Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TỪ NGUỒN TIẾT KIỆM CHI SO VỚI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân b vn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bố vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao bổ sung kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022 từ nguồn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 210/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao bổ sung kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022, như sau:

Giao bổ sung 151.087 triệu đồng từ nguồn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021, trong đó:

1. Bố trí cho quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (04 nhiệm vụ): 1.755 triệu đồng.

2. Bổ sung vốn cho các dự án, Đán phát triển giao thông nông thôn: 149.332 triệu đồng, gồm:

- Bổ sung vốn cho các dự án hoàn thành năm 2022 (06 dự án): 7.530 triệu đồng.

- Bổ sung vốn cho các dự án chuyển tiếp theo tiến độ triển khai thực hiện (15 dự án): 61.802 triệu đồng.

- Bổ sung có mục tiêu cho các địa phương thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2021 - 2025: 15.000 triệu đồng.

- Bổ sung vốn thực hiện các dự án sửa chữa đường bộ địa phương (09 dự án): 65.000 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết tại các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- B
Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn đã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 07/12/2021; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 và Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/10/2022

Kế hoạch vốn giao bổ sung

Kế hoạch vốn năm 2022 sau khi bổ sung

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

TNG S(I + II + III)

5.420.325

151.087

5.571.412

 

I

VN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.524.439

 

2.524.439

 

1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.150.206

 

1.150.206

 

2

Vốn nước ngoài

388.805

 

388.805

 

3

Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025

635.428

 

635.428

 

4

Vốn từ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

350.000

 

350.000

 

II

VN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (KHÔNG BAO GỒM TIẾT KIỆM CHI)

2.363.248

 

2.363.248

 

1

Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước

529.540

 

529.540

 

2

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

1.285.900

 

1.285.900

 

3

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

33.000

 

33.000

 

4

Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

82.200

 

82.200

 

5

Vốn từ tiền thuê đất trả tiền một lần

30.000

 

30.000

 

6

Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị

115.000

 

115.000

 

7

Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo

100.000

 

100.000

 

8

Vốn sự nghiệp y tế

50.000

 

50.000

 

9

Vốn sự nghiệp giao thông

86.987

 

86.987

 

10

Vốn duy tu sửa chữa giao thông miền núi

15.000

 

15.000

 

11

Vốn bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

25.621

 

25.621

 

12

Vốn sự nghiệp kinh tế duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối

10.000

 

10.000

 

III

VN TIẾT KIỆM CHI

532.638

151.087

683.725

 

1

Giao chi tiết từ nguồn vốn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 (Đợt 1)

165.638

 

165.638

 

2

Giao chi tiết từ nguồn vốn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 (Đợt 2)

367.000

 

367.000

 

3

Giao chi tiết từ nguồn vốn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 (Đợt 3)

 

151.087

151.087

Bao gồm cả số vốn chuyển từ nhiệm vụ quy hoạch (nguồn tiết kiệm chi đợt 2 là 19.021 triệu đồng), chuyển đổi sổ (nguồn tiết kiệm chi đợt 1 là 28.000 triệu đồng) sang chi các dự án trọng điểm, quan trọng. Chi tiết kế hoạch vốn bổ sung tại Phụ lục II, III

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 CHO CÁC NHIỆM VỤ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN TỪ NGUỒN TIẾT KIỆM CHI SO VỚI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Chủ đầu tư/Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đến hết năm 2021

Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao

Giao bổ sung kế hoạch vốn từ vốn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện và các nguồn vốn hp pháp khác

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TNG SỐ

 

 

5.397

-

3.575

1.822

3.397

-

1.575

1.822

245

-

245

-

1.755

 

 

1

Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

2087/QĐ-UBND ngày 15/9/2020; 2130/QĐ-UBND ngày 29/9/2021

2.321

 

1.337

984

1.822

 

838

984

145

 

145

 

354

Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải

Thanh toán gọn

2

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

H. Mù Cang Chải

1801/QĐ-UBND ngày 10/10/2022

564

 

564

 

 

 

 

 

 

 

 

 

564

Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải

Thanh toán gọn

3

Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

2085/QĐ-UBND ngày 15/9/2020; 2130/QĐ-UBND ngày 29/9/2021

1.950

 

1.112

838

1.575

 

737

838

100

 

100

 

275

Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu

Thanh toán gọn

4

Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái

H. Trạm Tấu

1794/QĐ-UBND ngày 10/10/2022

562

 

562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

562

Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu

Thanh toán gọn

 

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 CHO CÁC DỰ ÁN, ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN TỪ NGUỒN TIẾT KIỆM CHI SO VỚI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Chủ đầu tư/Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư/Quyết định điều chnh, bổ sung

Lũy kế vốn đến hết năm 2021

Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao

Giao bổ sung kế hoạch vốn từ vốn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021

Chđầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng s

Trong đó:

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TNG SỐ

 

 

2.100.627

940.038

1.132.589

28.000

1.200.537

872.438

328.099

 

250.685

12.000

214.607

24.078

149.332

 

 

I

Dự án hoàn thành năm 2022

 

 

1.321.118

890.038

431.080

 

1.175.687

872.438

303.249

 

11.782

 

11.782

 

7.530

 

 

1

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Lục Yên

H. Lục Yên

647/QĐ-UBND ngày 13/4/2021

7.000

 

7.000

 

4.166

 

4.166

 

430

 

430

 

2.404

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

Thanh toán gọn

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái

Tp. Yên Bái

536/QĐ-UBND ngày 29/3/2021; 686/QĐ-UBND ngày 28/4/2022

5.800

 

5.800

 

4.180

 

4.180

 

 

 

 

 

1.582

Sở Nội vụ tỉnh

Thanh toán gọn

3

Đường đến trung tâm xã Làng Nhì

H. Trạm Tấu

124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019; 2051/QĐ-UBND ngày 11/9/2020

18.000

13.099

4.901

 

13.099

13.099

 

 

2.034

 

2.034

 

1.466

Ban QLDA ĐTXD tỉnh huyện Trạm Tấu

Thanh toán gọn

4

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên Bái

Thành phố Yên Bái

367/QĐ-UBND ngày 17/3/2022

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

1.500

 

1.500

 

1.000

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

5

Đầu tư xây dựng công trình cầu C Phúc

H. Trấn Yên

2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1881/QĐ-UBND ngày 25/9/2019; 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020

330.000

170.134

159.866

 

277.537

152.534

125.003

 

828

 

828

 

148

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tnh Yên Bái

Thanh toán gọn

6

Đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai

TP. Yên Bái

1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2625/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

930.000

690.000

240.000

 

859.900

690.000

169.900

 

1.990

 

1.990

 

930

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

II

Dự án chuyển tiếp sang năm 2023

 

 

648.200

50.000

570.200

28.000

24.850

 

24.850

 

119.693

12.000

102.693

5.000

61.802

 

 

1

Tiu dự án giải phóng mặt bằng đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lục Yên

H. Lục Yên

1508/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 2069/QĐ-UBND ngày 04/11/2022

16.700

 

16.700

 

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

3.000

Ban QLDA ĐTXD huyện Lục Yên

 

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp phía Nam tnh Yên Bái

TP. Yên Bái và H. Yên Bình

887/QĐ-UBND ngày 09/6/2022

200.000

 

200.000

 

 

 

 

 

26.827

 

26.827

 

11.000

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

 

3

Nâng cấp Đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

527/QĐ-UBND ngày 06/4/2022

148.000

 

120.000

28.000

 

 

 

 

22.000

 

17.000

5.000

11.311

Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải

 

4

Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên

H. Văn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/101/2020

100.000

 

100.000

 

 

 

 

 

10.500

 

10.500

 

10.000

Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

5

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái (giai đoạn II)

H. Yên Bình

01/NQ-HđND ngày 30/3/2022; 1049/QĐ-UBND ngày 01/7/2022

75.000

50.000

25.000

 

 

 

 

 

12.297

12.000

297

 

10.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

6

Sở chỉ huy giả định trong khu vực phòng thủ tỉnh Yên Bái

H. Yên Bình

48/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

35.000

 

35.000

 

 

 

 

 

11.500

 

11.500

 

3.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

 

7

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

538/QĐ-UBND ngày 07/4/2022

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

4.198

 

4.198

 

3.380

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

8

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên

H. Trấn Yên

623/QĐ-UBND ngày 18/4/2022

9.500

 

9.500

 

 

 

 

 

4.691

 

4.691

 

3.700

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

9

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn

H. Văn Chấn

580/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

3.100

 

3.100

 

3.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

10

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Yên Bình

H. Yên Bình

554/QĐ-UBND ngày 08/4/2022

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

4.600

 

4.600

 

1.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

11

Xây dựng hệ thống xử lý nước thi Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên

Huyện Trấn Yên

1431/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

6.000

 

6.000

 

2.793

 

2.793

 

2.668

 

2.668

 

334

Sở Y tế tnh Yên Bái

Thanh toán gọn

12

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế huyện Văn Yên

Huyện Văn Yên

1432/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

6.000

 

6.000

 

2.754

 

2.754

 

2.669

 

2.669

 

331

Sở Y tế tnh Yên Bái

Thanh toán gọn

13

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái

Thành phố Yên Bái

1433/QĐ-UBND ngày 16/7/2021

6.000

 

6.000

 

2.826

 

2.826

 

2.728

 

2.728

 

289

Sở Y tế tnh Yên Bái

Thanh toán gọn

14

Xây dựng hệ thống xử lý nước thi cho Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

Thị xã Nghĩa

1890/QĐ-UBND ngày 01/9/2021

14.000

 

14.000

 

4.477

 

4.477

 

8.606

 

8.606

 

308

Sở Y tế tnh Yên Bái

Thanh toán gọn

15

Xây dựng hệ thống xử lý nưc thi

Huyện Văn Chấn

2054/QĐ-UBND ngày 21/9/2021

6.000

 

6.000

 

2.000

 

2.000

 

3.309

 

3.309

 

649

Sở Y tế tnh Yên Bái

Thanh toán gọn

III

Bổ sung có mục tiêu cho các địa phương thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.549

 

53.471

19.078

15.000

 

 

1

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.271

 

3.471

800

2.500

 

 

2

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.000

 

19.000

5.000

5.200

 

 

3

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.278

 

31.000

13.278

7.300

 

 

IV

Bố trí cho các dự án sửa chữa đường bộ

 

 

131.309

-

131.309

-

-

-

-

-

46.661

-

46.661

-

65.000

 

 

1

Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đoạn Km0 - Km2; Km2+790m - Km3+980m; Km7+70m - Km9; Km15 - Km16 đường Khánh Hòa - Minh Xuân (ĐT.171)

H. Lục Yên

2679/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

23.902

 

23.902

 

 

 

 

 

8.085

 

8.085

 

15.720

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

2

Sửa chữa công trình thoát nước tại lý trình Km19+350m và lý trình Km21+150m đường Khánh Hòa - Minh Xuân (ĐT.171)

H. Lục Yên

2678/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

8.547

 

8.547

 

 

 

 

 

3.400

 

3.400

 

4.602

Sở Giao thông vận tải tnh Yên Bái

Thanh toán gọn

3

Sửa chữa hư hỏng nn, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đoạn Km1+600m - Km2+200m đường Mậu A - Tân Nguyên (ĐT.165)

H. Văn Yên

2676/QĐ-UBND ngày 30/11/2021; 2266/QĐ-UBND ngày 18/11/2022

5.602

 

5.602

 

 

 

 

 

1.900

 

1.900

 

3.687

Sở Giao thông vận tải tnh Yên Bái

Thanh toán gọn

4

Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đoạn Km12+600 - Km12+800; Km 16+510 - Km 17+370; Km17+700 - Km19+ 700; Km21+500 - Km22+650; Km24+870 - Km25+870; Km26+240 - Km26+770; Km54 - Km56+100, đường Yên Bái - Khe Sang (ĐT.163)

H. Trấn Yên; H. Văn Yên

2677/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

37.599

 

37.599

 

 

 

 

 

13.376

 

13.376

 

24.160

Sở Giao thông vận tải tnh Yên Bái

Thanh toán gọn

5

Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thng thoát nước và hệ thng an toàn giao thông đoạn Km9+500 - Km10, đường Cẩm Ân - Mông Sơn (ĐT.169)

H. Yên Bình

2675/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

1.720

 

1.720

 

 

 

 

 

1.500

 

1.500

 

156

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

Thanh toán gọn

6

Sửa chữa hư hỏng cục bộ nn, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đường An Bình - Lâm Giang (ĐT.164)

H. Văn Yên

2683/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

12.385

 

12.385

 

 

 

 

 

4.400

 

4.400

 

7.668

Sở Giao thông vận tải tnh Yên Bái

Thanh toán gọn

7

Sửa chữa hư hng nn, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đường Nguyn Tt Thành, đoạn qua huyện Yên Bình

H. Yên Bình

2672/QĐ-UBND ngày 29/11/2021; 2265/QĐ-UBND ngày 18/11/2022

10.552

 

10.552

 

 

 

 

 

3.500

 

3.500

 

3.943

Sở Giao thông vận tải tnh Yên Bái

 

8

Sửa cha cu Ngòi Lằn, lý trình Km21+350m, đường Yên Thế - Vĩnh Kiên (ĐT.170)

H. Yên Bình

2681/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

21.979

 

21.979

 

 

 

 

 

7.500

 

7.500

 

2.564

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

 

9

Sửa chữa cầu Lèn, lý trình Km 82+600m, đường Yên Bái - Khe Sang (ĐT. 163)

H. Văn Yên

2684/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

9.023

 

9.023

 

 

 

 

 

3.000

 

3.000

 

2.500

Sở Giao thông vận tải tnh Yên Bái