- 1 Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 07/2022/QĐ-TTg quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1528/QĐ-BNN-VPĐP năm 2023 phê duyệt danh mục các mô hình thí điểm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 07/2022/QĐ-TTg quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1528/QĐ-BNN-VPĐP năm 2023 phê duyệt danh mục các mô hình thí điểm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-HĐND | Phú Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH PHÚ YÊN (NGUỒN VỐN DO TỈNH QUẢN LÝ)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Báo cáo số 274/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2023 và kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Phú Yên (nguồn vốn do tỉnh quản lý), cụ thể:
1. Tổng nguồn vốn kế hoạch đầu tư năm 2024 tỉnh Phú Yên là 4.067.963 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách trung ương: 958.952 triệu đồng (bằng so với số dự kiến trung ương giao).
- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.109.011 triệu đồng, tăng 17.342 triệu đồng so với số dự kiến trung ương giao.
(Chi tiết theo Biểu số 01 đính kèm)
2. Phân bổ nguồn vốn đầu tư công năm 2024 (nguồn vốn ngân sách địa phương) cho các dự án tại Biểu số 02, 03, 04.
(Chi tiết theo Biểu số 02, 03, 04 đính kèm)
3. Đối với kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương:
- Thống nhất dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương là 958.952 triệu đồng (bằng so với số dự kiến trung ương giao), gồm:
+ Vốn trong nước 882.883 triệu đồng, trong đó: các chương trình mục tiêu quốc gia là 179.443 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 đính kèm)
+ Vốn nước ngoài: 76.069 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 06.a, 06.b đính kèm)
- Đối với nguồn vốn này sẽ triển khai thực hiện phân bổ sau khi có quyết định giao vốn của trung ương và khi đủ điều kiện bố trí kế hoạch vốn hàng năm theo quy định tại Điều 53 Luật Đầu tư công.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này. Đối với các khoản chưa phân bổ hoặc đã ghi nhưng chưa đủ điều kiện phân bổ chi tiết (bao gồm nguồn ngân sách trung ương), giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Lưu ý: Đối với danh mục dự án mật, giao Ủy ban nhân dân tỉnh có quyết định phân bổ chi tiết riêng.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa Vlll, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch năm 2024 | Ghi chú | ||||
Trung ương giao | Tỉnh giao | Trong đó: | Tăng so với trung ương giao | ||||
Khối tỉnh quản lý | Khối huyện quản lý | ||||||
| TỔNG SỐ | 4.050.621 | 4.067.963 | 1.736.122 | 1.372.889 | 17.342 |
|
A | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH | 3.091.669 | 3.109.011 | 1.736.122 | 1.372.889 | 17.342 |
|
1 | Vốn đầu tư trong cân đối theo nguyên tắc, tiêu chí giai đoạn 2021-2025 | 432.469 | 432.469 | 276.780 | 155.689 |
|
|
2 | Thu tiền sử dụng đất | 2.420.000 | 2.420.000 | 1.220.000 | 1.200.000 |
|
|
3 | Xổ số kiến thiết | 117.000 | 117.000 | 117.000 |
|
|
|
4 | Bội chi ngân sách địa phương | 122.200 | 122.200 | 122.200 |
|
| Phân bổ sau |
5 | Đầu tư từ nguồn vốn huy động, đóng góp và đầu tư khác |
| 17.342 | 142 | 17.200 | 17.342 | Sở Tài chính theo dõi |
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 958.952 | 958.952 |
|
|
| Chi tiết phương án phân bổ có báo cáo riêng |
I | VỐN TRONG NƯỚC | 882.883 | 882.883 |
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 703.440 | 703.440 |
|
|
|
|
2 | Các Chương trình mục tiêu quốc gia | 179.443 | 179.443 |
|
|
|
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển Kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 87.694 | 87.694 |
|
|
|
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 3.569 | 3.569 |
|
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 88.180 | 88.180 |
|
|
|
|
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 76.069 | 76.069 |
|
|
|
|
- | Trong đó: vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 34.069 | 34.069 |
|
|
|
|
Biểu số 2
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2024 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | ||||||
Cân đối ngân sách | Đất | Xổ số kiến thiết | |||||
| TỔNG SỐ | 2.969.469 | 432.469 | 2.420.000 | 117.000 |
|
|
A1 | KHỐI TỈNH QUẢN LÝ | 1.570.533 | 233.533 | 1.220.000 | 117.000 |
|
|
I | Quốc phòng | 34.500 | 0 | 34.500 | 0 |
|
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 | 4.500 | 0 | 4.500 | 0 |
|
|
1 | Xây dựng nhà ở lực lượng Dự bị động viên (DBĐV) tại Thao trường tổng hợp Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Yên | 4.500 |
| 4.500 |
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
b | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 | 10.000 | 0 | 10.000 | 0 |
|
|
1 | Danh mục dự án mật | 10.000 |
| 10.000 |
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Chi tiết phương án phân bổ có Quyết định riêng |
c | Dự án khởi công mới năm 2024 | 20.000 | 0 | 20.000 | 0 |
|
|
1 | Danh mục dự án mật | 20.000 |
| 20.000 |
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Chi tiết phương án phân bổ có Quyết định riêng |
II | An ninh và trật tự, an toàn xã hội | 8.000 | 8.000 | 0 | 0 |
|
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 | 8.000 | 8.000 | 0 | 0 |
|
|
1 | Cơ sở làm việc công an 03 phường: Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây thuộc Công an thị xã Đông Hòa | 8.000 | 8.000 |
|
| Công an tỉnh |
|
III | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 161.654 | 4.000 | 50.000 | 107.654 |
|
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 | 41.000 | 4.000 | 10.000 | 27.000 |
|
|
1 | Đầu tư cơ sở vật chất Trường trung học phổ thông Trần Suyền | 4.000 | 4.000 |
|
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Đầu tư cơ sở vật chất Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông Võ Thị Sáu | 10.000 |
| 10.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Trường trung học phổ thông Trần Bình Trọng, huyện Phú Hòa | 27.000 |
|
| 27.000 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
b | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 | 110.654 | 0 | 30.000 | 80.654 |
|
|
1 | Trường trung học phổ thông Lương Văn Chánh | 41.800 |
| 30.000 | 11.800 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Trường trung học phổ thông Nguyễn Trường Tộ | 68.854 |
|
| 68.854 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
c | Dự án khởi công mới năm 2024 | 10.000 | 0 | 10.000 | 0 |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa một số hạng mục Trường trung học phổ thông Nguyễn Huệ | 10.000 |
| 10.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
IV | Các hoạt động kinh tế | 475.000 | 30.000 | 445.000 | 0 |
|
|
IV.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | 305.000 | 0 | 305.000 | 0 |
|
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 | 15.000 | 0 | 15.000 | 0 |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp công trình kênh mương (thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy nông Đồng Cam) | 15.000 |
| 15.000 |
| Công ty TNHH MTV Thủy nông Đồng Cam |
|
b | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 | 290.000 | 0 | 290.000 | 0 |
|
|
1 | Kè chống sạt lở bờ tả sông Ba kết hợp phát triển hạ tầng đô thị đoạn qua thôn Vĩnh Phú | 285.000 |
| 285.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Trồng rừng ngập mặn khu vực Đầm Ô Loan, huyện Tuy An | 5.000 |
| 5.000 |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
IV.2 | Giao thông | 110.000 | 0 | 110.000 | 0 |
|
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 | 90.000 | 0 | 90.000 | 0 |
|
|
1 | Nút giao thông khác mức đường Hùng Vương - Quốc lộ 1 | 30.000 |
| 30.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Đường Trần Phú nối dài và hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1) | 30.000 |
| 30.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Tuyến đường số 14 (đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Độc lập, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) | 30.000 |
| 30.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
b | Dự án khởi công mới năm 2024 | 20.000 | - | 20.000 | - |
|
|
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng khu dân cư phía đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hào - đường N7b), thành phố Tuy Hòa | 20.000 |
| 20.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
IV.3 | Cấp nước, thoát nước | 30.000 | 30.000 | - | - |
|
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 | 30.000 | 30.000 | - | - |
|
|
1 | Đầu tư hệ thống tuyến ống thu gom nước thải tại một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Tuy Hòa | 30.000 | 30.000 | 0 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
IV.4 | Công trình công cộng tại các đô thị | 30.000 | - | 30.000 | - |
|
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 | 30.000 | - | 30.000 | - |
|
|
1 | Xây dựng hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh | 30.000 |
| 30.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
V | Y tế, dân số và gia đình | 17.000 |
| 17.000 | - |
|
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 | 17.000 | - | 17.000 | - |
|
|
1 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 17.000 | 0 | 17.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
VI | Xã hội | 14.000 | 0 | 14.000 | 0 |
|
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 | 4.000 | 0 | 4.000 | 0 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Phú Yên | 4.000 | 0 | 4.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
b | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 | 10.000 | 0 | 10.000 | 0 |
|
|
1 | Dự án Nhà tang lễ tỉnh (giai đoạn 1) | 10.000 |
| 10.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
VII | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội | 30.000 | 0 | 30.000 | 0 |
|
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 | 15.000 | 0 | 15.000 | 0 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc mới Ban quản lý Khu kinh tế | 15.000 |
| 15.000 |
| Ban quản lý Khu kinh tế |
|
b | Dự án khởi công mới năm 2024 | 15.000 | 0 | 15.000 | 0 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 15.000 |
| 15.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
VIII | Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật | 830.379 | 191.533 | 629.500 | 9.346 |
|
|
a | Chi hỗ trợ doanh nghiệp | 2.000 |
| 2.000 |
| UBND TP. Tuy Hòa |
|
b | Chuẩn bị đầu tư khối tỉnh | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
c | Hỗ trợ các Chương trình mục tiêu quốc gia | 39.500 | 0 | 39.500 | 0 |
|
|
1 | Hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 25.000 |
| 25.000 |
| Phân bổ sau | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất phương án phân bổ |
2 | Hỗ trợ Chương trình MTQG phát triển Kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 14.000 |
| 14.000 |
| Phân bổ sau | Ban Dân tộc đề xuất phương án phân bổ |
3 | Hỗ trợ Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 500 |
| 500 |
| Phân bổ sau | Sở Lao động - Thương binh và xã hội đề xuất phương án phân bổ |
d | Danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương được bổ sung trung hạn ngân sách tỉnh | 283.698 | 80.251 | 203.447 |
| Chi tiết kèm theo Biểu số 3 |
|
e | Ngân sách tỉnh hỗ trợ khối huyện | 102.000 | 58.000 | 44.000 |
| Chi tiết kèm theo Biểu số 4 |
|
f | Thanh toán nợ quyết toán | 25.000 | 15.000 | 10.000 |
|
|
|
g | Đối ứng các dự án ODA | 4.346 | 0 | 0 | 4.346 |
|
|
* | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 | 4.346 | 0 | 0 | 4.346 |
|
|
1 | Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Phú Yên | 4.346 |
|
| 4.346 | Ban quản lý Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Phú Yên, sử dụng vốn vay của Ngân hàng phát triển Châu Á |
|
h | Phân bổ sau | 363.835 | 38.282 | 320.553 | 5.000 |
| Sẽ phân bổ khi đủ điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư công |
* | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 | 165.000 | 0 | 160.000 | 5.000 |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp công trình Chính trị cửa sông Đà Nông (giai đoạn 1) | 15.000 |
| 15.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
2 | Kè chống sạt lở bờ tả sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới đến cầu Đà Rằng cũ | 50.000 |
