Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 451/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024, TỈNH THANH HÓA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 31/2017VNĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024 - 2026;

Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 892/BC- KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung sau:

I. Dự toán thu ngân sách nhà nước

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

35.567.000 triệu đồng

1.1. Thu nội địa:

22.017.000 triệu đồng

- Thu tiền sử dụng đất:

7.600.000 triệu đồng

- Thu xổ số kiến thiết:

25.000 triệu đồng

- Thu nội địa còn lại là:

14.392.000 triệu đồng

1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

13.550.000 triệu đồng

- Thuế xuất khẩu:

260.000 triệu đồng

- Thuế nhập khẩu:

104.200 triệu đồng

- Thuế bảo vệ môi trường:

20.000 triệu đồng

- Thuế giá trị gia tăng:

13.164.800 triệu đồng

- Lệ phí:

1.000 triệu đồng

2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương:

43.089.403 triệu đồng

2.1. Thu cân đối ngân sách địa phương:

35.490.415 triệu đồng

- Thu nội địa điều tiết ngân sách địa phương:

20.958.500 triệu đồng

- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương:

14.531.915 triệu đồng

2.2. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương:

4.426.022 triệu đồng

- Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ:

629.313 triệu đồng

- Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ:

1.256.480 triệu đồng

- Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:

2.540.229 triệu đồng

2.3. Thu chuyển nguồn năm 2023 chuyển sang:

3.063.466 triệu đồng

- Nguồn cải cách tiền lương còn dư năm 2023 chuyển sang để thực hiện chính sách tiền lương:

2.484.124 triệu đồng

- Nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước:

579.342 triệu đồng

2.4. Bội chi ngân sách địa phương:

109.500 triệu đồng

(Có Phụ lục I, II kèm theo)

II. Dự toán chi ngân sách địa phương

43.089.403 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển:

12.115.663 triệu đồng

1.1. Chi đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương:

9.410.267 triệu đồng

1.2. Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung:

2.595.896 triệu đồng

1.3. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:

109.500 triệu đồng

2. Chi thường xuyên:

28.603.587 triệu đồng

2.1. Chi sự nghiệp kinh tế:

4.109.531 triệu đồng

2.2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

12.766.646 triệu đồng

2.3. Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình:

2.558.193 triệu đồng

2.4. Chi quản lý hành chính:

4.947.904 triệu đồng

2.5. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh truyền hình:

503.497 triệu đồng

2.6. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội:

2.120.169 triệu đồng

2.7. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

115.373 triệu đồng

2.8. Chi sự nghiệp môi trường:

705.991 triệu đồng

2.9. Chi quốc phòng - an ninh địa phương:

525.783 triệu đồng

2.10. Chi khác ngân sách:

227.500 triệu đồng

2.11. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương:

23.000 triệu đồng

3. Chi trả nợ lãi vay:

34.400 triệu đồng

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

3.230 triệu đồng

5. Chi dự phòng ngân sách:

882.978 triệu đồng

6. Chi chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp):

1.200.813 triệu đồng

7. Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang năm 2024 để thực hiện theo khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước:

248.732 triệu đồng

(Có Phụ lục III kèm theo)

III. Thu chi ngân sách cấp huyện, xã

 

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện, xã:

10.849.341 triệu đồng

2. Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã:

25.039.393 triệu đồng

2.1. Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp:

8.488.068 triệu đồng

2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

15.703.384 triệu đồng

2.3. Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư năm trước chuyển sang năm 2024 thực hiện chế độ tiền lương theo quy định:

847.941 triệu đồng

3. Chi ngân sách cấp huyện, xã:

25.039.393 triệu đồng

3.1. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

5.000.000 triệu đồng

3.2. Chi thường xuyên:

19.630.926 triệu đồng

3.3. Chi dự phòng ngân sách huyện, xã:

408.467 triệu đồng

(Có Phụ lục IV, V, VI, VII kèm theo)

IV. Thu chi vay trả nợ gốc:

73.200 triệu đồng

V. Kế hoạch vay, trả nợ ngân sách địa phương:

 

1. Dư nợ đến ngày 31 tháng 12 năm 2023:

660.442 triệu đồng

2. Kế hoạch vay năm 2024:

182.700 triệu đồng

3. Kế hoạch trả nợ năm 2024:

73.200 triệu đồng

4. Dư nợ đến ngày 31 tháng 12 năm 2024:

769.942 triệu đồng

(Có Phụ lục VIII kèm theo)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉn UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND cac huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

I

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

43.089.403

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

20.958.500

1.1

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

10.225.700

1.2

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

10.732.800

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

18.957.937

2.1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

14.531.915

2.2

Thu bổ sung có mục tiêu

4.426.022

-

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

629.313

-

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ

1.256.480

-

Bổ sung thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

2.540.229

3

Thu chuyển nguồn năm trước sang

3.063.466

3.1

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư năm 2023 chuyển sang để thực hiện chính sách tiền lương theo chế độ hiện hành

2.484.124

-

Nguồn cải cách tiền lương còn dư tại ngân sách cấp tỉnh

1.609.005

-

Nguồn cải cách tiền lương còn dư tại các đơn vị dự toán cấp tỉnh

27.178

-

Nguồn cải cách tiền lương còn dư tại ngân sách huyện, thị xã, thành phố

847.941

3.2

Thu chuyển nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước

579.342

4

Bội chi ngân sách địa phương

109.500

II

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

43.089.403

1

Chi đầu tư phát triển

12.115.663

2

Chi thường xuyên

28.603.587

3

Chi trả nợ lãi vay

34.400

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

5

Dự phòng ngân sách

882.978

6

Chương trình mục tiêu quốc gia (Vốn sự nghiệp)

1.200.813

7

Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước

248.732

III

THU CHI VAY TRẢ NỢ GỐC

73.200

1

Thu vay trả nợ gốc

73.200

2

Chi trả nợ gốc

73.200

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Tổng thu ngân sách nhà nước

Trong đó: Thu điều tiết ngân sách địa phương

A

B

1

2

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B):

35.567.000

20.958.500

A

TỔNG THU NỘI ĐỊA

22.017.000

20.958.500

I

Tiền sử dụng đất

7.600.000

7.600.000

Ghi thu tiền sử dụng đất để thanh toán chi phí giải phóng mặt bằng, đầu tư hạ tầng đối với các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý

600.000

600.000

II

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

25.000

25.000

III

Thu nội địa còn lại (Trừ thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết)

14.392.000

13.333.500

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

1.660.000

1.660.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

648.000

648.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

96.000

96.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

816.000

816000

 

- Thuế tài nguyên

100.000

100.000

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

125.000

125.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

75.500

75.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

39.000

39.000

 

- Thuế tài nguyên

10.500

10.500

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.816.000

4.816.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

196.500

196.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

416.000

416.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.200.000

4.200.000

 

- Thuế tài nguyên

3.500

3.500

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.700.000

2.700.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.937.400

1.937.400

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

490.000

490.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

12.600

12.600

 

- Thuế tài nguyên

260.000

260.000

5

Lệ phí trước bạ

825.000

825.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

92.000

92.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

940.000

940.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

1.443.000

865.800

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

577.200

-

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

865.800

865.800

9

Phí, lệ phí

420.000

285.000

 

Bao gồm:

 

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

135.000

-

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

285.000

285.000

 

Trong đó:

 

 

 

+ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

145.000

145.000

 

+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

-

-

10

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

450.000

450.000

 

Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng

100.000

100.000

11

Thu từ bán, cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

3.000

3.000

12

Thu khác ngân sách

600.000

335.000

 

Trong đó: gồm:

265.000

-

 

- Thu khác ngân sách địa phương

335.000

335.000

 

- Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

70.000

70.000

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

185.000

108.700

 

Trong đó:

 

 

 

- Cơ quan Trung ương cấp

109.000

32.700

 

- Cơ quan địa phương cấp

76.000

76.000

14

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,...tại xã

110.000

110.000

15

Thu tiền sử dụng khu vực biển

5.000

-

 

Trong đó: Cơ quan Trung ương cấp

5.000

-

16

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng 100%

18.000

18.000

B

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

13.550.000

-

1

Thuế giá trị gia tăng

13 164 800

-

2

Thuế xuất khẩu

260.000

-

3

Thuế nhập khẩu

104.200

-

4

Thuế bảo vệ môi trường

20.000

-

5

Lệ phí

1.000

-

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

43.089.403

I

Chi đầu tư phát triển

12.115.663

1

Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh

9.410.267

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

1.454.657

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

7.600.000

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

1.4

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh

330.610

2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

109.500

3

Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung

1.256.480

3.1

Vốn trong nước

827.200

3.2

Vốn ngoài nước (ODA)

