Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bvốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bvốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;

Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 209/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương, như sau:

- Giao bổ sung 350.000 triệu đồng từ vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự phòng, các nguồn vốn đầu tư công khác).

- Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương sau khi giao bổ sung là 12.235.800 triệu đồng.

Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, như sau:

1. Điều chỉnh giảm 530.624 triệu đồng của 30 dự án.

2. Điều chỉnh tăng 880.624 triệu đồng, để bố trí cho 24 dự án, đề án, nhiệm vụ, gồm:

- Bổ sung vốn cho 23 dự án: 513.239 triệu đồng.

- Bổ sung vốn thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2021 - 2025: 100.000 triệu đồng.

- Bổ sung vốn thực hiện các dự án sửa chữa, nâng cấp đường bộ: 100.000 triệu đồng.

- Bổ sung vốn thực hiện Đề án nâng cao năng lực khám, chữa bệnh và đẩy mạnh tự chủ tài chính trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021 - 2025; Đề án đổi mới và nâng cao chất lượng y tế dự phòng, y tế cơ sở tỉnh Yên Bái giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030: 50.000 triệu đồng.

- Bổ sung vốn để tăng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025: 117.385 triệu đồng, số dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau khi bổ sung là 137.092 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết tại các phụ lục kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam t
nh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp t
nh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT.HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 giao tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20/9/2021

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG SỐ

11.885.800

7.822.280

4.063.520

12.235.800

8.172.280

4.063.520

350.000

I

Vốn Thủ tướng Chính phủ giao

6.969.800

4.702.260

2.267.540

6.969.800

4.702.260

2.267.540

 

1

Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

2.985.000

2.517.460

467.540

2.985.000

2.517.460

467.540

 

2

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.750.000

1.950.000

1.800.000

3.750.000

1.950.000

1.800.000

 

3

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

135.000

135.000

 

135.000

135.000

 

 

4

Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

99.800

99.800

 

99.800

99.800

 

 

II

Vốn tỉnh giao thêm

4.916.000

3.120.020

1.795.980

5.266.000

3.470.020

1.795.980

350.000

1

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.646.000

1.850.020

1.795.980

3.646.000

1.850.020

1.795.980

 

2

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

20.000

20.000

 

20.000

20.000

 

 

3

Các vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự phòng...)

1.250.000

1.250.000

 

1.600.000

1.600.000

 

350.000

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHO CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ, GÓI HỖ TRỢ - VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nghị quyết/Quyết định chtrương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đa thanh toán đến hết năm 2020

Kế hoạch đầu tư cống trung hạn vốn ngân sách tnh giai đoạn 2021- 2025 đã giao

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tnh giai đoạn 2021- 2025 sau khi điều chỉnh

Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch đa giao

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách trung ương

Ngân sách tnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG SỐ

 

 

9.277.246

4.638.847

4.304.738

339.310

1.907.452

624.668

2.089.102

2.439.102

350.000

 

 

I

CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHNH GIẢM

 

 

4.294.359

1.927.767

2.164.592

202.000

388.020

296.130

1.209.296

678.672

-530.624

 

 

1

Cầu Ngòi Viễn, Ngòi Câu, Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT. 166)

H. Văn Yên

3123/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

75.000

 

75.000

 

0

 

65.000

40.000

-25.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tnh Yên Bái

 

2

Đầu tư xây dựng công trình cầu Ngòi Tháp, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT.166), thuộc lý trình Km 21+600m

H. Văn Yên

2542/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

28.600

 

28.600

 

14.663

14.663

6.337

4.634

-1.703

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh Yên Bái

 

3

Đường Bản Mù - Làng Nhì, xã Bản Mù, xã Làng Nhì

H. Trạm Tu

1990/QĐ-UBND ngày 08/09/2020

14.990

14.010

980

 

14.010

0

980

670

-310

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

4

Chợ Bến Đò, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2159/QĐ-UBND ngày 05/10/2021

37.500

 

37.500

 

12.334

12.334

17.166

15.664

-1.502

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh Yên Bái

 

5

Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở cai nghiện ma túy tnh Yên Bái

H. Yên Bình

920/QĐ-UBND ngày 11/5/2020

25.000

18.000

7.000

 

18.000

0

7.000

6.757

-243

Sở Lao động - Thương binh và xã hội tnh Yên Bái

 

6

Kè chống sạt lở khu dân cư thôn Nhược xã Châu Quế Hạ

H. Văn Yên

18/QĐ-UBND ngày 18/3/2012; 2052/QĐ-UBND ngày 11/9/2020

30.000

10.000

18.000

2.000

18.888

6.888

9.500

9.000

-500

Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên

 

7

Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tnh Yên Bái (Hạng mục: Hạ tầng khuôn viên; nhà ăn, bếp Sở chỉ huy)

TP. Yên Bái

2634/QĐ-UBND ngày 29/10/2020; 2049/QĐ-UBND ngày 21/9/2021

4.891

 

4.891

 

0

 

3.597

3.500

-97

Bộ Chỉ huy quân sự tnh Yên Bái

 

8

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tnh Yên Bái

TP. Yên Bái

2539/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 423/QĐ-UBND ngày 25/3/2022

44.500

22.250

22.250

 

18.000

 

22.000

19.500

-2.500

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

9

Sở chỉ huy cơ bn của tnh Yên Bái (Mật danh AY-01)

H. Trấn Yên

2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 225/QĐ-UBND ngày 15/12/2021

48.094

 

48.094

 

39.506

39.506

8.588

5.535

-3.053

Bộ Chỉ huy quân sự tnh Yên Bái

 

10

Cải tạo sở hạ tầng doanh trại Trung đoàn 121 (Trường quân sự p Bắc cũ)

H. Yên Binh

3008/QĐ-UBND ngày 02/12/2020

7.794

 

7.794

 

0

 

7.794

7.100

-694

Bộ Chỉ huy quân sự tnh Yên Bái

 

11

Cải tạo, sửa chữa khẩn cấp Trung đoàn 121 thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tnh Yên Bái phc vụ công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19

TP. Yên Bái

2278/QĐ-UBND ngày 20/10/2021;

QĐ 2872/QĐ-UBND ngày 17/12/2021

9.485

 

9.485

 

0

 

806

687

-119

Bộ Chỉ huy quân sự tnh Yên Bái

 

12

Khắc phục khẩn cấp kè chống sạt lở doanh trại trung đoàn 121

TP. Yên Bái

640/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

5.000

 

5.000

 

0

 

2.250

2.202

-48

Bộ Chỉ huy quân sự tnh Yên Bái

 

13

Đường quốc phòng dân sinh và hạ tầng hàng rào Ban Chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

3172/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

10.000

 

10.000

 

0

 

8.904

8.774

-130

Bộ Chỉ huy quân sự tnh Yên Bái

 

14

Trung tâm Bồi dưng chính trị huyện Văn Chấn

H. Văn Chấn

176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021

5.000

 

5.000

 

0

 

5.000

4.662

-338

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn

 

15

Đường đến trung tâm xã Chế Tạo

H. Mù Cang Chải

3076/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

35.000

 

35.000

 

0

 

25.000

24.154

-846

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

 

16

Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị nâng cao hiệu quả đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

3132/QĐ-UBND ngày 11/12/2020

40.800

 

40.800

 

0

 

40.800

38.014

-2.786

Sở Thông tin và Truyền thông tnh Yên Bái

 

17

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ

TP. Yên Bái

536/QĐ-UBND ngày 29/3/2021; 686/QĐ-UBND ngày 28/4/2022

5.800

 

5.800

 

0

 

5.200

4.620

-580

Sở Nội vụ tnh Yên Bái

 

18

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

T. Yên Bái

1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; QĐ 2019/QĐ-UBND ngày 7/9/20106; QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 29/11/2019

136.192

112.755

23.437

 

31.880

2.000

21.000

16.500

-4.500

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

19

Trung tâm điều hành, giám sát, xử lý dữ liệu đô thị thông minh tnh Yên Bái

Tnh Yên Bái

2533/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

700.000

 

700.000

 

3.230

3.230

279.700

140.000

-139.700

Văn phòng UBND tỉnh

 

20

Đường nối Quốc lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12)

T. Yên Bái

1035/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; 1574/QĐ-UBND ngày 27/7/2020; 3290/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 1924/QĐ-UBND ngày 08/9/2021; 3000/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

375.628

190.752

184.876

 

123.012

123.012

81.618

46.111

-35.507

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng tnh Yên Bái

 

21

Đường nối quốc lộ 32 (th xã Nghĩa 14) với Tnh lộ 174 (huyện Trm Tấu), tnh Yên Bái

Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trạm Tấu

1412/QĐ-UBND ngày 09/7/2020; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

438.085

350.000

88.085

 

47.563

47.563

140.522

40.522

-100.000

Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tnh Yên Bái

 

22

Đường nối quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

1351 /QĐ-UBND ngày 03/7/2020; 3294/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

380.000

280.000

100.000

 

33.812

33.812

146.188

111.188

-35.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tnh Yên Bái

 

23

Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

1520/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

412.000

280.000

132.000

 

13.122

13.122

198.878

118.878

-80.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tnh Yên Bái

 

24

Đường nối Tnh lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A)

T. Yên Bái

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

600.000

400.000

200.000

 

0

 

15.000

 

-15.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tnh Yên Bái

Giãn tiến độ triển khai thực hiện

25

Khu liên hợp thể dục thể thao tnh Yên Bái

TP.Yên Bái

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

350.000

250.000

100.000

 

0

 

10.000

 

-10.000

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng tnh Yên Bái

Giãn tiến độ triển khai thực hiện

26

Hội trường trung tâm huyện Trấn Yên

H. Trấn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

30.000

 

15.000

15.000

0

 

15.000

5.000

-10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

Giãn tiến độ triển khai thực hiện

27

Nâng cấp đường vành đai phía đông thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tnh Yên Bái (đoạn Mậu A - Mậu Đông)

H . Văn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

60.000

 

30.000

30.000

0

 

5.000

0

-5.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

Giãn tiến độ triển khai thực hiện sang giai đoạn 2026-2030

28

Mrộng công viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

110.000

 

80.000

30.000

0

 

40.000

5.000

-35.000

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng thành phố Yên Bái

Giãn tiến độ triển khai thực hiện

29

Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

250.000

 

125.000

125.000

0

 

5.468

0

-5.468

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái

Gn tiến độ triển khai thực hiện sang giai đoạn 2026-2030

30

Đầu tư mở rộng Trại thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

Thành phố Yên Bái

2497/QĐ-UBND ngày 16/10/2020

25.000

 

25.000

 

0

 

15.000

0

-15.000

Sở Khoa học và Công nghệ tnh Yên Bái

Huy động các nguồn nghiệp khoa học và công nghệ và huy động hợp pháp khác

II

CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG, B SUNG

 

 

4.982.887

2.711.080

2.140.146

137.310

1.519.432

328.538

610.099

1.123.338

513.239

 

 

1

Đu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc

H.Trấn Yên

2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1881/QĐ-UBND ngày 25/9/2019; 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020

330.000

170.134

159.866

 

230.574

124.175

900

976

76

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tnh Yên Bái

Thanh toán gọn (chi phí giải phóng mặt bằng); kết thúc dự án

2

Đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

TP. Yên Bái

1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2625/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

930.000

690.000

240.000

 

808.100

118.700

53.300

54.120

820

Sở Giao thông vận tải tnh Yên Bái

Thanh toán gọn (chi phí giải phóng mặt bằng); kết thúc dự án

3

Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020, 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

115.000

 

115.000

 

0

 

30.000

90.000

60.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tnh Yên Bái

 

4

Cu Trần Phú, thị trấn nông trường Trần Phú

H. Văn Chấn

901/QĐ-UBND ngày 08/5/2020; 621/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

35.000

 

35.000

 

10.249

10.249

10.665

24.751

14.086

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh Yên Bái

 

5

Trung tâm Văn hóa, thể thao thxã Nghĩa Lộ

TX. Nghĩa Lộ

274/QĐ-UBND ngày 09/02/2021; 1966/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

37.620

 

18.810

18.810

0

 

10.000

13.810

3.810

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

 

6

Dự án đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp tnh Yên Bái

T. Yên Bái

581/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

89.630

55.718

33.912

 

55.718

0

9.000

9.488

488

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Cho pp bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành, kết thúc dự án

7

Đường đến trung tâm xã Làng Nhì

H.Trạm Tấu

124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019; 2051/QĐ-UBND ngày 11/9/2020

18.000

14.500

3.500

 

14.500

0

2.034

3.500

1.466

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

Cho phép btrí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành, kết thúc dự án năm 2022

8

Dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái"

TP. Yên Bái

289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019; 466/QĐ-UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020

1.423.646

887.947

535.699

 

25.650

13.152

200.000

400.000

200.000

Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng tnh Yên Bái

 

9

Dự án hỗ trợ cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh, định cư tập trung giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016

T. Yên Bái

1110/QĐ-UBND ngày 05/6/2020

31.500

30.354

1.146

 

30.354

 

 

312

312

Ban Dân tộc

Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành, kết thúc dự án năm 2022

10

Tiu dự án giải phóng mặt bằng đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lục Yên

H. Lục Yên

1508/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 2609/QĐ-UBND ngày 04/11/2022

16.700

 

16.700

 

10.000

10.000

 

6.700

6.700

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành, kết thúc dự án năm 2023

11

Đê chống ngập sông Hồng khu vực xa Giới Phiên, thành phố Yên Bái

T. Yên Bái

48/TT.HĐND ngày 30/3/2018; 2254/QĐ-UBND 29/10/2018

472.000

281.032

190.968

 

317.745

36.713

51.700

62.500

10.800

Sở Tài nguyên và Môi trường

Cho pp bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành, kết thúc dự án

12

Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thi cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên và 08 phòng khám đa khoa khu vực - tnh Yên Bái

T. Yên Bái

1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013; 2793/QĐ-UBND, ngày 31/12/2014; 609/QĐ-TTg ngày 26/4/2021

38.095

31.395

6.700

 

1.542

549

500

6.152

5.652

Sở Y tế tnh Yên Bái

 

13

Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

H.Trấn Yên

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 1779/QĐ-UBND ngày 19/8/2021; 28/NQ-HĐND ngày 31/8/2022

302.800

250.000

52.800

 

0

 

17.000

22.800

5.800

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tnh Yên Bái

 

14

Đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên, tnh Yên Bái

H. Văn Yên

1745/QĐ-UBND ngày 10/8/2020; 1265/QĐ-UBND ngày 01/8/2022

40.000

 

45.649

 

15.000

15.000

25.000

30.000

5.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tnh Yên Bái

Cho phép btrí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành, kết thúc dự án năm 2023

15

Đường nối quốc lộ 32 với cao tốc Nội Bài Lào Cai (IC14)

T. Yên Bái

3138/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 12/NQ-HĐND ngày 22/6/2022

558.000

300.000

258.000

 

0

 

100.000

213.000

113.000

Ban Quản lý dự án đu tư xây dựng các công trình giao thông tnh Yên Bái

 

16

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Yên Bình

H. Yên Bình

561/QĐ-UBND ngày 31/3/2021

9.900

 

9.900

 

0

 

6.000

6.900

900

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

17

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

643/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

8.999

 

8.999

 

0

 

5.800

5.982

182

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

 

18

Xây dựng mương nội đồng thôn Ao Sen, xã Đồng Khê

H. Văn Chấn

4848/QĐ-UBND ngày 27/12/2021

2.300

 

1.150

1.150

 

 

 

1.000

1.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn

 

19

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình

H. Trấn Yên, H. Yên Bình

639/QĐ-UBND ngày 08/4/2021; 1570/QĐ-UBND ngày 14/9/2022

14.997

 

14.997

 

0

 

10.500

11.997

1.497

Công an tnh Yên Bái

 

20

Đường nối Tnh lộ 172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

H. Trấn Yên

3073/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 304/QĐ-UBND ngày 04/3/2022; 2107/QĐ-UBND ngày 09/11/2022

70.000

 

35.000

35.000

0

 

30.200

35.000

4.800

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trn Yên

 

21

Đường nối đường Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình

H. Yên Bình

2999/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 236/QĐ-UBND ngày 24/02/2022

40.000

 

20.000

20.000

0

 

17.500

20.000

2.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

 

22

Đường đến trung tâm xã Suối Quyền

H. Văn Chấn

3186/QĐ-UBND ngày 15/12/2020; 1814/QĐ-UBND ngày 11/10/2022

28.700

 

14.350

14.350

0

 

10.000

14.350

4.350

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện n Chn

 

23

Đường nối 02 nhà máy xi măng (Giai đoạn 2), huyện Yên Bình, tnh Yên Bái

H. Yên Bình

12/NQ-HĐND ngày 22/6/2022

120.000

 

72.000

48.000

 

 

 

40.000

40.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030

24

Nút giao IC15 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

H. Văn Yên

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

250.000

 

250.000

 

0

 

20.000

50.000

30.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tnh Yên Bái

Dự án chuyn tiếp sang giai đoạn 2026-2030

III

THỰC HIỆN ĐÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

 

 

0

0

0

0

0

0

250.000

350.000

100.000

 

 

IV

THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬA CHA, NÂNG CẤP ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

100.000

 

 

V

THỰC HIỆN ĐÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC KHÁM, CHỮA BNH VÀ ĐY MẠNH TỰ CHỦ TÀI CHÍNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TCÔNG LP TRÊN ĐỊA BÀN TNH YÊN BÁI, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025; Đ ÁN ĐI MỚI VÀ NÂNG CAO CHT LƯỢNG Y TDỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

VI

DỰ PHÒNG KHOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN

 

 

 

 

 

 

 

 

19.707

137.092

117.385

 

Giao chi tiết sau khi đđiều kiện