- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai, vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 506/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về dự thảo Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau:
Tổng dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 là 5.198.939 triệu đồng (kèm theo Phụ lục I). Trong đó:
1. Vốn ngân sách địa phương: 3.978.390 triệu đồng (kèm theo Phụ lục II). Chia ra:
- Vốn các sở, ban, ngành tỉnh quản lý: 2.204.500 triệu đồng, bố trí thực hiện 68 dự án, gồm: 1.482.900 triệu đồng/44 dự án chuyển tiếp; 305.900 triệu đồng/21 dự án khởi công mới; 25.700 triệu đồng/02 dự án trả nợ (vay) và 390.000 triệu đồng/01 dự án thực hiện giải phóng mặt bằng.
- Vốn phân cấp cho huyện, thành phố quản lý: 1.444.167 triệu đồng;
- Vốn chưa phân bổ chi tiết: 329.723 triệu đồng.
a) Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 1.019.590 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi trả nợ gốc (vốn vay lại): 25.700 triệu đồng;
- Bố trí bồi hoàn giải phóng mặt bằng (từ tiền thuê đất): 390.000 triệu đồng;
- Bố trí thực hiện dự án: 603.890 triệu đồng.
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.300.000 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.610.000 triệu đồng.
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 48.800 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách Trung ương: 1.220.549 triệu đồng. Trong đó:
a) Vốn trong nước: 1.005.260 triệu đồng (kèm theo Phụ lục III). Trong đó:
- Bố trí cho 09 dự án chuyển tiếp chưa bố trí đủ giai đoạn 2016-2020 sang là 530.234 triệu đồng;
- Bố trí 06 dự án thực hiện mới giai đoạn 2021-2025 là 475.026 triệu đồng, trong đó: đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững (01 dự án) 200.000 triệu đồng và bố trí chuẩn bị đầu tư 01 (dự án) 5.026 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài (kèm theo Phụ lục IV): 215.289 triệu đồng. Trong đó:
- Bố trí cho 03 dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang là 210.289 triệu đồng;
- Bố trí chuẩn bị đầu dự án thực hiện mới giai đoạn 2021-2025 là 5.000 triệu đồng.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khoá IX Kỳ họp thứ Hai mươi bốn thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 506/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | ||
Kế hoạch | Giải ngân từ 1/1/2020 đến 15/10/2020 | Ước giải ngân từ 1/1/2020 đến 31/01/2021 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 6.108.986 | 3.186.537 | 5.818.670 | 5.198.939 |
|
1 | Vốn ngân sách địa phương | 3.823.492 | 1.653.513 | 3.592.481 | 3.978.390 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
a) | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 1.211.692 | 496.625 | 1.188.110 | 1.019.590 |
|
b) | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 1.000.000 | 466.818 | 911.705 | 1.300.000 |
|
c) | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.490.000 | 668.940 | 1.466.536 | 1.610.000 |
|
d) | Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 121.800 | 21.130 | 26.130 | 48.800 |
|
2 | Vốn ngân sách Trung ương | 2.285.494 | 1.533.024 | 2.226.189 | 1.220.549 |
|
a) | Vốn trong nước | 1.957.994 | 1.341.146 | 1.957.995 | 1.005.260 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, trong đó: | 1.957.994 | 1.341.146 | 1.957.995 | 1.005.260 |
|
| - Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững |
|
|
| 200.000 |
|
b) | Vốn nước ngoài | 327.500 | 191.878 | 268.194 | 215.289 |
|
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 506/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 | Dự kiến kế hoạch 2021- 2025 | Kế hoạch năm 2021 vốn ngân sách tỉnh | Phân cấp vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú | |||||||||
Thời gian khởi công hoàn thành | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||
Nguồn cân đối ngân sách | Nguồn thu sử dụng đất | Nguồn thu xổ số kiến thiết | Nguồn bội chi ngân sách địa phương | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG SỐ (A B C) |
|
|
| 13.072.007 | 9.571.532 | 5.289.538 | 3.349.283 | 6.200.601 | 6.268.388 | 3.978.390 | 1.019.590 | 1.300.000 | 1.610.000 | 48.800 | 1.713.167 |
|
A | CÔNG TRÌNH DO SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
| 13.072.007 | 9.571.532 | 5.289.538 | 3.349.283 | 6.200.601 | 6.268388 | 2.204.500 | 787.800 | 520.000 | 847.900 | 48.800 | 269.000 |
|
| - Trong đó: Bố trí dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.482.900 | 124.100 | 520.000 | 790.000 | 48.800 |
|
|
| - Trong đó: Bố trí dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 305.900 | 248.000 | 0 | 57.900 |
|
|
|
| - Trong đó: trả nợ gốc (vốn vay lại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.700 | 25.700 | 0 | 0 |
|
|
|
| - Trong đó: Bố trí bồi hoàn giải phóng mặt bằng (từ tiền thuê đất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 390.000 | 390.000 |
|
|
|
|
|
I | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| 238.326 | 238.326 | 108.115 | 116.626 | 115.213 | 121.700 | 95.900 | 95.900 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
