Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 5996/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 với các chỉ tiêu, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước từ kinh tế - xã hội trên địa bàn được quyết toán là 66.865.831.452.121 đồng (Sáu mươi sáu nghìn tám trăm sáu mươi lăm tỷ, tám trăm ba mươi mốt triệu, bốn trăm năm mươi hai nghìn, một trăm hai mươi mốt đồng), trong đó: số thu từ kinh tế - xã hội ngân sách địa phương được hưởng quyết toán là 23.368.975.354.356 đồng (Hai mươi ba nghìn ba trăm sáu mươi tám tỷ, chín trăm bảy mươi lăm triệu, ba trăm năm mươi bốn nghìn, ba trăm năm mươi sáu đồng).

2. Tổng chi ngân sách địa phương được quyết toán là 49.156.585.264.246 đồng (Bốn mươi chín nghìn một trăm năm mươi sáu tỷ, năm trăm tám mươi lăm triệu, hai trăm sáu mươi bốn nghìn, hai trăm bốn mươi sáu đồng).

3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022 là 1.840.509.131.879 đồng (Một nghìn tám trăm bốn mươi tỷ, năm trăm lẻ chín triệu, một trăm ba mươi mốt nghìn, tám trăm bảy mươi chín đồng), gồm:

a) Ngân sách cấp tỉnh là 977.952.001.423 đồng1 (Chín trăm bảy mươi bảy tỷ, chín trăm năm mươi hai triệu, không trăm lẻ một nghìn, bốn trăm hai mươi ba đồng).

b) Ngân sách cấp huyện là 683.156.911.317 đồng (Sáu trăm tám mươi ba tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu, chín trăm mười một nghìn, ba trăm mười bảy đồng), ngân sách cấp xã là 179.400.219.139 đồng (Một trăm bảy mươi chín tỷ, bốn trăm triệu, hai trăm mười chín nghìn, một trăm ba mươi chín đồng).

(Phụ lục I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,X,XI,XII,XIII,XIV,XV, XVI, XVII kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chình, Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, App, Web;
- Lưu: VT, Tn (4).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lộc

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

23.537.073

50.997.094

27.460.021

217%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

21.405.993

23.368.975

1.962.982

109%

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

10.156.000

11.181.226

1.025.226

110%

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11.249.993

12.187.749

937.756

108%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.131.080

1.964.950

-166.130

92%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.131.080

1.964.950

-166.130

92%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

5.857.044

5.857.044

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

19.806.125

19.806.125

 

B

TỔNG CHI NSĐP

22.566.786

49.156.585

26.589.799

218%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

20.462.116

19.297.088

-1.165.028

94%

1

Chi đầu tư phát triển

8.815.552

9.413.490

597.938

107%

2

Chi thường xuyên

10.890.527

9.842.710

-1.047.817

90%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

51.513

35.888

-15.625

69,67%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

404.012

 

-404.012

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

295.512

 

-295.512

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.104.670

1.678.547

-426.123

80%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.104.670

1.678.547

-426.123

80%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

28.180.950

28.180.950

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

1.840.509

1.840.509

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

86.501

84.706

-1.795

98%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

86.501

84.706

-1.795

98%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

0

0

0

 

I

Vay để bù đắp bội chi (vay lại từ nguồn Chính Phủ vay ngoài nước)

 

 

0

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

1.585.587

 

 

* Ghi chú:

- Tổng chi NSĐP chưa bao gồm chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.

- Thu chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.363.929 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.258.531 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 105.398 triệu đồng.

- Chi Đầu tư phát triển có bao gồm chi trả nợ gốc.

 

PHỤ LỤC II

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

17.977.261

38.934.768

217%

I

Nguồn thu ngân sách

17.977.261

38.934.768

217%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

14.985.289

16.726.403

112%

 

- Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác

14.985.289

16.726.403

112%

 

- Thu viện trợ

 

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.130.487

1.964.950

92%

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.130.487

1.964.950

92%

3

Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính

 

 

 

4

Thu kết dư

387.590

2.507.809

647%

5

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

473.895

17.639.201

 

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

96.405

 

II

Chi ngân sách

16.226.696

37.956.816

234%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

10.729.717

10.067.601

94%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.410.478

5.421.483

100%

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.743.710

3.743.710

100%

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

1.666.768

1.677.773

101%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

22.467.732

 

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

III

Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh

86.501

84.705

98%

IV

Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP

 

977.952

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

11.663.747

17.589.207

151%

I

Nguồn thu ngân sách

11.663.747

17.589.207

151%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.420.704

6.642.572

103%

 

- Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác

6.420.704

6.642.572

103%

 

- Thu viện trợ

 

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.243.043

5.421.483

103%

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.743.710

3.743.710

100%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

1.499.333

1.677.773

112%

3

Thu kết dư

 

3.349.235

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.166.924

 

5

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

8.993

 

II

Chi ngân sách

11.750.568

16.726.650

142%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

11.750.568

10.908.034

93%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

5.713.218

 

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

105.398

 

III

Kết dư

 

862.557

 

* Ghi chú: Chi ngân sách cấp tỉnh có bao gồm chi trả nợ gốc 84.705 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2022

Quyết toán năm 2022

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5= 3/1

6 = 4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A + B + C + D + E)

61.240.000

21.405.993

92.529.000

49.032.144

151%

229%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

61.240.000

21.405.993

66.865.831

23.368.975

109%

109%

I

Thu nội địa

43.440.000

21.405.993

47.386.344

23.368.808

109%

109%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

900.000

332.960

877.529

326.096

98%

98%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

620.000

223.200

609.144

219.292

98%

98%

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

258.000

92.880

244.047

87.857

95%

95%

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

8.000

2.880

8.424

3.033

105%

105%

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

1.4

Thuế tài nguyên

14.000

14.000

15.914

15.914

114%

114%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

2.000.000

766.080

2.125.667

817.778

106%

107%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

950.000

342.000

928.752

334.351

98%

98%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

787.000

283.320

924.450

332.802

117%

117%

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

191.000

68.760

189.784

67.944

99%

99%

2.4

Thuế tài nguyên

72.000

72.000

82.681

82.681

115%

115%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

12.214.000

4.111.240

14.618.634

4.924.087

120%

120%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

3.224.000

1.160.640

3.496.023

1.258.568

108%

108%

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.983.000

2.513.880

8.754.302

3.151.549

125%

125%

3.3

Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

 

 

3.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.003.000

432.720

2.363.284

508.945

118%

118%

3.5

Thuế tài nguyên

4.000

4.000

5.025

5.025

126%

126%

3.6

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

0

0

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

10.235.000

3.748.240

9.885.002

3.613.614

97%

96%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

5.550.000

1.998.000

5.006.305

1.802.269

90%

90%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.050.000

1.458.000

4.208.333

1.515.000

104%

104%

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

535.000

192.240

583.395

209.376

109%

109%

4.4

Thuế tài nguyên

100.000

100.000

86.969

86.969

87%

87%

5

Thuế thu nhập cá nhân

6.100.000

2.196.000

6.669.458

2.401.005

109%

109%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.645.000

285.473

1.699.343

294.758

103%

103%

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nước

6.500

2.340

5.936

2.137

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hoá nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

1.373.000

1.373.000

1.554.872

1.554.872

113%

113%

8

Thu phí, lệ phí

442.000

357.000

443.109

330.429

100%

93%

 

- Phí, lệ phí trung ương

 

0

128.493

15.813

 

 

 

- Phí, lệ phí tỉnh

0

0

167.106

167.106

 

 

 

- Phí, lệ phí huyện

0

0

133.688

133.688

 

 

 

- Phí, lệ phí xã phường

0

0

13.822

13.822

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

90.000

90.000

130.512

130.512

145%

145%

11

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

700.000

700.000

534.778

534.778

76%

76%

12

Tiền sử dụng đất

4.318.000

4.318.000

5.277.360

5.277.360

122%

122%

13

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.007

1.007

2.538

2.538

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

1.650.000

1.650.000

1.756.774

1.756.774

106%

106%

 

- Thuế giá trị gia tăng

0

0

520.699

520.699

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

142.176

142.176

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

0

0

407.902

407.902

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

685.996

685.996

 

 

 

- Thu khác

0

0

1

1

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

130.000

130.000

132.490

130.156

102%

100%

16

Thu khác ngân sách

750.486

455.486

941.890

538.734

126%

118%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

4.000

4.000

11.616

11.616

290%

290%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

887.507

887.507

724.772

723.701

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

0

0

0

0

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

0

0

0

0

 

 

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất khẩu

17.800.000

0

19.479.487

167

109%

47%

1

Thuế xuất khẩu

83.000

0

143.558

0

 

 

2

Thuế nhập khẩu

2.170.000

0

2.387.723

0

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

139.000

0

282.093

0

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

23.900

0

16.415

0

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

15.383.000

0

16.514.870

0

 

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

0

91.549

0

 

 

7

Thu khác

1.100

0

43.279

167

 

 

IV

Thu viện trợ

0

0

0

0

 

 

B

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

 

 

C

Thu kết dư năm trước

 

0

5.857.044

5.857.044

 

 

D

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

0

19.806.125

19.806.125

 

 

E

Thu vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

0

0

0

 

 

 

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh
(%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22.566.786

49.156.585

218%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

20.462.116

19.297.088

94%

I

Chi đầu tư phát triển

8.815.552

9.413.490

107%

1

Chi đầu tư cho các dự án

8.709.051

9.328.785

107%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

1.344.368

1.613.323

120%

 

- Chi khoa học và công nghệ

3.800

0

0%

 

- Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.550.000

1.537.036

99%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ)

20.000

 

 

3

Chi trả nợ gốc

86.501

84.705

98%

II

Chi thường xuyên

10.890.527

9.842.710

90%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

3.385.678

3.486.760

103%

2

Chi khoa học và công nghệ

37.746

23.068

61%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

51.513

35.888

70%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

100%

V

Dự phòng ngân sách

404.012

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

295.512

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.104.670

1.678.547

80%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.104.670

1.678.547

80%

1

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế vùng - Dự án, mục tiêu khác

350.000

164.415

47%

2

Kinh phí phòng chống dịch và NQ 68/NQ-CP

511.330

446.563

87%

3

Kinh phí thực hiện QĐ 08/2022/QĐ-TTg (nguồn NSTW)

966.000

966.000

 

4

Kinh phí hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật

 

217

 

5

Kinh phí hỗ trợ Hội Nhà báo

 

80

 

6

Chương trình phát triển công tác xã hội và chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí tỉnh Bình Dương

200

197

 

7

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

46.500

40.094

86%

8

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

68.787

60.981

89%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

28.180.950

 

* Ghi chú:

- Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.363.929 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.258.531 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 105.398 triệu đồng.

- Tổng chi NSĐP (Dự toán) chưa bao gồm chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.

- Chi các chương trình mục tiêu nhiệm vụ có bao gồm thưởng vượt thu ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện 161.853 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16.226.696

37.956.816

21.730.120

234%

A

CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

5.410.478

5.421.483

11.005

100%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

10.816.218

10.067.601

-748.617

93%

I

Chi đầu tư phát triển

7.515.552

7.753.326

237.774

103%

1

Chi đầu tư cho các dự án

7.409.051

7.668.621

259.570

104%

 

- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

1.344.368

1.478.142

133.774

110%

 

- Chi khoa học và công nghệ

3.800

 

-3.800

0%

 

- Chi quốc phòng

61.300

34.091

-27.209

56%

 

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

79.510

100.636

21.126

127%

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

372.283

351.583

-20.700

94%

 

- Chi văn hóa thông tin

100.698

111.446

10.748

111%

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

8.130

14.507

6.377

178%

 

- Chi thể dục thể thao

121.500

114.453

-7.047

94%

 

- Chi bảo vệ môi trường

235.814

208.598

-27.216

88%

 

- Chi các hoạt động kinh tế

4.832.351

4.906.273

73.922

102%

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

204.597

334.956

130.359

164%

 

- Chi bảo đảm xã hội

43.000

692

-42.308

2%

 

- Chi đầu tư khác

1.700

13.244

11.544

779%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ)

20.000

 

-20.000

0%

3

Chi trả nợ gốc

86.501

84.705

-1.796

98%

II

Chi thường xuyên

2.749.092

2.273.387

-475.705

83%

 

- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

682.374

639.758

-42.616

94%

 

- Chi khoa học và công nghệ

32.531

19.203

-13.328

59%

 

- Chi quốc phòng

93.400

93.400

0

100%

 

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

103.868

93.595

-10.273

90%

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

191.484

143.590

-47.894

75%

 

- Chi văn hóa thông tin

82.533

79.608

-2.925

96%

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

36.532

4.803

-31.729

13%

 

- Chi thể dục thể thao

152.147

126.375

-25.772

83%

 

- Chi bảo vệ môi trường

161.443

130.177

-31.266

81%

 

- Chi các hoạt động kinh tế

461.392

277.335

-184.057

60%

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

542.901

474.162

-68.739

87%

 

- Chi bảo đảm xã hội

175.118

173.847

-1.271

99%

 

- Chi thường xuyên khác

33.369

17.534

-15.835

53%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

51.513

35.888

-15.625

70%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

0

100%

V

Dự phòng ngân sách

199.549

 

-199.549

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

295.512

 

 

0%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

22.467.732

22.467.732

 


PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (QT/DT)

NS cấp tỉnh

NS huyện

NS cấp tỉnh

NS huyện

Ngân sách địa phương

NS cấp tỉnh

NS huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22.566.786

10.816.218

11.750.568

49.156.585

32.535.333

16.621.252

218%

301%

141%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

20.462.116

10.378.316

10.083.800

19.297.088

9.820.376

9.476.712

94%

95%

94%

I

Chi đầu tư phát triển

8.815.552

7.165.552

1.650.000

9.413.490

7.588.911

1.824.579

107%

106%

111%

1

Chi đầu tư cho các dự án

8.709.051

7.059.051

1.650.000

9.328.785

7.504.206

1.824.579

107%

106%

111%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

1.344.368

1.344.368

 

1.613.323

1.478.142

135.181

120%

110%

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

3.800

3.800

 

0

 

 

 

 

 

 

- Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.500.000

2.500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.550.000

1.550.000

 

1.537.036

1.537.036

 

99%

99%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật (Chi hỗ trợ vốn các Quỹ)

20.000

20.000

 

0

 

 

0%

0%

 

3

Chi trả nợ gốc

86.501

86.501

 

84.705

84.705

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

10.890.527

2.661.190

8.229.337

9.842.710

2.190.577

7.652.133

90%

82%

93%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

3.385.678

682.374

2.703.304

3.486.760

639.758

2.847.002

103%

94%

105%

2

Chi khoa học và công nghệ

37.746

32.531

5.215

23.068

19.203

3.865

61%

59%

74%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

51.513

51.513

 

35.888

35.888

 

69,67%

69,67%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

 

5.000

5.000

 

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

404.012

199.549

204.463

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

295.512

295.512

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.104.670

437.902

1.666.768

1.678.547

247.225

1.431.322

80%

56%

86%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.104.670

437.902

1.666.768

1.678.547

247.225

1.431.322

80%

56%

86%

1

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế vùng - Dự án, mục tiêu khác

350.000

350.000

 

164.415

164.415

 

47%

47%

 

2

Kinh phí phòng chống dịch và NQ 68/NQ- CP

511.330

 

511.330

446.563

 

446.563

87%

0%

 

3

Kinh phí thực hiện QĐ 08/2022/QĐ-TTg (nguồn NSTW)

966.000

 

966.000

966.000

 

966.000

100%

 

 

4

Kinh phí hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật

0

 

 

217

217

 

 

 

 

5

Kinh phí hỗ trợ Hội Nhà báo

0

 

 

80

80

 

 

 

 

6

Chương trình phát triển công tác xã hội và chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí tỉnh Bình Dương

200

200

 

197

197

 

99%

99%

 

7

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

46.500

39.417

7.083

40.094

34.031

6.063

 

 

 

8

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

68.787

48.285

20.502

60.981

48.285

12.696

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

28.180.950

22.467.732

5.713.218

 

 

 

* Ghi chú: Tổng chi ngân sách địa phương (cột 2) đã loại trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương là 7.363.929 triệu đồng gồm: bổ sung ngân sách cấp dưới là 7.258.531 triệu đồng; nộp ngân sách cấp trên là: 105.398 triệu đồng.

- Tổng chi NSĐP chưa bao gồm chi từ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ.

- Chi các chương trình mục tiêu nhiệm vụ có bao gồm thưởng vượt thu ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện 161.853 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC VII

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tổng số

Chi Đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi Đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG)

Chi Thường xuyên (Không kể CT MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi Chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=8/1

19= 9/2

20=10/ 3

21=12 /4

22=1 7/6

 

TỔNG SỐ

16.320.939

11.149.042

3.044.604

5.000

51.513

1.666.768

404.012

34.213.106

7.753.326

2.273.387

35.888

5.000

0

0

0

22.467.732

1.677.773

210%

70%

75%

100%

101 %

I

CÁC CQ, TỔ CHỨC

13.791.633

11.042.541

2.749.092

0

0

0

0

9.942.008

7.668.621

2.273.387

0

0

0

0

0

0

0

72%

69%

83%

 

 

1

Văn phòng ĐĐBQH & HĐND tỉnh

16.261

 

16.261

 

 

 

 

12.629

 

12.629

 

 

 

 

 

 

 

78%

 

78%

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

130.953

400

130.553

 

 

 

 

112.602

 

112.602

 

 

 

 

 

 

 

86%

0%

86%

 

 

3

Sở Ngoại vụ

7.298

 

7.298

 

 

 

 

18.791

 

18.791

 

 

 

 

 

 

 

257%

 

257%

 

 

4

Sở Kế hoạch- Đầu tư

11.444

 

11.444

 

 

 

 

14.664

 

14.664

 

 

 

 

 

 

 

128%

 

128%

 

 

5

Sở Tài chính

16.713

 

16.713

 

 

 

 

11.352

 

11.352

 

 

 

 

 

 

 

68%

 

68%

 

 

6

Thanh tra tỉnh

13.420

 

13.420

 

 

 

 

12.442

 

12.442

 

 

 

 

 

 

 

93%

 

93%

 

 

7

Trường Chính trị

16.819

 

16.819

 

 

 

 

13.858

 

13.858

 

 

 

 

 

 

 

82%

 

82%

 

 

8

Trường Đại học Thủ Dầu Một

62.154

 

62.154

 

 

 

 

46.337

 

46.337

 

 

 

 

 

 

 

75%

 

75%

 

 

9

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

29.330

3.000

26.330

 

 

 

 

25.985

488

25.497

 

 

 

 

 

 

 

89%

16%

97%

 

 

10

Trường Cao đẳng Y tế

150

 

150

 

 

 

 

147

 

147

 

 

 

 

 

 

 

98%

 

98%

 

 

11

Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

23.711

2.260

21.451

 

 

 

 

20.242

 

20.242

 

 

 

 

 

 

 

85%

0%

94%

 

 

12

Ban An toàn Giao thông

9.812

 

9.812

 

 

 

 

8.149

 

8.149

 

 

 

 

 

 

 

83%

 

83%

 

 

13

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

690

 

690

 

 

 

 

446

 

446

 

 

 

 

 

 

 

65%

 

65%

 

 

14

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

13.978

 

13.978

 

 

 

 

9.293

 

9.293

 

 

 

 

 

 

 

66%

 

66%

 

 

15

Quỹ Phát triển KHCN

14.826

 

14.826

 

 

 

 

5.597

 

5.597

 

 

 

 

 

 

 

38%

 

38%

 

 

16

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

672

 

672

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0%

 

0%

 

 

17

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

1.132.763

1.132.237

526

 

 

 

 

390.960

390.578

382

 

 

 

 

 

 

 

35%

34%

73%

 

 

18

BQL DA ngành nông nghiệp

929.525

925.143

4.382

 

 

 

 

478.468

474.321

4.147

 

 

 

 

 

 

 

51%

51%

95%

 

 

19

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

81.994

 

81.994

 

 

 

 

58.145

 

58.145

 

 

 

 

 

 

 

71%

 

71%

 

 

20

Sở Tư Pháp

21.380

200

21.180

 

 

 

 

8.619

 

8.619

 

 

 

 

 

 

 

40%

0%

41%

 

 

21

Sở Khoa học và Công nghệ

24.570

3.800

20.770

 

 

 

 

15.613

 

15.613

 

 

 

 

 

 

 

64%

0%

75%

 

 

22

Sở Công thương

33.121

 

33.121

 

 

 

 

27.033

 

27.033

 

 

 

 

 

 

 

82%

 

82%

 

 

23

Sở Xây dựng

17.658

400

17.258

 

 

 

 

17.735

 

17.735

 

 

 

 

 

 

 

100%

0%

103%

 

 

24

Sở Giao thông- Vận tải

208.523

 

208.523

 

 

 

 

111.058

 

111.058

 

 

 

 

 

 

 

53%

 

53%

 

 

25

Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)

1.500

 

1.500

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0%

 

0%

 

 

26

Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

0

 

0

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Quỹ Bảo trì đường bộ

357

 

357

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0%

 

0%

 

 

28

Sở Giáo dục- Đào tạo

511.156

 

511.156

 

 

 

 

 

 

496.464

 

 

 

 

 

 

 

0%

 

97%

 

 

29

Bảo hiểm Y tế HS, SV

18.000

 

18.000

 

 

 

 

18.000

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

30

Sở Y tế

187.559

 

187.559

 

 

 

 

142.587

 

142.587

 

 

 

 

 

 

 

76%

 

76%

 

 

31

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

2.161

 

2.161

 

 

 

 

1.636

 

1.636

 

 

 

 

 

 

 

76%

 

76%

 

 

32

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

334.853

96.000

238.853

 

 

 

 

226.217

1.465

224.752

 

 

 

 

 

 

 

68%

2%

94%

 

 

33

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

413.848

162.663

251.185

 

 

 

 

367.919

148.563

219.356

 

 

 

 

 

 

 

89%

91%

87%

 

 

34

Sở Tài nguyên - Môi trường

101.976

1.500

100.476

 

 

 

 

58.758

2

58.756

 

 

 

 

 

 

 

58%

0%

58%

 

 

35

Quỹ Bảo vệ Môi trường

0

 

0

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Sở Thông tin -Truyền thông

69.161

1.600

67.561

 

 

 

 

41.630

 

41.630

 

 

 

 

 

 

 

60%

0%

62%

 

 

37

Sở Nội vụ

44.982

1.550

43.432

 

 

 

 

41.506

751

40.755

 

 

 

 

 

 

 

92%

48%

94%

 

 

38

Đài Phát thanh - Truyền hình

57.662

21.130

36.532

 

 

 

 

19.311

14.508

4.803

 

 

 

 

 

 

 

33%

69%

13%

 

 

39

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

432.344

331.659

100.685

 

 

 

 

274.956

192.432

82.524

 

 

 

 

 

 

 

64%

58%

82%

 

 

40

Ban QLDA ĐTXD giao thông

1.837.000

1.837.000

0

 

 

 

 

619.634

619.634

0

 

 

 

 

 

 

 

34%

34%

 

 

 

41

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

11.902

 

11.902

 

 

 

 

14.559

 

14.559

 

 

 

 

 

 

 

122%

 

122%

 

 

42

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

8.632

 

8.632

0

0

0

0

46.151

 

6.300

 

 

 

 

 

 

 

535%

 

73%

 

 

43

Tỉnh Đoàn

34.001

 

34.001

 

 

 

 

31.653

 

31.653

 

 

 

 

 

 

 

93%

 

93%

 

 

44

Hội Liên hiệp Phụ nữ

10.859

 

10.859

 

 

 

 

8.106

 

8.106

 

 

 

 

 

 

 

75%

 

75%

 

 

45

Hội Nông dân

7.914

 

7.914

 

 

 

 

6.392

 

6.392

 

 

 

 

 

 

 

81%

 

81%

 

 

46

Hội Cựu Chiến binh

3.370

 

3.370

 

 

 

 

2.843

 

2.843

 

 

 

 

 

 

 

84%

 

84%

 

 

47

Hội Chữ thập đỏ

3.574

 

3.574

 

 

 

 

2.200

 

2.200

 

 

 

 

 

 

 

62%

 

62%

 

 

48

Hội Văn học Nghệ thuật

5.141

 

5.141

 

 

 

 

4.700

 

4.700

 

 

 

 

 

 

 

91%

 

91%

 

 

49

Hội Đông Y

915

 

915

 

 

 

 

870

 

870

 

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

 

 

50

Hội Người mù

1.505

 

1.505

 

 

 

 

947

 

947

 

 

 

 

 

 

 

63%

 

63%

 

 

51

Câu lạc bộ Hưu trí

2.790

 

2.790

 

 

 

 

1.361

 

1.361

 

 

 

 

 

 

 

49%

 

49%

 

 

52

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

1.692

 

1.692

 

 

 

 

1.208

 

1.208

 

 

 

 

 

 

 

71%

 

71%

 

 

53

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2.458

 

2.458

 

 

 

 

2.003

 

2.003

 

 

 

 

 

 

 

81%

 

81%

 

 

54

Hội Người cao tuổi

493

 

493

 

 

 

 

474

 

474

 

 

 

 

 

 

 

96%

 

96%

 

 

55

Liên minh các Hợp tác xã

2.096

 

2.096

 

 

 

 

2.001

 

2.001

 

 

 

 

 

 

 

95%

 

95%

 

 

56

Bộ Chỉ huy Quân sự

147.700

54.300

93.400

 

 

 

 

126.991

33.591

93.400

 

 

 

 

 

 

 

86%

62%

100%

 

 

57

Công an tỉnh

195.378

79.510

115.868

 

 

 

 

201.203

100.636

100.567

 

 

 

 

 

 

 

103%

127 %

87%

 

 

58

UBND TP Dĩ An

505.335

505.335

0

0

0

0

0

438.194

438.194

 

 

 

 

 

 

 

 

87%

87%

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

501.845

501.845

 

 

 

 

 

428.455

428.455

 

 

 

 

 

 

 

 

85%

85%

 

 

 

 

- Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

3.490

3.490

 

 

 

 

 

9.739

9.739

 

 

 

 

 

 

 

 

279%

279 %

 

 

 

59

UBND huyện Phú Giáo

760.195

760.195

0

0

0

0

0

653.353

653.353

 

 

 

 

 

 

 

 

86%

86%

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

410.195

410.195

 

 

 

 

 

498.678

498.678

 

 

 

 

 

 

 

 

122%

122 %

 

 

 

 

- Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

350.000

350.000

 

 

 

 

 

154.675

154.675

 

 

 

 

 

 

 

 

44%

44%

 

 

 

60

UBND TP Thuận An

1.882.704

1.882.704

 

 

 

 

 

1.033.709

1.033.709

 

 

 

 

 

 

 

 

55%

55%

 

 

 

61

UBND TX Bến Cát

310.000

310.000

 

 

 

 

 

267.498

267.498

 

 

 

 

 

 

 

 

86%

86%

 

 

 

62

UBND huyện Bàu Bàng

346.000

346.000

 

 

 

 

 

528.873

528.873

 

 

 

 

 

 

 

 

153%

153 %

 

 

 

63

UBND huyện Dầu Tiếng

515.663

515.663

 

 

 

 

 

578.431

578.431

 

 

 

 

 

 

 

 

112%

112 %

 

 

 

64

UBND TP Thủ Dầu Một

1.242.039

1.242.039

 

 

 

 

 

1.298.482

1.298.482

 

 

 

 

 

 

 

 

105%

105 %

 

 

 

65

UBND TP Tân Uyên

342.247

342.247

 

 

 

 

 

225.472

225.472

 

 

 

 

 

 

 

 

66%

66%

 

 

 

66

UBND huyện Bắc Tân Uyên

362.546

362.546

 

 

 

 

 

530.673

530.673

 

 

 

 

 

 

 

 

146%

146 %

 

 

 

68

Ban QL rừng phòng hộ Núi cậu DT

5.200

5.200

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

0%

 

 

 

67

BVĐK tỉnh

22.600

22.600

 

 

 

 

 

28.279

28.279

 

 

 

 

 

 

 

 

125%

125 %

 

 

 

68

BV Phục hồi chức năng

8.300

8.300

 

 

 

 

 

6.779

6.779

 

 

 

 

 

 

 

 

82%

82%

 

 

 

69

Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn

73.710

73.710

 

 

 

 

 

86.505

86.505

 

 

 

 

 

 

 

 

117%

117 %

 

 

 

70

TT Kiểm nghiệm tỉnh BD

9.400

9.400

 

 

 

 

 

15.106

15.106

 

 

 

 

 

 

 

 

161%

161 %

 

 

 

71

Liên đoàn Lao động tỉnh

1.750

1.750

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

0%

 

 

 

72

Hội Nhà báo (NSTW BSMT)

0

 

 

 

 

 

 

80

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Báo Bình Dương

300

300

 

 

 

 

 

298

298

 

 

 

 

 

 

 

 

99%

99%

 

 

 

74

Khối Đảng (Tỉnh ủy)

99.531

200

99.331

 

 

 

 

90.148

 

90.148

 

 

 

 

 

 

 

91%

0%

91%

 

 

75

Các đơn vị khác

33.369

 

33.369

 

 

 

 

17.534

 

17.534

 

 

 

 

 

 

 

53%

 

53%

 

 

II

CHI HỖ TRỢ VỐN CÁC QUỸ

20.000

20.000

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

0%

 

 

 

III

CHI TRẢ NỢ GỐC

86.501

86.501

 

 

 

 

 

84.705

84.705

 

 

 

 

 

 

 

 

98%

98%

 

 

 

IV

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

51.513

 

 

 

51.513

 

 

35.888

 

 

35.888

 

 

 

 

 

 

70%

 

 

 

 

V

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

5.000

 

 

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

100%

 

 

100%

 

VI

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

404.012

 

 

 

 

 

404.012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI I

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

295.512

 

295.512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI II

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

1.666.768

 

 

 

 

1.666.768

 

1.677.773

 

 

 

 

 

 

 

 

1.677.773

101%

 

 

 

101 %

IX

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

22.467.732

 

 

 

 

 

 

 

22.467.732

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú:

- Số liệu quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh 34.213.106 triệu đồng chưa bao gồm: số chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới 3.743.710 triệu đồng.

- Dự toán chi XDCB năm 2022 có bao gồm: dự toán kéo dài năm 2021 sang 2022 là 3.630.000 triệu đồng (NQ số 03/NQ- HĐND ngày 25/4/2022 của HĐND tỉnh Bình Dương; kéo dài và thực hiện giải ngân vốn kế hoạch đầu tư nguồn vốn NSTW BSMT cho NSĐP năm 2021 sang 2022 (Công văn số 3261/BKHDDT-TH ngày 19/5/2022 của Bộ KH và ĐT, Công văn số 5009/BTC-ĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Tài chính, Công văn số 2792/UBND-KT ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh Bình Dương).

 

PHỤ LỤC VIII

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi hỗ trợ vốn các Quỹ

Chi trả nợ gốc

So sánh (%)

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20=2/1

 

TỔNG SỐ

11.149.042

7.753.326

1.478.142

-

34.091

100.636

351.583

111.446

14.507

114.453

208.598

4.906.273

3.568.669

76.293

334.956

692

13.244

-

84.705

70%

A

CHI XDCB

11.042.541

7.668.621

1.478.142

-

34.091

100.636

351.583

111.446

14.507

114.453

208.598

4.906.273

3.568.669

76.293

334.956

692

13.244

 

 

69%

I

Nguồn vốn NSNN

10.689.051

7.504.207

1.478.142

-

34.091

100.636

351.583

111.446

14.507

114.453

208.598

4.741.858

3.404.254

76.293

334.956

692

13.244

 

 

70%

1

Sở Thông tin và Truyền thông

1.600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

0%

2

Sở VH-TT- DL

162.663

148.563

-

-

-

-

-

34.110

-

114.453

-

-

-

-

-

-

-

 

 

91%

3

Báo Bình Dương

300

298

-

-

-

-

-

298

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

99%

4

Liên đoàn Lao động tỉnh BD

1.750

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

0%

5

UBND thành phố Dĩ An

501.845

428.455

144.300

-

-

-

-

1.445

-

-

29.146

253.563

253.563

-

-

-

-

 

 

85%

6

Sở Xây dựng

400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

0%

7

BVĐK tỉnh

22.600

28.279

-

-

-

-

28.279

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

125%

8

Bệnh viện Phục hồi chức năng

8.300

6.779

-

-

-

-

6.779

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

82%

9

Ban QL rừng phòng hộ Núi cậu DT

5.200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

0%

10

Đài PTTH BD

21.130

14.508

-

-

-

-

-

-

14.507

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

69%

11

Sở Tư pháp

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

0%

12

Sở LĐ - TBXH

96.000

1.465

773

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

692

-

 

 

2%

13

Sở TN&MT

1.500

2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

-

-

 

 

0%

14

Sở Khoa học và Công nghệ

3.800

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

0%

15

Sở Nội vụ

1.550

751

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

751

-

-

 

 

48%

16

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

9.400

15.106

-

-

-

-

15.106

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

161%

17

UBND huyện Phú Giáo

410.195

498.678

40.736

-

-

-

2.016

-

-

-

-

455.926

454.363

-

-

-

-

 

 

122%

18

UBND thành phố Thuận An

1.882.704

1.033.709

273.772

-

-

-

-

-

-

-

-

759.936

683.176

 

-

-

-

 

 

55%

19

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

1.132.237

390.578

-

-

-

-

247.612

34.081

-

-

173

94.891

36.416

7

576

-

13.244

 

 

34%

20

Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn

73.710

86.505

-

-

-

-

-

-

-

-

-

86.505

-

 

-

-

-

 

 

117%

21

UBND Thị xã Bến Cát

310.000

267.498

106.771

-

-

-

-

-

-

-

-

160.727

117.215

35.746

-

-

-

 

 

86%

22

UBND huyện Bàu Bàng

346.000

528.873

170.822

-

-

-

4.843

-

-

-

-

255.880

255.880

-

97.327

-

-

 

 

153%

23

UBND huyện Dầu Tiếng

515.663

578.431

246.679

-

500

-

4.994

40.358

-

-

-

285.900

279.914

 

-

-

-

 

 

112%

24

VP UBND tỉnh

400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

0%

25

VP Tỉnh ủy

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

0%

26

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

54.300

33.591

-

-

33.591

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

62%

27

Công an tỉnh Bình Dương

79.510

100.636

-

-

-

100.636

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

127%

28

UBND TP Thủ Dầu Một

1.242.039

1.298.482

262.085

-

-

-

2.751

-

-

-

-

1.033.645

456.316

-

-

-

-

 

 

105%

29

UBND TP Tân Uyên

342.247

225.472

140.665

-

-

-

2.177

-

-

-

-

82.630

82.630

-

-

-

-

 

 

66%

30

UBND huyện Bắc Tân Uyên

362.546

530.673

91.049

-

-

-

12.790

1.154

-

-

-

189.380

189.380

-

236.299

-

-

 

 

146%

31

Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh

331.659

192.432

-

-

-

-

-

-

-

-

179.279

13.153

-

-

-

-

-

 

 

58%

32

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

925.143

474.321

-

-

-

-

-

-

-

-

-

474.321

-

40.540

-

-

-

 

 

51%

33

Trường CĐ Việt Nam- Hàn Quốc

2.260

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

0%

34

Trường CĐ Việt Nam- Singapore

3.000

488

488

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

16%

35

Ban QLDA ĐTXD giao thông

1.837.000

619.634

-

-

-

-

24.234

-

-

-

-

595.400

595.400

-

-

-

-

 

 

34%

II I

Nguồn vốn NSTW hỗ trợ có mục tiêu

353.490

164.415

-

-

-

-

-

-

-

-

-

164.415

164.415

-

-

-

-

 

 

47%

 

UBND huyện Phú Giáo

350.000

154.675

-

-

-

-

-

-

-

-

-

154.675

154.675

-

-

-

-

 

 

44%

 

UBND thành phố Dĩ An

3.490

9.739

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9.739

9.739

-

-

-

-

 

 

279%

B

CHI HỖ TRỢ VỐN CÁC QUỸ

20.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0%

C

CHI TRẢ NỢ GỐC

86.501

84.705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.705

98%

* Ghi chú:

- Dự toán năm 2022 có bao gồm: dự toán kéo dài năm 2021 sang 2022 là 3.630.000 triệu đồng (NQ số 03/NQ-HĐND ngày 25/4/2022 của HĐND tỉnh Bình Dương; Kế hoạch vốn kéo dài vốn ngân sách Trung ương: 3.490 triệu đồng. (Công văn số 3261/BKHDDT-TH ngày 19/5/2022 của Bộ KH và ĐT, Công văn số 5009/BTC-ĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Tài chính, Công văn số 2792/UBND-KT ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh Bình Dương). Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho NSĐP: 350.000 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC IX

QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Chi giáo dục - Đào tạo & Dạy nghề

Chi khoa học Công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, Dân số và Gia đình

Chi văn hoá thông tin

Chi phát thanh và truyền hình

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước - đoàn thể

Chi đảm bảo xã hội

Chi khác

So sánh (%)

Chi Giao thông

Chi nông lâm nghiệp, thuỷ lợi, thủy sản

A

B

1

2=3+…+17

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=2/1

 

Tổng số

2.749.092

2.273.387

639.758

19.203

93.400

93.595

143.590

79.608

4.803

126.375

130.177

277.335

94.382

39.543

474.162

173.847

17.534

83%

I

Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp

2.321.684

1.900.600

639.758

18.951

0

0

143.590

76.957

4.803

126.375

122.773

272.297

94.382

39.143

321.249

173.847

0

82%

1

Văn phòng ĐĐBQH & HĐND tỉnh

16.261

12.629

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.629

 

 

78%

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

130.553

112.602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86.517

 

 

26.084

 

 

86%

3

Sở Ngoại vụ

7.298

18.791

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.791

 

 

257%

4

Sở Kế hoạch- Đầu tư

11.444

14.664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.664

 

 

128%

6

Sở Tài chính

16.713

11.352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.352

 

 

68%

7

Thanh tra tỉnh

13.420

12.442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.442

 

 

93%

8

Trường Chính trị

16.819

13.858

13.858

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82%

9

Trường Đại học Thủ Dầu Một

62.154

46.337

42.204

4.133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75%

10

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

26.330

25.497

25.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97%

11

Trường Cao đẳng Y tế

150

147

147

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98%

12

Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

21.451

20.242

20.242

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94%

13

Ban An toàn Giao thông

9.812

8.149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.149

 

 

83%

14

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

690

446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

446

446

 

 

 

 

65%

15

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

13.978

9.293

 

 

 

 

9.293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66%

16

Quỹ Phát triển KHCN

14.826

5.597

 

5.273

 

 

 

 

 

 

 

325

 

 

 

 

 

38%

17

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

672

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0%

18

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

526

382

 

 

 

 

 

 

 

 

 

382

 

 

 

 

 

73%

19

BQL DA ngành nông nghiệp

4.382

4.147

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.147

 

4.147

 

 

 

95%

20

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

81.994

58.145

 

 

 

 

 

 

 

 

37

34.997

 

34.997

23.111

 

 

71%

21

Sở Tư Pháp

21.180

8.619

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.030

 

 

6.589

 

 

41%

22

Sở Khoa học và Công nghệ

20.770

15.613

 

9.412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.201

 

 

75%

23

Sở Công thương

33.121

27.033

 

 

 

 

 

 

 

 

755

11.635

 

 

14.642

 

 

82%

24

Sở Xây dựng

17.258

17.735

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.743

 

 

13.992

 

 

103%

25

Sở Giao thông- Vận tải

208.523

111.058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93.936

93.936

 

17.123

 

 

53%

26

Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)

1.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0%

27

Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

28

Quỹ Bảo trì đường bộ

357

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0%

29

Sở Giáo dục- Đào tạo

511.156

496.464

486.322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.142

 

 

97%

30

Bảo hiểm Y tế HS, SV

18.000

18.000

 

 

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

31

Sở Y tế

187.559

142.587

16.705

 

 

 

113.292

 

 

 

536

 

 

 

12.055

 

 

76%

32

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

2.161

1.636

 

 

 

 

1.636

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76%

33

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

238.853

224.752

31.166

 

 

 

 

 

 

 

 

6.451

 

 

13.289

173.847

 

94%

34

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

251.185

219.356

 

 

 

 

1.369

76.957

 

126.375

 

5.949

 

 

8.706

 

 

87%

35

Sở Tài nguyên - Môi trường

100.476

58.756

 

 

 

 

 

 

 

 

38.923

5.726

 

 

14.107

 

 

58%

36

Quỹ Bảo vệ Môi trường

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Sở Thông tin -Truyền thông

67.561

41.630

0

133

 

 

 

 

 

 

 

9.255

 

 

32.241

 

 

62%

38

Sở Nội vụ

43.432

40.755

3.617

 

 

 

 

 

 

 

 

2.958

 

 

34.180

 

 

94%

39

Đài Phát thanh - Truyền hình

36.532

4.803

 

 

 

 

 

 

4.803

 

 

 

 

 

 

 

 

13%

40

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

100.685

82.524

 

 

 

 

 

 

 

 

82.524

 

 

 

 

 

 

82%

41

Cục Quản lý thị trường

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

42

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

11.902

14.559

 

 

 

 

 

 

 

 

0

3.802

 

 

10.757

 

 

122%

II

Khối đoàn thể

64.776

55.294

0

0

0

0

0

2.355

0

0

199

5.038

0

400

47.702

0

0

85%

43

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

8.632

6.300

 

 

 

 

 

 

 

 

199

 

 

 

6.100

 

 

73%

44

Tỉnh Đoàn

34.001

31.653

 

 

 

 

 

2.355

 

 

 

4.052

 

400

25.246

 

 

93%

45

Hội Liên hiệp Phụ nữ

10.859

8.106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

8.106

 

 

75%

46

Hội Nông dân

7.914

6.392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

985

 

 

5.407

 

 

81%

47

Hội Cựu Chiến binh

3.370

2.843

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.843

 

 

84%

III

Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

20.664

15.764

0

252

0

0

0

217

0

0

232

0

0

0

15.063

0

0

76%

48

Hội Chữ thập đỏ

3.574

2.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.200

 

 

62%

49

Hội Văn học Nghệ thuật

5.141

4.700

 

 

 

 

 

217

 

 

 

 

 

 

4.483

 

 

91%

50

Hội Đông Y

915

870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

870

 

 

95%

51

Hội Người mù

1.505

947

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

947

 

 

63%

52

Câu lạc bộ Hưu trí

2.790

1.361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.361

 

 

49%

53

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

1.692

1.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.208

 

 

71%

54

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2.458

2.003

 

252

 

 

 

 

 

 

232

 

 

 

1.519

 

 

81%

55

Hội Người cao tuổi

493

474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

474

 

 

96%

56

Liên minh các Hợp tác xã

2.096

2.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.001

 

 

95%

IV

An ninh-Quốc phòng

209.268

193.967

0

0

93.400

93.595

0

0

0

0

6.972

0

0

0

0

0

0

93%

57

Bộ Chỉ huy Quân sự

93.400

93.400

 

 

93.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

58

Công an tỉnh

115.868

100.567

 

 

 

93.595

 

 

 

 

6.972

 

 

 

 

 

 

87%

V

Hội Nhà báo (NSTW BSMT)

 

80

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Khối Đảng (Tỉnh ủy)

99.331

90.148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.148

 

 

91%

VII

Các đơn vị khác

33.369

17.534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.534

53%

* Ghi chú: - Dự toán năm 2022 có bao gồm nguồn NSTW BSMT cho NSĐP 87.902 triệu đồng.

- Hội Nhà báo (NSTW BSMT): dự toán 2021 sang 2022 nguồn NSTW BSMT cho NSĐP 80 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC X

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CỦA TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO NGUỒN VỐN NĂM 2022
(Tổng hợp các đơn vị dự toán Khối tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán được cấp

Bao gồm

Kinh phí thực hiện trong năm

Nguồn còn lại

Trong đó

Dự toán còn lại

DT năm trước chuyển sang

DT giao 2022 đầu năm

DT bổ sung trong năm

DT giảm trừ trong năm

Chuyển sang năm sau

Dự toán bị hủy

A

B

1=2+3+4-5

2

3

4

5

6

7=8+9

8

9

10

 

Tổng cộng

2.697.472

118.438

2.814.929

59.851

-295.747

2.165.624

531.848

47.912

483.935

0

I

Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp

2.407.649

116.707

2.527.785

55.512

-292.355

1.900.600

507.049

38.799

468.250

0

1

Văn phòng ĐĐBQH & HĐND tỉnh

15.522

109

15.413

0

0

12.629

2.894

197

2.697

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

127.914

109

132.225

0

-4.420

112.602

15.313

708

14.605

 

3

Sở Ngoại vụ

19.179

0

6.864

12.315

0

18.791

389

356

33

 

4

Sở Kế hoạch- Đầu tư

15.468

31

10.975

4.688

-226

14.664

804

217

586

 

5

Sở Tài chính

16.328

2.462

16.083

0

-2.217

11.352

4.976

1.889

3.087

 

6

Thanh tra tỉnh

13.037

2

13.763

0

-728

12.442

595

55

541

 

7

Trường Chính trị

17.525

939

16.586

0

0

13.858

3.667

1.446

2.221

 

8

Trường Đại học Thủ Dầu Một

70.522

8.700

78.984

0

-17.162

46.337

24.185

6.242

17.943

 

9

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

29.909

4.946

26.330

0

-1.367

25.497

4.411

3.579

833

 

10

Trường Cao đẳng Y tế

150

0

150

0

0

147

3

0

3

 

11

Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

20.320

1.161

21.451

715

-3.007

20.242

78

59

18

 

12

Ban An toàn Giao thông

9.428

0

9.428

0

0

8.149

1.279

0

1.279

 

13

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

657

0

657

0

0

446

211

0

211

 

14

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

13.817

0

14.716

0

-899

9.293

4.524

0

4.524

 

15

Quỹ Phát triển KHCN

19.768

5.190

16.068

15

-1.505

5.597

14.171

8.247

5.923

 

16

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

0

0

1.101

0

-1.101

0

0

0

0

 

17

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

473

0

473

0

0

382

91

0

91

 

18

BQL DA ngành nông nghiệp

4.370

0

4.480

0

-110

4.147

223

0

223

 

19

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

78.627

206

81.272

 

-2.850

58.145

20.482

404

20.079

 

20

Sở Tư Pháp

21.287

457

20.937

10

-117

8.619

12.668

529

12.139

 

21

Sở Khoa học và Công nghệ

19.376

232

20.095

 

-951

15.613

3.763

245

3.518

 

22

Sở Công thương

32.661

0

30.941

1.931

-211

27.033

5.628

297

5.331

 

23

Sở Xây dựng

21.921

730

16.675

4.608

-92

17.735

4.186

801

3.386

 

24

Sở Giao thông- Vận tải

206.578

53

213.362

 

-6.836

111.058

95.520

130

95.391

 

25

Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

26

Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

27

Quỹ Bảo trì đường bộ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

28

Sở Giáo dục- Đào tạo

573.125

82.579

706.494

 

-215.948

496.464

76.661

6.736

69.925

 

29

Bảo hiểm Y tế HS, SV

18.000

0

18.000

0

0

18.000

0

0

0

 

30

Sở Y tế

184.145

2.880

189.804

320

-8.859

142.587

41.558

892

40.666

 

31

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

1.838

0

 

1.838

0

1.636

202

0

202

 

32

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

249.636

4.453

236.967

9.885

-1.669

224.752

24.883

3.485

21.398

 

33

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

246.978

251

243.610

3.226

-109

219.355

27.622

1.100

26.522

 

34

Sở Tài nguyên - Môi trường

95.206

1.084

107.027

 

-12.905

58.756

36.449

682

35.767

 

35

Quỹ Bảo vệ Môi trường

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Sở Thông tin -Truyền thông

72.420

70

65.021

9.841

-2.512

41.630

30.790

382

30.408

 

37

Sở Nội vụ

42.256

43

43.213

 

-1.000

40.755

1.500

33

1.467

 

38

Đài Phát thanh - Truyền hình

30.979

0

36.532

 

-5.553

4.803

26.176

0

26.176

 

39

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

100.685

0

100.685

0

0

82.524

18.161

0

18.161

 

40

Cục Quản lý thị trường

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

17.545

22

11.403

6.120

0

14.559

2.985

91

2.895

 

II

Khối đoàn thể

61.524

374

63.499

341

-2.690

55.294

6.230

2.086

4.144

 

42

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

8.175

0

8.175

0

0

6.300

1.875

315

1.560

 

43

Tỉnh Đoàn

33.794

122

33.672

 

 

31.653

2.141

1.482

659

 

44

Hội Liên hiệp Phụ nữ

8.147

25

10.320

127

-2.325

8.106

41

41

0

 

45

Hội Nông dân

8.041

162

7.664

214

 

6.392

1.648

183

1.465

 

46

Hội Cựu Chiến binh

3.367

64

3.668

0

-365

2.843

524

64

460

 

III

Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

20.136

689

19.551

598

-702

15.764

4.372

1.136

3.236

 

47

Hội Chữ thập đỏ

3.738

395

3.343

0

0

2.200

1.538

568

970

 

48

Hội Văn học Nghệ thuật

5.321

217

4.671

433

0

4.700

621

433

188

 

49

Hội Đông Y

872

0

872

0

0

870

2

0

2

 

50

Hội Người mù

1.101

0

1.101

0

0

947

154

0

154

 

51

Câu lạc bộ Hưu trí

2.589

0

2.589

0

0

1.361

1.228

0

1.228

 

52

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

1.681

76

2.145

0

-540

1.208

473

87

386

 

53

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2.255

1

2.296

0

-42

2.003

252

48

204

 

54

Hội Người cao tuổi

577

0

463

114

0

474

103

0

103

 

55

Liên minh các Hợp tác xã

2.002

0

2.071

51

-120

2.001

1

0

1

 

IV

An ninh-Quốc phòng

208.163

669

204.094

3.400

0

193.967

14.196

5.891

8.305

 

56

Bộ Chỉ huy Quân sự

93.400

0

92.400

1.000

0

93.400

0

0

0

 

57

Công an tỉnh

114.763

669

111.694

2.400

0

100.567

14.196

5.891

8.305

 

 

PHỤ LỤC XI

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi ĐTPT

Chi thường xuyên

Chi tạo nguồn CCT L

Dự phòng

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi nộp NS cấp trên

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi ĐTPT

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi GD- ĐTDN

Chi KH và CN

Chi GD- ĐTDN

Chi KH và CN (3)

Chi ĐTPT

Chi TX

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=6/1

19=7/2

20=10/3

 

Tổng số

11.750.568

1.650.000

9.896.105

0

204.463

16.621.252

1.824.579

0

0

9.083.455

0

0

0

0

0

0

5.713.218

141%

111%

92%

1

TP Thủ Dầu Một

1.954.216

252.391

1.666.499

 

35.326

4.814.379

173.874

 

 

1.599.595

 

 

 

 

 

 

3.040.910

246%

69%

96%

2

TP Thuận An

1.874.597

289.874

1.554.753

 

29.970

2.202.779

289.944

 

 

1.459.878

 

 

 

 

 

 

452.957

118%

100%

94%

3

TP Dĩ An

1.617.567

235.813

1.354.266

 

27.488

1.868.733

214.084

 

 

1.147.339

 

 

 

 

 

 

507.310

116%

91%

85%

4

TP Tân Uyên

1.632.731

187.010

1.419.055

 

26.666

1.825.360

305.371

 

 

1.333.114

 

 

 

 

 

 

186.875

112%

163%

94%

5

Huyện Bắc Tân Uyên

724.903

121.152

590.048

 

13.703

1.047.933

145.012

 

 

523.520

 

 

 

 

 

 

379.401

145%

120%

89%

6

Huyện Phú Giáo

946.678

131.551

797.012

 

18.115

1.191.942

206.549

 

 

717.630

 

 

 

 

 

 

267.763

126%

157%

90%

7

Thị xã Bến Cát

1.288.187

177.094

1.089.829

 

21.264

1.423.327

174.885

 

 

996.318

 

 

 

 

 

 

252.124

110%

99%

91%

8

Huyện Bàu Bàng

770.087

108.646

647.761

 

13.680

1.215.247

144.158

 

 

551.174

 

 

 

 

 

 

519.915

158%

133%

85%

9

Huyện Dầu Tiếng

941.602

146.469

776.882

 

18.251

1.031.552

170.702

 

 

754.887

 

 

 

 

 

 

105.963

110%

117%

97%

* Ghi chú:

- Dự toán đã bao gồm kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT; kinh phí quản lý bảo trì đường bộ; kinh phí phòng, chống dịch Covid-19 và Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 (ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện).

- Số liệu quyết toán bao gồm chi nộp ngân sách cấp trên 105.398 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC XII

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CT MT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CT MT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

A

B

1=2+3

2

3=4+5

4

5=6+7+8

6

7

8

9=10+11

10

11=12+13

12

13=14+15 +16

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TỔNG SỐ

5.432.478

3.743.710

1.688.768

0

1.688.768

22.000

1.666.768

0

5.421.483

3.743.710

1.677.773

0

1.677.773

22.000

1.655.773

 

100%

100%

99%

 

99%

100%

99%

 

1

TP Thủ Dầu Một

152.551

0

152.551

 

152.551

 

152.551

 

152.717

0

152.717

 

152.717

 

152.717

 

100%

 

100%

 

100%

 

100%

 

2

TP Thuận An

688.648

342.518

346.130

 

346.130

 

346.130

 

735.651

342.518

393.133

 

393.133

 

393.133

 

107%

100%

114%

 

114%

 

114%

 

3

TP Dĩ An

362.357

100.187

262.170

 

262.170

 

262.170

 

331.471

100.187

231.284

 

231.284

 

231.284

 

91%

100%

88%

 

88%

 

88%

 

4

TP Tân Uyên

986.486

493.372

493.114

 

493.114

 

493.114

 

971.886

493.372

478.514

 

478.514

 

478.514

 

99%

100%

97%

 

97%

 

97%

 

5

Thị xã Bến Cát

702.703

419.956

282.747

 

282.747

2.000

280.747

 

669.507

419.956

249.551

 

249.551

2.000

247.551

 

95%

100%

88%

 

88%

100%

88%

 

6

Huyện Phú Giáo

825.721

794.912

30.809

 

30.809

8.000

22.809

 

825.715

794.912

30.803

 

30.803

8.000

22.803

 

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

 

7

Huyện Dầu Tiếng

750.073

737.239

12.834

 

12.834

2.000

10.834

 

777.333

737.239

40.094

 

40.094

2.000

38.094

 

104%

100%

312%

 

312%

100%

352%

 

8

Huyện Bàu Bàng

529.502

457.105

72.397

 

72.397

 

72.397

 

522.845

457.105

65.740

 

65.740

 

65.740

 

99%

100%

91%

 

91%

 

91%

 

9

Huyện Bắc Tân Uyên

434.437

398.421

36.016

 

36.016

10.000

26.016

 

434.358

398.421

35.937

 

35.937

10.000

25.937

 

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

 

Ghi chú: Dự toán bao gồm bổ sung mục tiêu ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện vốn thưởng nông thôn mới từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh số tiền 22.000 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC XIII

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSĐP

Trong đó

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Thu từ kết dư năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG SỐ

17.388.029

6.642.573

5.229.297

0

2.166.925

3.349.234

1

Thành phố Thủ Dầu Một

5.315.281

2.240.166

178.871

 

609.682

2.286.562

2

Thành phố Thuận An

2.044.745

1.199.093

527.173

 

238.490

79.989

3

Thành phố Dĩ An

1.833.708

1.131.537

234.494

 

227.061

240.616

4

Thành phố Tân Uyên

1.607.522

632.770

709.059

 

153.071

112.622

5

Thị xã Bến Cát

1.335.003

531.754

537.036

 

212.612

53.601

6

Huyện Phú Giáo

1.339.593

146.711

948.774

 

210.725

33.383

7

Huyện Dầu Tiếng

1.288.008

240.520

939.146

 

56.870

51.472

8

Huyện Bàu Bàng

1.331.967

210.591

593.637

 

106.804

420.935

9

Huyện Bắc Tân Uyên

1.292.202

309.431

561.107

 

351.610

70.054

 

PHỤ LỤC XIV

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022 (KHÔNG PHÁT SINH)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=4/1

15=5/2

16=6/3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC XV

QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Tổng hợp theo đơn vị và chi tiết dự án cấp tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

SH KB

Mã dự án đầu tư

Tổng mức đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2022

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2022

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

So sánh (%)

Ghi chú

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngoài nước

Trong nước

 

Tổng số

Ngoài nước

Trong nước

Tr.đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Tổng số

Ngoài nước

Trong nước

Tổng số

Dự toán kéo dài năm 2022

Dự toán năm 2022

Ngoài nước

Trong nước

Tổng số

Ngoài nước

Trong nước

Tổng số

Ngoài nước

Trong nước

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

8

14

16

17

18

19

20

21

22

23

 

 

 

TỔNG SỐ (A+B)

 

 

94.231.389

5.957.558

88.273.831

30.477.484

0

30.477.484

3.383.599

30.477.484

0

30.477.484

11.042.541

3.633.490

7.409.051

0

11.042.541

7.668.621

0

7.668.621

69%

 

69%

 

 

A

Vốn Ngân sách cấp tỉnh

 

 

0

0

0

30.298.919

0

30.298.919

3.302.871

30.298.919

0

30.298.919

10.689.051

3.630.000

7.059.051

0

10.689.051

7.504.207

0

7.504.207

70%

 

70%

 

 

010

Quốc phòng

 

 

0

0

0

48.168

0

48.168

1.610

48.168

0

48.168

54.900

0

54.900

0

54.900

34.091

0

34.091

62%

 

62%

 

 

 

181100017 - Phòng Trung tâm Chỉ huy, điều hành tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng

 

7004686

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.900

0

4.900

0

4.900

4.674

0

4.674

95%

 

95%

 

 

 

220210002 - Hội trưởng 350 cho Bộ chỉ huy Quân sự

 

7004686

25.710

0

25.710

259

0

259

0

259

0

259

24.600

0

24.600

0

24.600

12.116

0

12.116

49%

 

49%

 

 

 

220210003 - Xây dựng mới đại đội kho vũ khí - đạn

 

7004686

14.984

0

14.984

556

0

556

0

556

0

556

13.900

0

13.900

0

13.900

4.845

0

4.845

35%

 

35%

 

 

 

220210004 - XD Đại đội Thông tin Bộ chỉ huy QS tỉnh Bình Dương

 

7004686

11.796

0

11.796

454

0

454

0

454

0

454

10.800

0

10.800

0

10.800

10.485

0

10.485

97%

 

97%

 

 

 

220160020 - XD các hạng mục PV SH và LV Ban CH QS Bắc tân Uyên

 

7004686

34.995

0

34.995

32.596

0

32.596

1.180

32.596

0

32.596

0

0

0

0

0

1.180

0

1.180

 

 

 

 

 

 

220190002 - Nhà ăn cơ quan Bộ chỉ huy quân sự

 

7004686

14.999

0

14.999

14.209

0

14.209

376

14.209

0

14.209

0

0

0

0

0

293

0

293

 

 

 

 

 

 

Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7823274 - Bồi thường GPMB để XD khu Các hậu cần KT tại H Bắc TU

 

7823274

19.557

0

19.557

94

0

94

54

94

0

94

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

XD hạ tầng khu QH sân bay Quốc phòng huyện Dầu Tiếng (GĐ1 GPMB và XD hàng rào bảo vệ khu đất quy hoạch)

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7999672 - Đầu tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông

 

7999672

14.989

0

14.989

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

500

500

0

500

100%

 

100%

 

 

040

An ninh và trật tự an toàn xã hội

 

 

0

0

0

380.912

0

380.912

58.813

380.912

0

380.912

79.510

0

79.510

0

79.510

100.636

0

100.636

127%

 

127%

 

 

 

181100018 - Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PC & CC khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương

 

7004692

56.111

0

56.111

0

0

0

0

0

0

0

14.100

0

14.100

0

14.100

341

0

341

2%

 

2%

 

 

 

220160007 - XD, Cải tạo, MC, MR nhà tạm giữ Công An TX Thuận An (B)

 

7004692

52.484

0

52.484

41.113

0

41.113

0

41.113

0

41.113

3.003

0

3.003

0

3.003

3.003

0

3.003

100%

 

100%

 

 

 

220160009 - XD , CT, NC và MR Nhà tạm giữ của Công An TX Bến Cát

 

7004692

34.324

0

34.324

31.131

0

31.131

0

31.131

0

31.131

88

0

88

0

88

88

0

88

99%

 

99%

 

 

 

220170001 - Cơ sở làm việc công an huyện Bắc Tân Uyên

 

7004692

37.154

0

37.154

29.214

0

29.214

0

29.214

0

29.214

515

0

515

0

515

515

0

515

100%

 

100%

 

 

 

220180002 - Kè chắn đất chống sạt lỡ máy Taluy trại giam TTHL CABD

 

7004692

13.462

0

13.462

12.862

0

12.862

0

12.862

0

12.862

154

0

154

0

154

153

0

153

99%

 

99%

 

 

 

220190001 - Cơ sở làm việc Công an TPTDM

 

7004692

203.500

0

203.500

61.383

0

61.383

55.544

61.383

0

61.383

57.646

0

57.646

0

57.646

90.813

0

90.813

158%

 

158%

 

 

 

220210001 - Triển khai hệ thống WIFI và cổng TT điện tử tại CA tỉnh BD

 

7004692

5.202

0

5.202

2.505

0

2.505

2.335

2.505

0

2.505

2.454

0

2.454

0

2.454

4.788

0

4.788

195%

 

195%

 

 

 

220160005 - Trụ Sở làm việc Công An Phường Chánh Phú Hòa

 

7004692

11.581

0

11.581

10.604

0

10.604

11

10.604

0

10.604

0

0

0

0

0

11

0

11

 

 

 

 

 

 

Trang thiết bị nội thất nhà khách công vụ Công An tỉnh

 

7004692

0

0

0

192.101

0

192.101

924

192.101

0

192.101

0

0

0

0

0

924

0

924

 

 

 

 

 

 

Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2.

 

7004692

204.597

0

204.597

0

0

0

0

0

0

0

1.000

0

1.000

0

1.000

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Camera giám sát chát, an ninh, an toàn giao thông

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50

0

50

0

50

0

0

0

0%

 

0%

 

 

070

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

0

0

0

3.563.131

0

3.563.131

499.414

3.563.131

0

3.563.131

1.370.958

30.000

1.340.958

0

1.370.958

1.478.142

0

1.478.142

108%

 

108%

 

 

 

7373176 - Trường mầm non Họa mi

 

7373176

78.065

0

78.065

38.235

0

38.235

5.873

38.235

0

38.235

13.900

0

13.900

0

13.900

18.190

0

18.190

131%

 

131%

Nộp giảm 27.665.000 đồng

 

 

7639923 - Trường tiểu học Phú Lợi 2

 

7639923

139.339

0

139.339

68.013

0

68.013

0

68.013

0

68.013

3.800

0

3.800

0

3.800

3.590

0

3.590

94%

 

94%

 

 

 

7646496 - Trường Trung học Cơ Sở Phú hòa 2

 

7646496

157.382

0

157.382

86.634

0

86.634

11.059

86.634

0

86.634

35.600

0

35.600

0

35.600

45.572

0

45.572

128%

 

128%

 

 

 

7759858 - CT Nhà đa năng, đường bộ Trường THPT Võ Minh Đức

 

7759858

22.400

0

22.400

18.126

0

18.126

0

18.126

0

18.126

2.000

0

2.000

0

2.000

1.885

0

1.885

94%

 

94%

 

 

 

7766153 - Trường Tiểu học Định Hòa 2

 

7766153

108.373

0

108.373

40.302

0

40.302

19.012

40.302

0

40.302

33.600

0

33.600

0

33.600

43.282

0

43.282

129%

 

129%

 

 

 

7766154 - Cải tạo, NC, MR Trường THPT An Mỹ

 

7766154

130.818

0

130.818

73.876

0

73.876

0

73.876

0

73.876

39.000

0

39.000

0

39.000

37.281

0

37.281

96%

 

96%

 

 

 

7767773 - CT, NC ,MR Trường THPT Bình Phú

 

7767773

93.523

0

93.523

59.036

0

59.036

0

59.036

0

59.036

25.000

0

25.000

0

25.000

24.981

0

24.981

100%

 

100%

 

 

 

7780949 - XD mới BS nhà thi đấu TDTD Trường THPT Chuyên Hùng Vương

 

7780949

25.698

0

25.698

21.497

0

21.497

0

21.497

0

21.497

605

0

605

0

605

490

0

490

81%

 

81%

 

 

 

7786897 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Hòa Phú

 

7786897

184.779

0

184.779

65.506

0

65.506

61.522

65.506

0

65.506

32.451

0

32.451

0

32.451

82.129

0

82.129

253%

 

253%

 

 

 

7897512 - Cải tạo, NC, MR Trường THCS Phú Mỹ

 

7897512

83.998

0

83.998

135

0

135

135

135

0

135

20.500

0

20.500

0

20.500

2.041

0

2.041

10%

 

10%

 

 

 

7897513 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ

 

7897513

89.932

0

89.932

144

0

144

144

144

0

144

2.300

0

2.300

0

2.300

2.241

0

2.241

97%

 

97%

 

 

 

7897514 - XD mới, bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

 

7897514

37.932

0

37.932

86

0

86

86

86

0

86

1.350

0

1.350

0

1.350

404

0

404

30%

 

30%

 

 

 

7904374 - Nhà thi đấu đa năng TT GDTT và BD nghiệp vụ tỉnh BD

 

7904374

602

0

602

74

0

74

74

74

0

74

395

0

395

0

395

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7907836- Cải tạo , nâng cấp , MR Trường THCS Định Hòa

 

7907836

1.055

0

1.055

264

0

264

259

264

0

264

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

7879827- Xây dựng mới Trường THCS Tương Bình Hiệp

 

7879827

957

0

957

146

0

146

146

146

0

146

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

7584568 - Trường trung học cơ sở An Điền (GD II ) - TX Bến Cát - BD

 

7584568

80.999

0

80.999

70.899

0

70.899

0

70.899

0

70.899

5.200

0

5.200

0

5.200

5.200

0

5.200

100%

 

100%

 

 

 

7626151 - Trường Tiểu học An tây B (GĐ II )

 

7626151

80.770

0

80.770

63.558

0

63.558

0

63.558

0

63.558

6.217

0

6.217

0

6.217

6.106

0

6.106

98%

 

98%

 

 

 

7749208 - Xây dựng BS khối phòng học Trường THPT Bến Cát

 

7749208

33.336

0

33.336

26.404

0

26.404

0

26.404

0

26.404

1.000

0

1.000

0

1.000

926

0

926

93%

 

93%

 

 

 

7780945 - Trường trung học cơ sở Mỹ Thạnh

 

7780945

193.463

0

193.463

22.787

0

22.787

18.609

22.787

0

22.787

51.700

0

51.700

0

51.700

64.462

0

64.462

125%

 

125%

 

 

 

7830349 - Cải tạo, NC, MR Trường Trung học phổ thông Tây Nam

 

7830349

94.888

0

94.888

1.927

0

1.927

0

1.927

0

1.927

33.937

0

33.937

0

33.937

28.425

0

28.425

84%

 

84%

 

 

 

7836499 - Trường trung học cơ sở Hòa Lợi (Bến Cát)

 

7836499

187.781

0

187.781

2.534

0

2.534

0

2.534

0

2.534

42.485

0

42.485

0

42.485

1.598

0

1.598

4%

 

4%

 

 

 

7896063 - CT, NC, MR Trường HTCS Hòa Lợi thành Trường TH An Lợi

 

7896063

72.379

0

72.379

497

0

497

0

497

0

497

461

0

461

0

461

55

0

55

12%

 

12%

 

 

 

7609001 - Mở rộng Trường Trung học CS Nguyễn Thái Bình -TX TA

 

7609001

49.925

0

49.925

49.194

0

49.194

0

49.194

0

49.194

380

0

380

0

380

379

0

379

100%

 

100%

 

 

 

7646495 - Trường tiểu học An Thạnh TX Thuận An

 

7646495

92.612

0

92.612

78.470

0

78.470

400

78.470

0

78.470

309

0

309

0

309

709

0

709

229%

 

229%

 

 

 

7718363 - Trường Tiểu học Bình chuẩn 2

 

7718363

101.839

0

101.839

71.098

0

71.098

5.616

71.098

0

71.098

12.830

0

12.830

0

12.830

16.398

0

16.398

128%

 

128%

 

 

 

7780941 - Trường Tiểu học An Phú 3

 

7780941

105.771

0

105.771

182

0

182

0

182

0

182

1.256

0

1.256

0

1.256

1.256

0

1.256

100%

 

100%

 

 

 

7834188 - Trường Tiểu học An Phú 2

 

7834188

105.892

0

105.892

35.559

0

35.559

33.000

35.559

0

35.559

20.000

0

20.000

0

20.000

49.119

0

49.119

246%

 

246%

 

 

 

7898923 - CT,NC,MR Trường THCS Nguyễn Trung Trực

 

7898923

87.689

0

87.689

399

0

399

187

399

0

399

258

0

258

0

258

444

0

444

172%

 

172%

 

 

 

7899366 - Cải tạo, NC, MR Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

 

7899366

121.592

0

121.592

665

0

665

0

665

0

665

108

0

108

0

108

107

0

107

100%

 

100%

 

 

 

7879331 - Cải tạo ,XD,BS Trường THPT Trịnh Hoài Đức

 

7879331

154.274

0

154.274

54.900

0

54.900

51.378

54.900

0

54.900

61.906

0

61.906

0

61.906

111.753

0

111.753

181%

 

181%

 

 

 

7256457 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực

 

7256457

142.118

0

142.118

104.204

0

104.204

0

104.204

0

104.204

3.000

0

3.000

0

3.000

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7790181 - Trường Mầm non Hoa Mai 2

 

7790181

105.828

0

105.828

59.560

0

59.560

8.193

59.560

0

59.560

24.642

0

24.642

0

24.642

32.023

0

32.023

130%

 

130%

 

 

 

7871031 - XD mới bổ sung Trường THCS Bình Chuẩn

 

7871031

104.601

0

104.601

1.439

0

1.439

883

1.439

0

1.439

35.000

0

35.000

0

35.000

23.422

0

23.422

67%

 

67%

 

 

 

7398341- Trường tiểu học Tuy An

 

7398341

87.830

0

87.830

77.295

0

77.295

94

77.295

0

77.295

450

0

450

0

450

535

0

535

119%

 

119%

 

 

 

7719529 - Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ

 

7719529

152.202

0

152.202

120.721

0

120.721

1.461

120.721

0

120.721

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

7609000 - Trường mầm non Hoa Mai 3

 

7609000

67.568

0

67.568

59.121

0

59.121

141

59.121

0

59.121

1.190

0

1.190

0

1.190

1.329

0

1.329

112%

 

112%

 

 

 

7637537 - Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao )

 

7637537

77.210

0

77.210

61.141

0

61.141

654

61.141

0

61.141

500

0

500

0

500

1.020

0

1.020

204%

 

204%

 

 

 

7398343- Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

 

7398343

105.174

0

105.174

99.331

0

99.331

183

99.331

0

99.331

173

0

173

0

173

355

0

355

205%

 

205%

 

 

 

7770435 - Trường tiểu học Vĩnh Phú.

 

7770435

124.977

0

124.977

72.339

0

72.339

7.928

72.339

0

72.339

27.000

0

27.000

0

27.000

34.923

0

34.923

129%

 

129%

 

 

 

7648765 - Trường tiểu học Lê Thị Trung

 

7648765

101.625

0

101.625

73.876

0

73.876

752

73.876

0

73.876

3.000

0

3.000

0

3.000

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7473593 - Trường mẫu giáo hoa hồng, thị xã Tân Uyên (TU)

 

7473593

47.318

0

47.318

31.482

0

31.482

763

31.482

0

31.482

10.000

0

10.000

0

10.000

8.536

0

8.536

85%

 

85%

 

 

 

7718685 - Trường Trung học phổ thông Thái Hòa

 

7718685

213.349

0

213.349

167.186

0

167.186

1.828

167.186

0

167.186

30.000

0

30.000

0

30.000

29.391

0

29.391

98%

 

98%

 

 

 

7782927 - CT, NC, MR Trường THPT Tân Phước Khánh

 

7782927

106.928

0

106.928

25.654

0

25.654

23.453

25.654

0

25.654

1.000

0

1.000

0

1.000

23.841

0

23.841

2384%

 

2384 %

 

 

 

7782929 - Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B

 

7782929

108.648

0

108.648

2.591

0

2.591

0

2.591

0

2.591

39.000

0

39.000

0

39.000

18.061

0

18.061

46%

 

46%

 

 

 

7386404 - Trường THCS Vĩnh Tân Huyện Tân Uyên

 

7386404

98.320

0

98.320

16.300

0

16.300

14.180

16.300

0

16.300

32.000

0

32.000

0

32.000

38.441

0

38.441

120%

 

120%

 

 

 

7415964- Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp, huyện Tân Uyên- Bình Dương

 

7415964

82.683

0

82.683

55.748

0

55.748

206

55.748

0

55.748

0

0

0

0

0

206

0

206

 

 

 

 

 

 

7415970-Trường Tiểu học Thái Hòa B

 

7415970

84.738

0

84.738

65.560

0

65.560

76

65.560

0

65.560

0

0

0

0

0

76

0

76

 

 

 

 

 

 

7445703 - Trường mầm non Thạnh Phước , huyện Tân Uyên

 

7445703

80.399

0

80.399

41.296

0

41.296

3.588

41.296

0

41.296

20.000

0

20.000

0

20.000

22.113

0

22.113

111%

 

111%

Nộp giảm 889.000 đồng

 

 

Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.000

0

1.000

0

1.000

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Trường Trung Học Cơ sở Hội Nghĩa

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.000

0

1.000

0

1.000

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7643805 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Dĩ An)

 

7643805

116.888

0

116.888

109.446

0

109.446

0

109.446

0

109.446

45

0

45

0

45

44

0

44

98%

 

98%

 

 

 

7795502 - Trường tiểu học Tân Bình B

 

7795502

101.971

0

101.971

2.455

0

2.455

0

2.455

0

2.455

46.154

0

46.154

0

46.154

34.950

0

34.950

76%

 

76%

 

 

 

7795503 - Trường tiểu học Châu Thới

 

7795503

102.417

0

102.417

26.580

0

26.580

24.030

26.580

0

26.580

40.000

0

40.000

0

40.000

63.830

0

63.830

160%

 

160%

 

 

 

7795504 - Trường Trung học cơ sở Tân Đông Hiệp B

 

7795504

196.900

0

196.900

51.945

0

51.945

47.700

51.945

0

51.945

33.846

0

33.846

0

33.846

31.063

0

31.063

92%

 

92%

 

 

 

7886116 - Trường trung học cơ sở Bình Thắng (Dĩ An)

 

7886116

161.992

0

161.992

700

0

700

0

700

0

700

2.200

0

2.200

0

2.200

843

0

843

38%

 

38%

 

 

 

7898028 - Trường mầm non Châu Thới (Dĩ An)

 

7898028

69.796

0

69.796

322

0

322

0

322

0

322

1.000

0

1.000

0

1.000

561

0

561

56%

 

56%

 

 

 

7898192 - XD Bổ sung Trường TH phổ thông Nguyễn Thi M Khai (DA)

 

7898192

44.882

0

44.882

300

0

300

0

300

0

300

800

0

800

0

800

782

0

782

98%

 

98%

 

 

 

7898287 - CT, NC, MR Trường tiểu học Nguyễn Khuyến (Dĩ An)

 

7898287

57.765

0

57.765

325

0

325

0

325

0

325

1.000

0

1.000

0

1.000

492

0

492

49%

 

49%

 

 

 

7950214 - Trường trung học cơ sở Đông Chiêu (Giai đoạn 2)- Dĩ An

 

7950214

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7501251 - Trường THCS Đông Chiêu

 

7501251

95.999

0

95.999

65.251

0

65.251

0

65.251

0

65.251

10.190

0

10.190

0

10.190

9.390

0

9.390

92%

 

92%

 

 

 

Trường THCS Đông Hòa

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Cải tạo, MR Trường THPT Dĩ An

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7643798 - Trường Tiểu học Nhị Đồng 2 (Dĩ An)

 

7643798

81.943

0

81.943

71.605

0

71.605

206

71.605

0

71.605

0

0

0

0

0

206

0

206

 

 

 

 

 

 

7643813 - Mở rộng Trường Trung học cơ sở Đông Hòa

 

7643813

52.788

0

52.788

45.126

0

45.126

679

45.126

0

45.126

0

0

0

0

0

679

0

679

 

 

 

 

 

 

7644840 - Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C (Dĩ An)

 

7644840

84.144

0

84.144

69.374

0

69.374

1.062

69.374

0

69.374

0

0

0

0

0

1.062

0

1.062

 

 

 

 

 

 

7648005 - Trường Tiểu Học Đông Hòa C (Dĩ An)

 

7648005

91.746

0

91.746

76.694

0

76.694

398

76.694

0

76.694

0

0

0

0

0

398

0

398

 

 

 

 

 

 

7760562 - Cải tạo, NC,MR Trường THPT Phước Hòa

 

7760562

27.679

0

27.679

22.726

0

22.726

440

22.726

0

22.726

826

0

826

0

826

1.256

0

1.256

152%

 

152%

 

 

 

7780944 - CT, NC, MR Trường THCS Vĩnh Hòa

 

7780944

148.990

0

148.990

2.522

0

2.522

0

2.522

0

2.522

30.000

30.000

0

0

30.000

3.563

0

3.563

12%

 

12%

 

 

 

7865843 - Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long

 

7865843

51.384

0

51.384

337

0

337

0

337

0

337

18.380

0

18.380

0

18.380

683

0

683

4%

 

4%

 

 

 

7865844 - XD bổ sung Trường tiểu học Phước Sang

 

7865844

28.901

0

28.901

253

0

253

0

253

0

253

8.000

0

8.000

0

8.000

669

0

669

8%

 

8%

 

 

 

7872540 - XD Bổ sung Trường Tiểu học Tân Hiệp

 

7872540

69.220

0

69.220

0

0

0

0

0

0

0

428

0

428

0

428

428

0

428

100%

 

100%

 

 

 

7593991 - Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo

 

7593991

159.598

0

159.598

35.842

0

35.842

32.466

35.842

0

35.842

37.066

0

37.066

0

37.066

34.138

0

34.138

92%

 

92%

 

 

 

7784220 - XD Nhà tập đa năng Trường THPT Dầu Tiếng

 

7784220

13.039

0

13.039

11.698

0

11.698

157

11.698

0

11.698

45

0

45

0

45

200

0

200

445%

 

445%

 

 

 

7814180 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa

 

7814180

88.759

0

88.759

51.100

0

51.100

4.879

51.100

0

51.100

26.500

0

26.500

0

26.500

31.379

0

31.379

118%

 

118%

 

 

 

7849717 - Cải tạo, nâng cấp,mở rộng Trường Tiểu học Thanh Tuyền

 

7849717

76.712

0

76.712

38.050

0

38.050

20.564

38.050

0

38.050

27.500

0

27.500

0

27.500

48.064

0

48.064

175%

 

175%

 

 

 

7849719 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân

 

7849719

78.908

0

78.908

39.050

0

39.050

23.434

39.050

0

39.050

28.700

0

28.700

0

28.700

52.134

0

52.134

182%

 

182%

 

 

 

7895694 - Trường THPT Thanh Tuyền

 

7895694

109.864

0

109.864

915

0

915

0

915

0

915

30.000

0

30.000

0

30.000

8.899

0

8.899

30%

 

30%

 

 

 

7896780 - Trường mầm non An Lập

 

7896780

88.996

0

88.996

1.486

0

1.486

0

1.486

0

1.486

45.000

0

45.000

0

45.000

37.309

0

37.309

83%

 

83%

 

 

 

7322762 - Trường Tiểu học Minh Tân

 

7322762

113.959

0

113.959

62.683

0

62.683

29.490

62.683

0

62.683

39.000

0

39.000

0

39.000

68.486

0

68.486

176%

 

176%

 

 

 

7358089 - Trường THCS Minh Tân (GĐ 2 các hạng mục còn lại)

 

7358089

48.833

0

48.833

47.296

0

47.296

0

47.296

0

47.296

85

0

85

0

85

81

0

81

95%

 

95%

 

 

 

7478201 - Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)

 

7478201

39.451

0

39.451

39.181

0

39.181

0

39.181

0

39.181

130

0

130

0

130

127

0

127

98%

 

98%

 

 

 

7699430 - Trường Trung học phổ thông Lê Lợi (Bắc Tân Uyên)

 

7699430

99.998

0

99.998

79.444

0

79.444

0

79.444

0

79.444

5.049

0

5.049

0

5.049

4.516

0

4.516

89%

 

89%

 

 

 

7761863 - Trường trung học phổ thông Tân Bình

 

7761863

109.780

0

109.780

44.000

0

44.000

20

44.000

0

44.000

24.175

0

24.175

0

24.175

24.195

0

24.195

100%

 

100%

 

 

 

7761864 - Trường trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2

 

7761864

60.699

0

60.699

34.580

0

34.580

0

34.580

0

34.580

15.901

0

15.901

0

15.901

14.790

0

14.790

93%

 

93%

 

 

 

7761865 - Trường mầm non Hoa Cúc (XD bổ sung 06 phòng học)

 

7761865

19.801

0

19.801

16.268

0

16.268

0

16.268

0

16.268

746

0

746

0

746

746

0

746

100%

 

100%

 

 

 

7762951 - Trường tiểu học Đất Cuốc (XD bổ sung 09 phòng học)

 

7762951

22.437

0

22.437

15.714

0

15.714

0

15.714

0

15.714

720

0

720

0

720

717

0

717

100%

 

100%

 

 

 

7866804 - Trường tiểu học Tân Lập (Bắc tân Uyên)

 

7866804

109.045

0

109.045

1.015

0

1.015

0

1.015

0

1.015

12.000

0

12.000

0

12.000

2.555

0

2.555

21%

 

21%

 

 

 

7880528 - Trường mầm non Bông Trang (Bắc TU)

 

7880528

92.200

0

92.200

850

0

850

0

850

0

850

12.000

0

12.000

0

12.000

5.560

0

5.560

46%

 

46%

 

 

 

7860756 - Trường trung học cơ sở Tân Định (Bắc TU)

 

7860756

108.990

0

108.990

818

0

818

0

818

0

818

15.200

0

15.200

0

15.200

5.369

0

5.369

35%

 

35%

 

 

 

7386400 - Trường mần non Hoa Phong Lan Tân Thành

 

7386400

68.035

0

68.035

61.232

0

61.232

0

61.232

0

61.232

100

0

100

0

100

100

0

100

100%

 

100%

 

 

 

7465477 - Trường MN Sơn Ca, Tân Định

 

7465477

66.455

0

66.455

11.300

0

11.300

6.462

11.300

0

11.300

25.109

0

25.109

0

25.109

31.571

0

31.571

126%

 

126%

 

 

 

7712423- 'TT bồi dưỡng Chính trị huyện Bắc Tân Uyên

 

7712423

44.999

0

44.999

42.728

0

42.728

930

42.728

0

42.728

0

0

0

0

0

930

0

930

 

 

 

 

 

 

7858188 - Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lai Hưng

 

7858188

117.587

0

117.587

46.565

0

46.565

32.625

46.565

0

46.565

55.000

0

55.000

0

55.000

87.625

0

87.625

159%

 

159%

 

 

 

7858189 - Cải tạo,nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng

 

7858189

132.311

0

132.311

2.938

0

2.938

0

2.938

0

2.938

74.799

0

74.799

0

74.799

74.799

0

74.799

100%

 

100%

 

 

 

7858190 - XD bổ sung phòng học Trường Tiểu học Kim Đồng

 

7858190

46.425

0

46.425

838

0

838

391

838

0

838

9.500

0

9.500

0

9.500

859

0

859

9%

 

9%

 

 

 

7900616 - Trường Trung học cơ sở Lai Uyên

 

7900616

180.272

0

180.272

763

0

763

353

763

0

763

367

0

367

0

367

720

0

720

196%

 

196%

 

 

 

7904373 - Trường Mầm non Hưng Hòa

 

7904373

85.643

0

85.643

500

0

500

0

500

0

500

184

0

184

0

184

183

0

183

100%

 

100%

 

 

 

7255498 - Trường TH Trừ Văn Thố

 

7255498

103.219

0

103.219

83.523

0

83.523

0

83.523

0

83.523

4.629

0

4.629

0

4.629

4.628

0

4.628

100%

 

100%

 

 

 

7355588 - Trường Trung học Cơ sở cây Trường

 

7355588

94.799

0

94.799

73.850

0

73.850

786

73.850

0

73.850

1.221

0

1.221

0

1.221

2.007

0

2.007

164%

 

164%

 

 

 

7872134 - NC Trường trung cấp nông lâm nghiệp tỉnh Bình Dương

 

7872134

0

0

0

586

0

586

207

586

0

586

3.000

0

3.000

0

3.000

773

0

773

26%

 

26%

 

 

 

7943791 - Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

 

7943791

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.000

0

3.000

0

3.000

488

0

488

16%

 

16%

 

 

 

ĐT cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của trường Cao Đẳng VN - Hàn Quốc Bình Dương

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.000

0

2.000

0

2.000

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Trường TH phổ thông Chuyên Hùng Vương

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

220050141- 7248061- Trường Công nhân kỹ thuật Bình Dương (GĐ 2)

 

7248061

4.435

0

4.435

3.484

0

3.484

0

3.484

0

3.484

260

0

260

0

260

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

220040161 - Ký túc xá sinh viên tỉnh BD

 

7238748

12.027

0

12.027

10.702

0

10.702

20

10.702

0

10.702

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

7023447 - TT dạy nghề và GTVL huyện Dầu Tiếng (220070006)

 

7023447

0

0

0

149

0

149

116

149

0

149

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

220020098 - Trường Kỹ nghệ Bình Dương

 

7002218

110.027

0

110.027

68.577

0

68.577

103

68.577

0

68.577

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

7002109 - Trường đào tạo kỹ thuật Bình Dương

 

7002109

19.192

0

19.192

3.461

0

3.461

14

3.461

0

3.461

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

100

Khoa học và công nghệ

 

 

0

0

0

31

0

31

0

31

0

31

6.400

0

6.400

0

6.400

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Đầu tư nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Hệ thống quản lý hồ sơ lưu trữ điện tử

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Hệ thống theo dõi, thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Đầu tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người dân tại khu trung tâm Hành chính

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Đầu tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước gđ 2020-2025

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Xây dựng cơ sở dữ liệu về chứng thực, luật sư, giám định tư pháp

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Xây dựng hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.000

0

1.000

0

1.000

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.200

0

1.200

0

1.200

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7894968 - Nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

7894968

10.494

0

10.494

31

0

31

0

31

0

31

2.600

0

2.600

0

2.600

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu của tỉnh phục vụ triển khai khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh GĐ 2017-2018

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

 

130

Y tế, dân số và gia đình

 

 

0

0

0

3.009.589

0

3.009.589

338.170

3.009.589

0

3.009.589

1.087.093

714.000

373.093

0

1.087.093

351.583

0

351.583

32%

 

32%

 

 

 

7876079 - Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

 

7876079

261.500

0

261.500

2.413

0

2.413

990

2.413

0

2.413

55.000

0

55.000

0

55.000

4.994

0

4.994

9%

 

9%

 

 

 

7820708 - NC,MR Trung tâm Y Tế huyện Phú Giáo

 

7820708

118.582

0

118.582

628

0

628

0

628

0

628

28.410

0

28.410

0

28.410

2.016

0

2.016

7%

 

7%

 

 

 

7253179 - Bệnh viện đa khoa 1500 giường tỉnh BD (2 nguồn vốn 45)

 

7253179

0

0

0

1.001.276

0

1.001.276

25.246

1.001.276

0

1.001.276

196.000

116.000

80.000

0

196.000

91.108

0

91.108

46%

 

46%

 

 

 

7575166 - Đầu tư thiết bị khoa sản 300 giường BV Đa khoa tỉnh

 

7575166

47.931

0

47.931

40.610

0

40.610

0

40.610

0

40.610

800

0

800

0

800

761

0

761

95%

 

95%

 

 

 

7449966 - Khu điều trị 300 giường (khoa sản) BV đa khoa (B)

 

7449966

142.622

0

142.622

99.075

0

99.075

0

99.075

0

99.075

700

0

700

0

700

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7638237 - Thiết bị bệnh viện đa khoa 1.500 giường.

 

7638237

779.882

0

779.882

2.190

0

2.190

0

2.190

0

2.190

379.355

295.000

84.355

0

379.355

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7253179 - Bệnh viện đa khoa 1500 giường tỉnh BD (2 nguồn vốn 42)

 

7253179

2.318.639

0

2.318.639

603.464

0

603.464

113.099

603.464

0

603.464

138.500

138.500

0

0

138.500

98.444

0

98.444

71%

 

71%

 

 

 

7466397 - Khối KTTrung Tâm và nhà quàn (thuộc khu QH 1,500 BV ĐK 1500)

 

7466397

392.936

0

392.936

157.404

0

157.404

131.070

157.404

0

157.404

90.000

65.000

25.000

0

90.000

25.643

0

25.643

28%

 

28%

 

 

 

7685629 - Trạm xử lý nước thải cho các BV thuộc khu QH ..CT NN

 

7685629

144.074

0

144.074

21.771

0

21.771

12.661

21.771

0

21.771

55.000

55.000

0

0

55.000

31.242

0

31.242

57%

 

57%

 

 

 

7847113 - Cơ sở HT KTĐC thuộc khu QH XD các bệnh viện ,1 số CT Của Nhà Nước

 

7847113

179.671

0

179.671

1.070

0

1.070

0

1.070

0

1.070

47.000

0

47.000

0

47.000

2.751

0

2.751

6%

 

6%

 

 

 

7887106 - Khối GD và ĐT- Khối KTX học viên và thân nhân người bệnh

 

7887106

0

0

0

822

0

822

339

822

0

822

800

0

800

0

800

339

0

339

42%

 

42%

 

 

 

7969509 - Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 bệnh viện đa khoa 1.500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

 

7969509

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

500

75

0

75

15%

 

15%

 

 

 

7397335 - Bồi thường, HT và tái ĐC cho khu QH XD các bệnh viện..

 

7397335

167.052

0

167.052

140.789

0

140.789

26.845

140.789

0

140.789

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

7466394 - HTKT tổng thể (thuộc khu QH chi tiết 1500 BV đa khoa BD)

 

7466394

146.984

0

146.984

85.442

0

85.442

8.517

85.442

0

85.442

34.500

34.500

0

0

34.500

24.234

0

24.234

70%

 

70%

 

 

 

7616711 - TT y tế huyện Bắc Tân Uyên QM 100 giường (GĐ 1 : 60 Giường)

 

7616711

236.299

0

236.299

215.156

0

215.156

0

215.156

0

215.156

12.791

0

12.791

0

12.791

12.790

0

12.790

100%

 

100%

 

 

 

7415968 - Bệnh viện ĐK huyện Tân uyên QM 200giường (DH 400G)

 

7415968

386.583

0

386.583

312.739

0

312.739

2.410

312.739

0

312.739

1.737

0

1.737

0

1.737

2.177

0

2.177

125%

 

125%

 

 

 

7584622- TT y tế huyện Bàu Bàng quy mô 100 giường bệnh

 

7584622

313.951

0

313.951

298.832

0

298.832

0

298.832

0

298.832

5.700

0

5.700

0

5.700

4.843

0

4.843

85%

 

85%

 

 

 

7588399 - CT SC khu mổ, X quang, khoa nhi.......BV ĐK tỉnh

 

7588399

0

0

0

19.402

0

19.402

10.762

19.402

0

19.402

22.600

10.000

12.600

0

22.600

28.279

0

28.279

125%

 

125%

 

 

 

7840644 - Tăng cường năng lực phân tích, kiểm nghiệm của TT kiểm nghiệm

 

7840644

0

0

0

6.503

0

6.503

6.232

6.503

0

6.503

9.400

0

9.400

0

9.400

15.106

0

15.106

161%

 

161%

 

 

 

7905965 - NC cơ sở vật chất BV phục hồi chức năng

 

7905965

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.300

0

8.300

0

8.300

6.779

0

6.779

82%

 

82%

 

 

160

Văn hoá thông tin

 

 

0

0

0

638.729

0

638.729

96.081

638.729

0

638.729

175.910

60.000

115.910

0

175.910

111.446

0

111.446

63%

 

63%

 

 

 

7251728 - NC CS vật chất Bảo tàng tỉnh BD

 

7251728

80.000

0

80.000

44.815

0

44.815

8.702

44.815

0

44.815

25.000

0

25.000

0

25.000

28.811

0

28.811

115%

 

115%

 

 

 

7251734 - Trùng tu, tôn tạo di tích khảo cổ Dốc Chùa

 

7251734

28.919

0

28.919

4.390

0

4.390

0

4.390

0

4.390

600

0

600

0

600

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7583016 - Trưng bày MT khu tưởng niệm chiến khu D

 

7583016

30.500

0

30.500

24.201

0

24.201

192

24.201

0

24.201

3.200

0

3.200

0

3.200

3.225

0

3.225

101%

 

101%

 

 

 

7862544 - Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà bia (ND VB) các HMCT PC, TT PĐ KDT CK Long Nguyên

 

7862544

1.007

0

1.007

653

0

653

0

653

0

653

5.000

0

5.000

0

5.000

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7862808 - Trùng tu tôn tạo di tích Sở CHTP CD HCM (GĐ 2) DA2

 

7862808

0

0

0

332

0

332

0

332

0

332

5.000

0

5.000

0

5.000

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Xây dựng mới thư viện tỉnh

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7583010 - Trưng bày mỹ thuật khu DTLS rừng Kiến An

 

7583010

14.517

0

14.517

13.793

0

13.793

0

13.793

0

13.793

63

0

63

0

63

62

0

62

99%

 

99%

 

 

 

7024321 - Phục hồi, tôn tạo và phát huy GT Di tích LS Nhà tù Phú Lợi (B)

 

7024321

51.772

0

51.772

43.092

0

43.092

0

43.092

0

43.092

2.200

0

2.200

0

2.200

2.011

0

2.011

91%

 

91%

 

 

 

7024325-MR và cải tạo trung tâm văn hóa thông tin tỉnh Bình Dương

 

7024325

25.955

0

25.955

4.951

0

4.951

855

4.951

0

4.951

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

700

0

700

0

700

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7650647 - TTVH Công nhân lao động TX Bến Cát

 

7650647

69.913

0

69.913

45.590

0

45.590

0

45.590

0

45.590

1.050

0

1.050

0

1.050

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7157025 - Khu TT và HTKT Tưởng niệm Chiến Khu Đ (B)

 

7157025

391.825

0

391.825

201.378

0

201.378

67.641

201.378

0

201.378

62.500

60.000

2.500

0

62.500

21.276

0

21.276

34%

 

34%

 

 

 

7751380 - XD hạ tầng .. DA TTTTDT Sở Chỉ huy TPCD HCM (GĐ 2)

 

7751380

41.990

0

41.990

18.251

0

18.251

13.552

18.251

0

18.251

5.500

0

5.500

0

5.500

10.948

0

10.948

199%

 

199%

 

 

 

7804216 - XD hoàn chỉnh KV VH tưởng niệm KDTLS CK Long Nguyên

 

7804216

51.696

0

51.696

890

0

890

368

890

0

890

16.500

0

16.500

0

16.500

1.857

0

1.857

11%

 

11%

 

 

 

7911606 - Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương

 

7911606

0

0

0

271

0

271

0

271

0

271

530

0

530

0

530

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7843568 - Xây dựng hàng rào rừng Kiến An, xã An Lập

 

7843568

43.197

0

43.197

19.550

0

19.550

4.771

19.550

0

19.550

15.189

0

15.189

0

15.189

10.959

0

10.959

72%

 

72%

 

 

 

7944212 - Bồi thường, giải tỏa (dự án 3) thuộc Dự án Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh (giai đoạn 2)

 

7944212

61.209

0

61.209

0

0

0

0

0

0

0

29.419

0

29.419

0

29.419

29.399

0

29.399

100%

 

100%

 

 

 

7539269- 'Đầu tư trang thiết bị phục vụ báo Bình Dương (giai đoạn 2)

 

7539269

3.482

0

3.482

2.766

0

2.766

0

2.766

0

2.766

300

0

300

0

300

298

0

298

99%

 

99%

 

 

 

7616712 - TT văn hóa thể thao huyện Bắc Tân Uyên

 

7616712

39.923

0

39.923

38.402

0

38.402

0

38.402

0

38.402

1.155

0

1.155

0

1.155

1.154

0

1.154

100%

 

100%

 

 

 

7301465 -Khu di tích CM và du lịch sinh thái Hố Lang (Giai đoạn 1)

 

7301465

226.889

0

226.889

175.404

0

175.404

0

175.404

0

175.404

1.904

0

1.904

0

1.904

1.445

0

1.445

76%

 

76%

 

 

190

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

0

0

0

142.818

0

142.818

0

142.818

0

142.818

21.130

13.000

8.130

0

21.130

14.508

0

14.507

69%

 

69%

 

 

 

8012077- Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình

 

8012077

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

530

0

530

0

530

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7580346 - Thiết bị XS chương trình PTTH Trường quay Nhà bá âm (B)

 

7580346

260.473

0

260.473

0

0

0

0

0

0

0

600

0

600

0

600

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7602650 - Trụ sở làm việc Đài phát thanh- Truyền hình Bình Dương

 

7602650

176.169

0

176.169

142.818

0

142.818

0

142.818

0

142.818

20.000

13.000

7.000

0

20.000

14.508

0

14.507

73%

 

73%

 

 

220

Thể dục thể thao

 

 

0

0

0

55.620

0

55.620

49.620

55.620

0

55.620

121.500

0

121.500

0

121.500

114.453

0

114.453

94%

 

94%

 

 

 

7866710 - Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-DA 6:nhà dạy VH và lý thuyết (500HS)

 

7866710

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7894221 - TT huấn luyện thể thao tỉnh BD - DA 1:HT KT Đường số 1,

 

7894221

65.229

0

65.229

1.328

0

1.328

0

1.328

0

1.328

30.000

0

30.000

0

30.000

22.388

0

22.388

75%

 

75%

 

 

 

7770449 - TT Huấn luyện TT tỉnh BD- DA 2 nhà luyện tập TDTT ĐN

 

7770449

38.400

0

38.400

11.898

0

11.898

10.682

11.898

0

11.898

26.000

0

26.000

0

26.000

32.154

0

32.154

124%

 

124%

 

 

 

7770450 - XD TT Huấn luyện thể thao tỉnh BD - Dứ án 4

 

7770450

57.999

0

57.999

15.905

0

15.905

14.647

15.905

0

15.905

30.000

0

30.000

0

30.000

40.154

0

40.154

134%

 

134%

 

 

 

7770451 - XD TT Huấn luyện TT tỉnh BD - Dự án 3

 

7770451

75.700

0

75.700

26.489

0

26.489

24.291

26.489

0

26.489

34.000

0

34.000

0

34.000

19.518

0

19.518

57%

 

57%

 

 

 

7896047 - Xây dựng Trung tâm Huấn luyện tỉnh Bình Dương-DA 5: Trụ sở làm việc

 

7896047

25.099

0

25.099

0

0

0

0

0

0

0

1.000

0

1.000

0

1.000

240

0

240

24%

 

24%

 

 

250

Bảo vệ môi trường

 

 

0

0

0

2.232.461

0

2.232.461

59.732

2.232.461

0

2.232.461

273.564

51.850

221.714

0

273.564

208.598

0

208.598

76%

 

76%

 

 

 

7306396 - Cải thiện MTN NBD GĐII (TN s.hoạt đô thị NBD)(A)

 

7306396

4.947.906

3.943.832

1.004.074

697.171

0

697.171

23.433

697.171

0

697.171

113.659

22.150

91.509

0

113.659

134.940

0

134.940

119%

 

119%

 

 

 

7881024 - Thoát nước và xử lý nước thải KV TX Bến Cát

 

7881024

6.772

0

6.772

350

0

350

0

350

0

350

1.000

0

1.000

0

1.000

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7881023 - HT Thu gom nước thải khu quy hoạch Định Hòa

 

7881023

104.220

0

104.220

55

0

55

0

55

0

55

45.000

0

45.000

0

45.000

20.769

0

20.769

46%

 

46%

 

 

 

7897910- Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

 

7897910

295.500

0

295.500

0

0

0

0

0

0

0

50.000

0

50.000

0

50.000

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7880783 - Cải Thiện Môi trường nước tỉnh BD

 

7880783

7.211.708

0

7.211.708

2.346

0

2.346

0

2.346

0

2.346

55.000

29.700

25.300

0

55.000

19.268

0

19.268

35%

 

35%

 

 

 

7362603 - Thoát nước và xử lý nước thải khu vực DAn,TA,TU

 

7362603

893.411

0

893.411

623.353

0

623.353

2.647

623.353

0

623.353

0

0

0

0

0

2.647

0

2.647

 

 

 

 

 

 

7502964 - HT Thoát nước và xử lý nước thải khu vực TX Dĩ An

 

7502964

2.516.480

2.013.726

502.754

399.620

0

399.620

1.655

399.620

0

399.620

0

0

0

0

0

1.655

0

1.655

 

 

 

 

 

 

7844872 - Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn ĐHQG đến QL 1A) P BT-DA

 

7844872

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

0

5

0

5

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7802700 - Đền bù, MR suối Lồ ồ thuộc DA thoát nước và XL nước thải

 

7802700

259.394

0

259.394

226.014

0

226.014

31.592

226.014

0

226.014

8.900

0

8.900

0

8.900

29.146

0

29.146

327%

 

327%

Nộp giảm 33.950.000 đồng.

 

 

7033703 - Trục thoát nước Bưng Biệp Suối Cát

 

7033703

908.845

0

908.845

283.553

0

283.553

405

283.553

0

283.553

0

0

0

0

0

173

0

173

 

 

 

 

 

280

Các hoạt động kinh tế

 

 

0

0

0

19.612.408

0

19.612.408

2.059.607

19.612.408

0

19.612.408

7.161.438

2.699.350

4.462.088

0

7.161.438

4.741.858

0

4.741.858

66%

 

66%

 

 

 

7626481 - GPMB đường Tạo lực BTU - PG - BB, dự án TTHC BB, BTU

 

7626481

1.578.663

0

1.578.663

1.189.146

0

1.189.146

157.361

1.189.146

0

1.189.146

196.005

0

196.005

0

196.005

294.039

0

294.039

150%

 

150%

 

 

 

7677567 - XD cầu bắc qua sông ĐN. D án 1: XD đg dẫn vc phía BD

 

7677567

241.932

0

241.932

22.402

0

22.402

19.122

22.402

0

22.402

88.000

48.000

40.000

0

88.000

413

0

413

0%

 

0%

 

 

 

7678104 - XD cầu bắc qua sông ĐN. D án 2: XD cầu vượt sông Đ.Nai

 

7678104

490.944

0

490.944

98.698

0

98.698

90.696

98.698

0

98.698

237.420

197.420

40.000

0

237.420

26.917

0

26.917

11%

 

11%

 

 

 

7577422 - XD Đường Thủ Biên-Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe

 

7577422

293.128

0

293.128

210.882

0

210.882

9.210

210.882

0

210.882

25.000

0

25.000

0

25.000

31.973

0

31.973

128%

 

128%

 

 

 

7226116 - Đường từ ngã 3 Mười Muộn-ngã 3 Tân Thành(B)

 

7226116

764.482

0

764.482

612.904

0

612.904

8.092

612.904

0

612.904

15.000

0

15.000

0

15.000

21.793

0

21.793

145%

 

145%

 

 

 

7745601 - XD đường kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

 

7745601

411.880

0

411.880

272.588

0

272.588

14.385

272.588

0

272.588

69.300

57.600

11.700

0

69.300

75.905

0

75.905

110%

 

110%

 

 

 

7974133 - Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)

 

7974133

23.498

0

23.498

0

0

0

0

0

0

0

18.000

0

18.000

0

18.000

14.012

0

14.012

78%

 

78%

 

 

 

7974134 - Dự án thành phần 6:Bồi thường hỗ trợ tái định cư đường vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương

 

7974134

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.000

0

5.000

0

5.000

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

8005986- Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần

 

8005986

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

0

5

0

5

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7889236 - NC MR đường DX 061

 

7889236

494.386

0

494.386

225

0

225

0

225

0

225

8

0

8

0

8

7

0

7

88%

 

94%

 

 

 

8005985- Nút giao Sóng Thần

 

8005985

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

0

100

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7944211 - Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

 

7944211

1.147.000

0

1.147.000

0

0

0

0

0

0

0

1.600

0

1.600

0

1.600

1.584

0

1.584

99%

 

99%

 

 

 

7829810 - XD HT thoát nước ĐT.744 qua xã An Tây, Phú An,Bến Cát

 

7829810

3.057

0

3.057

1.452

0

1.452

297

1.452

0

1.452

300

0

300

0

300

530

0

530

177%

 

177%

 

 

 

7569781 - GPMB CT NC,MR Đường ĐT 743 Miếu OCu Sóng Thần

 

7569781

1.051.659

0

1.051.659

839.077

0

839.077

14.515

839.077

0

839.077

70.290

69.790

500

0

70.290

42.934

0

42.934

61%

 

61%

 

 

 

7568169 - Giải phóng MB đường Mỹ Phước_Bàu Bàng đoạn 7B đến KCN Bàu bàng

 

7568169

592.682

0

592.682

385.181

0

385.181

3.375

385.181

0

385.181

4.000

0

4.000

0

4.000

6.277

0

6.277

157%

 

157%

 

 

 

7357539 - NC,MR đường ĐT 747a Cổng xanh Tân Uyên

 

7357539

509.396

0

509.396

386.360

0

386.360

30.346

386.360

0

386.360

7.300

0

7.300

0

7.300

24.763

0

24.763

339%

 

339%

 

 

 

7276846 - NC, MR đường từ ngã 4 Bình Chuẩn-ngã 3 ĐLSĩ TPK

 

7276846

1.095.741

0

1.095.741

85.787

0

85.787

2.397

85.787

0

85.787

484.984

208.200

276.784

0

484.984

1.258

0

1.258

0%

 

0%

 

 

 

7742167 - Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh BD

 

7742167

2.058.530

0

2.058.530

464

0

464

0

464

0

464

408

0

408

0

408

386

0

386

95%

 

95%

 

 

 

7780037 - NC đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

 

7780037

298.595

0

298.595

2.006

0

2.006

139

2.006

0

2.006

2.700

0

2.700

0

2.700

2.133

0

2.133

79%

 

79%

 

 

 

7780036 - Nâng cấp, mở rộng đường ĐT. 741 B

 

7780036

219.731

0

219.731

2.777

0

2.777

0

2.777

0

2.777

1.700

0

1.700

0

1.700

1.661

0

1.661

98%

 

98%

 

 

 

7741189 - Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

 

7741189

241.932

0

241.932

42.037

0

42.037

36.306

42.037

0

42.037

90.000

82.000

8.000

0

90.000

30.967

0

30.967

34%

 

34%

 

 

 

7841482 - Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình

 

7841482

1.783

0

1.783

797

0

797

263

797

0

797

500

0

500

0

500

728

0

728

146%

 

146%

 

 

 

7203979 - NC, MR ĐT748 đoạn ngả 4 PThứ- đường vành đai bắc MP

 

7203979

1.425.483

0

1.425.483

10.880

0

10.880

6.322

10.880

0

10.880

2.500

0

2.500

0

2.500

4.568

0

4.568

183%

 

183%

 

 

 

7390136 - Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC liên kế

 

7390136

39.402

0

39.402

22.972

0

22.972

0

22.972

0

22.972

205

0

205

0

205

203

0

203

99%

 

99%

 

 

 

7620900 - XD bờ kè chống SL sông Đồng Nai từ cầu rạch tre...(GĐ2)

 

7620900

336.720

0

336.720

283.303

0

283.303

4.748

283.303

0

283.303

49.000

43.000

6.000

0

49.000

36.416

0

36.416

74%

 

74%

 

 

 

7585305- Kho lưu trữ Sở Tài Nguyên và Môi trường

 

7585305

169.051

0

169.051

38.809

0

38.809

35.696

38.809

0

38.809

43.500

0

43.500

0

43.500

28.371

0

28.371

65%

 

65%

 

 

 

7033703 - Trục thoát nước Bưng Biệp Suối Cát

 

7033703

908.845

0

908.845

290.137

0

290.137

11.866

290.137

0

290.137

48.800

48.800

0

0

48.800

29.895

0

29.895

61%

 

61%

 

 

 

7001480-Trục thoát nước suối giữa -TP TDM

 

7001480

598.218

0

598.218

103.960

0

103.960

0

103.960

0

103.960

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

7000969- Nội đồng An Sơn- Lái thiếu

 

7000969

74.684

0

74.684

5.656

0

5.656

7

5.656

0

5.656

0

0

0

0

0

6

0

6

 

 

 

 

 

 

7780942 - NC, MR đường ĐT746 đ từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa

 

7780942

1.492.333

0

1.492.333

8.953

0

8.953

5.280

8.953

0

8.953

482.380

482.380

0

0

482.380

9.451

0

9.451

2%

 

2%

 

 

 

7004370- Đường ĐT 744 đoạn km 12+000đếm km 32+ 000

 

7004370

745.459

0

745.459

682.303

0

682.303

162

682.303

0

682.303

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

7577426- Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên- Đất Cuốc

 

7577426

384.622

0

384.622

314.181

0

314.181

6.665

314.181

0

314.181

0

0

0

0

0

2.112

0

2.112

 

 

 

 

 

 

7038345- DA bồi thường GPMB , hỗ trợ và tái định cư công trình XD đường cao tốc Mỹ Phước -Tân Vạn tỉnh BD

 

7038345

1.723.842

0

1.723.842

1.141.960

0

1.141.960

1.391

1.141.960

0

1.141.960

0

0

0

0

0

478

0

478

 

 

 

 

 

 

7300799- XD đường ven sông Sài Gòn đoạn rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp TX TA

 

7300799

131.572

0

131.572

110.983

0

110.983

1.169

110.983

0

110.983

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

7231793- Cải tạo nút giao thông Ngã tư Sở Sao

 

7231793

63.249

0

63.249

59.459

0

59.459

215

59.459

0

59.459

0

0

0

0

0

215

0

215

 

 

 

 

 

 

7333110- Nâng cấp mở rộng đường 7A

 

7333110

828.183

0

828.183

570.305

0

570.305

236

570.305

0

570.305

0

0

0

0

0

236

0

236

 

 

 

 

 

 

7471541- XD đường nối từ Cầu Thới An đến DT 748 TX Bến cát - BD

 

7471541

0

0

0

75.961

0

75.961

59

75.961

0

75.961

0

0

0

0

0

59

0

59

 

 

 

 

 

 

7207489 - XD đường vào TT chính trị-hành chính TT tỉnh BD(A)

 

7207489

1.710.986

0

1.710.986

1.569.513

0

1.569.513

0

1.569.513

0

1.569.513

3.500

0

3.500

0

3.500

3.350

0

3.350

96%

 

96%

 

 

 

7847112 - BT, GPMB trục thoát nước Bưng Biệp Suối Cát - TP TDM

 

7847112

1.348.978

0

1.348.978

74.000

0

74.000

74.000

74.000

0

74.000

629.751

0

629.751

0

629.751

570.388

0

570.388

91%

 

91%

 

 

 

7787201 - ĐT vỉa hè, c xanh,c sáng, thnước đường Huỳnh Văn Lũy

 

7787201

388.335

0

388.335

103.435

0

103.435

44.931

103.435

0

103.435

71

0

71

0

71

6.941

0

6.941

9775%

 

9775 %

 

 

 

7773398 - XD Đường N8-N10(Từ Đường LHP- đến đường NT Minh Khai)

 

7773398

303.193

0

303.193

447

0

447

117

447

0

447

200

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7200180 - Đường Bạch Đằng nối dài, PPC, TX TDM

 

7200180

651.282

0

651.282

412.335

0

412.335

16.922

412.335

0

412.335

60.000

0

60.000

0

60.000

76.922

0

76.922

128%

 

128%

 

 

 

7775250 - Đường từ Huỳnh Văn Lũy đồng cây việt(LK 1-5)

 

7775250

732.374

0

732.374

586.597

0

586.597

69.274

586.597

0

586.597

18.750

0

18.750

0

18.750

48.065

0

48.065

256%

 

256%

 

 

 

7791841 - XD Tường kố gia cố bờ sông Sài Gòn

 

7791841

279.315

0

279.315

1.783

0

1.783

104

1.783

0

1.783

1.500

0

1.500

0

1.500

233

0

233

16%

 

16%

 

 

 

7017278 - Đường Lê chí Dân

 

7017278

984.699

0

984.699

671.255

0

671.255

60.697

671.255

0

671.255

45.000

0

45.000

0

45.000

79.240

0

79.240

176%

 

176%

 

 

 

7019009 - NC, MR đường Nguyễn Tri Phương (Cầu Thổ Ngữ-Cầu thầy Năng)

 

7019009

313.533

0

313.533

212.806

0

212.806

0

212.806

0

212.806

20.000

0

20.000

0

20.000

453

0

453

2%

 

2%

 

 

 

7781792 - Mở mới đường tạo lực 6 nối dài

 

7781792

401.655

0

401.655

1.593

0

1.593

1.025

1.593

0

1.593

133

0

133

0

133

697

0

697

524%

 

524%

 

 

 

7646497 - NC, MR đường phân khu ĐX 144, P. Tương Bình Hiệp

 

7646497

959.458

0

959.458

434.294

0

434.294

81.212

434.294

0

434.294

205.633

0

205.633

0

205.633

247.128

0

247.128

120%

 

120%

 

 

 

7282859- Đường Trần Văn Ơn

 

7282859

208.362

0

208.362

149.678

0

149.678

110

149.678

0

149.678

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

7800505- Mở mới đường đê bao dọc rạch Cầu Bà Cô

 

7800505

648.472

0

648.472

1.028

0

1.028

274

1.028

0

1.028

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

7207491- XD đường ven sông Sài Gòn (GD9 đoạn Bùi Quốc Khánh- Nguyễn Tri Phương- Cầu Thủ Ngữ)

 

7207491

151.920

0

151.920

102.121

0

102.121

4.942

102.121

0

102.121

0

0

0

0

0

228

0

228

 

 

 

 

 

 

7575669 - Đường gò Cào Cào , P Tân Định, TX Bến Cát , BD (BC)

 

7575669

46.076

0

46.076

42.591

0

42.591

0

42.591

0

42.591

400

0

400

0

400

400

0

400

100%

 

100%

 

 

 

7628900 - NC, MR đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan, P MP, BC

 

7628900

305.103

0

305.103

151.862

0

151.862

14.645

151.862

0

151.862

90.700

0

90.700

0

90.700

67.044

0

67.044

74%

 

74%

 

 

 

7729200 - Khai thông ...dòng chảy đoạn HL rạch C,Quan..S T, tính

 

7729200

149.713

0

149.713

96.474

0

96.474

11.521

96.474

0

96.474

25.400

0

25.400

0

25.400

35.746

0

35.746

141%

 

141%

 

 

 

7776126 - Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính(đoạn chợ B ,Cát)

 

7776126

75.684

0

75.684

50.198

0

50.198

3.334

50.198

0

50.198

4.500

0

4.500

0

4.500

7.767

0

7.767

173%

 

173%

 

 

 

7739276 - Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính

 

7739276

213.241

0

213.241

61.561

0

61.561

6.815

61.561

0

61.561

48.000

0

48.000

0

48.000

48.967

0

48.967

102%

 

102%

 

 

 

7779956 - Bồi thường GPMB Trục thoát nước Bưng Biệp -Suối Cát TA

 

7779956

1.285.380

0

1.285.380

314.420

0

314.420

94.746

314.420

0

314.420

165.779

165.500

279

0

165.779

74.282

0

74.282

45%

 

45%

 

 

 

7898707 - Xây dựng khu tái định cư An Thạnh

 

7898707

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

750

0

750

0

750

188

0

188

25%

 

25%

 

 

 

7976485 - Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố

 

7976485

2.089.135

0

2.089.135

0

0

0

0

0

0

0

676.192

0

676.192

0

676.192

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7938787 - GPMB QL 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao thông Hữu Nghị

 

7938787

1.028.795

0

1.028.795

307

0

307

0

307

0

307

475.000

470.000

5.000

0

475.000

379.217

0

379.217

80%

 

80%

 

 

 

7765664 - Cải tạo NC đường Bùi Thị Xuân

 

7765664

98.061

0

98.061

748

0

748

0

748

0

748

30.000

0

30.000

0

30.000

1.604

0

1.604

5%

 

5%

 

 

 

7804848 - XD mới HTTN hạ lưu đường Lê Thị Trung

 

7804848

340.614

0

340.614

1.850

0

1.850

901

1.850

0

1.850

52.981

0

52.981

0

52.981

2.290

0

2.290

4%

 

4%

 

 

 

7871030- GPMB Quốc Lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

 

7871030

1.992.332

0

1.992.332

510.725

0

510.725

158.217

510.725

0

510.725

290.000

290.000

0

0

290.000

302.355

0

302.355

104%

 

104%

 

 

 

7007902 - XD Cầu Phú Long: HHM Đường vào cầu

 

7007902

210.859

0

210.859

141.124

0

141.124

17

141.124

0

141.124

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

7772313 - Xây dựng kè chống sạt lở cù lao rùa(VT cổ rùa)

 

7772313

101.114

0

101.114

47.900

0

47.900

20.841

47.900

0

47.900

37.800

0

37.800

0

37.800

57.966

0

57.966

153%

 

153%

 

 

 

7599487 - NC mặt đường ĐH 406 (Ngã tư xã cũ - Cầu Khãnh Vân)

 

7599487

78.434

0

78.434

65.976

0

65.976

216

65.976

0

65.976

2.000

0

2.000

0

2.000

2.103

0

2.103

105%

 

105%

 

 

 

7599497 - NC, MR tuyến đường ĐH423 (ngã tư ĐH409 - ĐT 747A)

 

7599497

158.554

0

158.554

107.972

0

107.972

5.978

107.972

0

107.972

19.000

0

19.000

0

19.000

21.614

0

21.614

114%

 

114%

 

 

 

7791665 - NC,MR Tuyến Đường ĐH 402 Phường Tân Phước Khánh

 

7791665

593.459

0

593.459

3.500

0

3.500

2.643

3.500

0

3.500

147.710

0

147.710

0

147.710

193

0

193

0%

 

0%

 

 

 

7599490- Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư xã cũ) Phường Khánh Bình

 

7599490

79.984

0

79.984

75.769

0

75.769

549

75.769

0

75.769

0

0

0

0

0

524

0

524

 

 

 

 

 

 

7339305- DA tổng thể BT, hỗ trợ và Tái định cư công trình nâng cấp, MR đường ĐT 747B đoạn từ nút giao Miễu Ông Cù đến điển giao đường Thủ Biên Đất Cuốc

 

7339305

325.046

0

325.046

239.002

0

239.002

168

239.002

0

239.002

0

0

0

0

0

168

0

168

 

 

 

 

 

 

7317629- NC, MR đường ĐT 746 nối dài (đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên- Cỗng Xanh)

 

7317629

366.255

0

366.255

151.168

0

151.168

914

151.168

0

151.168

0

0

0

0

0

62

0

62

 

 

 

 

 

 

7526224 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài,TX Dĩ An-BD

 

7526224

118.809

0

118.809

6.755

0

6.755

0

6.755

0

6.755

107

0

107

0

107

56

0

56

52%

 

52%

 

 

 

7631815 - Đường trục chính Đông Tây, đoạn QL 1A (BX M, Đông mới)

 

7631815

729.543

0

729.543

394.684

0

394.684

69.577

394.684

0

394.684

170.517

170.000

517

0

170.517

90.258

0

90.258

53%

 

53%

 

 

 

7631814 - Đường vành đai Đông Bắc 2.. giáp Mỹ Phước Tân Vạn

 

7631814

628.794

0

628.794

416

0

416

0

416

0

416

22.076

0

22.076

0

22.076

21.826

0

21.826

99%

 

99%

 

 

 

7630372 - Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu, TX Dĩ An

 

7630372

170.860

0

170.860

138.185

0

138.185

2.377

138.185

0

138.185

3.930

0

3.930

0

3.930

4.054

0

4.054

103%

 

103%

 

 

 

7844871 - NC, MR đường 30 tháng 4, P Bình Thắng TP Dĩ An, BD

 

7844871

537.591

0

537.591

586

0

586

0

586

0

586

157.666

0

157.666

0

157.666

137.182

0

137.182

87%

 

87%

 

 

 

Mở mới đường Đông Tây (từ quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

0

5

0

5

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7526223- Xây dựng đường Bắc Nam 3

 

7526223

308.723

0

308.723

106.840

0

106.840

188

106.840

0

106.840

0

0

0

0

0

188

0

188

 

 

 

 

 

 

7776805 - Xóa điện kế dùng chung trên ĐB huyện PG

 

7776805

73.239

0

73.239

57.687

0

57.687

825

57.687

0

57.687

2.150

0

2.150

0

2.150

1.563

0

1.563

73%

 

73%

 

 

 

7825966 - XD đường từ cầu Tam lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực BTU,PG,BB

 

7825966

965.648

0

965.648

3.837

0

3.837

944

3.837

0

3.837

3.473

0

3.473

0

3.473

3.594

0

3.594

103%

 

103%

 

 

 

7825965 - XD Đường từ Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc TL TU,PG,BB

 

7825965

1.470.883

0

1.470.883

250.926

0

250.926

200.014

250.926

0

250.926

250.747

249.070

1.677

0

250.747

424.856

0

424.856

169%

 

169%

 

 

 

7741705 - XD Đường Trần Quang Diệu nối dài (từ Bố mua-Quang Trung

 

7741705

60.659

0

60.659

53.886

0

53.886

84

53.886

0

53.886

1.715

0

1.715

0

1.715

1.712

0

1.712

100%

 

100%

 

 

 

7749511 - NC,MR,Đường ĐH 507(từ Đường ĐT 741 đ TG An Phước)

 

7749511

179.113

0

179.113

103.753

0

103.753

431

103.753

0

103.753

27.055

0

27.055

0

27.055

21.637

0

21.637

80%

 

80%

 

 

 

7003264 - Đường ĐH512 (Đường Kiểm)

 

7003264

85.494

0

85.494

84.107

0

84.107

1.556

84.107

0

84.107

1.945

0

1.945

0

1.945

1.878

0

1.878

97%

 

97%

 

 

 

7622325 - Nâng cấp mở rộng đường ĐH 519, Huyện Phú Giáo

 

7622325

108.764

0

108.764

88.016

0

88.016

311

88.016

0

88.016

0

0

0

0

0

311

0

311

 

 

 

 

 

 

7741706 - Nâng cấp Đường HĐ 515

 

7741706

33.954

0

33.954

29.736

0

29.736

109

29.736

0

29.736

0

0

0

0

0

109

0

109

 

 

 

 

 

 

7741707 - Nâng cấp Đường Cống Triết

 

7741707

39.618

0

39.618

31.589

0

31.589

109

31.589

0

31.589

0

0

0

0

0

109

0

109

 

 

 

 

 

 

7741708 - XD Đường Trần Hưng Đạo nối dài

 

7741708

72.128

0

72.128

58.335

0

58.335

158

58.335

0

58.335

0

0

0

0

0

158

0

158

 

 

 

 

 

 

7849720- 'Nâng cấp mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

 

7849720

274.359

0

274.359

985

0

985

0

985

0

985

50

0

50

0

50

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7789557 - XD hạ lưu các cống ngang đường ĐT 744 qua Dầu Tiếng

 

7789557

41.699

0

41.699

14.500

0

14.500

12.680

14.500

0

14.500

7.256

0

7.256

0

7.256

5.498

0

5.498

76%

 

76%

 

 

 

7842837 - NC,MR đường ĐT.744(đ km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)

 

7842837

427.993

0

427.993

1.200

0

1.200

0

1.200

0

1.200

52.701

0

52.701

0

52.701

23.415

0

23.415

44%

 

44%

 

 

 

7790180 - XD đường vào KDTLS Sở Chỉ huy tiền phương CD HCM

 

7790180

31.049

0

31.049

21.450

0

21.450

0

21.450

0

21.450

940

0

940

0

940

872

0

872

93%

 

93%

 

 

 

7723649 - NC nhựa đường ĐH 721 (Từ ĐT749a đến ĐT750)

 

7723649

59.459

0

59.459

56.308

0

56.308

522

56.308

0

56.308

219

0

219

0

219

739

0

739

338%

 

338%

 

 

 

7850837 - NC các tuyến đường còn lại trong Khu TTVHTT huyện DT

 

7850837

72.064

0

72.064

40.100

0

40.100

654

40.100

0

40.100

20.000

0

20.000

0

20.000

20.639

0

20.639

103%

 

103%

 

 

 

7838688 - NC,MR đường ĐT.750(Đ ngã tư Lang 5 đến TT xã định Hiệp)

 

7838688

333.941

0

333.941

156.900

0

156.900

130.193

156.900

0

156.900

52.995

0

52.995

0

52.995

177.149

0

177.150

334%

 

334%

 

 

 

7851467 - NC,MR đg ĐH 704(đoạn Thanh An đến Định Hiệp - GĐ 2)

 

7851467

81.849

0

81.849

41.450

0

41.450

15.590

41.450

0

41.450

22.000

0

22.000

0

22.000

37.504

0

37.504

170%

 

170%

 

 

 

7851735 - NC ,MR đng ĐH 704 (Trường THPT PBChâu - ngã 4 Minh Hoa

 

7851735

64.623

0

64.623

37.100

0

37.100

8.157

37.100

0

37.100

10.600

0

10.600

0

10.600

18.452

0

18.452

174%

 

174%

 

 

 

7908029 - NC, MR đường ĐT.749A đoạn qua Trung tâm xã Long Hòa

 

7908029

740.945

0

740.945

500

0

500

0

500

0

500

500

0

500

0

500

500

0

500

100%

 

100%

 

 

 

7543882 - MR Đường từ trước H. Ủy - UB huyện đến đường CMT8

 

7543882

76.957

0

76.957

63.393

0

63.393

0

63.393

0

63.393

644

0

644

0

644

643

0

643

100%

 

100%

 

 

 

7023977 - NC, MR đường ĐT 750 đoạn cầu Đúc làng 5 Dầu Tiếng

 

7023977

49.349

0

49.349

38.603

0

38.603

15

38.603

0

38.603

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

7769797- Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu- Dầu Tiếng

 

7769797

128.434

0

128.434

35.626

0

35.626

488

35.626

0

35.626

50.590

50.590

0

0

50.590

488

0

488

1%

 

1%

 

 

 

7705496 - ĐT XD các tuyến đường nhánh CSHTPT .. KTTHC .. Bắc TU

 

7705496

181.848

0

181.848

103.525

0

103.525

0

103.525

0

103.525

22.749

0

22.749

0

22.749

22.749

0

22.749

100%

 

100%

 

 

 

7783476 - XD đường từ Tân Thành ... Tam Lập thuộc tuyến TL BTU..

 

7783476

724.973

0

724.973

396.608

0

396.608

86.631

396.608

0

396.608

80.000

0

80.000

0

80.000

166.631

0

166.631

208%

 

208%

 

 

 

7785814-Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai- Bắc Tân Uyên

 

7785814

67.803

0

67.803

20.087

0

20.087

5.615

20.087

0

20.087

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

7889370 - XD đường từ Tân Long-Lai Uyên th tuyến đg tạo lực BTU-PG-BB

 

7889370

563.693

0

563.693

191.900

0

191.900

145.742

191.900

0

191.900

97.600

0

97.600

0

97.600

216.825

0

216.825

222%

 

222%

 

 

 

7764483 - Xây Dựng mới đường ĐH 618

 

7764483

90.562

0

90.562

58.179

0

58.179

9.995

58.179

0

58.179

35.000

0

35.000

0

35.000

39.055

0

39.055

112%

 

112%

 

 

 

7896781 - Mở thêm một số tuyến đường ... rừng PH Núi Cậu DầuTiếng

 

7896781

6.998

0

6.998

356

0

356

0

356

0

356

5.200

0

5.200

0

5.200

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7344453- Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN MP II-III

 

7344453

206.046

0

206.046

200.261

0

200.261

18.848

200.261

0

200.261

0

0

0

0

0

804

0

804

 

 

 

 

 

 

7001487 - Trục thoát nước Chòm sao suối đờn (B)

 

7001487

991.060

0

991.060

897.124

0

897.124

1.874

897.124

0

897.124

1.658

0

1.658

0

1.658

1.297

0

1.297

78%

 

78%

 

 

 

7785813 - ĐT Giải quyết điểm ngập đoạn ngã ba cống TQĐ

 

7785813

172.966

0

172.966

14.243

0

14.243

10.909

14.243

0

14.243

4.129

0

4.129

0

4.129

12.447

0

12.447

301%

 

301%

 

 

 

7681151 - Xây dựng cổng kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

 

7681151

284.670

0

284.670

209.411

0

209.411

7.372

209.411

0

209.411

28.200

0

28.200

0

28.200

30.869

0

30.869

109%

 

109%

 

 

 

7747210 - Cải tạo, nâng cấp HT thoát nước Bình Hòa

 

7747210

293.943

0

293.943

171.819

0

171.819

90.057

171.819

0

171.819

77.840

0

77.840

0

77.840

167.897

0

167.897

216%

 

216%

 

 

 

7001535 - Hệ thống thoát nước Dĩ An và KCN Tân Đông Hiệp (B)

 

7001535

898.731

0

898.731

713.182

0

713.182

68.162

713.182

0

713.182

41.130

0

41.130

0

41.130

85.866

0

85.866

209%

 

209%

 

 

 

7891151 - Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực Cầu ông Đành (DLBD sông Sài Gòn)

 

7891151

0

0

0

1.159

0

1.159

645

1.159

0

1.159

160

0

160

0

160

804

0

804

502%

 

502%

 

 

 

7899757 - Trục thoát nước Suối Giũa (từ trạm thu phí- Cầu Bà Cô)

 

7899757

0

0

0

1.685

0

1.685

641

1.685

0

1.685

440

0

440

0

440

1.076

0

1.076

245%

 

245%

 

 

 

7678103 - Trạm chẩn đoán xét nghiệm và ĐT bệnh động vật BD

 

7678103

58.247

0

58.247

44.127

0

44.127

1.224

44.127

0

44.127

8.560

0

8.560

0

8.560

9.671

0

9.671

113%

 

113%

 

 

 

7254333 - Nạo vét ,gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ ụt - Sông Đ. Nai

 

7254333

4.942.538

0

4.942.538

14.339

0

14.339

0

14.339

0

14.339

763.026

0

763.026

0

763.026

164.395

0

164.395

22%

 

22%

 

 

 

7155708 - HTTN ngoài khu CN An Tây, Mai trung, VHương 2(B)

 

7155708

304.340

0

304.340

237.169

0

237.169

205

237.169

0

237.169

67.000

67.000

0

0

67.000

13.154

0

13.154

20%

 

20%

 

 

 

7019772 - HT thủy Lợi An Sơn- Lái Thiệu (Đền bù)

 

7019772

0

0

0

112

0

112

21

112

0

112

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

7852183 - Nâng CSNM,MR tuyến OCNTTNT xã Bạch Đằng,xã Thạnh Hội

 

7852183

12.000

0

12.000

10.990

0

10.990

0

10.990

0

10.990

710

0

710

0

710

705

0

705

99%

 

99%

 

 

 

7862096 - ĐT thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung NT xã An Bình PG

 

7862096

10.640

0

10.640

0

0

0

0

0

0

0

3.600

0

3.600

0

3.600

804

0

804

22%

 

22%

 

 

 

7862094 - ĐT thêm các tuyến ống nhánh CT cấp nước xã Phước Hòa- huyện Phú Giáo

 

7862094

13.110

0

13.110

0

0

0

0

0

0

0

4.400

0

4.400

0

4.400

816

0

816

19%

 

19%

 

 

 

7862092 - ĐT thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung NT xã Tam Lập PG

 

7862092

9.730

0

9.730

0

0

0

0

0

0

0

3.200

0

3.200

0

3.200

542

0

542

17%

 

17%

 

 

 

7862101 - Nâng công suất nhà máy ĐT thêm các tuyến ống cấp nước xã Thanh An DT

 

7862101

14.190

0

14.190

0

0

0

0

0

0

0

4.600

0

4.600

0

4.600

751

0

751

16%

 

16%

 

 

 

7862097 - ĐT MR tuyến ống cấp nước xã Tân Định,H. Bắc Tân Uyên

 

7862097

4.920

0

4.920

2.282

0

2.282

1.998

2.282

0

2.282

2.100

0

2.100

0

2.100

4.032

0

4.032

192%

 

192%

 

 

 

7862095 - NC CS NM,ĐT thêm các T.O.N CTCNTTNT xã An Thái-PG

 

7862095

13.200

0

13.200

6.540

0

6.540

5.801

6.540

0

6.540

6.200

0

6.200

0

6.200

11.494

0

11.494

185%

 

185%

 

 

 

7862098 - ĐT thêm các T.O.N CTCNTTNT xã Bình Mỹ,xã Tân Bình-BTU

 

7862098

14.360

0

14.360

7.215

0

7.215

6.026

7.215

0

7.215

6.300

0

6.300

0

6.300

11.494

0

11.494

182%

 

182%

 

 

 

7862099 - ĐT thêm các tuyến ống nhánh CTCN TT xã Hiếu Liêm-BTU

 

7862099

5.680

0

5.680

2.816

0

2.816

2.356

2.816

0

2.816

2.500

0

2.500

0

2.500

4.690

0

4.690

188%

 

188%

 

 

 

7862100 - ĐT thêm các T.O.N TTNT xã Long Tân,xã Định Hiệp- DT

 

7862100

8.020

0

8.020

4.185

0

4.185

3.351

4.185

0

4.185

3.500

0

3.500

0

3.500

6.411

0

6.411

183%

 

183%

 

 

 

7892735 - Di dời các TOCNSNT trên Đường ĐT.746 đoạn từ Cầu Gõ đến Bến đò Hiếu Liêm

 

7892735

8.100

0

8.100

250

0

250

0

250

0

250

6.250

0

6.250

0

6.250

3.308

0

3.308

53%

 

53%

 

 

 

7862093 - NC, CS NM Phước Sang,ĐT thêm T.O.N CTCNTT xã Tân Hiêp,PS

 

7862093

12.860

0

12.860

6.492

0

6.492

5.504

6.492

0

6.492

5.900

0

5.900

0

5.900

10.919

0

10.919

185%

 

185%

 

 

 

7862102 - NC, CS NM,ĐT thêm các T.O.N CTCNTTNT xã Minh Thạnh-DT

 

7862102

21.460

0

21.460

1.300

0

1.300

159

1.300

0

1.300

18.500

0

18.500

0

18.500

18.596

0

18.596

101%

 

101%

 

 

 

7862091 - NC, CS NM,ĐT thêm các T.O.N CTCNTTNT xã Tân Long-PG

 

7862091

13.710

0

13.710

6.839

0

6.839

6.036

6.839

0

6.839

5.950

0

5.950

0

5.950

11.941

0

11.941

201%

 

201%

 

 

 

7983416- Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ

 

7983416

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7983415- Ứng dụng GIS 3D và các mô hình thành phố 3D trong công tác quản lý đô thị và các hoạt động xây dựng (thí điểm trên địa bàn tp Thủ Dầu Một)

 

7983415

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

200

0

200

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7003972 - MR, NC đường DT 744 (Km32+000 đến cầu Cát)

 

7003972

130.120

0

130.120

114.121

0

114.121

24

114.121

0

114.121

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

340

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

 

0

0

0

356.384

0

356.384

138.534

356.384

0

356.384

230.848

0

230.848

0

230.848

334.956

0

334.956

145%

 

145%

 

 

 

7974191- Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương

 

7974191

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

500

2

0

2

0%

 

0%

 

 

 

Xây dựng trụ sở Trung tâm điều hành thành phố thông minh Bình Dương

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

Tích hợp mở rộng hệ thống camera giám sát phục vụ thành phố thông minh

 

Chưa có mã DA

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

500

0

500

0

500

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7956247- Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm hành chính (giai đoạn 2)

 

7956247

50.901

0

50.901

0

0

0

0

0

0

0

1.000

0

1.000

0

1.000

751

0

751

75%

 

75%

 

 

 

7779894 - Cải tạo tầng P1 và HT chữa cháy tại Tòa nhà TTHC

 

7779894

69.799

0

69.799

60.466

0

60.466

0

60.466

0

60.466

350

0

350

0

350

0

0

0

0%

 

0%

 

 

 

7782926 - Trung tâm hành chính huyện Bắc tân Uyên

 

7782926

343.885

0

343.885

119.342

0

119.342

101.448

119.342

0

119.342

134.851

0

134.851

0

134.851

236.299

0

236.299

175%

 

175%

 

 

 

7788621 - Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng

 

7788621

305.450

0

305.450

175.000

0

175.000

36.510

175.000

0

175.000

62.000

0

62.000

0

62.000

97.327

0

97.327

157%

 

157%

 

 

 

7788620 - Khu hạ tầng và DV hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh

 

7788620

286.819

0

286.819

1.575

0

1.575

576

1.575

0

1.575

31.147

0

31.147

0

31.147

576

0

576

2%

 

2%

 

 

370

Bảo đảm xã hội

 

 

0

0

0

15.991

0

15.991

8

15.991

0

15.991

93.000

50.000

43.000

0

93.000

692

0

692

1%

 

1%

 

 

 

7719988 - MR Trung tâm giáo dục lao động - Tạo việc làm tỉnh BD

 

7719988

150.601

0

150.601

711

0

711

0

711

0

711

93.000

50.000

43.000

0

93.000

692

0

692

1%

 

1%

 

 

 

7002201 - TT nuôi dưỡng người già , tàn tật , cô đơn (C)

 

7002201

21.147

0

21.147

15.280

0

15.280

8

15.280

0

15.280

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

400

Tài chính và khác

 

 

0

0

0

242.678

0

242.678

1.280

242.678

0

242.678

12.800

11.800

1.000

0

12.800

13.244

0

13.244

103%

 

103%

 

 

 

7589964 - XD Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh

 

7589964

371.238

0

371.238

242.678

0

242.678

1.280

242.678

0

242.678

12.800

11.800

1.000

0

12.800

13.244

0

13.244

103%

 

103%

 

 

 

Nguồn vốn đầu tư thuộc NSNN khác (bội chi ngân sách địa phương)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

703 - Nguồn ODA địa phương vay lại của chính phủ

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

B

Vốn Ngân sách Trung Ương

 

 

0

0

0

178.565

0

178.565

80.728

178.565

0

178.565

353.490

3.490

350.000

0

353.490

164.415

0

164.415

47%

 

47%

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

0

0

0

178.565

0

178.565

80.728

178.565

0

178.565

353.490

3.490

350.000

0

353.490

164.415

0

164.415

47%

 

47%

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

B.1

Nguồn vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

0

0

0

178.565

0

178.565

80.728

178.565

0

178.565

353.490

3.490

350.000

0

353.490

164.415

0

164.415

47%

 

47%

 

 

1

Vốn trong nước

 

 

0

0

0

178.565

0

178.565

80.728

178.565

0

178.565

353.490

3.490

350.000

0

353.490

164.415

0

164.415

47%

 

47%

 

 

0750

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

0

0

0

178.565

0

178.565

80.728

178.565

0

178.565

353.490

3.490

350.000

0

353.490

164.415

0

164.415

47%

 

47%

 

 

 

- Dự án, mục tiêu khác

 

 

0

0

0

178.565

0

178.565

80.728

178.565

0

178.565

353.490

3.490

350.000

0

353.490

164.415

0

164.415

47%

 

47%

 

 

 

7526223 - XD Đường Bắc Nam 3, phường Bình An, TX Dĩ An tỉnh BD

 

7526223

308.723

0

308.723

60.728

0

60.728

17.566

60.728

0

60.728

3.490

3.490

0

0

3.490

9.439

0

9.439

270%

 

270%

 

 

 

7526224 - Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài,TX Dĩ An-BD

 

7526224

118.809

0

118.809

67.837

0

67.837

13.162

67.837

0

67.837

0

0

0

0

0

300

0

300

 

 

 

 

 

 

7825966 - XD đường từ cầu Tam lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực BTU,PG,BB

 

7825966

965.648

0

965.648

50.000

0

50.000

50.000

50.000

0

50.000

350.000

0

350.000

0

350.000

154.675

0

154.675

44%

 

44%

 

 

2

Vốn nước ngoài

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

B.3

Vốn ngân sách Trung Ương bổ sung ngoài kế hoạch giao

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

Ghi chú: Dự toán năm 2022 có bao gồm: dự toán kéo dài năm 2021 sang 2022 là 3.630.000 triệu đồng (NQ số 03/NQ-HĐND ngày 25/4/2022 của HĐND tỉnh Bình Dương; Kế hoạch vốn kéo dài vốn ngân sách Trung ương: 3.490 triệu đồng. (Công văn số 3261/BKHDDT-TH ngày 19/5/2022 của Bộ KH và ĐT, Công văn số 5009/BTC-ĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Tài chính, Công văn số 2792/UBND-KT ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh Bình Dương). Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho NSĐP: 350.000 triệu đồng.:

 

PHỤ LỤC XVI

TỔNG HỢP CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên Quỹ

Dư nguồn đến ngày

31/12/2021

Kế hoạch năm 2022

Thực hiện năm 2022

Dư nguồn đến

31/12/2022

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng số

Trong đó:
Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có)

Tổng số

Trong đó:
Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có)

A

B

1

2

3

4

5=2-4

6

7

8

9=6-8

10=1+6-8

1

Quỹ Bảo vệ môi trường

91.477

79.169

26.000

42.610

36.559

61.837

 

31.809

30.028

121.505

2

Quỹ Bảo trì đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ khám chữa bệnh vì người nghèo

150

1.838

1.838

1.838

0

1.838

1.838

1.685

153

303

4

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ

108.472

19.628

16.068

21.208

-1.580

9.177

5.597

9.424

-247

108.225

5

Quỹ Hỗ trợ nông dân

2.681

529

 

35.805

-35.276

10.000

 

10.000

0

2.681

6

Quỹ phòng chống thiên tai

102.538

38.000

 

38.000

0

36.050

 

14.607

21.443

123.981

7

Quỹ Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể

4.695

20.000

20.000

-11.474

31.474

42.075

 

38.891

3.184

7.879

8

Quỹ Đầu tư Phát triển

2.379.418

131.858

 

122.330

9.528

138.497

 

2.317

136.180

2.515.598

9

Quỹ Phát triển đất

1.917.448

 

 

 

0

57.043

 

53.117

3.926

1.921.374

10

Quỹ Phát triển nhà ở

750.432

 

 

 

0

23.016

 

23.719

-703

749.729

* Ghi chú: thuyết minh chênh lệch số liệu dư nguồn đến ngày 31/12/2021 giữa báo cáo năm 2021 và báo cáo năm 2022:

1. Quỹ Bảo vệ môi trường:

- Số dư nguồn ở cột 1 là số dư nguồn tại đơn vị, số dư chưa cho vay, không bao gồm dư nợ cho vay.

- Nếu bao gồm cả dư nợ cho vay thì số dư nguồn ở cột 1 là 245.435 trđ.

2. Quỹ KCB người nghèo: NSĐP cấp dự toán cho Quỹ; số dư cuối kỳ nộp trả ngân sách nhà nước vào đầu quý 01 năm sau; do đó, số dư nguồn thời điểm 31/12/2021 là 150 trđ.

3. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ: NSĐP hỗ trợ các nhiệm vụ KHCN (cấp qua dự toán).

4. Quỹ Hỗ trợ nông dân:

- Số dư nguồn ở cột 1 là số dư nguồn tại đơn vị, số dư chưa cho vay, không bao gồm dư nợ cho vay.

- Nếu bao gồm cả dư nợ cho vay thì số dư nguồn ở cột 1 là 17.872 trđ.

5. Quỹ Đầu tư phát triển: bao gồm Quỹ Bảo lãnh tín dụng DNNVV là 150.000 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC XVII

TỔNG HỢP CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2022

Thực hiện năm 2022

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

Tổng số

2.110.298

2.237.360

106%

1

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

471.978

581.524

123%

 

Sự nghiệp giáo dục

175.599

131.395

75%

 

Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

296.379

450.129

152%

2

Sự nghiệp y tế

1.043.707

1.043.021

100%

3

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

100.600

97.393

97%

4

Sự nghiệp kinh tế

380.142

406.888

107%

5

Sự nghiệp khoa học công nghệ

17.430

16.177

93%

6

Sự nghiệp phát thanh và truyền hình

90.521

88.077

97%

7

Sự nghiệp văn hóa thông tin - thể dục thể thao

3.815

1.970

52%

8

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

2.105

2.310

110%

 



1 Tạm ứng các đơn vị: 977.952.001.423 đồng.

Chat với chúng tôi
Chat ngay