- 1 Luật Đầu tư 2020
- 2 Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 3 Công văn 1393/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1 Luật Đầu tư 2020
- 2 Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 3 Công văn 1393/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 1 Luật Đầu tư 2020
- 2 Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 3 Công văn 1393/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;
Xét Tờ trình số 5149/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
Tổng số 66 công trình, dự án, với tổng diện tích đất 424,02 ha; tổng nhu cầu vốn để giải phóng mặt bằng khoảng là 3.833.324 triệu đồng; cụ thể như sau:
1. Đăng ký mới: có 31 công trình, dự án với quy mô diện tích khoảng 51,27 ha, tổng nhu cầu vốn để giải phóng mặt bằng khoảng 446.837 triệu đồng.
2. Đăng ký chuyển tiếp: có 26 công trình, dự án với quy mô diện tích khoảng 304,05 ha, tổng nhu cầu vốn để giải phóng mặt bằng khoảng 2.325.661 triệu đồng.
3. Đăng ký chuyển tiếp điều chỉnh: có 09 công trình, dự án với quy mô diện tích khoảng 68,7 ha, tổng nhu cầu vốn để giải phóng mặt bằng khoảng 1.060.826 triệu đồng.
(Đính kèm Phụ lục)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp 7, thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH (THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI - TỪ 10 ha ĐẤT TRỒNG LÚA, 20 ha ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRỞ LÊN)
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích cần thu hồi (ha) | Nguồn vốn giải phóng mặt bằng | Địa điểm thực hiện dự án (xác định đến xã...., huyện/thị xã/thành phố) | Chủ đầu tư | Căn cứ pháp lý (ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | Ghi chú | |
Mức vốn (triệu đồng) | Nguồn vốn | |||||||
TỔNG CỘNG: 01 công trình, dự án (trong đó đăng ký chuyển tiếp 01 công trình, dự án) |
| |||||||
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRÀ VINH: 01 công trình, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
| Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 01 công trình, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Sa Bình, thành phố Trà Vinh | 32,58 | 325.800 | NSNN | xã Long Đức, thành phố Trà Vinh | UBND TP | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 của HĐND tỉnh Trà Vinh; Công văn số 1393/TTg-NN ngày 19/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ cho chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (29,41 ha đất lúa) |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI)
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích cần thu hồi (ha) | Nguồn vốn giải phóng mặt bằng | Địa điểm thực hiện dự án (xác định đến xã....,huyện/thị xã/thành phố) | Chủ đầu tư | Căn cứ pháp lý (ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | Ghi chú | |
Mức vốn (triệu đồng) | Nguồn vốn | |||||||
TỔNG CỘNG: 65 công trình, dự án (trong đó đăng ký mới 31 công trình, dự án; điều chỉnh 09 công trình, dự án: chuyển tiếp 25 công trình, dự án) | 391,44 | 3.507.524 |
|
|
|
|
| |
I | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN: 58 công trình, dự án | 254,71 | 933.924 |
|
|
|
|
|
I.1 | THÀNH PHỐ TRÀ VINH: 08 công trình, dự án (trong đó: 03 công trình, dự án đăng ký mới; 04 công trình, dự án chuyển tiếp; 01 công trình, dự án chuyển tiếp điều chỉnh) | 63,26 | 110.645 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 03 công trình, dự án | 3,45 | 78.853 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn còn lại) | 1,29 | 35.653 | NSNN | Xã Long Đức | UBND TP | QĐ số 508/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh |
|
2 | Đường 19/5 nối dài, thành phố Trà Vinh | 1,56 | 31.200 | NSNN | Phường 1, 7 | UBND TP | QĐ số 2465/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh |
|
3 | Xây dựng hạ tầng và tái định cư Chợ Sóc Ruộng, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh | 0,60 | 12.000 | NSNN | Xã Long Đức | BQLDA ĐTXD | Ý kiến của Thành ủy Trà Vinh tại Thông báo số 32-TB/VP ngày 23/6/2022 và số 47-TB/VP ngày 11/10/2022 của VP Thành ủy TPTV. | Nhu cầu địa phương đăng ký bổ sung để đảm bảo chỉ tiêu nông thôn mới, nguồn vốn sẽ được bổ sung trong kỳ họp HĐND TPTV cuối năm 2022; |
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 04 công trình, dự án | 59,31 | 29.792 |
|
|
|
|
|
1 | Đường Trần Phú nối dài, thành phố Trà Vinh | 2,26 | 29.592 | NSNN | Phường 7 | UBND TP | NQ số 08/NQ-HĐND ngày 10/6/2022; QĐ số 2399/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND tỉnh, QĐ số 2687/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh |
|
2 | Đường giao thông và HTTN phường 7 và xã Long Đức | 0,80 | 200 | NSNN | Phường 7 và xã Long Đức | UBND TP | NQ số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, QĐ số 2506/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của UBND thành phố |
|
3 | Dự án khu dân cư Long Đức thành phố Trà Vinh | 7,25 |
| DN | xã Long Đức | Thực hiện thủ tục lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo quy định, khi doanh nghiệp được lựa chọn thực hiện dự án sẽ ứng tiền để thực hiện GPMB | - Luật Đầu tư năm 2020 và điểm b, khoản 2, Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - NQ số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh | Làm cơ sở để bổ sung hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư theo quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ |
4 | Khu đô thị Tây Nam Phường 7, thành phố Trà Vinh | 49,00 |
| DN | Phường 7, thành phố Trà Vinh | Thực hiện thủ tục lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo quy định; khi doanh nghiệp được lựa chọn thực hiện dự án sẽ ứng tiền để thực hiện GPMB | - Luật Đầu tư năm 2020 và điểm b, khoản 2, Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. K18 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh | Làm cơ sở để bổ sung hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư theo quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. |
C | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 01 công trình, dự án | 0,50 | 2.000 |
|
|
|
|
|
1 | Đường dân sinh cặp Bệnh viện Trà Vinh | 0,50 | 2.000 | NSNN | Phường 7 | BQLDAĐTXD TPTV | NQ số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh, Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của CT UBND TPTV. | Điều chỉnh STT4, điểm B, mục I.1. Phụ lục II NQ43/NQ-HĐND (điều chỉnh tên dự án từ “Đường dân sinh kết nối đường thoát hiểm Bệnh viện Trà Vinh” thành “Đường dân sinh cặp Bệnh viện Trà Vinh”, điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ “0,5ha” thành “0,05ha”, điều chỉnh mức vốn GPMB từ “15.000 triệu đồng” thành “2.000 triệu đồng”), lí do: theo Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của CT UBND TPTV. |
I.2 | HUYỆN DUYÊN HẢI: 04 công trình, dự án (trong đó: có 02 công trình, dự án đăng ký mới; 02 công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp) | 1,40 | 9.142 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 02 công trình, dự án | 0,80 | 8.637 |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường THCS Đôn Châu | 0,61 | 600 | NSNN | xã Đôn Châu | Phòng GD-ĐT | NQ số 11/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện |
|
2 | Cầu Động Cao xã Đông Hải | 0,19 | 8.037 | NSNN | Xã Đông Hải | Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Duyên Hải | Quyết định số 6349/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Duyên Hải | Công trình NTM, cam kết triển khai trong năm 2023. |
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 02 công trình, dự án | 0,60 | 505 |
|
|
|
|
|
1 | Chợ xã Long Khánh | 0,20 | 505 | NSNN | Xã Long Khánh | UBND huyện | NQ số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh | cam kết triển khai năm 2023 |
2 | Nhà máy Điện gió Đông Thành 1 (V1-7), Đông Thành 2 (V3-4) | 0,4 |
| DN | xã Đông Hải | Doanh nghiệp | NQ số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh, Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh tại Công văn số 413/UBND-NK ngày 26/2/2021 và số 1377/UBND-KT ngày 15/4/2021 | - Tổng diện tích thực hiện DA 5,9ha (trong đó, đất do nhà nước quản lý 5,5ha và đất phải thu hồi để thực hiện DA là 0,4ha đất rừng phòng hộ, hiện trạng là đất trống, không có cây rừng); - DA Nhà máy Điện gió Đông Thành 1, Đông Thành 2 do một nhà đầu tư thực hiện, sử dụng chung trạm biến áp, đường dây cáp ngầm, đường vào trạm. |
I.3 | HUYỆN CÀNG LONG: 07 công trình, dự án (trong đó: 04 công trình, dự án đăng ký mới; 03 công trình, dự án chuyển tiếp) | 52,14 | 243.042 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 04 công trình, dự án | 12,83 | 85.042 |
|
|
|
|
|
1 | Cầu đình đôi | 0,41 | 180 | NSNN | Xã Nhị Long Phú | Sở GTVT | Ý kiến của Lãnh đạo UBND tỉnh Vĩnh Long về xây dựng giao thông trên địa bàn tiếp giáp tỉnh Vĩnh Long và Tỉnh Trà Vinh tại Công văn số 5349/UBND-KTNV ngày 14/9/2022 |
|
2 | Khu tái định cư Khu công nghiệp Cổ Chiên | 8,10 | 70.500 | NSNN | Xã Đại Phước | UBND huyện | Ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo UBND tỉnh tại Thông báo số 186/TB-VP ngày 12/9/2022 của VP UBND tỉnh | Công trình cấp bách phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp Cổ Chiên; |
3 | Công trình trữ nước và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại các vùng có nguồn nước bị ô nhiễm, vùng khan hiếm nước, vùng bị ảnh hưởng xâm nhập mặn (trên địa bàn huyện Càng Long có 3 hạng mục), như sau: - Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long. - Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước tập trung xã An Trường A, huyện Càng Long. - Xây dựng mới công trình cấp nước tập trung xã Huyền Hội, huyện Càng Long. | 4,00 | 7.062 | NSNN | Huyện Càng Long | Bộ NN&PTNT | Quyết định số 3356/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ NN&PTNT |
|
4 | Xây dựng các cầu bắt qua sông trên địa bàn huyện Càng Long | 0,32 | 7.300 | NSNN | huyện Càng Long | UBND huyện | Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của CT UBND tỉnh; |
|
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 03 công trình, dự án | 39,31 | 158.000 |
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Càng Long, huyện Càng Long | 33,27 | 150.000 | NSNN | Thị trấn Càng Long | UBND huyện Càng Long | Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của CT UBND tỉnh Nghị Quyết 26/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/7/2022; Nghị Quyết 28/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/7/2022; |
|
2 | Xây dựng đường huyện 37 kéo dài từ đường huyện 4 xã Nhị Long Phú đến giáp đường huyện 1 xã Đức Mỹ, Huyện Càng Long | 5,04 | 3.000 | NSNN | huyện Càng Long | BQL DAĐTXD các CTGT | Nghị Quyết 43/NQ-HĐND tỉnh ngày 09/12/2021; Nghị Quyết 26/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/7/2022. |
|
3 | Nghĩa trang nhân dân Cụm Nhị Long - Đại Phước | 1,00 | 5.000 | NSNN | Xã Nhị Long | UBND huyện Càng Long | Nghị Quyết 43/NQ-HĐND tỉnh ngày 09/12/2021, Thông báo số 186/TB-VP của VP UBND tỉnh về ý kiến kết luận của PCT UBND tỉnh; Công văn số 4761/UBND-NN ngày 18/10/2022 của CT UBND tỉnh |
|
I.4 | HUYỆN CẦU KÈ: 07 công trình, dự án (trong đó: 04 công trình, dự án đăng ký mới; 03 công trình, dự án chuyển tiếp) | 26,38 | 37.364 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 04 công trình, dự án | 1,03 | 13.940 |
|
|
|
|
|
1 | Kè chống sạt lở khu vực thị trấn Cầu Kè | 0,46 | 5.000 | NSNN | Thị trấn Cầu Kè | UBND huyện | Nghị quyết số 30/NQ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND huyện Cầu Kè; QĐ số 917/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh. |
|
2 | Xây dựng Cầu Bưng Lớn, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè | 0,35 | 8.000 | NSNN | Xã Tam Ngãi | BQLDA | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Trà Vinh |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Nhà máy nước sạch xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè | 0,10 | 260 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trung tâm | Xã An Phú Tân | Trung tâm NS&VSMTNT | Dự án này được Lãnh đạo UBND tỉnh báo cáo xin ý kiến Bộ Tài chính tại Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 29/7/2022 và chủ đầu tư cam kết sử dụng vốn từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trung tâm và thực hiện trong năm 2023 tại Công văn số 505/TTN ngày 04/11/2022 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng Nhà máy nước sạch xã Hòa Tân, huyện Cầu Kè | 0,12 | 680 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trung tâm | Xã Hòa Tân | Trung tâm NS&VSMTNT | Dự án này được Lãnh đạo UBND tỉnh báo cáo xin ý kiến Bộ Tài chính tại Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 29/7/2022 và chủ đầu tư cam kết sử dụng vốn từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trung tâm và thực hiện trong năm 2023 tại Công văn số 505/TTN ngày 04/11/2022 |
|
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 03 công trình, dự án | 25,35 | 23.424 |
|
|
|
|
|
1 | Đường vào cụm Công nghiệp An Phú Tân | 0,80 | 8.424 | NSNN | Xã An Phú Tân | UBND huyện | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 50, huyện Cầu Kè | 4,55 | 15.000 | NSNN | Huyện Cầu Kè | BQLDA ĐTXD các CTGT | NQ số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 2853/QĐ-UBND ngày 7/12/2021 của UBND tỉnh |
|
3 | Cụm công nghiệp An Phú Tân, huyện Cầu Kè | 20,00 |
| DN | Xã An Phú Tân | Doanh nghiệp | NQ số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 1882/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 |
|
I.5 | HUYỆN CHÂU THÀNH: 06 công trình, dự án (trong đó: 04 công trình, dự án đăng ký mới; 02 công trình, dự án chuyển tiếp điều chỉnh) | 16,49 | 165.970 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 02 công trình, dự án | 12,04 | 150.200 |
|
|
|
|
|
1 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trường Mẫu giáo Hưng Mỹ, xã Hưng Mỹ | 0,04 | 200 | NSNN | Xã Hưng Mỹ | Phòng Giáo dục và Đào tạo | NQ số 10/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 của HĐND huyện; Báo cáo số 89/BC-PGDĐT ngày 28/7/2022 của Phòng GDĐT huyện Châu Thành |
|
2 | Trung tâm chính trị - hành chính thành phố Trà Vinh | 12,00 | 150.000 | NSNN | Xã Nguyệt Hóa | Ban QLDAĐTXD các CTDD và CN | NQ số 30/NQ-HĐND ngày 13/9/2021 của HĐND tỉnh (về vị trí, quy mô và tên công trình sẽ được điều chỉnh tại kỳ họp thứ 7 cuối năm 2022, Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X). Ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 1284-TB/VPTU ngày 27/9/2022 và số 268-TB/TU ngày 04/11/2022 Văn phòng Tỉnh ủy | - Tổng mức vốn đầu tư: 500.000 triệu đồng. - Kế hoạch đầu tư công (2021-2025): 150.000 triệu đồng. - Thời gian thực hiện (dự kiến): 2023 - 2026 |
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 02 công trình, dự án | 4,45 | 15.770 |
|
|
|
|
|
1 | Đường dẫn vào Nhà máy xử lý rác tỉnh Trà Vinh | 0,35 | 9.270 | NSNN | Xã Lương Hòa | Ban QLDAĐTXD các CTGT | - NQ số 08/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của CT UBND tỉnh; | Điều chỉnh STT 1, điểm A, mục I.4, Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tên: Từ “Sở GTVT” thành “Ban QLDA ĐTXD các CTGGT”; điều chỉnh giảm mức vốn GPMB từ “9.460 triệu đồng” thành “9.270 triệu đồng”; theo QĐ số 1101/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của CT. UBND tỉnh; |
2 | Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 15 (đoạn từ cầu Đa Hòa 1 đến Bãi Vàng), huyện Châu Thành | 4,10 | 6.500 | NSNN | Huyện Châu Thành | Ban QLDAĐTXD các CTGT | - NQ số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 2547/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh | Điều chỉnh STT 1, mục I.5, Phụ lục II Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tên: Từ “Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 15, huyện Châu Thành” thành “Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 15 (đoạn từ cầu Đa Hòa 1 đến Bãi Vàng), huyện Châu Thành” theo QĐ số 2547/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh; |
I.6 | HUYỆN CẦU NGANG: 08 công trình, dự án (trong đó: 05 công trình, dự án đăng ký mới; 03 công trình, dự án chuyển tiếp điều chỉnh) | 27,34 | 114.764 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 05 công trình, dự án | 1,37 | 6.510 |
|
|
|
|
|
1 | Đường trục chính nội đồng từ nhà ông Lâm Minh Triết (Bến Hạnh Mỹ) đến cống Lung Mít | 0,30 | 1.350 | NSNN | Xã Mỹ Long Bắc | UBND xã | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện |
|
2 | Đường trục chính nội đồng từ nhà ông Nguyễn Văn Sáu đến nhà ông Mai Văn Hậu (Bến Kinh) | 0,12 | 500 | NSNN | Xã Mỹ Long Bắc | UBND xã | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện |
|
3 | Đường trục chính nội đồng ấp Năng Nơn từ nhà ông Thạch Ngọc Xuân đến nhà ông Huỳnh Văn Xiết | 0,35 | 2.880 | NSNN | Xã Kim Hòa | UBND xã | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng Nhà máy nước sạch xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang | 0,30 | 780 | Quỹ phát triển sự nghiệp hoạt động của Trung tâm | Xã Long Sơn | Trung tâm NS&VSMTNT | Dự án này được Lãnh đạo UBND tỉnh báo cáo xin ý kiến Bộ Tài chính tại Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 29/7/2022 và chủ đầu tư cam kết sử dụng vốn từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trung tâm và thực hiện trong năm 2023 tại Công văn số 505/TTN ngày 04/11/2022 |
|
5 | Trường THCS Hiệp Hòa | 0,30 | 1.000 | NSNN | Xã Hiệp Hòa | Ban QLDA ĐTXD KV huyện Cầu Ngang | Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch UBND huyện Cầu Ngang |
|
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 03 công trình, dự án | 25,97 | 108.254 |
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Hiệp Mỹ Tây | 9,50 | 38.000 | NSNN | Xã Hiệp Mỹ Tây | UBND huyện | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND tỉnh ngày 09/12/2021; Công văn số 4286/UBND-KT ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND huyện | Điều chỉnh STT 16, điểm B, mục I.6, Phụ lục II Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tên: Từ “Khu dân cư thương mại Hiệp Mỹ Tây” thành “Khu dân cư Hiệp Mỹ Tây” theo QĐ số 2547/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh. |
2 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang | 6,12 | 46.254 | NSNN | TT Cầu Ngang | UBND huyện | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND tỉnh ngày 09/12/2021, Quyết định 2855/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh; | Điều chỉnh STT 23, điểm B, mục I.6, Phụ lục II Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh (điều chỉnh giảm mức vốn từ “60.500 triệu đồng” thành “46.254 triệu đồng” theo Quyết định 2855/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh. |
3 | Hạ tầng phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang | 10,35 | 24.000 | NSNN | Xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long | BQLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cầu Ngang | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND tỉnh ngày 09/12/2021; Quyết định 2440/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh | Điều chỉnh STT 1, điểm B, mục I.6, Phụ lục II Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tăng mức vốn từ “19.250 triệu đồng” thành “24.000 triệu đồng” theo Quyết định 2440/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh. |
I.7 | THỊ XÃ DUYÊN HẢI: 06 công trình, dự án (trong đó: 02 công trình, dự án đăng ký mới; 04 công trình, dự án chuyển tiếp) | 30,17 | 59.356 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 02 công trình, dự án | 0,82 | 4.283 |
|
|
|
|
|
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh (hạng mục đường vào) | 0,42 | 1.883 | NSNN | Dân Thành | SVHTTDL | Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh |
|
2 | Công trình trữ nước và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại các vùng có nguồn nước bị ô nhiễm, vùng khang hiếm nước, vùng bị ảnh hưởng xâm nhập mặn - hạng mục Xây dựng mới công trình cấp nước tập trung xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải | 0,40 | 2.400 | NSNN | Long Hữu | Bộ NN&PTNT | Quyết định số 3356/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ NN&PTNT; |
|
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 05 công trình, dự án | 29,35 | 55.073 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản các xã Dân Thành, Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 26,33 | 18.200 | NSNN | Xã Dân Thành, Trường Long Hòa | Ban QLDA ĐTXD các CTrNN và PTNT tỉnh Trà Vinh | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/07/2022 của HĐND tỉnh | Đang triển khai (đo đạc, kê biên, kiểm điểm); |
2 | Đường nhựa từ 30/4 đến trung tâm bồi dưỡng chính trị | 0,06 | 1.800 | NSNN | Phường 1 | BQLDA đầu tư xây dựng khu vực TX Duyên Hải | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021, Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 16/7/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Duyên Hải |
|
3 | Đầu tư, nâng cấp các tuyến đường trên địa bàn thị xã Duyên Hải đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV | 2,77 | 33.240 | NSNN | Phường 2 | UBND TXDH | Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh; NQ số 08/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của HĐND tỉnh | Cần thiết triển khai thực hiện để đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV Thông tin về mức vốn được tổng hợp theo NQ số 08/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của HĐND tỉnh. |
4 | Đường khóm 2 nối dài | 0,06 | 1.833 | NSNN | Phường 1 | BQLDA đầu tư xây dựng khu vực TX Duyên Hải | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh | Đang triển khai thực hiện. |
5 | Nhà máy Điện gió số 3 tại vị trí V1-3 | 0,13 |
| DN | Trường Long Hòa | Doanh nghiệp | Quyết định số 687/QĐ-UBND ngày 24/04/2019 và Quyết định số 3750/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh do còn 0,13ha chưa thực hiện thu hồi đất, do đó xin chuyển sang thực hiện thu hồi đất trong năm 2023 |
I.8 | HUYỆN TIỂU CẦN: 07 công trình, dự án (trong đó: 06 công trình, dự án đăng ký mới; 01 công trình, dự án chuyển tiếp điều chỉnh) | 23,36 | 171.925 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 06 công trình, dự án | 17,22 | 96.781 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng 02 Cầu trên kênh Bà Liếp, thị trấn Tiểu Cần | 0,13 | 5.097 | NSNN | TT. Tiểu Cần | Ban QLDA ĐTXD huyện | NQ 17/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện Tiểu Cần |
|
2 | Đường giao thông ấp Chợ - Phụng Sa, xã Tân Hùng | 1,34 | 4.434 | NSNN | xã Tân Hùng | Ban QLDA ĐTXD huyện | NQ 17/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện Tiểu Cần |
|
3 | Trường Tiểu học Tập Ngãi C (điểm ấp Giồng Tranh) | 0,13 | 500 | NSNN | Xã Tập Ngãi | Ban QLDA ĐTXD huyện | NQ 17/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện Tiểu Cần |
|
4 | Công viên xã Tân Hùng | 0,13 | 4.000 | NSNN | Xã Tân Hùng | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tiểu Cần | Quyết định 1215/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của CT. UBND huyện Tiểu Cần |
|
5 | Xây dựng mới và nâng cấp mở rộng các tuyến đường giao thông đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần: - Đường nhựa ấp Đại Mong - Bà Ép, diện tích đất 3,06 ha - Đường nhựa ấp Chợ - Phụng Sa: diện tích 1,20 ha | 4,24 | 20.850 | NSNN | Huyện Tiểu Cần | UBND huyện | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh. QĐ số 3573/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của CT UBND tỉnh |
|
6 | Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần - Đường cặp sông Tiểu Cần (từ cầu Tiểu Cần đến cầu khóm 2): diện tích đất thu hồi 0,99 ha. - Đường nhựa ấp Tân Đại, xã Hiểu Từ: diện tích thu hồi đất 2,58 ha. - Đường cặp sông Tiểu Cần (Từ cầu Tiểu Cần đến công ty lương thực cũ): diện tích đất thu hồi 0,86 ha. - Đường vành đai Khóm 6 (Từ cầu Rạch Lợp đến cầu Đại Sư): diện tích đất thu hồi 2,10 ha. - Mở rộng đường Xóm Vó: diện tích đất thu hồi 0,95 ha. - Đường nhựa khóm 2, thị trấn Tiểu Cần (cặp Tòa án nhân dân huyện): diện tích đất thu hồi 0,45 ha - Đường ven sông Tiểu Cần (Đình thần - bãi rác cũ - Quốc lộ 60) diện tích đất thu hồi 3,30 ha. | 11,23 | 61.900 | NSNN | Huyện Tiểu Cần | UBND huyện | NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 3574/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của CT UBND tỉnh |
|
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 01 công trình, dự án | 6,14 | 75.144 |
|
|
|
|
|
1 | Đường nối Quốc lộ 60 - Quốc lộ 54, huyện Tiểu Cần | 6,14 | 75.144 | NSNN | xã Phú Cần, xã Hiếu Trung | UBND huyện | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; NQ số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh; QĐ số 3913/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của CT UBND tỉnh; CV số 4960/UBND-NN ngày 01/11/2022 của CT UBND tỉnh. | Điều chỉnh STT 2, điểm A, mục I, Phụ lục I Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh (điều chỉnh giảm diện tích thu hồi đất từ “14,3ha” thành “6,14ha”; điều chỉnh tăng mức vốn GPMB từ “57.800 triệu đồng” thành “75.144 triệu đồng” theo QĐ số 3913/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 và CV số 4960/UBND-NN ngày 01/11/2022 của CT UBND tỉnh; |
I.9 | HUYỆN TRÀ CÚ: 06 công trình, dự án (trong đó: có 03 công trình, dự án đăng ký mới, 02 công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, 01 công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh) | 14,17 | 21.716 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký mới: 03 công trình, dự án | 1,71 | 2.591 |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng bãi rác xã Long Hiệp | 0,79 | 1.540 | NSNN | Xã Long Hiệp | UBND huyện | Nhu cầu cấp thiết của huyện thực hiện dự án để đạt tiêu số 7 - Bộ tiêu chí nông thôn mới tại Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND tỉnh |
|
2 | Công trình trữ nước và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại các vùng có nguồn nước bị ô nhiễm, vùng khang hiếm nước, vùng bị ảnh hưởng xâm nhập mặn (trên địa bàn huyện Càng Long có 2 hạng mục), như sau: - Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Phước Hưng; - Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước tập trung xã Hàm Tân, huyện Trà Cú | 0,42 | 851 | NSNN | Huyện Trà Cú | Bộ NN&PTNT | Quyết định số 3356/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ NN&PTNT |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Nhà máy nước sạch xã Thanh Sơn, huyện Trà Cú | 0,50 | 200 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trung tâm | xã Thanh Sơn | Trung tâm NS&VSMTNT | Dự án này được Lãnh đạo UBND tỉnh báo cáo xin ý kiến Bộ Tài chính tại Báo cáo số 222/BC-UBND ngày 29/7/2022 và chủ đầu tư cam kết sử dụng vốn từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trung tâm và thực hiện trong năm 2023 tại Công văn số 505/TTN ngày 04/11/2022 |
|
B | Công trình, dự án đăng ký Chuyển tiếp: 02 công trình, dự án | 11,78 | 15.000 |
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy điện sinh khối Trà Vinh | 11,10 |
| DN | Xã Lưu Nghiệp Anh | Doanh nghiệp | NQ số 28/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh, QĐ số 1947/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 và QĐ số 2102/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của UBND tỉnh | DA đang triển khai thực hiện và thu hồi đất trong năm 2023. |
2 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú | 0,68 | 15.000 | NSNN | TT. Trà Cú, Kim Sơn | Ban QLDA ĐTXD các CTGT | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 143/QĐ-BQLDA ngày 07/11/2022 của Ban Quản lý DAĐT XD các CTGT | Triển khai thực hiện trong năm 2023, |
C | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 01 công trình, dự án | 0,68 | 4.125 |
|
|
|
|
|
1 | Đường nhựa khóm 7 (từ đường 3 tháng 2 - đường tránh QL 53), thị trấn Trà Cú | 0,68 | 4.125 | NSNN | TT.Trà Cú, xã Ngãi Xuyên | UBND huyện Trà Cú | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND huyện | Điều chỉnh STT 2, điểm C, mục I.9, Phụ lục II Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh (điều chỉnh tên: Từ “Đường nhựa khóm 5 qua QL 53 (đường tránh)” thành “Đường nhựa khóm 7 (từ đường 3 tháng 2 - đường tránh QL 53)”; điều chỉnh tăng diện tích thu hồi đất từ “0,48 ha” thành “0,68 ha”; điều chỉnh tăng mức vốn từ “1.500 triệu đồng” thành “4.125 triệu đồng”). |
II | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LIÊN HUYỆN: 07 công trình, dự án (trong đó: 06 Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp; 01 Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh) | 136,73 | 2.573.600 |
|
|
|
|
|
A | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp: 06 công trình, dự án | 105,77 | 1.718.067 |
|
|
|
|
|
1 | Nạo vét 18 tuyến kênh phục vụ sản xuất | 9,68 | 39.862 | NSNN | Các huyện: Càng Long, Châu Thành, Tiểu Cần, Cầu Ngang, Trà Cú, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải | Sở NN&PTNT | NQ số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Công văn số 4222/UBND-CNXD ngày 19/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 | Xây dựng đường hành lang ven biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 73,65 | 1.571.300 | NSNN | Các huyện: Cầu Ngang, Duyên Hải và TX. Duyên Hải | Sở GTVT | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
3 | Đường tỉnh 915B, giai đoạn 2, tỉnh Trà Vinh | 19,99 | 106.905 | NSNN | Châu Thành, Cầu Ngang và thị xã Duyên Hải | Sở GTVT | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh |
|
4 | Phân pha dây dẫn ĐD 110kV Vũng Liêm - Trà Vinh 2 | 0,79 |
| DN | Các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh | Doanh nghiệp | NQ số 43/QĐ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh | Chủ đầu tư đăng ký nhu cầu thực hiện trong năm 2023; |
5 | Đường dây 110kV mạch 2 từ trạm 220kV Trà Vinh 2 - trạm 110kV Cầu Kè | 1,38 |
| DN | Các huyện Châu Thành, Tiểu Cần, Càng Long và Cầu Kè | Doanh nghiệp | NQ số 43/QĐ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh | Chủ đầu tư đăng ký nhu cầu thực hiện trong năm 2023; |
6 | Cải tạo nâng tiết diện dây phân pha từ ACSR240 thành 2 ACSR240 từ Trà Vinh đi Duyên Hải (Duyên Trà) | 0,28 |
| DN | Các huyện Cầu Ngang, Châu Thành và Duyên Hải | Doanh nghiệp | NQ số 43/QĐ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh | Chủ đầu tư đăng ký nhu cầu thực hiện trong năm 2023; |
B | Công trình, dự án đăng ký chuyển tiếp, điều chỉnh: 01 công trình, dự án | 30,96 | 855.533 |
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng Hồ chứa nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bảo an ninh nguồn nước các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1) | 30,96 | 855.533 | NSNN | Các huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh | Ban QLDAĐTXD các CTNN&PTNT | NQ số 28/QĐ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh. Thông báo số 1284-TB/VPTU 27/9/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh về kết luận của Thường trực Tỉnh ủy Trà Vinh | Điều chỉnh STT 1, điểm A, mục I.5, Phụ lục II Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh (điều chỉnh giảm diện tích thu hồi đất từ “48,29ha” thành “30,96ha”; điều chỉnh tăng mức vốn từ “786.400 triệu đồng” thành “855.533 triệu đồng” đúng theo hiện trạng thực tế triển khai); |
- 1 Luật Đầu tư 2020
- 2 Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 3 Công văn 1393/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2021 thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành