Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
 KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2021 vốn ngân sách địa phương; Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung nội dung dự thảo Nghị quyết phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách địa phương; các Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2021, cụ thể như sau:

1. Tổng nguồn vốn đầu tư công là: 2.298.997 triệu đồng (chưa bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia), trong đó:

a) Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 1.720.297 triệu đồng, gồm:

- Vốn ngân sách Trung ương trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.022.163 triệu đồng (trong đó, vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư dự án kết nối, có tác động liên vùng, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững là 300.000 triệu đồng);

- Vốn nước ngoài: 698.134 triệu đồng.

b) Nguồn vốn ngân sách địa phương: 578.700 triệu đồng, gồm:

- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 369.900 triệu đồng;

- Nguồn vay lại của Chính phủ: 90.000 triệu đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 103.800 triệu đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 15.000 triệu đồng.

2. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương theo biểu đính kèm Nghị quyết.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ mức vốn được giao, phần vốn do cấp huyện được bố trí xây dựng kế hoạch đầu tư công của địa phương mình, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định, bảo đảm đúng Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.

2. Chỉ đạo đơn vị, các chủ đầu tư triển khai thực hiện thủ tục đầu tư dự án theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng và các văn bản pháp luật có liên quan.

3. Chỉ đạo triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ Đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.

 

 

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Thu Trang

 

Biểu số 01

BIỂU TỔNG HỢP NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Tổng số

Cấp tỉnh điều hành

Cấp huyện điều hành

Ghi chú

 

Tổng cộng

2.298.997

367.442

211.258

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

578.700

367.442

211.258

 

1

Vốn đầu tư theo tiêu chí, định mức

369.900

252.062

117.838

Phân bổ chi tiết theo Biểu số 2 (cấp tỉnh) và số 4 (cấp huyện)

2

Vốn đầu tư từ thu tiền sử dụng đất

103.800

10.380

93.420

3

Nguồn xổ số kiến thiết

15.000

15.000

 

Chưa phân bổ

4

Nguồn vay lại của Chính phủ

90.000

90.000

 

Phân bổ chi tiết theo Biểu số 3

a

Vay bù đắp bội chi

30.800

30.800

 

 

b

Vay trả nợ gốc

59.200

59.200

 

 

II

Vốn ngân sách Trung ương

1.720.297

 

 

 

1

Vốn trong nước

1.022.163

 

 

 

2

Vốn ngoài nước

698.134

 

 

 

 

Biểu số 02

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH HÀNH

(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn cân đối ngân sách đã giao đến hết năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn CĐNS

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

TỔNG SỐ

 

2.876.393

443.370

128.218

367.442

 

 

 

A

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC

 

2.876.393

443.370

128.218

252.062

 

 

 

I

Dự án đã quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc phòng

 

4.816

4.816

4.750

67

 

 

 

(1)

Doanh trại Trường Quân sự địa phương tỉnh Bắc Kạn

Quyết định 206/QĐ-STC ngày 26/10/2020 (phê duyệt quyết toán)

4.816

4.816

4.750

67

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

2

Công nghệ thông tin

 

1.979

1.979

1.900

79

 

 

 

(1)

Nâng cấp hệ thống Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn

200/QĐ-STC ngày 21/10/2020 (phê duyệt quyết toán)

1.979

1.979

1.900

79

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn

 

 

II

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục, đào tạo

 

6.599

2.159

1.900

151

 

 

 

(1)

Xây dựng Trường Mầm non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia

2338a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

6.599

2.159

1.900

151

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

 

2

Y tế, dân số và gia đình

 

12.495

12.495

10.182

1.689

 

 

 

(1)

Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm

2120/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

3.554

3.554

2.846

531

Sở Y tế

 

 

(2)

Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn

2118/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

3.272

3.272

2.641

468

Sở Y tế

 

 

(3)

Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Ba Bể

2117/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.800

1.800

1.591

119

Sở Y tế

 

 

(4)

Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới

2121/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.999

1.999

1.600

299

Sở Y tế

 

 

(5)

Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn

2110/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.870

1.870

1.504

272

Sở Y tế

 

 

3

Văn hóa, thông tin

 

2.009

2.009

1.040

870

 

 

 

(1)

Sửa chữa Nhà Văn hóa tỉnh Bắc Kạn

2116/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1860/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

2.009

2.009

1.040

870

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

4

Nông nghiệp, lâm nghiệp

 

107.191

31.092

17.772

8.578

 

 

 

(1)

Khắc phục sạt lở đất tại thôn Khuổi Lót, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới (kinh phí trồng rừng thay thế)

1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

3.412

3.412

2.772

178

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

 

(2)

Kè chống xói lở bờ hữu Sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn

773/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố

25.781

12.000

6.000

5.400

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

 

(3)

Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2

Quyết định số 4714/QĐ-BNN-HTQT ngày 13/11/2015, Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 08/11/2017

77.998

15.680

9.000

3.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

5

Giao thông

 

2.358.867

258.867

18.019

52.052

 

 

 

(1)

Đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

1184/QĐ-UBND ngày 29/6/2020

6.058

6.058

2.245

3.510

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

(2)

Sửa chữa, nâng cấp mặt đường từ ĐT254 đến thôn Vằng Doọc, xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn

2967/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

3.000

3.000

2.400

516

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

 

 

(3)

Đường Vũ Loan - Văn Học, huyện Na Rì

2104/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

12.000

12.000

8.500

2.900

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

 

(4)

Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể

1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

2.337.809

237.809

4.874

45.126

Sở Giao thông Vận tải

 

 

6

Khu công nghiệp

 

4.113

4.113

2.261

1.646

 

 

 

(1)

Xử lý kỹ thuật mái taluy dương và hệ thống thoát nước phía Đông Khu công nghiệp Thanh Bình

1385/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; 2212/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

4.113

4.113

2.261

1.646

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

 

 

7

Cấp nước, thoát nước

 

256.419

31.135

18.856

2.800

 

 

 

(1)

Dự án cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn (hợp phần thoát nước)

1550/QĐ-UBND ngày 25/6/2009; 1513/QĐ-UBND ngày 22/9/2016

256.419

31.135

18.856

2.800

Sở Xây dựng

 

 

8

Quy hoạch

 

38.535

38.535

10.000

20.000

 

 

 

(1)

Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

2122/QĐ-UBND ngày 19/11/2020

38.535

38.535

10.000

20.000

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

9

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

83.368

56.169

41.539

12.877

 

 

 

(1)

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Tỉnh ủy và trụ sở các Ban Xây dựng Đảng Tỉnh ủy Bắc Kạn

2119/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1450/QĐ-UBND ngày 12/8/2020

18.245

18.245

11.894

5.439

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

(2)

Nhà Khách tỉnh Bắc Kạn (khu B)

2111/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1162/QĐ-UBND ngày 25/6/2020

2.738

2.738

2.464

137

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh (sau khi chia tách là Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

 

(3)

Hội trường tỉnh Bắc Kạn

Số 277/QĐ-UBND ngày 22/02/2018; số 1186/QĐ-UBND ngày 29/6/2020

46.111

21.111

19.918

1.193

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

(4)

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản - Trung tâm Khuyến nông tỉnh Bắc Kạn

2113/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

3.163

3.163

2.530

474

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

(5)

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

2112/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.710

1.710

1.368

257

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

(6)

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

2114/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.530

1.530

1.224

230

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

(7)

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông

2115/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1786/QĐ-UBND ngày 01/10/2020

2.672

2.672

2.141

397

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

(8)

Hỗ trợ Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn để xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lãng Ngâm

2256/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

7.200

5.000

 

4.750

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

 

 

III

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

59.000

 

Chi tiết tại Biểu số 03

 

IV

Vốn chưa phân bổ

 

 

 

 

92.253

 

Chưa phân bổ

 

B

NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

10.380

 

Chưa phân bổ

 

C

NGUỒN THU TỪ XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

15.000

 

Chưa phân bổ

 

D

NGUỒN VAY LẠI CỦA CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

90.000

 

Chi tiết tại Biểu số 03

 

 

Biểu số 03

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nhà tài trợ

Ngày ký kết Hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư chỉnh

Kế hoạch

năm 2021

 

 

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

 

Tổng số

Trong đó

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Nguồn khác

Tổng số

Trong đó: Cấp phát từ NSTW

Vốn đối ứng ngân sách địa phương

Vốn vay lại

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

3.086.915

848.761

375.601

242.701

230.459

 

2.238.154

1.982.060

59.000

90.000

 

I

Cấp nước, thoát nước

 

 

 

 

 

213.630

16.946

-

16.946

-

 

196.684

181.719

5.678

4.764

 

1

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

Toàn tỉnh

WB

29/4/2016

31/7/2021

3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016

213.630

16.946

 

16.946

 

8.761.701 USD

196.684

181.719

5.678

4.764

 

II

Giao thông

 

 

 

 

 

1.788.127

430.361

335.601

94.760

-

 

1.357.766

1.234.128

19.130

49.085

 

1

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

Huyện Pác Nặm, Ngân Sơn, Na Rì, Bạch Thông, Chợ Mới

ADB

12/4/2018

30/9/2023

1205/QĐ-TTg 17/8/2017; Bắc Kạn: 1249/QĐ-UBND ngày 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018

951.582

194.232

139.852

54.380

 

33.750.000 USD

757.350

681.615

11.380

38.511

 

2

Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường

Toàn tỉnh

WB

04/7/2016

30/6/2023

2529/QĐ-TTg ngày 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016

214.432

18.630

 

18.630

 

8.700.000 USD

195.802

176.222

1.000

3.047

 

3

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn (giai đoạn II)

Thành phố Bắc Kạn

WB

17/7/2014

30/6/2021

1721 ngày 30/10/2015

622.113

217.499

195.749

21.750

 

19.267.000 USD

404.614

376.291

6.750

7.527

 

III

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

930.009

368.634

40.000

98.175

230.459

 

561.375

480.583

29.192

17.011

 

1

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

Toàn tỉnh

 

08/4/2016

2022

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; Bắc Kạn số 451/QĐ-UBND ngày 19/3/2020

89.880

4.505

 

4.505

 

8.761.701 USD

85.375

79.399

4.205

3.011

 

2

Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

Huyện Na Rì, Ba Bể, Pác Nặm và Ngân Sơn

IFAD

24/3/2017

31/3/2024

1438 ngày 07/9/2016; 762 ngày 02/6/2017; 1896 ngày 21/10/2020

840.129

364.129

40.000

93.670

230.459

21.250.000 USD

476.000

401.184

24.987

14.000

 

IV

Lĩnh vực y tế

 

 

 

 

 

155.149

32.820

-

32.820

-

 

122.329

85.630

5.000

8.571

 

1

Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

Toàn tỉnh Bắc Kạn

Ngân hàng Thế giới (WB)

18/02/2020

21/12/2024

481/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 và Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn

155.149

32.820

 

32.820

 

5.330.000 USD

122.329

85.630

5.000

8.571

 

 

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.569

 

 

Biểu số 04

TỔNG HỢP NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN HÀNH

(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

Tổng số

Vốn đầu tư theo tiêu chí, định mức

Vốn đầu tư từ thu tiền sử dụng đất

Ghi chú

 

Tổng số

211.258

117.838

 93.420

 

1

Thành phố Bắc Kạn

89.344

18.244

 71.100

 

2

Huyện Pác Nặm

14.218

13.048

 1.170

 

3

Huyện Ba Bể

20.577

13.377

 7.200

 

4

Huyện Ngân Sơn

13.328

12.788

 540

 

5

Huyện Bạch Thông

15.578

14.048

 1.530

 

6

Huyện Chợ Đồn

26.967

17.967

 9.000

 

7

Huyện Chợ Mới

15.820

14.920

 900

 

8

Huyện Na Rì

15.426

13.446

 1.980