Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/NQ-HĐND

Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NÁM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4

Cản cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017NĐ-CP, ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngán sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 502/TTr-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2020:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước:

41.451.700

triệu đồng

Trong đó: - Ngân sách Trung ương hưởng:

5.511.368

triệu đồng

- Ngân sách địa phương hưởng:

35.940.332

triệu đồng

a) Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn:

13.010.198

triệu đồng

Bao gồm:

 

 

- Thu nội địa:

7.988.072

triệu đồng

- Thu thuế xuất nhập khẩu:

4.786.961

triệu đồng

- Thu từ các khoản huy động, đóng góp:

34.508

triệu đồng

- Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính:

200.000

triệu đồng

- Thu viện trợ (NSTƯ hưởng)

657

triệu đồng

b) Thu kết dư ngân sách năm trước:

186.519

triệu đồng

c) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang:

6.326.483

triệu đồng

d) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

21.792.774

triệu đồng

đ) Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

7.792

triệu đồng

e) Thu vay:

127.934

triệu đồng

Nếu loại trừ khoản thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách (tỉnh, huyện, xã) là 10.841.201 triệu đồng, thu ngân sách địa phương được hưởng năm 2020 là 25.099.131 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương:

35.748.599

triệu đồng

a) Chi đầu tư phát triển:

7.088.101

triệu đồng

b) Chi thường xuyên:

10.549.648

triệu đồng

c) Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới:

10.833.409

triệu đồng

d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.340

triệu đồng

đ) Chi nộp ngân sách cấp trên:

7.792

triệu đồng

e) Chi chuyển nguồn:

7.259.184

triệu đồng

g) Chi trả nợ lãi, phí tiền vay:

1.266

triệu đồng

h) Chi trả nợ gốc:

7.859

triệu đồng

Nếu loại trừ khoản chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách (tỉnh, huyện, xã) là 10.841.201 triệu đồng, chi ngân sách địa phương năm 2020 là 24.907.398 triệu đồng.

3. Kết dư ngân sách địa phương:

191.733

triệu đồng

a) Ngân sách tỉnh:

102.044

triệu đồng

- Bổ sung quỹ Dự trữ tài chính:

51.022

triệu đồng

- Hạch toán thu ngân sách năm 2021:

51.022

triệu đồng

b) Ngân sách huyện, thành phố, thị xã:

64.748

triệu đồng

- Hạch toán thu ngân sách năm 2021:

64.748

triệu đồng

c) Ngân sách xã, phường, thị trấn:

24.941

triệu đồng

- Hạch toán thu ngân sách năm 2021:

24.941

triệu đồng

(Chi tiết tại các biểu kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh:

a) Thực hiện công khai quyết toán ngân sách theo quy định; chỉ đạo các cơ quan chuyên môn đôn đốc, kiểm soát chặt chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách năm 2020 sang năm 2021 của các đơn vị, bảo đảm chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước;

b) Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước; xử lý trách nhiệm các tổ chức, cá nhân vi phạm. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 tại Kỳ họp cuối năm 2022.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Kiểm toán Nhà nước khu vực II;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội Đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Hoàng Trung Dũng

 

PHỤ LỤC 01:

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh)

Phần thu

Tổng số

Thu NS cấp tỉnh

Thu NS cấp huyện

Thu NS xã

Phần chi

Tổng số

Chi NS cấp tỉnh

Chi NS cấp huyện

Chi NS

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng số thu

35,940,332

20,397,325

10,804,125

4,738,882

Tổng số chi

35,748,599

20,295,281

10,739,377

4,713,941

A Tổng số thu cân đối ngân sách

35,812,398

20,269,391

10,804,125

4,738,882

A Tổng số chi cân đối ngân sách

35,740,740

20,287,422

10,739,377

4,713,941

1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

6,855,947

3,812,661

1,970,957

1,072,329

1. Chi đầu tư phát triển

7,088,101

3,588,537

1,461,424

2,038,140

2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

442.882

364,825

44.184

33,873

2. Chi trả nợ lãi, phí tiền vay

1,266

1266

0

0

3. Thu từ quỹ dự trữ tài chính

200,000

200,000

0

0

3. Chi thường xuyên

10,549.648

3,739,129

4,606,041

2,204,478

4. Thu kết dư năm trước

186,519

54,856

114.956

16,707

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,340

1,340

0

0

5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

6,326,483

4,877,684

1,119,015

329,784

5. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

10.833,409

7,547,221

3,286,188

0

6. Thu viện trợ

0

0

0

0

6. Chi chuyển nguồn sang năm sau

7,259,184

5.409,929

1,385.724

463,531

7. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

21,792,775

10,959,365

7,547,221

3.286.189

7. Chi nộp ngân sách cấp trên

7,792

0

0

7792

Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách

13,242,833

6,728,956

5,506,558

1,007,319

 

 

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

8,549,941

4,230,409

2,040,663

2.278.869

 

 

 

 

 

8. Thu cấp dưới nộp lên

7,792

0

7,792

0

 

 

 

 

 

- Kết dư ngân sách năm quyết toán = (thu - chi)

191,733

102,044

64,748

24,941

 

 

 

 

 

- Bội chi = chi - thu1

 

 

B Vay của ngân sách cấp tỉnh

127,934

127,934

-

-

B Chi trả nợ gốc (chi tiết từng nguồn trả nợ gốc)1

7,859

7,859

0

0