(I) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 238.326 | 238.326 | 108.115 | 116.626 | 115.213 | 121.700 | 95.900 | 95.900 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020 | Toàn tỉnh | 2018-2023 | 2409/QĐ-UBND, 30/10/2018 của UBND tỉnh; | 96.346 | 96.346 | 66.115 | 66.115 | 30.231 | 30.231 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
2 | Trạm cấp nước U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang | Huyện U Minh Thượng | 2019-2021 | 2527/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 30.000 | 30.000 | 8.500 | 8.500 | 21.500 | 21.500 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
3 | Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận | Huyện Vĩnh Thuận | 2019-2021 | 2525/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 37.000 | 37.000 | 8.500 | 8.500 | 28.500 | 28.500 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
4 | Dự án nâng cấp mở rộng Trạm cấp nước xã Nam Thái và mở rộng tuyến ống hệ thống cấp nước liên xã huyện An Biên | Huyện An Biên | 2019-2021 | 2526/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 59.982 | 59.982 | 25.000 | 25.000 | 34.982 | 34.982 | 30.900 | 30.900 |
|
|
|
|
|
5 | Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | 376/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 14.998 | 14.998 |
| 8.511 |
| 6.487 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
II | Sở Giao thông vận tải |
|
|
| 4.161.149 | 4.161.149 | 781.710 | 781.710 | 2.921.500 | 2.921.500 | 776.000 | 200.000 | 300.000 | 276.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 2.750.430 | 2.750.430 | 761.710 | 761.710 | 1.663.500 | 1.663.500 | 576.000 | 0 | 300.000 | 276.000 | 0 | 0 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở UMT. | Huyện U Minh Thượng | 2019-2022 | 2511/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh. | 125.000 | 125.000 | 34.115 | 34.115 | 69.000 | 69.000 | 60.000 |
|
| 60.000 |
|
|
|
2 | Dự án nâng cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng. | Các huyện: An Biên, U Minh Thượng | 2019-2023 | 2272/QĐ-UBND, 30/10/2017, 1214/QĐ- UBND, 29/5/2019 của UBND tỉnh; | 199.999 | 199.999 | 136.698 | 136.698 | 43.000 | 43.000 | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
|
|
3 | ĐTXD đường tỉnh ĐT.964, hạng mục xd cầu, huyện An Biên, An Minh | Các huyện: An Biên, An Minh | 2019-2021 | 2689/QĐ-UBND, 26/11/2018 của UBND tỉnh; | 63.307 | 63.307 | 30.404 | 30.404 | 26.500 | 26.500 | 26.000 |
|
| 26.000 |
|
|
|
4 | Cầu Mỹ Thái (vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên) | Huyện Hòn Đất | 2019-2022 | 2515/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 79.543 | 79.543 | 20.000 | 20.000 | 51.000 | 51.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
5 | Dự án ĐTXD công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | 2019-2023 | 2233/QĐ-UBND, 30/9/2019 của UBND tỉnh; | 409.993 | 409.993 | 125.000 | 125.000 | 244.000 | 244.000 | 150.000 |
| 150.000 |
|
|
|
|
6 | Dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam-Bắc | Huyện Phú Quốc | 2019-2023 | 1752/QĐ-UBND, 02/8/2019; 2803/QĐ- UBND, 10/12/2019 của UBND tỉnh; | 919.628 | 919.628 | 210.000 | 210.000 | 618.000 | 618.000 | 150.000 |
| 150.000 |
|
|
|
|
7 | Dự án ĐTXD công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất | Thành phố Rạch Giá và huyện Hòn Đất | 2019-2023 | 2232/QĐ-UBND, 30/9/2019; 2499/QĐ- UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 952.960 | 952.960 | 205.493 | 205.493 | 612.000 | 612.000 | 100.000 |
|
| 100.000 |
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 1.410.719 | 1.410.719 | 20.000 | 20.000 | 1.258.000 | 1.258.000 | 200.000 | 200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án ĐTXD công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành) | Thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành | 2019-2023 | 2070/QĐ-UBND, 11/9/2019 của UBND tỉnh; | 1.410.719 | 1.410.719 | 20.000 | 20.000 | 1.258.000 | 1.258.000 | 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
|
III | Sở Y tế |
|
|
| 5.469.441 | 3.246.363 | 3.622.144 | 1.732.144 | 1.514.219 | 1.514.219 | 210.000 | 0 | 0 | 210.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 5.469.441 | 3.246.363 | 3.622.144 | 1.732.144 | 1.514.219 | 1.514.219 | 210.000 | 0 | 0 | 210.000 | 0 | 0 |
|
1 | BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường | Thành phố Rạch Giá | 2016-2020 | 2236/QĐ-UBND, 29/10/2014; 2010/QĐ-UBND, 25/9/2017; 2247/QĐ-UBND, 01/10/2019; 2664/QĐ- UBND, 21/11/2019 của UBND tỉnh; | 4.113.078 | 1.890.000 | 3.189.962 | 1.299.962 | 590.038 | 590.038 | 0 |
|
|
|
|
| hết thời gian thực hiện dự án |
2 | Trung tâm Y tế huyện Giang Thành | Huyện Giang Thành | 2018-2020 | 2280/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh; | 160.000 | 160.000 | 38 | 38 | 159.962 | 159.962 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
3 | Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng | Huyện U Minh Thượng | 2018-2020 | 2279/QĐ-UBND, 30/10/2017; | 190.000 | 190.000 | 711 | 711 | 189.289 | 189.289 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
4 | Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường. | Thành phố Rạch Giá | 2019-2023 | 2433/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh. | 761.195 | 761.195 | 296.507 | 296.507 | 464 688 | 464.688 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
5 | Đầu tư phòng mổ kỹ thuật cao (HYBRID) cho bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | 2486/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 245.168 | 245.168 | 134.926 | 134.926 | 110.242 | 110.242 | 100.000 |
|
| 100.000 |
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| 34.000 | 27.000 | 0 | 0 | 25.000 | 25.000 | 13.000 | 0 | 0 | 13.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 34.000 | 27.000 | 0 | 0 | 25.000 | 25.000 | 13.000 | 0 | 0 | 13.000 | 0 | 0 |
|
1 | Trường THPT An Minh | Thị trấn Thứ 11, huyện An Minh | 2021-2023 | 2721/QĐ-UBND, 27/11/2020 của UBND tỉnh; | 20.000 | 20.000 |
|
| 18.000 | 18.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
2 | Trường PTCS Hòn Nghệ | Huyện Kiên Lương | 2021-2023 | 2722/QĐ-UBND, 27/11/2020 của UBND tỉnh; | 14.000 | 7.000 |
|
| 7.000 | 7.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
V | Sở Văn hóa |
|
|
| 179.616 | 99.616 | 73.282 | 16.516 | 83.000 | 83.000 | 30.000 | 0 | 0 | 30.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 179.616 | 99.616 | 73.282 | 16.516 | 83.000 | 83.000 | 30.000 | 0 | 0 | 30.000 | 0 | 0 |
|
1 | Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh | Thành phố Rạch Giá | 2018-2020 | 2283/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh; | 130.000 | 50.000 | 66.766 | 10.000 | 40.000 | 40.000 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
2 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Thành phố Rạch Giá | 2019-2022 | 2434/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh; | 49.616 | 49.616 | 6.516 | 6.516 | 43.000 | 43.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Sở Tài nguyên Môi trường |
|
|
| 780.022 | 402.511 | 287.288 | 287.288 | 442.000 | 467.000 | 138.000 | 8.000 | 130.000 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 755.022 | 377.511 | 287.288 | 287.288 | 442.000 | 442.000 | 130.000 | 0 | 130.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh | Toàn tỉnh | 2015-2022 | 2328/QĐ-UBND, 01/10/2013; 2212/QĐ- UBND, 23/10/2017 của UBND tỉnh; | 755.022 | 377.511 | 287.288 | 287 288 | 442.000 | 442.000 | 130.000 |
| 130.000 |
|
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 25.000 | 25.000 | 0 | 0 | 0 | 25.000 | 8.000 | 8.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | XD trụ sở các chi nhánh trực thuộc văn phòng đăng ký đất đai tỉnh: Giang Thành, Châu Thành, Gò Quao, U Minh Thượng, Hà Tiên, Giồng Riềng, Tân Hiệp. | Các huyện: Giang Thành, Châu Thành, Gò Quao, U Minh Thượng, Giồng Riềng, Tân Hiệp và thành phố Hà Tiên. | 2021-2023 | 2642/QĐ-UBND, 16/11/2020 của UBND tỉnh; | 25.000 | 25.000 |
|
|
| 25.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
VII | Sở Du Lịch |
|
|
| 127.453 | 127.453 | 43.284 | 43.284 | 84.169 | 84.169 | 50.000 | 0 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 127.453 | 127.453 | 43.284 | 43.284 | 84.169 | 84.169 | 50.000 | 0 | 50.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ) | Huyện Hòn Đất | 2019-2022 | 2505/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 59.453 | 59.453 | 19.184 | 19.184 | 40.269 | 40.269 | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây Gòn - kênh 14) | Huyện Hòn Đất | 2019-2021 | 2503/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 38.000 | 38.000 | 15.000 | 15.000 | 23.000 | 23.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã bao cống Hòn Quéo) | Huyện Hòn Đất | 2019-2021 | 2504/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh. | 30.000 | 30.000 | 9.100 | 9.100 | 20.900 | 20.900 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Ị |
VIII | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
| 73.377 | 73.377 | 11.885 | 11.885 | 60.000 | 60.000 | 10.000 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 73.377 | 73.377 | 11.885 | 11.885 | 60.000 | 60.000 | 10.000 | 0 | 10.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Chi phí lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Toàn tỉnh | 2019-2021 | 2272/QĐ-UBND, 28/9/2020 của UBND tỉnh; | 73.377 | 73.377 | 11.885 | 11.885 | 60.000 | 60.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
IX | Sở Nội vụ |
|
|
| 5.200 | 5.200 | 0 | 0 | 5.000 | 5.000 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 5.200 | 5.200 | 0 | 0 | 5.000 | 5.000 | 2.000 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Sửa chữa kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | 2020-2022 | 1968/QĐ-UBND, 19/8/2020 của UBND tỉnh; | 5.200 | 5.200 |
|
| 5.000 | 5.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
X | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
| 15.880 | 15.880 | 3.355 | 3.355 | 12.525 | 12.525 | 5.500 | 5.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 5.880 | 5.880 | 3.355 | 3.355 | 2.525 | 2.525 | 2.500 | 2.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | BCH quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: XD mới nhà ở Đại đội Thiết giáp. | Thành phố Rạch Giá | 2020-2021 | 391/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 5.880 | 5.880 | 3.355 | 3.355 | 2.525 | 2.525 | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 10.000 | 10.000 | 0 | 0 | 10.000 | 10.000 | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đầu tư, nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin phục vụ nhiệm vụ quốc phòng và quân sự địa phương | Toàn tỉnh | 2021-2023 | 130/QĐ-UBND, 07/10/2020 của UBND tỉnh; | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
XI | Bộ chỉ huy Biên Phòng tỉnh |
|
|
| 99.200 | 99.200 | 9.500 | 9.500 | 88.600 | 88.600 | 38.200 | 38.200 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 72.800 | 72.800 | 9.500 | 9.500 | 63.300 | 63.300 | 25.200 | 25.200 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Hòn Chông | Xã Bình An, huyện Kiên Lương | 2020-2022 | 2529/QĐ-UBND, 29/10/2020 của UBND tỉnh; | 60.000 | 60.000 | 2.000 | 2.000 | 58.000 | 58.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
2 | TKS Giang Thành | Huyện Giang Thành | 2020-2022 | 406/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; | 12.800 | 12.800 | 7.500 | 7.500 | 5.300 | 5.300 | 5.200 | 5.200 |
|
|
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 26.400 | 26.400 |
| 0 | 25.300 | 25.300 | 13.000 | 13.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trạm Kiểm soát Biên phòng Kim Quy | Xã Vân Khánh, huyện An Minh | 2021-2022 | 2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND tỉnh; | 8.500 | 8.500 |
|
| 8.300 | 8.300 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
2 | Trạm Kiểm soát Biên phòng Rạch Giá | Phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá | 2021-2022 | 2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND tỉnh; | 9.100 | 9.100 |
|
| 9.000 | 9.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
3 | Đồn Biên phòng Vĩnh Điều (965) | Xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành | 2021-2022 | 2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND tỉnh; | 2.800 | 2.800 |
|
| 2.500 | 2.500 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
4 | Đồn Biên phòng Phú Mỹ (973) | Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành | 2021-2022 | 2587/QĐ-UBND, 11/11/2020 của UBND tỉnh; | 6.000 | 6.000 |
|
| 5.500 | 5.500 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
XII | Công an tỉnh |
|
|
| 36.300 | 36.300 | 0 | 0 | 0 | 36.300 | 10.000 | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021 -2025 |
|
|
| 36.300 | 36.300 | 0 | 0 | 0 | 36.300 | 10.000 | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trụ sở làm việc Đội chữa cháy và CHCN khu vực U Minh Thượng (giai đoạn 11) thuộc Công an tỉnh Kiên Giang | huyện U Minh Thượng | 2021-2022 | 1981/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh; | 12.500 | 12.500 |
|
|
| 12.500 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc Công an xã Lại Sơn, Vĩnh Phú (Giang Thành), Thổ Sơn, Bình Trị, An Minh Bắc, Mong Thọ A thuộc Công an tỉnh Kiên Giang | Các huyện: Kiên Hải, Giang Thành, Hòn Đất, Kiên Lương, U Minh Thượng, Châu Thành | 2021-2022 | 1981/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh; | 11.900 | 11.900 |
|
|
| 11.900 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
3 | Trụ sở làm việc Công an xã Thạnh Lộc, Nam Thái A, Đông Yên, Minh Thuận, Thanh Yên, Vĩnh Phú (Giồng Riềng), Mỹ Lâm thuộc Công an tỉnh Kiên Giang | Các huyện: Châu Thành, An Biên, U Minh Thượng, Giồng Riềng, Hòn Đất. | 2021-2022 | 1981/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh; | 11.900 | 11.900 |
|
|
| 11.900 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
XIII | Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh |
|
|
| 16.495 | 16.495 | 0 | 0 | 16.000 | 16.000 | 12.000 | 0 | 0 | 12.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 16.495 | 16.495 | 0 | 0 | 16.000 | 16.000 | 12.000 | 0 | 0 | 12.000 | 0 | 0 |
|
1 | Đầu tư mua sắm trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất chương trình, truyền dẫn tín hiệu phát sóng phát thanh | Thành phố Rạch Giá | 2021 - 2022 | 2104/QĐ-UBND, 07/9/2020, 2149/QĐ- UBND, 11/9/2020 của UBND tỉnh; | 16.495 | 16.495 | 0 | 0 | 16.000 | 16.000 | 12.000 | 0 | 0 | 12.000 | 0 |
|
|
XIV | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
| 204.142 | 176.332 | 72.072 | 72.072 | 101.060 | 37.500 | 7.500 | 30.000 | 0 | 0 | 0 |
|
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 165.742 | 137.932 | 72.072 | 72.072 | 65.860 | 65.860 | 30.500 | 500 | 30.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy thời kỳ chống Mỹ cứu nước (1954-1975) ở huyện U Minh Thượng | Huyện U Minh Thượng | 2020-2022 | 723/QĐ-UBND, 20/3/2020 của UBND tỉnh; | 151.293 | 123.483 | 58.572 | 58.572 | 64.911 | 64 911 | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
2 | Hội trường Huyện ủy Gò Quao | Huyện Gò Quao | 2019-2021 | 154/QĐ-SKHĐT, 12/6/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; | 14.449 | 14.449 | 13.500 | 13.500 | 949 | 949 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 38.400 | 38.400 | 0 | 0 | 35.200 | 35.200 | 7.000 | 7.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Xây dựng mới kho Lưu Trữ lịch sử Đảng Tỉnh ủy | Thành phố Rạch Giá | 2021-2023 |
| 35.000 | 35.000 |
|
| 32.000 | 32.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
2 | Sửa chữa, cải tạo nhà công vụ Tỉnh ủy | Thành phố Rạch Giá | 2021-2023 |
| 3.400 | 3.400 |
|
| 3.200 | 3.200 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
XV | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
| 3.015 | 3.015 | 0 | 0 | 3.015 | 3.015 | 2.900 | 0 | 0 | 2.900 | 0 | 0 |
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 3.015 | 3.015 | 0 | 0 | 3.015 | 3.015 | 2.900 | 0 | 0 | 2.900 | 0 | 0 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Nhà Khách thành phòng làm việc; khuôn viên phía trước trụ sở Văn phòng; | Thành phố Rạch Giá | 2021-2022 | 1978/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh; | 2.016 | 2.016 |
|
| 2.016 | 2.016 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang; hạng mục: cải tạo Nhà ở chốt cảnh sát bảo vệ và phòng máy chủ | Thành phố Rạch Giá | 2021-2022 | 1977/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh; | 999 | 999 |
|
| 999 | 999 | 900 |
|
| 900 |
|
|
|
XVI | Sở Lao động Thương binh và xã hội |
|
|
| 25.000 | 25.000 | 9.000 | 9.000 | 15.000 | 15.000 | 10.000 | 0 |
| 10.000 |
|
|
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 25.000 | 25.000 | 9.000 | 9.000 | 15.000 | 15.000 | 10.000 | 0 | 0 | 10.000 |
|
|
|
1 | Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | 2435/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh; | 25.000 | 25.000 | 9.000 | 9.000 | 15.000 | 15.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII | Hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà tình nghĩa, nhà người có công |
|
|
|
|
|
|
| 150.000 | 150.000 | 30.000 | 0 |
| 30.000 |
|
|
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
| 150.000 | 150.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
XVIII | Công trình trọng điểm, có tính chất liên kết vùng, thúc đẩy phát triển Kinh tế - Xã hội |
|
|
| 820.315 | 818.315 | 267.903 | 265.903 | 489.800 | 489.800 | 269.000 | 5.000 | 0 | 264.000 | 0 | 269.000 |
|
(1) | Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 805.415 | 803.415 | 267.903 | 265.903 | 475.800 | 475.800 | 264.000 | 0 | 0 | 264.000 | 0 | 264.000 |
|
1 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng) | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | 2507/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 53.469 | 53.469 | 10.000 | 10.000 | 38.000 | 38.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
2 | Đường Trần Văn Giàu (KDC Nam An Hòa- đường Phan Thị Ràng) | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | 2508/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 64.818 | 64.818 | 10.000 | 10.000 | 43.500 | 43.500 | 40.000 |
|
| 40 000 |
| 40.000 |
|
3 | Kè Kênh Nhánh và đường (cầu 3/2 đến công viên Tôn Đức Thắng) | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | 2529/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 30.000 | 30.000 | 10.000 | 10 000 | 17.000 | 17.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
4 | Kè, đường và công viên (đường Hoàng Diệu đến cống Sông Kiên) 16ha | Thành phố Rạch Giá | 2019-2021 | 2528/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 22.000 | 22.000 | 10.000 | 10.000 | 9.800 | 9.800 | 9.000 |
|
| 9.000 |
| 9.000 |
|
5 | Trường THCS Dương Đông 3 | Huyện Phú Quốc | 2018-2022 | 203/QĐ-BQLKKTPQ, 29/10/2018 của BQL Khu Kinh tế Phú Quốc; | 60.801 | 60.801 | 40.000 | 40.000 | 16.700 | 16.700 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
6 | Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Biên (San lấp mặt bằng, xây mới hàng rào) | Huyện An Biên | 2019-2021 | 3756/QĐ-UBND, 18/9/2019 của UBND huyện An Biên; | 6.897 | 6.897 | 3.400 | 3.400 | 3.400 | 3.400 | 3.000 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
7 | Đường KT1, huyện An Minh | Huyện An Minh | 2019-2023 | 1127/QĐ-UBND 13/5/2016; 523/QĐ- UBND 06/3/2019 của UBND tỉnh; | 200.000 | 198.000 | 127.000 | 125.000 | 70.000 | 70.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
| 50.000 |
|
8 | Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh | Huyện An Minh | 2019-2021 | 3738/QĐ-UBND, 29/10/2018; 3318/QĐ- UBND, 16/9/2019 của UBND huyện An Minh; | 14.950 | 14.950 | 7.503 | 7.503 | 7.400 | 7.400 | 7.000 |
|
| 7.000 |
| 7.000 |
|
9 | Cầu Ngã Năm, thị trấn Gò Quao | Huyện Gò Quao | 2020-2021 | 2509/QĐ-UBND, 31/10/2019; | 32.000 | 32.000 | 13.000 | 13.000 | 19.000 | 19.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
10 | Cầu U Minh Thượng trên đường tỉnh 965 | Huyện U Minh Thượng | 2019-2021 | 2489/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 50.000 | 50.000 | 2.000 | 2.000 | 43.000 | 43.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
11 | Nạo vét kênh Rạch Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành | Thành phố Hà Tiên | 2020-2022 | 2492/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 40.000 | 40.000 | 5.000 | 5.000 | 31.000 | 31.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
12 | Bãi rác Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên | 2020-2022 | 2493/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 30.000 | 30.000 | 10.000 | 10.000 | 17.000 | 17.000 | 15.000 |
|
| 15 000 |
| 15.000 |
|
13 | Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên | 2019-2023 | 2510/QĐ-UBND, 31/10/2019 của UBND tỉnh; | 200.480 | 200.480 | 20.000 | 20.000 | 160.000 | 160.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
| 50.000 |
|
(2) | Công trình khởi công mới kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
|
|
| 14.900 | 14.900 | 0 | 0 | 14.000 | 14.000 | 5.000 | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 5.000 |
|
1 | Cầu kênh Lục Út (ngang kênh Làng Thứ 7), huyện U Minh Thượng | Xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng | 2021-2023 | 3369/QĐ-UBND, 30/10/2020 của UBND huyện U Minh Thượng | 14.900 | 14.900 |
|
| 14.000 | 14.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
XIX | Chi đầu tư tư nguồn vay lại, trả nợ gốc |
|
|
| 783.076 | 0 | 0 | 0 | 74.500 | 74.500 | 74.500 | 25.700 | 0 | 0 | 48.800 | 0 |
|
1 | Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD- ICRSL) - WB9 | Các huyện: An Biên, An Minh |
| 1825/TTg-QHQT, 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn; | 729.247 |
|
|
| 64.330 | 64.330 | 64.330 | 25.000 |
|
| 39.330 |
|
|
2 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | Toàn tỉnh |
| 1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên Môi trường; 930/QĐ-TTg, 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ | 53.829 |
|
|
| 10.170 | 10.170 | 10.170 | 700 |
|
| 9.470 |
|
|
XX | Chi bồi thường giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền cho thuê đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 390.000 | 390.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CÔNG TRÌNH DO HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.444.167 | 181.167 | 780.000 | 483.000 | 0 | 1.444.167 |
|
I | Thành phố Rạch Giá | Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
|
|
| 285.071 | 12.294 | 240.000 | 32.777 |
| 285.071 |
|
II | Thành phố Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
| 77.716 | 8.106 | 48.000 | 21.610 |
| 77.716 |
|
III | Huyện Giang Thành | Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 38.220 | 10.098 | 1.200 | 26.610 |
| 38.220 |
|
IV | Huyện Kiên Lương | Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
|
|
|
| 48.201 | 12.330 | 3.000 | 32.871 |
| 48.201 |
|
V | Huyện Hòn Đất | Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
|
|
|
| 56.842 | 15.014 | 1.800 | 40.028 |
| 56.842 |
|
VI | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 47.980 | 10.960 | 7.800 | 29.220 |
| 47.980 |
|
VII | Huyện Tân Hiệp | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 43.141 | 10.950 | 3.000 | 29.191 |
| 43.141 |
|
VIII | Huyện Giồng Riềng | Huyện Giồng Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
| 76.430 | 19.211 | 6.000 | 51.219 |
| 76.430 |
|
IX | Huyện Gò Quao | Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
|
|
|
| 51.939 | 13.775 | 1.440 | 36.724 |
| 51.939 |
|
X | Huyện An Biên | Huyện An Biên |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.549 | 10.897 | 600 | 29.052 |
| 40.549 |
|
XI | Huyện An Minh | Huyện An Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| 46.566 | 12.538 | 600 | 33.428 |
| 46.566 |
|
XII | Huyện U Minh Thượng | Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
| 34.649 | 9.124 | 1.200 | 24.325 |
| 34.649 |
|
XIII | Huyện Vĩnh Thuận | Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
| 41.675 | 11.286 | 300 | 30.089 |
| 41.675 |
|
XIV | Huyện Phú Quốc | Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
| 522.339 | 15.804 | 464.400 | 42.135 |
| 522.339 |
|
XIV | Huyện Kiên Hài | Huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
| 32.849 | 8.780 | 660 | 23.409 |
| 32.849 |
|
C | VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 329.723 | 50.623 |
| 279.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 506/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định đầu tư | Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2020 | Kế hoạch 2021 | Ghi chú | ||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách Trung ương | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: ngân sách trung ương | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Ngân sách Trung ương | |||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ xây dựng cơ bản | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ (A B) |
|
|
|
| 9.458.263 | 9.348.709 | 2.111.836 | 2.051.836 | 1.005.260 | 1.005.260 | 0 | 0 |
|
A | DANH MỤC KẾ HOẠCH 2016- 2020 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021- 2025 |
|
|
|
| 4.189.543 | 4.079.989 | 2.111.836 | 2.051.836 | 530.234 | 530.234 | 0 | 0 |
|
I | NGÀNH/ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
|
| 2.342.928 | 2.282.989 | 998.296 | 948.296 | 318.000 | 318.000 | 0 | 0 |
|
1.1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 2.342.928 | 2.282.989 | 998.296 | 948.296 | 318.000 | 318.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
| 689.000 | 633.800 | 468.800 | 418.800 | 135.000 | 135.000 | 0 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 689.000 | 633.800 | 468.800 | 418.800 | 135.000 | 135.000 | 0 | 0 |
|
1 | Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao) | các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao. | 20,8km, 18 cầu | 2017-2020 | 2271/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh; | 309.000 | 265.800 | 205.800 | 205.800 | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
2 | Kè chống sạt lở khu vực Mũi Rãnh, huyện An Biên | huyện An Biên | 04 km | 2018-2021 | 2430/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND tỉnh; | 75.000 | 75.000 | 62.500 | 12.500 | 12.500 | 12.500 |
|
|
|
3 | Kè chống sạt lở khu vực Xẻo Nhàu, huyện An Minh | huyện An Minh | 4,4 km | 2020-2024 | 1372/QĐ-UBND, 15/6/2020 của UBND tỉnh; | 85.000 | 85.000 | 62.500 | 62.500 | 22.500 | 22.500 |
|
|
|
4 | Kè chống sạt lở khu vục Hòn Quéo, huyện Hòn Đất | huyện Hòn Đất | 04 km | 2019-2021 | 759/QĐ-UBND, 26/3/2020 của UBND tỉnh; | 100.000 | 100.000 | 80.000 | 80.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
5 | Hồ chứa nước Bãi Cây Mến, huyện Kiên Hải | huyện Kiên Hải | 205 triệu m3 | 2017-2020 | 2281/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh; | 120.000 | 108.000 | 58.000 | 58.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 1.653.928 | 1.649.189 | 529.496 | 529.496 | 183.000 | 183.000 | 0 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 1.653.928 | 1.649.189 | 529.496 | 529.496 | 183.000 | 183.000 | 0 | 0 |
|
1 | Đường trung tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh | huyện Phú Quốc | 8,8 km | 2016-2025 | 07/QĐ- BQLKKTPQ, 29/10/2015; 37/QĐ- BQLKKTPQ, 28/3/2016; 97/QĐ- BQLKKTPQ, 13/05/2020 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc; | 1.499.739 | 1.495.000 | 497.496 | 497.496 | 160.000 | 160.000 |
|
|
|
2 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Chu | huyện Phú Quốc | S= 0,41 ha | 2016-2020 | 2590/QĐ-UBND 30/10/2015 của UBND tỉnh; | 154.189 | 154.189 | 32.000 | 32.000 | 23.000 | 23.000 |
|
|
|
II | NGÀNH; LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN |
|
|
|
| 129.615 | 80.000 | 66.766 | 56.766 | 23.234 | 23.234 | 0 | 0 |
|
II.l | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 129.615 | 80.000 | 66.766 | 56.766 | 23.234 | 23.234 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
| 129.615 | 80.000 | 66.766 | 56.766 | 23.234 | 23.234 | 0 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 129.615 | 80.000 | 66.766 | 56.766 | 23.234 | 23.234 | 0 | 0 |
|
1 | Trung tâm Triển lãm văn hóa nghệ thuật và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh Kiên Giang | thành phố Rạch Giá | 8.000m2 | 2017-2020 | 2283/QĐ-UBND, 30/10/2017 của UBND tỉnh | 129.615 | 80.000 | 66.766 | 56.766 | 23.234 | 23.234 |
|
|
|
III | NGÀNH/ LĨNH VỰC XÃ HỘI |
|
|
|
| 45.000 | 45.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 0 | 0 |
|
III.1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 45.000 | 45.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
| 45.000 | 45.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 0 | 0 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
| 45.000 | 45.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 0 | 0 |
|
1 | Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm | huyện Phú Quốc |
| 2017-2020 | 270/QĐ- BQLKKTPQ, 31/10/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc; | 45.000 | 45.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
IV | LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG (Chương trình Biển Đông - Hải đảo) |
|
|
|
| 1.672.000 | 1.672.000 | 1.026.774 | 1.026.774 | 169.000 | 169.000 | 0 | 0 |
|
IV.1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 1.672.000 | 1.672.000 | 1.026.774 | 1.026.774 | 169.000 | 169.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
| 1.672.000 | 1.672.000 | 1.026.774 | 1.026.774 | 169.000 | 169.000 | 0 | 0 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
| 1.672.000 | 1.672.000 | 1.026.774 | 1.026.774 | 169.000 | 169.000 | 0 | 0 |
|
1 | Chương trình Biển Đông - Hải đảo | các huyện: Phú, Kiên Hải |
|
|
| 1.672.000 | 1.672.000 | 1.026 774 | 1.026.774 | 169.000 | 169.000 |
|
|
|
B | DANH MỤC MỚI THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
|
|
| 5.268.720 | 5.268.720 | 0 | 0 | 475.026 | 475.026 | 0 | 0 |
|
I | NGÀNH/ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
|
| 3.788.798 | 3.788.798 | 0 | 0 | 275.026 | 275.026 | 0 | 0 |
|
1.1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 3.120.000 | 3.120.000 | 0 | 0 | 5.026 | 5.026 | 0 | 0 |
|
1 | ĐTXD Cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Xẻo Rô | huyện An Biên | 311ha | 2021-2025 |
| 3.120.000 | 3 120.000 |
|
| 5.026 | 5.026 |
|
|
|
I.2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 668.798 | 668.798 | 0 | 0 | 270.000 | 270.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
| 668.798 | 668.798 | 0 | 0 | 270.000 | 270.000 | 0 | 0 |
|
1 | Đường Minh Lương - Giục Tượng | huyện Châu Thành | 5,4 km; 06 cầu; 03 cổng | 2021-2023 | 16/NQ-HĐND, 20/11/2020 của HĐND huyện Châu Thành; | 168.798 | 168.798 |
|
| 80.000 | 80.000 |
|
| giảm ùn tắc giao thông QL 61 (đoạn qua địa bàn huyện Châu Thành) |
2 | Cầu tuyến tránh Giồng Giềng | huyện Giồng Riềng | tải trọng cầu HL-93 | 2020-2022 | 11/NQ-HĐND, 27/5/2020 của HĐND huyện Giồng Riềng; | 50.000 | 50.000 |
|
| 40.000 | 40.000 |
|
| giảm ùn tắc giao thông đoạn qua thị trấn Giồng Riềng |
3 | Cầu thị trấn Thứ 11 (vượt kênh Tân Bằng - Cán Gáo) | huyện An Minh | tải trọng cầu 25 tấn | 2021-2025 | 137/NQ-HĐND, 26/11/2020 của HĐND huyện An Minh; | 200.000 | 200.000 |
|
| 70.000 | 70.000 |
|
| thúc đẩy phát triển kinh tế vùng bán đảo Cà Mau |
4 | Cầu Thứ Ba (ngang kênh xáng xẻo Rô) | huyện An Biên | tải trọng cầu 25 tấn | 2021-2024 | 33/NQ-ĐND, 28/7/2020 của HĐND huyện An Biên; | 250.000 | 250.000 |
|
| 80.000 | 80.000 |
|
| thúc đẩy phát triển kinh tế vùng bán đảo Cà Mau |
II | DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CÓ TÍNH CHẤT LAN TỎA |
|
|
|
| 1.479.922 | 1.479.922 | 0 | 0 | 200.000 | 200.000 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
| 1.479.922 | 1.479.922 | 0 | 0 | 200.000 | 200.000 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ ven biển từ Hòn Đất đi Kiên Lương | các huyện: Hòn Đất, Kiên Lương | 39,4km; 24 cầu, | 2021-2024 | 495/NQ-HĐND, 11/11/2020 của HĐND tỉnh; | 1.479.922 | 1 479.922 |
|
| 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 506/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Ngày ký kết hiệp định | Ngày kết thúc Hiệp định | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2021 | Ghi chú |
| ||||||||||
Số quyết định | Tổng mức đầu tư |
| |||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: |
| |||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng nguồn ngân sách Trung ương | Vốn nước ngoài (vốn ngân sách Trung ương) |
| |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
| |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn ngân sách Trung ương | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt |
| |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: |
| |||||||||||||||
Đưa vào cân đối ngân sách Trung ương | Vay lại |
| |||||||||||||||
1 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
| 5.454.575 | 1.977.870 | 109.395 | 0 | 3.476.655 | 716.227 | 2.760.498 | 215.289 | 0 | 0 | 215.289 |
|
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
| 5.454.575 | 1.977.870 | 109.395 | 0 | 3.476.655 | 716.227 | 2.760.498 | 215.289 | 0 | 0 | 215.289 |
|
|
I | Ngành, lĩnh vực môi trường |
|
|
| 5.454.575 | 1.977.870 | 109.395 | - | 3.476.655 | 716.227 | 2.760.498 | 215.289 | - | - | 215.289 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
| 1.096.575 | 238.870 | 109.395 | - | 857.655 | 661.027 | 196.628 | 210.289 | - | - | 210.289 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - WB9 | 11/7/2016 |
| 1825/TTg-QHQT, 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn; | 729.247 | 117.238 | 109.395 |
| 612.009 | 428.406 | 183.603 | 135.000 |
|
| 135.000 |
|
|
2 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | 5887-VN, 23/12/2016 |
| 1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên Môi trường, 930/QĐ- TTg, 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ. | 53.829 | 10.412 |
|
| 43.417 | 30.392 | 13.025 | 5.289 |
|
| 5.289 |
|
|
3 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) | Cr.5704-VN, 26/10/2015; |
| 2731/QĐ-UBND, 10/11/2015; 1100/QĐ-UBND, 15/5/2019 của UBND tỉnh; | 313.499 | 111.220 |
|
| 202.229 | 202.229 |
| 70.000 |
|
| 70.000 |
|
|
(4) | Danh mục dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
| 4.358.000 | 1.739.000 | - | - | 2.619.000 | 55.200 | 2.563.870 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Quản lý nước bền vững Phú Quốc |
|
|
| 4.358.000 | 1.739.000 |
| 113 triệu USD | 2.619.000 | 55.200 | 2.563.870 | 5.000 |
|
| 5.000 | Chuẩn bị đầu tư |
|
- 1 Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND về phương án kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương 5 năm 2021-2025 của tỉnh Hải Dương
- 2 Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Hải Dương
- 3 Nghị quyết 520/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang