- 1 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2 Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 1 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2 Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2023 CỦA TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 598/TTr-UBND ngày 24/12/2022 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao bổ sung 746 chỉ tiêu biên chế giáo viên (494 giáo viên mầm non và 252 giáo viên tiểu học) cho UBND huyện, thành phố theo số lượng được Bộ Chính trị bổ sung cho tỉnh Bắc Giang tại Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 “về biên chế các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và ở các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026”.
(Có Phụ lục 01 kèm theo)
Điều 2. Quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2023 của tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Tổng số biên chế giao năm 2023: 39.526 chỉ tiêu, cụ thể:
a) Biên chế các cơ quan hành chính là 2.193 chỉ tiêu, trong đó:
- Biên chế công chức: 1.964 chỉ tiêu;
- Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ: 229 chỉ tiêu.
(Có Phụ lục 02 kèm theo)
b) Biên chế các đơn vị sự nghiệp công lập là 32.585 chỉ tiêu, trong đó:
- Biên chế sự nghiệp,giáo dục - đào tạo: 28.285 chỉ tiêu;
- Biên chế sự nghiệp y tế nhà nước: 2.525 chỉ tiêu;
- Biên chế sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch: 553 chỉ tiêu;
- Biên chế sự nghiệp khác: 1,163 chỉ tiêu;
- Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ: 59 chỉ tiêu.
c) Cán bộ, công chức cấp xã: 4,452 chỉ tiêu.
d) Cán bộ khuyến nông và thú y cơ sở: 296 chỉ tiêu.
2. Dự phòng biên chế viên chức của tỉnh: 10 chỉ tiêu.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp có chỉ đạo mới của Trung ương về tổng chỉ tiêu biên chế của tỉnh hoặc cần điều chỉnh chỉ tiêu biên chế trong các cơ quan hành chính (công chức và hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP) để phù hợp với thực tế địa phương, thì UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh thông qua trước khi quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang, Khóa XIX Kỳ họp thứ 9 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Phụ lục 01
DANH SÁCH
GIAO BỔ SUNG BIÊN CHẾ GIÁO VIÊN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 72-QĐ/TW
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
STT | Huyện, Thành phố | Số lượng giáo viên | |
Mầm non | Tiểu học | ||
1 | TP Bắc Giang | 15 | 35 |
2 | Hiệp Hòa | 100 | 60 |
3 | Lạng Giang | 90 | 40 |
4 | Lục Nam | 80 | 42 |
5 | Lục Ngạn | 50 | 15 |
6 | Sơn Động | 15 | 0 |
7 | Tân Yên | 35 | 0 |
8 | Việt Yên | 54 | 35 |
9 | Yên Dũng | 40 | 25 |
10 | Yên Thế | 15 | 0 |
TỔNG CỘNG | 494 | 252 |
Phụ lục 02
BIỂU TỔNG HỢP
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NQ-CP NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế giao năm 2023 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó: | ||||
Biên chế công chức | HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng (A B) | 2,193 | 1,964 | 229 |
|
A | CẤP TỈNH | 1236 | 1087 | 149 |
|
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐNĐ tỉnh | 44 | 33 | 11 |
|
| Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 44 | 33 | 11 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 72 | 54 | 18 |
|
| Khối Văn phòng | 69 | 52 | 17 |
|
| Trung tâm phục vụ HCC | 3 | 2 | 1 |
|
3 | Sở Nội vụ | 67 | 60 | 7 |
|
4 | Ban Dân tộc | 24 | 21 | 3 |
|
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 31 | 27 | 4 |
|
6 | Sở Tư pháp | 30 | 27 | 3 |
|
7 | Sở Tài chính | 65 | 59 | 6 |
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50 | 45 | 5 |
|
9 | Sở Công thương | 52 | 47 | 5 |
|
10 | Sở Ngoại vụ | 19 | 16 | 3 |
|
11 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 55 | 50 | 5 |
|
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 62 | 57 | 5 |
|
| Khối Văn phòng | 49 | 45 | 4 |
|
| Chi cục Bảo vệ môi trường | 13 | 12 | 1 |
|
13 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 268 | 237 | 31 |
|
| Khối Văn phòng | 40 | 35 | 5 |
|
| Chi cục Kiểm lâm | 127 | 113 | 14 |
|
| Chi cục Thủy lợi | 16 | 14 | 2 |
|
| Chi cục Trồng trọt và BVTV | 20 | 18 | 2 |
|
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 19 | 16 | 3 |
|
| Chi cục Thủy sản | 13 | 12 | 1 |
|
| Chi cục Phát triển nông thôn | 18 | 16 | 2 |
|
| Chi cục QL chất lượng NL&TS | 14 | 12 | 2 |
|
| Văn phòng Điều phối NTM | 1 | 1 |
|
|
14 | Sở Xây dựng | 46 | 42 | 4 |
|
15 | Sở Văn hóa, TT&ĐL | 54 | 47 | 7 |
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 53 | 49 | 4 |
|
17 | Sở Giao thông vận tải | 67 | 58 | 9 |
|
| Khối Văn phòng | 38 | 33 | 5 |
|
| Thanh tra GTVT | 29 | 25 | 4 |
|
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 46 | 40 | 6 |
|
| Khối Văn phòng | 33 | 28 | 5 |
|
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 13 | 12 | 1 |
|
19 | Sở Y tế | 63 | 57 | 6 |
|
| Khối Văn phòng | 38 | 34 | 4 |
|
| Chi cục Dân số - KHHGĐ | 13 | 12 | 1 |
|
| Chi cục An toàn VS Thực phẩm | 12 | 11 | 1 |
|
20 | Ban QLKCN | 26 | 23 | 3 |
|
21 | Thanh tra tỉnh | 42 | 38 | 4 |
|
B | CẤP HUYỆN | 957 | 877 | 80 |
|
1 | Huyện Tân Yên | 92 | 84 | 8 |
|
2 | Huyện Lạng Giang | 97 | 89 | 8 |
|
3 | Huyện Hiệp Hòa | 97 | 89 | 8 |
|
4 | Huyện Việt Yên | 93 | 85 | 8 |
|
5 | Huyện Yên Dũng | 92 | 84 | 8 |
|
6 | Huyện Sơn Động | 92 | 84 | 8 |
|
7 | Huyện Lục Nam | 97 | 89 | 8 |
|
8 | Huyện Yên Thế | 92 | 84 | 8 |
|
9 | Huyện Lục Ngạn | 98 | 90 | 8 |
|
10 | Thành phố Bắc Giang | 107 | 99 | 8 |
|
- 1 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2 Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành