Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ IX - KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 07 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;

Thực hiện Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Thực hiện Quyết định số 2058/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét Tờ trình số 6089/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021, như sau:

1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là 4.666.700 triệu đồng (bốn ngàn sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, bảy trăm triệu đồng). Bao gồm:

a) Ngân sách cấp tỉnh: 3.598.600 triệu đồng (ba ngàn năm trăm chín mươi tám tỷ, sáu trăm triệu đồng);

b) Ngân sách huyện: 1.068.100 triệu đồng (một ngàn không trăm sáu mươi tám tỷ, một trăm triệu đồng).

2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.448.025 triệu đồng (năm ngàn bốn trăm bốn mươi tám tỷ, không trăm hai mươi lăm triệu đồng). Bao gồm:

a) Bổ sung cân đối: 3.751.852 triệu đồng (ba ngàn bảy trăm năm mươi mốt tỷ, tám trăm năm mươi hai triệu đồng);

b) Bổ sung có mục tiêu: 1.696.173 triệu đồng (một ngàn sáu trăm chín mươi sáu tỷ, một trăm bảy mươi ba triệu đồng).

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.281.325 triệu đồng (mười ngàn hai trăm tám mươi mốt tỷ, ba trăm hai mươi lăm triệu đồng). Trong đó:

a) Chi đầu tư phát triển: 2.277.700 triệu đồng (hai ngàn hai trăm bảy mươi bảy tỷ, bảy trăm triệu đồng). Bao gồm:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 386.100 triệu đồng (ba trăm tám mươi sáu tỷ, một trăm triệu đồng);

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 225.000 triệu đồng (hai trăm hai mươi lăm tỷ đồng);

- Chi đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.500.000 triệu đồng (một ngàn năm trăm tỷ đồng).

- Chi đầu tư từ bội chi ngân sách: 166.600 triệu đồng (một trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm triệu đồng).

b) Chi thường xuyên: 5.964.746 triệu đồng (năm ngàn chín trăm sáu mươi bốn tỷ, bảy trăm bốn mươi sáu triệu đồng). Trong đó:

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.707.158 triệu đồng (hai ngàn bảy trăm lẻ bảy tỷ, một trăm năm mươi tám triệu đồng);

- Chi khoa học và công nghệ: 39.234 triệu đồng (ba mươi chín tỷ, hai trăm ba mươi bốn triệu đồng);

- Chi các sự nghiệp khác: 3.218.354 triệu đồng (ba ngàn hai trăm mười tám tỷ, ba trăm năm mươi bốn triệu đồng).

c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).

d) Dự phòng ngân sách: 168.370 triệu đồng (một trăm sáu mươi tám tỷ, ba trăm bảy mươi triệu đồng). Bao gồm:

- Ngân sách tỉnh: 100.657 triệu đồng (một trăm tỷ, sáu trăm năm mươi bảy triệu đồng);

- Ngân sách huyện: 67.713 triệu đồng (sáu mươi bảy tỷ, bảy trăm mười ba triệu đồng).

đ) Chi trả nợ lãi vay: 7.100 triệu đồng (bảy tỷ một trăm triệu đồng).

e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 166.236 triệu đồng (một trăm sáu mươi sáu tỷ, hai trăm ba mươi sáu triệu đồng).

g) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác: 1.696.173 triệu đồng (một ngàn sáu trăm chín mươi sáu tỷ, một trăm bảy mươi ba triệu đồng).

4. Bội chi ngân sách địa phương: 166.600 triệu đồng (một trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm triệu đồng).

Điều 2. Số liệu chi tiết về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI và XII kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2021. Căn cứ khả năng tài chính - ngân sách và đặc điểm tình hình ở địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi ngân sách địa phương đảm bảo phù hợp từng cấp chính quyền, phù hợp tình hình thực tế của từng lĩnh vực chi và theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá IX, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

 9.046.625

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

 3.598.600

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 5.448.025

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 3.751.852

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 1.696.173

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 -

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

 9.213.225

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

 5.844.113

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 3.369.112

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 2.734.252

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 634.860

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 -

III

Bội chi ngân sách địa phương

 166.600

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

 4.437.212

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

 1.068.100

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 3.369.112

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 2.734.252

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 634.860

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

 4.437.212

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

 4.437.212

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 -

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre.)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện/Thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I - Thu nội địa

Bao gồm

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế bảo vệ môi trường

7. Lệ phí trước bạ

8. Phí - lệ phí

9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11. Thu tiền cho thuê mặt đất, thuê mặt nước

12. Thu tiền sử dụng đất

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

 5.175.000

 5.000.000

 250.000

 95.000

 324.000

 1.188.000

 443.000

 348.000

 234.000

 89.000

 -

 7.000

100.000

 225.000

I

Cấp tỉnh

 4.050.700

 3.875.700

 250.000

 91.350

 324.000

 873.700

 286.100

 347.850

 -

 43.400

 -

 -

 34.200

 27.500

II

Tổng huyện

 1.124.300

 1.124.300

 -

 3.650

 -

 314.300

 156.900

 150

 234.000

 45.600

 -

 7.000

 65.800

 197.500

1

Thành phố Bến Tre

 389.600

 389.600

 -

 1.600

 -

 126.100

 42.000

 -

 55.300

 7.900

 -

 4.700

 37.000

 100.000

2

Huyện Châu Thành

 135.000

 135.000

 -

 400

 -

 49.000

 21.200

 -

 34.000

 5.000

 -

 1.200

 5.000

 10.000

3

Huyện Giồng Trôm

 104.300

 104.300

 -

 50

 -

 31.000

 17.700

 50

 22.600

 6.500

 -

 200

 1.400

 13.000

4

Huyện Mỏ Cày Nam

 73.800

 73.800

 -

 450

 -

 21.000

 13.700

 40

 19.900

 4.400

 -

 210

 1.200

 8.000

5

Huyện Mỏ Cày Bắc

 69.000

 69.000

 -

 180

 -

 19.000

 13.300

 -

 16.400

 4.000

 -

 170

 500

 7.500

6

Huyện Chợ Lách

 59.900

 59.900

 -

 230

 -

 16.000

 9.000

 -

 15.900

 4.000

 -

 170

 1.200

 7.000

7

Huyện Thạnh Phú

 69.000

 69.000

 -

 150

 -

 11.200

 11.000

 -

 17.800

 3.800

 -

 50

 5.000

 7.000

8

Huyện Ba Tri

 104.000

 104.000

 -

 480

 -

 21.000

 12.600

 20

 29.200

 5.400

 -

 100

 6.500

 10.000

9

Huyện Bình Đại

 119.700

 119.700

 -

 110

 -

 20.000

 16.400

 40

 22.900

 4.600

 -

 200

 8.000

 35.000

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021 (tiếp theo)
(Kèm theo Nghị quyết số54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện/Thành phố

Bao gồm

II. Thu từ dầu thô

III-Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

Bao gồm

13. Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

16. Thu khác ngân sách

17. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

18. Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của NN và LNST còn lại sau khi trích lập các quỹ của DNNN

1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2. Thuế xuất khẩu

3. Thuế nhập khẩu

4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

6. Thu khác

A

B

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

 