429.280

4

Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư)

1.339.416

II

Chi thường xuyên

28.603.587

1

Chi sự nghiệp kinh tế

4.109.531

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

12.766.646

3

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

2.558.193

4

Chi quản lý hành chính

4.947.904

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh truyền hình

503.497

6

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

2.120.169

7

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

115.373

8

Chi sự nghiệp môi trường

705.991

9

Chi quốc phòng - an ninh địa phương

525.783

10

Chi khác ngân sách

227.500

11

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

23.000

III

Chi trả nợ lãi vay

34.400

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

3.230

V

Dự phòng ngân sách

882.978

VI

Chương trình mục tiêu quốc gia (Vốn sự nghiệp)

1.200.813

VII

Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước

248.732

B

CHI TRẢ NỢ GỐC

73.200

Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên và nguồn cải cách tiền lương còn dư năm trước chuyển sang để thực hiện chế độ tiền lương theo quy định.

 

PHỤ LỤC IV

TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Thu ngân sách nhà nước năm 2024

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư năm trước chuyển sang thực hiện

Tổng chi ngân sách cấp huyện, xã

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

Trong đó:

Tổng thu ngân sách nhà nước

Tr.đó: Thu điều tiết ngân sách cấp huyện, xã

Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương

Sổ bổ sung thực hiện cải cách tiền lương 1,8 trđ/tháng (*)

A

B

1

2

3

4

5=4-2-3

6

7

 

Tổng số:

10.849.341

8.488.068

847.941

25.039.393

15.703.384

234.966

959.384

1

TP Thanh Hoá

2.481.163

1.950.827

112.748

2.410.088

346.513

32.548

 

2

TP Sầm Sơn

756.831

463.460

38.185

776.000

274.355

11.842

 

3

TX Bỉm Sơn

283.358

215.655

21.998

388.127

150.474

5.978

 

4

TX Nghi Sơn

982.227

800.377

99.186

1.586.900

687.337

14.536

 

5

Hà Trung

460 559

387.597

45.943

900.698

467.158

7.210

11.018

6

Nga Sơn

177.532

135.926

46.426

758.123

575.77.1

8.224

22.614

7

Hậu Lộc

250.370

198.803

5.402

931.905

727.700

9.919

71.858

8

Hoằng Hoá

796.372

638.778

54.131

1.648.908

955.999

14.114

46.064

9

Quảng Xương

1.183.799

802.183

79.233

1.524.842

643.426

12.596

 

10

Nông Cống

281.618

226.534

47.311

1.025.776

751.931

10.313

30.489

11

Đông Sơn

693.873

530.878

36.170

879.528

312.480

5.695

 

12

Triệu Sơn

426.036

333.807

42.868

1.174.537

797.862

11.853

53.686

13

Thọ Xuân

398.907

338.919

94.641

1.284.559

850.999

11.867

6.572

14

Yên Định

354.235

290.573

56.588

1.013.175

666.014

10.134

18.414

15

Thiệu Hoá

261.681

214.936

25.981

863.564

622.647

8.730

40.477

16

Vĩnh Lộc

183.567

141.134

3.971

597.122

452.017

5.452

38809

17

Thạch Thành

148.601

141.696

5.832

874.987

727.459

7.740

72.532

18

Cẩm Thủy

107.384

102.552

4.178

666.577

559.847

5.607

52.141

19

Ngọc Lặc

95.644

88.741

4.364

829.415

736.310

6.905

76.594

20

Như Thanh

144.800

130.232

2.079

694.457

562.146

5.096

60.631

21

Lang Chánh

19.225

18.859

567

477.713

458.287

3.077

40.995

22

Bá Thước

53.279

47.899

4.571

820.441

767.971

5.829

69.173

23

Quan Hoá

82.514

69.301

7.387

539.762

463.074

3.506

38.363

24

Thường Xuân

109.140

103.090

6.227

744.124

634.807

5.275

63.559

25

Như Xuân

94.871

94.171

 

668.439

574.268

4.549

59.047

26

Mường Lát

7.408

7.306

166

430.650

423.178

3.093

42.782

27

Quan Sơn

14.347

13.834

1.788

528.976

513.354

3278

43.566

Ghi chú: (*) Sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định cải cách tiền lương


PHỤ LỤC V

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2024

Trong đó

Các thuế thu

Gồm

Huyện, TX, TP thu

Gồm

Thuế môn bài

Thuế tài nguyên

Tiền thuê đất

Thu cấp quyền KTKS

Phí BV MT KTKS

Phí nước thải SH

Thu từ khối DNNN

Thuế CTN NQD

Thuế thu nhập CN

Thu tiền sử dụng đất

Thuế SD đất phi NN

Thu tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Thuế BVMT

Phí và lệ phí

Phí BVMT KTKS

Thu cấp quyền KTKS

Thu tại xã

Thu khác NS

Phạt VPHC

Chậm nộp

Thu khác cấp huyện

 

Tổng số:

10.849341

624.471

7.454

247.947

135.306

118.309

89.183

26.272

10.224.870

27.530

1.270.000

352.200

7.000.000

92.000

174.600

825.000

80

81.160

47.290

48.830

110.000

34.410

19.270

142.500

1

TP Thanh Hoá

2.481.163

104.935

3.876

5.189

75.747

1.457

2.449

16.217

2.376.228

4.600

499.000

111.000

1.360.000

26.678

37.000

264.000

 

21.000

9.500

7.500

4.500

13.800

5.650

12.000

2

TP Sầm Sơn

756.831

6.901

254

990

1.128

 

 

4.529

749.930

4.780

63.000

33.500

470.000

10.000

95.000

47.000

 

3.850

 

100

2.000

1.500

4.200

15.000

3

TX Bỉm Sơn

283.358

57.788

320

11.009

16.147

18.883

9.540

1.889

225.570

920

54.700

5.800

110.000

4.300

11.300

24.300

80

2.700

1.800

770

2.000

1.200

700

5.000

4

TX Nghi Sơn

982.227

63.317

527

23.117

7.974

14.443

16.256

1.000

918.910

13.000

108.000

23.500

650.000

11.000

3.510

49.000

 

6.000

17.000

15.000

5.200

3.500

2.200

12.000

5

Hà Trung

460.559

139.109

127

63.424

1.955

24.013

49.340

250

321.450

900

29.500

5.500

240.000

1.900

2.200

19.700

 

1.450

3.100

4.500

6.400

800

500

5.000

6

Nga Sơn

177.532

832

106

 

522

204

 

 

176.700

450

21.000

6.600

110.000

2.000

800

21.800

 

2.350

500

1.000

7.000

1.000

200

2.000

7

Hậu Lộc

250.370

5.220

132

1.500

1.457

1.161

970

 

245.150

150

15.500

9.400

180.000

1.900

800

20.500

 

3.200

 

 

2.700

900

100

10.000

8

Hoằng Hóa

796.372

12.732

218

73

11.986

80

 

375

783.640

400

40.000

15.520

650.000

5.000

1.600

40.600

 

4.050

150

520

11.000

2.000

800

12.000

9

Quảng Xương

1.183.799

2.336

200

138

1.202

112

 

684

1.181.463

30

29.000

24.000

1.060.000

7.183

1.650

42.500

 

2.750

 

 

7.000

550

800

6.000

10

Nông Cống

281.618

11.088

185

3.865

2.111

2.177

2.266

484

270.530

1.250

28.300

10.300

180.000

1.630

1.150

32.800

 

1.800

1.500

1.300

6.200

750

550

3.000

11

Đông Sơn

693.873

2.464

50

382

768

1.220

44

 

691.409

 

35.000

14.000

603.000

1.409

1.800

20.600

 

1.650

550

2.200

3.200

1.800

1.200

5.000

12

Triệu Sơn

426.036

4.736

171

804

2.051

1.108

340

262

421.300

380

42.500

15.500

300.000

3.120

820

36.000

 

2.300

600

460

3.600

900;

120

15.000

13

Thọ Xuân

398.907

4.527

178

115

4.056

178

 

 

394380

340

47.000

13.000

270.000

4.440

4.200

33.000

 

3.870

130

 

12.200

850

350

5.000

14

Yên Định

354.235

13.475

145

6.017

1.219

3.836

2.258

 

340.760

30

48.000

13.000

200.000

5.130

8.000

31.000

 

3.300

5.000

7.900

10.000

900

500

8.000

15

Thiệu Hóa

261.681

2.006

87

530

1.198

66

125

 

259.675

20

28.000

7.780

180.000

2.725

2.200

22.000

 

2.450

1.900

600

5.800

1.000

200

5.000

16

Vĩnh Lộc

183.567

6.017

85

1.951

940

2.112

929

 

177.550

 

18.500

3.150

130.000

1.200

1.080

13.600

 

1.200

700

1.800

3.000

200

120

3.000

17

Thạch Thành

148.601

1.941

78

802

287

326

292

156

146.660

 

26.500

7.000

80.000

590

200

18.200

 

3.500

1.000

1.300

6.500

250

120

1.500

18

Cẩm Thủy

107.384

15.314

110

11.204

513

2.768

491

228

92.070

20

14.300

6.500

35.600

150

460

15.500

 

5.750

400

540

4.400

250

200

8.000

19

Ngọc Lặc

95.644

11.119

193

3.362

2.735

2.791

1.840

198

84.525

110

15.600

8.900

27.000

795

270

21.000

 

1.820

280

1.000

4.500

600

150

2.500

20

Như Thanh

144.800

16.535

72

4.431

623

9.680

1.729

 

128.265

100

27.000

4.200

80.000

365

70

11.200

 

1.320

1.480

530

300

400

300

1.000

21

Lang Chánh

19.225

1.255

59

655

105

396

40

 

17.970

 

11.000

1.650

500

45

10

3.500

 

570

130

 

 

60

5

500

22

Bá Thước

53.279

25.599

74

18.770

262

6.493

 

 

27.680

20

10.500

2.780

3.000

60

60

8.100

 

1.150

400

400

500

150

60

500

23

Quan Hoá

82.514

63.584

30

47.003

54

16.497

 

 

18.930

 

13.500

610

600

35

110

2.800

 

540

80

 

 

140

15

500

24

Thường Xuân

109.140

48.830

72

41.350

113

7.295

 

 

60.310

 

11.500

3.300

30.000

110

40

10.700

 

1.150

300

260

500

350

100

2.000

25

Như Xuân

94.871

1351

66

266

95

550

274

 

93.620

20

23.500

4.400

50.000

220

160

10.200

 

800

550

770

600

300

100

2.000

26

Mường Lát

7.408

28

17

 

11

 

 

 

7.380

10

3.000

400

50

5

20

2.700

 

280

80

180

 

140

15

500

27

Quan Sơn

14.347

1.532

22

1.000

47

463

 

 

12.815

 

6.600

910

250

10

90

2.700

 

360

160

200

900

120

15

500

 

PHỤ LỤC VI

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN, XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Huyện, thị Xã, thành phố

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HUYỆN XÃ NĂM 2024

Trong đó

Tổng thu ngân sách nhà nước

Điều tiết

Cục thuế thu

Huyện, thị xã, thành phố thu

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện, xã

Tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng

Tổng cộng

Điếu tiết

Tổng cộng

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện, xã

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện, xã

Tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng

 

Tổng số:

10.849.341

61.098

2.220.175

8.488.068

80.000

624.471

58.577

81.365

484.529

10.224.870

2.521

2.138.810

8.003.539

80.000

1

TP Thanh Hoá

2.481.163

 

530.336

1.950.827

 

104.935

 

34.311

70.624

2.376.228

 

496.025

1.880.203

 

2

TP Sầm Sơn

756.831

 

213.371

463.460

80.000

6.901

 

451

6.450

749.930

 

212.920

457.010

80.000

3

TX Bỉm Sơn

283.358

12.447

55.256

215.655

 

57.788

12.447

9.078

36.263

225.570

 

46.178

179.392

 

4

TX Nghi Sơn

982.227

2.384

179.466

800.377

 

63.317

1.334

8.412

53.571

918.910

1.050

171.054

746.806

 

5

Hà Trung

460.559

15.304

57.658

387.597

 

139.109

15.304

3.828

119.977

321.450

 

53.830

267.620

 

6

Nga Sơn

177.532

 

41.606

135 926

 

832

 

336

496

176.700

 

41.270

135.430

 

7

Hậu Lộc

250.370

 

51.567

198.803

 

5.220

 

1.047

4.173

245.150

 

50.520

194.630

 

8

Hoằng Hóa

796.372

 

157.594

638.778

 

12.732

 

5.946

6.786

783.640

 

151.648

631.992

 

9

Quảng Xương

1.183.799

 

381.616

802.183

 

2.336

 

526

1.810

1.181.463

 

381.090

800.373

 

10

Nông Cống

281.618

1.512

53.572

226.534

 

11.088

1.512

1.067

8.509

270.530

 

52.505

218.025

 

11

Đông Sơn

693.873

 

162.995

530.878

 

2.464

 

795

1.669

691.409

 

162.200

529.209

 

12

Triệu Sơn

426.036

 

92.229

333.807

 

4.736

 

1.277

3.459

421.300

 

90.952

330.348

 

13

Thọ Xuân

398.907

1.100

58.888

338.919

 

4.527

 

1.693

2.834

394.380

1.100

57.195

336.085

 

14

Yên Định

354.235

 

63.662

290.573

 

13.475

 

2.022

11.453

340.760

 

61.640

279.120

 

15

Thiệu Hoá

261.681

 

46.745

214.936

 

2.006

 

505

1.501

259.675

 

46.240

213 435

 

16

Vĩnh Lộc

183.567

 

42.433

141.134

 

6.017

 

1.221

4.796

177.550

 

41.212

136.338

 

17

Thạch Thành

148.601

 

6.905

141.696

 

1.941

 

245

1.696

146.660

 

6.660

140.000

 

18

Cẩm Thủy

107.384

 

4.832

102.552

 

15.314

 

1.312

14.002

92.070

 

3.520

88.550

 

19

Ngọc Lặc

95.644

 

6.903

88.741

 

11.119

 

2.210

8.909

84.525

 

4.693

79.832

 

20

Như Thanh

144.800

6.924

7.644

130.232

 

16.535

6.553

1.313

8.669

128.265

371

6.331

121.563

 

21

Lang Chánh

19.225

277

89

18.859

 

1255

277

82

896

17.970

 

7

17.963

 

22

Bá Thước

53.279

4.276

1.104

47.899

 

25.599

4.276

870

20.453

27.680

 

234

27.446

 

23

Quan Hoá

82.514

11.445

1.768

69.301

 

63.584

11.445

1.716

50.423

18.930

 

52

18.878

 

24

Thường Xuân

109.140

5.105

945

103.090

 

48.830

5 105

775

42.950

60.310

 

170

60.140

 

25

Như Xuân

94.871

 

700

94.171

 

1.251

 

258

993

93.620

 

442

93.178

 

26

Mường Lát

7.408

 

102

7.306

 

28

 

4

24

7.380

 

98

7.282

 

27

Quan Sơn

14.347

324

189

13 834

 

1.532

324

65

1.143

12.815

 

124

12.691

 

 

PHỤ LỤC VII

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Huyện,thị xã, thành phố

Dự toán năm 2024

Trong đó:

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Chi thường xuyên

Bao gồm

Dự phòng ngân sách

SN Kinh tế

SN Môi trường

SN VHTT, TDTT, PTTH

SN Y tế, dân số và gia đình

SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

SN Đảm bảo xã hội

Chi Quản lý hành chính

Chi Quốc Phòng

Chi An ninh

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng số:

25.039.393

5.000.000

19.630.926

1.570.771

516.487

135.132

1.341.568

10.288.639

1.844.994

3.572.686

182.479

35.670

142.500

408.467

1

TP Thanh Hoá

2.410.088

934.000

1.434.168

165.031

153.714

11.518

79.037

683.446

99.598

215.597

12.507

1.720

12.000

41.920

2

TP Sầm Sơn

776.000

270.000

492.429

33.548

67.304

3.888

32.543

218.331

38.930

77.434

4.421

1.030

15.000

13.571

3

TX Bỉm Sơn

388.127

70.000

311.610

21.066

33.538

2.843

13.379

153.850

17.657

60.410

2.957

910

5.000

6.517

4

TX Nghi Sơn

1.586.900

500.000

1.060.813

77.403

60.453

5.925

85.908

537.721

91.592

178.231

9.950

1.630

12.000

26.087

5

Hà Trung

900.698

190.000

696.011

55.729

54.616

3.962

37.323

342.575

67.333

122.325

5.848

1300

5.000

14.687

6

Nga Sơn

758.123

70.000

675.737

41.455

2.491

4.712

45.164

341.773

87.220

142.282

7.220

1.420

2.000

12.386

7

Hậu Lộc

931.905

130.000

786.484

39.050

2.909

5.193

68.055

401.878

111.887

139.293

6.829

1.390

10.000

15.421

8

Hoằng Hoá

1.648.908

500.000

1.121.676

96.074

3.192

6.542

70.126

583.976

133.425

204.209

10.322

1.810

12.000

27.232

9

Quảng Xương

1.524.842

680.000

819.106

62.166

20.716

5.043

77.017

395.691

89.427

153.872

7.694

1.480

6.000

25.736

10

Nông Cống

1.025.776

130.000

879.012

58.029

6.501

6.601

55.173

479.244

97.172

163.291

8.431

1.570

3.000

16.764

11

Đông Sơn

879.528

443.000

421.187

10.032

37.539

3.180

23.455

197.834

46.848

91.769

4.410

1.120

5.000

15.341

12

Triệu Sơn

1.174.537

210.000

945.148

49.631

12.097

4.955

65.314

489.334

113.473

183.789

9.835

1.720

15.000

19.389

13

Thọ Xuân

1.284.559

215.000

1.048.371

69.466

7.419

7.971

77.180

536.892

145.375

187.462

10.006

1.600

5.000

21.188

14

Yên Định

1.013.175

145.000

851.864

73.227

10.068

6 626

48.190

435.593

108.993

152.601

7.086

1.480

8.000

16.311

15

Thiệu Hóa

863.564

135.000

714.597

47.557

4.212

4.194

42.772

368.225

94.898

139.211

7.078

1.450

5.000

13.967

16

Vĩnh Lộc

597.122

90.000

497.643

33.680

3.048

5.194

24.282

272.120

55.842

95.265

4.122

1.090

3.000

9.479

17

Thạch Thành

874.987

74.000

787.422

61.641

3634

5.208

57.895

437.124

62.900

148.548

7.522

1.450

1.500

13.565

18

Cầm Thủy

666.577

32.600

623.766

62.628

2.746

3.760

32.656

342.277

48.357

116.751

5.381

1.210

8.000

10.211

19

Ngọc Lặc

829.415

23.000

793.639

91.345

4.153

6.632

46.180

445.642

54.604

134.383

6.870

1.330

2.500

12.776

20

Như Thanh

694.457

74.000

609.248

43.344

4.930

3.919

45.537

359.150

41.396

103.727

5.125

1.120

1.000

11.209

21

Lang Chánh

477.713

500

470.339

46.665

9.633

2.937

33.632

263.755

26.499

82.207

3.511

1.000

500

6.874

22

Bá Thước

820.441

3.000

804.972

60.174

2.235

4.515

65.638

454.180

55.086

153.677

7.637

1.330

500

12469

23

Quan Hoá

539.762

600

531.049

51.671

1.603

3.469

40.256

292.324

27.989

106.887

5.200

1.150

500

8.113

24

Thường Xuân

744.124

30.000

702.363

60.368

1.875

3.554

64.227

401.017

50.313

110.842

6.987

1.180

2.000

11.761

25

Như Xuân

668.439

50.000

608.303

71.863

2.399

5.956

41.918

331712

25.077

121.353

4.845

1.180

2.000

10.136

26

Mường Lát

430.650

50

423.110

9.846

1.935

3.528

39106

242.335

27.708

93.049

4.163

940

500

7.490

27

Quan Sơn

528.976

250

520.859

78.082

1.527

3.307

29.605

280.640

25.395

94.221

6.522

1.060

500

7.867

 

PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

A

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

I

Số dư đầu kỳ

660.442

1

Vốn ODA

651.818

2

Vốn khác

8.624

II

Kế hoạch vay trong năm 2024

182.700

1

Vốn ODA

182.700

2

Vốn khác

 

III

Kế hoạch trả nợ năm 2024

73.200

1

Trả từ nguồn ngân sách tỉnh

52.932

-

Dự án năng lượng nông thôn II (REII)

4.016

-

Dự án Cấp nước khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

22.152

-

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

5.252

-

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương

3.463

-

Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển

3.070

-

Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Tĩnh Gia vay vốn WB

14.486

-

Đầu tư xây dựng công trình hệ thống cấp nước KKT Nghi Sơn (vay vốn ADB)

493

2

Trả từ nguồn thu của dự án

20.268

-

Dự án năng lượng nông thôn II (REII)

14.303

-

Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng (PforR)

5.965

IV

Số dư cuối kỳ

769.942

B

KẾ HOẠCH TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

34.400

-

Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Tĩnh Gia vay vốn WB

27.105

-

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

1.030

-

Dự án năng lượng nông thôn II (REII)

194

-

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương

917

-

Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển

410

-

Dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ, vay vốn AFD

4.509

-

Đầu tư xây dựng công trình hệ thống cấp nước KKT Nghi Sơn (vay vốn ADB)

235