Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 506/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về dự thảo Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau:

Tổng dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 là 5.198.939 triệu đồng (kèm theo Phụ lục I). Trong đó:

1. Vốn ngân sách địa phương: 3.978.390 triệu đồng (kèm theo Phụ lục II). Chia ra:

- Vốn các sở, ban, ngành tỉnh quản lý: 2.204.500 triệu đồng, bố trí thực hiện 68 dự án, gồm: 1.482.900 triệu đồng/44 dự án chuyển tiếp; 305.900 triệu đồng/21 dự án khởi công mới; 25.700 triệu đồng/02 dự án trả nợ (vay) và 390.000 triệu đồng/01 dự án thực hiện giải phóng mặt bằng.

- Vốn phân cấp cho huyện, thành phố quản lý: 1.444.167 triệu đồng;

- Vốn chưa phân bổ chi tiết: 329.723 triệu đồng.

a) Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 1.019.590 triệu đồng.

Trong đó:

- Chi trả nợ gốc (vốn vay lại): 25.700 triệu đồng;

- Bố trí bồi hoàn giải phóng mặt bằng (từ tiền thuê đất): 390.000 triệu đồng;

- Bố trí thực hiện dự án: 603.890 triệu đồng.

b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.300.000 triệu đồng.

c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.610.000 triệu đồng.

d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 48.800 triệu đồng.

2. Vốn ngân sách Trung ương: 1.220.549 triệu đồng. Trong đó:

a) Vốn trong nước: 1.005.260 triệu đồng (kèm theo Phụ lục III). Trong đó:

- Bố trí cho 09 dự án chuyển tiếp chưa bố trí đủ giai đoạn 2016-2020 sang là 530.234 triệu đồng;

- Bố trí 06 dự án thực hiện mới giai đoạn 2021-2025 là 475.026 triệu đồng, trong đó: đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững (01 dự án) 200.000 triệu đồng và bố trí chuẩn bị đầu tư 01 (dự án) 5.026 triệu đồng.

b) Vốn nước ngoài (kèm theo Phụ lục IV): 215.289 triệu đồng. Trong đó:

- Bố trí cho 03 dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang là 210.289 triệu đồng;

- Bố trí chuẩn bị đầu dự án thực hiện mới giai đoạn 2021-2025 là 5.000 triệu đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khoá IX Kỳ họp thứ Hai mươi bốn thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành và đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- UBND cấp huyện;
- Lãnh đạo VP, các Phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT, lnchau.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 506/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Kế hoạch

Giải ngân từ 1/1/2020 đến 15/10/2020

Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/01/2021

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

6.108.986

3.186.537

5.818.670

5.198.939

 

1

Vốn ngân sách địa phương

3.823.492

1.653.513

3.592.481

3.978.390

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

a)

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

1.211.692

496.625

1.188.110

1.019.590

 

b)

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1.000.000

466.818

911.705

1.300.000

 

c)

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.490.000

668.940

1.466.536

1.610.000

 

d)

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

121.800

21.130

26.130

48.800

 

2

Vốn ngân sách Trung ương

2.285.494

1.533.024

2.226.189

1.220.549

 

a)

Vốn trong nước

1.957.994

1.341.146

1.957.995

1.005.260

 

 

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, trong đó:

1.957.994

1.341.146

1.957.995

1.005.260

 

 

- Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững

 

 

 

200.000

 

b)

Vốn nước ngoài

327.500

191.878

268.194

215.289

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 506/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa đim xây dựng

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020

Dự kiến kế hoạch 2021- 2025

Kế hoạch năm 2021 vn ngân sách tnh

Phân cấp vn huyn, thị qun lý

Ghi chú

Thi gian khi công hoàn thành

Squyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó: ngân sách tỉnh

Tổng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tnh

Tổng số (tt ccác nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tnh

Tng số (tt ccác nguồn vốn)

Trong đó:

Nguồn cân đi ngân sách

Nguồn thu sử dụng đt

Nguồn thu xsố kiến thiết

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TNG S (A B C)

 

 

 

13.072.007

9.571.532

5.289.538

3.349.283

6.200.601

6.268.388

3.978.390

1.019.590

1.300.000

1.610.000

48.800

1.713.167

 

A

CÔNG TRÌNH DO SỞ, NGÀNH CP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

13.072.007

9.571.532

5.289.538

3.349.283

6.200.601

6.268388

2.204.500

787.800

520.000

847.900

48.800

269.000

 

 

- Trong đó: Btrí dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.482.900

124.100

520.000

790.000

48.800

 

 

 

- Trong đó: B trí dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

305.900

248.000

0

57.900

 

 

 

 

- Trong đó: trnợ gc (vn vay lại)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.700

25.700

0

0

 

 

 

 

- Trong đó: B trí bồi hoàn giải phóng mặt bng (từ tin thuê đất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

390.000

390.000

 

 

 

 

 

