- 1 Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 609/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên và 10 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái", sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 609/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên và 10 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái", sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 609/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên và 10 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái", sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 209/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương, như sau:
- Giao bổ sung 350.000 triệu đồng từ vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự phòng, các nguồn vốn đầu tư công khác).
- Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương sau khi giao bổ sung là 12.235.800 triệu đồng.
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, như sau:
1. Điều chỉnh giảm 530.624 triệu đồng của 30 dự án.
2. Điều chỉnh tăng 880.624 triệu đồng, để bố trí cho 24 dự án, đề án, nhiệm vụ, gồm:
- Bổ sung vốn cho 23 dự án: 513.239 triệu đồng.
- Bổ sung vốn thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2021 - 2025: 100.000 triệu đồng.
- Bổ sung vốn thực hiện các dự án sửa chữa, nâng cấp đường bộ: 100.000 triệu đồng.
- Bổ sung vốn thực hiện Đề án nâng cao năng lực khám, chữa bệnh và đẩy mạnh tự chủ tài chính trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021 - 2025; Đề án đổi mới và nâng cao chất lượng y tế dự phòng, y tế cơ sở tỉnh Yên Bái giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030: 50.000 triệu đồng.
- Bổ sung vốn để tăng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025: 117.385 triệu đồng, số dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau khi bổ sung là 137.092 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 giao tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung | Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao | ||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||
Tỉnh | Huyện | Tỉnh | Huyện | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ | 11.885.800 | 7.822.280 | 4.063.520 | 12.235.800 | 8.172.280 | 4.063.520 | 350.000 |
I | Vốn Thủ tướng Chính phủ giao | 6.969.800 | 4.702.260 | 2.267.540 | 6.969.800 | 4.702.260 | 2.267.540 |
|
1 | Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 2.985.000 | 2.517.460 | 467.540 | 2.985.000 | 2.517.460 | 467.540 |
|
2 | Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.750.000 | 1.950.000 | 1.800.000 | 3.750.000 | 1.950.000 | 1.800.000 |
|
3 | Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 135.000 | 135.000 |
| 135.000 | 135.000 |
|
|
4 | Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 99.800 | 99.800 |
| 99.800 | 99.800 |
|
|
II | Vốn tỉnh giao thêm | 4.916.000 | 3.120.020 | 1.795.980 | 5.266.000 | 3.470.020 | 1.795.980 | 350.000 |
1 | Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.646.000 | 1.850.020 | 1.795.980 | 3.646.000 | 1.850.020 | 1.795.980 |
|
2 | Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
3 | Các vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự phòng...) | 1.250.000 | 1.250.000 |
| 1.600.000 | 1.600.000 |
| 350.000 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHO CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ, GÓI HỖ TRỢ - VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung | Lũy kế vốn đa thanh toán đến hết năm 2020 | Kế hoạch đầu tư cống trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025 đã giao | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025 sau khi điều chỉnh | Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch đa giao | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: Ngân sách tỉnh | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||
Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
| 9.277.246 | 4.638.847 | 4.304.738 | 339.310 | 1.907.452 | 624.668 | 2.089.102 | 2.439.102 | 350.000 |
|
|
I | CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
| 4.294.359 | 1.927.767 | 2.164.592 | 202.000 | 388.020 | 296.130 | 1.209.296 | 678.672 | -530.624 |
|
|
1 | Cầu Ngòi Viễn, Ngòi Câu, Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT. 166) | H. Văn Yên | 3123/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 75.000 |
| 75.000 |
| 0 |
| 65.000 | 40.000 | -25.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
2 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Ngòi Tháp, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT.166), thuộc lý trình Km 21+600m | H. Văn Yên | 2542/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 28.600 |
| 28.600 |
| 14.663 | 14.663 | 6.337 | 4.634 | -1.703 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
3 | Đường Bản Mù - Làng Nhì, xã Bản Mù, xã Làng Nhì | H. Trạm Tấu | 1990/QĐ-UBND ngày 08/09/2020 | 14.990 | 14.010 | 980 |
| 14.010 | 0 | 980 | 670 | -310 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
4 | Chợ Bến Đò, thành phố Yên Bái | TP. Yên Bái | 2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2159/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 | 37.500 |
| 37.500 |
| 12.334 | 12.334 | 17.166 | 15.664 | -1.502 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
5 | Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái | H. Yên Bình | 920/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 | 25.000 | 18.000 | 7.000 |
| 18.000 | 0 | 7.000 | 6.757 | -243 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Yên Bái |
|
6 | Kè chống sạt lở khu dân cư thôn Nhược xã Châu Quế Hạ | H. Văn Yên | 18/QĐ-UBND ngày 18/3/2012; 2052/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 30.000 | 10.000 | 18.000 | 2.000 | 18.888 | 6.888 | 9.500 | 9.000 | -500 | Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Hạ tầng khuôn viên; nhà ăn, bếp Sở chỉ huy) | TP. Yên Bái | 2634/QĐ-UBND ngày 29/10/2020; 2049/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 | 4.891 |
| 4.891 |
| 0 |
| 3.597 | 3.500 | -97 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
8 | Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 2539/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 423/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 | 44.500 | 22.250 | 22.250 |
| 18.000 |
| 22.000 | 19.500 | -2.500 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
9 | Sở chỉ huy cơ bản của tỉnh Yên Bái (Mật danh AY-01) | H. Trấn Yên | 2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 225/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 | 48.094 |
| 48.094 |
| 39.506 | 39.506 | 8.588 | 5.535 | -3.053 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
10 | Cải tạo sở hạ tầng doanh trại Trung đoàn 121 (Trường quân sự Ấp Bắc cũ) | H. Yên Binh | 3008/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 | 7.794 |
| 7.794 |
| 0 |
| 7.794 | 7.100 | -694 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
11 | Cải tạo, sửa chữa khẩn cấp Trung đoàn 121 thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 | TP. Yên Bái | 2278/QĐ-UBND ngày 20/10/2021; QĐ 2872/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 | 9.485 |
| 9.485 |
| 0 |
| 806 | 687 | -119 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
12 | Khắc phục khẩn cấp kè chống sạt lở doanh trại trung đoàn 121 | TP. Yên Bái | 640/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 | 5.000 |
| 5.000 |
| 0 |
| 2.250 | 2.202 | -48 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
13 | Đường quốc phòng dân sinh và hạ tầng hàng rào Ban Chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái | TP. Yên Bái | 3172/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 10.000 |
| 10.000 |
| 0 |
| 8.904 | 8.774 | -130 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
14 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Văn Chấn | H. Văn Chấn | 176/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 | 5.000 |
| 5.000 |
| 0 |
| 5.000 | 4.662 | -338 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn |
|
15 | Đường đến trung tâm xã Chế Tạo | H. Mù Cang Chải | 3076/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 | 35.000 |
| 35.000 |
| 0 |
| 25.000 | 24.154 | -846 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
|
16 | Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị nâng cao hiệu quả đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Yên Bái | T. Yên Bái | 3132/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 | 40.800 |
| 40.800 |
| 0 |
| 40.800 | 38.014 | -2.786 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái |
|
17 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ | TP. Yên Bái | 536/QĐ-UBND ngày 29/3/2021; 686/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 | 5.800 |
| 5.800 |
| 0 |
| 5.200 | 4.620 | -580 | Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái |
|
18 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | T. Yên Bái | 1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; QĐ 2019/QĐ-UBND ngày 7/9/20106; QĐ 3000/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 | 136.192 | 112.755 | 23.437 |
| 31.880 | 2.000 | 21.000 | 16.500 | -4.500 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
19 | Trung tâm điều hành, giám sát, xử lý dữ liệu đô thị thông minh tỉnh Yên Bái | Tỉnh Yên Bái | 2533/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 700.000 |
| 700.000 |
| 3.230 | 3.230 | 279.700 | 140.000 | -139.700 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
20 | Đường nối Quốc lộ 32, Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12) | T. Yên Bái | 1035/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; 1574/QĐ-UBND ngày 27/7/2020; 3290/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 1924/QĐ-UBND ngày 08/9/2021; 3000/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | 375.628 | 190.752 | 184.876 |
| 123.012 | 123.012 | 81.618 | 46.111 | -35.507 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
21 | Đường nối quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa 14) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái | Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trạm Tấu | 1412/QĐ-UBND ngày 09/7/2020; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 438.085 | 350.000 | 88.085 |
| 47.563 | 47.563 | 140.522 | 40.522 | -100.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
22 | Đường nối quốc lộ 32C với quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | TP. Yên Bái | 1351 /QĐ-UBND ngày 03/7/2020; 3294/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 380.000 | 280.000 | 100.000 |
| 33.812 | 33.812 | 146.188 | 111.188 | -35.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
23 | Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái | 1520/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 412.000 | 280.000 | 132.000 |
| 13.122 | 13.122 | 198.878 | 118.878 | -80.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
24 | Đường nối Tỉnh lộ 170 và Quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A) | T. Yên Bái | 54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | 600.000 | 400.000 | 200.000 |
| 0 |
| 15.000 |
| -15.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái | Giãn tiến độ triển khai thực hiện |
25 | Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Yên Bái | TP.Yên Bái | 54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | 350.000 | 250.000 | 100.000 |
| 0 |
| 10.000 |
| -10.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái | Giãn tiến độ triển khai thực hiện |
26 | Hội trường trung tâm huyện Trấn Yên | H. Trấn Yên | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 30.000 |
| 15.000 | 15.000 | 0 |
| 15.000 | 5.000 | -10.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên | Giãn tiến độ triển khai thực hiện |
27 | Nâng cấp đường vành đai phía đông thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (đoạn Mậu A - Mậu Đông) | H . Văn Yên | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | 60.000 |
| 30.000 | 30.000 | 0 |
| 5.000 | 0 | -5.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên | Giãn tiến độ triển khai thực hiện sang giai đoạn 2026-2030 |
28 | Mở rộng công viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái | TP. Yên Bái | 51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 | 110.000 |
| 80.000 | 30.000 | 0 |
| 40.000 | 5.000 | -35.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái | Giãn tiến độ triển khai thực hiện |
29 | Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Yên Bái | TP. Yên Bái | 51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 | 250.000 |
| 125.000 | 125.000 | 0 |
| 5.468 | 0 | -5.468 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Yên Bái | Giãn tiến độ triển khai thực hiện sang giai đoạn 2026-2030 |
30 | Đầu tư mở rộng Trại thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | Thành phố Yên Bái | 2497/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 | 25.000 |
| 25.000 |
| 0 |
| 15.000 | 0 | -15.000 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái | Huy động các nguồn nghiệp khoa học và công nghệ và huy động hợp pháp khác |
II | CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG, BỔ SUNG |
|
| 4.982.887 | 2.711.080 | 2.140.146 | 137.310 | 1.519.432 | 328.538 | 610.099 | 1.123.338 | 513.239 |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc | H.Trấn Yên | 2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1881/QĐ-UBND ngày 25/9/2019; 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 | 330.000 | 170.134 | 159.866 |
| 230.574 | 124.175 | 900 | 976 | 76 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn (chi phí giải phóng mặt bằng); kết thúc dự án |
2 | Đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | TP. Yên Bái | 1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2625/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 | 930.000 | 690.000 | 240.000 |
| 808.100 | 118.700 | 53.300 | 54.120 | 820 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn (chi phí giải phóng mặt bằng); kết thúc dự án |
3 | Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên | H. Lục Yên | 2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020, 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 | 115.000 |
| 115.000 |
| 0 |
| 30.000 | 90.000 | 60.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
4 | Cầu Trần Phú, thị trấn nông trường Trần Phú | H. Văn Chấn | 901/QĐ-UBND ngày 08/5/2020; 621/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 | 35.000 |
| 35.000 |
| 10.249 | 10.249 | 10.665 | 24.751 | 14.086 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
5 | Trung tâm Văn hóa, thể thao thị xã Nghĩa Lộ | TX. Nghĩa Lộ | 274/QĐ-UBND ngày 09/02/2021; 1966/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 | 37.620 |
| 18.810 | 18.810 | 0 |
| 10.000 | 13.810 | 3.810 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp tỉnh Yên Bái | T. Yên Bái | 581/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 89.630 | 55.718 | 33.912 |
| 55.718 | 0 | 9.000 | 9.488 | 488 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành, kết thúc dự án |
7 | Đường đến trung tâm xã Làng Nhì | H.Trạm Tấu | 124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019; 2051/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 18.000 | 14.500 | 3.500 |
| 14.500 | 0 | 2.034 | 3.500 | 1.466 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu | Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành, kết thúc dự án năm 2022 |
8 | Dự án “Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái" | TP. Yên Bái | 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019; 466/QĐ-UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020 | 1.423.646 | 887.947 | 535.699 |
| 25.650 | 13.152 | 200.000 | 400.000 | 200.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
9 | Dự án hỗ trợ cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh, định cư tập trung giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 | T. Yên Bái | 1110/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 | 31.500 | 30.354 | 1.146 |
| 30.354 |
|
| 312 | 312 | Ban Dân tộc | Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành, kết thúc dự án năm 2022 |
10 | Tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lục Yên | H. Lục Yên | 1508/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 2609/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 | 16.700 |
| 16.700 |
| 10.000 | 10.000 |
| 6.700 | 6.700 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên | Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành, kết thúc dự án năm 2023 |
11 | Đê chống ngập sông Hồng khu vực xa Giới Phiên, thành phố Yên Bái | T. Yên Bái | 48/TT.HĐND ngày 30/3/2018; 2254/QĐ-UBND 29/10/2018 | 472.000 | 281.032 | 190.968 |
| 317.745 | 36.713 | 51.700 | 62.500 | 10.800 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành, kết thúc dự án |
12 | Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên và 08 phòng khám đa khoa khu vực - tỉnh Yên Bái | T. Yên Bái | 1904/QĐ-TTg ngày 16/10/2013; 2793/QĐ-UBND, ngày 31/12/2014; 609/QĐ-TTg ngày 26/4/2021 | 38.095 | 31.395 | 6.700 |
| 1.542 | 549 | 500 | 6.152 | 5.652 | Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
|
13 | Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai | H.Trấn Yên | 54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 1779/QĐ-UBND ngày 19/8/2021; 28/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 | 302.800 | 250.000 | 52.800 |
| 0 |
| 17.000 | 22.800 | 5.800 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
14 | Đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | H. Văn Yên | 1745/QĐ-UBND ngày 10/8/2020; 1265/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 | 40.000 |
| 45.649 |
| 15.000 | 15.000 | 25.000 | 30.000 | 5.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái | Cho phép bố trí quá thời gian quy định bảo đảm hoàn thành, kết thúc dự án năm 2023 |
15 | Đường nối quốc lộ 32 với cao tốc Nội Bài Lào Cai (IC14) | T. Yên Bái | 3138/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 12/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 | 558.000 | 300.000 | 258.000 |
| 0 |
| 100.000 | 213.000 | 113.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
16 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Yên Bình | H. Yên Bình | 561/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 9.900 |
| 9.900 |
| 0 |
| 6.000 | 6.900 | 900 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
17 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 643/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 | 8.999 |
| 8.999 |
| 0 |
| 5.800 | 5.982 | 182 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
|
18 | Xây dựng mương nội đồng thôn Ao Sen, xã Đồng Khê | H. Văn Chấn | 4848/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | 2.300 |
| 1.150 | 1.150 |
|
|
| 1.000 | 1.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn |
|
19 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Công an huyện Trấn Yên và công an huyện Yên Bình | H. Trấn Yên, H. Yên Bình | 639/QĐ-UBND ngày 08/4/2021; 1570/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 | 14.997 |
| 14.997 |
| 0 |
| 10.500 | 11.997 | 1.497 | Công an tỉnh Yên Bái |
|
20 | Đường nối Tỉnh lộ 172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | H. Trấn Yên | 3073/QĐ-UBND ngày 07/12/2020; 304/QĐ-UBND ngày 04/3/2022; 2107/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 | 70.000 |
| 35.000 | 35.000 | 0 |
| 30.200 | 35.000 | 4.800 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
|
21 | Đường nối đường Nguyễn Tất Thành với Trung tâm y tế huyện Yên Bình | H. Yên Bình | 2999/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; 236/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 | 40.000 |
| 20.000 | 20.000 | 0 |
| 17.500 | 20.000 | 2.500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
|
22 | Đường đến trung tâm xã Suối Quyền | H. Văn Chấn | 3186/QĐ-UBND ngày 15/12/2020; 1814/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 | 28.700 |
| 14.350 | 14.350 | 0 |
| 10.000 | 14.350 | 4.350 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn |
|
23 | Đường nối 02 nhà máy xi măng (Giai đoạn 2), huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | H. Yên Bình | 12/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 | 120.000 |
| 72.000 | 48.000 |
|
|
| 40.000 | 40.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030 |
24 | Nút giao IC15 cao tốc Nội Bài - Lào Cai | H. Văn Yên | 54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 | 250.000 |
| 250.000 |
| 0 |
| 20.000 | 50.000 | 30.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030 |
III | THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 250.000 | 350.000 | 100.000 |
|
|
IV | THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
V | THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC KHÁM, CHỮA BỆNH VÀ ĐẨY MẠNH TỰ CHỦ TÀI CHÍNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025; ĐỀ ÁN ĐỔI MỚI VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2022 - 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
VI | DỰ PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN |
|
|
|
|
|
|
|
| 19.707 | 137.092 | 117.385 |
| Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện |
- 1 Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 609/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải cho Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên và 10 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái", sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức do Thủ tướng Chính phủ ban hành