- 1 Quyết định 66/QĐ-UBND công bố công khai tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Thái Bình ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 451/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024, TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 31/2017VNĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024 - 2026;
Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 892/BC- KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung sau:
I. Dự toán thu ngân sách nhà nước
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: | 35.567.000 triệu đồng |
1.1. Thu nội địa: | 22.017.000 triệu đồng |
- Thu tiền sử dụng đất: | 7.600.000 triệu đồng |
- Thu xổ số kiến thiết: | 25.000 triệu đồng |
- Thu nội địa còn lại là: | 14.392.000 triệu đồng |
1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: | 13.550.000 triệu đồng |
- Thuế xuất khẩu: | 260.000 triệu đồng |
- Thuế nhập khẩu: | 104.200 triệu đồng |
- Thuế bảo vệ môi trường: | 20.000 triệu đồng |
- Thuế giá trị gia tăng: | 13.164.800 triệu đồng |
- Lệ phí: | 1.000 triệu đồng |
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương: | 43.089.403 triệu đồng |
2.1. Thu cân đối ngân sách địa phương: | 35.490.415 triệu đồng |
- Thu nội địa điều tiết ngân sách địa phương: | 20.958.500 triệu đồng |
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương: | 14.531.915 triệu đồng |
2.2. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: | 4.426.022 triệu đồng |
- Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ: | 629.313 triệu đồng |
- Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ: | 1.256.480 triệu đồng |
- Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: | 2.540.229 triệu đồng |
2.3. Thu chuyển nguồn năm 2023 chuyển sang: | 3.063.466 triệu đồng |
- Nguồn cải cách tiền lương còn dư năm 2023 chuyển sang để thực hiện chính sách tiền lương: | 2.484.124 triệu đồng |
- Nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước: | 579.342 triệu đồng |
2.4. Bội chi ngân sách địa phương: | 109.500 triệu đồng |
(Có Phụ lục I, II kèm theo) | |
II. Dự toán chi ngân sách địa phương | 43.089.403 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: | 12.115.663 triệu đồng |
1.1. Chi đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: | 9.410.267 triệu đồng |
1.2. Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung: | 2.595.896 triệu đồng |
1.3. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: | 109.500 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: | 28.603.587 triệu đồng |
2.1. Chi sự nghiệp kinh tế: | 4.109.531 triệu đồng |
2.2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: | 12.766.646 triệu đồng |
2.3. Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: | 2.558.193 triệu đồng |
2.4. Chi quản lý hành chính: | 4.947.904 triệu đồng |
2.5. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh truyền hình: | 503.497 triệu đồng |
2.6. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: | 2.120.169 triệu đồng |
2.7. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: | 115.373 triệu đồng |
2.8. Chi sự nghiệp môi trường: | 705.991 triệu đồng |
2.9. Chi quốc phòng - an ninh địa phương: | 525.783 triệu đồng |
2.10. Chi khác ngân sách: | 227.500 triệu đồng |
2.11. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương: | 23.000 triệu đồng |
3. Chi trả nợ lãi vay: | 34.400 triệu đồng |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: | 3.230 triệu đồng |
5. Chi dự phòng ngân sách: | 882.978 triệu đồng |
6. Chi chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp): | 1.200.813 triệu đồng |
7. Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang năm 2024 để thực hiện theo khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước: | 248.732 triệu đồng |
(Có Phụ lục III kèm theo) | |
III. Thu chi ngân sách cấp huyện, xã |
|
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện, xã: | 10.849.341 triệu đồng |
2. Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã: | 25.039.393 triệu đồng |
2.1. Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: | 8.488.068 triệu đồng |
2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: | 15.703.384 triệu đồng |
2.3. Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư năm trước chuyển sang năm 2024 thực hiện chế độ tiền lương theo quy định: | 847.941 triệu đồng |
3. Chi ngân sách cấp huyện, xã: | 25.039.393 triệu đồng |
3.1. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: | 5.000.000 triệu đồng |
3.2. Chi thường xuyên: | 19.630.926 triệu đồng |
3.3. Chi dự phòng ngân sách huyện, xã: | 408.467 triệu đồng |
(Có Phụ lục IV, V, VI, VII kèm theo) | |
IV. Thu chi vay trả nợ gốc: | 73.200 triệu đồng |
V. Kế hoạch vay, trả nợ ngân sách địa phương: |
|
1. Dư nợ đến ngày 31 tháng 12 năm 2023: | 660.442 triệu đồng |
2. Kế hoạch vay năm 2024: | 182.700 triệu đồng |
3. Kế hoạch trả nợ năm 2024: | 73.200 triệu đồng |
4. Dư nợ đến ngày 31 tháng 12 năm 2024: | 769.942 triệu đồng |
(Có Phụ lục VIII kèm theo)
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 |
I | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 43.089.403 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 20.958.500 |
1.1 | Thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 10.225.700 |
1.2 | Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia | 10.732.800 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 18.957.937 |
2.1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 14.531.915 |
2.2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 4.426.022 |
- | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | 629.313 |
- | Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ | 1.256.480 |
- | Bổ sung thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia | 2.540.229 |
3 | Thu chuyển nguồn năm trước sang | 3.063.466 |
3.1 | Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư năm 2023 chuyển sang để thực hiện chính sách tiền lương theo chế độ hiện hành | 2.484.124 |
- | Nguồn cải cách tiền lương còn dư tại ngân sách cấp tỉnh | 1.609.005 |
- | Nguồn cải cách tiền lương còn dư tại các đơn vị dự toán cấp tỉnh | 27.178 |
- | Nguồn cải cách tiền lương còn dư tại ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 847.941 |
3.2 | Thu chuyển nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước | 579.342 |
4 | Bội chi ngân sách địa phương | 109.500 |
II | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 43.089.403 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 12.115.663 |
2 | Chi thường xuyên | 28.603.587 |
3 | Chi trả nợ lãi vay | 34.400 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 3.230 |
5 | Dự phòng ngân sách | 882.978 |
6 | Chương trình mục tiêu quốc gia (Vốn sự nghiệp) | 1.200.813 |
7 | Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước | 248.732 |
III | THU CHI VAY TRẢ NỢ GỐC | 73.200 |
1 | Thu vay trả nợ gốc | 73.200 |
2 | Chi trả nợ gốc | 73.200 |
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 | |
Tổng thu ngân sách nhà nước | Trong đó: Thu điều tiết ngân sách địa phương | ||
A | B | 1 | 2 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B): | 35.567.000 | 20.958.500 |
A | TỔNG THU NỘI ĐỊA | 22.017.000 | 20.958.500 |
I | Tiền sử dụng đất | 7.600.000 | 7.600.000 |
TĐ | Ghi thu tiền sử dụng đất để thanh toán chi phí giải phóng mặt bằng, đầu tư hạ tầng đối với các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý | 600.000 | 600.000 |
II | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 25.000 | 25.000 |
III | Thu nội địa còn lại (Trừ thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) | 14.392.000 | 13.333.500 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý | 1.660.000 | 1.660.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 648.000 | 648.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 96.000 | 96.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 816.000 | 816000 |
| - Thuế tài nguyên | 100.000 | 100.000 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 125.000 | 125.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 75.500 | 75.500 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 39.000 | 39.000 |
| - Thuế tài nguyên | 10.500 | 10.500 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4.816.000 | 4.816.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 196.500 | 196.500 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 416.000 | 416.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 4.200.000 | 4.200.000 |
| - Thuế tài nguyên | 3.500 | 3.500 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 2.700.000 | 2.700.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.937.400 | 1.937.400 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 490.000 | 490.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 12.600 | 12.600 |
| - Thuế tài nguyên | 260.000 | 260.000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 825.000 | 825.000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 92.000 | 92.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 940.000 | 940.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.443.000 | 865.800 |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 577.200 | - |
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 865.800 | 865.800 |
9 | Phí, lệ phí | 420.000 | 285.000 |
| Bao gồm: |
|
|
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 135.000 | - |
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | 285.000 | 285.000 |
| Trong đó: |
|
|
| + Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 145.000 | 145.000 |
| + Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | - | - |
10 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 450.000 | 450.000 |
| Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng | 100.000 | 100.000 |
11 | Thu từ bán, cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 3.000 | 3.000 |
12 | Thu khác ngân sách | 600.000 | 335.000 |
| Trong đó: gồm: | 265.000 | - |
| - Thu khác ngân sách địa phương | 335.000 | 335.000 |
| - Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 70.000 | 70.000 |
13 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 185.000 | 108.700 |
| Trong đó: |
|
|
| - Cơ quan Trung ương cấp | 109.000 | 32.700 |
| - Cơ quan địa phương cấp | 76.000 | 76.000 |
14 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,...tại xã | 110.000 | 110.000 |
15 | Thu tiền sử dụng khu vực biển | 5.000 | - |
| Trong đó: Cơ quan Trung ương cấp | 5.000 | - |
16 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng 100% | 18.000 | 18.000 |
B | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 13.550.000 | - |
1 | Thuế giá trị gia tăng | 13 164 800 | - |
2 | Thuế xuất khẩu | 260.000 | - |
3 | Thuế nhập khẩu | 104.200 | - |
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 20.000 | - |
5 | Lệ phí | 1.000 | - |
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 |
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 43.089.403 |
I | Chi đầu tư phát triển | 12.115.663 |
1 | Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh | 9.410.267 |
1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 1.454.657 |
1.2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 7.600.000 |
1.3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 25.000 |
1.4 | Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh | 330.610 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 109.500 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung | 1.256.480 |
3.1 | Vốn trong nước | 827.200 |
3.2 | Vốn ngoài nước (ODA) | 429.280 |
4 | Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư) | 1.339.416 |
II | Chi thường xuyên | 28.603.587 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 4.109.531 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 12.766.646 |
3 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 2.558.193 |
4 | Chi quản lý hành chính | 4.947.904 |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh truyền hình | 503.497 |
6 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 2.120.169 |
7 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 115.373 |
8 | Chi sự nghiệp môi trường | 705.991 |
9 | Chi quốc phòng - an ninh địa phương | 525.783 |
10 | Chi khác ngân sách | 227.500 |
11 | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 23.000 |
III | Chi trả nợ lãi vay | 34.400 |
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 3.230 |
V | Dự phòng ngân sách | 882.978 |
VI | Chương trình mục tiêu quốc gia (Vốn sự nghiệp) | 1.200.813 |
VII | Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước | 248.732 |
B | CHI TRẢ NỢ GỐC | 73.200 |
Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên và nguồn cải cách tiền lương còn dư năm trước chuyển sang để thực hiện chế độ tiền lương theo quy định.
PHỤ LỤC IV
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Thu ngân sách nhà nước năm 2024 | Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư năm trước chuyển sang thực hiện | Tổng chi ngân sách cấp huyện, xã | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | Trong đó: | ||
Tổng thu ngân sách nhà nước | Tr.đó: Thu điều tiết ngân sách cấp huyện, xã | Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương | Sổ bổ sung thực hiện cải cách tiền lương 1,8 trđ/tháng (*) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-2-3 | 6 | 7 |
| Tổng số: | 10.849.341 | 8.488.068 | 847.941 | 25.039.393 | 15.703.384 | 234.966 | 959.384 |
1 | TP Thanh Hoá | 2.481.163 | 1.950.827 | 112.748 | 2.410.088 | 346.513 | 32.548 |
|
2 | TP Sầm Sơn | 756.831 | 463.460 | 38.185 | 776.000 | 274.355 | 11.842 |
|
3 | TX Bỉm Sơn | 283.358 | 215.655 | 21.998 | 388.127 | 150.474 | 5.978 |
|
4 | TX Nghi Sơn | 982.227 | 800.377 | 99.186 | 1.586.900 | 687.337 | 14.536 |
|
5 | Hà Trung | 460 559 | 387.597 | 45.943 | 900.698 | 467.158 | 7.210 | 11.018 |
6 | Nga Sơn | 177.532 | 135.926 | 46.426 | 758.123 | 575.77.1 | 8.224 | 22.614 |
7 | Hậu Lộc | 250.370 | 198.803 | 5.402 | 931.905 | 727.700 | 9.919 | 71.858 |
8 | Hoằng Hoá | 796.372 | 638.778 | 54.131 | 1.648.908 | 955.999 | 14.114 | 46.064 |
9 | Quảng Xương | 1.183.799 | 802.183 | 79.233 | 1.524.842 | 643.426 | 12.596 |
|
10 | Nông Cống | 281.618 | 226.534 | 47.311 | 1.025.776 | 751.931 | 10.313 | 30.489 |
11 | Đông Sơn | 693.873 | 530.878 | 36.170 | 879.528 | 312.480 | 5.695 |
|
12 | Triệu Sơn | 426.036 | 333.807 | 42.868 | 1.174.537 | 797.862 | 11.853 | 53.686 |
13 | Thọ Xuân | 398.907 | 338.919 | 94.641 | 1.284.559 | 850.999 | 11.867 | 6.572 |
14 | Yên Định | 354.235 | 290.573 | 56.588 | 1.013.175 | 666.014 | 10.134 | 18.414 |
15 | Thiệu Hoá | 261.681 | 214.936 | 25.981 | 863.564 | 622.647 | 8.730 | 40.477 |
16 | Vĩnh Lộc | 183.567 | 141.134 | 3.971 | 597.122 | 452.017 | 5.452 | 38809 |
17 | Thạch Thành | 148.601 | 141.696 | 5.832 | 874.987 | 727.459 | 7.740 | 72.532 |
18 | Cẩm Thủy | 107.384 | 102.552 | 4.178 | 666.577 | 559.847 | 5.607 | 52.141 |
19 | Ngọc Lặc | 95.644 | 88.741 | 4.364 | 829.415 | 736.310 | 6.905 | 76.594 |
20 | Như Thanh | 144.800 | 130.232 | 2.079 | 694.457 | 562.146 | 5.096 | 60.631 |
21 | Lang Chánh | 19.225 | 18.859 | 567 | 477.713 | 458.287 | 3.077 | 40.995 |
22 | Bá Thước | 53.279 | 47.899 | 4.571 | 820.441 | 767.971 | 5.829 | 69.173 |
23 | Quan Hoá | 82.514 | 69.301 | 7.387 | 539.762 | 463.074 | 3.506 | 38.363 |
24 | Thường Xuân | 109.140 | 103.090 | 6.227 | 744.124 | 634.807 | 5.275 | 63.559 |
25 | Như Xuân | 94.871 | 94.171 |
| 668.439 | 574.268 | 4.549 | 59.047 |
26 | Mường Lát | 7.408 | 7.306 | 166 | 430.650 | 423.178 | 3.093 | 42.782 |
27 | Quan Sơn | 14.347 | 13.834 | 1.788 | 528.976 | 513.354 | 3278 | 43.566 |
Ghi chú: (*) Sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định cải cách tiền lương
PHỤ LỤC V
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2024 | Trong đó | ||||||||||||||||||||||
Các thuế thu | Gồm | Huyện, TX, TP thu | Gồm | ||||||||||||||||||||||