I

Sở Nông nghip và Phát triển nông thôn

 

 

 

238.326

238.326

108.115

116.626

115.213

121.700

95.900

95.900

0

0

0

0

 

(I)

Công trình chuyn tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

238.326

238.326

108.115

116.626

115.213

121.700

95.900

95.900

0

0

0

0

 

1

Dự án cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020

Toàn tỉnh

2018-2023

2409/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND tỉnh;

96.346

96.346

66.115

66.115

30.231

30.231

15.000

15.000

 

 

 

 

 

2

Trạm cấp nước U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang

Huyện U Minh Thượng

2019-2021

2527/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;

30.000

30.000

8.500

8.500

21.500

21.500

20.000

20.000

 

 

 

 

 

3

Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận

Huyện Vĩnh Thuận

2019-2021

2525/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;

37.000

37.000

8.500

8.500

28.500

28.500

25.000

25.000

 

 

 

 

 

4

Dự án nâng cấp mở rộng Trạm cấp nước xã Nam Thái và mở rộng tuyến ống hệ thống cấp nước liên xã huyện An Biên

Huyện An Biên

2019-2021

2526/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;

59.982

59.982

25.000

25.000

34.982

34.982

30.900

30.900

 

 

 

 

 

5

Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

376/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

14.998

14.998

 

8.511

 

6.487

5.000

5.000

 

 

 

 

 

(2)

Công trình khi công mi kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

II

Sở Giao thông vận ti

 

 

 

4.161.149

4.161.149

781.710

781.710

2.921.500

2.921.500

776.000

200.000

300.000

276.000

0

0

 

(1)

Công trình chuyn tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

2.750.430

2.750.430

761.710

761.710

1.663.500

1.663.500

576.000

0

300.000

276.000

0

0

 

1

Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở UMT.

Huyện U Minh Thượng

2019-2022

2511/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh.

125.000

125.000

34.115

34.115

69.000

69.000

60.000

 

 

60.000

 

 

 

2

Dự án nâng cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng.

Các huyện: An Biên, U Minh Thượng

2019-2023

2272/QĐ-UBND, 30/10/2017, 1214/QĐ- UBND, 29/5/2019 của UBND tỉnh;

199.999

199.999

136.698

136.698

43.000

43.000

40.000

 

 

40.000

 

 

 

3

ĐTXD đường tỉnh ĐT.964, hạng mục xd cầu, huyện An Biên, An Minh

Các huyện: An Biên, An Minh

2019-2021

2689/QĐ-UBND, 26/11/2018 của UBND tỉnh;

63.307

63.307

30.404

30.404

26.500

26.500

26.000

 

 

26.000

 

 

 

4

Cầu Mỹ Thái (vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên)

Huyện Hòn Đất

2019-2022

2515/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;

79.543

79.543

20.000

20.000

51.000

51.000

50.000

 

 

50.000

 

 

 

5

Dự án ĐTXD công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2023

2233/QĐ-UBND, 30/9/2019 của UBND tỉnh;

409.993

409.993

125.000

125.000

244.000

244.000

150.000

 

150.000

 

 

 

 

6

Dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam-Bắc

Huyện Phú Quốc

2019-2023

1752/QĐ-UBND, 02/8/2019; 2803/QĐ- UBND, 10/12/2019 của UBND tỉnh;

919.628

919.628

210.000

210.000

618.000

618.000

150.000

 

150.000

 

 

 

 

7

Dự án ĐTXD công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất

Thành phố Rạch Giá và huyện Hòn Đất

2019-2023

2232/QĐ-UBND, 30/9/2019; 2499/QĐ- UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;

952.960

952.960

205.493

205.493

612.000

612.000

100.000

 

 

100.000

 

 

 

(2)

Công trình khởi công mi kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

1.410.719

1.410.719

20.000

20.000

1.258.000

1.258.000

200.000

200.000

0

0

0

0

 

1

Dự án ĐTXD công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)

Thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành

2019-2023

2070/QĐ-UBND, 11/9/2019 của UBND tỉnh;

1.410.719

1.410.719

20.000

20.000

1.258.000

1.258.000

200.000

200.000

 

 

 

 

 

III

Sở Y tế

 

 

 

5.469.441

3.246.363

3.622.144

1.732.144

1.514.219

1.514.219

210.000

0

0

210.000

0

0

 

(1)

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đon 2021-2025

 

 

 

5.469.441

3.246.363

3.622.144

1.732.144

1.514.219

1.514.219

210.000

0

0

210.000

0

0

 

1

BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường

Thành phố Rạch Giá

2016-2020

2236/QĐ-UBND, 29/10/2014; 2010/QĐ-UBND, 25/9/2017; 2247/QĐ-UBND, 01/10/2019; 2664/QĐ- UBND, 21/11/2019 của UBND tỉnh;

4.113.078

1.890.000

3.189.962

1.299.962

590.038

590.038

0

 

 

 

 

 

hết thời gian thực hiện dự án

2

Trung tâm Y tế huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

2018-2020

2280/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh;

160.000

160.000

38

38

159.962

159.962

30.000

 

 

30.000

 

 

 

3

Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2018-2020

2279/QĐ-UBND, 30/10/2017;

190.000

190.000

711

711

189.289

189.289

30.000

 

 

30.000

 

 

 

4

Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.

Thành phố Rạch Giá

2019-2023

2433/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh.

761.195

761.195

296.507

296.507

464 688

464.688

50.000

 

 

50.000

 

 

 

5

Đầu tư phòng mổ kỹ thuật cao (HYBRID) cho bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

2486/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;

245.168

245.168

134.926

134.926

110.242

110.242

100.000

 

 

100.000

 

 

 

(2)

Công trình khi công mi kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Sở Giáo dục và Đào to

 

 

 

34.000

27.000

0

0

25.000

25.000

13.000

0

0

13.000

0

0

 

(1)

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

(2)

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

34.000

27.000

0

0

25.000

25.000

13.000

0

0

13.000

0

0

 

1

Trường THPT An Minh

Thị trấn Thứ 11, huyện An Minh

2021-2023

2721/QĐ-UBND, 27/11/2020 của UBND tỉnh;

20.000

20.000

 

 

18.000

18.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

2

Trường PTCS Hòn Nghệ

Huyện Kiên Lương

2021-2023

2722/QĐ-UBND, 27/11/2020 của UBND tỉnh;

14.000

7.000

 

 

7.000

7.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

V

Sở Văn hóa

 

 

 

179.616

99.616

73.282

16.516

83.000

83.000

30.000

0

0

30.000

0

0

 

(1)

Công trình chuyển tiếp sang kế hoch giai đon 2021-2025

 

 

 

179.616

99.616

73.282

16.516

83.000

83.000

30.000

0

0

30.000

0

0

 

1

Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh

Thành phố Rạch Giá

2018-2020

2283/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh;

130.000

50.000

66.766

10.000

40.000

40.000

20.000

 

 

20.000

 

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020

Thành phố Rạch Giá

2019-2022

2434/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh;

49.616

49.616

6.516

6.516

43.000

43.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

(2)

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Sở Tài nguyên Môi trường

 

 

 

780.022

402.511

287.288

287.288

442.000

467.000

138.000

8.000

130.000

0

0

0

 

(1)

Công trình chuyn tiếp sang kế hoch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

755.022

377.511

287.288

287.288

442.000

442.000

130.000

0

130.000

0

0

0

 

1

Dự án cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh

Toàn tỉnh

2015-2022

2328/QĐ-UBND, 01/10/2013; 2212/QĐ- UBND, 23/10/2017 của UBND tỉnh;

755.022

377.511

287.288

287 288

442.000

442.000

130.000

 

130.000

 

 

 

 

(2)

ng trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

25.000

25.000

0

0

0

25.000

8.000

8.000

0

0

0

0

 

1

XD trụ sở các chi nhánh trực thuộc văn phòng đăng ký đất đai tỉnh: Giang Thành, Châu Thành, Gò Quao, U Minh Thượng, Hà Tiên, Giồng Riềng, Tân Hiệp.

Các huyện: Giang Thành, Châu Thành, Gò Quao, U Minh Thượng, Giồng Riềng, Tân Hiệp và thành phố Hà Tiên.

2021-2023

2642/QĐ-UBND, 16/11/2020 của UBND tỉnh;

25.000

25.000

 

 

 

25.000

8.000

8.000

 

 

 

 

 

VII

Sở Du Lịch

 

 

 

127.453

127.453

43.284

43.284

84.169

84.169

50.000

0

50.000

0

0

0

 

(1)

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

127.453

127.453

43.284

43.284

84.169

84.169

50.000

0

50.000

0

0

0

 

1

Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ)

Huyện Hòn Đất

2019-2022

2505/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;

59.453

59.453

19.184

19.184

40.269

40.269

20.000

 

20.000

 

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây Gòn - kênh 14)

Huyện Hòn Đất

2019-2021

2503/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;

38.000

38.000

15.000

15.000

23.000

23.000

20.000

 

20.000

 

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã bao cống Hòn Quéo)

Huyện Hòn Đất

2019-2021

2504/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh.

30.000

30.000

9.100

9.100

20.900

20.900

10.000

 

10.000

 

 

 

 

(2)

Công trình khi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

VIII

SKế hoạch và Đầu tư

 

 

 

73.377

73.377

11.885

11.885

60.000

60.000

10.000

0

10.000

0

0

0

 

(1)

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

73.377

73.377

11.885

11.885

60.000

60.000

10.000

0

10.000

0

0

0

 

1

Chi phí lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Toàn tỉnh

2019-2021

2272/QĐ-UBND, 28/9/2020 của UBND tỉnh;

73.377

73.377

11.885

11.885

60.000

60.000

10.000

 

10.000

 

 

 

 

(2)

Công trình khi công mới kế hoch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

IX

Sở Nội vụ

 

 

 

5.200

5.200

0

0

5.000

5.000

2.000

2.000

0

0

0

0

 

(1)

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

(2)

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

5.200

5.200

0

0

5.000

5.000

2.000

2.000

0

0

0

0

 

1

Sửa chữa kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2020-2022

1968/QĐ-UBND, 19/8/2020 của UBND tỉnh;

5.200

5.200

 

 

5.000

5.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

X

Bộ chhuy Quân sự tnh

 

 

 

15.880

15.880

3.355

3.355

12.525

12.525

5.500

5.500

0

0

0

0

 

(1)

Công trình chuyển tiếp sang kế hoch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

5.880

5.880

3.355

3.355

2.525

2.525

2.500

2.500

0

0

0

0

 

1

BCH quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: XD mới nhà ở Đại đội Thiết giáp.

Thành phố Rạch Giá

2020-2021

391/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

5.880

5.880

3.355

3.355

2.525

2.525

2.500

2.500

 

 

 

 

 

(2)

Công trình khi công mi kế hoạch giai đon 2021-2025

 

 

 

10.000

10.000

0

0

10.000

10.000

3.000

3.000

0

0

0

0

 

1

Đầu tư, nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin phục vụ nhiệm vụ quốc phòng và quân sự địa phương

Toàn tỉnh

2021-2023

130/QĐ-UBND, 07/10/2020 của UBND tỉnh;

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

3.000

3.000

 

 

 

 

 

XI

Bộ ch huy Biên Phòng tnh

 

 

 

99.200

99.200

9.500

9.500

88.600

88.600

38.200

38.200

0

0

0

0

 

(1)

Công trình chuyn tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

72.800

72.800

9.500

9.500

63.300

63.300

25.200

25.200

0

0

0

0

 

1

Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Hòn Chông

Xã Bình An, huyện Kiên Lương

2020-2022

2529/QĐ-UBND, 29/10/2020 của UBND tỉnh;

60.000

60.000

2.000

2.000

58.000

58.000

20.000

20.000

 

 

 

 

 

2

TKS Giang Thành

Huyện Giang Thành

2020-2022

406/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

12.800

12.800

7.500

7.500

5.300

5.300

5.200

5.200

 

 

 

 

 

(2)

Công trình khi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

26.400

26.400

 

0

25.300

25.300

13.000

13.000

0

0

0

0

 

1

Trạm Kiểm soát Biên phòng Kim Quy

Xã Vân Khánh, huyện An Minh

2021-2022

2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND tỉnh;

8.500

8.500

 

 

8.300

8.300

4.000

4.000

 

 

 

 

 

2

Trạm Kiểm soát Biên phòng Rạch Giá

Phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá

2021-2022

2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND tỉnh;

9.100

9.100

 

 

9.000

9.000

4.000

4.000

 

 

 

 

 

3

Đồn Biên phòng Vĩnh Điều (965)

Xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành

2021-2022

2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND tỉnh;

2.800

2.800

 

 

2.500

2.500

2.000

2.000

 

 

 

 

 

4

Đồn Biên phòng Phú Mỹ (973)

Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành

2021-2022

2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND tỉnh;

6.000

6.000

 

 

5.500

5.500

3.000

3.000

 

 

 

 

 

XII

Công an tnh

 

 

 

36.300

36.300

0

0

0

36.300

10.000

10.000

0

0

0

0

 

(1)

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

(2)

Công trình khi công mới kế hoạch giai đoạn 2021 -2025

 

 

 

36.300

36.300

0

0

0

36.300

10.000

10.000

0

0

0

0

 

1

Trụ sở làm việc Đội chữa cháy và CHCN khu vực U Minh Thượng (giai đoạn 11) thuộc Công an tỉnh Kiên Giang

huyện U Minh Thượng

2021-2022

1981/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;

12.500

12.500

 

 

 

12.500

4.000

4.000

 

 

 

 

 

2

Trụ sở làm việc Công an xã Lại Sơn, Vĩnh Phú (Giang Thành), Thổ Sơn, Bình Trị, An Minh Bắc, Mong Thọ A thuộc Công an tỉnh Kiên Giang

Các huyện: Kiên Hải, Giang Thành, Hòn Đất, Kiên Lương, U Minh Thượng, Châu Thành

2021-2022

1981/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;

11.900

11.900

 

 

 

11.900

3.000

3.000

 

 

 

 

 

3

Trụ sở làm việc Công an xã Thạnh Lộc, Nam Thái A, Đông Yên, Minh Thuận, Thanh Yên, Vĩnh Phú (Giồng Riềng), Mỹ Lâm thuộc Công an tỉnh Kiên Giang

Các huyện: Châu Thành, An Biên, U Minh Thượng, Giồng Riềng, Hòn Đất.

2021-2022

1981/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;

11.900

11.900

 

 

 

11.900

3.000

3.000

 

 

 

 

 

XIII

Đài phát thanh và Truyền hình tnh

 

 

 

16.495

16.495

0

0

16.000

16.000

12.000

0

0

12.000

0

0

 

(1)

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

(2)

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

16.495

16.495

0

0

16.000

16.000

12.000

0

0

12.000

0

0

 

1

Đầu tư mua sắm trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất chương trình, truyền dẫn tín hiệu phát sóng phát thanh

Thành phố Rạch Giá

2021 - 2022

2104/QĐ-UBND, 07/9/2020, 2149/QĐ- UBND, 11/9/2020 của UBND tỉnh;

16.495

16.495

0

0

16.000

16.000

12.000

0

0

12.000

0

 

 

XIV

Văn phòng Tnh ủy

 

 

 

204.142

176.332

72.072

72.072

101.060

37.500

7.500

30.000

0

0

0

 

 

(1)

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

165.742

137.932

72.072

72.072

65.860

65.860

30.500

500

30.000

0

0

0

 

1

Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy thời kỳ chống Mỹ cứu nước (1954-1975) ở huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2020-2022

723/QĐ-UBND, 20/3/2020 của UBND tỉnh;

151.293

123.483

58.572

58.572

64.911

64 911

30.000

 

30.000

 

 

 

 

2

Hội trường Huyện ủy Gò Quao

Huyện Gò Quao

2019-2021

154/QĐ-SKHĐT, 12/6/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

14.449

14.449

13.500

13.500

949

949

500

500

 

 

 

 

 

(2)

Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

38.400

38.400

0

0

35.200

35.200

7.000

7.000

0

0

0

0

 

1

Xây dựng mới kho Lưu Trữ lịch sử Đảng Tỉnh ủy

Thành phố Rạch Giá

2021-2023

 

35.000

35.000

 

 

32.000

32.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

2

Sửa chữa, cải tạo nhà công vụ Tỉnh ủy

Thành phố Rạch Giá

2021-2023

 

3.400

3.400

 

 

3.200

3.200

2.000

2.000

 

 

 

 

 

XV

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

3.015

3.015

0

0

3.015

3.015

2.900

0

0

2.900

0

0

 

(1)

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Công trình khi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

3.015

3.015

0

0

3.015

3.015

2.900

0

0

2.900

0

0

 

1

Cải tạo, sửa chữa Nhà Khách thành phòng làm việc; khuôn viên phía trước trụ sở Văn phòng;

Thành phố Rạch Giá

2021-2022

1978/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;

2.016

2.016

 

 

2.016

2.016

2.000

 

 

2.000

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang; hạng mục: cải tạo Nhà ở chốt cảnh sát bảo vệ và phòng máy chủ

Thành phố Rạch Giá

2021-2022

1977/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;

999

999

 

 

999

999

900

 

 

900

 

 

 

XVI

Sở Lao động Thương binh xã hội

 

 

 

25.000

25.000

9.000

9.000

15.000

15.000

10.000

0

 

10.000

 

 

 

(1)

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

25.000

25.000

9.000

9.000

15.000

15.000

10.000

0

0

10.000

 

 

 

1

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

2435/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh;

25.000

25.000

9.000

9.000

15.000

15.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

(2)

Công trình khởi công mới kế hoch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVII

Hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà tình nghĩa, nhà người có công

 

 

 

 

 

 

 

150.000

150.000

30.000

0

 

30.000

 

 

 

(1)

Công trình chuyển tiếp sang kế hoch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Công trình khi công mi kế hoch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

150.000

150.000

30.000

 

 

30.000

 

 

 

XVIII

Công trình trọng đim, có tính chất liên kết vùng, thúc đẩy phát triển Kinh tế - Xã hội

 

 

 

820.315

818.315

267.903

265.903

489.800

489.800

269.000

5.000

0

264.000

0

269.000

 

(1)

Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

805.415

803.415

267.903

265.903

475.800

475.800

264.000

0

0

264.000

0

264.000

 

1

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng)

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

2507/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;

53.469

53.469

10.000

10.000

38.000

38.000

30.000

 

 

30.000

 

30.000

 

2

Đường Trần Văn Giàu (KDC Nam An Hòa- đường Phan Thị Ràng)

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

2508/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;

64.818

64.818

10.000

10.000

43.500

43.500

40.000

 

 

40 000

 

40.000

 

3

Kè Kênh Nhánh và đường (cầu 3/2 đến công viên Tôn Đức Thắng)

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

2529/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;

30.000

30.000

10.000

10 000

17.000

17.000

15.000

 

 

15.000

 

15.000

 

4

Kè, đường và công viên (đường Hoàng Diệu đến cống Sông Kiên) 16ha

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

2528/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;

22.000

22.000

10.000

10.000

9.800

9.800

9.000

 

 

9.000

 

9.000

 

5

Trường THCS Dương Đông 3

Huyện Phú Quốc

2018-2022

203/QĐ-BQLKKTPQ, 29/10/2018 của BQL Khu Kinh tế Phú Quốc;

60.801

60.801

40.000

40.000

16.700

16.700

10.000

 

 

10.000

 

10.000

 

6

Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Biên (San lấp mặt bằng, xây mới hàng rào)

Huyện An Biên

2019-2021

3756/QĐ-UBND, 18/9/2019 của UBND huyện An Biên;

6.897

6.897

3.400

3.400

3.400

3.400

3.000

 

 

3.000

 

3.000

 

7

Đường KT1, huyện An Minh

Huyện An Minh

2019-2023

1127/QĐ-UBND 13/5/2016; 523/QĐ- UBND 06/3/2019 của UBND tỉnh;

200.000

198.000

127.000

125.000

70.000

70.000

50.000

 

 

50.000

 

50.000

 

8

Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh

Huyện An Minh

2019-2021

3738/QĐ-UBND, 29/10/2018; 3318/QĐ- UBND, 16/9/2019 của UBND huyện An Minh;

14.950

14.950

7.503

7.503

7.400

7.400

7.000

 

 

7.000

 

7.000

 

9

Cầu Ngã Năm, thị trấn Gò Quao

Huyện Gò Quao

2020-2021

2509/QĐ-UBND, 31/10/2019;

32.000

32.000

13.000

13.000

19.000

19.000

15.000

 

 

15.000

 

15.000

 

10

Cầu U Minh Thượng trên đường tỉnh 965

Huyện U Minh Thượng

2019-2021

2489/QĐ-UBND, 31/10/2019

50.000

50.000

2.000

2.000

43.000

43.000

10.000

 

 

10.000

 

10.000

 

11

Nạo vét kênh Rạch Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành

Thành phố Hà Tiên

2020-2022

2492/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;

40.000

40.000

5.000

5.000

31.000

31.000

10.000

 

 

10.000

 

10.000

 

12

Bãi rác Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

2020-2022

2493/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;

30.000

30.000

10.000

10.000

17.000

17.000

15.000

 

 

15 000

 

15.000

 

13

Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

2019-2023

2510/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh;

200.480

200.480

20.000

20.000

160.000

160.000

50.000

 

 

50.000

 

50.000

 

(2)

Công trình khi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025

 

 

 

14.900

14.900

0

0

14.000

14.000

5.000

5.000

0

0

0

5.000

 

1

Cầu kênh Lục Út (ngang kênh Làng Thứ 7), huyện U Minh Thượng

Xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng

2021-2023

3369/QĐ-UBND, 30/10/2020 của UBND huyện U Minh Thượng

14.900

14.900

 

 

14.000

14.000

5.000

5.000

 

 

 

5.000

 

XIX

Chi đầu tư tư nguồn vay lại, trnợ gốc

 

 

 

783.076

0

0

0

74.500

74.500

74.500

25.700

0

0

48.800

0

 

1

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD- ICRSL) - WB9

Các huyện: An Biên, An Minh

 

1825/TTg-QHQT, 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn;

729.247

 

 

 

64.330

64.330

64.330

25.000

 

 

39.330

 

 

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Toàn tỉnh

 

1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên Môi trường; 930/QĐ-TTg, 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ

53.829

 

 

 

10.170

10.170

10.170

700

 

 

9.470

 

 

XX

Chi bồi thường giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền cho thuê đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

390.000

390.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CÔNG TRÌNH DO HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ

 

 

 

0

0

0

0

0

0

1.444.167

181.167

780.000

483.000

0

1.444.167

 

I

Thành phố Rạch Giá

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

 

 

 

285.071

12.294

240.000

32.777

 

285.071

 

II

Thành phố Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

77.716

8.106

48.000

21.610

 

77.716

 

III

Huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

38.220

10.098

1.200

26.610

 

38.220

 

IV

Huyện Kiên Lương

Huyện Kiên Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

48.201

12.330

3.000

32.871

 

48.201

 

V

Huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

 

 

 

 

56.842

15.014

1.800

40.028

 

56.842

 

VI

Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

47.980

10.960

7.800

29.220

 

47.980

 

VII

Huyện Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

43.141

10.950

3.000

29.191

 

43.141

 

VIII

Huyện Giồng Riềng

Huyện Giồng Riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

76.430

19.211

6.000

51.219

 

76.430

 

IX

Huyện Gò Quao

Huyện Gò Quao

 

 

 

 

 

 

 

 

51.939

13.775

1.440

36.724

 

51.939

 

X

Huyện An Biên

Huyện An Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

40.549

10.897

600

29.052

 

40.549

 

XI

Huyện An Minh

Huyện An Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

46.566

12.538

600

33.428

 

46.566

 

XII

Huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

34.649

9.124

1.200

24.325

 

34.649

 

XIII

Huyện Vĩnh Thuận

Huyện Vĩnh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

41.675

11.286

300

30.089

 

41.675

 

XIV

Huyện Phú Quốc

Huyện Phú Quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

522.339

15.804

464.400

42.135

 

522.339

 

XIV

Huyện Kiên Hài

Huyện Kiên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

32.849

8.780

660

23.409

 

32.849

 

C

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

329.723

50.623

 

279.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 506/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2020

Kế hoạch 2021

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách Trung ương

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách trung ương

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Ngân sách Trung ương

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG SỐ (A B)

 

 

 

 

9.458.263

9.348.709

2.111.836

2.051.836

1.005.260

1.005.260

0

0

 

A

DANH MỤC KẾ HOẠCH 2016- 2020 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021- 2025

 

 

 

 

4.189.543

4.079.989

2.111.836

2.051.836

530.234

530.234

0

0

 

I

NGÀNH/ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

 

 

2.342.928

2.282.989

998.296

948.296

318.000

318.000

0

0

 

1.1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

2.342.928

2.282.989

998.296

948.296

318.000

318.000

0

0

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

689.000

633.800

468.800

418.800

135.000

135.000

0

0

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

689.000

633.800

468.800

418.800

135.000

135.000

0

0

 

1

Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao)

các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao.

20,8km, 18 cầu

2017-2020

2271/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh;

309.000

265.800

205.800

205.800

60.000

60.000

 

 

 

2

Kè chống sạt lở khu vực Mũi Rãnh, huyện An Biên

huyện An Biên

04 km

2018-2021

2430/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh;

75.000

75.000

62.500

12.500

12.500

12.500

 

 

 

3

Kè chống sạt lở khu vực Xẻo Nhàu, huyện An Minh

huyện An Minh

4,4 km

2020-2024

1372/QĐ-UBND, 15/6/2020 của UBND tỉnh;

85.000

85.000

62.500

62.500

22.500

22.500

 

 

 

4

Kè chống sạt lở khu vục Hòn Quéo, huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

04 km

2019-2021

759/QĐ-UBND, 26/3/2020 của UBND tỉnh;

100.000

100.000

80.000

80.000

20.000

20.000

 

 

 

5

Hồ chứa nước Bãi Cây Mến, huyện Kiên Hải

huyện Kiên Hải

205 triệu m3

2017-2020

2281/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh;

120.000

108.000

58.000

58.000

20.000

20.000

 

 

 

(3)

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

1.653.928

1.649.189

529.496

529.496

183.000

183.000

0

0

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.653.928

1.649.189

529.496

529.496

183.000

183.000

0

0

 

1

Đường trung tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh

huyện Phú Quốc

8,8 km

2016-2025

07/QĐ- BQLKKTPQ, 29/10/2015; 37/QĐ- BQLKKTPQ, 28/3/2016; 97/QĐ- BQLKKTPQ, 13/05/2020 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc;

1.499.739

1.495.000

497.496

497.496

160.000

160.000

 

 

 

2

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Chu

huyện Phú Quốc

S= 0,41 ha

2016-2020

2590/QĐ-UBND 30/10/2015 của UBND tỉnh;

154.189

154.189

32.000

32.000

23.000

23.000

 

 

 

II

NGÀNH; LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN

 

 

 

 

129.615

80.000

66.766

56.766

23.234

23.234

0

0

 

II.l

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

129.615

80.000

66.766

56.766

23.234

23.234

0

0

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

129.615

80.000

66.766

56.766

23.234

23.234

0

0

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

129.615

80.000

66.766

56.766

23.234

23.234

0

0

 

1

Trung tâm Triển lãm văn hóa nghệ thuật và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

8.000m2

2017-2020

2283/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh

129.615

80.000

66.766

56.766

23.234

23.234

 

 

 

III

NGÀNH/ LĨNH VỰC XÃ HỘI

 

 

 

 

45.000

45.000

20.000

20.000

20.000

20.000

0

0

 

III.1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

45.000

45.000

20.000

20.000

20.000

20.000

0

0

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

45.000

45.000

20.000

20.000

20.000

20.000

0

0

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

45.000

45.000

20.000

20.000

20.000

20.000

0

0

 

1

Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm

huyện Phú Quốc

 

2017-2020

270/QĐ- BQLKKTPQ, 31/10/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc;

45.000

45.000

20.000

20.000

20.000

20.000

 

 

 

IV

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG (Chương trình Biển Đông - Hải đảo)

 

 

 

 

1.672.000

1.672.000

1.026.774

1.026.774

169.000

169.000

0

0

 

IV.1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

1.672.000

1.672.000

1.026.774

1.026.774

169.000

169.000

0

0

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sdụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

1.672.000

1.672.000

1.026.774

1.026.774

169.000

169.000

0

0

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

1.672.000

1.672.000

1.026.774

1.026.774

169.000

169.000

0

0

 

1

Chương trình Biển Đông - Hải đảo

các huyện: Phú, Kiên Hải

 

 

 

1.672.000

1.672.000

1.026 774

1.026.774

169.000

169.000

 

 

 

B

DANH MỤC MỚI THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025

 

 

 

 

5.268.720

5.268.720

0

0

475.026

475.026

0

0

 

I

NGÀNH/ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

 

 

3.788.798

3.788.798

0

0

275.026

275.026

0

0

 

1.1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

3.120.000

3.120.000

0

0

5.026

5.026

0

0

 

1

ĐTXD Cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Xẻo Rô

huyện An Biên

311ha

2021-2025

 

3.120.000

3 120.000

 

 

5.026

5.026

 

 

 

I.2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

668.798

668.798

0

0

270.000

270.000

0

0

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mi năm 2021

 

 

 

 

668.798

668.798

0

0

270.000

270.000

0

0

 

1

Đường Minh Lương - Giục Tượng

huyện Châu Thành

5,4 km; 06 cầu; 03 cổng

2021-2023

16/NQ-HĐND, 20/11/2020 của HĐND huyện Châu Thành;

168.798

168.798

 

 

80.000

80.000

 

 

giảm ùn tắc giao thông QL 61 (đoạn qua địa bàn huyện Châu Thành)

2

Cầu tuyến tránh Giồng Giềng

huyện Giồng Riềng

tải trọng cầu HL-93

2020-2022

11/NQ-HĐND, 27/5/2020 của HĐND huyện Giồng Riềng;

50.000

50.000

 

 

40.000

40.000

 

 

giảm ùn tắc giao thông đoạn qua thị trấn Giồng Riềng

3

Cầu thị trấn Thứ 11 (vượt kênh Tân Bằng - Cán Gáo)

huyện An Minh

tải trọng cầu 25 tấn

2021-2025

137/NQ-HĐND, 26/11/2020 của HĐND huyện An Minh;

200.000

200.000

 

 

70.000

70.000

 

 

thúc đẩy phát triển kinh tế vùng bán đảo Cà Mau

4

Cầu Thứ Ba (ngang kênh xáng xẻo Rô)

huyện An Biên

tải trọng cầu 25 tấn

2021-2024

33/NQ-ĐND, 28/7/2020 của HĐND huyện An Biên;

250.000

250.000

 

 

80.000

80.000

 

 

thúc đẩy phát triển kinh tế vùng bán đảo Cà Mau

II

DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CÓ TÍNH CHẤT LAN TỎA

 

 

 

 

1.479.922

1.479.922

0

0

200.000

200.000

0

0

 

(1)

Các dự án khi công mi năm 2021

 

 

 

 

1.479.922

1.479.922

0

0

200.000

200.000

0

0

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ ven biển từ Hòn Đất đi Kiên Lương

các huyện: Hòn Đất, Kiên Lương

39,4km; 24 cầu,

2021-2024

495/NQ-HĐND, 11/11/2020 của HĐND tỉnh;

1.479.922

1 479.922

 

 

200.000

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 506/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

 

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng nguồn ngân sách Trung ương

Vốn nước ngoài (vốn ngân sách Trung ương)

 

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

Tổng số

Trong đó: vốn ngân sách Trung ương

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó:

 

Đưa vào cân đối ngân sách Trung ương

Vay lại

 

1

2

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

 

TỔNG S

 

 

 

5.454.575

1.977.870

109.395

0

3.476.655

716.227

2.760.498

215.289

0

0

215.289

 

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

5.454.575

1.977.870

109.395

0

3.476.655

716.227

2.760.498

215.289

0

0

215.289

 

 

I

Ngành, lĩnh vực môi trường

 

 

 

5.454.575

1.977.870

109.395

-

3.476.655

716.227

2.760.498

215.289

-

-

215.289

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

1.096.575

238.870

109.395

-

857.655

661.027

196.628

210.289

-

-

210.289

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9

11/7/2016

 

1825/TTg-QHQT, 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ;

1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn;

729.247

117.238

109.395

 

612.009

428.406

183.603

135.000

 

 

135.000

 

 

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

5887-VN,

23/12/2016

 

1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên Môi trường, 930/QĐ- TTg, 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

53.829

10.412

 

 

43.417

30.392

13.025

5.289

 

 

5.289

 

 

3

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)

Cr.5704-VN, 26/10/2015;

 

2731/QĐ-UBND, 10/11/2015;

1100/QĐ-UBND, 15/5/2019 của UBND tỉnh;

313.499

111.220

 

 

202.229

202.229

 

70.000

 

 

70.000

 

 

(4)

Danh mục dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

4.358.000

1.739.000

-

-

2.619.000

55.200

2.563.870

5.000

-

-

5.000

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Quản lý nước bền vững Phú Quốc

 

 

 

4.358.000

1.739.000

 

113 triệu USD

2.619.000

55.200

2.563.870

5.000

 

 

5.000

Chuẩn bị đầu tư