- 1 Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2021 về mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Nam
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 04 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH CÀ MAU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019 );
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Thông tư số 86/2021/TT-BTC ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau giai đoạn 2022 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 114/BC- HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau giai đoạn 2022 - 2025 (Kèm theo Danh mục).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH CÀ MAU, GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Các lĩnh vực đầu tư, cho vay |
I | Giáo dục |
| Dự án xây dựng trường học, trung tâm đào tạo, dạy nghề (bao gồm xây dựng mới, nâng cấp mở rộng); mua sắm máy móc, thiết bị phục vụ công tác giảng dạy |
II | Y tế |
| Dự án xây dựng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh (bao gồm xây dựng mới, nâng cấp mở rộng) ; mua sắm máy móc, thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh, phương tiện vận chuyển bệnh nhân |
III | Công nghiệp |
1 | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao |
2 | Dự án xây dựng các công trình phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu kinh tế |
3 | Dự án sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông đúc sẵn (cọc bê tông ly tâm dự ứng lực, cọc bê tông cốt thép, dầm dự ứng lực, cống bê tông cốt thép ly tâm, cột điện), sản xuất gạch vỉa hè |
4 | Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, cụm làng nghề do quy hoạch di dời sắp xếp lại |
IV | Nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp |
1 | Dự án xây dựng mới, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi, công trình ứng phó biến đổi khí hậu |
2 | Dự án xây dựng mới, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp |
3 | Dự án sản xuất giống cây lâm nghiệp chất lượng cao |
4 | Dự án bảo quản nông sản, thủy sản sau thu hoạch |
5 | Dự án sản xuất giống cây trồng, vật nuôi |
6 | Dự án cơ sở giết mổ, chế biến gia súc, gia cầm |
V | Năng lượng, môi trường |
1 | Dự án phát triển, cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện |
2 | Dự án phát triển điện năng lượng mặt trời, năng lượng gió và các dạng năng lượng tái tạo |
3 | Dự án cấp nước sạch, hệ thống thoát nước |
4 | Dự án xử lý nước thải, rác thải |
5 | Dự án mua sắm máy móc thiết bị, phương tiện thu gom, xử lý rác thải |
6 | Dự án xây dựng cơ sở hỏa táng, điện táng |
7 | Dự án di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang |
VI | Nhà ở |
1 | Dự án xây dựng nhà ở xã hội, nhà ở cho công nhân, nhà ở thu nhập thấp, ký túc xá cho sinh viên, nhà dưỡng lão theo quy hoạch |
2 | Dự án xây dựng và chỉnh trang hoàn chỉnh các khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư |
VII | Văn hóa, du lịch |
1 | Dự án khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực văn hóa |
2 | Dự án xây dựng mới, cải tạo khu, điểm du lịch sinh thái |
VIII | Giao thông |
1 | Dự án kết cấu hạ tầng giao thông (bao gồm xây dựng mới, duy tu, sửa chữa, nâng cấp) |
2 | Dự án phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng |
3 | Dự án xây dựng trung tâm sát hạch lái xe, trung tâm đăng kiểm |
IX | Các lĩnh vực khuyến khích xã hội hóa và cách lĩnh vực ưu tiên phát triển khác theo định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh |
1 | Dự án xây dựng siêu thị, chợ, trung tâm thương mại - dịch vụ (bao gồm xây dựng mới, nâng cấp, mở rộng) |
2 | Dự án xây dựng cơ sở bảo quản, lưu trữ, trung chuyển hàng hóa tập trung, quy mô xây dựng từ 1.000 m2 sàn trở lên |
3 | Dự án phát triển các sản phẩm OCOP |
- 1 Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2021 về mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Nam