- 1 Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về số lượng và hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ chính sách đối với lao động hợp đồng làm giáo viên trong trường mầm non, tiểu học và nhân viên làm nhiệm vụ nấu ăn trong trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2017
- 2 Nghị quyết 253/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh Nghị quyết 181/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí khoán định mức giáo viên các trường mầm non, trường phổ thông và nhân viên nấu ăn trong các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, năm học 2019-2020
- 3 Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông do Thành phố Cần Thơ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 477/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG LÀM GIÁO VIÊN ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2024 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp.
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2017của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết định số lượng lao động hợp đồng làm giáo viên được hỗ trợ kinh phí trong các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2024 theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 878/BC-PC ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định số lượng lao động hợp đồng làm giáo viên được hỗ trợ kinh phí trong các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2024 theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP của Chính phủ là 3.840 chỉ tiêu, trong đó:
1. Mầm non: 960 chỉ tiêu;
2. Tiểu học: 1.152 chỉ tiêu;
3. Trung học cơ sở: 1.422 chỉ tiêu;
4. Trung học phổ thông: 306 chỉ tiêu.
(Có Phụ lục I, II, III, IV kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này tổ chức triển khai theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; chỉ đạo xây dựng kế hoạch và kịp thời thực hiện tuyển dụng, điều động, tiếp nhận giáo viên, giao số lượng người làm việc bảo đảm cân đối về cơ cấu giữa các môn học, cấp học, khắc phục tình trạng thừa - thiếu cục bộ giáo viên ở một số môn học; thường xuyên thanh tra, kiểm tra việc quản lý, tiếp nhận, tuyển dụng, sử dụng lao động hợp đồng, bảo đảm không vượt quá chỉ tiêu được quyết định theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết định này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
SỐ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG LÀM GIÁO VIÊN KHỐI MẦM NON
(Kèm theo Nghị quyết số 477/NQ-HĐND tỉnh ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên đơn vị | Số lượng lao động hợp đồng làm giáo viên |
TỔNG CỘNG | 960 | |
1 | Huyện Mường Lát | 42 |
2 | Huyện Quan Hóa | 28 |
3 | Huyện Lang Chánh | 36 |
4 | Huyện Thường Xuân | 32 |
5 | Huyện Ngọc Lặc | 60 |
6 | Huyện Vĩnh Lộc | 26 |
7 | Huyện Thọ Xuân | 55 |
8 | Huyện Triệu Sơn | 43 |
9 | Huyện Nông cống | 58 |
10 | Huyện Yên Định | 63 |
11 | Huyện Thiệu Hóa | 53 |
12 | Huyện Đông Sơn | 25 |
13 | Huyện Hà Trung | 42 |
14 | Thị xã Bỉm Sơn | 14 |
15 | Huyện Nga Sơn | 39 |
16 | Huyện Hậu Lộc | 56 |
17 | Huyện Hoằng Hóa | 79 |
18 | Huyện Quảng Xương | 71 |
19 | Thị xã Nghi Sơn | 64 |
20 | Thành phố Sầm Sơn | 31 |
21 | Thành phố Thanh Hóa | 43 |
PHỤ LỤC II
SỐ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG LÀM GIÁO VIÊN KHỐI TIỂU HỌC
(Kèm theo Nghị quyết số 477/NQ-HĐND tỉnh ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên đơn vị | Số lượng lao động hợp đồng làm giáo viên |
TỔNG CỘNG | 1.152 | |
1 | Huyện Mường Lát | 28 |
2 | Huyện Quan Sơn | 20 |
3 | Huyện Quan Hóa | 20 |
4 | Huyện Bá Thước | 44 |
5 | Huyện Thường Xuân | 39 |
6 | Huyện Như Xuân | 25 |
7 | Huyện Ngọc Lặc | 43 |
8 | Huyện Cẩm Thủy | 29 |
9 | Huyện Thạch Thành | 64 |
10 | Huyện Vĩnh Lộc | 18 |
11 | Huyện Thọ Xuân | 36 |
12 | Huyện Triệu Sơn | 40 |
13 | Huyện Nông Cống | 68 |
14 | Huyện Yên Định | 73 |
15 | Huyện Hà Trung | 37 |
16 | Thị xã Bỉm Sơn | 22 |
17 | Huyện Nga Sơn | 51 |
18 | Huyện Hậu Lộc | 46 |
19 | Huyện Hoằng Hóa | 126 |
20 | Huyện Quảng Xương | 107 |
21 | Thị xã Nghi Sơn | 88 |
22 | Thành phố Sầm Sơn | 48 |
23 | Thành phố Thanh Hóa | 80 |
PHỤ LỤC III
SỐ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG LÀM GIÁO VIÊN KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Nghị quyết số 477/NQ-HĐND tỉnh ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên đơn vị | Số lượng lao động hợp đồng làm giáo viên |
TỔNG CỘNG | 1.422 | |
1 | Huyện Mường Lát | 20 |
2 | Huyện Quan Sơn | 28 |
3 | Huyện Quan Hóa | 22 |
4 | Huyện Bá Thước | 51 |
5 | Huyện Lang Chánh | 22 |
6 | Huyện Thường Xuân | 43 |
7 | Huyện Như Xuân | 44 |
8 | Huyện Như Thanh | 21 |
9 | Huyện Ngọc Lặc | 61 |
10 | Huyện Cẩm Thủy | 58 |
11 | Huyện Thạch Thành | 60 |
12 | Huyện Vĩnh Lộc | 42 |
13 | Huyện Thọ Xuân | 78 |
14 | Huyện Triệu Sơn | 63 |
15 | Huyện Nông Cống | 62 |
16 | Huyện Yên Định | 52 |
17 | Huyện Thiệu Hóa | 68 |
18 | Huyện Đông Sơn | 39 |
19 | Huyện Hà Trung | 45 |
20 | Thị xã Bỉm Sơn | 27 |
21 | Huyện Nga Sơn | 41 |
22 | Huyện Hậu Lộc | 51 |
23 | Huyện Hoằng Hóa | 98 |
24 | Huyện Quảng Xương | 86 |
25 | Thị xã Nghi Sơn | 89 |
26 | Thành phố Sầm Sơn | 31 |
27 | Thành phố Thanh Hóa | 120 |
PHỤ LỤC IV
SỐ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG LÀM GIÁO VIÊN KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 477/NQ-HĐND tỉnh ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên đơn vị | Số lượng lao động hợp đồng làm giáo viên |
| KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | 306 |
- 1 Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về số lượng và hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ chính sách đối với lao động hợp đồng làm giáo viên trong trường mầm non, tiểu học và nhân viên làm nhiệm vụ nấu ăn trong trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2017
- 2 Nghị quyết 253/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh Nghị quyết 181/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí khoán định mức giáo viên các trường mầm non, trường phổ thông và nhân viên nấu ăn trong các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, năm học 2019-2020
- 3 Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông do Thành phố Cần Thơ ban hành