HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi điểm e khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Xét Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao chi tiết, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn ngân sách địa phương, cụ thể như sau:
1. Giao chi tiết 101,803 tỷ đồng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ nguồn vốn ngân sách địa phương chưa phân bổ, trong đó:
a) Vốn chuẩn bị đầu tư: 1,620 tỷ đồng cho 03 dự án, chi tiết theo Phụ lục I đính kèm.
b) Vốn thực hiện dự án: 100,183 tỷ đồng cho 04 dự án, chi tiết theo Phụ lục II đính kèm.
2. Giao bổ sung 1.260,949 tỷ đồng nguồn vốn Chính phủ vay về cho địa phương vay (bội chi ngân sách địa phương) cho dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị, chi tiết theo Phụ lục III đính kèm.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Đồng thời, tiếp tục chỉ đạo các cơ quan chuyên môn khẩn trương hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án quan trọng, cần sớm triển khai thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025, trình Hội đồng nhân dân phê duyệt bổ sung danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn để tổ chức triển khai thực hiện. Khẩn trương thực hiện kế hoạch khai thác quỹ đất công theo đúng quy định làm cơ sở bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, trình Hội đồng nhân dân thành phố xem xét khi đảm bảo đủ điều kiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian thực hiện CBĐT, quy hoạch | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chuẩn bị đầu tư, quy hoạch | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020 | Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 -2025 | |
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | Dự toán được duyệt | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 2.719 | - | 1.620 |
I | Văn phòng Thành ủy |
|
|
| 442 | - | 420 |
| Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025 | Ninh Kiều | 2022-2023 | 1563/UBND-XDĐT ngày 28/4/2022 3765/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 | 442 |
| 420 |
II | Sở Y tế |
|
|
| 2.277 | - | 1.200 |
1 | Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | 2022-2023 | 3448/UBND-XDĐT ngày 30/8/2022 4095/QĐ-SYT ngày 29/11/2022 | 992 |
| 500 |
2 | Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 09 Trung tâm Y tế tuyến huyện thành phố Cần Thơ | TP.Cần Thơ | 2022-2023 | 3448/UBND-XDĐT ngày 30/8/2022 4094/QĐ-SYT ngày 29/11/2022 | 1.285 |
| 700 |
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Nhóm dự án A/B/C | Thời gian khởi công - hoàn thành | Chủ trương đầu tư | Vốn giải ngân từ khởi công đến hết năm 2020 (nếu có) | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 giao bổ sung | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ngân sách trung ương (vốn trong nước) | Ngân sách địa phương | ||||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 260.961 | 158.000 | 102.961 | - | 100.183 |
I | Giao thông |
|
|
|
| 11.458 | - | 11.458 | - | 10.000 |
*** | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 11.458 | - | 11.458 | - | 10.000 |
| Nâng cấp tuyến đường Trần Ngọc Hoằng | Ô Môn | C | 2022-2024 | 3301/QĐ-UBND ngày 7/6/2022; 3794/QĐ-UBND ngày 11/7/2022; 3999/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 | 11.458 | - | 11.458 |
| 10.000 |
II | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
| 245.600 | 158.000 | 87.600 | - | 86.400 |
*** | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 245.600 | 158.000 | 87.600 | - | 86.400 |
1 | Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) thành phố Cần Thơ | Ninh Kiều | B | 2022-2023 | 40/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 | 110.000 | 105.000 | 5.000 |
| 4.500 |
2 | Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 09 Trung tâm Y tế tuyến huyện thành phố Cần Thơ | TP.Cần Thơ | B | 2022-2023 | 39/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 | 135.600 | 53.000 | 82.600 |
| 81.900 |
III | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
| 3.903 | - | 3.903 | - | 3.783 |
*** | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 3.903 | - | 3.903 | - | 3.783 |
| Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc của Ban An toàn giao thông thành phố và Thanh tra Sở thuộc Sở Giao thông vận tải | Ninh Kiều | C | 2022-2024 | 2862/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 | 3.903 |
| 3.903 |
| 3.783 |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN CHÍNH PHỦ VAY VỀ CHO ĐỊA PHƯƠNG VAY LẠI
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án A/B/C | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Luỹ kế vốn đã giải ngân đến hết năm 2020 (tất cả các nguồn vốn) | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đã giao | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 giao bổ sung | Tổng kế hoạch vốn sau điều chỉnh bổ sung | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||||
NSTW | Chính phủ vay về cho vay lại | NSĐP | Tổng số | Trong đó vốn vay lại | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | |||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 9.167.256 |
| 1.800.410 | 3.988.250 | 3.378.596 | 3.191.039 | 652.465 | 1.013.580 | 1.260.949 | 2.274 529 |
I | Ngành, lĩnh vực công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
|
|
|
| 9.167.256 | - | 1.800.410 | 3.988.250 | 3.378.596 | 3.191.039 | 652.465 | 1.013.580 | 1.260.949 | 2.274.529 |
** | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 9.167.256 | - | 1.800.410 | 3.988.250 | 3.378.596 | 3.191.039 | 652.465 | 1.013.580 | 1.260.949 | 2.274.529 |
| Dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị | A | Ninh Kiều- Bình Thủy | 2017-2022 | 164/QĐ-UBND ngày 20/01/2016; 2596/QĐ-UBND ngày 15/8/2016; 3432/QĐ-UBND ngày 26/12/2018; 2967/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 | 9.167.256 |
| 1.800.410 | 3.988.250 | 3.378.596 | 3.191.039 | 652.465 | 1.013.580 | 1.260.949 | 2.274.529 |