- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2020
- 6 Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2020
- 7 Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- 8 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NÁM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4
Cản cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017NĐ-CP, ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngán sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 502/TTr-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2020:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: | 41.451.700 | triệu đồng |
Trong đó: - Ngân sách Trung ương hưởng: | 5.511.368 | triệu đồng |
- Ngân sách địa phương hưởng: | 35.940.332 | triệu đồng |
a) Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: | 13.010.198 | triệu đồng |
Bao gồm: |
|
|
- Thu nội địa: | 7.988.072 | triệu đồng |
- Thu thuế xuất nhập khẩu: | 4.786.961 | triệu đồng |
- Thu từ các khoản huy động, đóng góp: | 34.508 | triệu đồng |
- Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính: | 200.000 | triệu đồng |
- Thu viện trợ (NSTƯ hưởng) | 657 | triệu đồng |
b) Thu kết dư ngân sách năm trước: | 186.519 | triệu đồng |
c) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: | 6.326.483 | triệu đồng |
d) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: | 21.792.774 | triệu đồng |
đ) Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: | 7.792 | triệu đồng |
e) Thu vay: | 127.934 | triệu đồng |
Nếu loại trừ khoản thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách (tỉnh, huyện, xã) là 10.841.201 triệu đồng, thu ngân sách địa phương được hưởng năm 2020 là 25.099.131 triệu đồng. | ||
2. Tổng chi ngân sách địa phương: | 35.748.599 | triệu đồng |
a) Chi đầu tư phát triển: | 7.088.101 | triệu đồng |
b) Chi thường xuyên: | 10.549.648 | triệu đồng |
c) Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới: | 10.833.409 | triệu đồng |
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: | 1.340 | triệu đồng |
đ) Chi nộp ngân sách cấp trên: | 7.792 | triệu đồng |
e) Chi chuyển nguồn: | 7.259.184 | triệu đồng |
g) Chi trả nợ lãi, phí tiền vay: | 1.266 | triệu đồng |
h) Chi trả nợ gốc: | 7.859 | triệu đồng |
Nếu loại trừ khoản chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách (tỉnh, huyện, xã) là 10.841.201 triệu đồng, chi ngân sách địa phương năm 2020 là 24.907.398 triệu đồng. | ||
3. Kết dư ngân sách địa phương: | 191.733 | triệu đồng |
a) Ngân sách tỉnh: | 102.044 | triệu đồng |
- Bổ sung quỹ Dự trữ tài chính: | 51.022 | triệu đồng |
- Hạch toán thu ngân sách năm 2021: | 51.022 | triệu đồng |
b) Ngân sách huyện, thành phố, thị xã: | 64.748 | triệu đồng |
- Hạch toán thu ngân sách năm 2021: | 64.748 | triệu đồng |
c) Ngân sách xã, phường, thị trấn: | 24.941 | triệu đồng |
- Hạch toán thu ngân sách năm 2021: | 24.941 | triệu đồng |
(Chi tiết tại các biểu kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Thực hiện công khai quyết toán ngân sách theo quy định; chỉ đạo các cơ quan chuyên môn đôn đốc, kiểm soát chặt chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách năm 2020 sang năm 2021 của các đơn vị, bảo đảm chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước;
b) Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước; xử lý trách nhiệm các tổ chức, cá nhân vi phạm. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 tại Kỳ họp cuối năm 2022.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh)
Phần thu | Tổng số | Thu NS cấp tỉnh | Thu NS cấp huyện | Thu NS xã | Phần chi | Tổng số | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS cấp huyện | Chi NS xã |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tổng số thu | 35,940,332 | 20,397,325 | 10,804,125 | 4,738,882 | Tổng số chi | 35,748,599 | 20,295,281 | 10,739,377 | 4,713,941 |
A Tổng số thu cân đối ngân sách | 35,812,398 | 20,269,391 | 10,804,125 | 4,738,882 | A Tổng số chi cân đối ngân sách | 35,740,740 | 20,287,422 | 10,739,377 | 4,713,941 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 6,855,947 | 3,812,661 | 1,970,957 | 1,072,329 | 1. Chi đầu tư phát triển | 7,088,101 | 3,588,537 | 1,461,424 | 2,038,140 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 442.882 | 364,825 | 44.184 | 33,873 | 2. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay | 1,266 | 1266 | 0 | 0 |
3. Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 200,000 | 200,000 | 0 | 0 | 3. Chi thường xuyên | 10,549.648 | 3,739,129 | 4,606,041 | 2,204,478 |
4. Thu kết dư năm trước | 186,519 | 54,856 | 114.956 | 16,707 | 4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,340 | 1,340 | 0 | 0 |
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 6,326,483 | 4,877,684 | 1,119,015 | 329,784 | 5. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 10.833,409 | 7,547,221 | 3,286,188 | 0 |
6. Thu viện trợ | 0 | 0 | 0 | 0 | 6. Chi chuyển nguồn sang năm sau | 7,259,184 | 5.409,929 | 1,385.724 | 463,531 |
7. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 21,792,775 | 10,959,365 | 7,547,221 | 3.286.189 | 7. Chi nộp ngân sách cấp trên | 7,792 | 0 | 0 | 7792 |
Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách | 13,242,833 | 6,728,956 | 5,506,558 | 1,007,319 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu | 8,549,941 | 4,230,409 | 2,040,663 | 2.278.869 |
|
|
|
|
|
8. Thu cấp dưới nộp lên | 7,792 | 0 | 7,792 | 0 |
|
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách năm quyết toán = (thu - chi) | 191,733 | 102,044 | 64,748 | 24,941 |
|
|
|
|
|
- Bội chi = chi - thu1 |
|
| |||||||
B Vay của ngân sách cấp tỉnh | 127,934 | 127,934 | - | - | B Chi trả nợ gốc (chi tiết từng nguồn trả nợ gốc)1 | 7,859 | 7,859 | 0 | 0 |
- 1 Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2020
- 2 Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2020
- 3 Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- 4 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2020
- 5 Nghị quyết 120/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 6 Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Thái Bình ban hành