
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 452/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 21 tháng 01 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
HỦY BỎ DỰ ÁN TRONG DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT VÀ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH THÔNG QUA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ 27
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ban hành ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật số 34/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật nhà ở, Luật kinh doanh bất động sản, Luật các tổ chức tín dụng;
Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1020/BC-KTNS ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ, đưa ra khỏi danh mục Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua đối với dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020, 2021 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 và hủy bỏ, đưa ra khỏi danh mục Nghị quyết HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 đối với 03 dự án.
(Có 01 biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ 27 thông qua ngày 21 tháng 01 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
HỦY BỎ DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT VÀ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 452/NQ-HĐND ngày 21/01/2025 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Nghị quyết thông qua thu hồi đất đất và cho phép chuyển mục đích | Diện tích được thông qua tại các Nghị quyết HĐND tỉnh (m2) | Văn bản kế hoạch vốn thực hiện; VB điều chỉnh, bổ sung | Nguyên nhân, lý do | |||||||||
Tổng diện tích | Trong đó | Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh | Nguồn vốn | Số tiền (triệu đồng) | |||||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác còn lại | ||||||||||||
Đất trồng lúa 2 vụ | Đất trồng lúa 1 vụ | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | ||||||||||
| MỘC CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu ở + Dịch vụ khu đất HTX Hợp Nhất | TT Mộc Châu | Nghị Quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La | 1.500,0 |
|
|
|
|
|
| 1.500,0 | QĐ số 1299/QĐ- UBND ngày 17/6/2016 của UBND huyện | Nhà đầu tư + Ngân sách huyện | 189.478 | Dự án không thuộc danh mục công trình dự án thực hiện theo kiến nghị sau giám sát nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 13/7/2022, do đây là các công trình dự án dừng triển khai, điều chỉnh quy hoạch hình thành dự án mới là Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng và san nền khu dân cư tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu (Khu đất Hợp tác xã Hợp Nhất) |
| SÔNG MÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhà văn hóa bản Nà Hựa - Nà Nỏng, xã Mường Hung | Xã Mường Hung | NQ số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020; NQ số 252/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
| NQ số 16/NĐ- HĐND ngày 06/08/2020 HĐND | Ngân sách trung ương và nhân dân đóng góp | 750 | Dự án không thuộc danh mục công trình dự án thực hiện theo kiến nghị sau giám sát nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 13/7/2022, do đây là các công trình dự án dự kiến triển khai thực hiện trong năm 2021. Công trình, dự án triển khai trên diện tích đất hiện trạng sẵn có của công trình, dự án nên không phải thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất. |
3 | Nhà văn hóa bản Phiêng Pinh - Nà Lứa, xã Mường Hung | Xã Mường Hung | NQ số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020; NQ số 252/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 | 450 | 450 |
|
|
|
|
|
| NQ số 16/NĐ- HĐND ngày 06/08/2020 HĐND | Ngân sách trung ương và nhân dân đóng góp | 750 |