Thuế môn bài | Thuế tài nguyên | Tiền thuê đất | Thu cấp quyền KTKS | Phí BV MT KTKS | Phí nước thải SH | Thu từ khối DNNN | Thuế CTN NQD | Thuế thu nhập CN | Thu tiền sử dụng đất | Thuế SD đất phi NN | Thu tiền thuê đất | Lệ phí trước bạ | Thuế BVMT | Phí và lệ phí | Phí BVMT KTKS | Thu cấp quyền KTKS | Thu tại xã | Thu khác NS | |||||||
Phạt VPHC | Chậm nộp | Thu khác cấp huyện | |||||||||||||||||||||||
| Tổng số: | 10.849341 | 624.471 | 7.454 | 247.947 | 135.306 | 118.309 | 89.183 | 26.272 | 10.224.870 | 27.530 | 1.270.000 | 352.200 | 7.000.000 | 92.000 | 174.600 | 825.000 | 80 | 81.160 | 47.290 | 48.830 | 110.000 | 34.410 | 19.270 | 142.500 |
1 | TP Thanh Hoá | 2.481.163 | 104.935 | 3.876 | 5.189 | 75.747 | 1.457 | 2.449 | 16.217 | 2.376.228 | 4.600 | 499.000 | 111.000 | 1.360.000 | 26.678 | 37.000 | 264.000 |
| 21.000 | 9.500 | 7.500 | 4.500 | 13.800 | 5.650 | 12.000 |
2 | TP Sầm Sơn | 756.831 | 6.901 | 254 | 990 | 1.128 |
|
| 4.529 | 749.930 | 4.780 | 63.000 | 33.500 | 470.000 | 10.000 | 95.000 | 47.000 |
| 3.850 |
| 100 | 2.000 | 1.500 | 4.200 | 15.000 |
3 | TX Bỉm Sơn | 283.358 | 57.788 | 320 | 11.009 | 16.147 | 18.883 | 9.540 | 1.889 | 225.570 | 920 | 54.700 | 5.800 | 110.000 | 4.300 | 11.300 | 24.300 | 80 | 2.700 | 1.800 | 770 | 2.000 | 1.200 | 700 | 5.000 |
4 | TX Nghi Sơn | 982.227 | 63.317 | 527 | 23.117 | 7.974 | 14.443 | 16.256 | 1.000 | 918.910 | 13.000 | 108.000 | 23.500 | 650.000 | 11.000 | 3.510 | 49.000 |
| 6.000 | 17.000 | 15.000 | 5.200 | 3.500 | 2.200 | 12.000 |
5 | Hà Trung | 460.559 | 139.109 | 127 | 63.424 | 1.955 | 24.013 | 49.340 | 250 | 321.450 | 900 | 29.500 | 5.500 | 240.000 | 1.900 | 2.200 | 19.700 |
| 1.450 | 3.100 | 4.500 | 6.400 | 800 | 500 | 5.000 |
6 | Nga Sơn | 177.532 | 832 | 106 |
| 522 | 204 |
|
| 176.700 | 450 | 21.000 | 6.600 | 110.000 | 2.000 | 800 | 21.800 |
| 2.350 | 500 | 1.000 | 7.000 | 1.000 | 200 | 2.000 |
7 | Hậu Lộc | 250.370 | 5.220 | 132 | 1.500 | 1.457 | 1.161 | 970 |
| 245.150 | 150 | 15.500 | 9.400 | 180.000 | 1.900 | 800 | 20.500 |
| 3.200 |
|
| 2.700 | 900 | 100 | 10.000 |
8 | Hoằng Hóa | 796.372 | 12.732 | 218 | 73 | 11.986 | 80 |
| 375 | 783.640 | 400 | 40.000 | 15.520 | 650.000 | 5.000 | 1.600 | 40.600 |
| 4.050 | 150 | 520 | 11.000 | 2.000 | 800 | 12.000 |
9 | Quảng Xương | 1.183.799 | 2.336 | 200 | 138 | 1.202 | 112 |
| 684 | 1.181.463 | 30 | 29.000 | 24.000 | 1.060.000 | 7.183 | 1.650 | 42.500 |
| 2.750 |
|
| 7.000 | 550 | 800 | 6.000 |
10 | Nông Cống | 281.618 | 11.088 | 185 | 3.865 | 2.111 | 2.177 | 2.266 | 484 | 270.530 | 1.250 | 28.300 | 10.300 | 180.000 | 1.630 | 1.150 | 32.800 |
| 1.800 | 1.500 | 1.300 | 6.200 | 750 | 550 | 3.000 |
11 | Đông Sơn | 693.873 | 2.464 | 50 | 382 | 768 | 1.220 | 44 |
| 691.409 |
| 35.000 | 14.000 | 603.000 | 1.409 | 1.800 | 20.600 |
| 1.650 | 550 | 2.200 | 3.200 | 1.800 | 1.200 | 5.000 |
12 | Triệu Sơn | 426.036 | 4.736 | 171 | 804 | 2.051 | 1.108 | 340 | 262 | 421.300 | 380 | 42.500 | 15.500 | 300.000 | 3.120 | 820 | 36.000 |
| 2.300 | 600 | 460 | 3.600 | 900; | 120 | 15.000 |
13 | Thọ Xuân | 398.907 | 4.527 | 178 | 115 | 4.056 | 178 |
|
| 394380 | 340 | 47.000 | 13.000 | 270.000 | 4.440 | 4.200 | 33.000 |
| 3.870 | 130 |
| 12.200 | 850 | 350 | 5.000 |
