Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/NQ-HĐND

Vĩnh Phúc, ngày 31 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (BỔ SUNG), QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất lúa; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất lúa; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chỉ tiết hướng dẫn và thi hành Luật Đất đai; Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chỉ tiết hướng dẫn và thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 341/TTr-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung dự án trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và chuyển mục đích rừng trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện 17 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc với tổng diện tích đất trồng lúa là 24,10ha.

(Có Phụ lục số 1.1 đến Phụ lục 1.4 kèm theo)

Điều 2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện 16 công trình, dự án với tổng diện tích là 73,976ha.

(Có Phụ lục 02 kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; chỉ quyết định thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất sau khi đã đảm bảo đầy đủ thủ tục, quy trình và đúng quy định của pháp luật cho từng công trình, dự án.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vƿnh Phúc Khoá XVII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 31 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Thị Thúy Lan


PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HĐND TỈNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên công trình, dự án

Tổng diện tích CMĐSD

Trong đó

Địa điểm

Chủ đầu tư

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

RĐD (ha)

RPH (ha)

RSX (ha)

1

Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Sông Lô/Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Phúc/Quân khu 2

3,000

 

 

3,000

Xã Yên Thạch, huyện Sông Lô

Ban CHQS huyện Sông Lô

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; QĐ số 764/QĐ-QK ngày 19/5/2023 của Quân khu 2 về phê duyệt dự án; Giấy phép số 440/GPMT-QK ngày 25/4/2023 của Quân khu 2 về Giấy phép môi trường

 

2

Đường Tây Thiên - Tam Sơn, đoạn từ Tây Thiên đến cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân Trục (bổ sung)

5,780

 

 

5,780

Xã Hợp Lý, Ngọc Mỹ, Bắc Bình huyện Lập Thạch; xã Đạo Trù, Yên Dương huyện Tam Đảo

Ban quản lý Dự án Đầu tư xây các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; QĐ số 3151/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo NCKT dự án; Giấy xác nhận số 2330/GXN- STNMT ngày 02/8/2021của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường dự án

 

3

Hạ tầng giao thông kết nối Vùng thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang)_bổ sung

13,260

 

4,260

9,000

Xã Ngọc Thanh - Phúc Yên; xã Trung Mỹ - Bình Xuyên; xã Minh Quang, Hồ Sơn - Tam Đảo

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; QĐ số 2538/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo NCKT dự án; QĐ số 2531/QĐ-UBND ngày 14/9/2021của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

 

4

Đường phòng hộ, cứu hộ rừng kết hợp đường giao thông (khu vực chùa Bảo Đài, huyện Lập Thạch)

3,040

 

 

3,040

Xã Bắc Bình, Liễn Sơn huyện Lập Thạch

Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; QĐ số 328/QĐ-CTUBND ngày 17/2/2022 của Chủ tịch UBND huyện Lập Thạch về phê duyệt dự án;

 

5

Đường vành đai 2 vùng phía Tây đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ ĐT.306 đi ĐT.307

5,351

 

 

5,351

Xã Bản Giản, Tử Du, Liên Hòa, thị trấn Hoa Sơn huyện Lập Thạch

UBND huyện Lập Thạch

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 3437/STNMT-QLMT ngày 5/9/2023 của Sở Tài nguyên & MT về việc thông báo kết quả thẩm định báo cáo ĐMT dự án;

 

6

Nghĩa trang nhân dân huyện Lập Thạch

20,562

 

 

20,562

Xã Bắc Bình huyện Lập Thạch

Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; NQ số 05/NQ-HĐND ngày 08/6/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án; QĐ số 2010/QĐ-CT ngày 15/9/2023 của chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả TĐ BC đánh giá TĐMT của dự án

 

7

Khu CN Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa khu vực 2, giai đoạn 1 (bổ sung)

18,342

 

 

18,342

Xã Liễn Sơn, Liên Hòa và Thị trấn Hoa Sơn

Công ty cổ phần đầu tư Amane

VB đề nghị CMĐSDR của Công ty cổ phần đầu tư Amane; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; Quyết định số 283/QĐ-TTg ngày 26/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định số 3283/QĐ-BTNMT ngày 25/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án;

 

8

Đường dây và TBA 110kV Sơn Nam (bổ sung)

0,305

 

0,004

0,301

Huyện Lập Thạch

Ban quản lý dự án phát triển điện lực

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; QĐ số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 01/6/2021 của Tổng công ty điện lực miền bắc về việc phê duyệt dự án

 

9

Đường trung tâm đô thị xã Hải Lựu, huyện Sông Lô

1,170

 

 

1,170

Xã Hải Lựu, huyện Sông Lô

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Lô

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; NQ số 146/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND huyện Sông Lô về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 2123/QĐ-CT ngày 28/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt kết quả thẩm định BC ĐGTĐMT dự án.

 

10

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tứ Yên, xã Đồng Thịnh

0,814

 

 

0,814

Xã Tứ Yên, Đồng Thịnh, huyện Sông Lô

Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Lô

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; QĐ số 552/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện Sông Lô vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 982/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt kết quả thẩm định BC ĐGTĐMT dự án.

 

11

Đường từ Trung tâm y tế huyện Lập Thạch đến đê Tả sông Lô (bổ sung)

0,394

 

 

0,394

Xã Yên Thạch, huyện Sông Lô

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; NQ số 30/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND huyện Sông Lô phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; VB số 163/BC-DA ngày 26/5/2022 của Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô về tài liệu đánh giá tác động môi trường.

 

12

Cải tạo, nâng cấp đường du lịch huyện Sông Lô

0,076

 

 

0,076

Xã Đồng Quế, huyện Sông Lô

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; NQ số 123/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND huyện Sông Lô phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; VB số 382/BC-DA ngày 15/9/2023 của Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô về tài liệu đánh giá tác động môi trường.

 

13

Cải tạo, nâng cấp kết nối Trung tâm Đô thị Lãng Công đến Trung tâm Đô thị Hải Lựu, huyện Sông Lô; Đoạn từ ĐT.307 (Km24+900) đi đê tả Sông Lô

0,051

 

 

0,051

Xã Lãng Công, Hải Lựu huyện Sông Lô

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; NQ số 24/NQ-HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND huyện Sông Lô phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 590/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc vv phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.

 

14

Tuyến đường du lịch đoạn từ ĐT 307 (Tân Lập) đi hồ Vân Trục huyện Sông Lô (bổ sung)

0,972

 

 

0,972

Xã Tân Lập, huyện Sông Lô

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sông Lô

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; NQ số 99/NQ-HĐND ngày 19/5/2020 của HĐND huyện Sông Lô phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 2480/GXN-UBND ngày 01/12/2021 của UBND huyện Sông Lô

 

15

TBA 220kV Bá Thiện và Đường dây 220kV Việt Trì- Tam Dương - Bá Thiện (bổ sung)

0,159

 

 

0,159

xã Tam Qung, Minh Quang, Hồ Sơn - Tam Đảo; xã Phương Khoan, Nhạo Sơn, Nhân Đạo,Tân Lập - Sông Lô; xã Xuân Hòa, Liễn Sơn, Vân Trục - Lập Thạch và xã Trung Mỹ - Bình Xuyên

Ban QLDA các công trình điện miền Bắc

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; QĐ số 0160/QĐ-EVNNPT ngày 14/10/2019 về việc phê duyệt dự án; QĐ số 3709/QĐ-BTNMT ngày 20/12/2018 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

 

16

Trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên và đường dây đấu nối

0,700

 

 

0,700

Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên

Ban QLDA các công trình điện miền Bắc

VB đề nghị CMĐSDR; BC điều tra hiện trạng rừng khu vực thực hiện dự án và bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/2.000; QĐ số 187/QĐ-HĐTV ngày 20/11/2020 về việc phê duyệt dự án; QĐ số 1777/QĐ-BTNMT ngày 14/7/2020 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

 

 

TỔNG CỘNG

73,976

0,000

4,264

69,711