HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 6241/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2024 vốn ngân sách nhà nước là 22.000.000.000.000 (Hai mươi hai nghìn tỷ đồng). Trong đó:
1. Vốn ngân sách Trung ương: 3.183.860.000.000 đồng (Ba nghìn một trăm tám mươi ba tỷ, tám trăm sáu mươi triệu đồng), chi tiết tại Phụ lục I kèm theo. UBND tỉnh thực hiện phân bổ chi tiết và điều chỉnh (nếu có) theo các Quyết định giao, điều chỉnh của Thủ tướng Chính phủ.
2. Vốn ngân sách địa phương: 18.816.140.000.000 đồng (Mười tám nghìn tám trăm mười sáu tỷ, một trăm bốn mươi triệu đồng), gồm:
- Vốn cân đối theo nguyên tắc, tiêu chí: 4.462.719.000.000 đồng (Bốn nghìn bốn trăm sáu mươi hai tỷ, bảy trăm mười chín triệu đồng)
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 4.750.000.000.000 đồng (Bốn nghìn bảy trăm năm mươi tỷ đồng),
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.880.000.000.000 đồng (Một nghìn tám trăm tám mươi tỷ đồng),
- Vốn bội chi ngân sách địa phương (vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ vay nước ngoài): 1.001.800.000.000 đồng (Một nghìn không trăm lẻ một tỷ, tám trăm triệu đồng).
- Vốn từ nguồn thu Đề án khai thác nguồn lực từ đất: 6.721.621.000.000 đồng
(Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
Phân bổ vốn đầu tư theo các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư theo các Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI kèm theo.
Điều 2. Cho phép tiếp tục bố trí trong Kế hoạch đầu tư công năm 2024 cho 35 dự án quá thời gian bố trí vốn theo quy định tại khoản 2 Điều 52 Luật Đầu tư công với tổng số vốn bố trí là 2.288.130.000.000 đồng (Hai nghìn hai trăm tám mươi tám tỷ, một trăm ba mươi triệu đồng). (Phụ lục XII kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Stt | Danh mục | Chủ đầu tư | Kế hoạch 2024 |
| TỔNG CỘNG |
| 3.183.860 |
| Hạ tầng kinh tế |
| 3.183.860 |
| Bảo vệ môi trường |
| 245.670 |
1 | Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 245.670 |
| Giao thông |
| 2.938.190 |
2 | Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1.048.190 |
3 | Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Phú Giáo | 490.000 |
4 | Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1.400.000 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỔNG HỢP THEO NGUỒN VỐN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Stt | Danh mục | Số dự án | Kế hoạch 2024 |
| TỔNG CỘNG | 250 | 18.816.140 |
I | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 248 | 16.005.225 |
| Vốn tỉnh tập trung | 159 | 13.606.708 |
| Vốn xổ số kiến thiết | 61 | 1.880.000 |
| Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | 28 | 518.517 |
II | VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 2 | 1.001.800 |
| Vốn bội chi ngân sách địa phương | 2 | 1.001.800 |
III | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | 0 | 1.809.115 |
| Vốn phân cấp ngân sách cấp huyện | 0 | 1.809.115 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỔNG HỢP THEO GIAI ĐOẠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Stt | Danh mục | Số dự án (*) | Kế hoạch 2024 |
| TỔNG CỘNG | 250 | 18.816.140 |
1 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 | 73 | 3.642.604 |
2 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 | 18 | 5.924.380 |
3 | Các dự án khởi công mới năm 2024 | 7 | 7.270.942 |
4 | Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán | 6 | 15.518 |
5 | Chuẩn bị đầu tư | 85 | 41.580 |
6 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 | 61 | 112.001 |
7 | Khác (vốn phân cấp cho huyện) | 0 | 1.809.115 |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỔNG HỢP THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
| Danh mục | Số dự án | Kế hoạch 2024 |
| TỔNG CỘNG | 250 | 18.816.140 |
I | Hạ tầng kinh tế | 116 | 15.303.231 |
1 | Bảo vệ môi trường | 7 | 2.656.060 |
2 | Cấp thoát nước | 16 | 320.401 |
3 | Công nghiệp | 1 | 1.412 |
4 | Giao thông | 91 | 12.324.858 |
5 | Nông, lâm nghiệp | 1 | 500 |
II | Hạ tầng văn hóa - xã hội | 115 | 1.631.724 |
6 | Các khoản chi khác theo quy định | 1 | 3.461 |
7 | Công nghệ thông tin | 15 | 850 |
8 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 60 | 1.207.179 |
9 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 3 | 7.300 |
10 | Sự nghiệp Thể dục Thể thao | 6 | 18.440 |
11 | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 13 | 47.800 |
12 | Văn hóa | 3 | 400 |
13 | Y tế | 14 | 346.294 |
III | Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng | 19 | 72.070 |
14 | An ninh | 5 | 15.200 |
15 | Phát triển đô thị thông minh | 2 | 1.100 |
16 | Quản lý nhà nước | 5 | 40.100 |
17 | Quốc phòng | 7 | 15.670 |
IV | Vốn phân cấp theo tiêu chí | 0 | 1.809.115 |
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỔNG HỢP THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
|
| Số dự án | Kế hoạch 2024 |
| TỔNG CỘNG | 250 | 18.816.140 |
I | Khối tỉnh | 123 | 14.086.948 |
1 | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 5 | 1.305.230 |
2 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 34 | 10.554.638 |
3 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 25 | 661.110 |
4 | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 8 | 1.437.160 |
5 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 6 | 14.923 |
6 | Công an tỉnh | 5 | 15.200 |
7 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 3 | 7.300 |
8 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 1 | 100 |
9 | Sở Giáo dục và đào tạo | 1 | 50 |
10 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 4 | 60.276 |
11 | Sở Nội vụ | 2 | 3.100 |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | 1.000 |
13 | Sở Thông tin Truyền thông | 5 | 250 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 13 | 20.190 |
15 | Sở Xây dựng | 1 | 100 |
16 | Sở Y tế | 2 | 100 |
17 | Thư viện tỉnh | 1 | 100 |
18 | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 5 | 5.121 |
