Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/NQ-HĐND

Cần Giờ, ngày 27 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ BA

(Ngày 23, 24 tháng 12 năm 2021)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2020/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022 - 2024;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 6692/TTr-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 và Báo cáo số 6691/BC-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện về tình hình thực hiện dự toán thu - chi ngân sách năm 2021 và phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân sách năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 230/BC-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán phân bổ ngân sách địa phương năm 2022, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách địa phương: 713,389 tỷ đồng, trong đó:

- Thu điều tiết từ các sắc thuế: 18,548 tỷ đồng, trong đó:

Ngân sách huyện: 12,005 tỷ đồng.

Ngân sách xã: 6,543 tỷ đồng.

- Thu chuyển giao từ ngân sách thành phố: 677,765 tỷ đồng.

- Nguồn cải cách tiền lương chuyển sang cân đối chi thường xuyên: 17,076 tỷ đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 713,389 tỷ đồng, đạt 99,7% so với dự toán năm 2021 (715,474 tỷ đồng), bao gồm:

- Chi đầu tư xây dựng công trình: Theo chỉ tiêu do Ủy ban nhân dân thành phố giao.

- Chi thường xuyên: 713,389 tỷ đồng, trong đó:

Chi ngân sách cấp huyện: 699,766 tỷ đồng.

Chi ngân sách cấp xã: 94,566 tỷ đồng.

3. Bổ sung cân đối ngân sách xã, thị trấn năm 2022: 80,943 tỷ đồng.

(đính kèm phụ lục số 30,32,33,34,35,36,37,38,39,41)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trong quá trình điều hành ngân sách, Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân huyện thực hiện các vấn đề sau:

- Căn cứ nghị quyết của Hội đồng nhân dân huyện, giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị và các xã, thị trấn theo đúng quy định.

- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các cấp xã, thị trấn trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán ngân sách theo thẩm quyền trước ngày 31 tháng 12 năm 2021, báo cáo kết quả phân bổ theo đúng quy định của Luật Ngân sách.

- Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thực hiện công khai, báo cáo kết quả phân bổ và giao dự toán theo đúng quy định của Luật Ngân sách.

- Đối với các khoản chi phát sinh ngoài dự toán Ủy ban nhân dân huyện báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân huyện xin ý kiến và tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân huyện tại kỳ họp gần nhất.

- Căn cứ vào tình hình thực hiện thu chi ngân sách huyện, Ủy ban nhân dân huyện xác định số tăng thu và tiết kiệm chi của ngân sách báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất theo quy định tại khoản 2 điều 59 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân huyện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện cần Giờ khóa XI, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 24 tháng 12 năm 2021.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố;
- Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND TP;
- Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện;
- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện;
- Văn phòng Huyện ủy;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện;
- Thủ trưởng các phòng, ban huyện;
- Đài Truyền thanh huyện;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN các xã, thị trấn;
- Trang Thông tin điện tử huyện;
- Đài Truyền thanh huyện;
- VP: CVP, PVP/TH;
- Lưu: VT, H.

CHỦ TỊCH




Lê Minh Dũng

 

Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh DT 2021/UTH2020

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

4=3/2

A

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

698.148

1.203.916

699.766

-

504.150

58,12

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

15.374

11.343

12.005

662

105,83

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

671.936

767.960

677.765

-

90.195

88,26

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

670.936

670.936

671.406

470

100,07

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.000

97.024

6.359

-

90.665

6,55

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)

-

-

-

-

 

4

Thu từ ngân sách cấp dưới chuyển nộp

-

 

-

 

 

5

Thu kết dư

-

271.180

-

 

 

6

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

10.838

153.433

9.996

 

 

7

Thu viện trợ

 

-

 

 

 

II

Chi ngân sách

698.148

1.147.920

699.766

1.618

100,23

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện)

625.921

902.089

618.823

-

7.098

98,87

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

72.227

167.227

80.943

8.716

112,07

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

72.227

72.227

80.943

8.716

112,07

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

95.000

 

-

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

9.996

 

 

 

4

Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

 

68.608

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

 

 

 

 

 

B

NGÂN SÁCH XÃ

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

89.550

203.809

94.566

-

109.243

46,40

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

5.616

9.714

6.543

-

3.171

67,36

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

72.227

167.227

80.943

-

86.284

48,40

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

72.227

72.227

80.943

8.716

112,07

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

95.000

-

-

95.000

-

3

Thu kết dư

 

11.154

-

-

11.154

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

11.707

15.714

7.080

-

8.634

45,06

II

Chi ngân sách

89.550

203.809

94.566

5.016

105,60

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)

89.550

196.729

94.566

5.016

105,60

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2)

 

 

 

-

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

-

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

3

Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

7.080

 

 

 

 

Biểu mẫu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

-1

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ dầu thô

III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

Bao gồm

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thu phí và lệ phí

Lệ phí môn bài

Trước bạ nhà đất (2800)

Thu khác

1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2. Thuế xuất khẩu

3. Thuế nhập khẩu

4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

6. Thu khác

A

B

1

2

3

4

 

 

 

 

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ (2)

0

12.640

0

3.937

300

450

253

7.200

500

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Lý Nhơn

 

1.861

 

421

11

20

22

1.357

30

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thị trấn Cần Thạnh

 

2.754

 

1.035

83

80

70

1.286

200

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Thạnh An

 

96

 

65

1

10

3

7

10

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Long Hòa

 

2.408

 

973

112

50

40

1 143

90

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Bình Khánh

 

2.521

 

880

65

160

72

1.264

80

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã An Thới Đông

 

2.366

 

312

7

100

30

1.857

60

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Tam Thôn Hiệp

 

634

 

251

21

30

16

286

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán năm 2022

Bao gồm

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

713.389

618.823

94.566

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

712.559

617.993

94.566

I

Chi đầu tư phát triển

-

-

-

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

 

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

-

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

-

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

 

II

Chi thường xuyên

615.522

530.432

85.090

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

237.702

237.702

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

-

 

 

V

Dự phòng ngân sách

27.137

27.137

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

69.901

60.425

9.476

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

830

830

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

830

830

-

 

Chương trình mục tiêu quốc gia dân số KHGĐ

830

830

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

-

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu mẫu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2021

Huyện

A

B

 

 

1

 

TỔNG CHI NSĐP

713.389

699.766

94.566

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

 

80.943

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC

713.389

618.823

94.566

I

Chi đầu tư phát triển

-

-

-

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

-

Chi quốc phòng

-

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

-

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

-

 

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

 

 

-

Chi thể dục thể thao

-

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

-

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

-

 

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

-

 

 

-

Chi bảo đảm xã hội

-

 

 

-

Chi đầu tư khác

-

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài …

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

 

II

Chi thường xuyên

616.352

531.262

85.090

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

193.050

193.050

 

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

-

-

 

-

Chi quốc phòng

18.306

4.400

13.906

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

12.636

4.000

8.636

-

Chi y tế, dân số và gia đình

32.604

32.604

 

-

Chi văn hóa thông tin

11.183

11.183

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

 

-

Chi thể dục thể thao

-

-

 

-

Chi bảo vệ môi trường

24.235

24.235

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

169.962

167.506

2.456

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

116.561

57.274

59.287

-

Chi bảo đảm xã hội

35.055

34.800

255

-

Chi thường xuyên khác

2.760

2.210

550

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

-

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

-

 

 

V

Dự phòng ngân sách

27.137

27.137

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

69.901

60.425

9.476

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu mẫu số 35

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

591.685

-

590.856

-

-

830

-

830

-

01

VP.HĐND&UBND

11.064

 

11.064

 

 

 

 

 

 

02

P. Tư pháp

1.994

 

1.994

 

 

 

 

 

 

03

P. Tài chính-KH

3.959

 

3.959

 

 

 

 

 

 

04

P. Quản lý Đô thị

127.032

 

127.032

 

 

 

 

 

 

05

P. Kinh tế

8.191

 

8.191

 

 

 

 

 

 

06

P. Giáo dục-ĐT

4.298

 

4.298

 

 

 

 

 

 

07

P. Y tế

1.872

 

1.872

 

 

-

 

-

 

08

P. LĐ-TB&XH

59.569

 

58.739

 

 

830

 

830

 

09

P. Văn hóa TT

2.145

 

2.145

 

 

 

 

 

 

10

P. Tài nguyên-MT

28.314

 

28.314

 

 

 

 

 

 

11

P. Nội vụ

8.388

 

8.388

 

 

 

 

 

 

12

Thanh tra huyện

1.965

 

1.965

 

 

 

 

 

 

13

Mặt trận Tổ quốc

2.776

 

2.776

 

 

 

 

 

 

14

Huyện Đoàn

2.356

 

2.356

 

 

 

 

 

 

15

Hội LH Phụ nữ

1.866

 

1.866

 

 

 

 

 

 

16

Hội Nông dân

1.501

 

1.501

 

 

 

 

 

 

17

Hội Cựu chiến binh

1.074

 

1.074

 

 

 

 

 

 

18

Hội Chữ thập đỏ

807

 

807

 

 

 

 

 

 

19

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

129

 

129

 

 

 

 

 

 

20

Hội khuyến học

165

 

165

 

 

 

 

 

 

21

Hội Nạn nhân chất độc Da cam

129

 

129

 

 

 

 

 

 

22

Hội Đông Y

72

 

72

 

 

 

 

 

 

23

Hội Luật gia

72

 

72

 

 

 

 

 

 

24

Hội Cựu thanh niên xung phong

111

 

111

 

 

 

 

 

 

25

Hội Nghề cá

50

 

50

 

 

 

 

 

 

26

Bảo hiểm xã hội

9.777

 

9.777

 

 

 

 

 

 

27

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

3.945

 

3.945

 

 

 

 

 

 

28

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

900

 

900

 

 

 

 

 

 

29

Giáo dục phổ thông

230.914

 

230.914

 

 

 

 

 

 

30

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và truyền thông

9.974

 

9.974

 

 

 

 

 

 

31

Nhà Thiếu nhi

1.881

 

1.881

 

 

 

 

 

 

34

BQL Rừng Phòng hộ

39.815

 

39.815

 

 

 

 

 

 

35

Công an

3.500

 

3.500

 

 

 

 

 

 

36

Ban chỉ huy Quân sự

3.800

 

3.800

 

 

 

 

 

 

37

BCH Biên phòng

100

 

100

 

 

 

 

 

 

38

Ban Giảm nghèo

914

 

914

 

 

 

 

 

 

46

Câu lạc bộ truyền thống kháng chiến

231

 

231

 

 

 

 

 

 

47

Hội Liên Hiệp Thanh niên

100

 

100

 

 

 

 

 

 

48

Lực lượng phối hợp ATGT

700

 

700

 

 

 

 

 

 

49

Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ 03 BQLDA ĐT XDCT

512

 

512

 

 

 

 

 

 

50

Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ 03 Ban Bồi thường GPMB, kinh phí hoạt động

1.188

 

1.188

 

 

 

 

 

 

51

Hỗ trợ hoạt động ngoài khoán

1.223

 

1.223

 

 

 

 

 

 

52

Kinh phí hoạt động khoán chi hành chính (biên chế giữ lại)

703

 

703

 

 

 

 

 

 

54

Chi hỗ trợ khác

11.610

 

11.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi h.động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi khác

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

Chi giao thông

Kiến thiết thị chính

Sự nghiệp kinh tế khác

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

11a

11b

11c

11d

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

686.252

237.702

 

4.400

4.000

32.604

13.262

-

-

24.235

171.028

31.720

38.636

40.657

60.015

67.445

34.800

2.210

94.566

I

Qun lý Nhà nước, đảng, đoàn th

269.899

964

-

-

-

25.038

-

-

-

24.235

121.554

31.720

38.636

32.898

18.300

65.519

32.589

-

-

1

Hành chính NN

258.791

964

-

-

-

25.038

-

-

-

24.235

121.554

31.720

38.636

32.898

18.300

54.411

32.589

-

-

1.1

VP.HĐND&UBND

11.064

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

11.064

 

 

 

1.2

P. Tư pháp

1.994

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1.994

 

 

 

1.3

P. Tài chính-KH

3.959

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

3.296

663

 

 

1.4

P. Quản lý Đô thị

127.032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120.065

31.720

38.636

31.409

18.300

6.967

 

 

 

1.5

P. Kinh tế

8.191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

 

 

1.100

 

7.091

 

 

 

1.6

P. Giáo dục-ĐT

4.298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

4.298

 

 

 

1.7

P. Y tế

1.872

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1.872

 

 

 

1.8

P. LĐ-TB&XH

59.569

24

 

 

 

25.038

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.581

31.926

 

 

1.9

P. Văn hóa TT

2.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.145

 

 

 

1.10

P. Tài nguyên-MT

28.314

 

 

 

 

 

 

 

 

24.235

389

 

 

389

 

3.690

 

 

 

1.11

P. Nội vụ

8.388

940

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

7.448

 

 

 

1.12

Thanh tra huyện

1.965

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1.965

 

 

 

2

Khối Đoàn thể

11.108

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.108

-

-

-

2.1

Mặt trận Tổ quốc

2.776

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.776

 

 

 

2.2

Huyện Đoàn

2.356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.356

 

 

 

2.3

Hội LH Phụ nữ

1.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1.866

 

 

 

2.4

Hội Nông dân

1.501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1.501

 

 

 

2.5

Hội Cựu chiến binh

1.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1.074

 

 

 

2.6

Hội Chữ thập đỏ

807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

807

 

 

 

2.7

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

129

 

 

 

2.8

Hội khuyến học

165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165

 

 

 

2.9

Hội Nạn nhân chất độc Da cam

129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

 

 

 

2.10

Hội Đông Y

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

 

 

 

2.11

Hội Luật gia

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

 

 

 

2.12

Hội Cựu thanh niên xung phong

111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

 

 

 

2.13

Hội Nghề cá

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

II

Sự nghiệp y tế

9.777

-

-

-

-

7.566

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.211

-

-

1

Bệnh viện

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Y tế

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bảo hiểm xã hội

9.777

 

 

 

 

7.566

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

2.211

 

 

III

Sự nghiệp giáo dục

235.759

235.759

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

3.945

3.945

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

900

900

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Giáo dục phổ thông

230.914

230.914

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Sự nghiệp văn hóa - thông tin

11.855

-

-

-

-

-

11.855

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Trung tâm Văn hóa, thể thao và truyền thông

9.974

 

 

 

 

 

9.974

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà thiếu nhi

1.881

 

 

 

 

 

1.881

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Sự nghiệp phát thanh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đài Truyền thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Sự nghiệp thể dục th thao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Trung tâm Thể dục - TT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Sự nghiệp kinh tế

39.815

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39.815

-

-

 

39.815

-

-

-

-

1

BQL Rừng Phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.815

 

 

 

39.815

 

 

 

 

VIII

An ninh

3.500

-

-

-

3.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Công an

3.500

 

 

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Quốc phòng

3.900

-

-

3.900

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Ban chỉ huy Quân sự

3.800

 

 

3.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

BCH Biên phòng

100

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Hỗ trợ khác

1.245

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.245

-

1

Ban Giảm nghèo

914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

914

 

2

Câu lạc bộ truyền thống kháng chiến

231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

231

 

3

Hội Liên Hiệp Thanh niên

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

XI

Các nhiệm vụ chi khác

15.936

979

-

500

500

-

1.407

-

-

-

9.659

-

-

7.759

1.900

1.926

-

965

-

1

Lực lượng phối hợp ATGT

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

700

 

 

 

 

 

2

Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ 03 BQLDA-ĐTXD CG

512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

512

 

 

512

 

 

 

 

 

3

Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ 03 Ban bồi thường GPMB; 10% tăng lương

1.188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.188

 

 

1.188

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ hoạt động ngoài khoán

1.223

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1.223

 

 

 

5

Kinh phí hoạt động khoán chi hành chính (biên chế giữ lại)

703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

703

 

 

 

6

Chi hỗ trợ khác

11.610

979

 

500

500

 

1.407

 

 

 

7.259

 

 

5.359

1.900

 

 

965

 

 

Xã, Th trn

94.566

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

94.566

 

Xã Lý Nhơn

12.348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.348

 

Thị trấn Cần Thạnh

12.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.684

 

Xã Thạnh An

14.901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.901

 

Xã Long Hòa

12.742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.742

 

Xã Bình Khánh

15.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.600

 

Xã An Thới Đông

14.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.163

 

Xã Tam Thôn Hiệp

12.126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 38

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT

Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế - Dân số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng s

Đu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1= 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách cp huyện

830

-

830

-

-

-

-

-

-

-

830

-

-

-

830

830

-

1

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

830

0

830

0

0

 

 

0

 

 

830

0

 

 

830

830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách tỉnh chi tiết đến từng cơ quan, tổ chức và

 

Biểu mẫu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

9=2 6 7 8

 

TỔNG SỐ

12.640

6.543

1.503

-

5.040

80.943

-

7.080

94.566

1

Xã Lý Nhơn

1.861

1.033

83

 

950

10.183

 

1.132

12.348

2

Thị trấn Cần Thạnh

2.754

1.333

433

 

900

10.343

 

1008

12.684

3

Xã Thạnh An

96

29

24

 

5

14.385

 

487

14.901

4

Xã Long Hòa

2.408

1.092

292

 

800

10.540

 

1110

12.742

5

Xã Bình Khánh

2.521

1.262

377

 

885

13.224

 

1114

15.600

6

Xã An Thới Đông

2.366

1.497

197

 

1.300

11.526

 

1140

14.163

7

Xã Tam Thôn Hiệp

634

297

97

 

200

10.742

 

1089

12.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG XÃ NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đi ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tu

Chi chuyn ngun sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát trin

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo ngun điều chnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vn đu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bsung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sdụng đt

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (2)

A

B

1=2 15 19

2=3 9 12 13 14

3=6 7 8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16 17 18

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

94.566

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Lý Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

12.348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thị trấn Cần Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

12.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Thạnh An

 

 

 

 

 

 

 

 

14.901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Long Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

12.742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Bình Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

15.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã An Thới Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

14.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Tam Thôn Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

12.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

……