14 | Yên Định | 354.235 | 13.475 | 145 | 6.017 | 1.219 | 3.836 | 2.258 |
| 340.760 | 30 | 48.000 | 13.000 | 200.000 | 5.130 | 8.000 | 31.000 |
| 3.300 | 5.000 | 7.900 | 10.000 | 900 | 500 | 8.000 |
15 | Thiệu Hóa | 261.681 | 2.006 | 87 | 530 | 1.198 | 66 | 125 |
| 259.675 | 20 | 28.000 | 7.780 | 180.000 | 2.725 | 2.200 | 22.000 |
| 2.450 | 1.900 | 600 | 5.800 | 1.000 | 200 | 5.000 |
16 | Vĩnh Lộc | 183.567 | 6.017 | 85 | 1.951 | 940 | 2.112 | 929 |
| 177.550 |
| 18.500 | 3.150 | 130.000 | 1.200 | 1.080 | 13.600 |
| 1.200 | 700 | 1.800 | 3.000 | 200 | 120 | 3.000 |
17 | Thạch Thành | 148.601 | 1.941 | 78 | 802 | 287 | 326 | 292 | 156 | 146.660 |
| 26.500 | 7.000 | 80.000 | 590 | 200 | 18.200 |
| 3.500 | 1.000 | 1.300 | 6.500 | 250 | 120 | 1.500 |
18 | Cẩm Thủy | 107.384 | 15.314 | 110 | 11.204 | 513 | 2.768 | 491 | 228 | 92.070 | 20 | 14.300 | 6.500 | 35.600 | 150 | 460 | 15.500 |
| 5.750 | 400 | 540 | 4.400 | 250 | 200 | 8.000 |
19 | Ngọc Lặc | 95.644 | 11.119 | 193 | 3.362 | 2.735 | 2.791 | 1.840 | 198 | 84.525 | 110 | 15.600 | 8.900 | 27.000 | 795 | 270 | 21.000 |
| 1.820 | 280 | 1.000 | 4.500 | 600 | 150 | 2.500 |
20 | Như Thanh | 144.800 | 16.535 | 72 | 4.431 | 623 | 9.680 | 1.729 |
| 128.265 | 100 | 27.000 | 4.200 | 80.000 | 365 | 70 | 11.200 |
| 1.320 | 1.480 | 530 | 300 | 400 | 300 | 1.000 |
21 | Lang Chánh | 19.225 | 1.255 | 59 | 655 | 105 | 396 | 40 |
| 17.970 |
| 11.000 | 1.650 | 500 | 45 | 10 | 3.500 |
| 570 | 130 |
|
| 60 | 5 | 500 |
22 | Bá Thước | 53.279 | 25.599 | 74 | 18.770 | 262 | 6.493 |
|
| 27.680 | 20 | 10.500 | 2.780 | 3.000 | 60 | 60 | 8.100 |
| 1.150 | 400 | 400 | 500 | 150 | 60 | 500 |
23 | Quan Hoá | 82.514 | 63.584 | 30 | 47.003 | 54 | 16.497 |
|
| 18.930 |
| 13.500 | 610 | 600 | 35 | 110 | 2.800 |
| 540 | 80 |
|
| 140 | 15 | 500 |
24 | Thường Xuân | 109.140 | 48.830 | 72 | 41.350 | 113 | 7.295 |
|
| 60.310 |
| 11.500 | 3.300 | 30.000 | 110 | 40 | 10.700 |
| 1.150 | 300 | 260 | 500 | 350 | 100 | 2.000 |
25 | Như Xuân | 94.871 | 1351 | 66 | 266 | 95 | 550 | 274 |
| 93.620 | 20 | 23.500 | 4.400 | 50.000 | 220 | 160 | 10.200 |
| 800 | 550 | 770 | 600 | 300 | 100 | 2.000 |
26 | Mường Lát | 7.408 | 28 | 17 |
| 11 |
|
|
| 7.380 | 10 | 3.000 | 400 | 50 | 5 | 20 | 2.700 |
| 280 | 80 | 180 |
| 140 | 15 | 500 |
27 | Quan Sơn | 14.347 | 1.532 | 22 | 1.000 | 47 | 463 |
|
| 12.815 |
| 6.600 | 910 | 250 | 10 | 90 | 2.700 |
| 360 | 160 | 200 | 900 | 120 | 15 | 500 |
PHỤ LỤC VI
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN, XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Huyện, thị Xã, thành phố | THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HUYỆN XÃ NĂM 2024 | Trong đó | ||||||||||||
Tổng thu ngân sách nhà nước | Điều tiết | Cục thuế thu | Huyện, thị xã, thành phố thu | ||||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện, xã | Tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng | Tổng cộng | Điếu tiết | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện, xã | Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện, xã | Tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng | |||||||||