19 | Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | 1 | 1.000 |
II | Khối huyện, thị xã, thành phố | 127 | 4.729.192 |
20 | UBND huyện Bàu Bàng | 7 | 258.023 |
| Vốn tỉnh tập trung | 1 | 50.000 |
| Vốn xổ số kiến thiết | 3 | 85.700 |
| Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | 3 | 3.200 |
| Vốn phân cấp ngân sách cấp huyện | 0 | 119.123 |
21 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 7 | 216.023 |
| Vốn tỉnh tập trung | 3 | 34.685 |
| Vốn xổ số kiến thiết | 3 | 48.400 |
| Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | 1 | 100 |
| Vốn phân cấp ngân sách cấp huyện | 0 | 132.838 |
22 | UBND huyện Dầu Tiếng | 17 | 560.474 |
| Vốn tỉnh tập trung | 5 | 168.560 |
| Vốn xổ số kiến thiết | 8 | 121.403 |
| Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | 4 | 109.917 |
| Vốn phân cấp ngân sách cấp huyện | 0 | 160.594 |
23 | UBND huyện Phú Giáo | 17 | 490.549 |
| Vốn tỉnh tập trung | 6 | 173.612 |
| Vốn xổ số kiến thiết | 8 | 172.400 |
| Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | 3 | 300 |
| Vốn phân cấp ngân sách cấp huyện | 0 | 144.237 |
24 | UBND thành phố Dĩ An | 20 | 727.509 |
| Vốn tỉnh tập trung | 8 | 287.900 |
| Vốn xổ số kiến thiết | 10 | 99.456 |
| Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | 2 | 81.600 |
| Vốn phân cấp ngân sách cấp huyện | 0 | 258.553 |
25 | UBND thành phố Tân Uyên | 7 | 345.543 |
| Vốn tỉnh tập trung | 1 | 5.000 |
| Vốn xổ số kiến thiết | 4 | 31.500 |
| Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | 2 | 104.000 |
| Vốn phân cấp ngân sách cấp huyện | 0 | 205.043 |
26 | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 22 | 677.179 |
| Vốn tỉnh tập trung | 9 | 214.550 |
| Vốn xổ số kiến thiết | 8 | 163.300 |
| Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | 5 | 22.600 |
| Vốn phân cấp ngân sách cấp huyện | 0 | 276.729 |
27 | UBND thành phố Thuận An | 18 | 1.015.821 |
| Vốn tỉnh tập trung | 8 | 484.700 |
| Vốn xổ số kiến thiết | 7 | 170.294 |
| Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | 3 | 43.000 |
| Vốn phân cấp ngân sách cấp huyện | 0 | 317.827 |
28 | UBND thị xã Bến Cát | 12 | 438.071 |
| Vốn tỉnh tập trung | 2 | 600 |
| Vốn xổ số kiến thiết | 5 | 89.500 |
| Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | 5 | 153.800 |
| Vốn phân cấp ngân sách cấp huyện | 0 | 194.171 |
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Stt | Danh mục | Kế hoạch 2024 |
TỔNG CỘNG | 13.963.839 | |
A | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 | 1.728.631 |
A.1 | Bảo vệ môi trường | 10.500 |
1 | Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm | 10.500 |
A.2 | Giao thông | 1.554.631 |
2 | Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương | 600.000 |
| Vốn tỉnh tập trung | 600.000 |
3 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị | 40.000 |
4 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố | 100.000 |
5 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong | 40.000 |
6 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương | 49.999 |
7 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai | 65.259 |
8 | Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | 3.800 |
9 | Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | 26.173 |
10 | Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | 168.000 |
11 | Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | 50.000 |
12 | Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài | 62.000 |
13 | Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) | 22.000 |
14 | Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh | 188.000 |
15 | Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K | 105.000 |
16 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến | 34.400 |
A.3 | Quốc phòng | 13.500 |
17 | Xây dựng Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương. | 13.500 |
A.4 | Y tế | 150.000 |
18 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường | 100.000 |
19 | Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | 50.000 |
B | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 | 5.105.780 |
B.1 | Bảo vệ môi trường | 2.595.136 |
20 | Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương | 1.295.136 |
21 | Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai | 1.300.000 |
| Vốn tỉnh tập trung | 1.300.000 |
B.2 | Cấp thoát nước | 100.000 |
22 | Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát | 100.000 |
B.3 | Giao thông | 2.360.644 |
23 | Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi) | 786.644 |
| Vốn tỉnh tập trung | 359.116 |
| Vốn xổ số kiến thiết | 427.528 |
24 | Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc | 900.000 |
25 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa) | 360.000 |
26 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh | 306.000 |
27 | Xây dựng đường Bắc Nam 3 | 8.000 |
B.4 | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 40.000 |
28 | Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D | 40.000 |
B.5 | Y tế | 10.000 |
29 | Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường | 10.000 |
C | Các dự án khởi công mới năm 2024 | 7.103.942 |
C.1 | Giao thông | 6.803.942 |
30 | Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn | 6.640.042 |
| Vốn tỉnh tập trung | 6.191.523 |
| Vốn xổ số kiến thiết | 448.519 |
31 | Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát | 10.000 |
32 | Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây | 153.900 |
C.2 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 300.000 |
33 | Xây dựng Trường Chính trị chuẩn tỉnh Bình Dương | 300.000 |
D | Chuẩn bị đầu tư | 15.974 |
D.1 | An ninh | 500 |
34 | Camera giám sát an ninh, an toàn giao thông | 500 |
D.2 | Giao thông | 8.474 |
35 | Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một – Chơn Thành | 1.000 |
36 | Khu tái định cư Tân Bình trên địa bàn thành phố Dĩ An | 100 |
37 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến cảng An Sơn | 900 |
38 | Khu tái định cư 2 trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ | 950 |
39 | Khu tái định cư Gò Chai trên địa bàn thành phố Thuận An | 950 |
40 | Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần | 1.350 |
41 | Nút giao Sóng Thần | 1.874 |
42 | Đường Vĩnh Phú 32 | 50 |
43 | Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo) | 100 |
44 | Đường trục chính Đông Tây | 100 |
45 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn giai đoạn 3 (từ Rạch Bảy Tra đến sông Bà Lụa) | 500 |
46 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40) | 50 |
47 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn) | 50 |
48 | Xây dựng cầu Hiếu Liêm | 500 |
D.3 | Nông, lâm nghiệp | 500 |
49 | Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng | 500 |
D.4 | Quản lý nhà nước | 100 |
50 | Xây dựng trụ sở các đơn vị sự nghiệp trong khu vực thành phố mới | 50 |
51 | Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 50 |
D.5 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.500 |
52 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương | 2.500 |
D.6 | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 3.850 |
53 | Khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc | 2.900 |
54 | Bảo tồn và phát triển làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một | 900 |
55 | Trung tâm hoạt động Thanh niên | 50 |
D.7 | Y tế | 50 |
56 | Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường | 50 |
E | Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán | 9.262 |
E.1 | Giao thông | 9.262 |
57 | Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương | 7.262 |
| Vốn tỉnh tập trung | 598 |
| Vốn bội chi ngân sách địa phương | 6.664 |
58 | Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | 2.000 |
F | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 | 250 |
F.1 | Giao thông | 250 |
59 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | 250 |
PHỤ LỤC VII
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Stt | Danh mục | Nguồn vốn | Chủ đầu tư | Kế hoạch 2024 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 9.566.984 |
A | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
| 3.642.604 |
A.1 | Hạ tầng kinh tế |
|
| 2.480.204 |
A.1.1 | Bảo vệ môi trường |
|
| 56.080 |
1 | Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10.500 |
2 | Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên) | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 45.580 |
A.1.2 | Cấp thoát nước |
|
| 98.000 |
3 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp – Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An) | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thuận An | 10.000 |
4 | Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Dĩ An | 8.000 |
5 | Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 80.000 |
A.1.3 | Giao thông |
|
| 2.326.124 |
6 | Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 600.000 |
7 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thuận An | 40.000 |
8 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thuận An | 100.000 |
9 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thuận An | 40.000 |
10 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 49.999 |
11 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 65.259 |
12 | Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | Vốn tỉnh tập trung | UBND huyện Phú Giáo | 3.800 |
13 | Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | Vốn tỉnh tập trung | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 26.173 |
14 | Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | Vốn tỉnh tập trung | UBND huyện Phú Giáo | 168.000 |
15 | Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | Vốn tỉnh tập trung | UBND huyện Bàu Bàng | 50.000 |
16 | Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Dĩ An | 62.000 |
17 | Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 22.000 |
18 | Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thuận An | 188.000 |
19 | Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Dĩ An | 105.000 |
20 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 34.400 |
21 | Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thành phố Thuận An | 42.450 |
22 | Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 40.000 |
23 | Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 10.000 |
24 | Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 10.000 |
25 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) | Vốn tỉnh tập trung | UBND huyện Dầu Tiếng | 10.305 |
26 | Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4 | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thành phố Dĩ An | 81.500 |
27 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) | Vốn tỉnh tập trung | UBND huyện Dầu Tiếng | 150.000 |
28 | Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 25.000 |
29 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 20.000 |
30 | Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND huyện Dầu Tiếng | 7.670 |
31 | Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 150.000 |
32 | Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Dĩ An | 104.600 |
33 | Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2 | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 3.360 |
34 | Xây dựng đường và cầu Vàm Tư | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 6.608 |
35 | Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra) | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 110.000 |
A.2 | Hạ tầng văn hóa - xã hội |
|
| 1.099.900 |
A.2.1 | Các khoản chi khác theo quy định |
|
| 3.461 |
36 | Xây dựng hàng rào rừng Kiến An xã An Lập | Vốn tỉnh tập trung | UBND huyện Dầu Tiếng | 3.461 |
A.2.2 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
| 764.489 |
37 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Thuận An | 30.000 |
38 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Thuận An | 60.000 |
39 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Hòa Phú | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 39.000 |
40 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Dĩ An | 10.000 |
41 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 40.000 |
42 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phú Mỹ | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 27.000 |
43 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường Tiểu học An Lợi | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thị xã Bến Cát | 20.000 |
44 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hòa | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Phú Giáo | 29.600 |
45 | Trường Mầm non Bông Trang | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 18.400 |
46 | Trường Tiểu học An Lập (Giai đoạn 2) | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Dầu Tiếng | 4.700 |
47 | Trường Tiểu học An Phú 3 | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Thuận An | 58.500 |
48 | Trường Tiểu học Tân Bình B | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Dĩ An | 14.000 |
49 | Trường Tiểu học Tân Lập | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 17.000 |
50 | Trường THCS An Lập (GĐ 2) | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Dầu Tiếng | 13.000 |
51 | Trường THCS Hòa Lợi | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thị xã Bến Cát | 65.000 |
52 | Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi) | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Phú Giáo | 23.500 |
53 | Trường THCS Tân Đông Hiệp B | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Dĩ An | 50.000 |
54 | Trường Trung học cơ sở Lai Uyên | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Bàu Bàng | 80.000 |
55 | Trường Trung học cơ sở Tân Định | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 13.000 |
56 | Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Dầu Tiếng | 13.089 |
57 | Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học An Long | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Phú Giáo | 23.700 |
58 | Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Dĩ An | 15.000 |
59 | Xây dựng mới bổ sung Trường THCS Tương Bình Hiệp | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 40.000 |
60 | Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 15.000 |
61 | Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Thuận An | 10.000 |
62 | Xây dựng, bổ sung Trường Tiểu học Tân Hiệp | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Phú Giáo | 35.000 |
A.2.3 | Y tế |
|
| 331.950 |
63 | Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 40.000 |
64 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 90.000 |
|
| Vốn xổ số kiến thiết | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 10.000 |
65 | Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 50.000 |
66 | Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Dầu Tiếng | 82.550 |
67 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh) | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Phú Giáo | 56.400 |
68 | Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1) | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 3.000 |
A.3 | Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng |
|
| 62.500 |
A.3.1 | An ninh |
|
| 14.000 |
69 | Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một | Vốn tỉnh tập trung | Công an tỉnh | 14.000 |
A.3.2 | Quản lý nhà nước |
|
| 35.000 |
70 | Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2) | Vốn tỉnh tập trung | Sở Nội vụ | 3.000 |
71 | Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 32.000 |
A.3.3 | Quốc phòng |
|
| 13.500 |
72 | Xây dựng Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương. | Vốn tỉnh tập trung | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 13.500 |
B | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
| 5.924.380 |
B.1 | Hạ tầng kinh tế |
|
| 5.799.380 |
B.1.1 | Bảo vệ môi trường |
|
| 2.595.136 |
73 | Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương | Vốn bội chi ngân sách địa phương | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 995.136 |
|
| Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 300.000 |
74 | Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án ngành Nông | 1.300.000 |
|
|
| nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
B.1.2 | Cấp thoát nước |
|
| 206.600 |
75 | Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 100.000 |
76 | Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thuận An | 106.600 |
B.1.3 | Giao thông |
|
| 2.997.644 |
77 | Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi) | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 359.116 |
|
| Vốn xổ số kiến thiết | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 427.528 |
78 | Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 900.000 |
79 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa) | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 360.000 |
80 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 306.000 |
81 | Xây dựng đường Bắc Nam 3 | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Dĩ An | 8.000 |
82 | Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 437.000 |
83 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND huyện Dầu Tiếng | 100.000 |
84 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thành phố Tân Uyên | 100.000 |
B.2 | Hạ tầng văn hóa - xã hội |
|
| 125.000 |
B.2.1 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
| 75.000 |
85 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Tân Uyên | 15.000 |
86 | Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương) | Vốn tỉnh tập trung | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 60.000 |
B.2.2 | Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
| 40.000 |
87 | Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 40.000 |
B.2.3 | Y tế |
|
| 10.000 |
88 | Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Vốn xổ số kiến thiết | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 10.000 |
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Stt | Danh mục | Nguồn vốn | Chủ đầu tư | Kế hoạch 2024 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 7.270.942 |
| Hạ tầng kinh tế |
|
| 6.953.942 |
| Giao thông |
|
| 6.953.942 |
1 | Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 6.191.523 |
|
| Vốn xổ số kiến thiết | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 448.519 |
2 | Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 10.000 |
3 | Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 153.900 |
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH606 đến giáp đường vành đai Bắc Mỹ Phước | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thị xã Bến Cát | 150.000 |
| Hạ tầng văn hóa - xã hội |
|
| 317.000 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
| 300.000 |
5 | Xây dựng Trường Chính trị chuẩn tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 300.000 |
| Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
|
| 17.000 |
6 | Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc | Vốn tỉnh tập trung | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 17.000 |
PHỤ LỤC IX
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG DỰ ÁN THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG - DỰ TOÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Stt | Danh mục | Nguồn vốn | Chủ đầu tư | Kế hoạch 2024 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 15.518 |
A | Hạ tầng kinh tế |
|
| 9.262 |
A.1 | Giao thông |
|
| 9.262 |
1 | Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương | Vốn bội chi ngân sách địa phương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 6.664 |
|
| Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 598 |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 2.000 |
B | Hạ tầng văn hóa - xã hội |
|
| 6.256 |
B.1 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
| 6.256 |
3 | Trường Mầm non Châu Thới | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Dĩ An | 256 |
4 | Trường Trung học cơ sở Bình Thắng | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Dĩ An | 5.000 |
5 | Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2) | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Dĩ An | 1.000 |
PHỤ LỤC X
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Stt | Danh mục | Nguồn vốn | Chủ đầu tư | Kế hoạch 2024 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 41.580 |
A | Hạ tầng kinh tế |
|
| 21.154 |
A.1 | Bảo vệ môi trường |
|
| 100 |
1 | Gia cố, nâng cấp bờ bao các tuyến rạch thuộc hệ thống tiêu nước khu công nghiệp Sóng Thần - Đồng An và vùng phụ cận kết hợp làm đường giao thông nội đồng | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 100 |
A.2 | Cấp thoát nước |
|
| 10.680 |
2 | Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 5.000 |
3 | Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 100 |
4 | Thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 5.000 |
5 | Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu) | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 380 |
6 | Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Dĩ An | 100 |
7 | Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo | Vốn tỉnh tập trung | UBND huyện Phú Giáo | 100 |
A.3 | Giao thông |
|
| 9.874 |
8 | Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một – Chơn Thành | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1.000 |
9 | Khu tái định cư Tân Bình trên địa bàn thành phố Dĩ An | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Dĩ An | 100 |
10 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến cảng An Sơn | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 900 |
11 | Khu tái định cư 2 trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 950 |
12 | Khu tái định cư Gò Chai trên địa bàn thành phố Thuận An | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 950 |
13 | Nâng cấp, mở rộng, đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1.350 |
14 | Nút giao Sóng Thần | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1.874 |
15 | Đường Vĩnh Phú 32 | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thành phố Thuận An | 50 |
16 | Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo) | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Dĩ An | 100 |
17 | Đường trục chính Đông Tây | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 100 |
18 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn giai đoạn 3 (từ Rạch Bảy Tra đến sông Bà Lụa) | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 500 |
19 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40) | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thuận An | 50 |
20 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn) | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thuận An | 50 |
21 | Xây dựng cầu Hiếu Liêm | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 500 |
22 | Đầu tư xây dựng đường dọc Sông Bé huyện Phú Giáo | Vốn tỉnh tập trung | UBND huyện Phú Giáo | 100 |
23 | Đường từ ĐT.749A đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bắp | Vốn tỉnh tập trung | UBND thị xã Bến Cát | 50 |
24 | Đường Trần Ngọc Lên nối dài, phường Phú Mỹ | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 50 |
25 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613 | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND huyện Bàu Bàng | 100 |
26 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504 | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND huyện Phú Giáo | 100 |
27 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506 | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND huyện Phú Giáo | 100 |
28 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND huyện Phú Giáo | 100 |
29 | Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng | Vốn tỉnh tập trung | UBND huyện Dầu Tiếng | 50 |
30 | Nút giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13 | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 150 |
31 | Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 100 |
32 | Xây dựng Cầu Chùa và cầu Rạch Rớ thuộc tuyến đường ĐT746 | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 100 |
33 | Xây dựng cầu Tam Lập 2 | Vốn tỉnh tập trung | UBND huyện Phú Giáo | 200 |
34 | Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 100 |
35 | Xây dựng đường ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh) | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thị xã Bến Cát | 100 |
A.4 | Nông, lâm nghiệp |
|
| 500 |
36 | Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 500 |
B | Hạ tầng văn hóa - xã hội |
|
| 18.476 |
B.1 | Công nghệ thông tin |
|
| 850 |
37 | Đầu tư hệ thống cổng thông tin điện tử tập trung của tỉnh | Vốn tỉnh tập trung | Sở Thông tin Truyền thông | 50 |
38 | Đầu tư hệ thống kho dữ liệu dùng chung của tỉnh | Vốn tỉnh tập trung | Sở Thông tin Truyền thông | 50 |
39 | Đầu tư hệ thống phần mềm quản trị tổng thể tập trung của tỉnh | Vốn tỉnh tập trung | Sở Thông tin Truyền thông | 50 |
40 | Đầu tư hệ thống phần mềm, CSDL dùng chung cấp huyện | Vốn tỉnh tập trung | Sở Thông tin Truyền thông | 50 |
41 | Đầu tư hệ thống Telehealth. | Vốn tỉnh tập trung | Sở Y tế | 50 |
42 | Đầu tư hệ thống thông tin nguồn cấp tỉnh | Vốn tỉnh tập trung | Sở Thông tin Truyền thông | 50 |
43 | Đầu tư hệ thống thư viện số thông minh đa phương tiện cho các trường THCS-THTP | Vốn tỉnh tập trung | Sở Giáo dục và đào tạo | 50 |
44 | Kho lưu trữ cơ sở dữ liệu an sinh xã hội | Vốn tỉnh tập trung | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 50 |
45 | Quản lý dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp | Vốn tỉnh tập trung | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 50 |
46 | Trang bị hệ thống camera thông minh cho Bảo tàng và các di tích cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2023 - 2027 | Vốn tỉnh tập trung | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 50 |
47 | Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ | Vốn tỉnh tập trung | Sở Xây dựng | 100 |
48 | Triển khai Bệnh án điện tử, Bệnh viện thông minh. | Vốn tỉnh tập trung | Sở Y tế | 50 |
49 | Ứng dụng công nghệ thông tin "Triển khai hệ thống Bảo tàng số tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 50 |
50 | Ứng dụng công nghệ xây dựng thư viện thông minh giai đoạn 2023-2030 | Vốn tỉnh tập trung | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 50 |
51 | Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025 | Vốn tỉnh tập trung | Sở Nội vụ | 100 |
B.2 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
| 7.876 |
52 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 2.500 |
53 | Cải tạo, mở rộng Trường THPT Dĩ An | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Dĩ An | 100 |
54 | Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | Vốn tỉnh tập trung | Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | 1.000 |
55 | Trường Mầm non An Thái | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Phú Giáo | 500 |
56 | Trường Tiểu học An Sơn | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thị xã Bến Cát | 500 |
57 | Trường Tiểu học Lái Thiêu 2 | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Thuận An | 2.500 |
58 | Trường THCS Đông Hòa B | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Dĩ An | 100 |
59 | Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 176 |
60 | Xây dựng bổ sung Trường THCS An Linh | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Phú Giáo | 500 |
B.3 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
| 1.100 |
61 | Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình | Vốn tỉnh tập trung | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1.000 |
62 | Thiết bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp | Vốn tỉnh tập trung | Đài Phát thanh và Truyền hình | 100 |
B.4 | Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
|
| 50 |
63 | Khu liên hợp văn hóa thể thao tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 50 |
B.5 | Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
| 5.350 |
64 | Khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 2.900 |
65 | Bảo tồn và phát triển làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 900 |
66 | Trung tâm hoạt động Thanh niên | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 50 |
67 | Dự án: Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh (giai đoạn 2) - Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; Tượng đài trung tâm; Xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch | Vốn tỉnh tập trung | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 500 |
68 | Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa | Vốn tỉnh tập trung | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 100 |
69 | Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Liên đoàn Lao động tỉnh | 100 |
70 | Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 200 |
71 | Xây dựng mới thư viện tỉnh | Vốn tỉnh tập trung | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 500 |
72 | Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên | Vốn tỉnh tập trung | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 100 |
B.6 | Văn hóa |
|
| 200 |
73 | Khu di tích cách mạng và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 2 | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thành phố Dĩ An | 100 |
74 | Trung tâm văn hóa, thể thao- Học tập cộng đồng xã Hưng Hòa | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND huyện Bàu Bàng | 100 |
B.7 | Y tế |
|
| 3.050 |
75 | Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 50 |
76 | Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1.500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | Vốn xổ số kiến thiết | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 2.000 |
77 | Khối giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1.000 |
C | Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng |
|
| 1.950 |
C.1 | An ninh |
|
| 700 |
78 | Camera giám sát an ninh, an toàn giao thông | Vốn tỉnh tập trung | Công an tỉnh | 500 |
79 | Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Công an tỉnh | 100 |
80 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2. | Vốn tỉnh tập trung | Công an tỉnh | 100 |
C.2 | Phát triển đô thị thông minh |
|
| 1.100 |
81 | Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1.000 |
82 | Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng Thư viện thông minh giai đoạn 2020-2025 | Vốn tỉnh tập trung | Thư viện tỉnh | 100 |
C.3 | Quản lý nhà nước |
|
| 100 |
83 | Xây dựng trụ sở các đơn vị sự nghiệp trong khu vực thành phố mới | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 50 |
84 | Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 50 |
C.4 | Quốc phòng |
|
| 50 |
85 | Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 50 |
PHỤ LỤC XI
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG DỰ ÁN QUYẾT TOÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Stt | Danh mục | Nguồn vốn | Chủ đầu tư | Kế hoạch 2024 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 112.001 |
A | Hạ tầng kinh tế |
|
| 39.289 |
A.1 | Bảo vệ môi trường |
|
| 4.744 |
1 | Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng | Vốn tỉnh tập trung | UBND huyện Dầu Tiếng | 4.744 |
A.2 | Cấp thoát nước |
|
| 5.121 |
2 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo | Vốn tỉnh tập trung | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 360 |
3 | Di dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm | Vốn tỉnh tập trung | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 3.541 |
4 | Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng | Vốn tỉnh tập trung | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 460 |
5 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo | Vốn tỉnh tập trung | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 330 |
6 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo | Vốn tỉnh tập trung | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 430 |
A.3 | Công nghiệp |
|
| 1.412 |
7 | Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo | Vốn tỉnh tập trung | UBND huyện Phú Giáo | 1.412 |
A.4 | Giao thông |
|
| 28.012 |
8 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 250 |
9 | Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1) | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 2.000 |
10 | Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 100 |
11 | Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 2.000 |
12 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747A đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 500 |
13 | Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 600 |
14 | Xây dựng mới đường ĐH 618 | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND huyện Bàu Bàng | 3.000 |
15 | Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên | Vốn tỉnh tập trung | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 3.512 |
16 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2 | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND huyện Dầu Tiếng | 1.500 |
17 | Xây dựng đường từ Cách mạng Tháng Tám đến Nguyễn Tri Phương (tổ 36, khu 5), phường Chánh Nghĩa | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 500 |
18 | Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1.000 |
19 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thành phố Tân Uyên | 4.000 |
20 | Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh | Vốn tỉnh tập trung | UBND thành phố Tân Uyên | 5.000 |
21 | Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thị xã Bến Cát | 500 |
22 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thị xã Bến Cát | 3.000 |
23 | Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính | Vốn tỉnh tập trung | UBND thị xã Bến Cát | 550 |
B | Hạ tầng văn hóa - xã hội |
|
| 65.092 |
B.1 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
| 53.558 |
24 | Xây dựng bổ sung phòng học Trường Tiểu học Kim Đồng | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Bàu Bàng | 3.400 |
25 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Bàu Bàng | 2.300 |
26 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Thanh Tuyền | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Dầu Tiếng | 1.000 |
27 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Long Tân | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Dầu Tiếng | 2.092 |
28 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Long Hòa | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Dầu Tiếng | 2.600 |
29 | Trường Mầm non An Lập | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Dầu Tiếng | 2.372 |
30 | Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang | Vốn xổ số kiến thiết | UBND huyện Phú Giáo | 3.200 |
31 | Trường Tiểu học Vĩnh Phú | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thành phố Thuận An | 500 |
32 | Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Thuận An | 5.294 |
33 | Trường Tiểu học An Phú 2 | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Thuận An | 4.000 |
34 | Trường Tiểu học Châu Thới | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Dĩ An | 4.000 |
35 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 200 |
36 | Trường Tiểu học Định Hòa 2 | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 600 |
37 | Trường THCS Phú Hòa 2 | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1.500 |
38 | Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Tân Uyên | 5.000 |
39 | Trường Trung học phổ thông Thái Hòa | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Tân Uyên | 6.500 |
40 | Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tân | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thành phố Tân Uyên | 5.000 |
41 | Trường THCS Mỹ Thạnh | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thị xã Bến Cát | 2.000 |
42 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Tây Nam | Vốn xổ số kiến thiết | UBND thị xã Bến Cát | 2.000 |
B.2 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
| 6.200 |
43 | Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Đài Phát thanh và Truyền hình | 6.200 |
B.3 | Sự nghiệp Thể dục Thể thao |
|
| 1.390 |
44 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)) | Vốn tỉnh tập trung | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 320 |
45 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng) | Vốn tỉnh tập trung | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 280 |
46 | Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV) | Vốn tỉnh tập trung | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 450 |
47 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác) | Vốn tỉnh tập trung | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 340 |
B.4 | Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
| 2.450 |
48 | Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1.500 |
49 | Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu) | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 500 |
50 | Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 450 |
B.5 | Văn hóa |
|
| 200 |
51 | Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND thị xã Bến Cát | 200 |
B.6 | Y tế |
|
| 1.294 |
52 | Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 94 |
53 | Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 800 |
54 | Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Vốn tỉnh tập trung | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 400 |
C | Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng |
|
| 7.620 |
C.1 | An ninh |
|
| 500 |
55 | Đầu tư trang bị phương tiện thiết bị phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn cho các Đội Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương | Vốn tỉnh tập trung | Công an tỉnh | 500 |
C.2 | Quản lý nhà nước |
|
| 5.000 |
56 | Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên | Vốn tỉnh tập trung | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 5.000 |
C.3 | Quốc phòng |
|
| 2.120 |
57 | Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn | Vốn tỉnh tập trung | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 158 |
58 | Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh | Vốn tỉnh tập trung | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 130 |
59 | Hội trường 350 chỗ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Vốn tỉnh tập trung | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 200 |
60 | Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương | Vốn tỉnh tập trung | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 885 |
61 | Đầu tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | UBND huyện Dầu Tiếng | 747 |
PHỤ LỤC XII
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ QUÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH THEO ĐIỀU 52 LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Stt | Danh mục | Kế hoạch 2024 |
| TỔNG CỘNG | 2.288.130 |
A | Dự án nhóm A | 1.000.000 |
1 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường | 100.000 |
2 | Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc | 900.000 |
B | Dự án nhóm B | 1.276.999 |
3 | Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh | 15.000 |
4 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hòa | 29.600 |
5 | Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một | 14.000 |
6 | Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy | 40.000 |
7 | Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An | 8.000 |
8 | Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An | 10.000 |
9 | Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài | 62.000 |
10 | Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa | 10.000 |
11 | Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) | 22.000 |
12 | Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | 25.000 |
13 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) | 20.000 |
14 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong | 40.000 |
15 | Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp | 80.000 |
16 | Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường | 32.000 |
17 | Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | 50.000 |
18 | Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D | 40.000 |
19 | Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương) | 60.000 |
20 | Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | 2.000 |
21 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh | 306.000 |
22 | Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K | 105.000 |
23 | Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường | 10.000 |
24 | Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1) | 3.000 |
25 | Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát | 100.000 |
26 | Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi) | 23.500 |
27 | Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2 | 3.360 |
28 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương | 49.999 |
29 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai | 65.259 |
30 | Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm | 10.500 |
31 | Xây dựng đường Bắc Nam 3 | 8.000 |
32 | Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | 26.173 |
33 | Xây dựng đường và cầu Vàm Tư | 6.608 |
C | Dự án nhóm C | 11.131 |
34 | Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện | 7.670 |
35 | Xây dựng hàng rào rừng Kiến An xã An Lập | 3.461 |
- 1 Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 (đợt 2) do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2 Chỉ thị 01/CT-UBND đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Kế hoạch 42/KH-UBND tăng cường, đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do Thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Chỉ thị 02/CT-UBND triển khai và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Lâm Đồng ban hành