- 1 Nghị quyết 44/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022
- 2 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Nghị quyết 53/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum (lần 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NHẤT
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, với nội dung như sau:
- Bổ sung 05 công trình, dự án với tổng diện tích 143.826,3 m2 (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 57.526,3 m2).
(Kèm theo Phụ lục 1: Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long)
- Điều chỉnh giảm diện tích công trình "Khu liên hợp và xử lý chất thải Hòa Phú" từ 198.037,0 m2 xuống còn 148.037,0 m2.
(Kèm theo Phụ lục 2: Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất điều chỉnh trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long).
Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp chuyên đề lần thứ Nhất thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích sử dụng (m2) | Địa điểm thực hiện | Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất | Sử dụng từ các loại đất (m2) | Hình thức sử dụng đất | Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện, xã, nguồn khác | Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn) | Có bố trí vốn trong năm 2022 | Quy hoạch sử dụng đất | Ghi chú | |||||||||
Xã, thị trấn, phường | Huyện, thị xã, thành phố | Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi) | Giao đất | Thuê đất | Chuyển mục đích sử dụng đất | Đến năm 2020 | 2021-2030 | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng cây lâu năm | Các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | ||||||||||||||||||
| TOÀN TỈNH | 143.826,3 |
|
|
| 143.826,3 | 57.526,3 | 86.300,0 | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp Đường tỉnh 902 (Đoạn từ cầu Mỹ An - cầu Vũng Liêm) huyện Mang Thít và huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long | 84.400,0 | Xã An Phước, xã Chánh An | Huyện Mang Thít | Sở Giao thông Vận tải | 84.400,0 | 4.000,0 | 80.400,0 |
|
|
| x |
|
| TW + tỉnh | Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh | x | x |
|
|
2 | Mở rộng, nâng cấp cầu Long Phước huyện Long Hồ | 2.700,0 | Xã Long Phước | Huyện Long Hồ | Sở Giao thông Vận tải | 2.700,0 |
| 2.700,0 |
|
|
| x |
|
| Tỉnh | Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND tỉnh | x |
| x |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phạm Hùng huyện Long Hồ | 3.200,0 | Thị trấn Long Hồ | Huyện Long Hồ | Phòng TN&MT huyện | 3.200,0 |
| 3.200,0 |
|
|
| x |
|
| Tỉnh | Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh | x |
| x |
|
4 | Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh số 4 | 50.000,0 | Xã Hòa Phú | Huyện Long Hồ | Công ty CP Công trình Công Cộng | 50.000,0 | 50.000,0 |
|
|
|
| x |
|
| Tỉnh | Quyết định số 3180/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh | x | x |
|
|
5 | Trường mẫu giáo Hiếu Thuận, huyện Vũng Liêm | 3.526,3 | Xã Hiếu Thuận | Huyện Vũng Liêm | Phòng TN&MT huyện | 3.526,3 | 3.526,3 |
|
|
|
| x |
|
| Tỉnh | Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh | x |
| x |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích sử dụng (m2) | Địa điểm thực hiện | Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất | Sử dụng từ các loại đất (m2) | Hình thức sử dụng đất | Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện, xã, nguồn khác | Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn) | Có bố trí vốn trong năm 2022 | Quy hoạch sử dụng đất | Ghi chú | |||||||||
Xã, thị trấn, phường | Huyện, thị xã, thành phố | Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi) | Giao đất | Thuê đất | Chuyển mục đích sử dụng đất | Đến năm 2020 | 2021-2030 | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng cây lâu năm | Các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | ||||||||||||||||||
1 | Thu hồi đất dự án Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Hòa Phú | 148.037,0 | Xã Hòa Phú | Long Hồ | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | 148.037,0 | 148.037,0 |
|
|
|
| x |
|
| Tỉnh | Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 và Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh | x | x |
|
|
- 1 Nghị quyết 44/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022
- 2 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Nghị quyết 53/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum (lần 2)