| Tổng số: | 10.849.341 | 61.098 | 2.220.175 | 8.488.068 | 80.000 | 624.471 | 58.577 | 81.365 | 484.529 | 10.224.870 | 2.521 | 2.138.810 | 8.003.539 | 80.000 |
1 | TP Thanh Hoá | 2.481.163 |
| 530.336 | 1.950.827 |
| 104.935 |
| 34.311 | 70.624 | 2.376.228 |
| 496.025 | 1.880.203 |
|
2 | TP Sầm Sơn | 756.831 |
| 213.371 | 463.460 | 80.000 | 6.901 |
| 451 | 6.450 | 749.930 |
| 212.920 | 457.010 | 80.000 |
3 | TX Bỉm Sơn | 283.358 | 12.447 | 55.256 | 215.655 |
| 57.788 | 12.447 | 9.078 | 36.263 | 225.570 |
| 46.178 | 179.392 |
|
4 | TX Nghi Sơn | 982.227 | 2.384 | 179.466 | 800.377 |
| 63.317 | 1.334 | 8.412 | 53.571 | 918.910 | 1.050 | 171.054 | 746.806 |
|
5 | Hà Trung | 460.559 | 15.304 | 57.658 | 387.597 |
| 139.109 | 15.304 | 3.828 | 119.977 | 321.450 |
| 53.830 | 267.620 |
|
6 | Nga Sơn | 177.532 |
| 41.606 | 135 926 |
| 832 |
| 336 | 496 | 176.700 |
| 41.270 | 135.430 |
|
7 | Hậu Lộc | 250.370 |
| 51.567 | 198.803 |
| 5.220 |
| 1.047 | 4.173 | 245.150 |
| 50.520 | 194.630 |
|
8 | Hoằng Hóa | 796.372 |
| 157.594 | 638.778 |
| 12.732 |
| 5.946 | 6.786 | 783.640 |
| 151.648 | 631.992 |
|
9 | Quảng Xương | 1.183.799 |
| 381.616 | 802.183 |
| 2.336 |
| 526 | 1.810 | 1.181.463 |
| 381.090 | 800.373 |
|
10 | Nông Cống | 281.618 | 1.512 | 53.572 | 226.534 |
| 11.088 | 1.512 | 1.067 | 8.509 | 270.530 |
| 52.505 | 218.025 |
|
11 | Đông Sơn | 693.873 |
| 162.995 | 530.878 |
| 2.464 |
| 795 | 1.669 | 691.409 |
| 162.200 | 529.209 |
|
12 | Triệu Sơn | 426.036 |
| 92.229 | 333.807 |
| 4.736 |
| 1.277 | 3.459 | 421.300 |
| 90.952 | 330.348 |
|
13 | Thọ Xuân | 398.907 | 1.100 | 58.888 | 338.919 |
| 4.527 |
| 1.693 | 2.834 | 394.380 | 1.100 | 57.195 | 336.085 |
|
14 | Yên Định | 354.235 |
| 63.662 | 290.573 |
| 13.475 |
| 2.022 | 11.453 | 340.760 |
| 61.640 | 279.120 |
|
15 | Thiệu Hoá | 261.681 |
| 46.745 | 214.936 |
| 2.006 |
| 505 | 1.501 | 259.675 |
| 46.240 | 213 435 |
|
16 | Vĩnh Lộc | 183.567 |
| 42.433 | 141.134 |
| 6.017 |
| 1.221 | 4.796 | 177.550 |
| 41.212 | 136.338 |
|
17 | Thạch Thành | 148.601 |
| 6.905 | 141.696 |
| 1.941 |
| 245 | 1.696 | 146.660 |
| 6.660 | 140.000 |
|
18 | Cẩm Thủy | 107.384 |
| 4.832 | 102.552 |
| 15.314 |
| 1.312 | 14.002 | 92.070 |
| 3.520 | 88.550 |
|
19 | Ngọc Lặc | 95.644 |
| 6.903 | 88.741 |
| 11.119 |
| 2.210 | 8.909 | 84.525 |
| 4.693 | 79.832 |
|
20 | Như Thanh | 144.800 | 6.924 | 7.644 | 130.232 |
| 16.535 | 6.553 | 1.313 | 8.669 | 128.265 | 371 | 6.331 | 121.563 |
|
21 | Lang Chánh | 19.225 | 277 | 89 | 18.859 |
| 1255 | 277 | 82 | 896 | 17.970 |
| 7 | 17.963 |
|
22 | Bá Thước | 53.279 | 4.276 | 1.104 | 47.899 |
| 25.599 | 4.276 | 870 | 20.453 | 27.680 |
| 234 | 27.446 |
|
23 | Quan Hoá | 82.514 | 11.445 | 1.768 | 69.301 |
| 63.584 | 11.445 | 1.716 | 50.423 | 18.930 |
| 52 | 18.878 |
|
24 | Thường Xuân | 109.140 | 5.105 | 945 | 103.090 |
| 48.830 | 5 105 | 775 | 42.950 | 60.310 |
| 170 | 60.140 |
|
25 | Như Xuân | 94.871 |
| 700 | 94.171 |
| 1.251 |
| 258 | 993 | 93.620 |
| 442 | 93.178 |
|
26 | Mường Lát | 7.408 |
| 102 | 7.306 |
| 28 |
| 4 | 24 | 7.380 |
| 98 | 7.282 |
|
27 | Quan Sơn | 14.347 | 324 | 189 | 13 834 |
| 1.532 | 324 | 65 | 1.143 | 12.815 |
| 124 | 12.691 |
|
PHỤ LỤC VII
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Huyện,thị xã, thành phố | Dự toán năm 2024 | Trong đó: | ||||||||||||
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Chi thường xuyên | Bao gồm | Dự phòng ngân sách | ||||||||||||
SN Kinh tế | SN Môi trường | SN VHTT, TDTT, PTTH | SN Y tế, dân số và gia đình | SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | SN Đảm bảo xã hội | Chi Quản lý hành chính | Chi Quốc Phòng | Chi An ninh | Chi khác | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số: | 25.039.393 | 5.000.000 | 19.630.926 | 1.570.771 | 516.487 | 135.132 | 1.341.568 | 10.288.639 | 1.844.994 | 3.572.686 | 182.479 | 35.670 | 142.500 | 408.467 |
1 | TP Thanh Hoá | 2.410.088 | 934.000 | 1.434.168 | 165.031 | 153.714 | 11.518 | 79.037 | 683.446 | 99.598 | 215.597 | 12.507 | 1.720 | 12.000 | 41.920 |
2 | TP Sầm Sơn | 776.000 | 270.000 | 492.429 | 33.548 | 67.304 | 3.888 | 32.543 | 218.331 | 38.930 | 77.434 | 4.421 | 1.030 | 15.000 | 13.571 |
3 | TX Bỉm Sơn | 388.127 | 70.000 | 311.610 | 21.066 | 33.538 | 2.843 | 13.379 | 153.850 | 17.657 | 60.410 | 2.957 | 910 | 5.000 | 6.517 |
4 | TX Nghi Sơn | 1.586.900 | 500.000 | 1.060.813 | 77.403 | 60.453 | 5.925 | 85.908 | 537.721 | 91.592 | 178.231 | 9.950 | 1.630 | 12.000 | 26.087 |
5 | Hà Trung | 900.698 | 190.000 | 696.011 | 55.729 | 54.616 | 3.962 | 37.323 | 342.575 | 67.333 | 122.325 | 5.848 | 1300 | 5.000 | 14.687 |
6 | Nga Sơn | 758.123 | 70.000 | 675.737 | 41.455 | 2.491 | 4.712 | 45.164 | 341.773 | 87.220 | 142.282 | 7.220 | 1.420 | 2.000 | 12.386 |
7 | Hậu Lộc | 931.905 | 130.000 | 786.484 | 39.050 | 2.909 | 5.193 | 68.055 | 401.878 | 111.887 | 139.293 | 6.829 | 1.390 | 10.000 | 15.421 |
8 | Hoằng Hoá | 1.648.908 | 500.000 | 1.121.676 | 96.074 | 3.192 | 6.542 | 70.126 | 583.976 | 133.425 | 204.209 | 10.322 | 1.810 | 12.000 | 27.232 |
9 | Quảng Xương | 1.524.842 | 680.000 | 819.106 | 62.166 | 20.716 | 5.043 | 77.017 | 395.691 | 89.427 | 153.872 | 7.694 | 1.480 | 6.000 | 25.736 |
10 | Nông Cống | 1.025.776 | 130.000 | 879.012 | 58.029 | 6.501 | 6.601 | 55.173 | 479.244 | 97.172 | 163.291 | 8.431 | 1.570 | 3.000 | 16.764 |
11 | Đông Sơn | 879.528 | 443.000 | 421.187 | 10.032 | 37.539 | 3.180 | 23.455 | 197.834 | 46.848 | 91.769 | 4.410 | 1.120 | 5.000 | 15.341 |
12 | Triệu Sơn | 1.174.537 | 210.000 | 945.148 | 49.631 | 12.097 | 4.955 | 65.314 | 489.334 | 113.473 | 183.789 | 9.835 | 1.720 | 15.000 | 19.389 |
13 | Thọ Xuân | 1.284.559 | 215.000 | 1.048.371 | 69.466 | 7.419 | 7.971 | 77.180 | 536.892 | 145.375 | 187.462 | 10.006 | 1.600 | 5.000 | 21.188 |
14 | Yên Định | 1.013.175 | 145.000 | 851.864 | 73.227 | 10.068 | 6 626 | 48.190 | 435.593 | 108.993 | 152.601 | 7.086 | 1.480 | 8.000 | 16.311 |
15 | Thiệu Hóa | 863.564 | 135.000 | 714.597 | 47.557 | 4.212 | 4.194 | 42.772 | 368.225 | 94.898 | 139.211 | 7.078 | 1.450 | 5.000 | 13.967 |
16 | Vĩnh Lộc | 597.122 | 90.000 | 497.643 | 33.680 | 3.048 | 5.194 | 24.282 | 272.120 | 55.842 | 95.265 | 4.122 | 1.090 | 3.000 | 9.479 |
17 | Thạch Thành | 874.987 | 74.000 | 787.422 | 61.641 | 3634 | 5.208 | 57.895 | 437.124 | 62.900 | 148.548 | 7.522 | 1.450 | 1.500 | 13.565 |
18 | Cầm Thủy | 666.577 | 32.600 | 623.766 | 62.628 | 2.746 | 3.760 | 32.656 | 342.277 | 48.357 | 116.751 | 5.381 | 1.210 | 8.000 | 10.211 |
19 | Ngọc Lặc | 829.415 | 23.000 | 793.639 | 91.345 | 4.153 | 6.632 | 46.180 | 445.642 | 54.604 | 134.383 | 6.870 | 1.330 | 2.500 | 12.776 |
20 | Như Thanh | 694.457 | 74.000 | 609.248 | 43.344 | 4.930 | 3.919 | 45.537 | 359.150 | 41.396 | 103.727 | 5.125 | 1.120 | 1.000 | 11.209 |
21 | Lang Chánh | 477.713 | 500 | 470.339 | 46.665 | 9.633 | 2.937 | 33.632 | 263.755 | 26.499 | 82.207 | 3.511 | 1.000 | 500 | 6.874 |
22 | Bá Thước | 820.441 | 3.000 | 804.972 | 60.174 | 2.235 | 4.515 | 65.638 | 454.180 | 55.086 | 153.677 | 7.637 | 1.330 | 500 | 12469 |
23 | Quan Hoá | 539.762 | 600 | 531.049 | 51.671 | 1.603 | 3.469 | 40.256 | 292.324 | 27.989 | 106.887 | 5.200 | 1.150 | 500 | 8.113 |
24 | Thường Xuân | 744.124 | 30.000 | 702.363 | 60.368 | 1.875 | 3.554 | 64.227 | 401.017 | 50.313 | 110.842 | 6.987 | 1.180 | 2.000 | 11.761 |
25 | Như Xuân | 668.439 | 50.000 | 608.303 | 71.863 | 2.399 | 5.956 | 41.918 | 331712 | 25.077 | 121.353 | 4.845 | 1.180 | 2.000 | 10.136 |
26 | Mường Lát | 430.650 | 50 | 423.110 | 9.846 | 1.935 | 3.528 | 39106 | 242.335 | 27.708 | 93.049 | 4.163 | 940 | 500 | 7.490 |
27 | Quan Sơn | 528.976 | 250 | 520.859 | 78.082 | 1.527 | 3.307 | 29.605 | 280.640 | 25.395 | 94.221 | 6.522 | 1.060 | 500 | 7.867 |
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 |
A | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
I | Số dư đầu kỳ | 660.442 |
1 | Vốn ODA | 651.818 |
2 | Vốn khác | 8.624 |
II | Kế hoạch vay trong năm 2024 | 182.700 |
1 | Vốn ODA | 182.700 |
2 | Vốn khác |
|
III | Kế hoạch trả nợ năm 2024 | 73.200 |
1 | Trả từ nguồn ngân sách tỉnh | 52.932 |
- | Dự án năng lượng nông thôn II (REII) | 4.016 |
- | Dự án Cấp nước khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân | 22.152 |
- | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | 5.252 |
- | Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương | 3.463 |
- | Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển | 3.070 |
- | Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Tĩnh Gia vay vốn WB | 14.486 |
- | Đầu tư xây dựng công trình hệ thống cấp nước KKT Nghi Sơn (vay vốn ADB) | 493 |
2 | Trả từ nguồn thu của dự án | 20.268 |
- | Dự án năng lượng nông thôn II (REII) | 14.303 |
- | Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng (PforR) | 5.965 |
IV | Số dư cuối kỳ | 769.942 |
B | KẾ HOẠCH TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 34.400 |
- | Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Tĩnh Gia vay vốn WB | 27.105 |
- | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | 1.030 |
- | Dự án năng lượng nông thôn II (REII) | 194 |
- | Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương | 917 |
- | Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển | 410 |
- | Dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ, vay vốn AFD | 4.509 |
- | Đầu tư xây dựng công trình hệ thống cấp nước KKT Nghi Sơn (vay vốn ADB) | 235 |
- 1 Quyết định 66/QĐ-UBND công bố công khai tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Thái Bình ban hành