Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 9 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, phân b kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vn ngân sách địa phương; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phân bổ, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương như sau:

1. Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch của các nguồn vốn (Chi tiết tại Phụ lục tổng hợp kèm theo);

2. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 02 dự án đối ứng ODA từ nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung là 8,236 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 1);

3. Bố trí vốn quyết toán cho 08 dự án từ nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung là 15,678 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 2);

4. Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư cho 06 dự án là 2,2 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 3);

5. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của nhiệm vụ Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 là 06 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 4);

6. Điều chỉnh, bổ sung vốn cho 06 dự án đối ứng vốn ngân sách trung ương (Chi tiết theo Phụ lục 5);

7. Cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2023 và giao kế hoạch vốn năm 2023 cho 06 dự án quá thời gian theo quy định (Chi tiết theo Phụ lục 6);

8. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn xây dựng cơ bản tập trung và nguồn thu tiền sử dụng đất cho các dự án (Chi tiết theo Phụ lục 6);

9. Giao kế hoạch vốn năm 2023 cho 06 dự án khởi công mới là 702,890 tỷ đồng, trong đó, nguồn xây dựng cơ bản tập trung là 60,5 tỷ đồng, nguồn thu tiền sử dụng đất là 642,39 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 7).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 22 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: KH-ĐT, Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS (02).đta.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân


PHỤ LỤC TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn năm 2023 đã giao

Điều chỉnh Tăng (+)/ Giảm (-)

Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh(*)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Đã phân khai chi tiết

Chưa phân khai

1

2

3

4

5

6

7=3+6

8

 

TNG SỐ

4.186.762

3.517.438

669.324

-

4.186.762

 

I

Nguồn XDCB tập trung của tỉnh

1.553.762

1.438.438

115.324

-

1.553.762

 

1

Phân cấp các địa phương

310.752

310.752

 

 

310.752

 

2

Đối ng ODA (bao gồm các dự án mới phát sinh)

40.000

30.303

9.697

-17.933

22.067

 

3

Bố trí quyết toán dự án hoàn thành

46.510

40.283

6.227

9.451

55.961

 

4

Vốn đối ứng của tnh thực hiện các CTMTQG và một số CT khác

100.000

100.000

 

11.059

111.059

 

5

Chuẩn b đầu tư

5.000

2.100

2.900

-700

4.300

 

6

Vốn thực hiện chính sách thu hút đầu tư hoặc tham gia dự án theo phương thức đối tác công tư (nếu có)

5.000

-

5.000

-5.000

-

 

7

Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch tnh Quảng Ngãi

10.000

10.000

 

-6.000

4.000

 

8

Đối ứng các dự án s dụng vốn NSTW

119.500

104.500

15.000

29.660

149.160

 

9

Bố trí chuyển tiếp các dự án đang đầu tư

716.000

678.000

38.000

-55.347

660.653

 

a

Bố trí chuyn tiếp các dự án từ giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang

168.500

162.500

6.000

-3.559

164.941

 

b

B trí chuyn tiếp các dự án khởi công năm 2021, 2022

547.500

515.500

32.000

-51.788

495.712

 

10

Các dự án khởi công mới năm 2023

201.000

162.500

38.500

34.810

235.810

 

II

Xổ s kiến thiết

100.000

100.000

-

-

100.000

 

1

Bố trí CTMTQG XD NTM (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn)

40.000

40.000

 

 

40.000

 

2

Bố trí các dự án khởi công năm 2021, 2022 chuyển tiếp sang năm 2023

42.000

42.000

 

-

42.000

 

3

Bố trí khi công mới năm 2023

18.000

18.000

 

-

18.000

 

III

Nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

130.000

130.000

-

 

130.000

 

IV

Nguồn thu tiền sử dụng đất

2.403.000

1.849.000

554.000

 

2.403.000

 

1

Giao các địa phương thu chi

855.000

855.000

-

-

855.000

 

2

Các dự án tnh quản lý

1.548.000

994.000

554.000

 

1.548.000

 

2.1

Bố trí cho các dự án từ nguồn thu SDĐ

100.500

100.500

-

642.390

742.890

 

2.2

Lồng ghép với dự án sử dụng vốn XDCB tập trung

897.000

887.000

10.000

-98.933

798.067

 

+

B trí chuyn tiếp các dự án từ giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang

269.000

269.000

-

-51.483

217.517

 

+

Bố trí chuyển tiếp các dự án khởi công năm 2021- 2022

573.000

573.000

-

-22.450

550.550

 

+

B trí khởi công mới năm 2023

55.000

45.000

10.000

-25.000

30.000

 

2.3

Thực hiện nhiệm vụ CBĐT đối với các dự án dự kiến KCM 2021-2025

11.000

6.500

4.500

-3.957

7.043

 

2.4

Phân khai sau

539.500

-

539.500

-539.500

 

 

 

* Ghi chú: Kế hoạch đầu tư công năm 2023 của tnh là 4.186,762 tỷ đồng. Nếu bao gm các nguồn chi đầu tư được HĐND tỉnh giao tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, gồm: (1) Nguồn vốn bội chi NSĐP là 236,7 tỷ đồng; (2) Chi trả nợ gốc từ nguồn XDCB tập trung là 7,320 t đồng; (3) Chi đầu tư phát triển khác tư nguồn thu sử dụng đất là 97 t đồng, thì tổng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2023 của tnh là 4.527,782 tỷ đồng (trong đó: nguồn XDCB tập trung năm 2023 là 1.561,082 tỷ đồng, nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023 là 2.500 tỷ đồng).

 

PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

Nguồn vốn: Vốn XDCB tập trung của tỉnh đối ứng ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đng

TT

TÊN DỰ ÁN

Nhóm dự án

Đầu mối giao kế hoạch

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn 2021-2025 (Ngân sách tỉnh đối ứng)

Đã bố trí kế hoạch vốn đối ứng năm 2021 và năm 2022

Kế hoạch vốn đối ứng năm 2023

Điều chỉnh

Kế hoạch vốn đối ứng ODA năm 2023 sau điều chnh

Ghi chú

 

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó: Ngân sách tỉnh đối ứng

Tăng

Giảm

 

1

2

3

4

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=13+
14+15

17

 

 

Tổng số

 

 

 

 

333.626

63.819

56.782

18.600

21.332

0

-8.236

13.096

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tnh Qung Ngãi

B

Sở Tài nguyên và Môi trường

2017-2023

2198/QĐ-UBND ngày 08/11/2016; 316/QĐ-UBND 4/5/2021; 2264/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

112.918

19.268

13.832

6.500

7.332

 

-2.406

4.926

 

 

2

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tnh Quảng Ngãi

B

Sở Y tế

2020-2024

439/QĐ-UBND ngày 29/3/2019; 232/QĐ-UBND ngày 21/02/2020; 45/QĐ-CTN ngày 10/01/2020; 402/QĐ-UBND 25/5/2021

220.708

44.551

42.950

12.100

14.000

 

-5.830

8.170

 

 

 

PHỤ LỤC 2

ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

Danh mục dự án bố trí vốn quyết toán dự án hoàn thành

Ngun vn: Xây dựng bản tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đng

TT

Tên công trình

Đầu mối giao kế hoạch

Thời gian thực hiện

Tổng mức đầu tư/Dự toán

Quyết toán

Lũy kế vốn đã gii ngân

Số phải thu hồi so với giá trị quyết toán được phê duyệt

Kế hoạch vốn năm 2023

Ghi chú

Số Quyết định

Giá trị quyết toán

Trong đó:

Vốn Trung ương

Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TNG S

 

 

1.043.484,927

 

813.573,152

105.270,273

706.650,611

798.604,469

823,050

15.678,216

 

1

Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà)

BQL dự án ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

2015-2022

516.263,000

1146/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh

356.300,015

 

356.300,015

356.241,465

70,800

129,350

 

2

Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty (đoạn qua phường Quảng Phú)

BQL dự án ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh

2020-2023

79.892,000

1163/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh

71.886,911

 

71.886,911

66.486,539

 

5.400,372

 

3

Trường THPT chuyên Lê Khiết - Cải tạo, xây dựng phòng học, các hạng mục thiết yếu đạt tiêu chuẩn trường chuyên (giai đoạn 1)

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tnh

2018-2022

54.989,909

1027/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND tỉnh

48.539,445

 

48.539,445

48.609,000

264,813

195,258

 

4

Hồ chứa nước Hố Sổ, huyện Nghĩa Hành

UBND huyện Nghĩa Hành

2015-2020

18.502,000

994/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh

16.713,150

2.000,000

14.713,150

15.433,636

30,042

1.309,557

 

5

Đường Ba Bích - Ba Nam, huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

2016-2021

98.988,148

824/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh

90.171,294

83.270,273

6.901,021

83.500,000

191,184

6.901,021

 

6

Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường tránh Đông (nút 24)

UBND thị xã Đức Phổ

2018-2022

49.900,000

1186/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh

41.314,805

 

39.662,745

41.083,405

20,661

100,000

Phần vốn ngân sách tnh

7

Đường trục chính Nam - Bắc trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

UBND huyện Sơn Tịnh

2015-

2022

193.862,000

1147/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh

169.566,208

20.000,000

149.566,000

169.544,943

244,051

265,316

 

8

Vùng chuyên canh cây Cau, huyện Sơn Tây

UBND huyện Sơn Tây

2019-2020

31.087,870

1489/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND huyện Sơn Tây

19.081,324

 

19.081,324

17.705,481

1,499

1.377,342

 

 

PHỤ LỤC 3

ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

Danh mục dự án bố trí vốn chuẩn bị đầu tư

Ngun vn: Xây dựng bản tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2023

Ghi chú

Số, ngày Quyết định

Tng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Ngân sách địa phương (NS tỉnh)

1

2

4

5

7

8

9

10

11

 

Tổng số

 

 

 

1.744.000

1.744.000

2.200

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư và khu nghĩa địa cải táng mồ mả phục vụ các dự án tại Khu công nghiệp, dịch vụ, đô thị Bình Thanh

BQL KKT Dung Quất và các KCN Qung Ngãi

Bình Sơn

 

180.000

180.000

500

 

2

Khu tái định cư Liên Hiệp I (mở rộng), phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi

BQLDA ĐTXD CT Giao thông tnh

TPQN

 

11.000

11.000

100

 

3

Xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã trên địa bàn tnh Quảng Ngãi

Công an tỉnh

Toàn tỉnh

 

434.000

434.000

300

 

4

Trường THPT Lý Sơn

BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tnh

Lý Sơn

 

79.000

79.000

200

 

5

Nâng cấp, m rộng hệ thống tiêu Suối Kinh, chống ngập úng xã Tịnh Thọ và KCN Vsip

Sở Nông nghiệp và PTNT

Sơn Tịnh

 

40.000

40.000

100

 

6

Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa, nước thải thành phố Quảng Ngãi lưu vực phía Nam hạ lưu sông Trà Khúc

BQLDA ĐTXD CT Giao thông tnh

TPQN

27/NQ-HĐND ngày 9/12/2019

1.000.000

1.000.000

1.000

- Dự án điều chỉnh TMĐT

- Tên cũ "Hệ thống thu gom, x lý nước thi tập trung ca thành phố Quảng Ngãi (lưu vực ra sông Trà Khúc)"

 

PHỤ LỤC 4

ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

Thực hiện nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh

Ngun vn: Xây dựng bản tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Thời gian thực hin

Quyết định đầu tư

Lũy kế vn b trí đến năm 2020

Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Đã bố trí 02 năm 2021-2022

Kế hoạch năm 2023

Điều chỉnh KHV năm 2023

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư/Dự toán

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tăng

Giảm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=11+
12+13

15

 

Tổng cộng

 

 

 

64.961

64.961

8.000

45.000

30.000

10.000

-

-6.000

4.000

 

1

Quy hoạch tnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2020-

2022

Quyết định số 1574/QĐ- TTg ngày 12/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ và số 323/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi

64.961

64.961

8.000

45.000

30.000

10.000

 

-6.000

4.000

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN