải ngân trong năm 2021.
(Biểu số 03 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp lần thứ ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú | |||
Tổng số | Phương án điều chỉnh | |||||
Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch sau điều chỉnh | ||||
| Tổng số | 5.607.558 | 1.534 | 1.534 | 5.607.558 |
|
I | Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | 4.594.576 | 268 | 268 | 4.594.576 | Biểu số 01a |
II | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.012.982 | 1.266 | 1.266 | 1.012.982 | Biểu số 01b |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020 | Ghi chú | ||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh | ||||
| Tổng số |
|
| 81.549 | 81.050 | 268 | 268 | 81.050 |
|
I | Điều chỉnh giảm |
|
| 61.602 | 61.550 | 268 | 0 | 61.282 |
|
1 | Đường hầm Sở Chỉ huy cơ bản (AS17) | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 99 19/9/2017 | 46.616 | 46.570 | 100 |
| 46.470 |
|
2 | Di chuyển Đại đội đặc công trinh sát | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 2670 27/10/2018 | 14.986 | 14.980 | 168 |
| 14.812 |
|
II | Điều chỉnh tăng |
|
| 19.947 | 19.500 | 0 | 268 | 19.768 |
|
1 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 1288 31/10/2017 | 19.947 | 19.500 |
| 268 | 19.768 |
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 – 2020 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Giai đoạn 05 năm 2016 - 2020 | Ghi chú | ||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh | ||||
| Tổng số |
|
| 119.414 | 42.293 | 1.266 | 1.266 | 42.293 |
|
I | Điều chỉnh giảm |
|
| 41.831 | 25.000 | 1.266 | 0 | 23.734 |
|
1 | Ao cá Bác Hồ | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | 1636 19/6/2017 | 34.831 | 19.000 | 199 |
| 18.801 |
|
2 | Bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai, sạt lở đất bản Nà Dạ, xã Chiềng On, huyện Yên Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 705 25/3/2019 | 7.000 | 6.000 | 1.067 |
| 4.933 |
|
II | Điều chỉnh tăng |
|
| 77.583 | 17.293 | 0 | 1.266 | 18.559 |
|
1 | Hệ thống đường nội bộ Trung tâm hành chính huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 329 10/5/2016 | 77.583 | 17.293 |
| 1.266 | 18.559 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo | Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo | Kế hoạch năm 2020 kéo dài thời gian thực hiện sang năm 2021 | Phương án điều chỉnh | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh | Ghi chú | |||||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: Nguồn NST | Tổng kế hoạch vốn giao | TĐ: Số vốn đã giải ngân đến ngày 31/10/2021 | Số vốn còn lại chưa giải ngân | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||||||
Tổng số | Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân | Số vốn đề nghị thu hồi | ||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 200.963 | 173.315 | 143.361 | 143.361 | 18.648 | 16.594 | 2.054 | 1.376 | 1.534 | 1.534 | 1.534 | 15.715 |
|
A | NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH | 81.549 | 81.051 | 81.050 | 81.050 | 3.546 | 2.773 | 772 | 1.362 | 268 | 268 | 268 | 3.546 |
| ||
I | Điều chỉnh giảm |
|
| 61.602 | 61.282 | 61.550 | 61.550 | 2.088 | 1.516 | 572 | 304 | 268 | 268 |
| 1.820 |
|
1 | Đường hầm Sở Chỉ huy cơ bản (AS17) | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 99 19/9/2017 | 46.616 | 46.470 | 46.570 | 46.570 | 1.721 | 1.412 | 309 | 209 | 100 | 100 |
| 1.621 |
|
2 | Di chuyển Đại đội đặc công trinh sát | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 2670 27/10/2018 | 14.986 | 14.812 | 14.980 | 14.980 | 367 | 104 | 263 | 95 | 168 | 168 |
| 199 |
|
II | Điều chỉnh tăng |
|
| 19.947 | 19.769 | 19.500 | 19.500 | 1.458 | 1.258 | 200 | 1.058 |
|
| 268 | 1.726 |
|
1 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 1288 31/10/2017 | 19.947 | 19.769 | 19.500 | 19.500 | 1.458 | 1.258 | 200 | 1.058 |
|
| 268 | 1.726 |
|
B | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 119.414 | 92.264 | 62.311 | 62.311 | 15.102 | 13.821 | 1.281 | 15 | 1.266 | 1.266 | 1.266 | 12.169 |
| ||
I | Điều chỉnh giảm |
|
| 41.831 | 35.928 | 7.000,0 | 7.000,0 | 5.209 | 3.928 | 1.281 | 15 | 1.266 | 1.266 |
| 1.010 |
|
1 | Ao cá Bác Hồ | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT | 1636 19/6/2017 | 34.831 | 29.996 |
|
| 1.209 | 1.010 | 199 |
| 199 | 199 |
| 1.010 |
|
2 | Bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai, sạt lở đất bản Nà Dạ, xã Chiềng On, huyện Yên Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 705 25/3/2019 | 7.000 | 5.932 | 7.000 | 7.000 | 4.000 | 2.918 | 1.082 | 15 | 1.067 | 1.067 |
| 2.933 |
|
II | Điều chỉnh tăng |
|
| 77.583 | 56.336 | 55.311 | 55.311 | 9.893 | 9.893 |
|
|
|
| 1.266 | 11.159 |
|
3 | Hệ thống đường nội bộ trung tâm hành chính huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 329 10/5/2016 | 77.583 | 56.336 | 55.311 | 55.311 | 9.893 | 9.893 |
|
|
|
| 1.266 | 11.159 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo | Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo | Kế hoạch năm 2021 | Phương án điều chỉnh | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh | Ghi chú | |||||||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: Nguồn NST | Tổng kế hoạch vốn giao | TĐ: Số vốn đã giải ngân đến ngày 31/10/2021 | Số vốn còn lại chưa giải ngân | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||||||
Tổng số | Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân | Số vốn đề nghị thu hồi | ||||||||||||||
| Tổng số |
|
| 431.291 | 257.750 | 300.023 | 101.853 | 48.526 | 14.788 | 27.438 | 7.195 | 23.243 | 23.243 | 23.243 | 48.526 |
|
I | Điều chỉnh giảm |
|
| 416.303 | 257.750 | 300.023 | 101.853 | 44.026 | 14.788 | 22.938 | 2.695 | 23.243 | 23.243 |
| 20.783 |
|
* | Dự án hoàn thành hết nhu cầu sử dụng vốn | 254.618 | 245.688 | 249.052 | 64.143 | 16.316 | 12.775 | 3.541 | 178 | 3.363 | 3.363 |
| 12.953 |
| ||
1 | Đường từ Hát Lót - Chiềng Ve - QL 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 1381 QĐ-UBND ngày 14/6/2019 | 69.706 | 60.890 | 64.143 | 64.143 | 11.896 | 8.466 | 3.430 | 178 | 3.252 | 3.252 |
| 8.644 |
|
2 | Dự án đường giao thông từ Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên | 2329 24/9/2018 | 184.912 | 184.798 | 184.909 |
| 4.420 | 4.309 | 111 |
| 111 | 111 |
| 4.309 |
|
* | Dự án không đảm bảo tiến độ giải ngân | 161.685 | 12.062 | 50.971 | 37.710 | 27.710 | 2.013 | 19.397 | 2.517 | 19.880 | 19.880 |
| 7.830 |
| ||
1 | Lập Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1166 10/6/2020 | 54.109 | 12.062 | 12.300 | 12.300 | 2.300 | 2.013 | 287 | 49 | 238 | 238 |
| 2.062 |
|
2 | Kho hạ tải và bãi tạm giữ phương tiện công an tỉnh Sơn La | Công an tỉnh Sơn La | 1100 31/5/2021 | 26.456 |
| 6.610 | 6.610 | 6.610 |
| 6.610 | 650 | 5.960 | 5.960 |
| 650 |
|
3 | Khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn | UBND huyện Mai Sơn | 1091 31/5/2021 | 61.319 |
| 12.500 | 12.500 | 12.500 |
| 12.500 | 1.818 | 10.682 | 10.682 |
| 1.818 |
|
4 | Đối ứng dự án ODA |
|
| 19.801 |
| 19.561 | 6.300 | 6.300 |
|
|
| 3.000 | 3.000 |
| 3.300 |
|
| Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2554; 2555; 2556 ngày 24/11/2020 | 19.801 |
| 19.561 | 6.300 | 6.300 |
|
|
| 3.000 | 3.000 |
| 3.300 |
|
II | Điều chỉnh tăng |
|
| 14.988 |
|
|
| 4.500 |
| 4.500 | 4.500 |
|
| 23.243 | 27.743 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở Công an tỉnh cũ tại số 53 Tô Hiệu thành trụ sở làm việc Công an thành phố Sơn La | Công an tỉnh Sơn La | 931 19/5/2021 | 14.988 |
|
|
| 4.500 |
| 4.500 | 4.500 |
|
| 2.000 | 6.500 |
|
2 | Hoàn trả ngân sách tỉnh đã tạm vay để thanh toán cho một số dự án, công trình năm 2017 theo Công văn số 1223/TT HĐND ngày 09/2/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.243 | 21.243 |
|
- 1 Quyết định 3191/QĐ-UBND năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
- 3 Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang