HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 507/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
VỀ PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ chi ngân sách cấp tỉnh năm 2021
Tổng dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2021 là 8.393.374 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách huyện), bao gồm:
1. Dự toán chi đầu tư phát triển: 4.418.939 triệu đồng (bao gồm cả chi từ nguồn bổ sung mục tiêu của Trung ương).
2. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.040 triệu đồng.
3. Chi trả lãi, phí các khoản vay: 5.700 triệu đồng.
4. Dự toán chi thường xuyên: 3.237.594 triệu đồng.
5. Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 230.715 triệu đồng.
6. Chi sự nghiệp các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác: 333.162 triệu đồng.
7. Dự phòng ngân sách tỉnh: 166.224 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố năm 2021 (gọi chung là ngân sách cấp huyện)
1. Về dự toán thu năm 2021
Tổng thu cân đối ngân sách cấp huyện được hưởng: 7.068.196 triệu đồng, bao gồm:
a) Thu ngân sách cấp huyện được hưởng theo phân cấp: 2.280.210 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 4.787.986 triệu đồng.
2. Về dự toán chi năm 2021
Tổng chi cân đối ngân sách cấp huyện: 7.068.196 triệu đồng, bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 780.000 triệu đồng (từ nguồn thu tiền sử dụng đất).
b) Chi thường xuyên: 6.183.946 triệu đồng.
c) Dự phòng ngân sách: 104.251 triệu đồng.
(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X kèm theo)
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi bốn thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI THU CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | SỐ TIỀN |
1 | 2 | 3 |
A | NGÂN SÁCH TỈNH |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH TỈNH | 13.132.560 |
1 | Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp | 8.490.800 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4.641.760 |
| - Bổ sung cân đối | 3.088.049 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.553.711 |
II | CHI NGÂN SÁCH TỈNH | 13.181.360 |
1 | Các khoản chi cân đối theo nhiệm vụ phân cấp | 8.393.374 |
2 | Chi bổ sung ngân sách cấp huyện, cấp xã | 4.787.986 |
| - Bổ sung cân đối | 2.994.630 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.793.356 |
III | BỘI THU/BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | (48.800) |
B | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ | 7.068.196 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2.280.210 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | 4.787.986 |
| - Bổ sung cân đối | 2.994.630 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.793.356 |
II | CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ | 7.068.196 |
| Chi cân đối ngân sách theo phân cấp | 7.068.196 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | DỰ TOÁN NĂM 2021 | |
TỔNG SỐ | THU NỘI ĐỊA | ||
A | B | 1 | 2 |
| TỔNG SỐ | 5.283.750 | 5.283.750 |
1 | Thành phố Rạch Giá | 1.010.000 | 1.010.000 |
2 | Thành phố Hà Tiên | 153.200 | 153.200 |
3 | Huyện Châu Thành | 120.600 | 120.600 |
4 | Huyện Tân Hiệp | 64.400 | 64.400 |
5 | Huyện Giồng Riềng | 78.700 | 78.700 |
6 | Huyện Gò Quao | 40.600 | 40.600 |
7 | Huyện An Biên | 41.200 | 41.200 |
8 | Huyện An Minh | 34.700 | 34.700 |
9 | Huyện Vĩnh Thuận | 49.600 | 49.600 |
10 | Huyện U Minh Thượng | 23.650 | 23.650 |
11 | Huyện Hòn Đất | 91.500 | 91.500 |
12 | Huyện Kiên Lương | 145.800 | 145.800 |
13 | Huyện Giang Thành | 21.500 | 21.500 |
14 | Huyện Phú Quốc | 3.400.000 | 3.400.000 |
15 | Huyện Kiên Hải | 8.300 | 8.300 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Thu nội địa | BAO GỒM | ||||||||||||
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 3. Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 5. Thuế thu nhập cá nhân | 6. Thu tiền sử dụng đất | 7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8. Tiền thuê đất | 9. Thuế bảo vệ môi trường | 10. Lệ phí trước bạ | 11. Phí, Lệ phí | 12. Thu khác ngân sách | 13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
TỔNG SỐ | 5.283.750 | 5.283.750 | 60.200 | 29.900 | 45.000 | 1.173.000 | 438.350 | 1.300.000 | 1.000 | 1.364.450 | 190.300 | 370.000 | 69.500 | 233.300 | 8.750 | |
1 | Thành phố Rạch Giá | 1.010.000 | 1.010.000 | 200 | 9.400 | 19.200 | 305.000 | 117.600 | 400.000 | 800 | 7.500 | 300 | 110.000 | 11.000 | 27.000 | 2.000 |
2 | Thành phố Hà Tiên | 153.200 | 153.200 |
| 3.300 |
| 27.300 | 13.800 | 80.000 | 200 | 600 |
| 18.400 | 4.100 | 5.500 |
|
3 | Huyện Châu Thành | 120.600 | 120.600 |
| 900 |
| 45.200 | 21.700 | 13.000 |
| 1.100 |
| 25.100 | 4.300 | 9.250 | 50 |
4 | Huyện Tân Hiệp | 64.400 | 64.400 |
| 600 |
| 19.600 | 15.300 | 5.000 |
| 200 |
| 14.500 | 1.700 | 7.500 |
|
5 | Huyện Giồng Riềng | 78.700 | 78.700 |
| 800 |
| 20.500 | 17.400 | 10.000 |
| 250 |
| 20.200 | 3.900 | 5.650 |
|
6 | Huyện Gò Quao | 40.600 | 40.600 |
| 900 |
| 12.400 | 8.400 | 2.400 |
| 100 |
| 10.700 | 2.700 | 3.000 |
|
7 | Huyện An Biên | 41.200 | 41.200 |
| 350 |
| 15.300 | 7.400 | 1.000 |
| 30 |
| 11.800 | 2.350 | 2.970 |
|
8 | Huyện An Minh | 34.700 | 34.700 |
| 200 |
| 12.600 | 4.900 | 1.000 |
| 10 |
| 10.900 | 1.500 | 3.590 |
|
9 | Huyện Vĩnh Thuận | 49.600 | 49.600 |
| 350 |
| 30.200 | 5.550 | 500 |
| 100 |
| 8.150 | 1.750 | 3.000 |
|
10 | Huyện U Minh Thượng | 23.650 | 23.650 |
| 600 |
| 4.150 | 5.750 | 2.000 |
| 20 |
| 6.700 | 1.400 | 3.030 |
|
11 | Huyện Hòn Đất | 91.500 | 91.500 |
| 1.050 |
| 26.100 | 21.950 | 3.000 |
| 5.000 |
| 23.500 | 4.300 | 6.400 | 200 |
12 | Huyện Kiên Lương | 145.800 | 145.800 |
| 1.200 | 2.800 | 76.900 | 14.400 | 5.000 |
| 9.500 |
| 14.000 | 8.800 | 7.200 | 6.000 |
13 | Huyện Giang Thành | 21.500 | 21.500 |
| 150 |
| 4.200 | 8.050 | 2.000 |
| 10 |
| 4.950 | 1.200 | 940 |
|
14 | Huyện Phú Quốc | 3.400.000 | 3.400.000 | 60.000 | 10.000 | 23.000 | 570.000 | 175.000 | 774.000 |
| 1.340.000 | 190.000 | 90.000 | 20.000 | 147.500 | 500 |
15 | Huyện Kiên Hải | 8.300 | 8.300 |
| 100 |
| 3.550 | 1.150 | 1.100 |
| 30 |
| 1.100 | 500 | 770 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | BAO GỒM | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.461.570 | 8.393.374 | 7.068.196 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.907.859 | 6.839.663 | 7.068.196 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 3.978.390 | 3.198.390 | 780.000 |
1 | Vốn trong nước | 1.019.590 | 1.019.590 | - |
| Trong đó: - Chi đầu tư từ nguồn vay lại để trả nợ gốc | 25.700 | 25.700 | - |
| - Chi bồi thường giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền cho thuê đất | 390.000 | 390.000 |
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.300.000 | 520.000 | 780.000 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.610.000 | 1.610.000 | - |
4 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 48.800 | 48.800 | - |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 9.421.539 | 3.237.594 | 6.183.946 |
| Trong đó: | - |
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.716.905 | 892.162 | 2.824.743 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 45.860 | 45.860 | - |
III | CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 5.700 | 5.700 | - |
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.040 | 1.040 | - |
V | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 270.475 | 166.224 | 104.251 |
VI | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 230.715 | 230.715 | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.553.711 | 1.553.711 | - |
| Trong đó: - Vốn đầu tư phát triển |
| 1.220.549 |
|
| - Vốn sự nghiệp |
| 333.162 |
|
I | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | - |
|
|
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | - |
|
|
- | Vốn đầu tư phát triển | - | - |
|
- | Vốn sự nghiệp | - |
|
|
2 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | - |
|
|
- | Vốn đầu tư phát triển | - |
|
|
- | Vốn sự nghiệp | - |
|
|
II | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | 1.553.711 | 1.553.711 |
|
1 | Vốn đầu tư | 1.220.549 | 1.220.549 |
|
a | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) | 215.289 | 215.289 |
|
b | Đầu tư dự án từ nguồn vốn trong nước | 1.005.260 | 1.005.260 |
|
- | Đầu tư theo ngành lĩnh vực và các chương trình mục tiêu | - |
|
|
- | Hỗ trợ người có công theo QĐ số 22/QĐ-TTg | - |
|
|
c | Vốn trái phiếu chính phủ | - |
|
|
2 | Vốn sự nghiệp | 333.162 | 333.162 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | SỐ TIỀN |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (bao gồm bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 13.181.360 |
A | CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | 4.787.986 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 8.393.374 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 3.198.390 |
- | Vốn trong nước | 1.019.590 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 520.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.610.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 48.800 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 3.237.594 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 892.162 |
- | Chi sự nghiệp y tế | 582.675 |
- | Chi quản lý hành chính, nhà nước, Đảng, đoàn thể | 444.187 |
- | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin, thể dục - thể thao, phát thanh - truyền hình | 61.648 |
- | Chi đảm bảo xã hội | 29.821 |
- | Chi quốc phòng - an ninh | 162.477 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 45.860 |
- | Chi sự nghiệp kinh tế | 863.871 |
- | Chi sự nghiệp môi trường | 14.193 |
- | Chi khác ngân sách | 140.699 |
Ill | CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 5.700 |
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.040 |
V | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 166.224 |
VI | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 230.715 |
VII | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.553.711 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.553.711 |
2.1 | Vốn đầu tư | 1.220.549 |
a | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) | 215.289 |
b | Đầu tư dự án từ nguồn vốn trong nước | 1.005.260 |
c | Vốn trái phiếu chính phủ |
|
2.2 | Vốn sự nghiệp | 333.162 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi bổ sung ngân sách huyện xã | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | ||
TỔNG SỐ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG CỘNG | 13.181.360 | 3.198.390 | 3.237.594 | 5.700 | 1.040 | 166.224 | 4.787.986 | 230.715 | 1.553.711 | 1.220.549 | 333.162 |
I | CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC | 3.237.594 |
| 3.237.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Đơn vị quản lý Nhà nước, Đoàn thể | 1.412.771 |
| 1.412.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 76.412 |
| 76.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8.686 |
| 8.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 46.998 |
| 46.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Tài chính | 13.480 |
| 13.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Tư pháp | 8.420 |
| 8.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Văn hóa và Thể thao | 58.387 |
| 58.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Du lịch | 6.179 |
| 6.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Y tế | 114.322 |
| 114.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 556.807 |
| 556.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 175.169 |
| 175.169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 1.006 |
| 1.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Xây dựng | 7.113 |
| 7.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 133.925 |
| 133.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Nội vụ | 46.017 |
| 46.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Văn phòng UBND tỉnh | 18.784 |
| 18.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Thanh tra tỉnh | 9.503 |
| 9.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Tỉnh đoàn | 10.195 |
| 10.195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 16.422 |
| 16.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Công Thương | 14.738 |
| 14.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Văn phòng Đoàn Đại biểu QH và HĐND | 13.586 |
| 13.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Ban Dân tộc | 4.434 |
| 4.434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 8.746 |
| 8.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Ngoại vụ | 4.079 |
| 4.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc | 6.188 |
| 6.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 9.697 |
| 9.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Ban An toàn giao thông | 622 |
| 622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hội Cựu chiến binh | 3.106 |
| 3.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 10.476 |
| 10.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hội Nông dân tỉnh | 5.840 |
| 5.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 6.147 |
| 6.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hội Chữ thập đỏ | 2.972 |
| 2.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Liên minh HTX | 3.172 |
| 3.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật | 1.628 |
| 1.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Hội Nhà báo | 973 |
| 973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội Văn nghệ | 2.474 |
| 2.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Đông y | 435 |
| 435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Hội Luật gia | 1.140 |
| 1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 3.012 |
| 3.012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội Người cao tuổi | 1.478 |
| 1.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Ngân sách Đảng | 107.061 |
| 107.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Đơn vị sự nghiệp và khác | 333.763 |
| 333.763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà Thiếu nhi | 4.401 |
| 4.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên | 2.407 |
| 2.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh | 4.072 |
| 4.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Vườn Quốc gia Phú Quốc | 26.283 |
| 26.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Vườn Quốc gia U Minh Thượng | 10.683 |
| 10.683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường Cao đẳng Kiên Giang | 26.834 |
| 26.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường Cao đẳng Nghề | 18.122 |
| 18.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang | 6.968 |
| 6.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | 15.455 |
| 15.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường Chính trị tỉnh | 35.016 |
| 35.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đào tạo, đào tạo nghề và đào tạo lại cán bộ | 39.131 |
| 39.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 52.990 |
| 52.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 32.830 |
| 32.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Công an tỉnh | 44.137 |
| 44.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trung tâm Dạy nghề thanh niên | 828 |
| 828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 1.089 |
| 1.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Nhà ăn Ủy ban | 1.072 |
| 1.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 6.498 |
| 6.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 4.948 |
| 4.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Chi hỗ trợ thuộc Ngân sách tỉnh | 4.309 |
| 4.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cục Thống kê | 750 |
| 750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hội Khuyến học | 418 |
| 418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội Bảo vệ người tiêu dùng | 110 |
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Làm vườn | 110 |
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 501 |
| 501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 319 |
| 319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ khác | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
E | Các nhiệm vụ khác | 1.379.689 |
| 1.379.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (bao gồm vốn đối ứng) | 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí quy hoạch | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi thực hiện dự án đô thị thông minh | 100.000 |
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế các đối tượng (trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo, cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến tặng bộ phận cơ thể người) | 427.237 |
| 427.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Quỹ khám, chữa bệnh người nghèo | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Dự kiến nguồn bố trí cân đối khi về Bệnh viện mới | 54.000 |
| 54.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí thực hiện chương trình ISO | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác | 237.480 |
| 237.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Kinh phí tổ chức bầu cử | 60.000 |
| 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tinh giản biên chế | 153.174 |
| 153.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Thực hiện các chương trình về xúc tiến thương mại, xuất khẩu | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Chi thực hiện các ngày lễ lớn | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Kinh phí duy tu, sửa chữa thường xuyên | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Kinh phí đoàn ra, đoàn vào | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Kinh phí thực hiện công tác đối ngoại | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Nhiệm vụ bảo vệ môi trường theo kế hoạch Ủy ban | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Kinh phí chuyển qua ngân hàng chính sách xã hội | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Kinh phí thực hiện hỗ trợ sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP | 110.798 |
| 110.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Kinh phí phân bổ cấp bù thủy lợi phí | 53.000 |
| 53.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 5.700 |
|
| 5.700 |
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.040 |
|
|
| 1.040 |
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 166.224 |
|
|
|
| 166.224 |
|
|
|
|
|
V | CHI TAO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 230.715 |
|
|
|
|
|
| 230.715 |
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | 4.787.986 |
|
|
|
|
| 4.787.986 |
|
|
|
|
VII | CHI SỰ NGHIỆP CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU VÀ MỤC TIÊU QUỐC GIA | 333.162 |
|
|
|
|
|
|
| 333.162 |
| 333.162 |
VIII | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 4.418.939 | 3.198.390 |
|
|
|
|
|
| 1.220.549 | 1.220.549 |
|
1 | Vốn trong nước | 1.019.590 | 1.019.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 520.000 | 520.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.610.000 | 1.610.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 48.800 | 48.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.220.549 |
|
|
|
|
|
|
| 1.220.549 | 1.220.549 |
|
a | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước | 215.289 |
|
|
|
|
|
|
| 215.289 | 215.289 |
|
b | Đầu tư dự án từ nguồn vốn trong nước | 1.005.260 |
|
|
|
|
|
|
| 1.005.260 | 1.005.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | TRONG ĐÓ | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG CỘNG | 3.237.594 | 892.162 | 45.860 | 122.790 | 39.687 | 582.675 | 27.357 | 8.000 | 26.291 | 14.193 | 863.871 | 119.489 | 744.382 | 444.187 | 29.821 | 140.699 |
I | ĐƠN VỊ QLNN, ĐOÀN THỂ | 1.412.771 | 600.885 | 10.760 |
|
| 94.438 | 25.357 |
| 26.291 | 9.448 | 322.537 | 119.489 | 203.048 | 260.373 | 29.821 | 32.860 |
1 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 76.412 | 38.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.162 | 29.821 | 700 |
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.700 |
| 1.700 | 6.986 |
|
|
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 46.998 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.408 | 32.797 |
| 32.797 | 8.393 |
| 400 |
4 | Sở Tài chính | 13.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.900 |
| 1.900 | 11.580 |
|
|
5 | Sở Tư Pháp | 8.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.350 |
| 1.350 | 6.220 |
| 850 |
6 | Sở Văn hóa và Thể thao | 58.387 | 450 |
|
|
|
| 25.357 |
| 26.291 |
|
|
|
| 6.288 |
|
|
7 | Sở Du lịch | 6.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
| 1.800 | 4.229 |
| 150 |
8 | Sở Y tế | 114.322 | 8.500 |
|
|
| 94.438 |
|
|
| 2.000 |
|
|
| 9.384 |
|
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 556.807 | 545.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.466 |
|
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 175.169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 136.379 |
| 136.379 | 38.390 |
| 400 |
11 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 1.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.006 |
|
|
12 | Sở Xây dựng | 7.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| 200 | 6.913 |
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 133.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 119.489 | 119.489 |
| 14.436 |
|
|
14 | Sở Nội vụ | 46.017 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.270 |
| 3.270 | 10.747 |
| 26.000 |
15 | Văn phòng UBND tỉnh | 18.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.784 |
|
|
16 | Thanh tra tỉnh | 9.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.680 |
| 1.680 | 7.823 |
|
|
17 | Tỉnh đoàn | 10.195 |
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
| 9.045 |
| 700 |
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 16.422 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.975 |
| 1.975 | 4.447 |
|
|
19 | Sở Công Thương | 14.738 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 | 7.704 |
| 7.704 | 6.633 |
| 200 |
20 | Văn phòng Hội đồng Nhân dân | 13.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.586 |
|
|
21 | Ban Dân tộc | 4.434 | 785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.099 |
| 550 |
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 8.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.152 |
| 3.152 | 4.234 |
| 1.360 |
23 | Sở Ngoại vụ | 4.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.079 |
|
|
24 | Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc | 6.188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.188 |
|
|
25 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 9.697 |
|
|
|
|
|
|
|
| 320 | 5.601 |
| 5.601 | 3.775 |
|
|
26 | Ban An toàn giao thông | 622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 622 |
|
|
27 | Hội Cựu chiến binh | 3.106 | 100 |
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
| 2.656 |
| 100 |
28 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 10.476 | 150 |
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
| 9.776 |
| 200 |
29 | Hội Nông dân tỉnh | 5.840 | 200 |
|
|
|
|
|
|
| 120 | 1.740 |
| 1.740 | 3.530 |
| 250 |
30 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 6.147 | 110 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| 5.337 |
| 400 |
31 | Hội Chữ thập đỏ | 2.972 | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.852 |
|
|
32 | Liên minh Hợp tác xã | 3.172 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
| 900 | 2.072 |
|
|
33 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật | 1.628 | 200 | 760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 668 |
|
|
34 | Hội Nhà báo | 973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 973 |
|
|
35 | Hội Văn nghệ | 2.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.474 |
|
|
36 | Hội Đông y | 435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 435 |
|
|
37 | Hội Luật gia | 1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 740 |
| 400 |
38 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 3.012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 900 |
| 900 | 1.912 |
| 200 |
39 | Hội Người cao tuổi | 1.478 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
| 1.428 |
|
|
II | NGÂN SÁCH ĐẢNG | 107.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 107.061 |
|
|
III | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VÀ KHÁC | 333.763 | 159.926 | 1.800 | 70.820 | 39.687 |
|
|
|
| 1.645 | 58.795 |
| 58.795 |
|
| 1.090 |
1 | Nhà Thiếu nhi | 4.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.401 |
| 4.401 |
|
|
|
2 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên | 2.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.407 |
| 2.407 |
|
|
|
3 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh | 4.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.072 |
| 4.072 |
|
|
|
4 | Vườn Quốc gia Phú Quốc | 26.283 |
|
|
|
|
|
|
|
| 835 | 25.198 |
| 25.198 |
|
| 250 |
5 | Vườn Quốc gia U Minh Thượng | 10.683 |
|
|
|
|
|
|
|
| 360 | 10.083 |
| 10.083 |
|
| 240 |
6 | Trường Cao đẳng Kiên Giang | 26.834 | 26.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường Cao đẳng Nghề | 18.122 | 18.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang | 6.968 | 6.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | 15.455 | 15.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường Chính trị tỉnh | 35.016 | 35.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đào tạo, đào tạo nghề và đào tạo lại cán bộ | 39.131 | 39.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 52.990 | 13.000 |
| 39.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 32.830 | 1.400 |
| 30.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
14 | Công an tỉnh | 44.137 | 4.000 |
|
| 39.687 |
|
|
|
| 450 |
|
|
|
|
|
|
15 | Trung tâm Dạy nghề Thanh niên | 828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 828 |
| 828 |
|
|
|
16 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 1.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.089 |
| 1.089 |
|
|
|
17 | Nhà ăn Ủy ban | 1.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.072 |
| 1.072 |
|
|
|
18 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 6.498 |
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
| 4.698 |
| 4.698 |
|
|
|
19 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 4.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.948 |
| 4.948 |
|
|
|
III | CHI HỖ TRỢ THUỘC NS TỈNH | 4.309 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 | 750 |
| 750 | 920 |
| 2.539 |
1 | Cục Thống kê | 750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 750 |
| 750 |
|
|
|
2 | Hội Khuyến học | 418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 418 |
|
|
3 | Hội Bảo vệ người tiêu dùng | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 |
4 | Hội Làm vườn | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 |
5 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 501 |
|
|
6 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 319 |
7 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ khác | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
IV | CÁC NHIỆM VỤ KHÁC | 1.379.689 | 131.350 | 33.300 | 51.970 |
| 488.237 | 2.000 | 8.000 |
| 3.000 | 481.789 |
| 481.789 | 75.833 |
| 104.210 |
1 | Vốn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia (bao gồm vốn đối ứng) | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
2 | Kinh phí quy hoạch | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
3 | Chi thực hiện dự án đô thị thông minh | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
| 100.000 |
|
|
|
4 | Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế các đối tượng (trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo, cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến tặng bộ phận cơ thể người) | 427.237 |
|
|
|
| 427.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Quỹ khám, chữa bệnh người nghèo | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Dự kiến nguồn bố trí cân đối khi về Bệnh viện mới | 54.000 |
|
|
|
| 54.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Kinh phí thực hiện chương trình ISO | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác | 237.480 |
| 32.300 | 51.970 |
|
|
| 8.000 |
|
| 50.000 |
| 50.000 |
|
| 95.210 |
9 | Kinh phí tổ chức bầu cử | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.000 |
|
|
10 | Tinh giản biên chế | 153.174 | 131.350 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.991 |
| 5.991 | 15.833 |
|
|
11 | Thực hiện các chương trình về xúc tiến thương mại, xuất khẩu | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
12 | Chi thực hiện các ngày lễ lớn | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Kinh phí duy tu, sửa chữa thường xuyên | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
14 | Kinh phí đoàn ra, đoàn vào | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
15 | Kinh phí thực hiện công tác đối ngoại | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
16 | Nhiệm vụ bảo vệ môi trường theo kế hoạch Ủy ban | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
17 | Kinh phí chuyển qua ngân hàng chính sách xã hội | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
18 | Kinh phí thực hiện hỗ trợ sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP | 110.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110.798 |
| 110.798 |
|
|
|
19 | Kinh phí phân bổ cấp bù thủy lợi phí | 53.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53.000 |
| 53.000 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | CHIA RA | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | ||
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% | THU PHÂN CHIA | ||||||||
Tổng số | Trong đó: phần thu ngân sách địa phương được hưởng | ||||||||
A | B | 1 | 2=3 4 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 5.283.750 | 2.280.210 | 963.760 | 1.316.450 | 1.316.450 | 2.994.630 | 1.793.356 | 7.068.196 |
1 | Thành phố Rạch Giá | 1.010.000 | 666.800 | 256.800 | 410.000 | 410.000 | 40.823 | 133.920 | 841.543 |
2 | Thành phố Hà Tiên | 153.200 | 98.900 | 53.700 | 45.200 | 45.200 | 109.096 | 66.151 | 274.147 |
3 | Huyện Châu Thành | 120.600 | 84.650 | 16.050 | 68.600 | 68.600 | 241.152 | 115.777 | 441.579 |
4 | Huyện Tân Hiệp | 64.400 | 43.350 | 9.350 | 34.000 | 34.000 | 294.364 | 168.041 | 505.755 |
5 | Huyện Giồng Riềng | 78.700 | 50.750 | 10.250 | 40.500 | 40.500 | 408.739 | 248.774 | 708.263 |
6 | Huyện Gò Quao | 40.600 | 27.340 | 4.340 | 23.000 | 23.000 | 280.405 | 146.604 | 454.349 |
7 | Huyện An Biên | 41.200 | 29.870 | 3.070 | 26.800 | 26.800 | 264.610 | 140.185 | 434.665 |
8 | Huyện An Minh | 34.700 | 25.540 | 2.540 | 23.000 | 23.000 | 255.746 | 122.235 | 403.521 |
9 | Huyện U Minh Thượng | 23.650 | 13.540 | 2.740 | 10.800 | 10.800 | 179.340 | 105.994 | 298.874 |
10 | Huyện Vĩnh Thuận | 49.600 | 40.750 | 2.600 | 38.150 | 38.150 | 228.686 | 114.664 | 384.100 |
11 | Huyện Hòn Đất | 91.500 | 57.250 | 8.550 | 48.700 | 48.700 | 322.897 | 171.821 | 551.968 |
12 | Huyện Kiên Lương | 145.800 | 88.900 | 11.300 | 77.600 | 77.600 | 131.620 | 87.095 | 307.615 |
13 | Huyện Giang Thành | 21.500 | 11.540 | 2.390 | 9.150 | 9.150 | 111.472 | 102.848 | 225.860 |
14 | Huyện Phú Quốc | 3.400.000 | 1.035.100 | 578.800 | 456.300 | 456.300 | 39.641 | 0 | 1.074.741 |
15 | Huyện Kiên Hải | 8.300 | 5.930 | 1.280 | 4.650 | 4.650 | 86.039 | 69.247 | 161.216 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | |||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | ||||||
Tổng số | Trong đó chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | TRONG ĐÓ | |||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ | |||||||
A | B | 1=2 4 7 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 7.068.196 | 780.000 | 780.000 | 6.183.945 | 2.824.743 | 1.454.898 | 104.251 |
1 | Thành phố Rạch Giá | 841.543 | 240.000 | 240.000 | 591.514 | 278.665 | 118.989 | 10.029 |
2 | Thành phố Hà Tiên | 274.147 | 48.000 | 48.000 | 222.445 | 75.281 | 49.638 | 3.702 |
3 | Huyện Châu Thành | 441.579 | 7.800 | 7.800 | 426.644 | 221.097 | 83.526 | 7.135 |
4 | Huyện Tân Hiệp | 505.755 | 3.000 | 3.000 | 494.400 | 255.631 | 106.092 | 8.355 |
5 | Huyện Giồng Riềng | 708.263 | 6.000 | 6.000 | 690.475 | 338.375 | 147.918 | 11.788 |
6 | Huyện Gò Quao | 454.349 | 1.440 | 1.440 | 445.318 | 217.828 | 92.873 | 7.591 |
7 | Huyện An Biên | 434.665 | 600 | 600 | 426.378 | 230.019 | 81.236 | 7.687 |
8 | Huyện An Minh | 403.521 | 600 | 600 | 395.712 | 202.403 | 75.499 | 7.209 |
9 | Huyện U Minh Thượng | 298.874 | 1.200 | 1.200 | 292.869 | 145.728 | 59.815 | 4.805 |
10 | Huyện Vĩnh Thuận | 384.100 | 300 | 300 | 377.977 | 172.342 | 90.393 | 5.823 |
11 | Huyện Hòn Đất | 551.968 | 1.800 | 1.800 | 540.835 | 257.157 | 134.629 | 9.333 |
12 | Huyện Kiên Lương | 307.615 | 3.000 | 3.000 | 299.854 | 118.170 | 80.427 | 4.761 |
13 | Huyện Giang Thành | 225.860 | 1.200 | 1.200 | 221.237 | 68.445 | 75.114 | 3.423 |
14 | Huyện Phú Quốc | 1.074.741 | 464.400 | 464.400 | 600.190 | 205.764 | 208.333 | 10.151 |
15 | Huyện Kiên Hải | 161.216 | 660 | 660 | 158.097 | 37.839 | 50.416 | 2.459 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH, NHIỆM VỤ |
A | B | 1 | 2 |
| TỔNG SỐ | 1.793.356 | 1.793.356 |
1 | Thành phố Rạch Giá | 133.920 | 133.920 |
2 | Thành phố Hà Tiên | 66.151 | 66.151 |
3 | Huyện Châu Thành | 115.777 | 115.777 |
4 | Huyện Tân Hiệp | 168.041 | 168.041 |
5 | Huyện Giồng Riềng | 248.774 | 248.774 |
6 | Huyện Gò Quao | 146.604 | 146.604 |
7 | Huyện An Biên | 140.185 | 140.185 |
8 | Huyện An Minh | 122.235 | 122.235 |
9 | Huyện U Minh Thượng | 105.994 | 105.994 |
10 | Huyện Vĩnh Thuận | 114.664 | 114.664 |
11 | Huyện Hòn Đất | 171.821 | 171.821 |
12 | Huyện Kiên Lương | 87.095 | 87.095 |
13 | Huyện Giang Thành | 102.848 | 102.848 |
14 | Huyện Phú Quốc | 0 | 0 |
15 | Huyện Kiên Hải | 69.247 | 69.247 |