HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2005/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 12 tháng 10 năm 2005 |
VỀ CÁC TỜ TRÌNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÌNH TẠI KỲ HỌP THỨ 5 - HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHOÁ VII
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau khi nghe Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày tờ trình về giải phóng mặt bằng để triển khai đầu tư xây dựng cầu Hàm Luông quốc lộ 60 và quy hoạch khu dân cư hai bên đường vào cầu (phía thị xã Bến Tre) và xem xét các tờ trình tại kỳ họp thứ 5 - Hội đồng nhân dân khoá VII;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất tổ chức thực hiện việc thu hồi đất, lập phương án bồi thường và tiến hành giải toả mặt bằng để triển khai đều tư xây dựng cầu Hàm Luông (cả phía thị xã và Mỏ Cày) theo đúng phê duyệt của Bộ Giao thông vận tải, trong đó phạm vi giải toả phía thị xã là 100m. Phía thị xã Bến Tre tập trung giải toả trước đường công vụ và san lấp mặt bằng để kịp phục vụ khởi công vào ngày 17/01/2006.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tiến hành lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch khu dân cư hai bên đường vào cầu (phía thị xã Bến Tre) theo đúng trình tự của pháp luật. Khi triển khai thực hiện quy hoạch, Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố cho tổ chức, cá nhân biết và quản lý theo điều lệ ban hành.
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất chủ trương điều chỉnh mức thu phí bến bãi áp dụng tại Cảng cá Ba Tri theo Tờ trình số 1732/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện. Lưu ý:
- Thời gian thực hiện: bắt đầu từ ngày 01/12/2005.
- Thực hiện việc trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí cho cơ quan thu phí theo quy định của Thông tư số 58/2005/TT-BTC ngày 18/7/2005 của Bộ Tài chính.
- Trước khi tổ chức triển khai thực hiện, cần phải công khai, dân chủ để người dân được biết.
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất chủ trương thu phí bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh áp dụng thu phí theo Điều 27 Nghị định số 86/CP ngày 19/12/1996, riêng khoản 3 Điều 27 của Nghị định này áp dụng theo Điều 26 của Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 và thực hiện mức thu phí bằng 2% của giá trị tài sản bán được (nhưng không thấp hơn 03 triệu đồng). Đối với tài sản có giá trị trên 01 triệu đồng đến 100 triệu đồng thì mức thu phí bằng 3% của giá trị tài sản bán được.
Uỷ ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung khi có thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính về việc thực hiện Nghị định số 05/2005/NĐ-CP.
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh mức kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2005 theo nguyên tắc không tăng vốn đầu tư XDCB đã được Trung ương thông báo đầu năm (chỉ tăng 20 tỷ đồng được trung ương bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách TW cho các đường tỉnh 882-882-888). Tập trung vốn cho thanh toán khối lượng đã hoàn thành, ưu tiên vốn đối ứng cho các dự án ODA, công trình có tiến độ thi công nhanh, các công trình trọng điểm, nhằm đảm bảo đạt hiệu quả cao trong đầu tư và xây dựng. Giảm vốn đầu tư đối với các dự án chưa triển khai thực hiện, tiến dộ thi công chậm hoặc chưa bức xúc. Cụ thể:
Tổng vốn đầu tư XDCB năm 2005 được điều chỉnh là 285,5 tỷ đồng (bao gồm 265,5 tỷ theo kế hoạch và 20 tỷ TW bổ sung).
- Giảm vốn: 86 công trình và hạng mục công trình: 23,581 tỷ đồng.
- Tăng vốn: 51 công trình và hạng mục công trình: 43,581 tỷ đồng.
(có danh mục và mức vốn đính kèm)
Đến thời điểm cuối năm 2005, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh rà soát các chỉ tiêu để điều chỉnh vốn cho các dự án theo nhu cầu vốn thực tế để đảm bảo giải ngân hết vốn theo chỉ tiêu được giao, nhưng không được thay đổi danh mục dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, trên cơ sở có ý kiến thoả thuận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, sau đó sẽ báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giúp Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 12 tháng 10 năm 2005./.
| CHỦ TỊCH |
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2005 /NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2005)
Số thứ tự | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2005 | Kế hoạch điều chỉnh năm 2005 | Điều chỉnh tăng vốn | Điều chỉnh giảm vốn | |||||
Tổng vốn | Trong đó | Tổng vốn | Trong đó | |||||||
Ngân sách địa phương | TW hỗ trợ có mục tiêu | Ngân sách địa phương | TW hỗ trợ có mục tiêu | Bổ sung từ nguồn tăng thu NS TW | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ | 265,500 | 207,000 | 58,500 | 285,500 | 207,000 | 58,500 | 20,000 | 43,581 | 23,581 |
11,200 | 11,200 | 0 | 9,500 | 9,500 | 0 | 0 | 0 | 1,700 | ||
1 | Quốc lộ 57 | 3,700 | 3,700 |
| 3,700 | 3,700 |
|
|
|
|
2 | Kiên cố hoá kênh mương | 7,500 | 7,500 |
| 5,800 | 5,800 |
|
|
| 1,700 |
30,282 | 30,282 | 0 | 35,021 | 35,021 | 0 | 0 | 5,586 | 847 | ||
1 | Xe ghi thu hình lưu động Đài PTTH | 5,880 | 5,880 |
| 5,613 | 5,613 |
|
|
| 267 |
2 | Cấp nước 5 xã phía Đông huyện Châu Thành | 2,128 | 2,128 |
| 2,110 | 2,110 |
|
|
| 18 |
3 | Nghĩa trang liệt sĩ huyện Giồng Trôm | 900 | 900 |
| 900 | 900 |
|
|
|
|
4 | Huyện lộ 22 (đoạn quốc lộ 57 - Định Thuỷ) | 2,000 | 2,000 |
| 2,844 | 2,844 |
|
| 844 |
|
5 | Đường Miễu Bà Bèo - An Hoà Tây Ba Tri | 650 | 650 |
| 608 | 608 |
|
|
| 42 |
6 | Nền hạ đường An Qui-An Điền (Thạnh Phú) | 3,500 | 3,500 |
| 3,500 | 3,500 |
|
|
|
|
7 | Nền hạ đường PM Trung- TNgãi-Tân.P.Tây (Mỏ Cày) | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
8 | Nền hạ đường Vĩnh Hoà-Phú Sơn (Chợ Lách) | 530 | 530 |
| 571 | 571 |
|
| 41 |
|
9 | Nền hạ đường TMỹ-TXuân-PLễ- P Ngãi- thị trấn Ba Tri | 2,100 | 2,100 |
| 2,100 | 2,100 |
|
|
|
|
10 | Cầu Bến Tre 2 | 1,903 | 1,903 |
| 1,903 | 1,903 |
|
|
|
|
11 | Cầu Bồn Bồn | 368 | 368 |
| 323 | 323 |
|
|
| 45 |
12 | Cầu Vĩnh Chính | 470 | 470 |
| 0 | 0 |
|
|
| 470 |
13 | Cầu Phước Mỹ | 2,700 | 2,700 |
| 2,700 | 2,700 |
|
|
|
|
14 | Trụ chống va cầu Chẹt Sậy | 1,917 | 1,917 |
| 1,917 | 1,917 |
|
|
|
|
15 | Trụ chống va cầu An Hoá | 2,061 | 2,061 |
| 2,061 | 2,061 |
|
|
|
|
16 | ĐT 885 (Ba Tri - Tiệm Tôm) | 1,775 | 1,775 |
| 1,770 | 1,770 |
|
|
| 5 |
17 | Cầu An Điền | 400 | 400 |
| 1,730 | 1,730 |
|
| 1,330 |
|
18 | Bến xe Bình Đại | 0 | 0 |
| 270 | 270 |
|
| 270 |
|
19 | Trường TH Châu Hưng | 0 | 0 |
| 70 | 70 |
|
| 70 |
|
20 | Trường TH Lương Quới | 0 | 0 |
| 100 | 100 |
|
| 100 |
|
21 | Trường TH Vĩnh Bình | 0 | 0 |
| 35 | 35 |
|
| 35 |
|
22 | Trường THPT Chợ Lách B | 0 | 0 |
| 190 | 190 |
|
| 190 |
|
23 | Trường MN thị trấn Mỏ Cày | 0 | 0 |
| 190 | 190 |
|
| 190 |
|
24 | Trường Nghiệp vụ TDTT | 0 | 0 |
| 1,034 | 1,034 |
|
| 1,034 |
|
25 | Kinh tế mới Đại Hoà Lộc - Bình Đại | 0 | 0 |
| 700 | 700 |
|
| 700 |
|
26 | Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn | 0 | 0 |
| 460 | 460 |
|
| 460 |
|
27 | Trung tâm dạy nghề Hội người mù | 0 | 0 |
| 322 | 322 |
|
| 322 |
|
163,918 | 109,418 | 54,500 | 187,349 | 112,849 | 54,500 | 20,000 | 35,692 | 12,261 | ||
| Dự án chuyển tiếp | 140,718 | 87,218 | 53,500 | 160,754 | 87,254 | 53,500 | 20,000 | 30,422 | 10,386 |
I | CÔNG NGHIỆP | 3,050 | 3,050 | 0 | 1,000 | 1,000 | 0 | 0 | 0 | 2,050 |
1 | Điện khí hoá các xã | 2,000 | 2,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
| 1,000 |
2 | Điện khí hoá xã Phú Phụng | 450 | 450 |
| 0 | 0 |
|
|
| 450 |
3 | Điện khí hoá xã Phú Sơn | 600 | 600 |
| 0 | 0 |
|
|
| 600 |
II | NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP | 14,700 | 2,200 | 12,500 | 14,900 | 2,400 | 12,500 | 0 | 200 | 0 |
1 | Nâng cấp cơ sở KTHT phục vụ SX muối | 500 | 500 |
| 700 | 700 |
|
| 200 |
|
2 | Chương trình phát triển thuỷ sản | 9,000 |
| 9,000 | 9,000 |
| 9,000 |
|
|
|
3 | Cảng cá Bình Thắng - Bình Đại | 3,500 |
| 3,500 | 3,500 |
| 3,500 |
|
|
|
4 | Đê biển Bình Đại | 400 | 400 |
| 400 | 400 |
|
|
|
|
5 | Nuôi tôm CN 400 ha Thạnh Phước - Bình Đại | 1,300 | 1,300 |
| 1,300 | 1,300 |
|
|
|
|
III | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 32,493 | 17,493 | 15,000 | 54,203 | 19,203 | 15,000 | 20,000 | 25,010 | 3,300 |
1 | QL 60 Châu Thành - Bình Phú | 13,000 |
| 13,000 | 13,000 |
| 13,000 |
|
|
|
2 | QL 60 (Bến phà Hàm Luông) | 2,700 | 2,700 |
| 0 | 0 |
|
|
| 2,700 |
3 | Cảng sông Giao Long | 1,100 | 1,100 |
| 1,157 | 1,157 |
|
| 57 |
|
4 | Cầu Vũng Luông | 2,000 | 2,000 |
| 3,500 | 3,500 |
|
| 1,500 |
|
5 | Cầu Sơn Đông | 1,000 | 1,000 |
| 978 | 978 |
|
|
| 22 |
6 | Cầu Cây Da | 500 | 500 |
| 485 | 485 |
|
|
| 15 |
7 | Cầu An Hiệp | 500 | 500 |
| 483 | 483 |
|
|
| 17 |
8 | Cầu Mỹ Thạnh | 500 | 500 |
| 520 | 520 |
|
| 20 |
|
9 | ĐT 882 (đoạn Chợ Xếp - Ba Vát) | 500 | 500 |
| 2535 | 535 |
| 2000 | 2035 |
|
10 | ĐT 883 (đoạn An Hoá - Bưng Lớn) | 0 | 0 |
| 9,068 |
|
| 9,068 | 9,068 |
|
11 | ĐT 883 (đoạn Bưng Lớn - NTLS Bình Đại) |
| 0 |
| 1,472 |
|
| 1,472 | 1,472 |
|
12 | ĐT 883 (đoạn TT Bình Đại - Thạnh Phước) | 523 | 523 |
| 2,160 | 2,160 |
|
| 1,637 |
|
13 | ĐT 887 (đoạn cầu Cái Cối - cầu NTN) | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
14 | ĐT 888 (đoạn thị trấn Thạnh Phú - cầu Ván) | 500 | 500 |
| 7,960 | 500 |
| 7,460 | 7,460 |
|
15 | ĐT 883 (đoạn ngà tư Thạnh Phước Biển Đông BĐ) | 500 | 500 |
| 761 | 761 |
|
| 261 |
|
16 | Cầu vào xã Mỹ An | 1,000 | 1,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
| 1,000 |
|
17 | Đường vào xã Mỹ An | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
18 | Đường nội ô thị trấn Chợ Lách | 500 | 500 |
| 280 | 280 |
|
|
| 220 |
19 | Đường nội ô thị trấn Bình Đại | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
20 | Đường lộ Vàm - thị xã | 1,000 | 1,000 |
| 690 | 690 |
|
|
| 310 |
21 | Đường Bốn Mỹ Ba Tri | 1,000 | 1,000 |
| 1,500 | 1,500 |
|
| 500 |
|
22 | Chương trình xoá cầu khỉ | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
23 | Đường Bình Thắng | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
24 | Huyện lộ An Thuận - Bến Trại Thạnh Phú | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
25 | Bãi đậu xe QL 60 (đoạn Cái Cá-Phà Hàm Luông) | 170 | 170 |
| 154 | 154 |
|
|
| 16 |
IV | CẤP NƯỚC | 14,000 | 0 | 14,000 | 16,815 | 2,815 | 14,000 | 0 | 2,815 | 0 |
1 | Cấp nước và VSMT thị xã | 2,300 |
| 2,300 | 5,115 | 2,815 | 2,300 |
| 2,815 |
|
2 | Cấp nước SHNT do Úc tài trợ | 11,700 |
| 11,700 | 11,700 |
| 11,700 |
|
|
|
V | CÔNG CỘNG | 7,500 | 5,500 | 2,000 | 7,000 | 5,000 | 2,000 | 0 | 0 | 500 |
1 | HT thoát nước nội ô thị trấn Bình Đại | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
2 | Khu tái định cư Bình Thắng Bình Đại | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
3 | Đê bao chống sạt lở bờ sông Bến Tre | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 |
| 2,000 |
|
|
|
4 | Đê bao chống sạt lở bờ sông Chợ Lách | 1,500 | 1,500 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
| 500 |
5 | Cải tạo hồ Trúc Giang | 3,000 | 3,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
VI | TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | 2,000 | 2,000 | 0 | 2,000 | 2,000 | 0 | 0 | 55 | 55 |
1 | Hệ thống thông tin đất đai | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
2 | Đo vẽ bản đồ địa chính Quới Điền - Mỹ Hưng | 900 | 900 |
| 845 | 845 |
|
|
| 55 |
3 | Đo vẽ BĐĐC các xã T.Phong-Th.Thạnh-P.Khánh-Đ.Điền | 600 | 600 |
| 655 | 655 |
|
| 55 |
|
VII | KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ | 3,000 | 1,500 | 1,500 | 3,000 | 1,500 | 1,500 | 0 | 0 | 0 |
1 | Tin học hoá cơ quan QL HC Nhà nước | 3,000 | 1,500 | 1,500 | 3,000 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
VIII | Y TẾ - XÃ HỘI | 18,075 | 15,075 | 3,000 | 17,430 | 14,430 | 3,000 | 0 | 500 | 1,145 |
1 | Khu hành chính - BV. NĐC | 4,500 | 4,500 |
| 4,500 | 4,500 |
|
|
|
|
2 | TTYT huyện Châu Thành | 1,000 | 1,000 |
| 1,500 | 1,500 |
|
| 500 |
|
3 | TTYT huyện Bình Đại | 2,000 |
| 2,000 | 1,500 |
| 1,500 |
|
| 500 |
4 | TTYT huyện Chợ Lách | 2,000 | 1,000 | 1,000 | 2,000 | 500 | 1,500 |
|
|
|
5 | Dự án Y tế nông thôn | 3,000 | 3,000 |
| 3,000 | 3,000 |
|
|
|
|
6 | Thiết bị y tế BV Nguyễn Đình Chiểu | 2,700 | 2,700 |
| 2,700 | 2,700 |
|
|
|
|
7 | Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh | 1,000 | 1,000 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 |
8 | Trung tâm xã hội | 675 | 675 |
| 675 | 675 |
|
|
|
|
9 | Tăng cường cơ sở vật chất y tế | 700 | 700 |
| 555 | 555 |
|
|
| 145 |
10 | Nghĩa trang thị xã | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
IX | VĂN HOÁ THÔNG TIN | 6,100 | 6,100 | 0 | 5,700 | 5,700 | 0 | 0 | 390 | 790 |
1 | Nhà trưng bày thành tựu KTXH | 1,500 | 1,500 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
2 | Trung tâm văn hoá Thạnh Phú | 500 | 500 |
| 300 | 300 |
|
|
| 200 |
3 | Trường văn hoá nghệ thuật | 500 | 500 |
| 200 | 200 |
|
|
| 300 |
4 | Khu di tích cây Da Đôi | 500 | 500 |
| 890 | 890 |
|
| 390 |
|
5 | Đình Rắn-khu di tích Đồng Khởi | 600 | 600 |
| 310 | 310 |
|
|
| 290 |
6 | Khu lưu niệm bà Nguyễn Thị Định | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
7 | Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình | 2,000 | 2,000 |
| 2,000 | 2,000 |
|
|
|
|
X | THỂ DỤC THỂ THAO | 500 | 500 | 0 | 50 | 50 | 0 | 0 | 0 | 450 |
1 | Sân vận động Thạnh Phú | 500 | 500 |
| 50 | 50 |
|
|
| 450 |
XI | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 21,500 | 21,500 | 0 | 21,050 | 21,050 | 0 | 0 | 50 | 500 |
1 | Trường THCS An Thạnh | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
2 | Trường THCS Hương Mỹ | 500 | 500 |
| 0 | 0 |
|
|
| 500 |
3 | Trường THCS thị trấn Bình Đại | 500 | 500 |
| 550 | 550 |
|
| 50 |
|
4 | Trường THCS Sơn Đông | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
5 | Trường THPT Châu Thành B | 1,500 | 1,500 |
| 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
6 | Kiên cố hoá trường học | 10,000 | 10,000 |
| 10,000 | 10,000 |
|
|
|
|
7 | Tăng cường CSVC ngành giáo dục | 8,000 | 8,000 |
| 8,000 | 8,000 |
|
|
|
|
XII | THƯƠNG MẠI - DU LỊCH | 5,500 | 0 | 5,500 | 5,500 | 0 | 5,500 | 0 | 0 | 0 |
1 | CSHT khu du kịch Cồn Phụng | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
2 | Chợ đầu mối thuỷ sản Đê Đông | 1,500 |
| 1,500 | 1,500 |
| 1,500 |
|
|
|
XIII | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ | 10,300 | 10,300 | 0 | 10,106 | 10,106 | 0 | 0 | 1,002 | 1,196 |
1 | Trụ sở làm việc của UBND tỉnh | 4,000 | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
2 | Trụ sở Thanh tra tỉnh | 500 | 500 |
| 0 | 0 |
|
|
| 500 |
3 | Trụ sở Sở Tư pháp | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
4 | Cải tạo nhà làm việc Sở KHĐT | 1,500 | 1,500 |
| 2,500 | 2,500 |
|
| 1,000 |
|
5 | Trang trí sân vườn trụ sở HĐND và UBND tỉnh | 500 | 500 |
| 4 | 4 |
|
|
| 496 |
6 | Trụ sở UBND thị xã | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
7 | Trụ sở làm việc HU-UBND huyện Châu Thành | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
8 | Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Thạnh Phú | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
9 | Trụ sở làm việc UBND huyện Ba Tri | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
10 | Nhà lưu trữ thuộc Huyện uỷ Châu Thành | 300 | 300 |
| 302 | 302 |
|
| 2 |
|
11 | Nhà lưu trữ thuộc Huyện uỷ Bình Đại | 500 | 500 |
| 300 | 300 |
|
|
| 200 |
XIV | AN NINH -QUỐC PHÒNG: | 2,000 | 2,000 | 0 | 2,000 | 2,000 | 0 | 0 | 400 | 400 |
1 | Bệnh xá Quân Y | 400 | 400 |
| 0 | 0 |
|
|
| 400 |
2 | Nhà làm việc Ban CHQS các huyện | 1,000 | 1,000 |
| 1,400 | 1,400 |
|
| 400 |
|
3 | Nhà tạm giữ hành chánh các huyện | 600 | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
|
|
| Dự án khởi công mới | 23,200 | 22,200 | 1,000 | 26,595 | 25,595 | 1,000 | 0 | 5,270 | 1,875 |
I | NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP | 0 | 0 | 0 | 770 | 770 | 0 | 0 | 770 | 0 |
1 | KTM BT tại xã Đồng Nơ-Bình Long - Bình Phước | 0 | 0 |
| 200 | 200 |
|
| 200 |
|
2 | CSHT nuôi tôm càng xanh Láng Sen-Ba Tri | 0 | 0 | 0 | 570 | 570 |
|
| 570 |
|
II | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 17,200 | 17,200 | 0 | 17,660 | 17,660 | 0 | 0 | 1,500 | 1,040 |
1 | Nâng cấp tuyến vận tải thuỷ sông Hàm Luông | 1,100 | 1,100 |
| 1,100 | 1,100 |
|
|
|
|
2 | Cầu Kinh cũ | 600 | 600 |
| 60 | 60 |
|
|
| 540 |
3 | HT vỉa hè, th. nước dọc, c.xanh, ch.sáng QL60 (T.Thành-B.Phú) | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
4 | Đường huyện 23 | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
5 | Đường Tân Mỹ-Châu Bình | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
6 | Đường thị trấn Chợ Lách-Hưng Khánh Trung | 500 | 500 |
| 1,000 | 1,000 |
|
| 500 |
|
7 | Đường Mỹ Chánh-Tân Hưng Ba Tri | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
8 | Đường huyện lộ 22 (An Định-An Thới) | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
9 | Đường Tân Thành-Công viên Bến Tre | 5,000 | 5,000 |
| 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
10 | Cầu Cái Hàn | 250 | 250 |
| 0 | 0 |
|
|
| 250 |
11 | Cầu Mười Sao | 250 | 250 |
| 0 | 0 |
|
|
| 250 |
12 | Cầu sắt Mỹ Hoà Ba Tri | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
13 | S/c mố B cầu An Hoá | 1,000 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
14 | S/c trụ cầu An Hoá | 5,000 | 5,000 |
| 6,000 | 6,000 |
|
| 1,000 |
|
III | Y TẾ - XÃ HỘI | 1,000 | 1,000 | 0 | 600 | 600 | 0 | 0 | 0 | 400 |
1 | Kè bảo vệ khu vực Bệnh viện Cù Lao Minh | 500 | 500 |
| 100 | 100 |
|
|
| 400 |
2 | Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh giai đoạn 2 | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
IV | VĂN HOÁ THÔNG TIN | 0 | 0 | 0 | 2,000 | 2,000 | 0 | 0 | 2,000 | 0 |
1 | Tượng đài chiến thắng trên sông | 0 | 0 |
| 2,000 | 2,000 |
|
| 2,000 |
|
V | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | 1,000 | 1,000 | 0 | 565 | 565 | 0 | 0 | 0 | 435 |
1 | Trường THCS Thuận Điền | 500 | 500 |
| 65 | 65 |
|
|
| 435 |
2 | Trường Chính trị (gđ 2) | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
VI | QL NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ | 2,000 | 1,000 | 1,000 | 3,000 | 2,000 | 1,000 | 0 | 1,000 | 0 |
1 | Trung tâm lưu trữ tỉnh | 500 | 500 |
| 1,500 | 1,500 |
|
| 1,000 |
|
2 | Nhà làm việc Tỉnh đoàn | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
3 | Trụ sở UBND xã Tân Mỹ | 1000 |
| 1000 | 1000 |
| 1000 |
|
|
|
VII | QUỐC PHÒNG AN NINH | 2,000 | 2,000 | 0 | 2,000 | 2,000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Tăng cường trang thiết bị PCCC tỉnh | 1500 | 1500 |
| 1500 | 1500 |
|
|
|
|
2 | Trung tâm huấn luyện Bộ đội biên phòng | 500 | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
38,000 | 38,000 | 0 | 38,000 | 38,000 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
1 | Thị xã | 6,850 | 6,850 |
| 6,850 | 6,850 |
|
|
|
|
2 | Giồng Trôm | 4,500 | 4,500 |
| 4,500 | 4,500 |
|
|
|
|
3 | Ba Tri | 4,000 | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
4 | Châu Thành | 4,000 | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
5 | Bình Đại | 5,200 | 5,200 |
| 5,200 | 5,200 |
|
|
|
|
6 | Mỏ Cày | 5,200 | 5,200 |
| 5,200 | 5,200 |
|
|
|
|
7 | Chợ Lách | 4,250 | 4,250 |
| 4,250 | 4,250 |
|
|
|
|
8 | Thạnh Phú | 4,000 | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
| ||
4,000 | 4,000 | 0 | 4,000 | 4,000 | 0 | 0 | 300 | 300 | ||
1 | QH tổng thể KTXH xã Mỹ Thạnh An - TX | 63 | 63 |
| 126 | 126 |
|
| 63 |
|
2 | QH tổng thể KTXH huyện Châu Thành | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
3 | QH tổng thể KTXH huyện Giồng Trôm | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
4 | QH tổng thể KTXH huyện Ba Tri | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
5 | QH tổng thể KTXH tỉnh Bến Tre |
|
|
| 56 | 56 |
|
| 56 |
|
6 | QH chi tiết khu du lịch biển Thới Thuận | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
|
| 100 |
7 | QH chi tiết khu du lịch Cồn Phụng | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
8 | Đ/c QH ngành công nghiệp | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
|
| 100 |
9 | QH chi tiết khu công nghiệp Giao Long | 600 | 600 |
| 734 | 734 |
|
| 134 |
|
10 | QH cải tạo và phát triển lưới điện | 150 | 150 |
| 150 | 150 |
|
|
|
|
11 | QH chi tiết cụm công nghiệp Bình Phú | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
12 | QH chi tiết nam Bình Phú | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
13 | QH xây dựng thị trấn Chợ Lách | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
14 | Đ/c QH xây dựng thị trấn Giồng Trôm | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
15 | Đ/c QH xây dựng thị trấn Châu Thành | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
16 | Đ/c QH xây dựng thị trấn Bình Đại | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
17 | Đ/c QH xây dựng thị trấn Mỏ Cày | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
18 | Đ/c QH xây dựng thị trấn Thạnh Phú | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
19 | Đ/c QH xây dựng thị trấn Ba Tri | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
20 | QH xây dựng khu HC huyện Chợ Lách | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
21 | QH khu du lịch Hưng Phong | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
22 | QH bố trí dân cư vùng KTM | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
23 | QHCT khu trung tâm hành chánh tỉnh | 76 | 76 |
| 76 | 76 |
|
|
|
|
24 | QHCT khu đô thị và dân cư Bắc Phú Khương | 176 | 176 |
| 176 | 176 |
|
|
|
|
25 | QHCT khu đô thị dân cư Mỹ Thạnh An | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
26 | QH chi tiết phường 5, 6, 7 | 441 | 441 |
| 441 | 441 |
|
|
|
|
27 | QH chi tiết phường 8 | 134 | 134 |
| 134 | 134 |
|
|
|
|
28 | QH chi tiết xã Phú Hưng | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
29 | QH khu công viên cây xanh và TDTT | 110 | 110 |
| 110 | 110 |
|
|
|
|
30 | Đ/c QH sử dụng đất tỉnh | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
31 | QH sử dụng đất huyện Bình Đại | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
32 | QH sử dụng đất huyện Châu Thành | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
33 | QH sử dụng đất huyện Giồng Trôm | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
34 | QH sử dụng đất huyện Ba Tri | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
35 | QH sử dụng đất huyện Thạnh Phú | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
36 | QH sử dụng đất huyện Chợ Lách | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
37 | QH sử dụng đất thị xã | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
38 | QH sử dụng đất huyện Mỏ Cày | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
39 | QH phát triển thương mại đến năm 2020 | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
40 | QH ngành TDTT | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
|
| 100 |
41 | Điều chỉnh QH GTVT đường bộ | 0 | 0 |
| 47 | 47 |
|
| 47 |
|
4,000 | 4,000 | 0 | 1,890 | 1,890 | 0 | 0 | 0 | 2,110 | ||
1 | Cầu Bến Tre 1 | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
|
|
2 | Trung tâm TDTT huyện Giồng TRôm | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
3 | Hệ thống thoát nước nội ô thị xã | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
4 | Trung tâm văn hoá Mỏ Cày | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
5 | Hệ thống xử lý chất thải BV Bình Đại | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
6 | Hệ thống xử lý chất thải BV Giồng Trôm | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
7 | Trung tâm TDTT huyện Mỏ Cày | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
|
| 100 |
8 | Sân vận động huyện Ba Tri | 56 | 56 |
| 56 | 56 |
|
|
|
|
9 | Mở rộng khu di tích Nguyễn Đình Chiểu | 150 | 150 |
| 0 | 0 |
|
|
| 150 |
10 | Trụ sở làm việc Báo Đồng Khởi | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
11 | Trung tâm văn hoá huyện Giồng Trôm | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
12 | Nút giao thông chợ Ngã năm | 160 | 160 |
| 0 | 0 |
|
|
| 160 |
13 | Trường nuôi dạy trẻ vào đời sớm | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
14 | Đường Bắc Nam - Ba Tri | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
15 | Đường Bắc Nam - Thạnh Phú | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
16 | Cấp nước thị trấn Bình Đại | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
17 | Cổng chào thị xã | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
|
| 100 |
18 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện C. Thành | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
19 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bình Đại | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
20 | Quãng trường Đồng Khởi - TX | 200 | 200 |
| 0 | 0 |
|
|
| 200 |
21 | Cầu Bến Tre 3 | 200 | 200 |
| 0 | 0 |
|
|
| 200 |
22 | Điện khí hoá các xã-huyện Châu Thành | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
23 | Điện khí hoá các xã-huyện Giồng Trôm | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
24 | Điện khí hoá các xã-huyện Ba Tri | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
25 | Điện khí hoá các xã-huyện Chợ Lách | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
26 | Điện khí hoá các xã-huyện Mỏ Cày | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
27 | Sửa chữa cầu Chẹt Sậy | 200 | 200 |
| 100 | 100 |
|
|
| 100 |
28 | Chỉnh trang rạch Cái Cá | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
29 | Chỉnh trang rạch Cá Lóc | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
30 | Đường bờ Nam sông Bến Tre | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
31 | Đường vào cảng bốc xếp hàng hoá | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
|
| 100 |
32 | Trụ sở Công an tỉnh | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
33 | Trụ sở Toà án tỉnh | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
34 | Nhà công vụ Ao Sen-Chợ Chùa | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
35 | Cống đầu kênh mới An Hoà | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
36 | Kè bảo vệ bờ Bắc sông Bến Tre | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
|
|
37 | Khu bảo tồn thiên nhiên ngập nước T.Phú (gđ2) | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
38 | Trụ sở Sở Thuỷ sản (gđ2) | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
39 | Trụ sở Sở NN và PTNT (gđ2) | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
40 | DÁ nuôi tôm lúa Đại Hoà Lộc-Bình Đại | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
41 | DÁ nuôi tôm CN Thừa Đức - Bình Đại | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
42 | CSHT khu du lịch sinh thái Hưng Phong (Cồn Ốc) | 200 | 200 |
| 100 | 100 |
|
|
| 100 |
43 | CSHT khu du lịch vườn chim Vàm Hồ-Ba Tri | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
44 | CSHT khu du lịch sinh thái ven sông Tiền | 60 | 60 |
| 60 | 60 |
|
|
|
|
45 | Đo vẽ BĐĐC và XD hồ sơ ĐC các xã trong tỉnh | 74 | 74 |
| 74 | 74 |
|
|
|
|
46 | Đo vẽ BĐĐC và XD hồ sơ ĐC các xã -Bình Đại | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
47 | Đo vẽ BĐĐC và XD hồ sơ ĐC các xã - Châu Thành | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
14,000 | 10,000 | 4,000 | 9,640 | 5,640 | 4,000 | 0 | 2,003 | 6,363 | ||
1 | Dự án nâng cao nông thôn (RE II) | 1,300 | 1,300 |
| 0 | 0 |
|
|
| 1300 |
2 | Đường dây hạ thế điện các xã huyện Bình Đại | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
|
| 100 |
3 | Đường dây hạ thế điện các xã huyện Thạnh Phú | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
|
| 100 |
4 | CSHT Cụm Công nghiệp An Hiệp | 150 | 150 |
| 1150 | 1150 |
|
| 1000 |
|
5 | CSHT khu Công nghiệp Giao Long | 780 | 780 |
| 940 | 940 |
|
| 160 |
|
6 | CSHT làng giống cây trồng-hoa kiểng Cái Mơn | 1,500 |
| 1,500 | 1,500 |
| 1,500 |
|
|
|
7 | Cải tạo mở rộng doanh trại Cảnh sát PCCC tỉnh | 50 | 50 |
| 155 | 155 |
|
| 105 |
|
8 | Sân vận động tỉnh | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
|
|
9 | HT xử lý rác thải KV Tây huyện C.Thành (T.Thuỷ) | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
10 | Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
11 | Trung tâm bảo vệ sức khoẻ BMTE-KHHGĐ | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
12 | Trung tâm hành chánh huyện Giồng Trôm | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
13 | Trung tâm văn hoá Ba Tri | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
14 | Trung tâm giống gia súc -gia cầm tỉnh | 1,500 | 1,500 |
| 100 | 100 |
|
|
| 1400 |
15 | Trung tâm giống cây trồng tỉnh | 1,050 | 1,050 |
| 0 | 0 |
|
|
| 1050 |
16 | Trung tâm TDTT Phú Khương | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
|
|
17 | Trường Kỹ nghệ Bến Tre | 150 | 150 |
| 0 | 0 |
|
|
| 150 |
18 | Trường nuôi dạy trẻ em khuyết tật | 1,000 | 1,000 |
| 200 | 200 |
|
|
| 800 |
19 | Trường tiểu học phường 6 - thị xã | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
20 | Trường tiểu học phường 7 - thị xã | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
21 | Trường tiểu học Bến Tre | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
|
| 100 |
22 | Bến xe tỉnh | 64 | 64 |
| 164 | 164 |
|
| 100 |
|
23 | Cầu Tân Huề | 56 | 56 |
| 31 | 31 |
|
|
| 25 |
24 | Cầu Cái Sơn - thị xã | 50 | 50 |
| 76 | 76 |
|
| 26 |
|
25 | Cầu Đò | 50 | 50 |
| 52 | 52 |
|
| 2 |
|
26 | Cầu Hương Điểm | 50 | 50 |
| 120 | 120 |
|
| 70 |
|
27 | Cầu Nguyễn Tấn Ngãi | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
28 | Cầu Miễu-ĐT883 Bình Đại | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
|
| 100 |
29 | Cầu Lương Ngang | 50 | 50 |
| 0 | 0 |
|
|
| 50 |
30 | Cầu Hai Sáng | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
31 | Cầu 30-4 | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
32 | Cầu Thừa Mỹ | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
33 | Cầu Bến Dựa | 50 | 50 |
| 12 | 12 |
|
|
| 38 |
34 | ĐT 886 (Đê Đông - Thừa Đức) | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
35 | ĐT 884 (cầu Tre Bông-QL 57) | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
|
|
36 | Đường Tân Xuân-An Thuỷ Ba Tri | 50 | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
|
|
37 | ĐT 885 (Thị xã- Ba Tri) | 200 | 200 |
| 100 | 100 |
|
|
| 100 |
38 | ĐT 887 (cầu Nguyễn Tấn Ngãi-ngã ba Sơn Đốc) | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
|
|
39 | KTM BT tại xã Đồng Nơ-Bình Long - Bình Phước | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
|
| 100 |
40 | CSHT nuôi tôm càng xanh Láng Sen-Ba Tri | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
|
| 100 |
41 | Cảng Cá An Nhơn Thạnh Phú | 2,500 |
| 2,500 | 2,500 |
| 2,500 |
|
|
|
42 | HT chiếu sáng và cây xanh QL 620 (Cái Cá-Phà HL) | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
43 | Nhà máy nước xã Phú Long | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
44 | Tượng đài chiến thắng trên sông | 500 | 500 |
| 0 | 0 |
|
|
| 500 |
45 | Trụ sở Sở TDTT | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
46 | Trường THPT Tân Hào Giồng Trôm | 100 | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
47 | Trường THCS Phước Long | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
|
| 100 |
48 | Trường THCS Phú Hưng | 100 | 100 |
| 640 | 640 |
|
| 540 |
|
49 | Chợ đầu mối nông sản Lương Quới | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
|
| 100 |
50 | Chợ đầu mối nông sản -giống cây trồng Sơn Định | 100 | 100 |
| 0 | 0 |
|
|
| 100 |
- 1 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 2 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1 Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về các tờ trình của Ủy ban nhân dân tại kỳ họp thứ 7/2007 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2 Thông tư 58/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí cảng vụ đường thuỷ nội địa do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 05/2005/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Nghị quyết 34/2001/NQ-HĐND về Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre tại kỳ họp lần thứ 4
- 6 Nghị định 86-CP năm 1996 về Quy chế bán đấu giá tài sản
- 1 Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về các tờ trình của Ủy ban nhân dân tại kỳ họp thứ 7/2007 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2 Nghị quyết 34/2001/NQ-HĐND về Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre tại kỳ họp lần thứ 4
- 3 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành