- 1 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính của tỉnh Đồng Tháp năm 2024
- 2 Nghị quyết 234/NQ-HĐND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2024
- 3 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2023 tạm giao biên chế hành chính năm 2024 do tỉnh Phú Thọ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 476/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kết Luận số 40-KL/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026;
Căn cứ các Quyết định của Ban Tổ chức Trung ương: Số 52-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 về biên chế của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2022 - 2026; số 2391-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 về biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2024;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức; số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 877/BC-PC ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế của tỉnh Thanh Hóa năm 2024, cụ thể như sau:
1. Biên chế các cơ quan, đơn vị sự nghiệp của Đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (không bao gồm biên chế của Liên đoàn Lao động) là: 1.896 biên chế, gồm:
- Biên chế cán bộ, công chức: 1.659 biên chế;
- Biên chế sự nghiệp : 237 biên chế.
2. Biên chế các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện; các Hội đặc thù thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý, gồm:
2.1. Biên chế cán bộ, công chức: 3.644 biên chế.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2.2. Biên chế sự nghiệp trong các tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập: 59.905 biên chế, trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo : 52.495 biên chế;
- Sự nghiệp Y tế : 5.004 biên chế;
- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: 873 biên chế;
- Sự nghiệp khác : 1.533 biên chế.
(Có Phụ lục II kèm theo)
2.3. Biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù cấp tỉnh: 78 người và 01 định suất lương.
(Có Phụ lục III kèm theo)
3. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã: 11.148 người.
(Có Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Số lượng biên chế sự nghiệp dự phòng: 15 biên chế.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này tổ chức triển khai theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; thường xuyên thanh tra, kiểm tra việc tuyển dụng, tiếp nhận, quản lý, sử dụng công chức, viên chức, bảo đảm không vượt quá số biên chế được quyết định theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết định này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CỦA CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 476/NQ-HĐND tỉnh ngày 14 tháng 12 năm 2023 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên cơ quan đơn vị | Biên chế năm 2024 |
| Tổng số (I+II) | 3.644 |
I | CẤP HUYỆN | 1.824 |
1 | Huyện Mường Lát | 57 |
2 | Huyện Quan Sơn | 59 |
3 | Huyện Quan Hóa | 60 |
4 | Huyện Bá Thước | 68 |
5 | Huyện Lang Chánh | 60 |
6 | Huyện Thường Xuân | 68 |
7 | Huyện Như Xuân | 60 |
8 | Huyện Như Thanh | 59 |
9 | Huyện Ngọc Lặc | 68 |
10 | Huyện Cẩm Thủy | 68 |
11 | Huyện Thạch Thành | 68 |
12 | Huyện Vĩnh Lộc | 59 |
13 | Huyện Thọ Xuân | 74 |
14 | Huyện Triệu Sơn | 69 |
15 | Huyện Nông Cống | 69 |
16 | Huyện Yên Định | 68 |
17 | Huyện Thiệu Hóa | 68 |
18 | Huyện Đông Sơn | 59 |
19 | Huyện Hà Trung | 59 |
20 | Thị xã Bỉm Sơn | 60 |
21 | Huyện Nga Sơn | 67 |
22 | Huyện Hậu Lộc | 68 |
23 | Huyện Hoằng Hóa | 75 |
24 | Huyện Quảng Xương | 69 |
25 | Thị xã Nghi Sơn | 100 |
26 | Thành phố Sầm Sơn | 64 |
27 | Thành phố Thanh Hóa | 101 |
II | CẤP TỈNH | 1.820 |
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 91 |
- | Cơ quan Sở | 64 |
- | Chi cục Biển Hải đảo, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | 13 |
- | Chi cục Bảo vệ môi trường | 14 |
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 74 |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 538 |
- | Cơ quan Sở | 56 |
- | Chi cục Thủy lợi | 30 |
- | Chi cục Phát triển nông thôn | 22 |
- | Chi cục Thủy sản | 31 |
- | Chi cục Chăn nuôi Thú y | 21 |
- | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 22 |
Chi cục Kiểm lâm | 263 | |
- | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 17 |
- | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bến En | 20 |
- | Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 19 |
- | Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 22 |
- | Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 15 |
4 | Sở Tư pháp | 41 |
5 | Sở Công thương | 58 |
6 | Sở Xây dựng | 66 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 74 |
8 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 3 |
9 | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới | 16 |
10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 70 |
11 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 121 |
- | Cơ quan Văn phòng | 96 |
- | Trung tâm Phục vụ Hành hành chính công | 15 |
- | Văn phòng Điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm | 10 |
12 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 36 |
13 | Sở Nội vụ | 71 |
- | Cơ quan Sở | 38 |
- | Ban Thi đua - Khen thưởng | 13 |
- | Ban Tôn giáo | 10 |
- | Chi cục Văn thư lưu trữ | 10 |
14 | Sở Tài chính | 92 |
15 | Sở Y tế | 75 |
Cơ quan Sở | 44 | |
- | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 16 |
- | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 15 |
16 | Sở Khoa học và Công nghệ | 58 |
- | Cơ quan Sở | 39 |
- | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 19 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 69 |
18 | Sở Thông tin và Truyền thông | 31 |
19 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 76 |
20 | Thanh tra tỉnh | 45 |
21 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp | 66 |
22 | Ban Dân tộc | 28 |
23 | Sở Ngoại vụ | 21 |
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 476/NQ-HĐND tỉnh ngày 14 tháng 12 năm 2023 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế năm 2024 |
| Tổng số (I+II+II) | 59.920 |
46.861 | ||
1 | Huyện Mường Lát | 858 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 14 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 8 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 836 |
+ | Mầm non | 259 |
+ | Tiểu học | 369 |
+ | Trung học cơ sở | 197 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 11 |
2 | Huyện Quan Sơn | 1.033 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 15 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 8 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.010 |
+ | Mầm non | 435 |
+ | Tiểu học | 347 |
+ | Trung học cơ sở | 222 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 6 |
3 | Huyện Quan Hóa | 1.032 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 18 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.005 |
+ | Mầm non | 380 |
+ | Tiểu học | 377 |
+ | Trung học cơ sở | 237 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 11 |
4 | Huyện Bá Thước | 1.734 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 21 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 8 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.705 |
+ | Mầm non | 660 |
+ | Tiểu học | 622 |
+ | Trung học cơ sở | 409 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 14 |
5 | Huyện Lang Chánh | 937 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 15 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 8 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 914 |
+ | Mầm non | 353 |
+ | Tiểu học | 326 |
+ | Trung học cơ sở | 222 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 13 |
6 | Huyện Thường Xuân | 1.745 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 17 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.719 |
+ | Mầm non | 684 |
+ | Tiểu học | 622 |
+ | Trung học cơ sở | 392 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 21 |
7 | Huyện Như Xuân | 1.296 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 19 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.268 |
+ | Mầm non | 522 |
+ | Tiểu học | 442 |
+ | Trung học cơ sở | 290 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 14 |
8 | Huyện Như Thanh | 1.483 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 16 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.457 |
+ | Mầm non | 535 |
+ | Tiểu học | 542 |
+ | Trung học cơ sở | 359 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 21 |
9 | Huyện Ngọc Lặc | 1.921 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 17 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.895 |
+ | Mầm non | 641 |
+ | Tiểu học | 731 |
+ | Trung học cơ sở | 489 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 34 |
10 | Huyện Cẩm Thủy | 1.517 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 18 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.489 |
+ | Mầm non | 585 |
+ | Tiểu học | 536 |
+ | Trung học cơ sở | 344 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 24 |
11 | Huyện Thạch Thành | 2.200 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 19 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 11 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.170 |
+ | Mầm non | 849 |
+ | Tiểu học | 760 |
+ | Trung học cơ sở | 545 |
+ | Trung cấp nghề | 16 |
12 | Huyện Vĩnh Lộc | 1.120 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 14 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.096 |
+ | Mầm non | 424 |
+ | Tiểu học | 350 |
+ | Trung học cơ sở | 304 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 18 |
13 | Huyện Thọ Xuân | 2.570 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 19 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.541 |
+ | Mầm non | 906 |
+ | Tiểu học | 906 |
+ | Trung học cơ sở | 699 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 30 |
14 | Huyện Triệu Sơn | 2.413 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 13 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 12 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.388 |
+ | Mầm non | 783 |
+ | Tiểu học | 889 |
+ | Trung học cơ sở | 683 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 33 |
15 | Huyện Nông Cống | 2.091 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 14 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.067 |
+ | Mầm non | 680 |
+ | Tiểu học | 770 |
+ | Trung học cơ sở | 593 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 24 |
16 | Huyện Yên Định | 1.951 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 14 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 11 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.926 |
+ | Mầm non | 682 |
+ | Tiểu học | 681 |
+ | Trung học cơ sở | 536 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 27 |
17 | Huyện Thiệu Hóa | 1.689 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 11 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 11 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.667 |
+ | Mầm non | 520 |
+ | Tiểu học | 569 |
+ | Trung học cơ sở | 557 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 21 |
18 | Huyện Đông Sơn | 917 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 13 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 895 |
+ | Mầm non | 307 |
+ | Tiểu học | 303 |
+ | Trung học cơ sở | 265 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 20 |
19 | Huyện Hà Trung | 1.454 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 13 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 11 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.430 |
+ | Mầm non | 446 |
+ | Tiểu học | 541 |
+ | Trung học cơ sở | 418 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 25 |
20 | Thị xã Bỉm Sơn | 652 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 14 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 6 |
- | Đội quy tắc đô thị | 5 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 627 |
+ | Mầm non | 212 |
+ | Tiểu học | 213 |
+ | Trung học cơ sở | 184 |
+ | Trung cấp nghề | 18 |
21 | Huyện Nga Sơn | 1.738 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 16 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.712 |
+ | Mầm non | 540 |
+ | Tiểu học | 618 |
+ | Trung học cơ sở | 527 |
+ | Trung cấp nghề | 27 |
22 | Huyện Hậu Lộc | 2.070 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 13 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 12 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.045 |
+ | Mầm non | 697 |
+ | Tiểu học | 759 |
+ | Trung học cơ sở | 564 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 25 |
23 | Huyện Hoằng Hóa | 2.717 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 22 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 13 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.682 |
+ | Mầm non | 989 |
+ | Tiểu học | 949 |
+ | Trung học cơ sở | 711 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 33 |
24 | Huyện Quảng Xương | 2.255 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 15 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 13 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.227 |
+ | Mầm non | 756 |
+ | Tiểu học | 808 |
+ | Trung học cơ sở | 642 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 21 |
25 | Thị xã Nghi Sơn | 2.828 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 17 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 12 |
- | Đội quy tắc thị xã | 15 |
- | Ban giải phóng mặt bằng hỗ trợ tái định cư | 50 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.734 |
+ | Mầm non | 837 |
+ | Tiểu học | 1.087 |
+ | Trung học cơ sở | 786 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 24 |
26 | Thành phố Sầm Sơn | 1.262 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 16 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Đội quy tắc thị xã | 5 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.232 |
+ | Mầm non | 427 |
+ | Tiểu học | 447 |
+ | Trung học cơ sở | 348 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 10 |
27 | Thành phố Thanh Hóa | 3.378 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch | 24 |
- | Nhà văn hóa thiếu nhi | 5 |
- | Ban Quản lý di tích Hàm rồng | 8 |
- | Đội quy tắc thành phố | 16 |
- | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 11 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 3.314 |
+ | Mầm non | 976 |
+ | Tiểu học | 1.276 |
+ | Trung học cơ sở | 1.039 |
+ | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 23 |
13.044 | ||
28 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 8 |
Trung tâm Công nghệ thông tin | 8 | |
29 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 392 |
- | Văn phòng Sở | 1 |
- | Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công | 63 |
- | Trung tâm Điều dưỡng người có công | 20 |
- | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 100 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 | 62 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 | 21 |
- | Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 | 29 |
- | Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội | 29 |
- | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 14 |
- | Trường trung cấp nghề miền núi | 15 |
- | Trường trung cấp nghề thanh thiếu niên khuyết tật, đặc biệt khó khăn | 10 |
- | Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi | 26 |
- | Quỹ bảo trợ trẻ em | 2 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 545 |
- | Chi cục Thủy lợi | 76 |
- | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 29 |
- | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 11 |
- | Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS | 7 |
- | Chi cục Kiểm lâm | 92 |
- | Ban Quản lý Vườn quốc gia bến en | 44 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 22 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 20 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 17 |
- | Trung tâm Khuyến nông | 36 |
- | 8 Ban Quản lý rừng phòng hộ | 170 |
- | Ban Quản lý Cảng cá Thanh Hóa | 21 |
31 | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | 35 |
32 | Sở Tư pháp | 50 |
Trung tâm Bán đấu giá tài sản | 6 | |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 34 | |
2 Phòng công chứng | 10 | |
33 | Sở Công Thương | 36 |
Trường trung cấp nghề thương mại du lịch | 22 | |
Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng | 14 | |
34 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5.723 |
Các trường trung học phổ thông (bao gồm cả Trung học phổ thông của 8 trường liên cấp) | 5.512 | |
Trung học cơ sở (bao gồm Trung học cơ sở của 08 trường 2 cấp học) | 145 | |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - kỹ thuật tổng hợp | 66 | |
35 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 20 |
- | Trung tâm công báo | 5 |
- | Nhà khách 25B | 15 |
36 | Sở Nội vụ | 18 |
Chi cục Văn thư lưu trữ | 18 | |
37 | Sở Y tế | 5.004 |
- | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 11 |
- | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 16 |
- | Trung tâm Kiểm nghiệm | 35 |
- | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 195 |
- | Trung tâm Giám định y khoa | 15 |
- | Trung tâm Pháp y | 15 |
- | Khối Trung tâm y tế tuyến huyện | 1.171 |
- | Khối bệnh viện tuyến tỉnh | 361 |
- | Khối bệnh viện tuyến huyện | 274 |
- | Y tế xã | 2.911 |
38 | Sở Giao thông vận tải | 49 |
Thanh tra Giao thông | 49 | |
39 | Sở Khoa học và Công nghệ | 16 |
- | Trung tâm Thông tin ứng dụng Chuyển giao khoa học công nghệ | 10 |
- | Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 6 |
40 | Sở Thông tin và Truyền thông | 14 |
Trung tâm Công nghệ thông tin | 14 | |
41 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 408 |
- | Thư viện tỉnh | 24 |
- | Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và Bảo tồn Di sản Văn hóa Thanh Hóa | 27 |
- | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh | 60 |
- | Bảo tàng tỉnh | 17 |
- | Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn | 69 |
- | Nhà hát Nghệ thuật truyền thống | 88 |
- | Trung tâm Bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ | 14 |
- | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao | 86 |
- | Ban Quản lý Di tích lịch sử Lam Kinh | 9 |
- | Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa | 14 |
42 | Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp | 15 |
Trung tâm Quản lý Hạ tầng Môi trường và Hỗ trợ đầu tư | 15 | |
43 | Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa | 15 |
Trung tâm Triển lãm, hội chợ và quảng cáo | 15 | |
44 | Trường Đại học Hồng Đức | 274 |
- | Trường Đại học Hồng Đức | 267 |
- | Trung tâm giáo dục Quốc tế | 7 |
45 | Trường Cao đẳng Y tế | 87 |
46 | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 65 |
47 | Trường Cao đẳng Công nghiệp | 109 |
48 | Trường Cao đẳng Nông nghiệp | 99 |
49 | Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn | 25 |
50 | Liên minh các Hợp tác xã | 15 |
Trường Trung cấp nghề Tiểu thủ công nghiệp | 15 | |
51 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch | 19 |
52 | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh | 3 |
15 |
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP, ĐỊNH SUẤT LƯƠNG CỦA CÁC HỘI ĐẶC THÙ CẤP TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 476/NQ-HĐND tỉnh ngày 14 tháng 12 năm 2023 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế và định suất lương năm 2024 | ||
Tổng số | Trong đó | |||
Số lượng Biên chế | Định suất lương | |||
Tổng cộng | 79 | 78 | 1 | |
1 | Liên minh các Hợp tác xã | 16 | 15 | 1 |
2 | Hội Văn học nghệ thuật | 14 | 14 | 0 |
3 | Hội Chữ thập đỏ | 11 | 11 | |
4 | Hội Đông y | 7 | 7 | |
5 | Hội Người mù | 8 | 8 | |
6 | Hội Khuyến học tỉnh | 1 | 1 | |
7 | Hội Làm vườn và Trang trại | 3 | 3 | |
8 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 8 | 8 | |
9 | Hội Bóng đá | 1 | 1 | |
10 | Hội Luật gia | 2 | 2 | |
11 | Hội Nhà báo | 7 | 7 | |
12 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 1 | 1 |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2024 ĐỐI VỚI TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 476/NQ-HĐND tỉnh ngày 14 tháng 12 năm 2023 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Huyện, thị xã, thành phố | Số lượng năm 2024 |
Tổng | 11.148 | |
1 | Thành phố Thanh Hóa | 710 |
2 | Thành phố Sầm Sơn | 242 |
3 | Thị xã Bỉm Sơn | 148 |
4 | Huyện Nga Sơn | 462 |
5 | Huyện Hà Trung | 386 |
6 | Huyện Hậu Lộc | 456 |
7 | Huyện Hoằng Hóa | 706 |
8 | Huyện Quảng Xương | 526 |
9 | Huyện Nông Cống | 550 |
10 | Thị xã Nghi Sơn | 652 |
11 | Huyện Đông Sơn | 262 |
12 | Huyện Thiệu Hóa | 468 |
13 | Huyện Yên Định | 496 |
14 | Huyện Vĩnh Lộc | 254 |
15 | Huyện Triệu Sơn | 650 |
16 | Huyện Thọ Xuân | 586 |
17 | Huyện Mường Lát | 176 |
18 | Huyện Quan Hóa | 308 |
19 | Huyện Quan Sơn | 252 |
20 | Huyện Lang Chánh | 210 |
21 | Huyện Bá Thước | 426 |
22 | Huyện Ngọc Lặc | 428 |
23 | Huyện Cẩm Thủy | 346 |
25 | Huyện Thạch Thành | 504 |
25 | Huyện Như Thanh | 290 |
26 | Huyện Như Xuân | 324 |
27 | Huyện Thường Xuân | 330 |
- 1 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính của tỉnh Đồng Tháp năm 2024
- 2 Nghị quyết 234/NQ-HĐND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2024
- 3 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2023 tạm giao biên chế hành chính năm 2024 do tỉnh Phú Thọ ban hành