
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ 30
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
Xét Tờ trình số 158/Tr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025, Báo cáo số 196/BC-UBND, số 202/BC-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1086/BC-KTNS ngày 28 tháng 04 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung 23 công trình, dự án nhà nước thu hồi đất thực hiện đầu tư năm 2025 trên địa bàn tỉnh.
(Có 01 biểu kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ 30 thông qua ngày tháng 29 tháng 4 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO ĐIỀU 79 LUẬT ĐẤT ĐAI 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 481/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) | Phân theo Điều 79 Luật Đất đai | Nguồn vốn thực hiện | |||||||||||
Tổng diện tích thu hồi đất (m2) | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, ĐD, SX) | Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư | Nguồn vốn | |||||||||
Đất chuyên trồng lúa (Đất trồng lúa từ 02 vụ trở lên) | Đất trồng lúa còn lại | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
| Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện 35kv sau trạm 110kv E17.3 Mường La | xã Chiềng Lao, Nậm giôn, Chiềng Hoa | 999,04 |
|
|
|
|
|
|
| 67,64 | 931,40 | Khoản 5 | Số 1284/QĐ-EVNNPC ngày 15/06/2023 và số 20/QĐ-HĐTV ngày 03/01/2025 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc | Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản | |
2 | Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3 bản Nà Trà, xã Pi Toong, huyện Mường La | Xã Pi Toong | 32.170,00 |
|
| 8.400,00 | 0,00 |
|
|
|
| 23.770,00 | Khoản 21 | Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh Sơn La | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương 2024 | |
3 | Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3 bản Co Sủ Dưới, xã Chiềng Công, huyện Mường La | Xã Chiềng Công | 41.110,00 |
|
| 17.010,00 | 20.770,00 |
|
|
|
| 3,330,00 | Khoản 21 | Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh Sơn La | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương 2024 | |
4 | Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3 bản Huổi Tao, xã Nậm Giôn, huyện Mường La | Xà Nậm Giôn | 64.200,00 |
|
| 24.010,00 | 40.190,00 |
|
|
|
| 0,00 | khoản 21 | Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh Sơn La | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương 2024 | |
5 | Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3 bản Chom Cọ, xã Tạ Bú, huyện Mường La | Xã Tạ Bú | 80.610,00 |
|
|
| 1.030,00 |
|
|
|
| 79580 | Khoản 21 | Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh Sơn La | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương 2024 | |
6 | Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3 tại bản Pú Dảnh, xã Ngọc Chiến, huyện Mường La | Xã Ngọc Chiến | 68.520,00 |
|
|
| 21.310,00 |
|
|
|
| 47210 | Khoản 21 | Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh Sơn La | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương 2024 | |
| Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện các lộ đường dây trung thế 375 E17.4 Thuận Châu và 375 E17.3 Mường La theo phương án đa chia - đa nối năm 2025 | Huyện Thuận Châu | 479,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 479,60 | Khoản 5 | Số 2508/QĐ-PCSL ngày 23/12/2024 của Cty điện lực Sơn La, 2353/QĐ-EVNNPC ngày 28/10/2024 | Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản | |
8 | Chỉnh trang đô thị thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu (hạng mục vườn hoa cây xanh) | Thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 195,70 | Khoản 11 | Số 4696/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 UBND huyện | NS huyện + vốn khác | |
9 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường Mầm non 19/5 Phổng Lập, xã Phổng Lập | Xã Phổng Lập | 6.200,00 |
|
|
|
|
|
|
| 6.200,00 |
| Khoản 16 | Quyết định số 5170/QĐ-UBND ngày 07/12/2024 của UBND huyện Thuận Châu | Dự án 4 - Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | |
10 | Đường vào trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Chiềng La | Xã Chiềng La | 500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500,00 | Khoản 12 | QĐ số 589/QĐ-UBND ngày 06/3/2025 của UBND huyện Thuận Châu | Nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng NTM và nhân dân đóng góp | |
11 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3 tại bán Quây, xã Chiềng Ngàm | Xã Chiềng Ngàm | 45.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000,00 | Khoản 21 | QĐ số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh Sơn la | Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2024 | |
| Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Dự án Đầu tư khai thác mỏ than Suối Bàng, xã Suối Bàng (giai đoạn 2) | xã Suối Bàng | 14.141,60 |
|
|
| 5.595,20 |
|
|
| 2.376,40 | 6.170,00 | Khoản 25 | Số 2766/QĐ-UBND ngày 24/12/2024, Giấy phép số 719/GP-UBND ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh | Nhà đầu tư | |
| Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Bệnh viện đa khoa cuộc sống (hạng mục phụ trợ bổ sung) | phường Chiềng Cơi | 1.129,80 | 1.129,80 |
|
|
|
|
|
|
|
| khoản 15 | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 27/01/2025 của UBND tỉnh | Chủ đầu tư | |
14 | Dự án tạo mặt bằng quỹ đất để xây dựng bãi đỗ xe, công viên văn hóa biểu trưng tỉnh Đắk Lắc | Phường Chiềng Cơi | 10.300,00 | 10.204,6 |
|
|
|
|
|
|
| 95,4 | Khoản 11 | Nghị quyết số 254/NQ-HĐND ngày 11/4/2025 của HĐND thành phố Sơn La | Ngân sách thành phố | |
15 | Dự án tạo mặt bằng quỹ đất để xây dựng công trình theo quy hoạch | Phường Chiềng Cơi | 39.000,00 | 28.800 |
|
|
|
|
|
|
| 10.200 | Khoản 26 | Nghị quyết số 254/NQ-HĐND ngày 11/4/2025 của HĐND thành phố Sơn La | Ngân sách thành phố | |
| Huyện Bắc Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
16 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai, khắc phục sạt lở bản Ngậm, xã Song Pe, huyện Bắc Yên | xã Song Pe | 111.700,00 | 5.900,00 |
| 2.346,10 | 50.235,23 |
|
|
|
| 53.218,67 | Khoản 21 | Quyết định số 2654/QĐ-UBND ngày 13/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | Vốn đầu tư công ngân sách tỉnh | |
17 | Dự án di dời dân ra khỏi vùng sạt lở bản Tà Xùa, xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên | xã Tà Xủa | 20.000,00 |
|
|
| 20.000,00 |
|
|
|
|
| Khoản 21 | Quyết định sồ 1883/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 của UBND tỉnh | Vốn đầu tư công ngân sách tỉnh | |
18 | Điểm trường bản Đèo Chẹn thuộc Trường PTDTBT Tiểu học Hua Nhàn | Xã Hua Nhàn | 10.622,26 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.622,26 | Khoản 16 | Nghị quyết số 347/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh tỉnh Sơn La | Vốn đầu tư công ngân sách tỉnh | |
| Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng cơn bão số 3 bản Nhụng Trên Nhụng Dưới, xã Chiềng Nơi | xã Chiềng Nơi | 26.015,70 | 6.527,70 |
|
|
|
|
|
|
| 19.488,00 | Khoản 21 | QĐ số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh Sơn La | Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2024 | |
| Thị xã Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Dự án Đầu tư xây dựng cửa khẩu chính Lóng Sập, tỉnh Sơn La thành cửa khẩu Quốc tế | xã Lóng Sập, thị xã Mộc Châu | 77.377,50 |
|
| 9.950,00 | 23.589,60 |
|
|
|
| 43.837,90 | Khoản 26 | Nghị quyết số 349/NQ-HĐND ngày 12/7/2024; số 346/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh | NS Trung ương, nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh | |
21 | Dự án khắc phục cấp bách ngập úng, sạt lở do ảnh hưởng của cơn bão số 3 qua đoạn tiểu khu 34, xã Đông Sang | phường Đông Sang, phường Mộc Sơn, thị xã Mộc Châu | 9.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000,00 | Khoản 21 | QĐ số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh | Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2024 | |
| Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3 bản Sàng Lay, xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã | Xã Chiềng Phung | 20.570,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.570,00 | Khoản 21 | QĐ số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh | Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2024 | |
| Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai cấp bách do ảnh hưởng của cơn bão số 3 bản Xe, xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai | xã Chiềng Ơn | 36.899,57 |
|
|
|
|
|
|
|
| 36.899,57 | Khoản 21 | Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của UBND tỉnh Sơn La | Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương 2024 hỗ trợ | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|