| 50.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
3 | Kè chống xói lở ven bờ biển khu vực Xóm Rớ (giai đoạn 2) | 8.000 |
| 8.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
4 | Nhà lưu niệm Luật sư Nguyễn Hữu Thọ | 2.000 |
| 2.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
5 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 5.000 |
|
| 5.000 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
6 | Kè chống xói lở bờ tả sông Bàn Thạch đoạn từ Phú Đa đến cầu Bàn Thạch, thị xã Đông Hòa | 25.000 |
| 25.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
7 | Khu công viên trung tâm thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa | 30.000 |
| 30.000 |
| Ban quản lý Khu kinh tế | Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
8 | Tuyến đường Phước Tân - Bãi Ngà, đoạn qua Nhà máy lọc dầu Vũng rô | 30.000 |
| 30.000 |
| Ban quản lý Khu kinh tế | Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
* | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 | 110.000 |
| 110.000 |
|
|
|
1 | Kè chống sạt lở, bồi lắp của biển Đà Diễn | 30.000 |
| 30.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
2 | Tuyến đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa và Tuy An (giai đoạn 2) | 30.000 |
| 30.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
3 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Nam thuộc khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa | 30.000 |
| 30.000 |
| Ban quản lý Khu kinh tế | Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
4 | Công viên ven biển thành phố Tuy Hòa (đoạn từ cảng cá phường 6 đến đường Nguyễn Huệ và đoạn từ khu resort Thuận Thảo đến nhà khách của Hội Nông dân trung ương) | 20.000 |
| 20.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Chưa điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
* | Dự án khởi công mới năm 2024 | 88.835 | 38.282 | 50.553 | - |
|
|
1 | Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Phú Yên, do ADB tài trợ | 23.282 | 23.282 | 0 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Chưa ký Hiệp định |
2 | Tôn tạo cảnh quan di tích đền thờ Lương Văn Chánh | 20.000 |
| 20.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Chưa phê duyệt dự án |
3 | Hạ tầng khung khu đô thị Bắc Trần Phú - Nguyễn Hữu Thọ, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên | 20.553 |
| 20.553 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Chưa phê duyệt dự án |
4 | Hạ tầng ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Phú Yên | 10.000 |
| 10.000 |
| Sở Thông tin và Truyền thông | Chưa phê duyệt dự án |
5 | Đầu tư lắp đặt hệ thống camera giám sát xử lý vi phạm và phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự trên tuyến QL.25, QL.29 | 15.000 | 15.000 |
|
| Công an tỉnh | Chưa phê duyệt dự án |
A2 | KHỐI HUYỆN QUẢN LÝ | 1.355.689 | 155.689 | 1.200.000 | 0 |
|
|
1 | Thành phố Tuy Hòa | 558.607 | 20.607 | 538.000 |
|
|
|
2 | Thị xã Sông Cầu | 269.567 | 19.567 | 250.000 |
|
|
|
3 | Huyện Đồng Xuân | 19.777 | 17.777 | 2.000 |
|
|
|
4 | Huyện Tuy An | 54.568 | 14.568 | 40.000 |
|
|
|
5 | Huyện Sơn Hòa | 41.352 | 21.352 | 20.000 |
|
|
|
6 | Huyện Phú Hòa | 130.964 | 10.964 | 120.000 |
|
|
|
7 | Huyện Sông Hinh | 39.749 | 19.749 | 20.000 |
|
|
|
8 | Huyện Tây Hòa | 74.728 | 14.728 | 60.000 |
|
|
|
9 | Thị xã Đông Hòa | 166.377 | 16.377 | 150.000 |
|
|
|
A3 | Nguồn phân bổ sau | 43.247 | 43.247 | 0 | 0 |
|
|
1 | Dự phòng chi cân đối ngân sách | 43.247 | 43.247 |
|
| Phân bổ sau |
|
Biểu số 3
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG NGÂN SÁCH TỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2024 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó: Ngân sách địa phương | ||||||
Cân đối ngân sách | Đất | Xổ số kiến thiết | |||||
| Tổng số | 283.698 | 80.251 | 203.447 | - |
|
|
I | Các hoạt động kinh tế | 212.698 | 80.251 | 132.447 | - |
|
|
I.1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | 67.000 | - | 67.000 | - |
|
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 | 67.000 | - | 67.000 | - |
|
|
1 | Bảo vệ và Phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 7.000 |
| 7.000 |
| Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
|
2 | Kè chống xói lở ven bờ biển Xóm Rớ, phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 3) | 30.000 |
| 30.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Xây dựng một số đoạn kè chống xói lở bờ hữu sông Bàn Thạch kết hợp với đường giao thông, đoạn từ cầu Bàn Thạch đi cầu Bến Lớn | 30.000 |
| 30.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
I.2 | Khu công nghiệp và Khu kinh tế | 145.698 | 80.251 | 65.447 | - |
|
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 | 145.698 | 80.251 | 65.447 | - |
|
|
1 | Tuyến đường giao thông từ Cảng Bãi Gốc (Khu Kinh tế Nam Phú Yên, tỉnh Phú Yên) kết nối Quốc lộ 1 đi Khu Kinh tế Vân Phong (tỉnh Khánh Hòa) | 145.698 | 80.251 | 65.447 |
| Ban quản lý khu kinh tế |
|
II | Y tế, dân số và gia đình | 51.000 | - | 51.000 | - |
|
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 | 51.000 | - | 51.000 | - |
|
|
1 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Phú Yên | 51.000 |
| 51.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
III | Khoa học, công nghệ | 20.000 |
| 20.000 | - |
|
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024 | 20.000 | - | 20.000 | - |
|
|
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (giai đoạn 1) | 20.000 |
| 20.000 |
| Ban quản lý khu Nông nghiệp ứng dụng Công nghệ cao |
|
Biểu số 4
DANH MỤC DỰ ÁN NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ KHỐI HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2024 | Ghi chú | |||
Tổng số | Ngân sách tập trung | Sử dụng đất | Xổ số kiến thiết | |||
| TỔNG SỐ | 102.000 | 58.000 | 44.000 | 0 |
|
I | THỊ XÃ SÔNG CẦU | 11.000 | 11.000 | 0 | 0 |
|
1 | Đường nội thị Phạm Văn Đồng (đoạn từ cầu Tam Giang đến ngã ba tuyến tránh phía nam thị xã Sông cầu) | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
II | HUYỆN TUY AN | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 |
|
1 | Hệ thống điện chiếu sáng dọc tuyến Quốc lộ 1, đoạn qua địa phận huyện Tuy An (từ xã An Chấn đến giáp thị xã Sông cầu) và tuyến từ ĐT. 641, đoạn đi qua xã An Định | 15.000 | 15.000 | 0 |
|
|
III | HUYỆN PHÚ HÒA | 11.000 | 0 | 11.000 | 0 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH124 (đoạn từ ĐH22 - Quốc lộ 25) | 11.000 |
| 11.000 |
|
|
IV | HUYỆN TÂY HÒA | 12.000 | 0 | 12.000 | 0 |
|
1 | Đầu tư xây dựng tuyến giao thông từ chợ Phú Thứ - Hòa Phong dọc Kênh Nam (giai đoạn 01 dài khoảng 990m; điểm đầu giao nhau với cầu Tổng, Km0+00; điểm cuối giáp cầu qua kênh đối diện trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai, Km0+990) | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
2 | Xây dựng Cầu Bến Nhiễu, xã Hòa Mỹ Tây, huyện Tây Hòa | 6.000 | 0 | 6.000 |
|
|
V | HUYỆN ĐỒNG XUÂN | 15.000 | 0 | 15.000 | 0 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Lãnh Trường - Da Dù (ĐH.47) | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
VI | HUYỆN SƠN HÒA | 12.000 | 6.000 | 6.000 | 0 |
|
1 | Nâng cấp các trạm bơm điện Tây Hòa, Đông Hòa, Tịnh Sơn thị trấn Củng Sơn và Gành Ông Dư xã Sơn Hà | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa đường 24/3 (đoạn từ sân vận động 24/3 đến giao Quốc lộ 19C) | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
VII | HUYỆN SÔNG HINH | 11.000 | 11.000 | 0 | 0 |
|
1 | Đường vành đai khép kín quanh Hồ Trung tâm thị trấn Hai Riêng | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
VIII | THỊ XÃ ĐÔNG HÒA | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 |
|
1 | Bãi rác công cộng thị xã Đông Hòa (giai đoạn 2) | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
Phụ lục 1
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư /Quyết định chủ trương đầu tư | Dự kiến kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2024 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Ngân sách trung ương | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ xây dựng cơ bản | ||||||
| TỔNG SỐ |
| 3.197.217 | 2.769.876 | 603.440 | 0 | 0 |
|
|
I | Các hoạt động kinh tế |
| 3.197.217 | 2.769.876 | 603.440 | 0 | 0 |
|
|
1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
| 465.320 | 372.979 | 60.000 | 0 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2024 |
| 465.320 | 372.979 | 60.000 | 0 | 0 |
|
|
1 | Kè chống xói lở Đầm Cù Mông (giai đoạn 2), thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 | 233.690 | 200.332 | 30.000 |
|
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Hồ chứa nước Hậu Đức (hồ chứa nước Đồng Ngang), xã An Hiệp, huyện Tuy An | Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 11/8/2021; 11/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 | 231.630 | 172.647 | 30.000 |
|
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Khu công nghiệp và khu kinh tế | 0 | 1.407.000 | 1.200.000 | 389.000 | 0 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
| 1.407.000 | 1.200.000 | 389.000 | 0 | 0 |
|
|
1 | Tuyến đường giao thông từ Cảng Bãi Gốc (Khu Kinh tế Nam Phú Yên, tỉnh Phú Yên) kết nối Quốc lộ 1 đi Khu Kinh tế Vân Phong (tỉnh Khánh Hòa) | Quyết định số 650/QĐ-UBND, 13/5/2021 | 1.407.000 | 1.200.000 | 389.000 |
|
| Ban quản lý Khu kinh tế |
|
3 | Giao thông |
| 1.278.897 | 1.169.897 | 149.440 | 0 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
| 1.278.897 | 1.169.897 | 149.440 | 0 | 0 |
|
|
1 | Đầu tư, nâng cấp hoàn chỉnh tuyến ĐT.650 | Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 | 244.710 | 244.710 | 30.000 |
|
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Xây mới cầu Đồng Hội, xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên | Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 | 175.187 | 175.187 | 30.000 |
|
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Xây dựng một số đoạn kè chống xói lở bờ hữu sông Bàn Thạch kết hợp với đường giao thông, đoạn từ cầu Bàn Thạch đi cầu Bến Lớn | Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 28/10/2022 | 200.000 | 150.000 | 30.000 |
|
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 | Tuyến đường bộ ven biển đoạn phía Bắc Cầu An Hải | Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | 659.000 | 600.000 | 59.440 |
|
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 | Công nghệ thông tin |
| 46.000 | 27.000 | 5.000 | 0 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2024 |
| 46.000 | 27.000 | 5.000 | 0 | 0 |
|
|
1 | Hạ tầng ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Phú Yên | Quyết định số 23/QĐ-HĐND, 31/8/2016; Công văn số 389/HĐND-KTNS, 09/11/2018; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND, 31/3/2022; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 | 46.000 | 27.000 | 5.000 |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Phụ lục 2
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Dự kiến kế hoạch năm 2024 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Trong đó: chuẩn bị đầu tư | |||||
Tổng số | Trong đó: Ngân sách trung ương | |||||||
| TỔNG SỐ |
| 398.000 | 333.000 | 100.000 | - |
|
|
A | Các hoạt động kinh tế |
| 245.000 | 180.000 | 10.000 | - |
|
|
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
| 245.000 | 180.000 | 10.000 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
| 245.000 | 180.000 | 10.000 | - |
|
|
1 | Kè chống sạt lở bờ sông Ba khu vực thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa, khu vực thôn Phú Sen, huyện Phú Hòa và khu vực phường 6 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 | 245.000 | 180.000 | 10.000 |
| Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023 của dự án là 10.000 triệu đồng sang các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và hoàn trả lại trong kế hoạch năm 2024 |
B | Y tế, dân số và gia đình |
| 153.000 | 153.000 | 90.000 | - |
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
| 153.000 | 153.000 | 90.000 | - |
|
|
1 | Đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh, 09 Trung tâm y tế tuyến huyện và 28 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Phú Yên | Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 15/05/2023 | 153.000 | 153.000 | 90.000 |
| Sở Y tế | Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023 của dự án là 90.000 triệu đồng sang các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và hoàn trả lại trong kế hoạch năm 2024 |
Phụ lục 3
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Gi: vốn sách trung ương để phân bổ của dự án, tiểu dự án | Vốn cho các sở, ban, ngành | Vốn phân bổ dự án, tiểu dự án cho địa phương Gi (sau khi phân bổ cho Sở, ban, ngành) | Tổng điểm Xk,i | Vốn định mức cho 01 điểm của dự án, tiểu dự án Qi | Vốn cho các huyện | ||||||||||||
Tổng số | Ban Dân tộc (24,5%) | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (5%) | Liên minh Hợp tác xã (0,5%) | Huyện Sông Hinh | Huyện Sơn Hòa | Huyện Đồng Xuân | Huyện Tây Hòa | Huyện Phú Hòa | |||||||||||
Số điểm | Vốn phân bổ | Số điểm | Vốn phân bổ | Số điểm | Vốn phân bổ | Số điểm | Vốn phân bổ | Số điểm | Vốn phân bổ | ||||||||||
1 | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | 11.744 |
|
|
|
| 11.744 | 2.151 | 5 | 684 | 3.735 | 843 | 4.605 | 585 | 3.196 | 30 | 164 | 8 | 44 |
2 | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết | 7.085 |
|
|
|
| 7.085 | 1010 | 7 | 455 | 3.190 | 415 | 2.910 | 140 | 985 |
| 0 |
| 0 |
3 | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc | 50.409 |
|
|
|
| 50.409 | 1.708 | 30 | 466 | 13.763 | 936 | 27.616 | 291 | 8.587 | 15 | 443 |
| 0 |
- | Tiểu Dự án 1 - Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 50.409 |
|
|
|
| 50.409 | 1.708 | 30 | 466 | 13.763 | 936 | 27.616 | 291 | 8.587 | 15 | 443 |
| 0 |
4 | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | 8.923 |
|
|
|
| 8.923 | 207 | 43 | 46 | 1.995 | 85 | 3.669 | 76 | 3.259 |
| 0 |
| 0 |
| Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số | 8.923 |
|
|
|
| 8.923 | 207 | 43 | 46 | 1.995 | 85 | 3.669 | 76 | 3.259 |
| 0 |
| 0 |
5 | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch | 7.507 | 375 |
| 375 |
| 7.132 | 6.173 | 1 | 2.632 | 3.041 | 3.044 | 3.517 | 433 | 500 |
| 0 | 64 | 74 |
6 | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình | 2.026 | 506 | 496 |
| 10 | 1.520 | 365 | 4 | 92 | 381 | 211 | 877 | 63 | 260 | 1 | 2 |
| 0 |
| Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 2.026 | 506 | 496 |
| 10 | 1.520 | 365 | 4 | 92 | 381 | 211 | 877 | 63 | 260 | 1 | 2 |
| 0 |
| Tổng cộng | 87.694 | 881 | 496 | 375 | 10 | 86.813 |
|
|
| 26.105 |
| 43.194 |
| 16.787 |
| 609 |
| 118 |
Phụ lục 4
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên huyện, xã | Số xã/đơn vị cấp huyện | Số tiêu chí đạt chuẩn; xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023 | Xã đặc biệt khó khăn | Hệ số phân bổ theo Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg (năm 2022) | Dự kiến kế hoạch năm 2024 | Ghi chú |
| Tổng số |
|
|
|
| 88.180,00 |
|
A | Vốn đầu tư phân bổ theo tiêu chí, hệ số |
|
|
| 119 | 86.650,00 |
|
I | Vốn đầu tư ngân sách trung ương phân bổ theo đối tượng cấp xã | 83 | 71 | 12 | 99 | 72.086,85 |
|
1 | Huyện Tuy An | 14 | 14 |
| 14 | 10.194,10 |
|
2 | Thị xã Sông Cầu | 9 | 9 |
| 9 | 6553,35 |
|
3 | Huyện Đồng Xuân | 10 | 8 | 2 | 16 | 11.650,40 |
|
4 | Huyện Phú Hòa | 8 | 8 |
| 8 | 5.825,20 |
|
5 | Huyện Sơn Hòa | 13 | 6 | 7 | 10 | 7.281,50 |
|
6 | Huyện Sông Hinh | 10 | 7 | 3 | 15 | 10.922,25 |
|
7 | Huyện Tây Hòa | 10 | 10 |
| 10 | 7.281,50 |
|
8 | Thị xã Đông Hòa | 5 | 5 |
| 13 | 9.465,95 |
|
9 | Thành phố Tuy Hòa | 4 | 4 |
| 4 | 2.912,60 |
|
II | Vốn đầu tư ngân sách trung ương phân bổ cho cấp huyện | 1 |
|
| 20 | 14.563,15 |
|
1 | Huyện Tuy An | 1 |
|
| 20 | 14.563,15 |
|
B | Vốn đầu tư phân bổ cho Chương trình OCOP |
| 1.530,00 |
| |||
1 | Thành phố Tuy Hòa |
| 1.530,00 |
| |||
- | Chương trình phát triển du lịch cộng đồng tại thôn Long Thủy, xã An Phú, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (Mô hình thí điểm theo Quyết định phê duyệt số 1528/QĐ-BNN-VPĐP ngày 14/4/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
| 1.530,00 |
|
Ghi chú:
Vốn đầu tư thuộc kế hoạch năm 2024: 88.180 triệu đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư phân bổ cho chương trình OCOP: 1.530 triệu đồng;
- Vốn đầu tư phân bổ theo tiêu chí, hệ số: 86.650 triệu đồng.
+ Tổng hệ số phân bổ: 119 điểm (Phân bổ cho đối tượng cấp huyện: 20; Phân bổ cho đối tượng cấp xã: 99);
+ Kế hoạch vốn năm 2024 bình quân hệ số 1 = 728,15 triệu đồng;
+ Số lẻ là 0,15 triệu sẽ ghi tăng cho đơn vị huyện Tuy An.
Tổng số xã: 71 (không tính 12 xã đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021); trong đó: có 7 xã hệ số 5 (xã đạt dưới 15 TC); 64 xã đã đạt 19 tiêu chí hoặc đạt chuẩn nông thôn mới hệ số 1.
Phụ lục 5
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Dự kiến kế hoạch năm 2024 | Chủ đầu tư |
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin phục vụ hỗ trợ việc làm bền vững (Tiểu dự án 3 - hỗ trợ việc làm bền vững thuộc dự án 4 Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ) | 3.569 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phụ lục 6.a
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Dự kiến kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2024 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định | Tổng mức đầu tư | |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng nguồn ngân sách trung ương | Vốn nước ngoài (vốn ngân sách trung ương) | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn ngân sách trung ương | Tính bằng nguyên tệ | Quy đổi ra tiền Việt | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||
Đưa vào cân đối ngân sách trung ương | Vay lại | |||||||||||||
| TỔNG SỐ |
| 911.470 | 215.170 | 0 | 0 | 696.300 | 427.064 | 269.236 | 42.000 | 0 | 42.000 |
|
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
| 911.470 | 215.170 | 0 | 0 | 696.300 | 427.064 | 269.236 | 42.000 | 0 | 42.000 |
|
|
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
| 911.470 | 215.170 | 0 | 0 | 696.300 | 427.064 | 269.236 | 42.000 | 0 | 42.000 |
|
|
2 | Các dự án khởi công mới năm 2024 |
| 911.470 | 215.170 | 0 | 0 | 696.300 | 427.064 | 269.236 | 42.000 | 0 | 42.000 |
|
|
1 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) | Quyết định số 33/QĐ- TTg ngày 08/01/2021; Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 | 911.470 | 215.170 |
|
| 696.300 | 427.064 | 269.236 | 42.000 |
| 42.000 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Dự án chưa ký kết Hiệp định |
Phụ lục 6.b
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Dự kiến kế hoạch năm 2024 | Chủ đầu tư |
| TỔNG SỐ | 34.069 |
|
| Dự án khởi công mới năm 2024 | 34.069 |
|
1 | Đầu tư xây dựng, cải tạo và nâng cấp cơ sở hạ tầng, cung cấp trang thiết bị cho các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên thuộc Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và vốn viện trợ không hoàn lại của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) | 34.069 | Ban quản lý Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Phú Yên, sử dụng vốn vay của Ngân hàng phát triển Châu Á |
- 1 Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 07/2022/QĐ-TTg quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1528/QĐ-BNN-VPĐP năm 2023 phê duyệt danh mục các mô hình thí điểm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành