- 1 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2022 về phương án bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 2 Nghị quyết 134/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt, thông qua Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023, tỉnh Điện Biên
- 3 Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2022 về phương án bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 2 Nghị quyết 134/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt, thông qua Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023, tỉnh Điện Biên
- 3 Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Yên Bái ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bố vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao bổ sung kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022 từ nguồn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 210/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao bổ sung kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022, như sau:
Giao bổ sung 151.087 triệu đồng từ nguồn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021, trong đó:
1. Bố trí cho quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (04 nhiệm vụ): 1.755 triệu đồng.
2. Bổ sung vốn cho các dự án, Đề án phát triển giao thông nông thôn: 149.332 triệu đồng, gồm:
- Bổ sung vốn cho các dự án hoàn thành năm 2022 (06 dự án): 7.530 triệu đồng.
- Bổ sung vốn cho các dự án chuyển tiếp theo tiến độ triển khai thực hiện (15 dự án): 61.802 triệu đồng.
- Bổ sung có mục tiêu cho các địa phương thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2021 - 2025: 15.000 triệu đồng.
- Bổ sung vốn thực hiện các dự án sửa chữa đường bộ địa phương (09 dự án): 65.000 triệu đồng.
(Nội dung chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Nguồn vốn | Kế hoạch vốn đã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 07/12/2021; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 và Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 | Kế hoạch vốn giao bổ sung | Kế hoạch vốn năm 2022 sau khi bổ sung | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ (I + II + III) | 5.420.325 | 151.087 | 5.571.412 |
|
I | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.524.439 |
| 2.524.439 |
|
1 | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.150.206 |
| 1.150.206 |
|
2 | Vốn nước ngoài | 388.805 |
| 388.805 |
|
3 | Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 | 635.428 |
| 635.428 |
|
4 | Vốn từ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 350.000 |
| 350.000 |
|
II | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (KHÔNG BAO GỒM TIẾT KIỆM CHI) | 2.363.248 |
| 2.363.248 |
|
1 | Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước | 529.540 |
| 529.540 |
|
2 | Vốn từ nguồn thu sử dụng đất | 1.285.900 |
| 1.285.900 |
|
3 | Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 33.000 |
| 33.000 |
|
4 | Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 82.200 |
| 82.200 |
|
5 | Vốn từ tiền thuê đất trả tiền một lần | 30.000 |
| 30.000 |
|
6 | Vốn kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị | 115.000 |
| 115.000 |
|
7 | Vốn sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 100.000 |
| 100.000 |
|
8 | Vốn sự nghiệp y tế | 50.000 |
| 50.000 |
|
9 | Vốn sự nghiệp giao thông | 86.987 |
| 86.987 |
|
10 | Vốn duy tu sửa chữa giao thông miền núi | 15.000 |
| 15.000 |
|
11 | Vốn bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 25.621 |
| 25.621 |
|
12 | Vốn sự nghiệp kinh tế duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối | 10.000 |
| 10.000 |
|
III | VỐN TIẾT KIỆM CHI | 532.638 | 151.087 | 683.725 |
|
1 | Giao chi tiết từ nguồn vốn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 (Đợt 1) | 165.638 |
| 165.638 |
|
2 | Giao chi tiết từ nguồn vốn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 (Đợt 2) | 367.000 |
| 367.000 |
|
3 | Giao chi tiết từ nguồn vốn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 (Đợt 3) |
| 151.087 | 151.087 | Bao gồm cả số vốn chuyển từ nhiệm vụ quy hoạch (nguồn tiết kiệm chi đợt 2 là 19.021 triệu đồng), chuyển đổi sổ (nguồn tiết kiệm chi đợt 1 là 28.000 triệu đồng) sang chi các dự án trọng điểm, quan trọng. Chi tiết kế hoạch vốn bổ sung tại Phụ lục II, III |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 CHO CÁC NHIỆM VỤ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN TỪ NGUỒN TIẾT KIỆM CHI SO VỚI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Chủ đầu tư/Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh, bổ sung | Lũy kế vốn đến hết năm 2021 | Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao | Giao bổ sung kế hoạch vốn từ vốn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ |
|
| 5.397 | - | 3.575 | 1.822 | 3.397 | - | 1.575 | 1.822 | 245 | - | 245 | - | 1.755 |
|
|
1 | Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mù Cang Chải | H. Mù Cang Chải | 2087/QĐ-UBND ngày 15/9/2020; 2130/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 | 2.321 |
| 1.337 | 984 | 1.822 |
| 838 | 984 | 145 |
| 145 |
| 354 | Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải | Thanh toán gọn |
2 | Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | H. Mù Cang Chải | 1801/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | 564 |
| 564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 564 | Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải | Thanh toán gọn |
3 | Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 2085/QĐ-UBND ngày 15/9/2020; 2130/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 | 1.950 |
| 1.112 | 838 | 1.575 |
| 737 | 838 | 100 |
| 100 |
| 275 | Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu | Thanh toán gọn |
4 | Dự án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | H. Trạm Tấu | 1794/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | 562 |
| 562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 562 | Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu | Thanh toán gọn |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 CHO CÁC DỰ ÁN, ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG NÔNG THÔN TỪ NGUỒN TIẾT KIỆM CHI SO VỚI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Chủ đầu tư/Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư/Quyết định điều chỉnh, bổ sung | Lũy kế vốn đến hết năm 2021 | Kế hoạch vốn năm 2022 đã giao | Giao bổ sung kế hoạch vốn từ vốn tiết kiệm chi so với dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||
Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ |
|
| 2.100.627 | 940.038 | 1.132.589 | 28.000 | 1.200.537 | 872.438 | 328.099 |
| 250.685 | 12.000 | 214.607 | 24.078 | 149.332 |
|
|
I | Dự án hoàn thành năm 2022 |
|
| 1.321.118 | 890.038 | 431.080 |
| 1.175.687 | 872.438 | 303.249 |
| 11.782 |
| 11.782 |
| 7.530 |
|
|
1 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Lục Yên | H. Lục Yên | 647/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 | 7.000 |
| 7.000 |
| 4.166 |
| 4.166 |
| 430 |
| 430 |
| 2.404 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên | Thanh toán gọn |
2 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái | Tp. Yên Bái | 536/QĐ-UBND ngày 29/3/2021; 686/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 | 5.800 |
| 5.800 |
| 4.180 |
| 4.180 |
|
|
|
|
| 1.582 | Sở Nội vụ tỉnh | Thanh toán gọn |
3 | Đường đến trung tâm xã Làng Nhì | H. Trạm Tấu | 124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019; 2051/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 | 18.000 | 13.099 | 4.901 |
| 13.099 | 13.099 |
|
| 2.034 |
| 2.034 |
| 1.466 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh huyện Trạm Tấu | Thanh toán gọn |
4 | Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên Bái | Thành phố Yên Bái | 367/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
|
| 1.500 |
| 1.500 |
| 1.000 | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn |
5 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc | H. Trấn Yên | 2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1881/QĐ-UBND ngày 25/9/2019; 1224/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 | 330.000 | 170.134 | 159.866 |
| 277.537 | 152.534 | 125.003 |
| 828 |
| 828 |
| 148 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn |
6 | Đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai | TP. Yên Bái | 1009/QĐ-UBND ngày 29/3/2017; 2625/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 | 930.000 | 690.000 | 240.000 |
| 859.900 | 690.000 | 169.900 |
| 1.990 |
| 1.990 |
| 930 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn |
II | Dự án chuyển tiếp sang năm 2023 |
|
| 648.200 | 50.000 | 570.200 | 28.000 | 24.850 |
| 24.850 |
| 119.693 | 12.000 | 102.693 | 5.000 | 61.802 |
|
|
1 | Tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lục Yên | H. Lục Yên | 1508/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 2069/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 | 16.700 |
| 16.700 |
| 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
| 3.000 | Ban QLDA ĐTXD huyện Lục Yên |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái | TP. Yên Bái và H. Yên Bình | 887/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | 200.000 |
| 200.000 |
|
|
|
|
| 26.827 |
| 26.827 |
| 11.000 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
|
3 | Nâng cấp Đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải | H. Mù Cang Chải | 527/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 | 148.000 |
| 120.000 | 28.000 |
|
|
|
| 22.000 |
| 17.000 | 5.000 | 11.311 | Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải |
|
4 | Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên | H. Văn Yên | 2490/QĐ-UBND ngày 15/101/2020 | 100.000 |
| 100.000 |
|
|
|
|
| 10.500 |
| 10.500 |
| 10.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
|
5 | Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái (giai đoạn II) | H. Yên Bình | 01/NQ-HđND ngày 30/3/2022; 1049/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 | 75.000 | 50.000 | 25.000 |
|
|
|
|
| 12.297 | 12.000 | 297 |
| 10.000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
6 | Sở chỉ huy giả định trong khu vực phòng thủ tỉnh Yên Bái | H. Yên Bình | 48/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 | 35.000 |
| 35.000 |
|
|
|
|
| 11.500 |
| 11.500 |
| 3.000 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
|
7 | Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái | TP. Yên Bái | 538/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
| 4.198 |
| 4.198 |
| 3.380 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
8 | Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên | H. Trấn Yên | 623/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 | 9.500 |
| 9.500 |
|
|
|
|
| 4.691 |
| 4.691 |
| 3.700 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
9 | Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn | H. Văn Chấn | 580/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
| 3.100 |
| 3.100 |
| 3.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
10 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Yên Bình | H. Yên Bình | 554/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
| 4.600 |
| 4.600 |
| 1.500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
|
11 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên | Huyện Trấn Yên | 1431/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | 6.000 |
| 6.000 |
| 2.793 |
| 2.793 |
| 2.668 |
| 2.668 |
| 334 | Sở Y tế tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn |
12 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế huyện Văn Yên | Huyện Văn Yên | 1432/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | 6.000 |
| 6.000 |
| 2.754 |
| 2.754 |
| 2.669 |
| 2.669 |
| 331 | Sở Y tế tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn |
13 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái | Thành phố Yên Bái | 1433/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | 6.000 |
| 6.000 |
| 2.826 |
| 2.826 |
| 2.728 |
| 2.728 |
| 289 | Sở Y tế tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn |
14 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải cho Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ | Thị xã Nghĩa | 1890/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 | 14.000 |
| 14.000 |
| 4.477 |
| 4.477 |
| 8.606 |
| 8.606 |
| 308 | Sở Y tế tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn |
15 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải | Huyện Văn Chấn | 2054/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 | 6.000 |
| 6.000 |
| 2.000 |
| 2.000 |
| 3.309 |
| 3.309 |
| 649 | Sở Y tế tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn |
III | Bổ sung có mục tiêu cho các địa phương thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72.549 |
| 53.471 | 19.078 | 15.000 |
|
|
1 | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.271 |
| 3.471 | 800 | 2.500 |
|
|
2 | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.000 |
| 19.000 | 5.000 | 5.200 |
|
|
3 | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.278 |
| 31.000 | 13.278 | 7.300 |
|
|
IV | Bố trí cho các dự án sửa chữa đường bộ |
|
| 131.309 | - | 131.309 | - | - | - | - | - | 46.661 | - | 46.661 | - | 65.000 |
|
|
1 | Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đoạn Km0 - Km2; Km2+790m - Km3+980m; Km7+70m - Km9; Km15 - Km16 đường Khánh Hòa - Minh Xuân (ĐT.171) | H. Lục Yên | 2679/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 23.902 |
| 23.902 |
|
|
|
|
| 8.085 |
| 8.085 |
| 15.720 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn |
2 | Sửa chữa công trình thoát nước tại lý trình Km19+350m và lý trình Km21+150m đường Khánh Hòa - Minh Xuân (ĐT.171) | H. Lục Yên | 2678/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 8.547 |
| 8.547 |
|
|
|
|
| 3.400 |
| 3.400 |
| 4.602 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn |
3 | Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đoạn Km1+600m - Km2+200m đường Mậu A - Tân Nguyên (ĐT.165) | H. Văn Yên | 2676/QĐ-UBND ngày 30/11/2021; 2266/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 | 5.602 |
| 5.602 |
|
|
|
|
| 1.900 |
| 1.900 |
| 3.687 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn |
4 | Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đoạn Km12+600 - Km12+800; Km 16+510 - Km 17+370; Km17+700 - Km19+ 700; Km21+500 - Km22+650; Km24+870 - Km25+870; Km26+240 - Km26+770; Km54 - Km56+100, đường Yên Bái - Khe Sang (ĐT.163) | H. Trấn Yên; H. Văn Yên | 2677/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 37.599 |
| 37.599 |
|
|
|
|
| 13.376 |
| 13.376 |
| 24.160 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn |
5 | Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đoạn Km9+500 - Km10, đường Cẩm Ân - Mông Sơn (ĐT.169) | H. Yên Bình | 2675/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 1.720 |
| 1.720 |
|
|
|
|
| 1.500 |
| 1.500 |
| 156 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn |
6 | Sửa chữa hư hỏng cục bộ nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đường An Bình - Lâm Giang (ĐT.164) | H. Văn Yên | 2683/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 12.385 |
| 12.385 |
|
|
|
|
| 4.400 |
| 4.400 |
| 7.668 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái | Thanh toán gọn |
7 | Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông đường Nguyễn Tất Thành, đoạn qua huyện Yên Bình | H. Yên Bình | 2672/QĐ-UBND ngày 29/11/2021; 2265/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 | 10.552 |
| 10.552 |
|
|
|
|
| 3.500 |
| 3.500 |
| 3.943 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
|
8 | Sửa chữa cầu Ngòi Lằn, lý trình Km21+350m, đường Yên Thế - Vĩnh Kiên (ĐT.170) | H. Yên Bình | 2681/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 21.979 |
| 21.979 |
|
|
|
|
| 7.500 |
| 7.500 |
| 2.564 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
|
9 | Sửa chữa cầu Lèn, lý trình Km 82+600m, đường Yên Bái - Khe Sang (ĐT. 163) | H. Văn Yên | 2684/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | 9.023 |
| 9.023 |
|
|
|
|
| 3.000 |
| 3.000 |
| 2.500 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
|
- 1 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2022 về phương án bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 2 Nghị quyết 134/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt, thông qua Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023, tỉnh Điện Biên
- 3 Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Yên Bái ban hành