- 1 Nghị quyết 135/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2 Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận thông qua danh mục các công trình, dự án cần phải thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Nghị quyết 08/NQ-HĐND điều chỉnh và chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bản tỉnh Nam Định
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 475/NQ-HĐND | Thanh Hoá, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2; số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 894/BC-KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2024, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận danh mục thu hồi đất của 142 công trình, dự án, với diện tích 373,4847 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo)
2. Tiếp tục chấp thuận danh mục thu hồi đất của 12 công trình, dự án (đã quá 03 năm theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai), với diện tích 148,6358 ha.
(Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo)
3. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 40,4712 ha đất trồng lúa và 0,2762 ha đất rừng phòng hộ của 33 công trình, dự án.
(Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo)
4. Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 0,7433 ha đất trồng lúa để thực hiện 02 công trình, dự án (quá 03 năm theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai).
(Chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo)
5. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 49,82 ha đất trồng lúa để thực hiện 02 công trình, dự án theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022.
(Chi tiết có Phụ lục số V kèm theo)
6. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 31,115 ha rừng (30,074 ha rừng sản xuất; 1,041 ha rừng phòng hộ) để thực hiện 07 công trình, dự án đầu tư.
(Chi tiết có Phụ lục số VI kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ ĐỢT 1, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Tổng diện tích (ha) | Diện tích đất thu hồi (ha) | Sử dụng vào loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| Tổng cộng: | 414,6216 | 373,4847 | ||
|
| ||||
* Đất công trình giao thông | |||||
1 | Đường giao thông từ Khu phố Ngọc Bồ đến Khu phố 7 Tân Sơn, thị trấn Kim Tân | 5,24 | 5,24 | DGT | Thị trấn Kim Tân |
* Đất công trình thể thao | |||||
2 | Trung tâm văn hóa huyện Thạch Thành | 8,3 | 7,8 | DTT | Thị trấn Kim Tân |
0,5 | DGT | ||||
* Đất công trình văn hóa | |||||
3 | Xây mới Nhà văn hóa thôn Bông Bụt | 0,25 | 0,1712 | DTT | Xã Thành Công |
0,0788 | DGT | ||||
* Đất công trình thủy lợi, cấp nước | |||||
4 | Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, Thành Tâm và thị trấn Vân Du | 1,7328 | 1,7328 | DTL | Thị trấn Vân Du |
* Đất công trình năng lượng | |||||
5 | Cải tạo lộ 972 TG Núi Đún lên vận hành cấp điện áp 22kV | 0,0415 | 0,0415 | DNL | Xã Thành Long, xã Thạch Long |
6 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc | 0,0138 | 0,0138 | DNL | Xã Thạch Long |
7 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thạch Thành | 0,0118 | 0,0118 | DNL | Các xã: Thành Tân, Thành Trực; thị trấn Vân Du, thị trấn Kim Tân |
8 | Cải tạo mạch vòng 35kV trạm 110kV Cẩm Thủy - trạm 111kV Bỉm Sơn | 0,0831 | 0,0831 | DNL | Các xã: Thạch Quảng, Thạch Cẩm, Thành Mỹ, Thành Yên, Thành Minh, Thành Tân, Thành Công, Thành Tân; thị trấn Vân Du |
| * Đất ở đô thị | ||||
1 | Khu dân cư và thương mại phía Đông khu công nghiệp Lễ Môn, thành phố Thanh Hoá | 8,22 | 8,22 | ODT, TMD | Phường Quảng Phú |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư thuộc khu di tích thắng cảnh Mật Sơn (MBQH số 3791) | 21,5544 | 1,5544 | ODT | Phường Quảng Thắng |
* Đất công trình y tế | |||||
3 | Trạm y tế phường Quảng Thắng | 0,0925 | 0,0925 | DYT | Phường Quảng Thắng |
* Đất công trình giao thông | |||||
4 | Mở rộng Đại lộ Đông Tây, thành phố Thanh Hóa, đoạn từ cầu Cao đến thị trấn Rừng Thông | 14,68 | 11,80 | DGT | Phường: Phú Sơn, Đông Tàn |
| * Đất công trình năng lượng | ||||
1 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Quảng Xương | 0,0082 | 0,0082 | DNL | Các xã: Quảng Trường, Quảng Ninh, Quảng Hợp |
| * Đất dân cư nông thôn | ||||
1 | Khu tái định cư tập trung thôn Tổ Lè, xã Văn Nho, huyện Bá Thước | 0,6 | 0,6 | ONT | Xã Văn Nho |
2 | Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn La Ca, xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | 1,58 | 1,58 | ONT | Xã Cổ Lũng |
* Đất công trình giao thông | |||||
3 | Cầu trung tâm đô thị thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước và đường nối đường tránh thị trấn Cành Nàng đi tỉnh lộ 523D, huyện Bá Thước (giai đoạn 2) | 2,570 | 2,570 | DGT | Thị trấn Cành Nàng |
* Đất công trình năng lượng | |||||
4 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước | 0,008 | 0,008 | DNL | Xã Điền Lư |
5 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước | 0,001 | 0,001 | DNL | Xã Điền Trung |
6 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước | 0,009 | 0,009 | DNL | Xã Ban Công |
7 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Bá Thước, Lang Chánh, Quan Hóa, Mường Lát | 0,005 | 0,005 | DNL | Xã Thành Lâm |
8 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Quan Sơn | 0,012 | 0,012 | DNL | Xã Thiết Ống |
9 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh | 0,011 | 0,011 | DNL | Xã Điền Thượng |
* Đất công trình giáo dục | |||||
10 | Sửa chữa, nâng cấp nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Điền Trung, huyện Bá Thước | 0,164 | 0,164 | DGD | Xã Điền Trung |
* Đất nghĩa trang, nghĩa địa | |||||
11 | Mở rộng nghĩa địa Khu phố Măng, thị trấn Cành Nàng | 0,15 | 0,15 | NTD | Thị trấn Cành Nàng |
| * Đất dân cư nông thôn | ||||
1 | Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến huyện Hoằng Hóa (vị trí tại xã Hoằng Tiến) | 5,2 | 5,2 | ONT | Xã Hoằng Tiến |
2 | Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến huyện Hoằng Hóa (vị trí tại xã Hoằng Thanh) | 3,8189 | 3,8189 | ONT | Xã Hoằng Thanh |
3 | Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoàng Trường, huyện Hoằng Hóa | 6,3253 | 6,3253 | ONT | Xã Hoằng Trường |
* Đất công trình giao thông | |||||
4 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ĐLH-HH.24 đoạn từ đường 510B đi Hoằng Hải và từ đường 510B đi Hoằng Thanh, xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa | 0,52 | 0,52 | DGT | Xã Hoằng Tiến |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn 510B Hoằng Tiến đi Hoằng Hải, huyện Hoằng Hóa | 0,25 | 0,25 | DGT | Xã Hoằng Tiến |
6 | Đường giao thông 6m thôn 1, từ nhà bà Vân đi nhà ông Nghị xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa | 0,05 | 0,05 | DGT | Xã Hoằng Trường |
7 | Nâng cấp xây dựng đường, rãnh thoát nước tuyến đường nối từ đường HH 26 nhà Bưu điện văn hóa xã (thôn 4) đến kênh N26A (thôn 4) và nối từ Đông sân vận động (thôn 4) đến hết đường khu dân cư thôn 5, xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá; | 0,354 | 0,354 | DGT | Xã Hoằng Thái |
8 | Nâng cấp xây dựng đường, rãnh thoát nước từ đường Thái - Thắng nhà ông Cát (thôn 2) đến hồ Lang Láng (thôn 1) và nối từ đường Thắng Thái (thôn 2) đến nhà văn hóa (thôn 1 cũ) xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá | 0,33 | 0,33 | DGT | Xã Hoằng Thái |
9 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã ba Trạm y tế (Mặt bằng mới) đến sân thể thao thôn 5 (nhà ông Giới) và tuyến đường từ ĐH-HH26 (nhà ông Khánh) đến đường HT3 (nhà ông Phương thôn 2) xã Hoằng Thái, huyện Hoằng Hoá | 0,385 | 0,385 | DGT | Xã Hoằng Thái |
10 | Đường bê tông kẹp mương từ ngõ ông Quang Diệu đến khu Dọc Me, thôn Kim Sơn, xã Hoằng Tiến | 0,22 | 0,22 | DGT | Xã Hoằng Tiến |
11 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ nhà bà Ngọt đến ngõ ông Tăng thôn Phong Lan, xã Hoằng Tiến | 0,011 | 0,011 | DGT | Xã Hoằng Tiến |
12 | Đường giao thông nội đồng từ đường ĐH-HH13B đi Đồng Mác, thôn Kim Tân 1, xã Hoằng Tiến | 0,24 | 0,24 | DGT | Xã Hoằng Tiến |
13 | Đường giao thông nông thôn từ kênh N21 đến đường ĐH-HH.13B, xã Hoằng Tiến | 0,18 | 0,18 | DGT | Xã Hoằng Tiến |
14 | Cải tạo nâng cấp đoạn đường từ cổng làng Đông Thành đến kênh Nguyễn Văn Bé đi cống Sáng Ngọ đến Hoằng Hải, xã Hoằng Tiến | 0,45 | 0,45 | DGT | Xã Hoằng Tiến |
15 | Đường giao thông nông thôn xã Hoằng Hà, tuyến từ TBA3 đi thôn Ngọc Đỉnh | 0,15 | 0,15 | DGT | Các xã Hoằng Hà, Hoằng Đạt |
16 | Đường giao thông từ trạm y tế xã đi đường Thịnh Đông | 1,5 | 1,5 | DGT | Xã Hoằng Phụ |
17 | Đường giao thông từ UBND xã đi đường Thịnh Đông | 1,2 | 1,2 | DGT | Xã Hoằng Phụ |
18 | Đường giao thông từ khu Dọc Tay thôn Hồng Kỳ đi đường tỉnh lộ ĐT.510B | 1,0 | 1,0 | DGT | Xã Hoằng Phụ |
* Đất công trình năng lượng | |||||
19 | Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa | 0,05 | 0,05 | DNL | Các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Cát, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Thắng, Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân, Hoằng Quỳ, Hoằng Lưu; thị trấn Bút Sơn. |
* Đất công trình văn hóa | |||||
20 | Xây dựng quảng trường xã Hoằng Tiến | 1,97 | 1,97 | DVH | Xã Hoằng Tiến |
21 | Nhà văn hóa thôn Hiệp Thành và các công trình phụ trợ, xã Hoằng Kim | 0,13 | 0,13 | DVH | Xã Hoàng Kim |
22 | Nhà văn hóa thôn Nghĩa Phú và các công trình phụ trợ, xã Hoằng Kim | 0,2 | 0,2 | DVH | Xã Hoằng Kim |
* Đất công trình thể dục thể thao | |||||
23 | Nâng cấp, mở rộng sân vận động trung tâm và khu chức năng văn hóa thể thao xã Hoằng Đạt | 0,7 | 0,7 | DTT | Xã Hoằng Đạt |
24 | Khu thể thao thôn Bắc Sơn | 0,2 | 0,2 | DTT | xã Hoằng Phụ |
25 | Khu thể thao thôn Xuân Phụ | 0,3 | 0,3 | DTT | xã Hoằng Phụ |
26 | Khu thể thao thôn Tân Xuân | 0,2 | 0,2 | DTT | Xã Hoằng Phụ |
* Đất công trình thủy lợi | - | ||||
27 | Trạm bơm Hoằng Khánh | 5,5623 | 5,5623 | DTL | Xã Hoằng Xuân |
* Đất công trình di tích | |||||
28 | Mở rộng khuôn viên và xây dựng nhà truyền thống di tích lịch sử văn hóa quốc gia nhà thờ Nguyễn Quỳnh, xã Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa | 0,08 | 0,08 | DDT | Xã Hoằng Lộc |
* Đất dân cư nông thôn | |||||
1 | Hạ tầng điểm dân cư khu vực Đồng Trước Đình, thôn Kênh Khê, xã Định Bình | 0,7699 | 0,7699 | ONT | Xã Định Bình |
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Định Bình, huyện Yên Định (bao gồm cả khu tái định cư dự án Tuyến đường nối đường tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa) | 0,35 | 0,35 | ONT | Xã Định Binh |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Nước Mạ, Lang Thôn, xã Định Tiến | 4,0 | 4,0 | ONT | Xã Định Tiến |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Duyên Thượng 1, xã Định Liên | 2,0 | 2,0 | ONT | Xã Định Liên |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trại Giống, thôn Duyên Thượng 2, xã Định Liên | 0,2 | 0,2 | ONT | Xã Định Liên |
6 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Yên Trường (bao gồm cả khu tái định cư dự án đường giao thông nối QL 45 xã Định Liên với QL 47B, xã Yên Trường) | 1,5 | 1,5 | ONT | Xã Yên Trường |
* Đất công trình thủy lợi | |||||
7 | Nâng cấp đê tả sông Cầu Chày đoạn qua xã Yên Phú, huyện Yên Định | 0,7 | 0,7 | DTL | Xã Yên Phú |
* Đất công trình thể thao | |||||
8 | Nhà thi đấu đa năng xã Định Tăng, huyện Yên Định | 0,13 | 0,13 | DTT | Xã Định Tăng |
* Đất cụm công nghiệp | |||||
1 | Cụm công nghiệp Khe Hạ | 49,2 | 49,2 | SKN | Xã Luận Thành |
* Đất dân cư nông thôn | |||||
2 | Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân khu Băng Lươm, thôn Lửa, xã Yên Nhân. | 5,0 | 5,0 | ONT | Xã Yên Nhân |
* Đất công trình năng lượng | |||||
3 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện 22kV, 35kV sau TBA 110kV Núi 1, Tây TP, Đông Sơn, Quảng Xương, Hậu Lộc, Hà Trung, Bá Thước, Thọ Xuân, Cầm Thủy, Bãi Trành theo phương án đa chia- đa nối (MDMC) năm 2024 | 0,0151 | 0,0151 | ĐNL | Xã Tân Thành |
4 | Đáp ứng nhu cầu phụ tải huyện Thường Xuân: Xây dựng TBA 110kv Thường Xuân; xây dựng các xuất tuyến 35kV, 22kV; cải tạo các đường dây 110kV lên vận hành 22kV khu vực Thường Xuân | 0,2 | 0,2 | DNL | Các xã: Thọ Thành, Ngọc Phụng, Xuân Dương; Thị trấn Thường Xuân |
5 | Cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa tại thôn Đuông Bai, xã Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân | 0,0015 | 0,0015 | DNL | Xã Xuân Lẹ |
* Đất công trình văn hóa | |||||
6 | Nhà Văn hóa và công trình phụ trợ thôn Đuông Bai, xã Xuân Lẹ | 0,06 | 0,06 | DVH | Xã Xuân Lẹ |
7 | Nhà Văn hóa thôn Pà cầu | 0,1 | 0,1 | DVH | Xã Xuân Lộc |
8 | Nhà Văn hóa thôn Tú Ạc | 0,12 | 0,12 | DVH | Xã Xuân Chinh |
* Đất công trình giao thông | |||||
9 | Nâng cấp đường giao thông xã Tân Thành đi Luận Khê huyện Thường Xuân | 4,99 | 4,99 | DGT | Tân Thành, Luận Khê |
10 | Đường thôn Thành Sơn xã Tân Thành đi thôn Liên Thành xã Luận Thành | 3,2 | 3,2 | DGT | Xã Tân Thành |
11 | Đường giao thông tù thôn Chiềng đi thôn Phống, Dưn xã Bát Mọt đến thôn Mỵ xã Yên Nhân | 3,52 | 3,52 | DGT | Xã Bát Mọt |
12 | Đường giao thông thôn Cạn đi cầu Huối Muống thôn Chiềng | 1,1751 | 1,1751 | DGT | Xã Bát Mọt |
13 | Đường giao thông từ thôn Dưn đi thôn Phống | 0,7344 | 0,7344 | DGT | Xã Bát Mọt |
14 | Đường giao thông thôn Dưn (tù QL 47 đến nhà ông Lương Đình Khuyên) | 0,2856 | 0,2856 | DGT | Xã Bát Mọt |
15 | Sửa chữa nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và ATGT đoạn Km67+300- Rm67+430, Km68+450-Km68+830, Km69+250-Km69+700, Km74+00- Km75+800, sửa chữa mặt cầu Ván Km73+400, Quốc lộ 47, tỉnh Thanh Hóa | 0,0515 | 0,0515 | DGT | Xã Ngọc Phụng |
| * Đất công trình giao thông | ||||
1 | Đường giao thông xã Cát Vân đi xã Hóa Quỳ | 7,15 | 7,15 | DGT | Xã: Cát Vân, Hóa Qùy |
* Đất công trình thể thao | |||||
2 | Sân thể thao xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân | 1,0255 | 1,0255 | DTT | Xã Thượng Ninh |
* Đất công trình giáo dục | |||||
3 | Nâng cấp Trường Mầm non Xuân Hòa, huyện Như Xuân | 0,3544 | 0,3544 | DGD | Xã Xuân Hòa |
* Đất công trình y tế | |||||
4 | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở cũ xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa để làm Trạm y tế xã Xuân Hòa theo quy hoạch | 0,154 | 0,154 | DYT | Xã Xuân Hòa |
* Đất dân cư nông thôn | |||||
5 | Đấu giá đất khu dân cư thôn Vân Tiến | 0,047 | 0,047 | ONT | Xã Cát Vân |
* Đất công trình năng lượng | |||||
6 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu Vực Như Thanh - Như Xuân | 0,026 | 0,026 | DNL | Các xã: Thanh Hòa, Cát Tần |
7 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110kV Hà Trung, 110kV Bỉm Sơn, 110kV Nga Sơn, 110kV Núi 1, 110kV Tây TP, 110kV Bãi Trành, 110KV Nông Cống theo phương án đa chia đa nối (MDMC) | 0,026 | 0,026 | DNL | Các xã: Xuân Bình, Thanh Quân, Thanh Phong |
| * Đất cụm công nghiệp | ||||
1 | Cụm công nghiệp Thọ Nguyên (giai đoạn 2) | 18,35 | 3,0 | SKN | Xã Xuân Hồng |
* Đất công trình thủy lợi | |||||
2 | Xây dựng Mương tiêu nước đường 8m đến khu dân cư xã Thọ Lộc | 0,0928 | 0,0928 | DTL | Xã Thọ Lộc |
3 | Trạm bơm tiêu Bầu ông Học, xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân | 0,68 | 0,53 | DTL | Xã Quảng Phú |
4 | Trạm bơm tiêu Nổ Đào, xã Trường Xuân, huyện Thọ Xuân | 0,85 | 0,7 | DTL | Xã: Xuân Minh, Trường Xuân |
| * Đất dân cư đô thị | ||||
1 | Khu dân cư Đồng Nẫn 3 | 0,2 | 0,2 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn, xã Minh Sơ |
2 | Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường tỉnh 517, xã Đồng Lợi | 18,86 | 18,86 | ODT | Xã Đồng Lợi |
* Đất dân cư nông thôn | |||||
3 | Tái định cư xã Hợp Thành để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân | 7,7 | 7,7 | ONT | Xã Hợp Thành |
4 | Điểm dân cư thôn 3 | 1,03 | 1,03 | ONT | Xã Thọ Tân |
* Đất công trình năng lượng | |||||
5 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Triệu Sơn | 0,031 | 0,031 | DNL | Các xã: Nông Trường, Thọ Tiến |
6 | Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa | 0,021 | 0,021 | DNL | Các xã: Dân Lý, Dân Quyền, Dân Lực, Thọ Thế, Thọ Dân |
7 | Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa | 0,042 | 0,042 | DNL | Các xã: Dân Lý, Dân Quyền, Dân Lực, Thọ Tiến, Thọ Cường, An Nông, Đồng Tiến, Thọ Phú, Xuân Thọ |
* Đất di tích lịch sử - văn hóa | |||||
8 | Khu di tích lịch sử làng Quần Tín | 0,24 | 0,24 | DDT | Xã Thọ Cường |
| * Đất ở đô thị | ||||
1 | Khu dân cư mới OM42, OM43, OM44 (Khu dân cư mới phía Đông bác đường trục chính đô thị) tại thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn | 14,97 | 14,97 | ODT | Thị trấn Rừng Thông |
2 | Hạ tầng xen cư Thống Nhất, thị trấn Rừng Thông | 0,3368 | 0,3368 | ODT | Thị trấn Rừng Thông |
* Đất công trình giao thông | |||||
3 | Nâng cấp, mở rộng Đại lộ Đông Tây đoạn từ Km 0+00 - Km0+220 (chiều dài khoảng 220m), đoạn qua địa bàn huyện Đông Sơn. | 0,561 | 0,561 | DGT | Thị trấn Rừng Thông |
4 | Đường Đông Xuân, huyện Đông Sơn - Thành phố Thanh Hóa, đoạn Đông Xuân - Đông Thanh | 3,8396 | 3,8396 | DGT | Xã Đông Khê; xã Đông Thanh |
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông từ NVH thôn Cần đến hộ ông Thường, xã Đông Thanh | 0,1441 | 0,0582 | DGT | Xã Đông Thanh |
* Đất dân cư nông thôn | |||||
6 | Hạ tầng điểm dân cư thôn Hòa Bình (Giáp nhà máy may), xã Đông Ninh | 1,62 | 1,62 | ONT | Xã Đông Ninh |
7 | Điềm dân cư Cồn Căng, Thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh | 1,0072 | 0,6200 | ONT | Xã Đông Ninh |
8 | Hạ tầng điểm dân cư thôn Hạnh Phúc Đoàn, xã Đông Nam | 7,11 | 7,11 | ONT | Xã Đông Nam |
9 | Hạ tầng Điểm xen cư nông thôn thôn Thành Vinh, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn | 0,263 | 0,263 | ONT | Xã Đông Nam |
10 | Hạ tầng điểm dân cư thôn Chùy Lạc Giang, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn | 1,7613 | 1,7613 | ONT | Xã Đông Hoàng |
11 | Hạ tầng điểm dân cư thôn Tâm Binh, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn | 1,3651 | 1,3651 | ONT | xã Đông Hoàng |
12 | Hạ tầng điểm dân cư thôn Yên Cẩm 2, xã Đông Yên, huyện Đông Sơn | 3,1697 | 3,1697 | ONT | Xã Đông Yên |
13 | Điểm dân cư nông thôn Đồng Cự Bản thôn 4, thôn 5 xã Đông Khê | 7,13 | 7,13 | ONT | Xã Đông Khê |
14 | Hạ tầng điểm xen cư nông thôn thôn Sơn Lương, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn | 1,2 | 1,2 | ONT | Xã Đông Nam |
15 | Hạ tầng điểm xen cư nông thôn đường Đông Văn - Đông Yên, xã Đông Yên, huyện Đông Sơn | 1,468 | 1,468 | ONT | Xã Đông Yên |
16 | Hạ tầng điểm xen cư nông thôn Đồng Nếp, Thôn Phúc Triển 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn Sơn (giai đoạn 2) | 0,3808 | 0,3808 | ONT | Xã Đông Thanh |
17 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đại Từ (cạnh Trường Mầm non) xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn (giai đoạn 2) | 0,5 | 0,5 | ONT | Xã Đông Thịnh |
| * Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | ||||
1 | Trường Trung học cơ sở Hà Đông, xã Hà Đông, huyện Hà Trung | 0,7541 | 0,7541 | DGD | Xã Hà Đông |
2 | Trường Trung học cơ sở Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | 1,0 | 1,0 | DGD | Xã Hà Lĩnh |
* Đất công trình năng lượng | |||||
3 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực khu vực Bỉm Sơn - Hà Trung | 0,0336 | 0,0336 | DNL | Các xã: Hà Bắc, Yến Sơn, Hà Châu, Lĩnh Toại |
* Đất công trình thủy lợi | |||||
4 | Dự án thành phần số 12: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên | 0,0986 | 0,0986 | DTL | Xã Yến Sơn; Xã Hà Ngọc |
5 | Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả Sông Lèn, huyện Hà Trung | 1,9 | 1,9 | DTL | Xã Hà Son |
* Đất công trình văn hóa | |||||
6 | Xây dựng công trình Nhà văn hóa thôn Đô Mỹ, xã Hà Tân | 0,3 | 0,3 | DVH | Xã Hà Tân |
| * Đất công trình giao thông | ||||
1 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 506B đoạn từ nút giao với QL45 đến nút giao với đường nối 3 quốc lộ (QL45 - QL.217 - QL.47) tại xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hóa | 3,5 | 3,5 | DGT | Thị trấn Thiệu Hoá; các xã: Thiệu Phúc, Thiệu Tiến, Thiệu Công, Thiệu Vũ, Thiệu Ngọc |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường từ tỉnh lộ 515 - cầu Sắt đi thôn Thái Lai | 0,3707 | 0,3707 | DGT | Xã Minh Tâm |
* Đất công trình năng lượng | |||||
3 | Trạm biến áp 500 kV Thanh Hóa | 14,3098 | 14,3098 | DNL | Các xã: Minh Tâm, Thiệu Viên, Thiệu Lý, Thiệu Trung, Thiệu Phú, Thiệu Tiến |
Đất trụ sở | |||||
4 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thiệu Hóa | 0,181 | 0,181 | TSC | Thị trấn Thiệu Hóa |
* Đất công trình giao thông | |||||
1 | Đường Đông Tây 3, thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy | 0,97 | 0,97 | DGT | Thị trấn Phong Sơn |
2 | Đường giao thông từ xã Cẩm Châu đi Cẩm Thạch | 9,0 | 9,0 | DGT | Xã Cẩm Châu, xã Cẩm Thạch |
3 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông xã Cẩm Châu đi Cẩm Bình | 3,30 | 3,30 | DGT | Xã Cẩm Châu, xã Cẩm Bình |
* Đất công trình thủy lợi | |||||
4 | Sửa chữa, nâng cấp đập Đinh Hương xã Cẩm Thành | 1,01 | 1,01 | DTL | Xã Cẩm Thành |
| * Đất công trình năng lượng | ||||
1 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu Vực Như Thanh - Như Xuân | 0,0182 | 0,0182 | DNL | Các xã: Thanh Tân, Xuân Khang, Mậu Lâm, thị trấn Bến Sung |
2 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm 110kV Hà Trung, 110kV Bỉm Sơn, 110kV Nga Sơn, 110kV Núi 1, 110kV Tây TP, 110kV Bai Trành, 110KV Nông Cống theo phương án đa chia đa nối (MDMC) | 0,0032 | 0,0032 | DNL | Xã Xuân Thái |
* Đất dân cư đô thị | |||||
1 | Khu dân cư khu phố Kim Sơn 1, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh (khu trước trường chính trị) | 2,3005 | 2,3005 | ODT | Thị trấn Bến Sung |
* Đất dân cư nông thôn | |||||
2 | Điểm dân cư thôn Quần Thọ, xã Yên Thô, huyện Như Thanh (giai đoạn 2) | 1,2573 | 1,2573 | ONT | Xã Yên Thọ |
3 | Điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2) | 1,8297 | 1,8297 | ONT | Xã Phú Nhuận |
4 | Mặt bằng khu dân cư thôn Phú Phượng 1, xã Phú Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2) | 0,9702 | 0,9702 | ONT | Xã Phú Nhuận |
5 | Đấu giá đất ở dân cư thôn Cộng Thành (trước nhà ông Nguyên), xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh | 0,1877 | 0,1877 | ONT | Xã Phượng Nghi |
6 | Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Bãi trung đoàn quanh sân vận động), xã Mậu Lâm | 0,8352 | 0,8352 | ONT | Xã Mậu Lâm |
7 | Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Kho lương thực cũ), xã Mậu Lâm | 0,1561 | 0,1561 | ONT | Xã Mậu Lâm |
8 | Điểm dân cư thôn Cây Nghĩa, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh (giai đoạn 1) | 1,1084 | 1,1084 | ONT | Xã Xuân Thái |
9 | Điểm dân cư thôn Đồng Lườn, xã Xuân Thái, huyện Như Thanh (giai đoạn 2) | 1,2118 | 1,2118 | ONT | Xã Xuân Thái |
* Đất công trình văn hóa | |||||
10 | Xây mới nhà văn hóa khu phố Vân Thành thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh | 0,2522 | 0,2522 | DVH | Thị trấn Bến Sung |
* Đất cụm công nghiệp | |||||
11 | Cụm công nghiệp Hải Long - Xuân Khang | 46,62 | 46,62 | SKN | Thị trấn Bến Sung |
* Đất nghĩa trang, nghĩa địa | |||||
12 | Nghĩa trang nhân dân huyện Như Thanh (giai đoạn 1) | 5,2349 | 5,2349 | NTD | Thị trấn Bến Sung |
| * Đất dân cư và thương mại | ||||
1 | Khu dân cư và thương mại dọc đường Hồ Chí Minh đoạn từ huyện đội đến bến xe cũ, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa | 31,6 | 31,6 | ODT | TT Ngọc Lặc |
| * Đất dân cư nông thôn | ||||
1 | Hạ tầng kỹ thuật các điểm dân cư xen kẹt tại xã Xuân Lộc, huyện Hậu Lộc | 0,66 | 0,66 | ONT | Xã Xuân Lộc |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Màng Vị thôn Trước xã Phú Lộc huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 2) | 4,7238 | 2,59 | ONT | Xã Phú Lộc |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT QUÁ 03 NĂM MÀ CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, TIẾP TỤC CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT ĐỢT 1, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích đất thu hồi (ha) | Sử dụng vào loại đất | Xã, phường, thị trấn |
| Tổng cộng: | 148,6358 |
|
|
I | HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
|
|
* Đất dân cư nông thôn | ||||
1 | Khu dân cư mới Tiên Phong tại xã Tiên Trang | 14,5188 | ONT | Xã Tiên Trang |
II | THÀNH PHỐ THANH HOÁ | |||
| * Đất dân cư đô thị | |||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹt phường Thiệu Khánh (MBQH số 3710) và Thiệu Vân (MBHQ số 3715) | 2,287 | ODT | Phường Thiệu Khánh; xã Thiệu Vân |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trần, phường An Hưng (Vị trí số 4, MBQH số 2776) | 2,1 | ODT | Phường An Hưng |
III | HUYỆN THƯỜNG XUÂN | |||
| * Đất dân cư nông thôn | |||
1 | Khu dân cư mới thôn Vành | 0,86 | ONT | Xã Xuân Lộc |
2 | Khu dân cư mới thôn Chiềng | 0,76 | ONT | Xã Xuân Lộc |
IV | HUYỆN THỌ XUÂN | |||
| * Đất dân cư nông thôn | |||
1 | Khu tái định cư dự án đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân | 1,63 | ONT | Xã Tây Hồ |
V | HUYỆN TRIỆU SƠN | |||
| * Đất dân cư đô thị | |||
1 | Khu dân cư Nam Đồng Thiều | 6,44 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn |
2 | Khu đô thị mới Sao Mai xã Xuân Thịnh, Thọ Dân | 1,37 | ODT | Xã: Xuân Thịnh, Thọ Dân |
* Đất dân cư nông thôn | ||||
3 | Khu dân cư thôn 5, xã Dân Lý | 2,91 | ONT | Xã Dân Lý |
4 | Khu dân cư mới kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp tại đô thị Thiều | 4,27 | ONT | Xã: Dân Lý, Dân Quyền |
* Đất công trình giao thông | ||||
5 | Đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 | 7,49 | DGT | Xã: Thọ Ngọc, Thọ Cường |
VI | HUYỆN HÀ TRUNG | |||
| * Đất công trình khai thác khoáng sản | |||
1 | Khai thác mỏ sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại xã Hà Vinh | 104,0 | SKS | Xã Hà Vinh |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích đất của dự án | Được chuyển mục đích từ các loại đất | ||||
LUA | Trong đó: | RPH | RDD | ||||||
LUC | LUK | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Tổng cộng: |
|
| 62,0721 | 40,4712 | 40,0243 | 0,4469 | 0,2762 |
|
I | THỊ XÃ BỈM SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| * Đất dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Đông Bắc cầu vượt đường sắt | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thị xã Bỉm Sơn | Xã Quang Trung | 1,73 | 1,6986 | 1,687 | 0,0116 | ||
II | TP THANH HOÁ | ||||||||
* Đất công trình giao thông | |||||||||
1 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Đông - Định - Đức qua công sở xã Quảng Đông (nay là phường Quảng Đông) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hoá | Phường Quảng Đông | 0,39 | 0,1253 | 0,1253 | |||
2 | Đường nối từ đường tránh phía Tây đi Trung tâm văn hóa phường Quảng Thịnh | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thanh Hoá | Phường Quảng Thịnh | 0,74 | 0,2587 | 0,2587 | |||
* Đất công trình thương mại dịch vụ | |||||||||
3 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Đông Cương | Công ty TNHH MTV Minh Khang HL | Phường Đông Cương | 0,5787 | 0,3454 | 0,3454 | |||
III | HUYỆN QUẢNG XƯƠNG | ||||||||
| * Đất dân cư nông thôn | ||||||||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương | Xã Quảng Thái | 2,2922 | 2,2922 | ||||
IV | HUYỆN NÔNG CỐNG | ||||||||
| * Đất công trình thủy lợi | ||||||||
1 | Xử lý khẩn cấp tuyến đê hữu sông Hoàng đoạn K33+500 đến K35+700, xã Tế Nông. | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống | Xã Tế Nông | 1,8 | 0,1182 | 0,1182 | |||
2 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê tả sông Yên đoạn từ Km3+770 - Km4+662 thuộc địa phận thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống | Thị trấn Nông Cống | 2,3056 | 0,0549 | 0,0549 | |||
3 | Kè chống sạt lờ Đê tả sông Nhơn đoạn từ K32+030 ÷ K32+750 thuộc địa phận xã Tế Nông, huyện Nông Cống | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống | Xã Tế Nông | 0,28 | 0,28 | 0,28 | |||
4 | Nâng cấp tuyến đê hữu sông Hoàng đoạn K28+760 - K33+500, huyện Nông Cống | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống | Xã Hoàng Giang, xã Tế Nông | 1,0146 | 0,1725 | 0,1725 | |||
5 | Sửa chữa hồ Chai, xã Công Chính, huyện Nông Cống | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nông Cống | Xã Công Chính | 0,2 | 0,059 | 0,059 | |||
* Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp | |||||||||
6 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới, cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp Hoàng Sơn | Công ty Cổ phần Đầu tư White Place | Xã Hoàng Sơn | 0,58 | 0,5429 | 0,5429 | |||
7 | Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu thương mại dịch vụ tổng hợp Miền Trung Royal | Công ty Cổ phần Miền Trung Royal | Xã Tượng Lĩnh | 0,7881 | 0,7691 | 0,7691 | |||
8 | Nhà máy dệt may Thăng Long | Công ty TNHH Sản xuất dệt may Thăng Long | Xã Thăng Long | 1,9900 | 1,8469 | 1,8469 | |||
9 | Nhà máy sản xuất Giày Kim Doanh | Công ty TNHH Giày Kim Doanh | Thị trấn Nông Cống | 9,8656 | 8,6088 | 8,6088 | |||
V | HUYỆN YÊN ĐỊNH | ||||||||
| * Đất dân cư nông thôn | ||||||||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Tân Thành, xã Yên Trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Yên Định | Xã Yên Trung | 1,297 | 1,175 | 1,175 | |||
* Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp | |||||||||
2 | Khu thương mại dịch vụ Bình Dương | Công ty TNHH Xây dựng thương mại dịch vụ và sản xuất Bình Dương | Thị trấn Quán Lào | 0,2887 | 0,2448 | 0,2448 | |||
3 | Khu thương mại dịch vụ Việt Đức | Công ty TNHH TM & XD Việt Đức | Thị trấn Quán Lào | 0,1744 | 0,1604 | 0,1604 | |||
4 | Khu thương mại dịch vụ Đại Hồng Phát | Công ty TNHH TMDV đầu tư Đại Hồng Phát | Thị trấn Quán Lào | 0,1316 | 0,1119 | 0,1119 | |||
5 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Tuấn Đông Phong | Công ty TNHH Tuấn Đông Phong | Xã Định Liên | 0,3666 | 0,3666 | 0,3666 | |||
VI | HUYỆN HOẰNG HÓA | ||||||||
| * Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp | ||||||||
1 | Nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn Châu âu | Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa | Xã Hoằng Quỳ | 5,1545 | 4,8008 | 4,8008 | |||
2 | Khu khách sạn, nhà hàng Tuấn Linh | Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Linh | Xã Hoằng Trường | 1,366 | 0,078 | 0,078 | |||
VII | HUYỆN HÀ TRUNG | ||||||||
* Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp | |||||||||
1 | Khu thương mại dịch vụ Hà Lĩnh | Công ty cổ phần xây dựng thương mại Mạnh Phú | Xã Hà Lĩnh | 1,0706 | 0,0631 | 0,0631 | |||
VIII | HUYỆN TRIỆU SƠN | ||||||||
| * Đất dân cư nông thôn | ||||||||
1 | Khu dân cư Thôn 6+7 | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Thọ Cường | 1,6613 | 1,5725 | 1,5725 | |||
2 | Khu xen cư thôn Nga Nha Thượng, xã Tiến Nông | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Tiến Nông | 0,1248 | 0,1077 | 0,1077 | |||
* Đất công trình giao thông | |||||||||
3 | Cầu Cốc Thuận qua Kênh Nam, xã Xuân Lộc, huyện Triệu Sơn | UBND huyện Triệu Sơn | Xã Xuân Lộc | 0,8191 | 0,2536 | 0,2536 | |||
IX | HUYỆN THƯỜNG XUÂN | ||||||||
* Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp | |||||||||
1 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Sơn Lâm | Công ty TNHH Xây dựng Thương mại tổng hợp Sơn Lâm | Xã Luận Thành | 0,1201 | 0,0772 | 0,0772 | |||
2 | Cửa hàng xăng dầu Hoàng Quân | Công ty TNHH Vận tải & TM Xăng dầu Hoàng Quân | Xã Ngọc Phụng | 0,2656 | 0,1845 | 0,1845 | |||
X | HUYỆN THIỆU HÓA | ||||||||
| * Đất công trình giao thông | ||||||||
1 | Đường giao thông đoạn tránh Ngã Ba Chè, từ xã Thiệu Trung đến thị trấn Thiệu Hóa | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Trung; Thị trấn Thiệu Hoá | 6,3269 | 4,4657 | 4,4657 | |||
* Đất công trình năng lượng | |||||||||
2 | Đường dây và Trạm Biến áp 110 kv Thiệu Hóa | Ban QLDA Lưới điện - Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc | Xã Thiệu Phú | 0,515 | 0,461 | 0,461 | |||
XI | HUYỆN NHƯ THANH | ||||||||
| * Đất công trình giao thông | ||||||||
1 | Sửa chữa, đảm bảo giao thông các tuyến đường phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh tại xã Xuân Du, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | Sở Giao thông vận tải | Xã Xuân Du | 0,2762 | 0,2762 | ||||
* Đất công trình an ninh | |||||||||
2 | Trụ sở Công an xã Yên Thọ | Công an tỉnh | xã Yên Thọ | 0,1141 | 0,1141 | 0,1141 | |||
XII | HUYỆN THỌ XUÂN | ||||||||
| * Đất cụm công nghiệp | ||||||||
1 | Cụm Công nghiệp Thọ Minh | Công ty Cổ phần Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Thanh Hóa | Xã Thuận Minh | 15,045 | 8,9826 | 8,6884 | 0,2942 | ||
XIII | HUYỆN NHƯ XUÂN | ||||||||
| * Đất công trình năng lượng | ||||||||
1 | Đường dây 220 kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống | Ban Quản lý dự án các công trình điện miền Bắc - Chi nhánh Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia | Xã Thanh Phong, xã Tân Bình | 4,6928 | 0,0788 | 0,0788 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM MÀ CHƯA THỰC HIỆN, TIẾP TỤC CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỢT 1, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất của dự án | Được chuyển mục đích từ các loại đất | ||||
LUA | Trong đó: | RPH | RDD | ||||||
LUC | LUK | ||||||||
2 | Tổng cộng: |
|
| 6,9531 | 0,7433 | 0,7433 |
|
|
|
I | TP THANH HOÁ | ||||||||
1 | Xưởng sản xuất, lắp ráp đồ gia dụng, thiết bị văn phòng tại Khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga | Công ty TNHH- TM&DV Minh Hạnh | Phường Phú Sơn, phường Đông Thọ | 0,2591 | 0,2424 | 0,2424 | |||
II | HUYỆN TRIỆU SƠN | ||||||||
1 | Đầu tư xây dựng Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - 4A | Công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ thương mại Nhật Minh | Xã Đồng Thắng | 6,694 | 0,5009 | 0,5009 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 4, NĂM 2023
(Theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022)
(Kèm theo Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất của dự án | Được chuyển mục đích từ các loại đất | |||
LUC | RPH | RDD | Các loại đất còn lại | |||||
| Tổng cộng: |
|
| 60,561 | 49,82 |
|
|
|
I | HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
* Đất dân cư đô thị | ||||||||
1 | Khu dân cư đô thị số 01 Hoằng Đồng | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại Sài Gòn | Xã Hoằng Đồng | 11,951 | 10,27 | |||
II | HUYỆN THIỆU HÓA | |||||||
| * Đất cụm công nghiệp | |||||||
2 | Cụm công nghiệp Ngọc Vũ | Công ty TNHH Thanh Hưng Gruop | Xã Thiệu Ngọc và Xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa | 48,61 | 39,55 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Cấp huyện | Diện tích rừng chuyển mục đích | Đối tượng rừng | ||
RSX | RPH | RDD | ||||||
| Tổng cộng: |
|
|
| 31,115 | 30,074 | 1,041 |
|
1 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Công ty Cổ phần HT Việt Nga | Xã Vĩnh Hòa | Huyện Vĩnh Lộc | 10,31 | 10,31 | ||
2 | Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai tại huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa của UBND huyện Lang Chánh | UBND huyện Lang Chánh | Xã Tam Văn | Huyện Lang Chánh | 5,45 | 5,45 | ||
3 | Nhà máy sản xuất viên nén xuất khẩu (thuộc dự án Đầu tư phát triển Công ty TNHH Hai thành viên Lam Sơn) | Công ty TNHH Hai thành viên Lam Sơn | Xã Minh Tiến | Huyện Ngọc Lặc | 3,35 | 3,35 | ||
4 | Trang trại chăn nuôi heo nái ngoại sinh sản và heo sau cai sữa Tân An tại xã Lương Trung, huyện Bá Thước | Công ty TNHH Đầu tư phát triển chăn nuôi Tân An | Xã Lương Trung | Huyện Bá Thước | 1,95 | 1,95 | ||
5 | Trang trại chăn nuôi heo thịt ngoại thương phẩm công nghệ cao, quy mô 30.000 con/lứa tại xã Lương Trung, huyện Bá Thước | Công ty TNHH chăn nuôi CNC Farm | Xã Lương Trung | Huyện Bá Thước | 1,35 | 1,35 | ||
6 | Đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa (đoạn qua tỉnh Thanh Hóa) | Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia (đơn vị quản lý, thực hiện dự án: Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung) | Các xã: Trường Lầm, Tân Trường, Phú lâm, Phú Sơn | Thị xã Nghi Sơn | 5,055 | 3,404 | 1,041 | |
Xã Yên Mỹ | Huyện Nông Cống | 0,1 | ||||||
Xã Thanh Kỳ | Huyện Như Thanh | 0,51 | ||||||
7 | Nhà máy chế biến gỗ Lee & Carol | Công ty Cổ phần Lee & Carol | Xã Minh Sơn | Huyện Ngọc Lặc | 3,65 | 3,65 |
- 1 Nghị quyết 135/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2 Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận thông qua danh mục các công trình, dự án cần phải thu hồi đất để triển khai thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Nghị quyết 08/NQ-HĐND điều chỉnh và chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bản tỉnh Nam Định