TỔNG SỐ

 2.000

1.500.000

 5.000

 165.000

 5.000

 20.000

 -

 175.000

 155.000

 -

 5.000

 -

15.000

 -

I

Cấp tỉnh

 2.000

1.500.000

 5.000

 70.600

 -

 20.000

 -

 175.000

 155.000

 -

 5.000

 -

15.000

 -

II

Tổng huyện

 -

 -

 -

 94.400

 5.000

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1

Thành phố Bến Tre

 -

 -

 -

 15.000

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2

Huyện Châu Thành

 -

 -

 -

 8.900

 300

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

3

Huyện Giồng Trôm

 -

 -

 -

 11.800

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

4

Huyện Mỏ Cày Nam

 -

 -

 -

 4.900

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

5

Huyện Mỏ Cày Bắc

 -

 -

 -

 7.950

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

6

Huyện Chợ Lách

 -

 -

 -

 6.400

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

7

Huyện Thạnh Phú

 -

 -

 -

 13.000

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

8

Huyện Ba Tri

 -

 -

 -

 17.300

 1.400

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

9

Huyện Bình Đại

 -

 -

 -

 9.150

 3.300

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

 10.281.325

 5.844.113

 4.437.212

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

 8.585.152

 4.147.940

 4.437.212

I

Chi đầu tư phát triển

 2.277.700

 1.964.370

 313.330

1

Chi đầu tư cho các dự án

 2.277.700

 1.964.370

 313.330

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 690.029

 690.029

 -

-

 Chi khoa học và công nghệ

 -

 -

 -

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 225.000

 27.500

 197.500

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 1.500.000

 1.500.000

 -

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 -

 -

 -

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

 5.964.746

 1.908.577

 4.056.169

 

Trong đó:

 

 

 

1

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 2.707.158

 578.323

 2.128.835

2

 Chi khoa học và công nghệ

 39.234

 39.234

 -

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 7.100

 7.100

 -

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 1.000

 1.000

 -

V

Dự phòng ngân sách

 168.370

 100.657

 67.713

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 166.236

 166.236

 -

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 1.696.173

 1.696.173

 -

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 -

 -

 -

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 1.696.173

 1.696.173

 -

1

Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển

 1.388.851

 1.388.851

 -

2

Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên

 307.322

 307.322

 -

2.1

Vốn ngoài nước

 1.400

 1.400

 -

2.2

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

 9.903

 9.903

 -

2.3

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

 48

 48

 -

2.4

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

 3.366

 3.366

 -

2.5

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

 2.424

 2.424

 -

2.6

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn

 57.914

 57.914

 -

2.7

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

 9.131

 9.131

 -

2.8

Hỗ trợ kinh phí mua BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

 18.047

 18.047

 -

2.9

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiếu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;…

 25.540

 25.540

 -

2.10

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi

 11.542

 11.542

 -

2.11

Kinh phí nâng cấp đô thị

 83.750

 83.750

 -

2.12

Vốn dự bị động viên

 10.000

 10.000

 -

2.13

Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng

 6.720

 6.720

 -

2.14

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

 34.941

 34.941

 -

2.15

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

 32.596

 32.596

 -

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

 7.517.052

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 3.369.112

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

 4.147.940

I

Chi đầu tư phát triển

 1.964.370

1

Chi đầu tư cho các dự án

 1.964.270

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 690.029

-

Chi khoa học và công nghệ

 -

-

Chi quốc phòng

 12.300

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 10.000

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 76.677

-

Chi văn hóa thông tin

 10.200

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 10.000

-

Chi thể dục thể thao

 6.000

-

Chi bảo vệ môi trường

 -

-

Chi các hoạt động kinh tế

 1.118.564

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 30.500

-

Chi bảo đảm xã hội

 -

-

Chi đầu tư khác

 -

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 100

3

Chi đầu tư phát triển khác

 -

II

Chi thường xuyên

 1.908.577

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 578.323

-

Chi khoa học và công nghệ

 39.234

-

Chi quốc phòng

 75.069

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 6.193

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 338.237

-

Chi văn hóa thông tin

 39.042

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 4.022

-

Chi thể dục thể thao

 18.035

-

Chi bảo vệ môi trường

 33.774

-

Chi các hoạt động kinh tế

 308.561

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 303.111

-

Chi bảo đảm xã hội

 86.374

-

Chi thường xuyên khác

 78.602

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 7.100

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 1.000

V

Dự phòng ngân sách

 100.657

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 166.236

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

 9.213.225

 3.353.221

 2.215.899

 7.100

 1.000

 100.657

 166.236

 -

 -

 -

 -

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

 5.569.120

 3.353.221

 2.215.899

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1

Khối Đảng tỉnh

 75.402

 

 75.402

 

 

 

 

 -

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

 22.448

 

 22.448

 

 

 

 

 -

 

 

 

3

VP HĐND tỉnh

 11.505

 

 11.505

 

 

 

 

 -

 

 

 

4

Sở Tài chính

 11.677

 

 11.677

 

 

 

 

 -

 

 

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

 33.659

 1.000

 32.659

 

 

 

 

 -

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

 61.871

 

 61.871

 

 

 

 

 -

 

 

 

7

Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc

 10.339

 

 10.339

 

 

 

 

 -

 

 

 

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

 356.468

 

 356.468

 

 

 

 

 -

 

 

 

9

Sở Xây dựng

 17.690

 

 17.690

 

 

 

 

 -

 

 

 

10

Sở Thông tin và truyền thông

 23.645

 10.000

 13.645

 

 

 

 

 -

 

 

 

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 75.103

 

 75.103

 

 

 

 

 -

 

 

 

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 15.966

 

 15.966

 

 

 

 

 -

 

 

 

13

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

 113.549

 

 113.549

 

 

 

 

 -

 

 

 

14

Thanh tra tỉnh

 6.897

 

 6.897

 

 

 

 

 -

 

 

 

15

Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc

 48.140

 

 48.140

 

 

 

 

 -

 

 

 

16

Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch

 64.696

 200

 64.496

 

 

 

 

 -

 

 

 

17

Sở Công thương

 17.743

 

 17.743

 

 

 

 

 -

 

 

 

18

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

 27.034

 

 27.034

 

 

 

 

 -

 

 

 

19

Sở Khoa học và Công nghệ

 43.438

 

 43.438

 

 

 

 

 -

 

 

 

20

Ban QL các Khu công nghiệp

 4.205

 

 4.205

 

 

 

 

 -

 

 

 

21

Ban an toàn giao thông

 1.849

 

 1.849

 

 

 

 

 -

 

 

 

22

Văn phòng điều phối CTMTQG XDNTM

 554

 

 554

 

 

 

 

 -

 

 

 

23

Đài Phát thanh - Truyền hình

 14.022

 10.000

 4.022

 

 

 

 

 -

 

 

 

24

Uỷ ban Mặt trận tổ quốc

 5.662

 

 5.662

 

 

 

 

 -

 

 

 

25

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc

 7.070

 

 7.070

 

 

 

 

 -

 

 

 

26

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

 5.257

 

 5.257

 

 

 

 

 -

 

 

 

27

Hội Nông dân

 3.729

 

 3.729

 

 

 

 

 -

 

 

 

28

Hội Cựu chiến binh

 2.601

 

 2.601

 

 

 

 

 -

 

 

 

29

Trường Cao đẳng Bến Tre

 28.636

 

 28.636

 

 

 

 

 -

 

 

 

30

Trường Chính trị

 9.451

 

 9.451

 

 

 

 

 -

 

 

 

31

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

 37.200

 3.200

 34.000

 

 

 

 

 -

 

 

 

32

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

 12.600

 9.100

 3.500

 

 

 

 

 -

 

 

 

33

Công an tỉnh

 14.705

 10.000

 4.705

 

 

 

 

 -

 

 

 

34

Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu

 1.429

 

 1.429

 

 

 

 

 -

 

 

 

35

Tỉnh hội Đông y

 683

 

 683

 

 

 

 

 -

 

 

 

36

Hội Chữ thập đỏ

 3.515

 

 3.515

 

 

 

 

 -

 

 

 

37

Hội người mù

 1.101

 

 1.101

 

 

 

 

 -

 

 

 

38

Hội Người cao tuổi

 460

 

 460

 

 

 

 

 -

 

 

 

39

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

 1.940

 

 1.940

 

 

 

 

 -

 

 

 

40

Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật

 2.366

 

 2.366

 

 

 

 

 -

 

 

 

41

Liên minh các Hợp tác xã

 2.217

 

 2.217

 

 

 

 

 -

 

 

 

42

Hội nhà báo

 691

 

 691

 

 

 

 

 -

 

 

 

43

Hội Luật gia

 283

 

 283

 

 

 

 

 -

 

 

 

44

Hội Khuyến học

 620

 

 620

 

 

 

 

 -

 

 

 

45

Hội nạn nhân chất độc da cam

 885

 

 885

 

 

 

 

 -

 

 

 

46

Hội Cựu thanh niên xung phong

 400

 

 400

 

 

 

 

 -

 

 

 

47

Hội Sinh vật cảnh

 353

 

 353

 

 

 

 

 -

 

 

 

48

Hội người tiêu dùng

 302

 

 302

 

 

 

 

 -

 

 

 

49

Hội cựu giáo chức

 233

 

 233

 

 

 

 

 -

 

 

 

50

Hiệp hội dừa

 306

 

 306

 

 

 

 

 -

 

 

 

51

Ban QLDA ĐT Phát triển hạ tầng

 303.554

 303.554

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

52

Ban QLDA ĐT các công trình Dân Dụng và Công nghiệp

 437.888

 437.888

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

53

Ban QLDA ĐT các công trình Giao thông

 525.117

 525.117

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

54

Ban QLDA ĐT các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 371.894

 371.894

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

55

UBND Thành phố Bến Tre

 153.806

 153.806

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

56

UBND huyện Châu Thành

 56.000

 56.000

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

57

UBND huyện Giồng Trôm

 34.000

 34.000

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

58

UBND huyện Mỏ Cày Nam

 4.600

 4.600

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

59

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

 18.100

 18.100

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

60

UBND huyện Chợ Lách

 3.000

 3.000

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

61

UBND huyện Thạnh Phú

 4.593

 4.593

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

62

UBND huyện Ba Tri

 9.100

 9.100

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

63

UBND huyện Bình Đại

 9.300

 9.300

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

64

Các nội dung chi khác

 2.435.573

 1.378.769

 1.056.804

 

 

 

 

 -

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐP VAY

 7.100

 

 

 7.100

 

 

 

 -

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 1.000

 

 

 

 1.000

 

 

 -

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

 100.657

 

 

 

 

 100.657

 

 -

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 166.236

 

 

 

 

 

 166.236

 -

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 3.369.112

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
 (Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

1.964.370

690.029

-

12.300

10.000

76.677

10.200

10.000

6.000

-

1.118.664

62.900

70.520

30.500

-

-

1

VP UBND tỉnh

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

200

 

 

 

 

 

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Sở Thông tin truyền thông

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

5

Đài phát thanh truyền hình

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6

TTPT Cụm CN Giồng Trôm

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Ban QLDA ĐT các công trình Dân Dụng và Công nghiệp

753.206

679.029

 

 

 

55.677

 

 

3.000

 

-

 

 

15.500

 

 

8

Ban QLDA ĐT các công trình Giao thông

62.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62.900

62.900

 

 

 

 

9

Ban QLDA ĐT các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

70.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70.520

 

70.520

 

 

 

10

Ban QLDA Phát triển hạ tầng các KCN

303.554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

303.554

 

 

 

 

 

11

BCH Bộ đội biên phòng,

9.100

 

 

9.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

BCH Quân sự tỉnh

3.200

 

 

3.200

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

13

Công an

10.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

BV Nguyễn Đình Chiểu

9.000

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

UBND Thành phố

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

UBND huyện Châu Thành

9.000

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

-

 

 

6.000

 

 

17

UBND huyện Giồng Trôm

6.000

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

 

-

 

 

 

 

 

18

UBND huyện Mỏ Cày Nam

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

19

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

20

UBND huyện Chợ Lách

3.000

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

21

UBND huyện Thạnh Phú

3.000

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

22

UBND huyện Ba Tri

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

6.000

 

 

23

UBND huyện Bình Đại

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

3.000

 

 

24

Đơn vị khác

680.690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

680.690

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Trong đó:

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Tiết kiệm 10%

Trích từ nguồn thu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

 

 

TỔNG SỐ

1.908.577

578.323

39.234

75.069

6.193

338.237

39.042

4.022

18.035

33.774

308.561

36.538

38.422

303.111

86.374

78.602

42.172

32.723

I

Các đơn vị, cơ quan, tổ chức cấp tỉnh

1.159.095

424.282

39.234

37.500

3.955

94.359

37.597

4.022

18.035

11.574

138.723

36.538

38.422

269.240

66.574

14.000

23.961

32.723

1

Khối Đảng tỉnh

75.402

760

 

 

 

 

10.061

 

 

 

 

 

 

56.381

8.200

 

657

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

22.448

50

 

 

 

 

 

 

 

 

5.492

 

 

16.906

 

 

192

50

3

VP HĐND tỉnh

11.505

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.475

 

 

69

 

4

Sở Tài chính

11.677

430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.247

 

 

139

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

32.659

6

 

 

 

 

 

 

 

10.019

15.333

 

 

7.301

 

 

649

260

6

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

61.871

270

 

 

 

 

 

 

 

 

38.422

 

38.422

23.179

 

 

1.708

 

7

Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc

10.339

323

 

 

 

 

 

 

 

 

4.004

 

 

6.012

 

 

468

149

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

356.468

349.349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.119

 

 

4.669

11.148

9

Sở Xây dựng

17.690

185

 

 

 

 

 

 

 

 

6.720

 

 

10.785

 

 

100

146

10

Sở Thông tin và truyền thông

13.645

60

 

 

 

 

 

 

 

 

9.631

 

 

3.954

 

 

347

30

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

75.103

8.306

 

 

 

 

 

 

 

 

2.077

 

 

6.346

58.374

 

553

1.235

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15.966

1.083

 

 

 

 

 

 

 

 

8.437

 

 

6.446

 

 

1.085

7

13

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

113.549

9.473

 

 

 

94.148

 

 

 

 

 

 

 

9.928

 

 

4.726

10.024

14

Thanh tra tỉnh

6.897

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.697

 

 

76

 

15

Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc

48.140

22

 

 

 

 

 

 

 

 

36.538

36.538

 

11.580

 

 

4.034

292

16

Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch

64.496

14.697

 

 

 

211

25.502

 

18.035

 

 

 

 

6.051

 

 

1.942

142

17

Sở Công thương

17.743

53

 

 

 

 

 

 

 

505

11.139

 

 

6.046

 

 

230

 

18

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

27.034

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.884

 

14.000

418

51

19

Sở Khoa học và Công nghệ

43.438

70

38.069

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.299

 

 

450

-

20

Ban QL các Khu công nghiệp

4.205

15

 

 

 

 

 

 

 

300

828

 

 

3.062

 

 

45

 

21

Ban an toàn giao thông

1.849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.849

 

 

126

 

22

Văn phòng Điều phối CTMTQG XDNTM

554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

 

 

452

 

 

18

 

23

Đài Phát thanh - Truyền hình

4.022

 

 

 

 

 

 

4.022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Uỷ ban Mặt trận tổ quốc

5.662

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.637

 

 

55

 

25

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc

7.070

345

 

 

 

 

1.363

 

 

 

 

 

 

5.362

 

 

69

 

26

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

5.257

155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.102

 

 

45

 

27

Hội Nông dân

3.729

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.629

 

 

40

 

28

Hội Cựu chiến binh

2.601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.601

 

 

30

 

29

Trường Cao đẳng Bến Tre

28.636

28.636

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

311

9.151

30

Trường Chính trị

9.451

9.451

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

38

31

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

34.000

 

 

34.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

3.500

 

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Công an tỉnh

4.705

 

 

 

3.955

 

 

 

 

750

 

 

 

 

 

 

75

 

34

Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu

1.429

 

 

 

 

 

671

 

 

 

 

 

 

758

 

 

39

 

35

Tỉnh hội Đông y

683

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

683

 

 

13

 

36

Hội Chữ thập đỏ

3.515

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.477

 

 

239

 

37

Hội người mù

1.101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.101

 

 

17

 

38

Hội Người cao tuổi

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

7

 

39

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.940

 

 

54

 

40

Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật

2.366

 

1.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.201

 

 

35

 

41

Liên minh các Hợp tác xã

2.217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.217

 

 

128

 

42

Hội nhà báo

691

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

691

 

 

8

 

43

Hội Luật gia

283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

283

 

 

 

 

44

Hội Khuyến học

620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

620

 

 

12

 

45

Hội nạn nhân chất độc da cam

885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

885

 

 

 

 

46

Hội Cựu thanh niên xung phong

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

47

Hội Sinh vật cảnh

353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

353

 

 

17

 

48

Hội người tiêu dùng

302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

302

 

 

 

 

49

Hội cựu giáo chức

233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

233

 

 

 

 

50

Hiệp hội dừa

306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

 

 

 

 

II

Các nội dung chi thực hiện một số nhiệm vụ khác

749.482

154.041

-

37.569

2.238

243.878

1.445

-

-

22.200

169.838

-

-

33.871

19.800

64.602

18.211

-

1

Kinh phí giải quyết nghỉ việc cho CBCC và người hoạt động không chuyên trách xã

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

2

Xây dựng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh

7.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.100

 

 

 

 

3

Ứng dụng CNTT và đảm bảo an toàn thông tin mạng

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

 

4

Kinh phí chi lương của bộ phận viên chức biệt phái của Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng Nông thôn mới

464

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

464

 

 

 

 

5

Xây dựng phần mềm quản lý Thi đua khen thưởng của tỉnh

390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

390

 

 

 

 

6

Công tác chuẩn bị thực hiện Dự án lập bản đồ hành chính cấp tỉnh, huyện và chỉnh lý, bổ sung hồ sơ bản đồ địa giới theo Nghị quyết số 856/NQ-UBTVQH14

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

7

Kinh phí tổ chức lưa chọn nhà thầu đối với các gói thầu mua sắm tập trung, mua sắm từ nguồn vốn thường xuyên của BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp do nhà nước giao nhiệm vụ

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

8

Qũy hỗ trợ nông dân tỉnh Bến Tre

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

9

Mua xe ô tô công và xe chuyên dùng

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

10

Vốn đối ứng DA WOBA (Hội phụ nữ)

417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

 

 

 

 

11

Tăng cường cơ sở vật chất và thiết bị trường học

114.000

114.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.400

 

12

Mở các lớp bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ

6.500

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

13

Kinh phí thi tuyển, nâng ngạch

1.200

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đào tạo theo dự án 50 tiến sĩ, thạc sĩ

40

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trợ cấp đào tạo thu hút theo NQ16

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hỗ trợ thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự và chính sách nội trú HSSV

800

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Bồi dưỡng HĐND

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Kinh phí các lớp bồi dưỡng cán bộ sau Đại hội Đảng bộ cấp tỉnh

3.500

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Kinh phí thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở theo Nghị định số 71/2020/NĐ-CP

3.500

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Giáo dục, đào tạo khác

20.001

20.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

21

Chi hoạt động ngành y tế khi nguồn thu không đảm bảo, chi các hoạt động phòng, chống dịch, mua sắm trang thiết bị y tế thiết yếu và các hoạt động y tế khác

20.000

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

22

BHYT cho đối tượng BTXH

190

 

 

 

 

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

76.518

 

 

 

 

76.518

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

BHYT cho người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn; người đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn, xã, đảo, huyện đảo

109.620

 

 

 

 

109.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Kinh phí BHYT cho học sinh, sinh viên

34.668

 

 

 

 

34.668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Kinh phí BHYT cho cựu chiến binh, cựu thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia

2.882

 

 

 

 

2.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Chính sách phát triển du lịch cộng đồng

1.445

 

 

 

 

 

1.445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Chi Trợ cấp TNXP, mai táng phí CCB

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

29

Vốn cho vay ủy thác NHCSXH

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

30

Hỗ trợ kp cai nghiện tại cộng đồng theo QĐ 18/2020/QĐ-UBND

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

 

31

Kinh phí thực hiện công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải; quản lý, duy trì bảo dưỡng thường xuyên hệ thống hạ tầng trong các khu công nghiệp

39.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.000

 

 

 

 

 

 

 

32

Kinh phí phục vụ hoạt động kết thúc dự án AMD và chuẩn bị dự án giai đoạn III do IFAD tài trợ

5.971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.971

 

 

 

 

 

 

 

33

Hạng mục thoát nước đô thị

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

34

Kinh phí thực hiện các dự án nâng cấp, cải tạo Cống Rạch Mũi, - Thạnh Phú, Đê bao Ấp Thành Long, Thành Thới, Mỏ Cày Nam

2.934

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.934

 

 

 

 

 

 

 

35

Nâng cấp đô thị loại V

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

36

Thủy lợi phí

54.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54.684

 

 

 

 

 

 

 

37

Kinh phí phòng, chống lụt bão

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

38

Hỗ trợ lãi vay vốn đầu tư phương tiện vận tải HKCC bằng xe buýt

6.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.814

 

 

 

 

 

 

 

39

Đề án Ứng dụng CNTT phục vụ quản lý, điều hành giao thông vận tải, tập trung đối với lĩnh vực đường bộ

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 

 

40

Khi phí phòng chống dịch bệnh thường niên

12.345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.345

 

 

 

 

 

 

 

41

Kinh phí thực hiện Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

42

Kinh phí thực hiện di dời cơ sở chăn nuôi

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

43

Kinh phí thực hiện một số chính sách trên lĩnh vực nông nghiệp

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

44

Đề án bố trí dân cư vùng bị thiên tai

1.110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.110

 

 

 

 

 

 

 

45

Sửa chữa các công rình khẩn cấp, khác phục IUU, công trình chuyển tiếp năm 2020

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

46

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trên lĩnh vực công nghệ thông tin - Triển khai trung tâm giám sát điều hành an toàn, an ninh mạng - SOC trên địa bàn tỉnh Bến Tre

7.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.526

 

 

 

 

 

 

 

47

Chi phí quản lý, vận hành hồ chứa nước ngọt Ba Tri

654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

654

 

 

 

 

 

 

 

48

Dự án cải tạo Hồ sinh học thành hồ có chức năng phòng ngừa, ứng phó sự cố thuộc Trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Giao Long

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Mua sắm thiết bị nâng cao năng lực công tác quan trác môi trường

18.200

 

 

 

 

 

 

 

 

18.200

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Kinh phí hoạt động ban chỉ đạo 689

893

 

 

893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Kinh phí sửa chữa đồn biên phòng Cổ Chiên

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Diễn tập khu vực phòng thủ khu vực

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trang phục công an, quân sự

20.124

 

 

18.676

1.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Mua sắm trang phục và công cụ hỗ trợ cho lực lượng bảo vệ dân phố

790

 

 

 

790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Kinh phí bầu cử HĐND các cấp

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

56

Hỗ trợ kinh phí đo mặn, đo mưa trên địa bàn tỉnh

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

 

 

57

Tiền tết

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

 

 

58

Trích thanh tra, VPHC

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

59

Phần mềm chống trùng BHYT

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

60

Chi hỗ trợ BHYT và phụ cấp tăng thêm của lực lượng công an viên, dân quân thường trực dân quân, đội trưởng

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

61

Kinh phí nâng lương thường xuyên của các đơn vị cấp tỉnh

4.742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.742

 

 

62

Chi khác ngân sách

21.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.610

2.161

 

 

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Bổ sung có mục tiêu

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

 

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

 

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

 

 

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

9=2 6 7 8

 

 

TỔNG SỐ

1.124.300

1.068.100

596.950

527.350

471.150

2.734.252

634.860

 -

4.437.212

 

1

Thành phố Bến Tre

389.600

379.100

211.000

178.600

168.100

131.031

39.131

 -

549.262

 

2

Huyện Châu Thành

135.000

127.200

57.200

77.800

70.000

308.484

79.708

 -

515.392

 

3

Huyện Giồng Trôm

104.300

98.100

49.350

54.950

48.750

361.122

102.289

 -

561.511

 

4

Huyện Mỏ Cày Nam

73.800

70.100

35.360

38.440

34.740

326.286

83.937

 -

480.323

 

5

Huyện Mỏ Cày Bắc

69.000

63.400

31.100

37.900

32.300

242.009

72.507

 -

377.916

 

6

Huyện Chợ Lách

59.900

55.800

30.800

29.100

25.000

235.232

58.216

 -

349.248

 

7

Huyện Thạnh Phú

69.000

62.300

40.100

28.900

22.200

337.162

55.095

 -

454.557

 

8

Huyện Ba Tri

104.000

96.800

63.180

40.820

33.620

465.593

68.263

 -

630.656

 

9

Huyện Bình Đại

119.700

115.300

78.860

40.840

36.440

327.333

75.714

 -

518.347

 

 

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các CT MTQG

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2 15 19

2=3 9 12 13 14

3=6 7 8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16 17 18

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

 4.437.212

 4.437.212

 313.330

 -

 -

 115.830

 -

 197.500

 4.056.169

 2.128.836

 -

 -

 67.713

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1

Thành phố Bến Tre

 549.262

 549.262

 112.733

 -

 -

 12.733

 -

 100.000

 429.205

 192.884

 -

 -

 7.324

 -

 -

 

 

 -

 

2

Huyện Châu Thành

 515.392

 515.392

 24.842

 -

 -

 14.842

 -

 10.000

 482.476

 235.286

 -

 -

 8.074

 -

 -

 

 

 -

 

3

Huyện Giồng Trôm

 561.511

 561.511

 23.991

 -

 -

 10.991

 -

 13.000

 528.533

 280.451

 -

 -

 8.987

 -

 -

 

 

 -

 

4

Huyện Mỏ Cày Nam

 480.323

 480.323

 21.575

 -

 -

 13.575

 -

 8.000

 451.707

 259.333

 -

 -

 7.041

 -

 -

 

 

 -

 

5

Huyện Mỏ Cày Bắc

 377.916

 377.916

 17.752

 -

 -

 10.252

 -

 7.500

 354.061

 192.905

 -

 -

 6.103

 -

 -

 

 

 -

 

6

Huyện Chợ Lách

 349.248

 349.248

 16.357

 -

 -

 9.357

 -

 7.000

 326.838

 168.904

 -

 -

 6.053

 -

 -

 

 

 -

 

7

Huyện Thạnh Phú

 454.557

 454.557

 21.448

 -

 -

 14.448

 -

 7.000

 425.678

 217.533

 -

 -

 7.431

 -

 -

 

 

 -

 

8

Huyện Ba Tri

 630.656

 630.656

 23.679

 -

 -

 13.679

 -

 10.000

 596.935

 340.737

 -

 -

 10.042

 -

 -

 

 

 -

 

9

Huyện Bình Đại

 518.347

 518.347

 50.953

 -

 -

 15.953

 -

 35.000

 460.736

 240.803

 -

 -

 6.658

 -

 -

 

 

 -

 

 

PHỤ LỤC X

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1 = 2 3 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

 634.860

 9.870

 624.990

 -

1

Thành phố Bến Tre

 39.131

 -

 39.131

 -

2

Huyện Châu Thành

 79.708

 2.842

 76.866

 -

3

Huyện Giồng Trôm

 102.289

 -

 102.289

 -

4

Huyện Mỏ Cày Nam

 83.937

 1.375

 82.562

 -

5

Huyện Mỏ Cày Bắc

 72.507

 1.652

 70.855

 -

6

Huyện Chợ Lách

 58.216

 -

 58.216

 -

7

Huyện Thạnh Phú

 55.095

 2.248

 52.847

 -

8

Huyện Ba Tri

 68.263

 -

 68.263

 -

9

Huyện Bình Đại

 75.714

 1.753

 73.961

 -

 

PHỤ LỤC XI

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 Danh mục dự án

Phân loại dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

 Dự kiến kế hoạch năm 2021

 

 

 Tổng số

 Chi theo nguồn

 

 Ngoài nước

 Ngân sách trung ương

 Ngân sách địa phương

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

4.479.759

410.960

977.891

3.090.908

 

A

Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

250.000

 

 

250.000

 

B

Bố trí vốn kế hoạch để tất toán, quyết toán, thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành

 

 

 

17.568

 

 

 17.568

 

C

Bố trí vốn kế hoạch để triển khai công tác lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch

 

 

 

36.600

 

 

 36.600

 

D

Bố trí vốn kế hoạch để hỗ trợ vốn điều lệ thành lập Quỹ hỗ trợ hợp tác xã

 

 

 

5.000

 

 

 5.000

 

E

Vốn chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

166.600

 

 

 166.600

 

F

Vay tồn ngân kho bạc nhà nước

 

 

 

400.000

 

 

 400.000

 

G

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

3.597.791

410.960

974.891

2.211.940

 

I

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

 

 

 

717.805

0

0

717.805

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

712.805

 -

 -

 712.805

 

1

Dự án CSHT khu công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2)

A

7288141

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

106.792

 -

 -

106.792

 

2

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm

B

7623948

UBND huyện Giồng Trôm

10.000

 

 

10.000

 

3

Xây dựng CSHT khu TĐC phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận

B

7736385

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

200.000

 

 

200.000

 

4

Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận

A

7543564

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

295.727

 

 

295.727

 

5

Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

B

7736037

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

100.286

 -

 -

100.286

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

5.000

0

0

5.000

 

1

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc

B

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

5.000

 

 

5.000

 

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT

 

 

 

 528.147

 154.960

 299.874

 73.313

 

a)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

55.000

 -

 55.000

 

 

1

Hồ chứa nước ngọt huyện Ba Tri

C

7592369

BQLDA các công trình NNPTNT

27.000

 

27.000

 

 

2

Công trình ngăn mặn lưu vực cống Thủ Cửu

C

7595847

BQLDA các công trình NNPTNT

28.000

 

28.000

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

186.687

0

129.374

57.313

 

1

Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri

B

7562140

BQLDA các công trình NNPTNT

9.820

 

7.000

 2.820

 

2

Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre

B

7575329

BQLDA các công trình NNPTNT

30.474

 

30.474

 

 

3

Dự án tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre

C

7760662

BQLDA các công trình NNPTNT

17.000

 

 

17.000

 

4

Cơ sở hạ tầng thiết yếu phòng, chống cháy rừng đặc dụng xã Thạnh Phong và xã Thạnh Hải huyện Thạnh Phú (giai đoạn 2)

C

7838241

UBND huyện Thạnh Phú

1.293

 

 

1.293

 

5

Dự án Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng

B

1124622

BQLDA các công trình NNPTNT

16.200

 

 

16.200

 

6

Mở rộng cầu tàu Cảng cá Bình Đại

C

7781258

BQLDA các công trình NNPTNT

10.000

 

 

10.000

 

7

Gia cố sạt lở đê Tân Bắc xã Phú Túc và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành

C

7751454

BQLDA các công trình NNPTNT

10.000

 

 

10.000

 

2

Hệ thống cống kiểm soát mặn tại các huyện Ba Tri, Mỏ cày Nam và Chợ Lách

B

7659400

BQLDA các công trình NNPTNT

63.000

 

63.000

 

 

3

Củng cố, nâng cấp và bổ sung khép kín tuyến dê biển huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

C

 

BQLDA các công trình NNPTNT

15.000

 

15.000

 

 

4

Gia cố chống sạt lở bờ sông khu vực xã Mỹ Thạnh An, Thành phố Bến Tre

C

 

BQLDA các công trình NNPTNT

13.900

 

13.900

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

164.960

154.960

0

10.000

 

1

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9

B

7592372

BQLDA các công trình NNPTNT

164.960

154.960

 

 10.000

 

c)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

121.500

0

115.500

6.000

 

1

Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)

C

 

BQLDA các công trình NNPTNT

20.000

 

20.000

 

 

2

Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách

B

 

BQLDA các công trình NNPTNT

15.000

 

15.000

 

 

3

Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (giai đoạn 2)

B

 

BQLDA các công trình NNPTNT

80.500

 

80.500

 

 

4

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải phục vụ cảng cá Ba Tri, tỉnh Bến Tre

C

 

BQLDA các công trình NNPTNT

3.000

 

 

3.000

 

5

Cống ngăn mặn cầu Lộ cơ khí và cửa cống qua đường ĐX04 (liên xã Bình - Sơn Đông), xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre

C

 

UBND TPBT

3.000

 

 

3.000

 

III

LĨNH VỰC CÔNG CỘNG

 

 

 

287.098

148.000

81.000

58.098

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

3.188

0

0

3.188

 

1

Công trình Thí điểm nâng cấp, cải tạo công trình trạm xử lý phân bùn thải bể tự hoại thành phố Bến Tre

C

7785398

BQLDA công trình XD&DD

3.188

 

 

3.188

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

283.910

 148.000

81.000

54.910

 

1

Dự án tăng cường QL đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

C

7738080

Sở Tài nguyên và Môi trường

11.104

10.000

 

 1.104

 

2

Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

B

7610433

UBND thành phố Bến Tre

272.806

138.000

81.000

 53.806

 

IV

 LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

613.717

 

461.017

152.700

 

a)

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020

 

 

 

149.714

 

149.714

0

 

1

Xây dựng 10 cầu trên ĐT.883, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

B

1050987

Sở GTVT

117.568

 

117.568

 

 

2

Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định

B

7027463

BQLDA các công trình Giao thông

32.146

 

32.146

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

128.000

0

128.000

0

 

1

Dự án Đầu tư xây dựng công trình ĐH.173 đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành đến Tượng đài Tiểu đoàn 516, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm - Ba Tri

B

7.286.449

BQLDA các công trình Giao thông

128.000

 

128.000

 

 

c)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

193.700

 

82.000

111.700

 

1

ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu đến cầu An Hóa)

B

7027269

BQLDA các công trình Giao thông

38.700

 

32.000

6.700

 

2

Xây dựng bến phà tạm để giải quyết ùn tắc giao thông trong thời gian xây dựng cầu Rạch Miễu 2

C

7847597

BQLDA các công trình Giao thông

10.000

 

 

10.000

 

3

Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú

B

7310575

BQLDA các công trình Giao thông

50.000

 

50.000

 

 

4

Đường giao thông vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri

C

7659364

BQLDA các công trình NNPTNT

15.000

 

 

15.000

 

5

Đường ĐH.11: từ ĐH.10 nối dài đến ĐT.887)

C

7728881

UBND huyện Giồng Trôm

10.000

 

 

10.000

 

6

Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn từ QL60 đến bến đò An Hóa)

C

7598727

UBND huyện Châu Thành

10.000

 -

 

10.000

 

7

Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xăm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ

C

7816788

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

10.000

 

 

10.000

 

8

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành)

C

7446887

UBND huyện Giồng Trôm

10.000

 

 

10.000

 

9

Xây dựng hệ thống thoát nước vỉa hè cây xanh chiếu sáng trên tuyến QL60 (đoạn đường dẫn vào cầu Rạch Miễu)

B

7812398

BQLDA các công trình Giao thông

40.000

 

 

40.000

 

d)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

142.303

 

101.303

41.000

 

1

Cầu Yên Hào, xã Thới Thuận

C

 

UBND huyện Bình Đại

3.000

 

 

3.000

 

2

Lộ Tân Bắc (ĐH.DK.19)

C

 

UBND huyện Châu Thành

5.000

 

 

5.000

 

3

Đường huyện 04, huyện Châu Thành

C

 

UBND huyện Châu Thành

4.000

 

 

4.000

 

4

Cầu liên xã Lương Phú - Lương Hòa

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

4.000

 -

 

4.000

 

5

Đường làng nghề, huyện Mỏ Cày Nam

C

 

UBND huyện MCN

4.000

 -

 

4.000

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường huyện 26 (đường vào Trung tâm xã Hòa Lợi)

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

4.000

 -

 

4.000

 

7

Xây dựng cầu Chợ huyện Ba Tri

C

 

UBND huyện Ba Tri

3.000

 

 

3.000

 

8

Cầu Ba Tư trên tuyến đê biển Bình Đại

C

 

UBND huyện Bình Đại

3.000

 

 

3.000

 

9

Cầu Đập Lá, xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc

C

 

UBND huyện MCB

3.000

 

 

3.000

 

10

Xây dựng Cầu Châu Ngao

C

 

BQLDA các công trình NNPTNT

3.000

 

 

3.000

 

11

Xây dựng đường Đê Tây, huyện Bình Đại (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến Thạnh Trị)

C

 

BQLDA các công trình Giao thông

5.000

 -

 

5.000

 

12

Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

C

 

BQLDA các công trình Giao thông

20.000

 -

20.000

 

 

13

Cầu Rạch Vong

C

 

BQLDA các công trình Giao thông

81.303

 

81.303

 

 

V

LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

 209.677

 108.000

 25.000

 76.677

 

V.1

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

199.677

 108.000

25.000

66.677

 

1

Tăng cường CSVC ngành Y tế

 

 

 

10.677

 

 

10.677

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

22.000

0

0

22.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre

B

7622717

BQLDA công trình XD&DD

2.000

 

 

2.000

 

2

Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc

B

7685398

BQLDA công trình XD&DD

20.000

 

 

20.000

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

133.000

108.000

25.000

0

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre

B

7290044

BQLDA công trình XD&DD

133.000

108.000

25.000

 

 

c)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

34.000

0

0

34.000

 

1

Trung tâm y tế huyện Chợ Lách

C

 

UBND huyện Chợ Lách

3.000

 

 

3.000

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Giồng Trôm

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

3.000

 -

 

3.000

 

3

Trung tâm y tế huyện Thạnh Phú

C

 

UBND huyện Thạnh Phú

3.000

 -

 

3.000

 

4

Trung tâm y tế huyện Châu Thành

C

 

UBND huyện Châu Thành

3.000

 

 

3.000

 

5

Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri

B

 

BQLDA công trình XD&DD

5.000

 

 

5.000

 

6

Bệnh viện Đa khoa Cù Lao Minh

B

 

BQLDA công trình XD&DD

5.000

 -

 

5.000

 

7

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

B

 

BQLDA công trình XD&DD

3.000

 

 

3.000

 

8

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các khoa Nội tổng hợp, Nội thần kinh - Nội tiết, Tai mũi họng, Đông y

C

 

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

3.000

 

 

3.000

 

9

Xây mới Khu chạy thận nhân tạo

C

 

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

3.000

 -

 

3.000

 

10

Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Liên khoa Ngoại tổng quát, chấn thương chỉnh hình – phục hồi chức năng, ung bướu, mắt, răng – hàm – mặt Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

C

 

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

3.000

 -

 

3.000

 

V.2

LĨNH VỰC XÃ HỘI

 

 

 

10.000

0

0

10.000

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

10.000

0

0

10.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre

B

7618751

BQLDA công trình XD&DD

10.000

 

 

10.000

 

VI

LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

52.035

0

28.000

24.035

 

a)

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020

 

 

 

10.035

0

0

10.035

 

1

Nhà văn hóa trung tâm tỉnh Bến Tre

 

 

 

10.035

 

 

10.035

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

28.000

0

28.000

0

 

1

CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2)

B

7573125

UBND huyện Châu Thành

28.000

 -

28.000

 

 

c)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 14.000

 -

 -

 14.000

 

1

Hỗ trợ Bến tàu du lịch thành phố Bến Tre

C

 

UBND TPBT

5.000

 

 

5.000

 

2

Nâng cấp, mở rộng công viên Trần Văn Ơn

C

 

BQLDA công trình XD&DD

3.000

 -

 

3.000

 

3

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Giồng Trôm

C

 

UBND huyện Giồng Trôm

3.000

 

 

3.000

 

4

Cải tạo, sửa chữa Trường năng khiếu Thể dục Thể thao

C

 

BQLDA công trình XD&DD

3.000

 

 

3.000

 

VII

LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

 

 

 

20.000

0

0

20.000

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

10.000

0

0

10.000

 

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin phát triển chính quyền điện tử tỉnh Bến Tre (giai đoạn 1)

C

7779654

Sở TT&TT

10.000

 -

 

10.000

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

10.000

0

0

10.000

 

1

Đầu tư thiết bị phim trường thời sự, văn nghệ chuẩn HD

C

 

Đài PTTH tỉnh

5.000

 

 

5.000

 

2

Đầu tư xe truyền hình lưu động

C

 

Đài PTTH tỉnh

5.000

 

 

5.000

 

VIII

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

690.029

 

 

 690.029

 

1

Tăng cường CSVC ngành Giáo dục Đào tạo lồng ghép hỗ trợ chương trình nông thôn mới

 

 

 

126.531

 -

 

126.531

 

2

Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025

 

 

 

499.098

 

 

499.098

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

19.400

 

 

 19.400

 

2

 Trường THCS Thành phố Bến Tre

B

7579280

UBND thành phố Bến Tre

11.000

 -

 

11.000

 

3

Trường PTCS Tân Mỹ

C

7642439

BQLDA công trình XD&DD

8.400

 -

 

8.400

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

45.000

 

 

 45.000

 

1

Trường THPT Nhuận Phú Tân

B

7726099

BQLDA công trình XD&DD

15.000

 -

 

15.000

 

2

Trường THCS Tân Hội

C

7726098

BQLDA công trình XD&DD

10.000

 

 

10.000

 

3

Trường TH Tân Phong

B

7769783

BQLDA công trình XD&DD

10.000

 

 

10.000

 

4

Trường THCS Thạnh Hải

B

7769784

BQLDA công trình XD&DD

10.000

 -

 

10.000

 

IX

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ

 

 

 

110.500

0

80.000

30.500

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2021

 

 

 

12.500

0

0

12.500

 

1

Chỉnh trang khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh

C

7678581

BQLDA công trình XD&DD

4.500

 

 

4.500

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)

C

7678581

BQLDA công trình XD&DD

8.000

 

 

8.000

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

80.000

 

80.000

0

 

1

Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam

B

7726104

BQLDA công trình XD&DD

80.000

 

80.000

 

 

c)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 18.000

 -

 -

 18.000

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở các ban đảng Tỉnh ủy

C

 

BQLDA công trình XD&DD

3.000

 

 

3.000

 

2

Khu hành chính xã Phước Ngãi

C

 

UBND
huyện Ba Tri

3.000

 

 

3.000

 

3

Khu hành chính xã Tân Xuân

C

 

UBND
huyện Ba Tri

3.000

 

 

3.000

 

4

Khu hành chính xã Tân Phú

C

 

UBND
huyện Châu Thành

3.000

 

 

3.000

 

5

Khu hành chính xã Phước Thạnh

C

 

UBND
huyện Châu Thành

3.000

 

 

3.000

 

6

Khu hành chính xã Đại Hòa Lộc

C

 

UBND
huyện Bỉnh Đại

3.000

 

 

3.000

 

X

LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG

 

 

 

25.853

0

0

25.853

 

a)

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020

 

 

 

3.853

 

 

 3.853

 

1

GPMB dự án Đồn biên phòng Cổ Chiên 602 - BCH biên phòng tỉnh Bến Tre

C

 

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

3.853

 

 

 3.853

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

4.000

 

 

 4.000

 

1

Xây dựng nơi tạm giữ phương tiện thủy, tang vật vi phạm

C

 

Công an tỉnh

4.000

 

 

 4.000

 

c)

Dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

18.000

 

 

 18.000

 

1

Mua sắm Trang thiết bị, doanh cụ cho Sở Chỉ huy Biên phòng tỉnh

C

 

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

9.000

 

 

 9.000

 

2

Trường bắn Bộ CHQS tỉnh

C

 

Bộ CHQS tỉnh

3.000

 

 

 3.000

 

3

Hoàn thiện đường nội bộ Trụ sở công an tỉnh Bến Tre

C

 

Công an tỉnh

3.000

 

 

 3.000

 

4

 Doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Ba Tri

C

 

Công an tỉnh

3.000

 

 

 3.000

 

XI

Phân cấp huyện - thành phố

 

 

 

313.330

0

0

313.330

 

1

Thành phố Bến Tre

 

 

 

116.629

 

 

 116.629

 

2

Châu Thành

 

 

 

21.941

 

 

 21.941

 

3

Bình Đại

 

 

 

49.197

 

 

 49.197

 

4

Giồng Trôm

 

 

 

26.533

 

 

26.533

 

5

Ba Tri

 

 

 

25.922

 

 

25.922

 

6

Chợ Lách

 

 

 

17.703

 

 

17.703

 

7

Mỏ Cày Nam

 

 

 

20.162

 

 

20.162

 

8

Mỏ Cày Bắc

 

 

 

16.080

 

 

16.080

 

9

Thạnh Phú

 

 

 

19.162

 

 

19.162

 

XII

Chi phí thẩm định quyết toán

 

 

 

2.000

 

 

2.000

 

XIII

Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

 

 

 

100

 

 

100

 

XIV

 Quỹ phát triển đất của Tỉnh; Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính

 

 

 

27.500

 

 

27.500

 

H

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

BQLDA công trình XD&DD

6.200

0

3.000

3.200

 

1

Trung tâm Y tế huyện Bình Đại

C

 

BQLDA công trình XD&DD

100

 

 

100

 

2

Trung tâm Y tế huyện Ba Tri

B

 

BQLDA công trình XD&DD

100

 

 

100

 

3

Bệnh viện Lao và Phổi

B

 

BQLDA công trình XD&DD

200

 

 

200

 

4

Bệnh viện Tâm thần

C

 

BQLDA công trình XD&DD

200

 

 

200

 

5

Bảo tàng tỉnh Bến Tre

C

 

Sở VHTT&DL

200

 

 

200

 

6

Nhà máy xử lý nước thải khu vực thị trấn Châu Thành

C

 

BQLDA công trình XD&DD

200

 

 

200

 

7

Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh (tòa nhà số 2)

C

 

BQLDA công trình XD&DD

200

 

 

200

 

8

Đầu tư xây dựng thư viện Nguyễn Đình Chiểu (thư viện tỉnh)

C

 

BQLDA công trình XD&DD

100

 

 

100

 

9

Nội thất đền thờ - Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

C

 

BQLDA công trình XD&DD

100

 

 

100

 

10

Khu hành chính xã Phước Mỹ Trung

C

 

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

100

 

 

100

 

11

Trạm kiểm soát biên phòng Hàm Luông

 

 

Bộ CH BĐBP tỉnh

100

 

 

100

 

12

Trụ sở làm việc Ban CHQS và nhà ở dân quân xã, phường thị trấn (giai đoạn 2)

B

 

Bộ CHQS tỉnh

100

 

 

100

 

13

Mở rộng kho đạn tỉnh

B

 

Bộ CHQS tỉnh

100

 

 

100

 

14

Trường THCS Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày Bắc

B

 

BQLDA công trình XD&DD

100

 

 

100

 

15

Trường Tiểu học 2 Thị trấn, huyện Mỏ Cày Nam

B

 

BQLDA công trình XD&DD

100

 

 

100

 

16

Bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

B

 

BQLDA công trình XD&DD

200

 

 

200

 

17

Trường Cao Đẳng Bến Tre

 

 

BQLDA công trình XD&DD

200

 

 

200

 

18

Đường vào Trung tâm xã Phú Long

B

 

UBND huyện Bình Đại

100

 

 

100

 

19

Nâng cấp tuyến đê Bảy Đầm kết hợp đường giao thông xã An Điền

B

 

UBND huyện Thạnh Phú

100

 

 

100

 

20

Nâng cấp mở rộng đường huyện 25 (đoạn từ ngã tư nhà thờ Thạnh Phú đến UBND xã Mỹ Hưng)

B

 

UBND huyện Thạnh Phú

100

 

 

100

 

21

Đường vào Trung tâm xã An Hóa

 

 

UBND huyện Châu Thành

100

 

 

100

 

22

Đường từ cầu Đập xã Hưng Nhượng đến bến đò xã Hưng Lễ đi huyện Thạnh Phú (ĐT.DK.09)

 

 

UBND huyện Giồng Trôm

100

 

 

100

 

23

Đường vào Trung tâm xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại

 

 

UBND huyện Bình Đại

200

 

 

200

 

24

Cầu Tân Mỹ

 

 

UBND huyện Ba Tri

100

 

 

100

 

25

Xây dựng hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lể huyện Ba Tri

 

 

BQLDA các công trình NNPTNT

300

 

300

 

 

26

Tuyến tránh Phước Mỹ Trung

 

 

BQLDA các công trình Giao thông

300

 

300

 

 

27

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển ứng dụng công nghệ cao huyện Bình Đại

 

 

BQLDA các công trình NNPTNT

300

 

300

 

 

28

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển vùng cây ăn trái khu vực xã Sơn Định - Vĩnh Bình - Phú Phụng, huyện Chợ Lách

 

 

BQLDA các công trình NNPTNT

300

 

300

 

 

29

Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp

 

 

BQLDA các công trình NNPTNT

300

 

300

 

 

30

Đầu tư xây dựng kè sông cầu Cá Lóc, thành phố Bến Tre

 

 

BQLDA các công trình NNPTNT

300

 

300

 

 

31

Đường từ ngã tư Chín Dậu đến QL.60, huyện Mỏ Cày Nam

 

 

UBND huyện Mỏ Cày Nam

300

 

300

 

 

32

Đầu tư xây dựng Đường từ cảng Giao Long đến Khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) liên huyện Châu Thành – Bình Đại

 

 

BQLDA các công trình Giao thông

300

 

300

 

 

33

Đường Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm

 

 

BQLDA các công trình Giao thông

300

 

300

 

 

34

Cầu Ba Lai trên đường DK.08 liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm

 

 

BQLDA các công trình Giao thông

300

 

300

 

 

 

PHỤ LỤC XII

PHÂN BỔ KINH PHÍ BẢO ĐẢM TRẬT TỰ ATGT 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Số tiền

1

Ban An toàn giao thông tỉnh Bến Tre

 12.341

2

Ban An toàn giao thông thành phố Bến Tre

 400

3

Ban An toàn giao thông huyện Châu Thành

 400

4

Ban An toàn giao thông huyện Giồng Trôm

 400

5

Ban An toàn giao thông huyện Mỏ Cày Nam

 400

6

Ban An toàn giao thông huyện Mỏ Cày Bắc

 400

7

Ban An toàn giao thông huyện Chợ Lách

 400

8

Ban An toàn giao thông huyện Thạnh Phú

 400

9

Ban An toàn giao thông huyện Ba Tri

 400

10

Ban An toàn giao thông huyện Bình Đại

 400

11

Công an tỉnh (Bao gồm kinh phí trang bị camera giai đoạn 3: 6.000 tỷ đồng)

 19.000

 

TỔNG SỐ

 34.941